You are on page 1of 48

ăn quần bà cá

ă 吃
â 褲子
b 奶奶
c 魚

gà hoa vịt kim


g h i k
雞 花 鴨子 針

ông ớt pin quạ


ô ơ p q
爺爺 辣椒 電池 烏鴉

dưa hấu Việt Nam xe máy yếm


ư 西瓜
v 越南
x 機車
y 圍兜
1
給同學的話
學 完 第 二 冊, 我 們 要 進 入 第 三 冊 了! 這 一
冊會教你如何用越南話說出自己的五官,例如:
眼睛、鼻子、耳朵等,還會教你認識天氣用語。
越南人的家庭生活和臺灣有什麼不一樣
呢?這一冊會介紹越南有趣的生活方式:在鄉村
家裡的院子會有吊床,躺在上面很舒服;附近的
小河可以釣魚。
這些不同的生活方式,是不是很有趣!

編輯小組 107.09

2
Mục lục
目 錄
Bảng chữ cái
字母表
1

Bài một Trời mưa 4


第一課 下雨天

Bài hai Đọc sách 12


第二課 看書

Ôn tập một 20
複習一

Bài ba Đánh trống 24


第三課 打鼓

Bài bốn Nhà cậu 32


第四課 舅舅家

Ôn tập hai 40
複習二

Phụ lục: Thẻ từ vựng


附錄:詞彙卡

3
Bài một Trời mưa
第一課 下雨天
1
Trời mưa rồi!
下雨了 !

Mẹ mang ô đến đón em.


媽媽帶傘來接我。

4
3

Em nói cảm ơn mẹ.


我跟媽媽說謝謝 !

5
Từ vựng
詞彙

mưa
下雨

ô

nói

6
trời

đón mang
接 帶

7
Bài luyện tập Em tập thay thế
語文活動
換 一 換
換一換,讀一讀
Trời mưa rồi,
下雨了,
mẹ mang ô đến đón em.
媽媽帶傘來接我。

Trời mưa rồi,


下雨了,
bố mang ô đến đón em.
爸爸帶傘來接我。

Trời mưa rồi,


下雨了,
mẹ mang ô đến đón
chúng em.
媽媽帶傘來接我們。
8
Em nói cảm ơn mẹ.
我跟媽媽說謝謝!

Em nói cảm ơn ông.


我跟外公說謝謝!

Em nói xin lỗi mẹ.


我跟媽媽說對不起!

Em nói xin lỗi chị.


我跟姐姐說對不起!
9
Nhận biết chữ cái
認 識 字 母
i l ơ
nói 說 là 是 trời 天

Em tập viết
寫 一 寫
Chữ hoa 大寫 Chữ thường 小寫

I I I i i i
L L L l l l
Ơ Ơ O ơ ơ o
Tập viết từ vựng 詞彙習寫

nói nói nói


trời trời troi
10
là là là
Em xem hình chọn từ thích hợp
選 一 選
看圖填代號
1 bố 2 mẹ 3 ô
4 đỏ 5 mưa 6 rau

11
Bài hai Đọc sách
第二課
看書

Anh đọc sách bằng mắt,


哥哥用眼睛看書,

kể chuyện bằng miệng.


用嘴巴說故事。

12
2

Em nghe kể
chuyện bằng tai.
弟弟用耳朵聽故事。

13
Từ vựng
詞彙

mắt
眼睛

tai
耳朵

đọc

miệng
嘴巴

14
kể chuyện
說故事

nghe

sách

bằng
用…來
15
Bài luyện tập Em tập nghe và nối từ thích hợp với hình
語文活動
聽 一 聽 連 一 連

đọc sách

mắt

kể chuyện

tai

nghe kể chuyện

miệng
16
Em hãy điền từ đúng và đọc các câu hoàn chỉnh
填 一 填 讀 一 讀
Em bằng mắt.
我用眼睛 。

