You are on page 1of 39

Bài 1 名詞 120

STT Kanji Hiragana ÂM HÁN Nghĩa Câu Dịch


1 男性 だんせい NAM TÍNH đàn ông 理想の男性と結婚する。 Kết hôn với người đàn ông lý tưởng
2 女性 じょせい NỮ TÍNH phụ nữ あの女性は誰ですか。 Người con gái kia là ai vậy
3 高齢 こうれい CAO LINH cao tuổi 祖母は高齢だが、まだとてもげんきだ。 Bà tôi đã cao tuổi nhưng vẫn còn rất khoẻ
4 年上 としうえ NIÊN THƯỢNG hơn tuổi 年上の友達·。 Người bạn lớn tuổi
目上 めうえ 目上の人には敬語で話したほうがいい Với bề trên thì nên dùng kính ngữ nói
5 MỤC THƯỢNG bề trên
chuyện
先輩 せんぱい 田中さんと私は同じとしだが、職場では彼のほ Tôi và anh tanaka cùng tuổi nhưng khi ở
6 TIỀN BỐI tiền bối
うが先輩だ công ty anh ấy là tiền bối
7 後輩 こうはい HẬU BỐI hậu bối
8 上司 じょうし THƯỢNG TY cấp trên 上司に相談してから決定する Sau khi bàn bạc với cấp trên rồi quyết định
9 相手 あいて TƯƠNG THỦ Đối phương 相手の目を見て話す Nhìn vào mắt đối phương mà nói chuyện
知り合い しりあい 知り合いに息子の就職を頼む Nhờ vả người quen xin việc cho con trai
10 THỦ HỢP người quen

ọc
友人 mình
田中さんを知っていますか。 Có biết anh tanaka không?

Htiế n gnh ậ Se k
ゆう HỮU bạn b ええ、学生時代の友人です Vâng, bạn thời còn đi học của tôi mà

t o
11 じん NHÂ N è
12 仲 なか TRỌNG mối quan hệ 私は山本さんと仲がいい Tôi là bạn tốt với anh yamamoto
生年月日 せいねんがっぴ SINH NIÊN ngày tháng năm 書類に生年月日を記入する
13 Nhập ngày tháng năm sinh vào tài liệu
NGUYỆT NHẬT sinh
14 誕生 たんじょう ĐẢN SINH ra đời 新しい命の誕生を祝う Chúc mừng về việc sinh ra 1 sinh mệnh mới
15 年 とし NIÊN năm 年の初めに1年の計画を立てる Đầu năm lập kế hoạch cho cả 1 năm
出身 しゅっしん ご出身はどちらですか
16 XUẤT THÂN quê quán Quê bạn ở đâu vậy? - ở Tokyo
東京です
故郷 こきょう 仕事が忙しくて、もう何年も故郷に帰ってない Vì bận công việc, nên nhiều năm tôi đã
17 CỐ HƯƠNG cố hương
không về quê
成長 せいちょう THÀNH 子供の成長を喜ぶ
18 trưởng thành Vui vì đứa con trưởng thành
TRƯỜNG
成人 せいじん người trưởng 日本では二十歳以上の人を成人という Ở Nhật, người ta gọi người 20 tuổi trở nên
19 THÀNH NHÂN
thành là người thành niên
20 合格 ごうかく HỢP CÁCH đỗ đại học 大学に合格する Thi đỗ đại học
21 進学 しんがく TIẾN HỌC vào đại học 子供の進学について考える Suy nghĩ về việc học tiếp của đứa con
22 退学 たいがく THOÁI HỌC bỏ học 退学の理由を説明する Giải thích lí do bỏ học
23 就職 しゅうしょく TỰU CHỨC có việc làm 旅行会社に就職する Xin việc tại công ty du lịch
24 退職 たいしょく THOÁI CHỨC nghỉ việc 母の介護のため、退職を決めた Tôi quyết định thôi việc để chăm sóc mẹ
25 失業 しつぎょう THẤT NGHIỆP thất nghiệp 会社が倒産して失業した Công ty bị phá sản và thất nghiệp

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
26 残業 ざんぎょう TÀN NGHIỆP làm thêm 残業が多くて疲れた Tôi mệt mỏi vì làm thêm nhiều
27 生活 せいかつ SINH HOẠT cuộc sống 健康的な生活を送る Sống 1 cuộc sống khoẻ mạnh
通勤 つうきん 私は毎日1時間かけて通勤している Mỗi ngày tôi đi làm mất khoảng một giờ
28 THÔNG CẦN đi làm
(thời gian đi lại)
学歴 がくれき 学歴が高くても実力があるかどうかはわからな Dù là bằng cấp cao nhưng cũng không biết
29 HỌC LỊCH bằng cấp
い được là có thực lực hay không
30 給料 きゅうりょう CẤP LIỆU tiền lương 会社から給料をもらう Nhận lương từ công ty
面接 めんせつ 今日、会社の人と面接がある Hôm nay, tôi có cuộc phỏng vấn với nhân
31 DIỆN TIẾP phỏng vấn
viên của cty
32 休憩 きゅうけい HƯU KHẾ nghỉ ngơi ではここで、10分間の休憩です Nghỉ giải lao ở đây 10 phút
33 観光 かんこう QUAN QUANG tham quan 来日の目的は観光です Mục đích đến Nhật Bản là tham quan
34 帰国 きこく QUY QUỐC về nước 今度の正月には帰国するつもりだ Tôi sẽ về nước vào tết năm nay
35 帰省 きせい QUY TỈNH về quê お盆にはふるさとに帰省する日本人が多い Nhiều người Nhật về quê trong lễ hội Bon

36 帰宅 きたく QUY TRẠCH về nhà 毎日忙しくて帰宅が遅い Ngày nào tôi cũng bận rộn và về nhà muộn
37 参加 さんか THAM GIA tham gia ボランテイア活動に参加する Tham gia các hoạt động tình nguyện

Học tiếng nhật Seko


38 出席 しゅっせき XUẤT TỊCH có mặt ミーテイングに出席する Tham dự cuộc họp
39 欠席 けっせき KHUYẾT TỊCH vắng mặt 授業を欠席する Vắng học
40 遅刻 ちこく TRÌ KHẮC đến muộn 寝坊して授業に遅刻する Tôi ngủ quên nên đến lớp muộn
化粧 けしょう あなたは毎日、お化粧に何分ぐらいかけていま
41 HÓA TRANG trang điểm Chị trang điểm mỗi ngày bao lâu?
すか
42 計算 けいさん KẾ TOÁN tính toán 私は計算が苦手だ Tôi không giỏi tính toán
43 計画 けいかく KẾ HOẠCH kế hoạch 来年の計画を立てる Lập kế hoạch cho năm sau
44 成功 せいこう THÀNH CÔNG thành công 実験に成功する Thực nghiệm thành công
失敗 しっぱい 実験の失敗で、計画は中止になった Thí nghiệm thất bại nên kế hoạch bị đình
45 THẤT BẠI thất bại
chỉ
46 準備 じゅんび CHUẨN BỊ chuẩn bị 引越しの準備が終わった Chuẩn bị chuyển nhà đã xong
47 整理 せいり CHỈNH LÝ chỉnh sửa 資料の整理 Sắp xếp tài liệu
48 注文 ちゅうもん CHÚ VĂN đặt hàng 注文の品が届く Món đồ đặt hàng được mang đến
49 貯金 ちょきん TRỮ KIM tiết kiệm 貯金が増える Tiền tiết kiệm tăng
50 徹夜 てつや TRIỆT DẠ thức xuyên đêm 徹夜が続く Tiếp tục thức đêm
51 引っ越し ひっこし DẪN VIỆT chuyển nhà 引っ越しを手伝う Giúp đỡ chuyển nhà
52 身長 しんちょう THÂN TRƯỜNG chiều cao 身長を測る Đo chiều cao
53 体重 たいじゅう THỂ TRỌNG cân nặng 体重を測る Cân trọng lượng
54 けが けが vết thương 小さなけが Vết thương nhỏ
55 会 かい HỘI hội, tiệc 忘年会を開く Mở buổi tiệc tất niên cuối năm

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
56 趣味 しゅみ THÚ VỊ sở thích 趣味は読書です Sở thích của tôi là đọc sách
57 興味 きょうみ HƯNG VỊ hứng thú 私は歴史に興味がある Tôi hứng thú với lịch sử
58 思い出 おもいで TƯ XUẤT nhớ lại 子供のころの思い出 Kỉ niệm thời thơ ấu
59 冗談 じょうだん NHŨNG ĐÀM đùa cợt 冗談を言ったら、みんなが本気にした Tôi nói đùa mà mọi người tin là thật
60 目的 もくてき MỤC ĐÍCH mục đích 日本に来た目的は大学への入学だ Mục đích của tôi đến nhật là vào đại học
61 約束 やくそく ƯỚC THÚC lời hứa 彼と結婚の約束をした Tôi hứa sẽ cưới anh ta
おしゃべり おしゃべり 授業中に隣の人とおしゃべりしていて、先生に Tôi bị giáo viên tức giận vì nói chuyện
62 nói chuyện riêng
怒られた riêng với bạn ngồi cạnh
63 遠慮 えんりょ VIỄN LỰ ngại ngần 遠慮しないで食べてください Hãy ăn và chớ ngại ngùng
64 我慢 がまん NGÃ MẠN chịu đựng 痛くてもがまんする Cho dù đau tôi sẽ cố chịu đựng
65 迷惑 めわく MÊ HOẶC làm phiền 人に迷惑をかけてはいけない Đừng làm phiền người khác
66 希望 きぼう HI VỌNG hi vọng 最後まで希望を捨ててはいけない Đừng đánh mất hy vọng
67 夢 ゆめ MỘNG giấc mơ 昨日、怖い夢を見た Hôm qua tôi mơ 1 giấc mơ đáng sợ
68 賛成 さんせい TÁN THÀNH đồng ý 賛成の人は手を上げてください Ai đồng ý thì giơ tay lên nào
69 反対
想像 はんたい PHẢN ĐỐI đối lập プラスの反対はマイナスだ Đối lập với cộng là trừ

