Professional Documents
Culture Documents
越南語第9冊 PDF
越南語第9冊 PDF
已經學了四年的越南語,同學們知道越南在 哪
裡 嗎? 寒 假 到越 南 過 年 需 要 穿 什 麼 衣 服 呢? 在越 南
遇 見 陌 生 人 要 如 何 問 候? 如 何 問 路? 這 一 冊 讓 同 學
可以學到非常實用的知識和能力。
學完第九冊,同學可以知道越南離臺灣大約有
2000 公里,而且地圖形狀就像英文的 S 一樣,彎彎
的; 寒 假 如 果 到 越 南 的 南 部, 穿 短 袖 就 可 以, 但 是
到越南的北部就要記得加一件衣服,因為那裡的天
氣 和 臺 灣 很 像, 一 年 四 季 分 明, 寒 假 就 是 冬 天, 要
注意保暖!
如果你在越南的市場買東西,不知道要去哪裡
買, 面 對 陌 生 人 或 警 察, 你 會 如 何 問 路 呢? 在 路 上
行 走, 你 想 要 去 郵 局, 但 是 不 知 道 在 哪 裡? 你 會 緊
張 嗎? 別 緊 張, 可 以 詢 問 好 心 的 路 人, 或 是 用 其 他
的 方 法。 總 之, 學 會 解 決 問 題 的 能 力, 適 應 越 南 的
生活,這就是我們編輯小組最大的心願呵!
編輯小組 108.03
Mục lục
目 錄
Ôn tập 17
複習
Ôn tập 39
複習
Bài một Hình chữ S xinh đẹp
第一課
美麗的 S 形
1
2
Ba: Tết này chúng ta
cùng về thăm bà Con: Con lên mạng nhìn thấy bản
ngoại. đồ Việt Nam cong cong giống
爸爸:過年我們一起回 hình chữ S.
外婆家。 孩子:我上網看越南地圖彎彎的像 S 形。
1
3
Ba: Chúng ta phải bay khoảng hơn hai
nghìn kilômét mới gặp được bà ngoại.
爸爸:我們大約要飛二千公里才看得到外婆。
4
Con: Con phải gọi điện thoại báo với bà ngoại, để bà vui.
孩子:我要打電話告訴外婆,讓她開心。
2
Từ vựng
詞彙
cong
彎
bản đồ
地圖
kilômét
公里
hai nghìn
二千
gặp được
看得到
bay
飛
báo
告訴
lên mạng
3 上網
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習
Phụ âm cuối tiếng Việt
越南語尾音
ac am an
at ach ang
cảnh sát hành khách lên mạng
警察 旅客 上網
4
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
bản đồ 二千
cong 地圖
hai nghìn 彎
kilômét 上網
5 lên mạng 公里
Điền từ hoàn thành câu, và đọc lại lần nữa
填詞彙完成句子,再讀一讀
例 Con lên mạng nhìn thấy bản đồ Việt Nam .
我上網看 越南 地圖。
Đài Loan
Con lên mạng
bản đồ
nhìn thấy
1. A Tết
過年
B bay hơn hai nghìn kilômét về thăm bà ngoại
飛二千公里回外婆家
C em và mẹ
我要和媽媽
D bà ngoại sẽ rất vui.
外婆一定很開心
A .
B .
7
Diễn vai nhân vật
角 色 扮 演
Dựa theo bài khóa diễn vai nhân vật
用課文,進行角色扮演
1. Phân vai nhân vật 角色分配
Ba 爸爸
Con 孩子
con: .
8
Lớp học văn hóa
文 化 教 室
認識越南 - làm quen với Việt Nam
越南位於中南半島東部,
北面接中國大陸,西面接寮國,
西南面接柬埔寨;海岸線長達
三千多公里,因而發展出重要
的城市和景點,如:南越 胡志
明市、中越 蜆港、順化和北越
的下龍灣。
越 南 面 積 33 萬 1,051 平 方
公里,大約是臺灣 3 萬 6,000 平
方公里的 9 倍大。
2015 年年底,越南人口約 9,400 萬人,居世界第 13 位,
大約是臺灣人口的四倍多。越南共有 54 族,主要為京族,
約占 85.7%。
越南宗教信仰自由,多數人民信仰佛教。
首都:河內市 (Hà Nội),為全國之政治及經濟中心,
人口約 750 萬 ( 2015 年 ),是中央政府所在地。
越南共產黨是越南唯一合法的政黨,近年來為吸引外
來投資,對外商態度友好。自從加入 WTO 後,對外商之
規定更盡量與本地廠商持公平待遇。
問題與討論
• 請比較臺灣和越南在人口和面積上的差異。
• 越南人口和土地比我們多又大,又積極吸引各國來
投資,你覺得這個國家將來的發展會如何呢?
