You are on page 1of 48

給同學的話

第 六 冊 仍 然 是 和 同 學 一 起 討 論, 在 家 裡、 學 校
和社區如何以適當的禮儀與新住民或同學互動。
新 住 民 到 你 家 裡, 你 會 如 何 接 待? 如 何準 備 好
吃 的 家 鄉 菜 給 客 人 吃 呢? 當 你 參 加 喜 宴, 你 會 穿 什
麼衣服?越南女性穿的傳統服裝—長衫,你會用越南
話說嗎?
週末你想和同學去哪裡玩?如果週末你不能去,
你 會 如 何 處 理? 放 學 回 家, 有 的 人 走 路 回 家, 有 的
人 坐 車 子 回 家, 你 會 用越 南 話 告 訴 同 學, 你 如 何 回
家嗎?
課 文 越 來 越 精 彩, 同 學 們 也 越 學 越 多, 語 言 可
以 讓 你 了 解 世 界, 文 化 可 以 豐 富 你 的 學 習, 因 為 多
元 的 文 化, 讓 我 們 懂 得 彼 此 尊 重、 理 解、 欣 賞 和 關
懷。
編輯小組 108.03
Mục lục
目 錄

Bài một Khách đến nhà 1


第一課 歡迎來作客

Bài hai Dự tiệc cưới 9


第二課 參加喜宴

Ôn tập một 17
複習一

Bài ba Cuối tuần đi đâu? 23


第三課 週末去哪裡

Bài bốn Tan học về 31


第四課 放學回家

Ôn tập hai 39
複習二
Bài một Khách đến nhà
第一課
歡迎來作客
1
Định: Mẹ ơi, dì Mai đến rồi!
阮文定:媽,梅阿姨來了!

2
Mẹ: Em đến rồi à! Mời ngồi.
Con pha ly nước chanh mời dì uống nhé!
媽媽:妳來了!請坐。
1 定,泡杯檸檬水請阿姨喝。
3
Mẹ: Chị đã chuẩn bị món bún xào
và canh chua cá rồi đây!
媽媽:我準備了炒米粉和酸魚湯了啊 !

4
Dì Mai: Tuyệt quá! Em rất thích các
món ăn quê hương này.
梅阿姨:好棒!我很喜歡這些家鄉菜。

2
Từ vựng
詞彙

uống nước chanh


喝 檸檬水

xào canh chua cá


炒 酸魚湯

ly / cốc bún pha


杯 米粉 泡

chuẩn bị tuyệt quá


準備 好棒

món ăn quê hương này


3 家鄉菜 這
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習
認識複子音

ch ph th kh

chanh phở thích khách


檸檬 河粉 喜歡 客人

拼讀
母音
a e ê i o ô ơ u ư
複子音

ch chả chè chê chị cho chỗ chớ chú chữ

ph phá phe phê phi phò phổ phở phụ

th thả the thế thí thọ thồ thơ thụ thư

kh kha khe khế khi kho khổ khờ khu khử

4
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
習寫後,再念三次

複子音練習

ch
ph
th
kh

複子音練習

phở ê a i ụ

詞彙習寫

酸魚湯
檸檬

句子練習
Con mời dì uống nước.
阿姨請喝水。
Con mời dì uống nước.
5
Thay thế từ
替 換 詞 彙
填詞彙完成句子,再說一說

例:Mẹ đã chuẩn bị (bún xào).


媽媽準備了 ( 炒米粉 )。

1. Mẹ đã chuẩn bị ( ).
媽媽準備了 ( 檸檬水 )。
2. Mẹ đã chuẩn bị ( ).
媽媽準備了 ( 家鄉菜 )。
3. Mẹ đã chuẩn bị ( ).
媽媽準備了 ( 酸魚湯 )。

nước chanh canh chua cá món ăn quê hương

例:Con mời dì (uống nước).