Họ tiế n gnSe
h ậ k
想像と現実は違う Hiện thực thì khác với tưởng tượng
70 そう TƯ ỞNG tưởng tượn

c71
72
努力
太陽
o どりょく
たいよう
ぞう ỢNG
NỖ LỰC
THÁI DƯƠNG
g
nỗ lực
mặt trời
一生懸命、努力をする
太陽が昇って、暖かくなった
Cố gắng hết sức
Mặt trời mọc và trở nên ấm hơn
73 地球 ちきゅう ĐỊA CẦU trái đất 地球の環境が悪化している Môi trường của trái đất đang xấu đi
74 温度 おんど ÔN ĐỘ nhiệt độ 温度を測る Đo nhiệt độ
75 湿度 しつど THẤP ĐỘ độ ẩm 今年の夏は特に湿度が高い Mùa hè năm nay độ ẩm đặc biệt cao
76 湿気 しっけ THẤP KHÍ hơi ẩm 日本の夏は湿気が多い Mùa hè ở Nhật Bản ẩm ướt
梅雨 つゆ 6月から7月は梅雨の時期だ Từ tháng 6 đến tháng 7 là giai đoạn mùa
77 MAI VŨ mùa mưa
mưa
78 かび かび nấm mốc 梅雨の時期はかびがはえやすい Mùa mưa rất dễ ẩm mốc
79 暖房 だんぼう NOÃN PHÒNG điều hòa ấm 寒いので暖房をつける Vì trời lạnh nên bật máy sưởi ấm
80 皮 かわ BÌ da 果物の皮 Da vỏ (trái cây/rau củ/động vật)
81 缶 かん PHỮU đồ hộp お菓子をカンに入れて保存する Bảo quản kẹo trong hộp
画面 がめん パソコンの画面をずっと見ていると、目が疲れ
82 HỌA DIỆN màn hình Khi nhìn màn hình lâu mắt tôi thấy mỏi

83 番組 ばんぐみ PHIÊN TỔ chương trình テレビの番組を見る Xem chương trình truyền hình
記事 きじ この記事によると、日本住む外国人が増えてい Theo bài viết này thì người đang sống ở
84 KÍ SỰ ký sự
るそうだ Nhật Bản hiện đang tăng
85 近所 きんじょ CẬN SỞ xung quanh 近所の人とは仲良くしたほうがいい Nên kết bạn với hàng xóm
警察 けいさつ 自転車を盗まれたので、警察に届けた Vì bị mất cắp xe đạp nên tôi đã báo cho
86 CẢNH SÁT cảnh sát
cảnh sát

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
87 犯人 はんにん PHẠM NHÂN tội phạm 事件の犯人 Tội phạm của vụ án
小銭 こぜに バスに乗ってから、小銭がないことに気がつき Tôi đã rất bối rối khi nhận thấy thiếu tiền lẻ
88 TIỂU TIỀN tiền lẻ
、とても困った khi lên xe buýt
ごちそう ごちそう 家族みんなでごちそうを食べて、祖父の誕生日 Tất cả mọi người trong gia đình ăn 1 bữa và
89 chiêu đãi
を祝った chúc mừng sinh nhật cho ông tôi
90 作者 作者 TÁC GIẢ tác giả 小説の作者 Tác giả tiểu thuyết
作品 さくひん 学生の作品をロビーに展示する。 Triển lãm tác phẩm của học sinh tại sảnh
91 TÁC PHẨM tác phẩm
đợi
制服 せいふく 日本の中学校には制服のある学校が多い。 Rất nhiều trường trung học của Nhật có
92 CHẾ PHỤC đồng phục
đồng phục
93 洗剤 せんざい TẨY TỄ bột giặt 洗剤で食器を洗う。 Rửa chén bát bằng nước rửa chén
94 底 そこ ĐỂ đáy くつの底に穴があく Có cái lỗ ở đáy giày
地下 ちか 大都市は地下の開発が進んでいる Các thành phố lớn hiện tiến hành phát triển
95 ĐỊA HẠ ngầm
tầng hầm
96 寺 てら TỰ chùa 寺に参る Đến viếng thăm chùa
97 道路 どうろ ĐẠO LỘ đường 道路が込む Đường đông người

Họ tiến nh ậ t k
98 坂 さか PHẢN dốc 坂を上る Đi lên dốc
火事のときは、煙に注意して逃げてください Khi có hỏa hoạn nên tránh khói và thoát ra
煙 Y ÊN

g Se
けむ kh ói

c o
99


100 灰 はい HÔI tàn タバコの灰 Tàn thuốc
101 判 はん PHÁN con dấu 書類にはんを押す Đóng dấu vào tài liệu
102 名刺 めいし DANH THÍCH danh thiếp 名刺を交換する Trao đổi danh thiếp

103 免許 めんきょ MIỄN HỨA giấy phép レストランを開くには、調理師の免許が必要だ Mở 1 nhà hàng rất cần đến bằng đầu bếp

104 多く おおく ĐA nhiều オリンピックには多くの国が参加した Nhiều quốc gia đã tham gia thế vận hội
105 前半 ぜんはん TIỀN BÁN phần đầu 映画の前半はたいくつだったが、後半はおもし Nửa đầu bộ phim chán ngắt, nhưng nửa sau
106 後半 こうはん HẬU BÁN phần cuối ろかった thật thú vị
107 最高 さいこう TỐI CAO cao nhất 最高気温 Nhiệt độ cao nhất
108 最低 さいてい TỐI ĐÊ thấp nhất 最低気温 Nhiệt độ thấp nhất
最初 さいしょ 最初にひらがなを、次にカタカナを勉強しまし Đầu tiên tôi học hiragana, sau đó là
109 TỐI SƠ đầu tiên
た katakana
最後 さいご あとから来た人は、列の最後に並んでください Những người đến sau hãy đứng vào sau
110 TỐI HẬU cuối cùng
cùng của hàng
自動 じどう このドアは自動だから、手で開けなくてもいい Cửa này là tự động nên không cần mở bằng
111 TỰ ĐỘNG tự động
tay
112 種類 しゅるい CHỦNG LOẠI loại 公園にはいろいろな種類の花がある Có nhiều lọai hoa trong công viên

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
性格 せいかく あの人は性格がいいので、みんなに好かれてい
113 TÍNH CÁCH tính cách Người đó tốt nên mọi người đều thích

114 性質 せいしつ TÍNH CHẤT tính chất この布は燃えにくい性質を持っている Loại vải này có tính chất khó cháy
115 順番 じゅんばん THUẬN PHIÊN thứ tự 発表の順番を決める Quyết định thứ tự phát biểu
116 番 ばん PHIÊN lượt 次は私の番だ Tiếp theo là đến lượt tôi
117 方法 ほうほう PHƯƠNG PHÁP phương pháp いい方法を探す Tìm kiếm phương pháp tốt
118 製品 せいひん CHẾ PHẨM sản phẩm 完成した製品を検査する Kiểm tra sản phẩm hoàn thành
119 値上がり ねあがり TRỊ THƯỢNG tăng giá 製品の値上がり Tăng giá sản phẩm
120 生 なま SINH tươi 生の魚· Cá tươi sống
Bài 2 動詞 99
121 渇く かわく KHÁT khát のどがかわいた Tôi khát nước
122 嗅ぐ かぐ KHỨU ngửi においをかぐ Ngửi thấy mùi.
123 叩く たたく KHẤU đánh, vỗ 子どものおしりをたたく Đánh vào mông đứa trẻ.
殴る なぐる 教師が生徒を殴る、問題になっている Việc giáo viên đánh học sinh đang trở thành
124 ẨU đấm
vấn đề

Học tiếng nhật Seko


125 ける ける đá ボールをける Đá bóng.
126 抱く だく BÃO ôm 子供を両手でしっかりと抱く Ôm chặt con bằng 2 tay
127 倒れる たおれる ĐẢO đổ 台風で木が倒れた Do bão nên cây đổ
128 倒す たおす ĐẢO làm đổ 花びんを倒して割ってしまった Tôi làm đổ bình hoa và làm nó vỡ mất rồi.

起きる おきる Thức dậy きょうは 8 時に起きた Hôm nay đã thức dậy lúc 8h
129 KHỞI
Xảy ra きのう、教室でちょっとした事件が起こった Tối qua xảy ra một vụ việc nhỏ ở phòng học

起こす おこす うちの子は朝起こしてもなかなか起きない Con tôi buổi sáng dù có đánh thức cũng mãi
130 KHỞI đánh thức
không chịu dậy
尋ねる たずねる 交番で警官に市役所までの道を尋ねる Hỏi cảnh sát ở đồn đường đến cơ quan hành
131 TẦM hỏi
chính thành phố·

132 呼ぶ よぶ HÔ gọi 名前を呼ばれたら返事をしてく ださい Sau khi được gọi tên thì hãy trả lời
叫ぶ さけぶ 大👉で叫んだが、相手は気づかずに行ってしま Đã hét to nhưng đối phương không nhận ra
133 KHIẾU gào to
った mà đi mất
黙る だまる 先生が質問したが誰も答えないで黙っている Giáo viên đã hỏi nhưng mọi người im lặng
134 MẶC im lặng
không ai trả lời
135 飼う かう TỰ nuôi 何かペットを飼いたいと思っている Muốn nuôi một con thù cưng gì đó
136 数える かぞえる SỐ đếm 数を数える Đếm số
乾く かわく 風が強かったので、外に干した洗たく物はすぐ Vì gió mạnh nên đồ giặt đã phơi bên ngoài
137 CAN khô
に乾いた thì khô ngay lập tức
138 乾かす かわかす CAN làm khô ドライヤーでぬれた髪を乾かした Đã làm khô tóc ướt bằng máy sấy tóc

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
139 畳む たたむ ĐIỆP gấp 洗たく物をたたむ Gấp đồ giặt
140 誘う さそう DỤ mời, rủ 友達を誘って映画を見に行った Đã mời bạn đi xem phim
141 おごる おごる chiêu đãi 昨日は後輩に焼肉をおごった Hôm qua đã chiêu đãi đàn em thịt nướng
預かる あずかる 旅行に行く友達から犬を預かることになった Từ người bạn đi du lịch đã nhờ tôi chăm sóc
142 DỰ chăm sóc
con chó
143 預ける あずける DỰ gửi 銀行にお金を預けると、利子がつく Nếu gửi tiền ở ngân hàng thì nhận lãi
144 決まる きまる QUYẾT được quyết định 帰国の日が決まった Ngày về nước đã được quyết định
決める きめる 進学か就職か、早く決めたほうがいいですよ Học lên hay đi làm, nên nhanh chóng quyết
145 QUYẾT quyết định
định
写る うつる このカメラは暗いところでもよく写る Chiếc máy ảnh này thì dù là chỗ tối cũng
146 TẢ chụp được
chụp tốt
147 写す うつす TẢ chụp 写真を写す Chụp ảnh
思い出す おもいだす 毎年春になると、高校の入学式を思い出します Mỗi năm, hễ mà đến mùa xuân thì lại nhớ
148 TƯ XUẤT nhớ lại
đến lễ nhập học của trường cấp 3
149 教わる おそわる GIÁO được dạy この料理の作り方は母から教わりました Cách làm món ăn này đã được dạy từ mẹ
150 申し込む もうしこむ THÂN NHẬP đăng ký パーテイーに参加を申し込む Đăng ký tham gia bữa tiệc