9
Đọc đoạn văn
短 文 欣 賞
地圖
分享
• 說出越南地圖的特色。
• 舉出一個例子,說明父母對你的恩情。
10
Bài hai Mặc thêm một chiếc áo khoác
第二課
多加一件外套
1
Mẹ: Chủ nhật tuần sau chúng ta sẽ cùng
bà ngoại ra Bắc chơi.
媽媽:我們下週日跟外婆去北越玩。
2
Con: Thích quá! Thế con cần
chuẩn bị gì ạ?
孩子:好棒!那我要準備什麼呢?
11
3
Mẹ: Nhớ mang theo áo len và áo khoác.
媽媽:記得帶毛衣和外套。
4
Con: Tại sao vậy mẹ?
5 孩子:為什麼?
Mẹ: Vì đến Tết, thời tiết miền Bắc
Việt Nam tương đối lạnh.
媽媽:因為過年期間,北越天氣比較冷。
12
Từ vựng
詞彙
thời tiết
天氣
chuẩn bị
準備
lạnh
冷
tương đối
比較
nóng
熱
áo len
毛衣
ăc ăm
mặc áo len thăm bà ngoại
穿毛衣 拜訪外婆
ăn ăp
khăn quàng sắp xếp
圍巾 整理
ăt ăng
khăn mặt găng tay
毛巾 手套
14
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
chuẩn bị
thời tiết
tương đối
lạnh
áo khoác
chuẩn bị 天氣
thời tiết 準備
tương đối 比較
lạnh 外套
15 áo khoác 冷
Em so sánh và điền từ
先 比 一 比 , 再 填 一 填
1. A B
B hơn so với A
2.
A B
A hơn so với B
3.
A B
A hơn so với B
16
Em thay thế từ vựng hoàn thành câu và luyện đọc
替換詞彙完成句子,再讀一讀
Em thay thế từ vựng hoàn thành câu
và luyện đọc
替換詞彙完成句子,再讀一讀
ba bà ngoại anh trai dì
爸爸 外婆 哥哥 阿姨
miền Bắc
bà ngoại
Việt Nam
Em cùng đi chơi.
我們跟 去 玩。
áo len mũ.
Thời tiết lạnh
và
nhớ mang theo 和
天氣冷,記得帶
17
Văn Định và mẹ về miền bắc Việt Nam ăn tết
跨 文 化 走 讀
Phải mặc quần áo gì?
要買什麼衣服?
1. Văn Định và mẹ về miền Bắc Việt Nam ăn tết, bạn ấy
muốn đi miền Nam thăm em trai em gái họ, thế bạn
ấy phải mua quần áo gì tặng cho em trai em gái họ?
文定和媽媽回北越過年,他要去北越看阿姨和表弟表妹,
請問他要買什麼衣服送給表弟表妹?
2. Tại sao phải mang quần áo này? Hãy viết và nói lý do.
為什麼要帶這些衣服呢?請說一說並寫下來
。
18
Lớp học văn hóa
文 化 教 室
越南屬於熱帶季風氣候,但是南北
差異很大,北部夏天天氣熱,冬天涼,
每年 11 月至次年 2 月與臺北相似,稍
有寒意。年雨量平均為 1,500 公釐以上,
濕度在 80% 左右,7 月至 10 月間偶而
會有颱風及水災。
但是南部終年溫暖,與屏東、高雄
相似。另外,氣候分乾季與雨季,年氣
溫介乎攝氏 25 到 37 度之間。平均氣溫
約 27 度以上。
地形包括有高山、丘陵和平地,高
山 面 積 佔 40%, 丘 陵 佔 40%, 平 地 約
20%。北部地區由高原和紅河三角洲組
成。東部分割成沿海低地、長山山脈及
高地,以及湄公河三角洲。
問題與討論
• 請比較臺灣和北越在氣候上有那些異同。
• 南越的天氣一年四季都很溫暖,沒有冬天,你喜歡
這種氣候嗎?請說一說。
19
Đọc đoạn văn
短 文 欣 賞
Em chú ý nghe và đọc cùng thầy cô giáo.
