You are on page 1of 48

8

Tiếng Việt

教育部 發行
給同學的話
「鼠、牛、虎、貓……」,再一次,「鼠、牛、虎、
貓……」,有沒有錯呀?十二生肖的兔子跑去哪裡?
這就是第八冊還要繼續介紹越南有趣的人、事、物,
第 二 課 就 會 告 訴 你, 為 什 麼越 南 的 十 二 生 肖 有 貓,
但是卻沒有兔子。
東南亞國家有很多的河流和湖泊,人們很依賴
水上交通,所以水上市場成為東南亞國家非常特殊
的 景 像, 他 們 會 在 河 流 和 湖 泊 上 進 行 各 種 買 賣, 包
括蔬菜、水果、各種食物和日常用品,非常有趣。
除了水上市場之外,課文裡還介紹了法國式 建
築 以 及 跟 長 輩 敬 禮 的 姿 勢, 把 雙 手 抱 在 胸 前, 竟 然
和 臺 灣 不 開 心 的 手 勢 很 像。 好 多 的 疑 問, 各 位 同 學
想 知 道 嗎? 好 好 跟 母 語 老 師 一 起 討 論, 培 養 跨 文 化
研究的能力呵!
編輯小組 108.03
Mục lục
目 錄

Bài một Kính trọng 1


第一課 尊敬

Bài hai Sinh nhật vui vẻ 9


第二課 生日快樂

Ôn tập một 17
複習一

Bài ba Chợ nổi 23


第三課 水上市場

Bài bốn Nhà của bà ngoại 31


第四課 外婆的家

Ôn tập hai 39
複習二
Bài một Kính trọng
第一課 尊敬
1
Mẹ: Anh, con khoanh tay chào dì nào!
媽媽:英,你要手抱胸跟阿姨打招呼呵!

3
Mẹ: Thể hiện sự kính trọng đấy con!
媽媽:表示尊敬啊!

2
Anh: Tại sao ạ?
英:為什麼?

1
5
Mẹ: Còn phải đứng thẳng và cúi đầu!
媽媽:你還要站直和鞠躬呵!

4
Anh: Vâng ạ!
英:是的。
2
Từ vựng
詞彙

khoanh tay tại sao


手抱胸 為什麼

vâng thể hiện


是的 表示

sự kính trọng đứng thẳng


尊敬 站直
còn phải cúi đầu
還要 鞠躬

3
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習

ay ây

khoanh tay thầy


手抱胸 老師

chạy bộ cây to
跑步 大樹

Em hãy đọc theo giáo viên


跟著老師一起念

Em khoanh tay chào thầy.


跑我手抱胸跟老師打招呼。

4
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
習寫後,再念三次

拼讀習寫
khoanh khoanh khoanh
tay tay tay
chạy bộ chạy bộ chay bo
thầy thầy thay
cây to cây to cay to
詞彙練習
khoanh tay khoanh tay khoanh tay
tại sao tại sao
vâng vâng vang
thể hiện thể hiện the hien
句子練習
Con khoanh tay chào dì nào!
你要手抱胸向阿姨打招呼呵!

5
Chọn từ thay thế
選 填 詞 彙
填部位的名稱,再念一念

( ) ( )

( ) ( )
( )

( )

tay ngực chân mắt tai mũi

Em hoàn thành câu và tập nói


完 成 句 子 , 再 說 一 說
完成句子,再說一說

1. Khoanh tay chào thể hiện .


雙手抱胸打招呼示(尊重)。

2. Con chào dì nào!


你要手抱胸跟阿姨打招呼呵!

6
Hãy nối dài câu
加 長 句 子
完成句子,再說一說

tại sao 為什麼


1. phải cúi đầu?
( 為什麼 ) 要鞠躬?
2. Tại sao phải khoanh
tay trước ngực?
為什麼(鞠躬)要雙手抱在胸前?
3. Tại sao chào phải khoanh tay trước
ngực và ?
為什麼要 ( 鞠躬 ) 手抱胸和 ( 站直 ) ?