阿姨請 ( 喝水 )。

1. Con mời dì ( ).
阿姨請 ( 喝湯 )。
2. Con mời dì ( ).
阿姨請 ( 吃菜 )。
3. Con mời dì ( ).
阿姨請 ( 吃飯 )。

uống canh ăn thức ăn ăn cơm


6
Hãy nối dài câu
加 長 句 子
完成句子,再說一說

1. nước 水
uống ( )
喝(水)
( ) uống nước.
( 請 ) 喝水。
( ) uống nước.
( 阿姨請 ) 喝水。
Con mời dì uống nước ( ).
阿姨請喝 ( 檸檬 ) 水。

2. chuẩn bị 準備
( ) bún
( 準備 ) 米粉
chuẩn bị ( )
準備 ( 炒米粉 )
( ) chuẩn bị ( ).
( 媽媽 ) 準備 ( 炒米粉 )。

3. thích 喜歡
em rất ( )
我很 ( 喜歡 )
Em rất thích ( ).
我很喜歡 ( 家鄉菜 )。
7 Em rất thích ( ) món ăn quê hương ( ).
我很喜歡 ( 這些 ) 家鄉菜。
Luyện nghe
聽 力 練 習
聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3、4

Bài tập hội thoại


對 話 練 習
依上圖填入句子順序,再對話練習
1. Chị đã chuẩn bị món bún xào và canh chua
cá rồi đây!
我準備了炒米粉和酸魚湯了啊 !

2. Em đến rồi à! Mời ngồi.


妳來了!請坐。

3. Em rất thích các món ăn quê hương này.


我很喜歡這些家鄉菜。

4. Con pha ly nước chanh mời dì uống nhé.


你泡杯檸檬水請阿姨喝。
8
Bài hai Dự tiệc cưới
第二課
參加喜宴

1
Dì Mai: Các con sẽ mặc gì
đi dự tiệc cưới?
梅阿姨:你們會穿什麼衣服
去參加喜宴?

2
Linh: Con sẽ mặc áo đầm, em trai mặc
9
đồ vét, còn dì?
蔡玉玲:我會穿洋裝,弟弟穿西裝。您呢?
3
Dì Mai: Dì sẽ mặc chiếc áo dài màu đỏ này.
梅阿姨:我會穿這件紅色的長衫。

4
Linh : Ồ! Đẹp thật!
蔡玉玲:哇,真漂亮!

10
Từ vựng
詞彙

mặc áo dài
穿 長衫

áo đầm đồ vét
洋裝 西裝

dự tiệc cưới màu


參加 喜宴 色

chiếc ồ
件 哇

sẽ thật
11
將要 / 會 真
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習

tr gh qu

đẹp trai ghế quà


帥氣 椅子 禮物

ghi ghe ghê

tra tri tre trê tro trô

qua que quê qui

ghé trả trú quà

gh 只能配母音 i / e / ê
12
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
習寫後,再念三次

複子音練習

tr
gh
qu

複子音練習

ả ô i ú ê
e ê é ò a

詞彙習寫
穿
đẹp 漂亮
洋裝
長衫

句子練習
Con sẽ mặc áo đầm. 我會穿洋裝。
Con sẽ mặc áo đầm.

13
Thay thế từ
替 換 詞 彙
填詞彙完成句子,再說一說

例:Con sẽ mặc ( áo đầm).


我會穿 ( 洋裝 )。

1. Con sẽ mặc ( ).
我會穿 ( 西裝 )。

2. Con sẽ mặc ( ).
我會穿 ( 長衫 )。

3. ( ) sẽ mặc áo đầm.
( 妹妹 ) 會穿洋裝。

4. ( ) sẽ mặc ( ).
( 媽媽 ) 會穿 ( 長衫 )。

5. ( ) sẽ mặc ( ).
( 爸爸 ) 會穿 ( 西裝 )。

em gái mẹ bố đồ vét áo dài

14
Hãy nối dài câu
加 長 句 子
完成句子,再說一說

1. tiệc cưới dự ( )
喜宴 參加 ( 喜宴 )
Con sẽ đi ( ) tiệc cưới.
妳會去 ( 參加 ) 喜宴。
Con sẽ mặc gì đi ( )?
你會穿什麼衣服去 ( 參加喜宴 ) ?

