You are on page 1of 34

第二課

學習重點

 Học kết cấu định trung phức tạp


 Học kết cấu câu bởi vì …cho nên
生詞
Tiếng Trung Chú âm Phiên âm Nghĩa
1 常 ㄔㄤˊ cháng Thường
2 最 ㄗㄨㄟˋ zuì Nhất
3 愛 ㄞˋ ài Yêu
4 跳舞 ㄊㄧㄠˋ ㄨˇ tiào wǔ Nhảy múa
5 不錯   ㄅㄨˋ ㄘㄨㄛˋ bù cuò Tốt, rất tốt
6 穿 ㄔㄨㄢ chuān Mặc, đội, đeo
7 衣服 ㄧ ㄈㄨˊ yī fú Quần áo
8 聼說 ㄊㄧㄥ ˉ ㄕㄨㄛ ˉ Tīng shuō Nghe nói
9 外國 ㄨㄞˋ ㄍㄨㄛˊ wài gu Nước ngoài
10 一定 ㄧˊ ㄉㄧㄥˋ yí dìng Nhất định
11 就 ㄐㄧㄡˋ jiù Chính là, chỉ
12 畫家 ㄏㄨㄚˋ ㄐㄧㄚ huà jiā Họa sĩ
13 噢 ㄛˉ ō Ồ
生詞
Tiếng Trung Chú âm Phiên âm Nghĩa
14 畫法   ㄏㄨㄚˋ ㄈㄚˇ huà fǎ Phương pháp vẽ
15 對了 Đúng rồi
16 為什麽 ㄨㄟˋ ㄕㄣˊ ˙ㄇㄜ wèi shén me Vì sao
17 因爲 ㄧㄣ ㄨㄟˋ yīn wè Bởi vì
18 所以   ㄙㄨㄛˇ ㄧˇ suǒ yǐ Do vậy, cho nên
19 母親 ㄇㄨˇ ㄑㄧㄣ mǔ qīn Mẫu thân
20 父母 ㄈㄨˋ ㄇㄨˇ fù mǔ Cha mẹ
21 生意 ㄕㄥ ㄧˋ shēng yi Buôn bán
22 有錢 ㄧㄡˇ ㄑㄧㄢˊ yǒu qián Giàu có, có tiền
23 件 ㄐㄧㄢˋ jiàn Chiếc
24 茶 ㄔㄚ chá Trà
25 水 ㄕㄨㄟˇ shuǐ Nước
 最好」、「最大」、「最美」
 「愛妻」、「愛妾」、「愛女」可愛,喜愛

You might also like