Luyện nghe
聽 力 練 習
聽老師念詞彙,再選一選
1. A khoanh tay B xin chào C kính trọng

2. A con B vâng C dì

3. A thể hiện B khoanh tay C xin chào

4. A đứng thẳng B cúi đầu C khoanh tay

7
聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3

1. đứng thẳng 站直
2. cúi đầu chào thầy
向老師鞠躬
3. khoanh tay trước ngực 雙手抱胸前

Nghe và nói theo tình huống


對 話 練 習
完成句子,念一念,再練習對話

Mẹ: Định, con phải


cúi đầu chào ông ngoại.
媽媽︰定,你要 ( 雙手抱胸 ) 向外公打招呼。

Định: phải khoanh tay trước ngực?


阮文定︰ ( 為什麼 ) 要雙手抱胸?

Ông ngoại: Thể hiện đấy cháu!


外公︰表示 ( 尊敬 ) 啊!

8
Bài hai Sinh nhật vui vẻ
第二課 生日快樂

1
Định: Đây là quà mình tặng bạn.
阮文定:這是我送你的禮物。
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
9 祝你生日快樂!
2
Linh: Ôi! Là thú nhồi bông!
蔡玉玲:哇!是一個玩偶!

3
Linh: Mình thích mèo, vì mình tuổi Mèo.
蔡玉玲:我喜歡貓,因為我的生肖也是「貓」。

10
Từ vựng
詞彙

sinh nhật vui vẻ


生日 快樂

quà mèo
禮物 貓

đây là tặng
這是 送
thú nhồi bông vì
玩偶 因為

11
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習

eo ao

con mèo ngôi sao


貓 星星

au âu

cây cau câu cá


檳榔樹 釣魚

Em hãy đọc theo giáo viên


跟著老師一起念

Con mèo mà trèo cây cau, hỏi thăm chú chuột


đi đâu vắng nhà?
貓咪爬檳榔樹,請問老鼠為何不在家?
12
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
習寫後,再念三次

拼讀習寫

con mèo

詞彙練習

生日

vui vẻ 快樂
禮物

mèo 貓

句子練習
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
祝你生日快樂!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

13
Thay thế từ
替 換 詞 彙
填詞彙完成句子,再說一說
例:Mình thích chạy bộ.
我喜歡 ( 跑步 )。

1. Mình thích được nhận .


我喜歡收 ( 禮物 )。
2. Mình thích .
我喜歡 ( 貓 )。

3. Chúc bạn vui vẻ.


祝你 ( 生日 ) 快樂。
4. Chúc bạn vui vẻ.
祝你 ( 新年 ) 快樂。
5. Chúc bạn .
祝你 ( 中秋節快樂 )。

填入正確的稱呼,再念一念
1. Đây là quà tặng .
這是 ( 外公 ) 送 ( 你 ) 的禮物。

2. Đây là quà tặng .


這是 ( 阿姨 ) 送 ( 你 ) 的禮物。

14
Hãy nối dài câu
加 長 句 子
完成句子,再說一說

quà 禮物 sinh nhật


生日(禮物)
Quà của em.
我的(生日)禮物。
Quà sinh nhật của em là một
con .
我的生日禮物是一隻 ( 玩偶)。

tặng 送 một quả bóng


(送)一顆足球
Thầy tặng cho mình một quả
.
(男)老師送我一顆(足球)。

Luyện nghe
聽 力 練 習
聽老師念詞彙,再選一選
1. A con mèo B cái kéo C ngôi sao

2. A rau cải B cái kéo C câu cá

3. A cây cau B chú mèo C ngôi sao


15
4. A cây cau B câu cá C rau cải
聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3

1. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! 祝你生日快樂!


2. Mình tuổi con Mèo. 我的生肖是貓。
3. Cảm ơn quà của bạn. 謝謝你的禮物。

Nghe và nói theo tình huống


看 圖 說 話
看上圖完成句子,念一念,再練習對話

Bố: Ở Đài Loan, con tuổi Thỏ, !


爸爸︰在臺灣你的生肖是兔,( 生日快樂 ) !

Ông ngoại: Ở Việt Nam, cháu tuổi .


外公︰在越南你的生肖是 ( 貓 )。

Định: Ông ngoại tặng cháu một món .

Cháu rất thích.


阮文定︰外公送我一份 ( 禮物 ),我很喜歡。

16
Ôn tập một
複習一

找詞彙
找詞彙並圈一圈
1. 找有 ay 和 ây 韻的詞彙
Em thích nhảy dây và chạy bộ.
我喜歡跳繩和跑步。

找有 ao 和 âu 韻的詞彙
2.