2. mặc ( ) áo đầm.
穿 ( 穿 ) 洋裝
Con sẽ ( ).
我會 ( 穿洋裝 )。
Con sẽ mặc áo đầm
( ).
我會穿 ( 綠色的 ) 洋裝。

3. áo dài ( ) màu đỏ
長衫 紅色 ( 長衫 )
Mẹ ( ) áo dài ( ).
媽媽 ( 穿 )( 紅色 ) 長衫。
Mẹ mặc áo dài màu đỏ đi
( ) tiệc cưới.
媽媽穿紅色長衫去 ( 參加 ) 喜宴。

15
Luyện nghe
聽 力 練 習
聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3、4

Bài tập hội thoại


對 話 練 習
依上圖填入句子順序,再對話練習
1. Con sẽ mặc áo đầm.
我會穿洋裝。

2. Các con sẽ mặc gì đi dự tiệc cưới?


你們會穿什麼衣服去參加喜宴?

3. Con sẽ mặc đồ vét.


我會穿西裝。

4. Mẹ sẽ mặc chiếc áo dài màu đỏ này.


我會穿這件紅色的長衫。

16
Ôn tập một
複習一

聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3、4

看上圖完成句子,再說一說

1. Con pha ly ( ) mời dì uống nhé.


你泡杯 ( 檸檬水 ) 請阿姨喝。
2. Chị đã chuẩn bị ( ).
姐姐準備了 ( 家鄉菜 )。
3. Các con sẽ ( ) gì đi dự tiệc cưới?
你們會 ( 穿 ) 什麼衣服去參加喜宴?
4. Con sẽ mặc ( ).
17 我會穿 ( 洋裝 )。
選出越南文化特色,並用越語說一說

18
Từ vựng sinh hoạt hàng ngày
語文天地
認識生活中常用的飲食詞彙


ăn

ăn cơm ăn mì ăn thức ăn
吃飯 吃麵 吃菜


uống

uống nước uống canh uống nước ngọt


喝水 喝湯 喝汽水
19
認識生活中常用的衣著詞彙

mặc cởi
穿 脫

áo sơ mi áo thun áo khoác
襯衫 T恤 外套

quần soóc quần dài váy


短褲 長褲 裙子
20
Giới thiệu văn hoá Việt Nam
文化教室
越南對話中的稱呼
在臺灣我們會將姓氏放在前面稱呼沒有血緣關係的阿
姨,例如:陳阿姨;但在越南是以名字最後面的字來稱呼,
例如:梅阿姨。在第一課課文中,作者設定媽媽和梅阿姨
是朋友的關係,因為媽媽年紀稍長,所以跟梅阿姨對話時
稱呼自己是「chị」( 姐姐 ),梅阿姨則稱呼自己是「em」( 妹
妹 )。在越南要先知道彼此的關係和年紀,才能在對話時
有合宜的稱呼。

越南的飲食文化
越南的飲食文化受中國和法國的影響,在烹調時會
以香料來增添風味。越南人在用餐時,常會放一盤包含薄
荷、九層塔、魚腥草、紫蘇草等生香菜來搭配食用,這些
生菜有營養價值和增添食物的味道。餐桌上也會放一碗魚
露,魚露是用魚以純天然的方式醃製而成,營養價值高。
以咖哩、越南椰奶和香茅一起調成的咖哩汁,口感清淡,
椰香味濃,也是越南人喜愛的桌上醬料。
越南菜的特色偏酸辣,以酸子烹煮的酸辣湯會加入
魚、豆芽、蕃茄、鳳梨和香菜等,讓整個湯頭味道更加鮮
美豐富。而越南春捲和改良式的法國麵包也是特色美食。

問題與討論

• 說說看,越南人在交談時須注意什麼?才能
有合宜的對話禮儀。
• 越南的飲食習慣特色是什麼?在臺灣你有品
21
嘗過那些越南美食?
Em biết hát
我會唱

作者:Á Nam Trần Tuấn Khải

Anh đi anh nhớ quê nhà


想念家鄉
Anh đi anh nhớ quê nhà
在他鄉我想念著家鄉

Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương


想念著空心菜,想念著茄子拌醬油

Nhớ ai dãi nắng dầm sương


想念著妳在日曬雨淋

Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao


想念著妳那天在灌溉引水

22
Bài ba Cuối tuần đi đâu?
第三課
週末去哪裡
1

Linh: Thứ Bảy, mình dẫn bạn mình


đi chèo thuyền, bạn
đi cùng không?
蔡玉玲:星期六,我要帶朋友去划船,
你要一起去嗎?