Học tiếng nhật Seko


151

152
断る
見つかる
ことわる
みつかる
ĐOẠN

KIẾN
từ chối

được tìm thấy


頼まれた仕事を断った
なくなったと思っていた指輪が、ソファーの下
で見つかった
Đã từ chối việc được nhờ
Chiếc nhẫn nghĩ là mất rồi đã được tìm thấy
dưới ghế sofa
見つける みつける なくなったと思っていた指輪を、ソファーの下 Đã tìm thấy chiếc nhẫn nghĩ là mất rồi dưới
153 KIẾN tìm thấy
で見つけた ghế sofa
154 捕まる つかまる BỘ bị bắt 犯人が警察に捕まった Phạm nhân đã bị cảnh sát bắt
155 捕まえる つかまえる BỘ bắt 警察が泥棒を捕まえた Cảnh sát đã bắt kẻ trộm
156 乗る のる THỪA leo lên 毎朝、電車に乗って学校に通っている Mỗi sáng, tôi đã lên tàu điện và đến trường
157 乗せる のせる THỪA cho lên 子供を車に乗せて、学校まで送って行った Cho trẻ em lên xe, rồi đến trường
158 降りる おりる GIÁNG xuống 電車を降りる Xuống tàu điện
159 降ろす おろす GIÁNG cho xuống あの銀行の前で降ろしてください Lấy đồ trên giá xuống
160 直る なおる TRỰC được sửa 壊れたパソコンが直った Chiếc máy tính bị hỏng đã được sửa
161 直す なおす TRỰC sửa 壊れた時計を直す Sửa chiếc máy tính đã hỏng
162 治る なおる TRỊ hồi phục なかなか頭痛が治らない Mãi mà đau đầu không khỏi
163 治す なおす TRỊ cứu chữa よく休んで早くかぜを治してください Hãy nghỉ ngơi tốt để chữa bệnh cúm nhanh
164 亡くなる なくなる VONG chết 社長が90歳でなくなった Giám đốc đã chết khi 90 tuổi
165 亡くす なくす VONG mất 彼は子供のとき、父親をなくした Anh ấy thì khi còn nhỏ, bố đã mất
生まれる うまれる 先月子供が生まれた Những năm 90, nhiều tác phẩm truyện tranh
166 SINH được sinh ra
nổi tiếng đã được sinh ra

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
167 生む うむ SINH sinh 妻が先日元気な女の子を産んだ。 Gà đẻ trứng
出会う であう Choỗ này thì có vẻ là nơi bố mẹ tôi đã gặp
168 XUẤT HỘI gặp (ngẫu nhiên) 駅で偶然大学時代の友人に出会った
nhau lần đầu
169 訪ねる たずねる PHỎNG thăm 友人の家を訪ねた Đã đến thăm nhà bạn
170 付き合う つきあう PHÓ HỢP hẹn hò, giao tiếp 隣の家の人と親しく付き合っている。 Làm thân với hàng xóm
171 効く きく HIỆU có hiệu quả この薬は頭痛によく効く。 Thuốc này thì có hiệu quả với đau đầu
172 はやる はやる phổ biến この冬は赤い色が流行っている。 Mùa đông này màu đỏ rất được ưa chuộng.
173 経つ たつ KINH qua 日本へ来て 10 年が経った。 Đã đến Nhật được 10 năm rồi.
間に合う まにあう 電車が遅れたが、駅から走って、なんとか授業 Bị trễ tàu nhưng chạy bộ từ ga nên vẫn kịp
174 GIAN HỢP làm cho kịp giờ
に間に合った。 giờ học
間に合わせる まにあわせる レポートを、頑張って締め切りに間に合わせた
175 GIAN HỢP kịp giờ Cố gắng làm báo cáo kịp thời hạn.

176 通う かよう THỐNG đi làm, học 学校に通う Đến trường
NHẬP VI

nhậ
177 込む こむ đông 電車がこむ Tàu điện đông
この道が狭いので、自動車がすれ違うのは大変 Con đường này thì hẹp, việc vượt xe ô tô thì

t Se k
すれ違う
vượt ,だ vất vả

H ế n
す れ lướt

ọ o
17

c179 掛かる かかる QUẢI được bao phủ このサラダには何もかかっていないようだ Xà lách này thì có vẻ không bao phủ bằng
thứ gì
180 掛ける かける QUẢI bao phủ 料理にしょうゆをかけて食べる Phủ xì dầu lên đồ ăn rồi ăn
181 動く うごく ĐỘNG hoạt động [写真を撮るから動かないでください] Vì chụp ảnh nên hãy đừng chuyển động
動かす うごかす ひどいけがをして、体を動かすこともできない Bị vết thương nặng nên không thể chuyển
182 ĐỘNG di chuyển
động được cơ thế

183 離れる はなれる LY tránh xa あぶないから、ストープから離れて遊びなさい Vì nguy hiểm nên hãy chơi ở xa lò sưởi

184 離す はなす LY tách ra テストの時は、机を離して並べる Khi kiểm tra thì bàn được xếp cách ra
185 ぶつかる ぶつかる bị đâm 道で自転車にぶつかってけがをした Trên đường bị xe đâm nên đã bị thương
ぶつける ぶつける 運転していて、車を電柱にぶつけてしまった Lúc đang lái xe thì đã đâm xe vô cột điện
186 đâm
mất rồi
187 こぼれる こぼれる bị tràn 手が震えて、お茶がこぼれてしまった Tay bị run nên trà đã tràn ra mất rồi
188 こぼす こぼす tràn コップを倒して水をこぼしてしまって Cốc bị vỡ nên nước tràn ra mất rồi
189 ふく ふく lau 汗をふく Lau mồ hôi
片付く かたづく 大掃除をして、やっと部屋がかたづいた Sau khi tổng vệ sinh, cuối cùng thì phòng
190 PHIẾN PHÓ được dọn dẹp
cũng ngăn nắp
191 片付ける かたづける PHIẾN PHÓ dọn dẹp 机の上をかたづける Dọn dẹp trên bàn
Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
192 包む つつむ BAO bọc プレゼントをきれいな紙で包む Bọc quà bằng giấy đẹp
193 張る はる TRƯƠNG dán 壁にポスターを張る Dán poster lên tường

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
194 無くなる なくなる VÔ bị mất 部屋のカギがなくなってしまった Chìa khóa phòng đã bị mất rồi
195 無くす なくす VÔ mất パスポートを無くして困っている Passport bị mất nên đang khốn khổ
足りる たりる この収入では生活するのに全然足りない Với thu nhập này thì hoàn toàn không đủ
196 TÚC đủ
cho cuộc sống
残る のこる 料理を作りすぎて、たくさん残ってしまった Vì làm quá nhiều thức ăn nên đã bị thừa lại
197 TÀN bị thừa
nhiều quá rồi
198 残す のこす TÀN thừa ご飯を残してしまった Đã để lại cơm rồi
腐る くさる 腐ったものを食べて、おなかを壊してしまった Ăn đồ hư nên bụng bị hỏng mất rồi (đau
199 HỦ thối
bụng)
むける むける 海で日焼けをして、背中の皮がむけた Phơi nắng một ngày ở biển nên da ở lưng đã
200 bị lột
bị tróc ra
201 むく むく lột 果物の皮をむく Gọt vỏ hoa quả
滑る すべる 新しいスケート場はきれいで、楽しく滑ること Sân trượt băng mới thì đẹp, đã có thể vui vẻ
202 HOẠT trượt
ができた đi trượt rồi
203 積もる つもる TÍCH được tích tụ きのう降った雪が積もっている Tuyết rơi hôm qua đang chất đống lên
204 積む つむ TÍCH tích tụ, chất lại 机の上に本がたくさん積んである Trên bàn, có nhiều sách được chất đống

Học tiếng nhật Seko


205 空く あく KHÔNG bị thủng くつしたに穴が空いてしまった Chiếc tất đã bị thủng một lỗ rồi
206 空ける あける KHÔNG thủng かべに穴を空ける Đục một lỗ thủng trên tường
207 下がる さがる HẠ bị giảm 熱が下がる Sốt giảm xuống rồi
208 下げる さげる HẠ giảm 熱を下げる Giảm sốt xuống
冷える ひえる 寒いところに長くいたので、手足が冷えてしま Ở nơi lạnh thời gian dài nên là, tay chân bị
209 LÃNH bị lạnh
った lạnh mất rồi

210 冷やす ひやす LÃNH làm lạnh この果物は冷やして食べたほうがおいしい Trái cây này thì làm lạnh rồi ăn sẽ ngon hơn
211 冷める さめる LÃNH bị nguội この料理は冷めるとおいしくない Thức ăn bị nguội sẽ không ngon
冷ます さます お風呂のお湯が熱くなりすぎた。少し冷まして Nước trong bồn tắm đã nóng quá rồi, làm
212 LÃNH làm nguội
から入ろう nguội đi một chút hãy vào
213 燃える もえる NHIÊN cháy 火が燃える Lửa cháy
214 燃やす もやす NHIÊN đốt 火を燃やす Đốt lửa lên
215 沸く わく PHẤT sôi 湯が沸く Nước sôi
216 沸かす わかす PHẤT đun sôi 湯を沸かす Đun sôi nước
217 鳴る なる MINH kêu 雷が鳴っている Sấm đang kêu
218 鳴らす ならす MINH làm kêu ブザーを鳴らす Thổi còi
役立つ やくだつ インターネットの情報は、勉強や仕事に役立つ Thông tin trên internet thì có ích cho học
219 DỊCH LẬP hữu ích
tập và công việc
役立てる やくだてる インターネットの情報は、勉強や仕事の役に立 Thông tin trên internet thì được sử dụng cho
220 DỊCH LẬP được sử dụng
つ học tập và công việc