Tại sao gặp thầy cô phải cúi đầu chào?


為什麼看見老師要鞠躬 ?
3.
找有 eo 韻的詞彙
Quà sinh nhật của em là một hộp kẹo và một
ngôi sao nhồi bông.

聽力及習寫練習
聽一聽,再填寫出正確的韻

nh d cúi đ hai t con m

ng s đây là câu cá tuổi con m

17
填詞彙完成句子,再念一念
1. phải cúi đầu chào?
(為什麼)要鞠躬打招呼 ?
2. Thể hiện đấy con!
表示(尊敬)啊!
3. Đây là quà mình bạn.
這是(送)你的禮物。
4. một ngôi sao nhồi bông xinh đẹp.
(這是)一個很漂亮的星星玩偶。
5. Đây là quà tặng .
這是 ( 我 ) 送 ( 你 ) 的禮物。

聽老師念詞彙,念一念,圈一圈,再寫一寫

1. 聽一聽,圈一圈 2. 讀一讀,寫一寫
khoanh tay 手抱胸 ①( )

②(
tại sao 為什麼
)
vâng 是的
thể hiện 表示 ③( )

④(
sinh nhật 生日
)
vui vẻ 快樂
quà 禮物 ⑤( )
mèo 貓
18
聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3、4

看上圖完成對話,再說一說,演一演
1. Ông ngoại: Định, chúc cháu .
外公︰定,祝你(生日快樂)。
2. Mẹ: Phải chào ông ngoại.
母親︰這是外公(送)你的(禮物)。
3. Mẹ: phải chào ông
ngoại..
母親 : 要(站直)向外公(鞠躬)打招呼
4. Định: Cháu thích con này
nhất.
阮文定︰我最喜歡這隻(玩偶)。

19
Từ vựng sinh hoạt hàng ngày
語文天地
認識生活中常見的動物詞彙

bò 牛 mèo 貓 dê 羊

chó 狗 cá 魚 gà 雞

認識人體的器官詞彙

tay 手 tai 耳 mắt 眼

chân 腳 ngực 胸 mũi 鼻

20
Giới thiệu văn hoá Việt Nam
文化教室

越南的貓年
越南與我國在文化與習俗上很相近。當時我國
十二生肖紀年法傳入越南時,「卯兔」的「卯」與
漢語「貓」的讀音相似,結果「卯年」的兔便誤讀
成「貓」。
還有另一種傳說,在越南的生肖故事中,卻有
不同的發展。原來當時氣憤的貓到了命名的現場,
狗一看見貓就跳下座位追著貓,而貓又追著老鼠。
此時,路過的嫦娥看見溫馴可愛的白兔,一把抱起
來,帶回月宮。十二生肖就座大典上,正鬧得雞飛
狗跳時,玉帝到了現場。頓時!大家安靜下來,各
就各位。而貓看見兔子空下的位子,就一躍而上,
坐了下來。這也就是流傳在越南民間另一種十二生
肖的故事。
此外,也有一說:當時越南還沒有「兔」這種
動物,而且貓會捉老鼠,對人有益。因此,就用「貓」

問題與討論

• 越南與我國的生肖有什麼異同?
• 用越南語說一說自己及家人的生肖,並與同
21 學分享。
Em biết hát
我會唱
Chúc mừng sinh nhật
祝賀生日
Mừng ngày sinh một đóa hoa,
祝賀誕生了一朵花