請仔細聽,並與老師一起大聲朗讀文章
誰幫你縫衣?
Đón gió mát lạnh mùa hạ.
迎接夏天涼風。
Ai may chiếc áo cho em?
誰幫你縫衣?
Gửi trong áo hương trời tiết thu.
包在衣裡是秋天的香味。
Ai móc khăn quàng cho em?
誰幫你打圍巾?
Sưởi ấm mùa đông lạnh giá.
溫暖寒冷冬天。
Ai thêu áo hoa cho em?
誰幫你繡花衣?
Rực rỡ sắc màu mùa xuân.
燦爛春天色彩。
20
Ôn tập
複習
21
Em điền từ hoàn thành câu, và luyện đọc
填詞彙完成句子,再讀一讀
1. Tôi có .
我有地圖。
3. Tết đến, thời tiết miền Bắc Việt Nam tương đối
.
過年期間,北越的天氣比較冷。
1
Linh: Chú ơi, chợ to quá, cháu phải đi đâu
mua nước mắm đây?
玲:叔叔,市場好大,我要到哪裡買魚露呢?
2
Cảnh sát: Ở phía sau tiệm tạp hóa.
警察:在雜貨店後面。
23
3
Linh: Cảm ơn chú! đi bao lâu mới
có thể đến đó ạ?
玲:謝謝叔叔!那要走多久才會到?
4
Cảnh sát: Khoảng 3 phút.
警察:大約 3 分鐘。
24
Từ vựng
詞彙
phía sau
後面
nước mắm
魚露
khoảng
大約
bao lâu
多久
rất to
好大
ở đâu
哪裡
cảnh sát
警察
3 phút
3 分鐘
25
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習
Nguyên âm â kết hợp với phụ âm cuối tạo
thành vần.
母音 â 與尾音結合成韻尾
âc âm
quả gấc váy đầm
木鱉果 洋裝
ân âp
quả mận bánh bao hấp
李子 蒸包子
ât âng
bít tất vâng
襪子 是
26
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
nước mắm
phía sau
bao lâu
khoảng
3 phút
nước mắm 後面
phía sau 多久
bao lâu 魚露
khoảng 3 分鐘
27 3 phút 大約
Em xem hình và điền từ vựng
看 圖 填 詞 彙
Văn Định và mẹ về Đài Loan, còn một tiếng nữa phải
ra sân bay, bạn ấy rất muốn đi bốn nơi nhưng thời
gian không đủ, nếu như là Văn Định em sẽ sắp xếp
như thế nào?
文定和媽媽要回臺灣,還有一小時就要去機場,他很想再去
四個地方,可是時間不夠,如果你是文定,你會如何安排?
trước
前
trái phải
左 nhà 右
家裡
sau
後
1.
Linh 玲
cảnh sát 警察
cảnh sát: .
30
Lớp học văn hóa
文 化 教 室
在越南,遇見陌生人和親人的言語互動或
非言語互動,差異不大。首先都會先確認雙方
的輩分關係,例如:對方的年齡可能是爸爸或
媽媽的輩分,就會稱呼伯伯、叔叔、姑姑、阿
姨,而自己就稱呼侄兒或孩子。如果只大自己
一點點,就會稱呼對方為兄、姊,自己則稱為
弟或妹。
正式場合,通常會稱呼
對 方 為 先 生 (ngài, ông)。 對
於長官,則稱呼他們的職稱,
如市長、省長;如果是比較
熟悉的長官,也可以稱呼叔
叔或伯伯。
問題與討論
• 請簡單比較越南和臺灣對於稱謂的異同。
• 請分享你對於稱謂的經驗。
31
Đọc đoạn văn
短 文 欣 賞
Chú ý nghe và đọc cùng giáo viên
請仔細聽,並與老師一起大聲朗讀文章
Bà còng đi chợ trời mưa. 作者:Phạm Tuyên 范萱
下雨天駝背阿嬤去市場。
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng.
大蝦小蝦送阿嬤出門。
Đưa bà đến quãng đường cong.
送阿嬤走彎曲的路。
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà.
送阿嬤回到家裡。
Tiền bà trong túi rơi ra.