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
Bài 3 連用名詞 77
221 飾り かざり TRANG trang trí クリスマスのかぎりりを買った mua đồ trang trí giáng sinh
222 遊び あそび DU chơi かくれんぼは子のあそびだ trò chơi trốn tìm là trò chơi của trẻ em
あした、マンジョンの住人のあつまりがある ngày mai sẽ có buổi tập trung của người dân
223 集まり あつまり TẬP tập hợp của chung cư này
教え おしえ 母の教えを今でも思い出す cho đến tận bây giờ tôi vẫn nhớ lời của mẹ
224 GIÁO dạy
dạy
225 踊り おどり DŨNG nhảy 留学生が学校の踊りを踊った du học sinh nhảy điệu nhảy của trường
思い おもい suy nghĩ, cảm あの人に私の思いが届いた người đó hiểu được tâm tư suy nghĩ của tôi
226 TƯ XUẤT
giác
227 考え かんがえ KHẢO nghĩ, ý tưởng 私にいいかんがえがある tôi có những suy nghĩ tích cực( tốt)
228 片づけ かたづけ PHIẾN ngăn nắp 私は片付けが苦手だ tôi kém trong việc dọn dẹp
229 手伝い てつだい THỦ TRUYỀN giúp đỡ 引越しの手伝いをする tôi giúp chuyển nhà
血液の働きのひとつのは、体に栄養を運ぶこと một trog những chức năng của máu là việc
230 働き はたらき ĐỘNG hoạt động
だ vận chuyển dinh dưỡng..
決まり きまり 学校で新しい決まり作られた ở trường học thì có quy đinh mới đc ban
231 QUYẾT luật lệ

Học tiếng nhật Seko


hành\
232 騒ぎ さわぎ TAO ồn ào, om xòm きのう、駅前で騒ぎがあった hôm qua ở trước nhà ga có 1 vụ om sòm
知らせ しらせ có thông báo về việc bố tôi nhập viện
233 TRI tin tức, thông báo 父が入院したという知らせがあった
234 頼み たのみ LẠI yêu cầu あなたに頼みがあるんです tôi có việc nhờ vả đến bạn
疲れ つかれ trong công việc thì có nhiều điều mệt mỏi
235 BÌ vất vả, mệt mỏi 仕事で疲れがたまっている

違い ちがい この二つの違いが分からない sự khác biệt của 1 cái này là j tôi ko hiểu


236 VI khác biệt
lắm
237 始め はじめ THỦY khởi đầu 本をはじめから終わるまで全部読んだ tôi đã đọc cuốn sách đó từ đầu đến đuôi
238 続き つづき TỤC tiếp tục 早くほんの続きが読みたい tôi muốn đọc tiếp cuốn sách đó
239 暮れ くれ MỘ cuối năm としのくれは忙しい cuối năm thì bận rộn
行き いき 旅行、行きは新幹線、帰りは飛行機だった khi đi du lich thì đi tàu shinkansen, khi về
240 HÀNH đi
đi bằng máy bay
241 帰り かえり QUY trở về
242 急ぎ いそぎ CẤP khẩn cấp, vội 急ぎの仕事が入った đột nhiên có việc gấp
243 遅れ おくれ TRÌ gián đoạn 電車に 3 分の遅れが出た tôi bị trễ tàu 3 phút
244 貸し かし THẢI cho mượn あの人には 10 万円貸しがある tôi đã cho người đó vay 10 man
245 借り かり TÁ mượn 借りは返さなけれならない Vay nợ thì phải trả
246 勝ち かち THẮNG thắng 今日の試合は♙チームの勝ちだった hôm nay thì đôi A đã danh chiến thắng
247 負け まけ PHỤ thua 負けが続いて、いやになった liên tục bị thua , cảm thấy chán nản
248 迎え むかえ NGHÊNH đón 迎えの車がなかなか来ない mãi mà ko thấy ô tô đến đón

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
249 始まり はじまり THUỶ bắt đầu 映画の始まりに間に合わなかった ko kịp xem màn đầu của tập phim
250 終わり おわり CHUNG kết thúc 夏休みはもうすぐ終わりだ Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc
戻り もどり 今日の戻りは 3 時ごろになります hôm nay thì tôi sẽ trở về tầm khoảng lúc 3h
251 LỆ trở về, trả lại
252 別れ わかれ BIỆT chia ly 日本では3月は別れのきせつだ ở nhật, tháng 3 là mùa chia tay
253 喜び よろこび HỶ hớn hở 優勝できて、喜んでいっぱいだ。 dành chiến thắng, tôi vô cùng hạnh phúc
来週のパーティー(が楽しみだ/をたのしみに cái bữa tiệc tuần tới, tôi rất mong đợi
254 楽しみ たのしみ LẠC, NHẠC sung sướng
している
笑い わらい 歌手の冗談で会場に笑いが起きた。 những lời nói đùa của cô ca sĩ khiến cả hội
255 TIẾU cười
trường cười( vui)
この大きな家が買ったの 100 万とはおどろきだ cả cái nhà to đùng vậy mà có 100 man, thật
256 驚き おどろき KINH ngạc nhiên
。 là ngạc nhiên
怒り いかり さつじんのニュースに怒りを感じた。 tôi rất bực mình: tức giận) vs cái bản tin
257 NỘ giận dữ
giết người này
悲しみ かなしみ 愛犬をなくした悲しみが消えない。 tôi ko thể quên việc con chó mà tôi yêu
258 BI buồn bã
thương đã chết.
259 幸せな しあわせな HẠNH hạnh phúc 幸せな人生 Sống cuộc đời hạnh phúc

Học tiếng nhật Seko


260 得意な とくいな ĐẮC Ý mạnh, giỏi 彼女はギターが得意だ Cô ấy thì chơi guitar giỏi
261 苦手な にがてな KHỔ THỦ yếu, kém 彼女はギターが苦手だ Cô ấy chơi guitar kém
熱心な ねっしんな 熱心な仕事ぶりが認められて昇進した Cách làm việc nhiệt tình nên được công
262 NHIỆT TÂM chăm chỉ
nhận và đã thăng tiến
夢中な むちゅうな 子供のころ、SF 漫画に夢中になった。 Lúc nhỏ, tôi đã say mê bộ truyện tranh SF
263 MỘNG TRUNG chú tâm
ほかの観客は笑いながら見ていたが、私には退 Những người xem khác thì đã vừa cười vừa
264 退屈な たいくつな THOÁI XUẤT chán 屈な映画だた。 xem nhưng với tôi thì đó là bộ phim tẻ nhạt

健康な けんこうな 心も体も健康な子供を👉てたい。 Muốn nuôi dưỡng bọn trẻ khỏe mạnh về trái
265 KIỆN KHANG khỏe khoắn
tim (tình cảm) và cơ thể
266 苦しい くるしい KHỔ cực khổ 息が苦しい Hơi thở khó nhọc
彼女はどんなに悪口を言われても平気な顔をし Cô ấy thì dù có bị nói xấu thế nào cũng
267 平気な へいきな BÌNH KHÍ bình thản
ている mang vẻ mặt bình thản
悔しい くやしい 何度練習してもうまく出来なくて,悔しい Dù luyện tập bao lần vẫn không làm được,
268 HỐI cay cú
cay thật :v
269 うらやましい うらやましい ghen tỵ 才能の豊かな人がうらやましい Ghen tỵ với người tài năng
270 かゆい かゆい ngứa 蚊に刺されて首がかゆい Ngứa cổ vì bị muỗi chích
271 おとなしい おとなしい trầm lặng 彼は大人しい人だ Anh ấy là người trầm tính
我慢強い がまんづよい NGÃ MẠN
我慢強い性格 Tính cách chịu đựng giỏi
272 chịu đựng giỏi
CƯỜNG
彼は正直な人だから、うそを付くことが出来な Anh ấy là người trung thực nên không thể
273 正直な しょうじきな CHÍNH TRỰC trung thực
い nói dối

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
274 けちな けちな kẹt xỉ あの人はとてもけちだ Người kia rất keo kiệt
275 我がままな わがままな NGÃ ích kỷ 我がままな人 Người ích kỷ
せっきょくてき 積極的な人 Người tích cực
276 積極的な TÍCH CỰC ĐÍCH tích cực

しょうきょくて 消極的な人 Người tiêu cực
277 消極的な TIÊU CỰC ĐÍCH tiêu cực
きな
アルバイトだけでは満足な収入は得られない Chỉ làm thêm thì không thể nhận được nhập
278 満足な まんぞくな MÃN TÚC thỏa mãn đủ thoả mãn
不満な ふまんな この仕事に不満な点はない Công việc này không có điểm gì không hài
279 BẤT MÃN bất mãn
lòng
最近体の調子がよくない、悪い病気ではないか Gần đây cơ thể không khoẻ, nên tôi đang lo
280 不安な ふあんな BẤT AN bất an
と不安だ không biết có mắc bệnh gì không?
281 大変な たいへんな ĐẠI BIẾN Vất vả 子👉て中のお母さんは大変だ Người mẹ chăm con nhỏ thì vất vả
Chỉ 100 man mà xây nhà thì là chuyện

Học ng nhật Seko


無理な むりな Không thể, quá たった100万円で家を建てるなんて無理な話

tiế
282 VÔ LÝ không thể
sức だ
283 不注意な ふちゅういな BẤT CHÚ Ý không chú ý 不注意な人 Người không chú ý (bất cẩn)

楽な らくな もう少し楽な暮らしがしたい Muốn sống cuộc sống thoải mái hơn 1 chút
284 LẠC, NHẠC thoải mái

面倒な めんどうな ご入会には面倒な手続きはいりません Việc tham dự thì không cần thiết thủ tục
285 ĐIỆN ĐẢO phiền phức
phức tạp
挨拶しても返事もしない、何で失礼な人だろう Dù đã chào mà không chịu phản hồi, không
286 失礼な しつれいな THẤT LỄ thất lễ biết sao lại có người thất lễ như vậy

当然な とうぜんな お金を借りたら、返すのが当然だ Mượn tiền rồi đương nhiên là phải trả
287 ĐƯƠNG NHIÊN đương nhiên

事故を調査するうちに意外な事実が分かった Khi điều tra vụ án đã phát hiện sự thực


288 意外な いがいな Ý NGOẠI không ngờ đến không ngờ đến

お味はいかがですか Vị có ok không?
289 結構な けっこうな KẾT CẤU tốt, đủ
大変結構です Rất ok ạ.
290 派手な はでな PHÁI THỦ lòe loẹt 派手な人 Người loè loẹt
291 地味な じみな ĐỊA VỊ giản dị 地味な人 Người giản dị
292 おしゃれな おしゃれな thời trang, mốt 彼女はとてもおしゃれだ Cô ấy là người rất thời trang
293 変な へんな BIẾN lạ 変なメールが届いたのですぐに消した Vì có mail lạ gửi đến nên tôi xoá ngay
不思議な ふしぎな あの村には不思議な話が伝わっている Một câu chuyện kỳ lạ đang được truyền tai
294 BẤT TƯ NGHỊ Kỳ lạ, bí ẩn
tới ngôi làng đó
せきが酷かったが、うがいをしたら前よりまし Tôi đã ho khủng khiếp nhưng sau khi súc
295 ましな ましな tốt lên
になった miệng thì có đỡ hơn trước