2
Định: Không được, mình phải giúp mẹ hái
rau.
阮文定:不行,我要幫忙媽媽摘菜。

23
4
Định: Ừ!
阮文定:好啊!

3
Linh: Vậy Chủ Nhật, chúng mình cùng đi
câu cá nhé.
蔡玉玲:那星期日,我們一起去釣魚。 24
Từ vựng
詞彙

chèo thuyền hái rau


划船 摘菜

câu cá giúp
釣魚 幫忙

thứ Bảy Chủ Nhật


星期六 星期日
cùng (đi) không
一起 ( 去 ) 不
phải
必要
25
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習

ngh ng nh gi

ngày nghỉ ngồi Chủ Nhật giúp


假日 坐 星期日 幫忙

nghi nghe nghê

nga ngo ngô ngu ngư

giư nhu

nghé ngủ nhà giả

ngh 只能配母音 i / e / ê
ng 只能配母音 a /ă /â /o /ô /ơ /u /ư
26
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
習寫後,再念三次

複子音練習

nh

拼讀練習
母音
a e ê i o ô ơ u ư
複子音

nh

詞彙習寫

chèo thuyền 划船
釣魚
摘菜
幫忙
27
Thay thế từ
替 換 詞 彙
填詞彙完成句子,再說一說

例:Chúng mình cùng đi (câu cá).


我們一起去 ( 釣魚 )。

1. Chúng mình cùng đi ( ).


我們一起去 ( 摘菜 )。
2. Chúng mình cùng đi ( ).
我們一起去 ( 划船 )。
3. Chúng mình cùng đi ( ).
我們一起去 ( 爬山 )。

hái rau chèo thuyền leo núi

例:(Thứ Hai), mình phải giúp mẹ hái rau.


( 星期一 ),我要幫忙媽媽摘菜。

1. ( ), mình phải giúp mẹ hái rau.


( 星期日 ),我要幫忙媽媽摘菜。
2. ( ), mình phải giúp mẹ hái rau.
( 星期六 ),我要幫忙媽媽摘菜。
3. ( ), mình phải giúp mẹ hái rau.
( 星期五 ),我要幫忙媽媽摘菜。

Chủ Nhật thứ Bảy thứ Sáu


28
Hãy nối dài câu
加 長 句 子
完成句子,再說一說

1. thuyền 船
chèo ( )
划(船)
Em đi ( ).
我去 ( 划船 )。
Mình ( ) bạn mình đi chèo thuyền.
我要 ( 帶 ) 朋友去划船。

2. giúp 幫忙
( ) hái rau
( 幫忙 ) 摘菜
Mình phải ( ) mẹ ( ).
我們要 ( 幫忙 ) 媽媽 ( 摘菜 )。
( ), mình phải giúp mẹ hái rau.
( 星期日 ),我要幫忙媽媽摘菜。

3. cá 魚
câu ( )
釣(魚)
( ) câu cá
( 一起去 ) 釣魚
Chúng mình ( ).
我們 ( 一起去釣魚 )。
29 ( ), chúng mình cùng đi câu cá nhé.
( 星期六 ),我們一起去釣魚。
Luyện nghe
聽 力 練 習
聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3

Bài tập hội thoại


對 話 練 習
依上圖填入句子順序,再對話練習
1. Chủ Nhật, chúng mình cùng đi câu cá nhé.
那星期日,我們一起去釣魚。
2. Thứ Bảy, mình dẫn bạn mình đi chèo thuyền,
bạn đi cùng không?
星期六,我要帶朋友去划船,你要一起去嗎?
3. Không được, mình phải giúp mẹ hái rau.
不行,我要幫忙媽媽摘菜。

句子練習
Chúng mình cùng đi câu cá. 我們一起去釣魚。
Chúng mình cùng đi câu cá.
30
Bài bốn Tan học về
第四課
放學回家
1
Định: Linh, bố bạn đi xe máy đến đón
bạn kìa!
阮文定:玲,你爸爸騎機車來接你了啊!

Linh: Ừ, bạn đi về thế nào?