Em nghe kể chuyện .
我用 聽故事。

Em bằng
miệng.
我用嘴巴 。

17
Nhận biết chữ cái
認 識 字 母
e s t
nghe 聽 sách 書 tai 耳朵

Em tập viết
寫 一 寫
Chữ hoa 大寫 Chữ thường 小寫

E E E e e e
S S S s s s
T T T t t t
Tập viết từ vựng 詞彙習寫

tai tai tai


nghe nghe nghe
18 sách sách sách
Em hãy nối hình với từ đúng
連 一 連

mắt

miệng mũi

tai

19
Ôn tập một
複習一

雨的聯想 : 說一說

áo mưa
雨衣 ô
雨傘

trời mưa
雨天

trời nắng
晴天
20
Em nối từ thích hợp với hình và tập nói
連 一 連 說 一 說

例:Em đọc sách bằng mắt.


我用眼睛看書。

ngửi hoa nghe kể chuyện

đọc sách nói cảm ơn


21
Em biết hát
我會唱

Đèn xanh đèn đỏ


紅綠燈 作者:Lương Bằng Vinh &
Ngô Quốc Chính

Dung dăng dung dẻ, vui vẻ cùng đi chơi


走走走 開心去玩

Đèn đỏ báo rồi. Bạn ơi! Bạn chờ tí nhé


紅燈亮了要停步

Dung dăng dung dẻ, vui vẻ cùng đi chơi


走走走 開心去玩

Đèn xanh báo rồi. Bạn ơi! Bạn ơi đi nhé


綠燈亮了一起走

Đèn xanh báo rồi. Bạn ơi! Mời bạn đi chơi


綠燈亮了,請你去玩

22
23
Bài ba Đánh trống
第三課 打鼓
1

Anh Nguyên và em Linh ngồi


dưới đất đánh trống.
源哥哥和玲妹妹坐在地上打鼓。

24
2

vui quá!
好開心 !

25
Từ vựng
詞彙

anh Nguyên
源哥哥

em Linh
玲妹妹

dưới đất
地上

ngồi

26

vui
開心

quá

đánh trống
打鼓

27
Bài luyện tập Em tập ghép từ
語文活動
加 一 加

ngồi dưới đất


坐在地上

ngồi dưới đất đánh trống


坐在地上打鼓

Anh Nguyên ngồi dưới đất


đánh trống.
源哥哥坐在地上打鼓。

Anh Nguyên và em Linh ngồi


dưới đất đánh trống.
源哥哥和玲妹妹坐在地上打鼓。

Anh Nguyên và em Linh ngồi


dưới đất đánh trống, vui quá.
源哥哥和玲妹妹坐在地上打鼓,好開心。

28
gỏi cuốn và rau
春捲和蔬菜

ăn gỏi cuốn và rau


吃春捲和蔬菜

Bữa trưa ăn gỏi cuốn và


rau.
午餐吃春捲和蔬菜。

29
Nhận biết chữ cái
認 識 字 母
d đ
dưới đất 地上 đánh 打

Em tập viết
寫 一 寫
Chữ hoa 大寫 Chữ thường 小寫

D D D d d d
Đ Đ D đ đ d
Tập viết từ vựng 詞彙習寫

đánh đánh dánh


dưới đất dưới đất duoi dat
30
Em hãy tập đọc các câu sau và nối hai hình thích hợp với nhau
讀 一 讀 連 一 連
他們在做什麼?讀一讀句子,將人物和
活動連起來
1. Ba ngồi dưới đất đánh trống.
2. Mẹ ngồi dưới đất đọc sách.
3. Anh Nguyên ăn gỏi cuốn.
4. Em Linh ngồi dưới đất nghe kể chuyện.

31
Bài bốn Nhà cậu
第四課 舅舅家

Trong sân vườn nhà


cậu có chiếc võng,
舅舅家的院子裡有吊床,

32
2

cạnh nhà còn có con


sông nhỏ .
旁邊還有小河。

33
Từ vựng
詞彙

chiếc võng cậu


吊床 舅舅

sân vườn còn có


院子 還有

34
sông nhỏ
小河

cạnh
旁邊

trong
裡面

35
Bài luyện tập Em tập thay thế và đọc các câu hoàn chỉnh
語文活動
換 一 換 讀 一 讀

Trong sân vườn nhà cậu có


chiếc võng.
舅舅家的院子裡有吊床。

Trong sân vườn nhà bà có bãi cỏ.