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
落ちると分かっているのに試験を受けるのは無 Dự thi kỳ thi mà biết trước là trượt thì là
296 むだな むだな lãng phí
駄なことだ điều lãng phí

赤ちゃんがいるので、自由な時間がほとんどな Vì có con nhỏ nên hầu như không có thời


297 自由な じゆうな TỰ DO tự do
い gian rảnh
不自由な ふじゆうな tàn tật, không tự 目が不自由な人 Người khiếm thị
298 BẤT TỰ DO
do
Bài 4 形容詞 111
299 温まる あたたまる ÔN trở nên ấm hơn お風呂に入ると体が温める Vào bồn tắm, cơ thể sẽ ấm lên
300 温める あたためる ÔN ấm, nóng エアコンをつけて部屋を暖める Bật điều hòa rồi làm ấm phòng lên
301 高まる たかまる CAO cao lên 台風が近づき, 波が高まっている Bão tiến đến gần, sóng cao lên
若者はもっとコミュニケーション能力を高める Người trẻ thì cần nâng cao năng lực giao
302 高める たかめる CAO làm cao lên
必要がある tiếp thêm nữa
強まる つよまる 台風の勢力はますます強まっている Anh hưởng của cơn bão đang dần dần mạnh
303 CƯỜNG mạnh lên
lên
304 強める つよめる CƯỜNG làm mạnh lên 力を強める Nâng cao sức lực

n gnh ậ k
305 弱まる よわまる NHƯỢC yếu đi 疲れていると抵抗力が弱まる Mệt mỏi nên sức đề kháng yếu đi

H

NH ƯỢ 材料は柔らかくなったら火を弱めてゆっくり煮 Sau khi nguyên liệu trở nên mềm thì hãy

Se
30 弱める よわ làm y ếu 込んでください cho lửa nhỏ lại rồi hầm từ từ

c tiế
307 広まる
o ひろまる
める

QUẢNG
đ i

rộng ra そのうわさは一日で会社中に広まった Tin đồn đó thì chỉ một ngày đã lan rộng
khắp công ty
明治時代にヨーロッパから帰国した留学生たち Thời minh trị thì những du học sinh trở về
308 広める ひろめる QUẢNG làm rộng ra が日本に西洋文化を広めた。 từ châu âu đã mở rộng văn hóa tây âu đến
Nhật Bản
子供ができて、二人の愛情はますます深まった Có em bé, tình cảm 2 người càng gắn bó
309 深まる ふかまる THÂM sâu hơn hơn

交流を深め相手の国のことを理解することが大 Hiểu rõ việc làm sâu sắc sự giao lưu với


310 深める ふかめる THÂM làm sâu thêm
切だ nước bạn là điều quan trọng
世話 せわ うちではペットの世話は私の仕事だ Chăm sóc thú cưng ở nhà là công việc của
311 THẾ THOẠI chăm sóc
tôi
田中課長は仕事ではきびしいが、家庭ではやさ Trưởng phòng Tanaka trong công việc thì
312 家庭 かてい GIA ĐÌNH gia đình しいお父さんだそうだ nghiêm khắc nhưng ở nhà là ông bố dễ tính

協力 きょうりょく 家族で協力して祖母の介護をした Cả gia đình đã cùng hợp lực chăm sóc cho
313 HIỆP LỰC hiệp lực

アドバイスしてくれた先輩にとても感謝してい Rất cảm ơn đàn anh vì đã cho tôi lời khuyên
314 感謝 かんしゃ CẢM TẠ cảm tạ
る。
お礼 おれい お世話になった方にお礼をした。 Gửi lời cảm ơn đến những những vị đã
315 LỄ đáp lễ
chăm sóc cho mình
お詫び おわび 迷惑をかけた人におわびをした。 Xin lỗi đến những người mà mình (chủ thể)
316 SÁ xin lỗi
Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
おじぎ おじぎ お客様には丁寧におじぎをしましょう。 Hãy cúi chào một cách tử tế với khách hàng
317 cúi chào
318 握手 あくしゅ ÁC THỦ bắt tay コンサートで歌手と握手した。 Đã bắt tay ca sỹ tại buổi hoà nhạc
319 いじわる いじわる xấu bụng 好きな子にはついいじわるしてしまう Lỡ bắt nạt con bé mà mình yêu mến rồi
320 いたずら いたずら nghịch ngợm いたずらをして先生に怒られた。 Nghịch ngợm nên đã bị giáo viên nổi giận
321 節約 せつやく TIẾT ƯỚC tiết kiệm 生活費の節約 Tiết kiệm phí sinh hoạt
322 経営 けいえい KINH DOANH quản lý 父はズーパを経営している。 Cha thì đang làm quản lý ở sở thú
323 反省 はんせい PHẢN TỈNH tự kiểm tra 一日の反省を日記に書く Tự nghĩ lại một ngày để viết nhật ký
324 実行 じっこう THỰC HÀNH thực hành この計画は実行が難しい。 Kế hoạch này thì khó thực hiện
325 進歩 しんぽ TIẾN BỘ tiến bộ 英語を勉強しているが,進歩がない Đang học tiếng anh nhưng không tiến bộ
変化 へんか thay đổi, biến 大きな変化 Thay đổi lớn
326 BIẾN HÓA
hóa
327 発達 はったつ PHÁT ĐẠT phát triển 体や心が発達する Phát triển thể chất và tâm hồn
328 体力 たいりょく THỂ LỰC thể lực 若者の体力が低下している Thể lực của người trẻ đang suy giảm
出場 しゅつじょう オリンピックへ出場が決まった Đã quyết định tham dự olympic
329 活躍 XUẤT TRƯỜNG tham dự
Trông chờ hoạt động (phần thi đấu) của

ọ tiế n gn h ậ k
H
33 かつ H OẠT D hoạt động 田中選手の活躍を期待する tuyển thủ tanaka

c Se o
やく C

どちらがいい成績を取るか、友達と競争した Cạnh tranh với bạn xem ai đạt được thành


331 競争 きょうそう CẠNH TRANH cạnh tranh tích tốt
332 応援 おうえん ỨNG VIÊN cổ vũ 自分の学校のチームを応援する Ủng hộ, cổ vũ đội trường mình
333 拍手 はくしゅ PHÁCH THỦ vỗ tay ステージの歌手に拍手する Vỗ tay ủng hộ ca sỹ biểu diễn
334 人気 にんき NHÂN KHÍ nổi tiếng 彼はクラスで一番人気がある。 Anh ấy là người được mến mộ nhất lớp.
クラスメトのうわさをしていたら,そこに本人が Sau khi có lời đồn ở lớp học thì nhân vật
335 うわさ うわさ tin đồn
現れた。 chính của lời đồn đã xuất hiện
336 情報 じょうほう TÌNH BÁO thông tin テレビからいろいろな情報を得る。 Thu nhận nhiều thông tin từ tivi
337 交換 こうかん GIAO HOÁN trao đổi プレゼントを交換する Trao đổi quà
338 流行 りゅうこう LƯU HÀNH trào lưu 新しい流行。 Trào lưu mới
宣伝 せんでん バーゲンセールの宣伝が始まった。 Đã bắt đầu giới thiệu Pr giảm giá
339 TUYÊN TRUYỀN tuyên truyền
340 広告 こうこく QUẢNG CÁO quảng cáo 新聞に新製品の広告がのっていた。 Đã đăng quảng cáo sản phẩm mới lên báo
注目 ちゅうもく 有名歌手の結婚が 注目を集めている。 Kết hôn của ca sỹ nổi tiểng đang thu hút sự
341 CHÚ MỤC chú trọng
chú ý
342 通訳 つうやく THÔNG DỊCH thông dịch 英語を日本語に通訳する。 Dịch từ tiếng anh sang tiếng Nhật
翻訳 ほにゃく 日本語の小説を英語に翻訳する。 Biên dịch tiểu thuyết tiếng nhật sang tiếng
343 PHIÊN DỊCH biên dịch
anh
伝言 でんごん 留守番電話に伝言を残す。 Để lại lời nhắn thoại vào hộp thư thoại
344 TRUYỀN NGÔN tin nhắn thoại
345 報告 ほうこく BÁO CÁO báo cáo 出張の報告 Báo cáo công tác
Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
346 録画 ろくが LỤC HỌA ghi lại テレビ番組をビデオに録画する Ghi hình video chương trình tivi
混雑 こんざつ デパートは、おおぜいの人で混雑している Cửa hàng bách hoá vì có nhiều người nên
347 HỖN TẠP hỗn tạp
đang lộn xộn
348 渋滞 じゅうたい SÁP TRỆ tắc đường 道路が渋滞していて、会議に遅刻した Đường cộ đông đúc, nên đã muộn cuộc họp
349 衝突 しょうとつ XUNG ĐỘT xung đột 電車の衝突の場面を見た Đã thấy hiện trường xung đột tàu điện
350 被害 ひがい BỊ HẠI thiệt hại 台風の被害 Thiệt hại của cơn bão
351 事故 じこ SỰ CỐ tai nạn 事故の原因を調べる Điều tra nguyên nhân tai nạn
事件 じけん 近所で子供が次々といなくなるという事件があ Đang có vụ việc trẻ em ở vùng quanh đây
352 SỰ KIỆN sự kiện, vụ việc
った dần mất tích
故障 こしょう 洗たく機が故障したので、コインランドリーへ
353 CỐ CHƯỚNG hỏng Máy giặt hỏng nên đã đi tiệm giặt
行った
354 修理 しゅうり TU LÝ sửa chữa パソコンがこわれたので、修理に出した Laptop hỏng nên mang đi sửa chữa
355 停電 ていでん ĐÌNH ĐIỆN mất điện かみなりがおちて、停電した Sấm đánh xuống nên bị cắt điện.
356 緊張
調子 ちょうし ĐIỀU TỬ trạng thái 体の調子がいい Trạng thái cơ thể tốt
面接では緊張して、うまく答えられなかった Đi phỏng vấn hồi hộp nên đã không trả lời