蔡玉玲:嗯!你怎麼回去呢?

31
4
Thái Ngọc Linh: Ngày mai gặp nhé.
蔡玉玲:明天見。

3
Định: Mình đi bộ về nhà.
阮文定:我走路回家。

32
Từ vựng
詞彙

đến đi xe máy
來/到 騎機車

đi bộ đón
走路 接

ngày mai thế nào kìa


明天 怎麼 啊

đi về về nhà
回去 回家

33
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習

母音
a e ê o ô ơ u ư i
複子音

ch cha chẻ chê cho chô chờ chú chữ chị

gh ghẻ ghế ghi

gi gia giẻ gió giỗ giờ giữ gì

kh kha khẻ khê khò khố khờ khu khử khỉ

ng nga ngò ngổ ngỡ ngủ ngự

ngh nghé nghề nghỉ

nh nha nhè nhể nho nhổ nhớ nhu như nhị

th tha thẻ thề tho thố thơ thu thư thi

ph pha phe phê phò phố phở phụ phí

tr tra trẻ trễ trò trố trợ trụ trữ tri

qu qua quẻ quê quờ quí

34
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
習寫後,再念三次

複子音練習

母音
a e ê o ô ơ u ư i
複子音
ch chẻ chê chô chờ chữ
gh ghế
gi giẻ giỗ giờ giữ
kh khẻ khố khỉ
ng ngỡ ngủ ngự
ngh nghề nghỉ
nh nhè nhể nhổ nhu
th thẻ thề thơ thư
ph phò phố phở phí
tr tra trẻ trễ trố trữ
qu quẻ quê quờ

詞彙習寫

đi 騎
đi bộ 走路
機車
35
đón 接
Thay thế từ
替 換 詞 彙
填詞彙完成句子,再說一說

đi xe máy Bố (đi xe máy).


騎機車 爸爸 ( 騎機車 )。

1. lái xe Bố ( ).
開車 爸爸 ( 開車 )。

2. đi bộ Bố ( ).
走路 爸爸 ( 走路 )。

3. đi xe đạp Bố ( ).
騎腳踏車 爸爸 ( 騎腳踏車 )。

về nhà Mình đi bộ (về nhà).


回家 我走路 ( 回家 )。

1. đi học Mình đi bộ ( ).
上學 我走路 ( 上學 )。

2. đi làm Bố đi bộ ( ).
上班 爸爸走路 ( 上班 )。

3. đón con Mẹ đi bộ ( ).
接小孩 媽媽走路 ( 接小孩 )。

36
Hãy nối dài câu
加 長 句 子
完成句子,再說一說

1. đi ( ) xe máy
騎 ( 騎 ) 機車

Bố của bạn ( ).
你爸爸 ( 騎機車 )。

( ) đến
đón bạn kìa.
( 你爸爸騎機車 ) 來接你了。

2. đi bộ ( ) về nhà
走路 ( 走路 ) 回家

Mình đi bộ ( ).
我走路 ( 回家 )。

3. đi về ( ) thế nào?
回去 怎麼 ( 回去 ) ?

Bạn đi về( )?
你 ( 怎麼 ) 回去呢?

37
Luyện nghe
聽 力 練 習
聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3

Bài tập hội thoại


對 話 練 習
依上圖填入句子順序,再對話練習
1. Mình đi bộ về nhà.
我走路回家。
2. Bố bạn đi xe máy đến đón bạn kìa!
你爸爸騎機車來接你了啊 !
3. Ừ, bạn đi về thế nào?
嗯!你怎麼回去呢?

句子練習
Mình đi bộ về nhà. 我走路回家。
Mình đi bộ về nhà.
38
Ôn tập hai
複習二

聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3

填入詞彙,依上圖完成句子,再說一說

1. Mẹ ( ) đến đón mình.


媽媽 ( 騎機車 ) 來接我。

2. Bố đi xe đạp đến ( ) mình.


爸爸騎腳踏車 ( 接 ) 我。

3. ( ) mẹ và mình đi bộ về nhà.
( 星期六 ),媽媽和我走路回家。

39
填入詞彙組成句子,再說一說

Thứ Bảy 星期六 ăn cơm 吃飯 chèo thuyền 划船


Chủ Nhật 星期日 hái rau 摘菜 lái xe 開車
ngày mai 明天 câu cá 釣魚 đi bộ 走路

例:(Thứ Bảy), chúng mình cùng đi (ăn cơm).