Mừng ngày sinh một khúc ca,


祝賀誕生了一首歌

Mừng ngày đã sinh cho cuộc đời


một bông hoa xinh rực rỡ.
祝賀世間有一朵花綻放的日子

Cuộc đời em là đóa hoa,


我的世界是一朵花

Cuộc đời em là khúc ca,


我的世界是一首歌

Cuộc đời sẽ thêm tươi đẹp vì


những khúc ca và đóa hoa.
有這些花朵和歌曲,世界會更美
~ 取材自越南二年級音樂課本

22
Bài ba Chợ nổi
第三課 水上市場
1
Linh: Mẹ ơi, chợ nổi là gì ạ?
蔡玉玲:媽媽,水上市場是什麼?

3
Linh: Ở đó có bán gì ạ?
蔡玉玲:那裡賣什麼?

5
Linh: Ôi! thú vị quá!
蔡玉玲:哇!好有趣!
23
2
Mẹ: Chợ nổi là nơi mua bán trên sông.
媽媽:水上市場是在河上做買賣的地方。

4
Mẹ: Ở đó có bán rất nhiều rau củ quả.
媽媽:那裡賣很多蔬果。

24
Từ vựng
詞彙

chợ nổi rau củ quả


水上市場 蔬果

ở đó bán
那裡 賣

rất nhiều trên sông


很多 河上
nơi mua bán
地方 買賣

25
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習

ưu ươu

con cừu hươu cao cổ


綿羊 長頸鹿

trái lựu rượu


石榴 酒

Em hãy đọc theo giáo viên


跟著老師一起念

Con cừu thì có bộ lông dày, hươu cao cổ thì có


cái cổ rất dài.
綿羊有很厚的毛 , 長頸鹿有很長的脖子。
26
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
習寫後,再念三次

拼讀習寫
con cừu

rượu

詞彙練習

chợ 市場
蔬菜

水果

買賣

句子練習
Ôi! Thú vị quá!
哇!好有趣!
Ôi! Thú vị quá!

27
Chọn từ thay thế
選 填 詞 彙
聽聽看,填入詞彙完成句子,再說一說

nơi chợ nổi trái cây

trên sông bán rau củ quả

1. là gì ạ?
(水上市場)是什麼?
2. Chợ nổi là mua bán trên sông.
水上市場是在河上做買賣的(地方)。
3. Ở đó có gì ạ?
那裡(賣)什麼?
4. Ở đó có bán rất nhiều .
那裡賣很多(蔬果)。
28
Thay thế từ
替 換 詞 彙
填詞彙完成句子,再說一說

例 rất nhiều con rối


很多 ( 木偶 )

1. rất nhiều
很多(星星玩偶)
2. rất nhiều
很多 ( 蔬菜 )

例 Ồ! Vui quá !
哇!(好開心)!

1. Ôi! !
哇!(好有趣)!
2. Ôi! !
哇!(好漂亮)!

例 Ở đó có bán rất nhiều quả vú sữa.


那裡賣很多 ( 奶果 )。

1. Ở đó có bán rất nhiều .


那裡賣很多(禮物)
2. Ở đó có bán rất nhiều .
那裡賣很多(花)。
rau củ quả .
3. Ở đó có bán rất nhiều
29 那裡賣很多 ( 蔬果 )。
Luyện nghe
聽 力 練 習
聽老師念詞彙,再選一選
1. A hươu cao cổ B rượu C trái lựu

2. A con cừu B hươu cao cổ C trái lựu

3. A rượu B con cừu C hươu cao cổ

4. A con cừu B rượu C trái lựu

聽老師念,填詞彙完成句子,再說一說

Nhà bà ngoại ở ,
外婆家在 ( 越南 ),
bán ở .
( 舅舅 ) 在 ( 水上市場 ) 賣 ( 蔬果 )。
Có ( ) thuyền ở chợ nổi,
市場上有 ( 很多 ) 船,
Mọi người đều ( ) trên thuyền.
大家都在船上做 ( 買賣 )。

Việt Nam cậu chợ nổi


越南 舅舅 水上市場
rau củ quả rất nhiều mua bán
蔬果 很多 買賣
30
Bài bốn Nhà của bà ngoại
第四課 外婆的家
1
Mẹ: Đến nhà bà ngoại rồi. 2
媽媽:外婆家到了。
Linh: Ôi! Đẹp quá!
玲:哇!好漂亮呵!