ọ tiế n n h
H
KH ẨN lo l ắng trôi chảy được

k
35

き んち

ậ t Seo
TRƯ ƠNG

c
358 自身 じしん TỰ THÂN tự tin 体力に自信がある Tự tin với thể lực
359 自慢 じまん TỰ MÃN tự mãn 自慢の料理を作る Nấu món ăn mà mình tự hào
感心 かんしん チンさんの進歩の速さに感心した Ngưỡng mộ với sự tiến bộ của anh/chị
360 CẢM TÂM Ngưỡng mộ
Trinh
361 感動 かんどう CẢM ĐỘNG cảm động パラリンピックをみて、とても感動した Xem paralympic rất cảm động
興奮 こうふん 試合を見ていた観客たちは、興奮して大👉を出 Những quan khách đã xem trận đấu thì
362 HƯNG PHẤN hưng phấn
した hưng phấn và hét lớn
感想 かんそう ーご感想はいかがですか `- Cảm tưởng có ok không?
363 CẢM TƯỞNG cảm tưởng
ーすばらしかったです - Rất tuyệt vời
364 予想 よそう DỰ TƯỞNG dự đoán 選挙の結果を予想する Dự đoán kết quả bầu cử
365 専門 せんもん CHUYÊN MÔN chuyên môn 専門は言語学です Chuyên môn là ngôn ngữ học
研究 けんきゅう 私は大学で日本の政治を研究している Tôi đang nghiên cứu chính trị Nhật Bản ở
366 NGHIÊN CỨU nghiên cứu
trường đại học
367 調査 ちょうさ ĐIỀU TRA điều tra 調を行う
査を 行 う Tiến hành điều tra
原因 げんいん 今、警察が事故の原因を調べている Bây giờ, cảnh sát đang điều tra nguyên nhân
368 NGUYÊN NHÂN nguyên nhân
tai nạn
結果 けっか 1位になりたかったが、結果が3位になった Muốn trở thành số 1 nhưng chỉ đật vị trí số
369 KẾT QUẢ kết quả

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
利用 りよう 水不足なので、水道の利用を減らした Vì thiếu nước nên đang cắt giảm sử dụng
372 LỢI DỤNG sử dụng
nước
373 理解 りかい LÝ GIẢI lý giải 意味の理解 Lý giải ý nghĩa
374 発見 はっけん PHÁT KIẾN phát kiến 大きな発見 Phát kiến lớn
375 発明 はつめい PHÁT MINH phát minh ベルは電話を発明した Bell đã phát minh ra điện thoại
376 関係 かんけい QUAN HỆ quan hệ お二人の関係は親子です Quan hệ giữa 2 người là bố/mẹ con
377 団体 だんたい ĐOÀN THỂ đoàn thể 博物館で団体のチケットを買う Mua vé nhóm tham quan viện bảo tàng
378 選挙 せんきょ TUYỂN CỬ bầu cử 1月に選挙が行われる Tháng 1 bầu cử được tiến hành
379 税金 ぜいきん THUẾ KIM thuế 年度末にぜいきんを払う Trả tiền thuế vào cuối năm nay
責任 せきにん この失敗はあなたの責任ではない Thất bại này không phải là trách nhiệm của
380 TRÁCH NHIỆM trách nhiệm
bạn
381 書類 しょるい THƯ LOẠI tài liệu 留学の手続きに必要な書類を準備する Chuẩn bị thủ tục cần thiết đi du học
382 題名 だいめい ĐỀ DANH tiêu đề コンクールに出す作品に題名をつける Thêm tiêu đề vào tác phẩm biểu diễn
条件 じょうけん 運転免許を持っていることが採用の条件だ Việc có bằng lái xe là 1 điều kiện của tuyển
383 ĐIỀU KIỆN điều kiện
dụng

ọc
384 締め切り しめきり ĐẾ THIẾT hạn cuối レポートの締め切りは30日です Hạn cuối của báo cáo là ngày 30
期間
Thời gian đăng ký là ngày 1 đến ngày 3 của

Htiế n nh S e
申し込み期間は12月1日から3日までです
きか KÌ thời gian tháng 12

385
386

387

くじ
g ậ t k o
ばい
くじ
ん GIAN
BỐI
, thờ
lần

xổ số, rút thăm


i kỳ
値段が倍になる
スーパーで買い物をしてくじをひいたら、テレ
Giá cả tăng gấp đôi
Khi mua sắm ở siêu thị và rút thăm thì đã
ビが当たった trúng tivi
388 近道 ちかみち CẬN ĐẠO đường tắt 駅への近道を通る Đi đường tắt đến ga
389 中心 ちゅうしん TRUNG TÂM trung tâm 町の中心 Trung tâm của thành phố
390 辺り あたり BIÊN gần, lân cận あたりを見回す Nhìn xung quanh
周り まわり xung quanh, vòng 池の周りを歩く
391 CHU Đi bộ quanh hồ
quanh
392 穴 あな HUYỆT lỗ 地面にあなをほる Đào lỗ ở mặt đất
393 列 れつ LIỆT hàng 入り口の前には長い列ができていた Trước cổng vào đã thành 1 hàng dài
394 幅 はば PHÚC chiều rộng 道のはばがひろい Chiều ngang của đường thì rộng
395 範囲 はんい PHẠM VI phạm vi 試験の範囲 Phạm vi của kỳ thi
396 内容 ないよう NỘI DUNG nội dung 話の内容 Nội dung câu chuyện
397 中身 なかみ TRUNG THÂN bên trong 箱を開けて中身を見る Mở hộp ra xem bên trong
398 特徴 とくちょう ĐẶC TRƯNG đặc trưng 商品の特徴を確かめる Xác nhận đặc trưng của sản phẩm
普通 ふつう パスポートの申請には1時間ぐらいかかるのが Nộp đơn làm hộ chiếu thì mất 1 giờ là bình
399 PHỔ THÔNG bình thường
ふつうだ thường
当たり前 あたりまえ そんなひどいことをされたら、怒るのがあたり Bị làm chuyện khủng khiếp thế kia thì nổi
400 ĐƯƠNG TIỀN đương nhiên
まえだ giận là đương nhiên

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
偽 にせ にせ銀行員にだまされてお金をとられた Bị nhân viên giả ngân hàng lừa và bị lấy
401 NGỤY giả
mất tiền
402 別 べつ BIỆT khác 米はごはんとはべつものだ Gạo là thứ khác với cơm
国籍 こくせき 私はずっとアメリカでくらしているが、国籍は Tôi đang sống ở Mỹ nhưng quốc tịch vẫn là
403 QUỐC TỊCH quốc tịch
日本だ Nhật Bản
404 東洋 とうよう ĐÔNG DƯƠNG phương đông 東洋の文化と西洋の文化を比べる So sánh văn hoá Đông Dương với Tây
405 西洋 せいよう TÂY DƯƠNG phương tây Dương
国際 こくさい 日本企業の海外支社でのトラブルが国際問題に Rắc rối ở chi nhánh nước ngoài đã phát
406 QUỐC TẾ quốc tế
発展した triển thành vấn đề quốc tế
自然 しぜん 山や海へ行って、自然の中で過ごす Đi chơi núi, biển và đắm chìm cùng thiên
407 TỰ NHIÊN tự nhiên
nhiên
景色 けしき 初めて日本の山に行った。すばらしい景色だっ Lần đầu đã đi chơi núi ở Nhật Bản. Cảnh
408 CẢNH SẮC phong cảnh
た sắc rất tuyệt vời
宗教 しゅうきょう 世界にはいろいろな宗教がある Trên thế giới có rất nhiều tôn giáo khác
409 TÔN GIÁO tôn giáo
nhau
410 愛 あい ÁI yêu 私は家族を愛している。 Tôi yêu gia đình

Học tiếng nhật Seko


Bài 5 動詞B 99
411 届く とどく GIỚI được giao đến 父から手紙が届く Thư từ Bố được gửi tới
412 届ける とどける GIỚI giao đến 隣の家に旅行のお土産を届けた Giao quà của chuyến du lịch cho nhà bên
413 かく かく gãi 頭をかく Gãi đầu
つかむ つかむ 電車で突然腕をつかまれてびっくりした Trên tàu điện, đột nhiên bị chộp cánh tay,
414 tóm, chộp
đã giật cả mình
415 握る にぎる ÁC nắm chặt 子供は怖かって母親の手を強くに握った Trẻ con sợ nên đã nắm mạnh lấy tay mẹ
抑える おさえる あの人はお腹を抑えて座っている、腹痛だろう Người kia cứ giữ bụng mà ngồi, chắc là đau
416 ỨC giữ
か bụng
417 近づく ちかづく CẬN lại gần 目的地に近づいてきた Tiến gần đến mục đích
418 近づける ちかづける CẬN mang đến gần 車を道のわきに近づける Mang (lái) ô tô tiến sát vỉa hè đường

419 合う あう HỢP gặp ふと顔を上げると、先生の目が合ってしまった Đột nhiên ngẩng mặt lên thì gặp mắt thầy

420 合わせる あわせる HỢP tập hợp, hiệp lực みんなで力を合わせて頑張りましょう Mọi người cùng hợp sức cố gắng
当たる あたる ボールが当たって窓ガラスが割れた Quả bóng bị đánh vào cửa sổ, kinh cửa đã
421 ĐƯƠNG bị đánh
vỡ
当てる あてる 相手選手のボールが速いのでラケットに当てる Quả bóng của tuyển thủ đội bạn nhanh nên
422 ĐƯƠNG đánh
のも大変だ khó đánh vào vợt
423 比べる くらべる TỶ so sánh 東京と大阪の面積を比べる So sánh diện tích Tokyo và Osaka
424 似合う にあう TỰ HỢP hợp 彼女は着物がよく似合う Cô ấy rất hợp với Kimono
425 似る にる TỰ giống 彼女は母親によく似ている Cô ấy rất giống mẹ
426 似せる にせる TỰ bắt chước アイドルに髪型を似せる Bắt chước kiểu tóc thần tượng

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
分かれる わかれる トイレは男性用と女性用に分かれている Nhà vệ sinh được chia ra nam sử dụng và
427 PHÂN được chia ra
nữ sử dụng
428 分ける わける PHÂN chia 財産を3人の子供に分ける Chia tài sản cho ba người con
429 足す たす TÚC cộng, thêm vào 味が薄かったので塩を足した Vị nhạt nên đã cho thêm muối
引く ひく このドアは押すのではなく、引いて開けるんで Cánh cửa này thì không đẩy vào mà kéo để
430 DẪN kéo, trừ
す mở ra
431 増える ふえる TĂNG tăng lên 貯金が増える Tiền tiết kiệm tăng lên (tự tăng do lãi)
432 増やす ふやす TĂNG làm tăng lên 貯金を増えす Làm tăng tiền tiết kiệm (gửi thêm)
433 減る へる GIẢM giảm xuống 貯金が減る Tiền tiết kiệm giảm xuống
434 減らす へらす GIẢM làm giảm xuống 貯金を減らす Giảm tiền tiết kiệm
435 変わる かわる BIẾN thay đổi 季節が変わる Mùa thay đổi (tự thay)
436 変える かえる BIẾN làm thay đổi 髪型を変える Thay đổi kiểu tóc
代わる・替わ かわる 4月に店長が替わった
437 ĐẠI thay Chủ quán đã thay đổi vào tháng 4
る・換わる
代える・替え かえる 千円札を百円玉に代えてもらった Đã được đổi từ tờ 1 sen sang tiền xu 100
438 ĐẠI đổi
る・換える yên