( 星期六 ),我們一起去 ( 吃飯 )。

1. ( ), chúng mình cùng đi ( ).


( 星期日 ),我們一起去 ( 釣魚 )。
2. ( ), chúng mình cùng đi ( ).
( 明天 ),我們一起去 ( )。

chúng mình 我們 cùng nhau 一起 chuẩn bị 準備


bố 爸爸 thường 都是 giúp 幫忙
mẹ 媽媽 thế nào 怎麼

3. ( ) đã ( ) bún xào.
( 媽媽 )( 準備 ) 了炒米粉。
4. ( ) phải ( ) bà nội hái rau.
( 爸爸 ) 要 ( 幫忙 ) 奶奶摘菜。

40
Từ vựng sinh hoạt hàng ngày
語文天地
認識生活中常用的日期詞彙

ngày 日 tháng 月 năm 年

thứ Hai 星期一 thứ Ba 星期二 thứ Tư 星期三

thứ Năm 星期四 thứ Sáu 星期五 thứ Bảy 星期六

Chủ Nhật 星期日

41
認識生活中常用的交通工具詞彙

xe xích lô xe đạp
三輪車 腳踏車

ô tô xe buýt thuyền
汽車 公車 船

tàu hoả xe máy


火車 機車

42
Giới thiệu văn hoá Việt Nam
文化教室
越南三輪車和機車的街道
在越南街道上感覺摩托車特別多,主要因為越
南的公路窄小,公共汽車少,大家上班出門都以摩
托車代步。由於越南的街道不寬,所以摩托車便成
了越南人的主要交通工具。
越南的三輪車,其乘客座位是面向前方,而車
伕則在後方。現在的越南因經濟發展,交通工具量
多,所以三輪車主要是搭載遊客觀賞街景。

問題與討論

• 越南三輪車目前主要的功用是什麼?
• 想一想,越南的交通工具和臺灣有何不同?
為什麼摩托車特別多?

43
Em biết hát
我會唱
Ngày Chủ Nhật của em
作者:Hồng Vân
我的星期日
Chủ Nhật là ngày nghỉ ngơi
星期日為休息日

Cả nhà ta cùng đi chơi


我們全家一起去玩

Công viên thì thật là vui


公園真好玩

Vườn hoa thì đầy ong bướm


花園滿著蝴蝶

Người người cùng nhau hát ca


人們一起唱歌

Ôi vui ghê ! Cuối tuần thật vui


喔!很開心!週末真愉快

44
新住民語文學習教材 越南語第6冊
越 南語

出版機關:教育部
發 行 人:潘文忠
指導委員:范巽綠、林騰蛟、彭富源、許麗娟、蔡志明、林琴珠、劉由貴
編審委員:黃木姻、江佩珊、李秉承、施溪泉、譚翠玉 Đàm Thúy Ngọc、
麥美雲 Mạch Mỹ Vân、阮氏青河 Nguyễn Thị Thanh Hà、
阮蓮香 Nguyễn Thị Liên Hương
編審行政:陳碧玉、周志平
編輯單位:新北市政府教育局
總 編 輯:張明文
編輯行政:蔣偉民、黃靜怡、歐人豪、林瑞泰、吳宜真、涂淑寶
編輯小組:主  編|歐亞美
編  輯|張錦霞、蔡玉鳳 Sái Ngọc Phụng
插圖製作|卓越數碼科技有限公司、獵首行銷股份有限公司
美術編輯|卓越數碼科技有限公司、獵首行銷股份有限公司
本書同時登載於新住民子女教育資訊網之教材專區
展 售 處:五南文化廣場
       電話:(04)2226-0330
       地址:臺中市中山路6號
國 家 書 店
       電話:(02)2518-0207
       地址:臺北市松江路209號1樓
本著作係採用創用CC姓名標示-非商業性-禁止改作4.0授權條款授權
定 價:新臺幣110元
出版年月:108年03月第一版

You might also like