31
3
Linh: Phòng khách rộng quá!
Có một bộ bàn ghế gỗ.
玲:客廳很寬,有一套木桌椅。

4
Linh: Bình hoa trên bàn đặc
biệt quá!
玲:桌子上的花瓶好特別呵!

5
Mẹ: Đây là bình hoa sơn mài
nổi tiếng ở Việt Nam.
媽媽:這是越南著名的漆器花瓶。 32
Từ vựng
詞彙

ghế phòng khách


椅子 客廳

bàn bình hoa


桌子 花瓶

rộng sơn mài


寬 漆器
một bộ nổi tiếng
一套 著名
gỗ đặc biệt
木頭 特別

33
Tập đọc và ghép chữ
拼 讀 學 習

iu êu

chịu khó con nghêu


認真 蛤蜊

iêu yêu

thả diều yêu bở mẹ


放風箏 愛爸媽

Em hãy đọc theo giáo viên


跟著老師一起念

Ngọc Linh rất yêu bở mẹ. Sau khi tan học,


em giúp bở mẹ bắt nghêu. Em rất chịu khó
học tập và cũng rất thích chơi thả diều.
玉玲很愛爸媽,下課後她幫爸媽撿蛤蜊。她很
認真學習,也很喜歡放風箏。 34
Bài luyện tập Tập viết
語文活動 習 寫
習寫後,再念三次

拼讀習寫

chịu khó

yêu bở mẹ yêu bở mẹ yêu bở mẹ

詞彙練習

ghế
椅子
ghế ghe

客廳

桌子

花瓶

句子練習
Đến nhà bà ngoại rồi.
外婆家到了。
Đến nhà bà ngoại rồi.
35
Thay thế từ
替 換 詞 彙
填詞彙完成句子,再說一說
例 Con mèo của bạn đẹp quá!
( 你的貓 ) 好漂亮呵!
1. đẹp quá!
( 桌子上的花瓶 ) 好漂亮呵!
2. đẹp quá!
( 外婆的家 ) 好漂亮呵!

例 Áo dài đặc biệt quá!


( 越南傳統服裝 ) 好特別呵!
1. đặc biệt quá!
( 客廳 ) 好特別呵!
2. đặc biệt quá!
( 漆器花瓶 ) 好特別呵!

Hãy nối dài câu


加 長 句 子
完成句子,再說一說

bàn ghế
桌椅
1. bàn ghế gó
( 木 ) 桌椅
2. Có một bộ bàn ghế gỗ.
有 ( 一套 ) 木桌椅。 36
Luyện nghe
聽 寫 練 習
聽一聽,再填寫出正確的韻

1. Ngọc Linh rất bở mẹ.


玉玲很愛爸媽。
2. Em giúp bở mẹ bắt ngh .
我幫爸媽撿蛤蜊。
3. Em rất ch khó học tập.
我很認真學習。
4. Em rất thích chơi thả d .
我喜歡放風箏。

先聽老師念詞彙,再寫一寫

( ) ( ) ( )
花瓶 桌子 椅子

37
先聽老師念,再連一連,說一說
bàn ghế rộng quá
桌椅 很寬

phòng khách rất đặc biệt


客廳 好特別的

bình hoa sơn mài gỗ


漆器花瓶 木

完成句子,再說一說
1. đẹp quá!
好漂亮的(花瓶)。

2.

Nghe và nói theo tình huống


看 圖 說 話
聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3,再說一說

Phòng khách rộng quá


客廳很寬

Đây là bình hoa sơn mài nổi tiếng.


這是著名的漆器花瓶

Bình hoa trên bàn đặc biệt quá.


桌上的花瓶好特別
38
Ôn tập hai
複習二

找詞彙
先聽一聽,再念一念

con cừu trái lựu


ưu 綿羊 石榴

hươu cao cổ rượu


ươu 長頸鹿 酒

chịu khó cái rìu


iu 認真 斧頭

con nghêu cái phễu


êu 蛤蜊 漏斗

thả diều kiểu Pháp


iêu 放風箏 法國式

yêu bố mẹ yêu ông ́ bà


yêu 愛爸媽 愛爺爺奶奶
39
聽力及習寫練習
先聽一聽,再填寫出正確的韻
1. H cao cổ và c rất ch khó kiếm ăn.
長頸鹿和綿羊很認真找食物。
2. Em bố mẹ, em yêu ông ́ bà.
我愛爸媽,我愛爺爺奶奶。
3. Ngọc Linh rất thích chơi thả d .
玉玲很喜歡放風箏。
4. Nhà em có cái ph , cũng có cái .
我家有漏斗,也有斧頭。

聽老師念詞彙,念一念,圈一圈,再寫一寫

1. 聽一聽,圈一圈 2. 讀一讀,寫一寫
phòng khách 客廳 ①( )
bàn 桌子
②( )
bình hoa 花瓶
chợ nổi 水上市場 ③( )
rau củ quả 蔬果
④( )
ở đó 那裡
bán 賣 ⑤( )
40
聽聽看,依照老師念的順序,填入 1、2、3、4

看上圖完成句子,再說一說

Phòng khách !
客廳(很寬)呵!