Học tiếng nhật Seko


439

440
返る
返す
かえる
かえす
PHẢN

PHẢN
được trả lại

trả lại
友達に貸したお金が返ってきた
この本は2週間以内に図書館に返なけらばなら
ない
Tiền cho bạn mượn đã được trả lại
Quyển sách này trong vòng 2 tuần phải trả
lại thư viện

441 譲る ゆずる NHƯỢNG nhường 電車の中でお年寄りに席を譲った Trong xe điện đã nhường ghế cho người già

助かる たすかる 飛行機が落ちたが山人が助かった Máy bay rơi nhưng đã được người trên núi
442 TRỢ được giúp
giúp
443 助ける たすける TRỢ giúp 川に落ちた子供を助けた Đã giúp đứa bé rơi xuống sông
444 いじめる いじめる NGƯỢC bắt nạt 弟をいじめる Bắt nạt em trai
騙す だます 彼は独身だと騙して5人の女性と付き合ってい Anh ta lừa là độc thân và đã hẹn hò với 5
445 PHIẾN lừa
た người nữ
盗む ぬすむ 留守中に泥棒に入られて、お金を盗まれてしま Trong lúc vắng nhà đã bị kẻ trộm lẻn vào và
446 ĐẠO lấy cắp
った lấy cắp mất tiền rồi
447 刺さる ささる THÍCH bị đâm 指にとげが刺さって痛い Ngón tay bị gai đâm vào đau
448 刺す さす THÍCH đâm 指にとげを刺してしまった Gai đâm vào ngón tay mất rồi
449 殺す ころす SÁT giết ゴキブリをスリッパでたたいて殺した Dùng dép đập chết con gián
隠れる かくれる 逃げた犯人は空き家に隠れていた Thủ phạm bỏ trốn đã ấn nấp trong căn nhà
450 ẨN ẩn náu, trốn
hoang
451 隠す かくす ẨN che giấu お金を引き出しの奥に隠した Đã giấu tiền vào góc trong ngăn kéo
452 埋まる うまる MAI bị chôn 山が崩れて家が埋まってしまった Núi sạt xuống nên ngôi nhà đã bị vùi lấp rồi
453 埋める うめる MAI chôn 穴を掘ってごみを埋めた Đã đào lỗ rồi lấp rác vào

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
454 囲む かこむ VI vây quanh テーブルを囲んで座る Ngồi vây quanh bàn
455 詰まる つまる CẬT đầy, chặt かばんにたくさん荷物が詰まっていて重い Trong cặp đầy hành lý nên nặng
456 詰める つめる CẬT đóng gói かばんに荷物を詰める Đóng đầy hành lý vào cặp
457 開く ひらく KHAI mở ドアが開く Cửa mở (tự mở)
458 閉じる とじる BẾ dđóng エレベーターのドアが閉じる Cửa thang máy đóng lại
459 飛ぶ とぶ PHI bay 鳥が空を飛んでいる Chim bay trên bầu trời
460 飛ばす とばす PHI cho bay 紙飛行機を飛ばす Cho máy bay giấy bay
461 振る ふる CHẤN rung, vẫy 手を振る Vẫy tay
462 めくる めくる lật lên カードをめくる Lật thẻ
見かける みかける 町で偶然、昔の友達を見かけた Tình cờ trong khu phố, đã gặp lại bạn ngày
463 KIẾN tình cờ thấy
xưa
確かめる たしかめる ファックスが届いたかどうか、相手に電話して Đã gọi điện cho đối tác xác nhận, fax được
464 XÁCXÁC kiểm tra lại
確かめた gửi đển hay chưa
試す ためす 洋服が似合うかどうか,着てためてみた Đã thử mặc xem đồtây có phù hợp hay
465 THÍ thử
không.
466 繰り返す くりかえす SÀO PHẢN lặp lại 同じ失敗を繰り返してはいけません Lặp lại cùng một thất bại thì không được

Học tiếng nhật Seko


467 訳す やくす DỊCH dịch 英語を日本語に訳す Dịch Anh Ngữ sang Nhật Ngữ
468 行う おこなう HÀNH tổ chức 試験を行う Tổ chức kỳ thi
469 間違う まちがう GIAN VI bị sai この計算は間違っている Phép tính này bị sai rồi
470 間違える まちがえる GIAN VI làm sai テストの答えを間違えた Đã trả lời sai câu hỏi
ひどいことを言われてけんかになったが、
相手があやまったので許してあげた Đã tranh cãi vì bị nói ra những thứ tồi tệ
471 許す ゆるす HỨA tha thứ, cho phép nhưng mà
đối phương đã tạ lỗi nên đã tha thứ cho họ

慣れる なれる 日本へ来て半年たって、生活にも慣れた Đã sang Nhật được nửa năm năm cũng đã
472 QUÁN quen
quen với cuộc sống
慣らす ならす 準備運動をして体を慣らしてからプールに入っ Nên vận động chuẩn bị để cơ thể thích nghi
473 QUÁN khởi động
たほうがいい rồi mới vào bể bơi
474 立つ たつ LẬP đứng 名前を呼ばれたら立ってください Nếu được gọi tên thì hãy đứng dậy
475 立てる たてる LẬP dựng lên 屋根の上にアンテナを立てる Anten được dựng lên trên mái nhà
建つ たつ 家の前に大きなマンションが建った Trước nhà một khu chung cư lớn đã được
476 KIẾN được xây
hoàn thành
建てる たてる 都心に家を建てるのは大変だ Việc xây nhà ở trung tâm thành phố thì khó
477 KIẾN xây
khăn
👉つ そだつ 雨が多い年は米がよく👉つ Năm có mưa lớn thì cây lúa (gạo) được
478 DỤC được nuôi dạy
chăm sóc tốt
479 👉てる そだてる DỤC nuôi, dạy 母は5人の子供を👉てた Mẹ nuôi dạy 5 đứa con
480 生える はえる SINH mọc 髪が生える Tóc mọc ra
481 生やす はやす SINH nuôi(râu) ひげを生やす Để râu mọc ra

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
汚れる よごれる 空気の汚れた所には住みたくない Những nơi không khí bị bẩn thì không
482 Ô bị bẩn
muốn sống
483 汚す よごす Ô làm bẩn どろ遊びをして服を汚した Chơi với bùn nên đã làm bẩn quần áo
484 壊れる こわれる HOẠI bị hỏng 家が壊れる Căn nhà bị hỏng
485 壊す こわす HOẠI làm hỏng 家を壊す Phá nhà
486 割れる われる CÁT bị vỡ ガラスが割れる Kính bị vỡ
487 割る わる CÁT làm vỡ ガラスをわる Làm vỡ kính
488 折れる おれる TRIẾT bị gãy 強い風で枝が折れた Vì gió mạnh nên cây bị gãy
489 折る おる TRIẾT làm gãy スキーをして足の骨を折った Trượt tuyết nên làm gãy xương bàn chân
490 破れる やぶれる PHÁ bị rách 紙が破れる Giấy bị rách
491 破る やぶる PHÁ xé rách 紙を破る Làm rách giấy
492 曲がる まがる KHÚC gập, cong 曲がった道 Con đường cong
493 曲げる まげる KHÚC bẻ, uốn 針金を曲げる Bẻ cong dây kim loại
外れる はずれる bị rời ra ボタンが外れる Cái nút bị dời ra

Học ng nhật Seko


494 NGOẠI

tiế
495 外す はずす NGOẠI tách ra めがねを外す Gỡ gương ra
496 揺れる ゆれる DAO bị rung 風で木の葉が揺れている Trong gió lá cây đung đưa

揺らす ゆらす 子供の乗ったブランコを揺らして遊ばせた Đung đưa xích đu mà bọn trẻ leo lên cho
497 DAO đung đưa
chúng chơi
498 流れる ながれる LƯU chảy 町の中心を大きな川が流れている Dòng sông lớn chảy qua trung tâm khu phố
499 流す ながす LƯU cho chảy 汚れた水を川に流してはいけない Nước bẩn không được cho chảy vào sông
500 濡れる ぬれる NHU bị ướt 雨にぬれて風を引いた Bị ướt mưa nên đã bị cảm cúm
501 濡らす ぬらす NHU làm ướt 水をこぼして、服を濡らしてしまった Làm tràn nước nên làm ướt quần áo mất rồi
502 迷う まよう MÊ lạc đường 道に迷う Lạc đường
503 悩む なやむ NÃO băn khoăn 就職するか、進学するか、悩んでいる Băn khoăn đi làm hay học cao lên.
慌てる あわてる 学校に送れそうになって、慌てて家を出た Có vẻ như bị muộn đến trường, vội vàng ra
504 HOẢNG vội vàng
khỏi nhà
覚める さめる 昨夜は暑くて、夜中に何度も目が覚めた Tối hôm qua nóng nên nửa đêm đã thức dậy
505 GIÁC thức dậy
bao lần
506 覚ます さます GIÁC mở mắt, tỉnh 目を覚ますと、もう10時だった Mở mắt ra đã 10 giờ rồi
眠る ねむる 入試の前の日 緊張して夜眠れなかった Vào ngày trước khi vào thi, căng thẳng nên
507 MIÊN ngủ
không thể ngủ được
祈る いのる 家族の健康を神に祈った Cầu nguyện thần linh cho sức khỏe của gia
508 KÌ cầu, khấn
đình
509 祝う いわう CHÚC ăn mừng 新年を祝って乾杯した Đã cạn ly ăn mừng năm mới
510 感じる かんじる CẢM cảm thấy 寒さを感じる Cảm thấy cái lạnh
Bài 6: K♙T♙ 39

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
511 クラスメート bạn cùng lớp クラスメートと仲よくする quan hệ tốt với bạn cùng lớp
512 グループ nhóm 3人のグループで旅行をする Du lịch bằng nhóm 3 người
513 チーム đội 私達のチームが勝った Đội chúng tôi đã thắng
プロフェッショナル プロのサッカー選手になりたい Muốn trở thành cầu thủ bóng đá chuyên
514 chuyên nghiệp
nghiệp
515 アマチュア この絵はアマチュアの作品とは思えないほどす Bức tranh này tuyệt đến mức không thể
nghiệp dư
ばらしい nghĩ là tác phẩm nghiệp dư
トレーニング 勝つためには毎日のトレーニングは必要だ Để chiển thắng thì việc rèn luyện hàng ngày
516 đào tạo
là quan trọng
マッサージ 頭をマッサージしてもらうと気持ちがいい ( Nếu )Được mát xa đầu thì cảm giác thật
517 mát xa
tốt
518 アドバイス 先輩に仕事のやり方についてアドバイスをする Được chỉ bảo từ đàn anh về cách thực hiện
khuyên
công việc
519 アイデア・アイディア ý tưởng いいアイデアが浮かんだ Tràn ngập ý tưởng hay
520 トップ top 彼はクラスでトップの成績だ Anh ấy thì thành tích đứng đầu lớp
521 スピード 運転手さん、もう少しスピードを上げてくださ
tốc độ Bác tài xế, hãy tăng tốc độ một chút