阿嬤的錢從口袋裡掉出來。
Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.
大蝦小蝦檢還給阿嬤買菜。
32
Bài bốn Hỏi đường
第四課
問路
1
Người đi đường: Anh ơi, xin hỏi
2
đến bưu điện đi
Ba: Anh đi đến trạm xe phía như thế nào?
trước, ở đó có xe buýt 路人:先生,請問郵局怎麼走?
đến thẳng bưu điện.
爸爸:請你走到前面的車站,
那邊有公車可以直接到。
33
3
Người đi đường: Cảm ơn anh nhé!
路人:謝謝您!
4
Ba: Không có gì, đi đường cẩn thận nhé!
爸爸:沒什麼,要小心喔!
34
Từ vựng
詞彙
trạm xe
車站
xin hỏi
請問
bưu điện
郵局
phía trước
前面 đến thẳng
直接到
không có gì
沒什麼
oc om
trường học làng xóm
學校 村莊
on op
xe con họp chợ
小客車 開市
ot ong
bót cảnh sát lòng đường
警察局 路面
36
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
xin hỏi
phía trước
trạm xe
bưu điện
cẩn thận nhé
trạm xe 車站
phía trước 郵局
37 bưu điện 前面
Em xem hình điền từ vựng và luyện đọc
填詞彙完成句子,再讀一讀
1. Em muốn tới ,
我要到車站,
5. Em nói: chú ạ.
我說:謝謝。
38
Em thay thế từ vựng hoàn thành câu và luyện đọc
替換詞彙完成句子,再讀一讀
Em thay thế từ vựng hoàn thành câu và
luyện đọc.
替換詞彙完成句子,再讀一讀
阿姨 請問到 郵局 要怎麼走
Dì ơi bưu điện
39
Em đặt câu dài hơn và luyện đọc
加 長 句 子 , 再 讀 一 讀
như thế nào
怎麼
1. Tới đi như thế nào?
到郵局怎麼走?
phía trước
前面
1. phía trước
前面的車站
40
Lớp học văn hóa
文 化 教 室
當二個人都不認識,想要問路,陌生人會很有禮貌
的稱呼對方為先生或小姐。當陌生人向對方致謝,對方
會用「沒什麼」來代替「不客氣」,而且也不會用祝福語:
如旅途愉快、美好的一天等,只會提醒要注意安全……。
這是越南與一些國家不同的地方。
在越南,陸上的交通工具,有一種計程機車(xe ôm
載客摩托車),這種計程機車和臺灣 北投溫泉地區相似,
可以隨時叫車,價格便宜,還可以討價還價,談好價格
坐上車,就可以送達目的地。
người đi đường 路人
閱讀後,回答下列問題,做到的打✓
( ) 6. 「先生」-- ① cô ② chú ③ dì
43
Em điền từ hoàn thành câu, và luyện đọc
填詞彙完成句子,再讀一讀
3 phút lớp 5
44
新住民語文學習教材 越南語第9冊
越 南語
出版機關:教育部
發 行 人:潘文忠
指導委員:范巽綠、林騰蛟、彭富源、許麗娟、蔡志明、林琴珠、劉由貴
編審委員:黃木姻、江佩珊、李秉承、施溪泉、譚翠玉 Đàm Thúy Ngọc、
麥美雲 Mạch Mỹ Vân、阮氏青河 Nguyễn Thị Thanh Hà、
阮蓮香 Nguyễn Thị Liên Hương
編審行政:陳碧玉、周志平
編輯單位:新北市政府教育局
總 編 輯:張明文
編輯行政:蔣偉民、黃靜怡、歐人豪、林瑞泰、吳宜真、涂淑寶
編輯小組:主 編|歐亞美
編 輯|歐亞美、裴氏越河 Bùi Thị Việt Hà
插圖製作|卓越數碼科技有限公司、獵首行銷股份有限公司
美術編輯|卓越數碼科技有限公司、獵首行銷股份有限公司
本書同時登載於新住民子女教育資訊網之教材專區
展 售 處:五南文化廣場
電話:(04)2226-0330
地址:臺中市中山路6號
國 家 書 店
電話:(02)2518-0207
地址:臺北市松江路209號1樓
本著作係採用創用CC姓名標示-非商業性-禁止改作4.0授權條款授權
定 價:新臺幣110元
出版年月:108年03月第一版