Có một bộ gỗ.
有一套木 ( 桌椅 )。

Việt Nam có .
越南有(水上市場)。

Đây là sơn mài.


41 這是漆器 ( 花瓶 )。
Từ vựng sinh hoạt hàng ngày
語文天地
認識生活中常用的市場詞彙
mua 買 bán 賣

trứng thanh long bắp cải cá


蛋 火龍果 高麗菜 魚

認識生活中常用的時間詞彙
hôm qua hôm nay ngày mai ngày kia
昨天 今天 明天 後天

42
Giới thiệu văn hoá Việt Nam
文化教室
越南的法國式建築
越 南 在 法 國 治 理 時 期, 深 受
法國文化的影響。從法國麵包、咖
啡、香水到法國式建築,無論食、
衣、住、行都有法國與越南文化相
互融合的痕跡。
胡志明市因於 1859~1954 年
間受到法國殖民統治,市區留有許
多法國式建築。其中胡志明市政廳
(Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Min),堪稱是市
內最顯著的法式地標之一,可惜不對外開放,遊客無法
盡情遊覽。
另 外, 建 於 1877 年 以 紅 磚 打 造 哥 德 式 的 紅 教 堂
(Nhà thờ Đức Bà Sài Gòn) 及建於 1886 的歐式建築胡
志明市郵局 (Bưu điện thành phố Hồ Chí Minh),都是
頗富盛名的法國式建築。走入這些建築中,會讓人有種
錯覺,彷彿置身於歐洲的法國。
法國式的建築改變了越南傳統建築的規模、結構與
藝術風格,也成為越南重要的文化資產。

問題與討論

• 越南為什麼深受法國文化的影響?
• 法國在哪些方面影響越南文化?
43
• 說一說,在越南有哪些法國式的建築?並與
同學分享。
Em biết hát
我會唱 作詞:Định Hải
作曲:Trương Quang Lục

Trái đất này là của chúng mình


這是我們的地球
Trái đất này là của chúng mình
這是我們的地球

quả bóng xanh bay giữa trời xanh


藍色地球飛在藍色空中

Bồ câu ơi tiếng chim gù thương mến


鴿子啊!歡喜你的叫聲

Hải âu ơi, cánh chim vờn trên sóng


海鷗啊!展翅在海浪聲中

Cùng bay nào cùng bay nào cho trái đất quay
一起飛吧!一起飛吧!讓地球轉

Cùng bay nào cùng bay nào cho trái đất quay
一起飛吧!一起飛吧!讓地球轉

44
新住民語文學習教材 越南語第8冊
越 南語

出版機關:教育部
發 行 人:潘文忠
指導委員:范巽綠、林騰蛟、彭富源、許麗娟、蔡志明、林琴珠、劉由貴
編審委員:黃木姻、江佩珊、李秉承、施溪泉、譚翠玉 Đàm Thúy Ngọc、
麥美雲 Mạch Mỹ Vân、阮氏青河 Nguyễn Thị Thanh Hà、
阮蓮香 Nguyễn Thị Liên Hương
編審行政:陳碧玉、周志平
編輯單位:新北市政府教育局
總 編 輯:張明文
編輯行政:蔣偉民、黃靜怡、歐人豪、林瑞泰、吳宜真、涂淑寶
編輯小組:主  編|歐亞美
編  輯|林淑玲、蔡玉鳳 Sái Ngọc Phụng
插圖製作|卓越數碼科技有限公司、獵首行銷股份有限公司
美術編輯|卓越數碼科技有限公司、獵首行銷股份有限公司
本書同時登載於新住民子女教育資訊網之教材專區
展 售 處:五南文化廣場
       電話:(04)2226-0330
       地址:臺中市中山路6號
國 家 書 店
       電話:(02)2518-0207
       地址:臺北市松江路209號1樓
本著作係採用創用CC姓名標示-非商業性-禁止改作4.0授權條款授權
定 價:新臺幣110元
出版年月:108年03月第一版

You might also like