外婆家的院子裡有草地。

36
Cạnh nhà có con sông Cạnh sân trường có con
nhỏ. sông nhỏ.
家旁邊有小河。 校園旁邊有小河。

Trong sân vườn có Trong sân trường có hoa,


chiếc võng . còn có bãi cỏ.
院子裡有吊床。 校園裡有花,還有草地。
37
Nhận biết chữ cái
認 識 字 母
â v
cậu 舅舅 sân vườn 院子

Em tập viết
寫 一 寫
Chữ hoa 大寫 Chữ thường 小寫

  A â â a
V V V v v v
Tập viết từ vựng 詞彙習寫

38
Em nối từ thích hợp với hình và tập nói
連 一 連 說 一 說

sân vườn

bãi cỏ

sông nhỏ

chiếc võng

39
Ôn tập hai
複習二

在圖中填入適當的詞彙代號,再說一說

1. sân vườn 2. chiếc võng 3. em Linh

40
Em xem hình chọn từ thích hợp và tập nói
選 一 選 說 一 說
選出答案,再說一說

1. sông nhỏ
2. sân vườn
3. tiểu học

1. sông nhỏ
2. sân vườn
3. bầu trời

41
Em biết hát
我會唱

42
Mùa xuân ơi
春天 作詞 : Nguyễn Ngọc Thiện

Xuân xuân ơi xuân đã về


春天啊春天,春天來了

Có nỗi vui nào vui hơn


ngày xuân đến
有什麼比春天到來讓人更快樂

Xuân xuân ơi xuân đã về


春天啊春天,春天來了

Tiếng chúc giao thừa


mừng đón mùa xuân
倒數計時,迎接春天

43
新住民語文學習教材 越南語第3冊


越 南語

請沿虛線剪下
出版機關:教育部
發 行 人:葉俊榮
指導委員:范巽綠、林騰蛟、邱乾國、許麗娟、蔡志明、林琴珠、劉由貴
編審委員:黃木姻、江佩珊、李秉承、施溪泉、譚翠玉 Đàm Thúy Ngọc、
麥美雲 Mạch Mỹ Vân、阮氏青河 Nguyễn Thị Thanh Hà、
阮蓮香 Nguyễn Thị Liên Hương
編審行政:陳碧玉、周志平
編輯單位:新北市政府教育局
總 編 輯:林奕華
編輯行政:蔣偉民、黃靜怡、歐人豪、林瑞泰、吳宜真、涂淑寶
編輯小組:主  編|歐亞美
編  輯|馬曉蓁、程瑞源、林綺琴、蔡玉鳳 Sái Ngọc Phụng
美術編輯|卓越數碼科技有限公司、獵首行銷股份有限公司
本書同時登載於新住民子女教育資訊網之教材專區
展 售 處:五南文化廣場
       電話:(04)2226-0330
       地址:臺中市中山路6號
       電話:(02)2518-0207
國 家 書 店
       地址:臺北市松江路209號1樓
本著作係採用創用CC姓名標示-非商業性-禁止改作4.0授權條款授權
定 價:新臺幣110元
出版年月:107年12月第一版
第二課 第一課

眼睛 下雨
請沿虛線剪下

第二課 第一課

耳朵 小河

第二課 第一課

嘴巴 傘

第二課 第一課

讀 我
mưa mắt


請沿虛線剪下
mưa mắt

sông nhỏ tai


sông nhỏ tai

ô miệng
ô miệng

em gái đọc
em gái đọc
第四課 第三課

舅舅 哥哥
請沿虛線剪下

第四課 第三課

吊床 打鼓

第四課 第三課

院子 妹妹

第四課 第三課

有 和
anh cậu
anh cậu

đánh trống chiếc võng


đánh trống chiếc võng

em sân vườn
em sân vườn

và có
và có

You might also like