ọ t i ế nhật Se k
ラ ッ
年末年始は帰省ラッシュでチケットが取りにく Giao thừa (Đầu năm cuối năm) thì về quê

Hc ng
đông đúcい

o
52 い đông đúc nên khó lấy vé

シュ
523 バイク xe máy 毎日バイクで通勤する Hàng ngày đi làm bằng xe máy
524 ヘルメット mũ bảo hiểm バイクに乗るときはヘルメットをかぶる Khi trên xe máy thì đội mũ bảo hiểm
525 コンタクトレンズ kính áp tròng コンタクトレンズを使ってるの Đang dùng kính áp tròng à
526 ガラス ボールをぶつけて窓ガラスを割ってしまった Quả bóng va vào (làm) kính cửa sổ vỡ mất
kính
rồi
527 プラスチック プラスチック製品は生ごみの中に入れないでく Sản phẩm bằng nhựa thì đừng cho vào trong
nhựa
ださい rác tươi sống
528 ベランダ ban công ベランダに洗濯物を干す Phơi đồ giặt ở ban công
ペット アパートなのでペットが飼えない Vì là chung cư nên thú cưng không thể nuôi
529 thú cưng
được
ベンチ 公園のベンチで休む Nghỉ ngơi ở ghế tựa trong công viên (loại
530 ghế bành
ghế dài)
デザイン あのドレスは色もデザインもいい Cái váy đó thì cả màu sắc và thiết kế đều
531 thiết kế
đẹp
532 バーゲンセール sale デパートで今バーゲンセールをしている Bây giờ chung cư đang bán giám giá
パート 母は週三日、スーパーでパートをしている Mẹ thì đang làm thêm một tuần 3 ngày tại
533 làm thêm
siêu thị
534 コンビニエンスストア cửa hàng tiện ích
535 レジ máy tính tiền スーパーでレジのアルバイトをしている Đang làm thêm thu ngân tại siêu thị
Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
レシート レジでお金を払って、レシートを受け取る Thanh toán tại quầy thu ngân rồi lấy hóa
536 hóa đơn
đơn
537 インスタント ăn liền インスタント食品が便利だ Thực phẩm ăn liền thì tiện lợi đấy
Soba đã là đồ ăn nhanh từ thời Edo
538 ファストフード đồ ăn nhanh そばは江戸時代のファストワードだった (Mì này xuất xứ từ dòng họ Sanada, danh
tướng của Hideyori ^^)
539 フルーツ trái cây 暖かい所には色々なフルーツがある Ở những vùng ấm áp thì trái cây rất đa dạng
540 デザート tráng miệng デザートにアイスクリームを食べる Ăn kem tráng miệng
インターネット インターネットで世界の環境問題について調べ Đã tìm kiếm trên internet về các vấn đề môi
541 internet
た trường của thế giới

H 542
543
544
チャイム
アナウンス
メッセージ
chuông
thông báo
tin nhắn
授業が始まるときチャイムが鳴る
電車の中でアナウンスを聞く
留守番電話にメッセージを残す
Khi giờ học bắt đầu thì chuông kêu lên
Nghe thông báo trong xe điện (tàu điện)
Để lại tin nhắn vào hộp thư thoại vắng nhà
パンフレット 旅行会社でパンフレットをたくさんもらってき Đã nhận được rất nhiều tờ rơi ở công ty du

t i ế nhật Se
545 カ ー ド tờ rơi
た lịch
Gọi điện thoại bằng card điện thoại thẻ (Cái

ng
テレホンカードで電話がかける

ọ k
54 ca rd này giờ không dùng :v)

c547

548
インタビュー
アンケート
o phỏng vấn
tờ câu hỏi
勝ったチームの選手にインタビューをする
アンケートにご協力ください
Phỏng vấn tuyển thủ của đội thắng
Làm ơn hãy hợp tác với tờ câu hỏi (Hợp tác
trả lời câu hỏi)
549 データ dữ liệu 研究のためにデータを集めている Đang tập hợp dữ liệu cho việc nghiên cứu
550 パーセント phần trăm 100パーセント 100%
Bài 7 形容詞B 39
551 濃い こい NÙNG đậm, đặc 色が濃い Màu đậm
552 薄い うすい BẠC mỏng, nhạt 薄い本 Cuốn sách mỏng
553 酸っぱい すっぱい TOAN chua レモンは酸っぱい Chanh thì chua
554 臭い くさい XÚ thối 納豆は臭いから嫌いだという日本人も多い Vì Natto thì thối nên đông người Nhật ghét

山本君は授業にいつもおかしいことを言って Bé Yamamono thì luôn nói những việc kỳ


555 おかしい おかしい lạ みんなを笑わせる quặc
trong lớp học làm cho mọi người cười
556 かっこいい かっこいい bảnh bao あの先輩はかっこいいので人気がある Đàn anh đó thì được hâm mộ vì bảnh bao
557 うまい うまい ngon 母は料理がうまい Mẹ nấu ăn giỏi
558 親しい したしい THÂN thân thiết 私は田中さんと親しい Tôi thì thân thiết với anh Tanaka
559 詳しい くわしい TƯỜNG chi tiết この地図はとても詳しい Bản đồ này rất chi tiết
細かい こまかい 新聞の字は細かくて、お年寄りには読みづらい Chữ trên báo thì nhỏ (nên) rất khó đọc đối
560 TẾ tiểu tiết, bé
với người lớn tuổi

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
浅い あさい この川は浅いので子供が泳いでも危なくない Vì con sông này nông nên dù bọn trẻ có bơi
561 THIỂN nông
cũng không nguy hiểm
562 固い・硬い かたい CỐ, NGẠNH cứng このパンはとても固い Bánh mì này rất cứng
563 ぬるい ぬるい nguội ぬるいコーヒーはおいしくない Coffee nguội thì không ngon
まぶしい まぶしい カーテンを開けたら、太陽がまぶしかった Sau khi kéo rèm ra thì mặt trời đã chói
564 chói
chang
565 蒸し暑い むしあつい CHƯNG THỬ nóng ẩm 日本の夏は蒸し暑い Mùa hè của Nhật thì ngột ngạt
566 清潔な せいけつな THANH KHIẾT sạch 清潔な服を身につける Mặc lên người quần áo sạch sẽ
567 新鮮な しんせんな TÂN TIÊN tươi 新鮮な魚はおいしい Cá tươi thì ngon
568 豊かな ゆたかな PHONG giàu có 豊かな自然 Tự nhiên phong phú
569 立派な りっぱな LẬP PHÁI siêu 立派な人 Người tài giỏi (ra dáng, tuyệt vời)
Con số chính xác thì không biết nhưng mà
正確な せいかくな 正確な数は分からないが、この観客は
570 CHÍNH XÁC chính xác số khách
5000人ぐらいだろう tham quan này chắc khoảng 5000 người
確かな たしかな 新聞は確かな事実だけを伝えなければならない Báo chí phải truyền tải chỉ những việc thực

ọc
571 XÁC đích thực
重要 tế được xác minh thôi

H ti ế n h ậS e k
今日は午後から重要な会議がある Hôm nay thì có cuộc họp quan trọng từ
な じ T RỌN q uan chiều

572

n t o ゅうG Y ẾU trọng

573 g 必要な ひつような


ような

TẤT YẾU cần thiết 子供に必要なのは親の暖かい愛情だ Điều cần thiết với trẻ con là tình yêu ấm áp
của cha mẹ
Cho dù không còn thịnh hành nữa nhưng
もったいない もったいない 流行遅れでもまだ着られる服を捨てるのは
574 lãng phí vứt đi trang phục
もったいない còn có thể mặc thì lãng phí
575 すごい すごい ghê, siêu 昨日の台風はすごかった Cơn bão hôm qua (đã) ghê quá
ひどい ひどい 一人を大勢でいじめるとはひどい Nếu đông người bắt nạt một người thì tồi
576 tồi
quá
577 激しい はげしい KÍCH mãnh liệt 雨が激しい Cơn mưa dữ dội
そっくりな そっくりな 兄は父に顔も👉もそっくりだ Anh trai thì cả mặt rồi giọng nói cũng giống
578 giống
Bố y đúc
579 急な きゅうな CẤP đột nhiên 急に歯が痛み出した Đột nhiên cơn đau răng đã bật ra
適当な てきとうな 家庭教師を探しているが、適当な人がなかなか Dù đang tìm kiếm gia sư nhưng mà người
580 THÍCH ĐƯƠNG phù hợp
いない phù hợp mãi không có
特別な とくべつな 彼女には音楽家としての特別な才能がある Cô ấy thì có tài năng đặc biệt với việc thành
581 ĐẶC BIỆT đặc biệt
nhà âm nhạc
完全な かんぜんな 土の中から古代の器(うつわ)が完全な形で出 Từ trong đất xuất hiện chiếc bát thời cổ đại
582 HOÀN TOÀN toàn bộ
てきた còn nguyên vẹn hình dáng
盛んな さかんな 私のふるさとは農業が盛んだ Quê hương tôi thì nông nghiệp đã rất thịnh
583 THỊNH thịnh vượng
vượng
Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
様々な さまざまな インターネットから様々な情報は得られる Từ internet có thể lấy được rất nhiều loại
584 DẠNG đa đạng
thông tin

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
Vì khoa học tiến bộ, đến bây giỡ những việc
科学が進歩して、今まで不可能だったことも
可能な かのうな 可能になった (trước đây) đã
585 KHẢ NĂNG khả thi
không thể thực hiện cũng trở nên thực hiện
được
不可能な ふかのうな 不可能な計画なら初めから立てないほうがいい Kế hoạch không thể thực hiện được thì từ
586 BẤT KHẢ NĂNG bất khả thi
đầu không nên lập ra
基本的な きほんてきな パソコンの基本的な使い方はマニュアルに書い Cách dùng cơ bản của máy tính thì được
587 CƠ BẢN ĐÍCH cơ bản
てある viết sẵn trên sách hướng dẫn
国際的な こくさいてきな QUỐC TẾ ĐÍCH 東京で国際的なアニメフェスティバルが開かれ Tại Tokyo , Liên hoan phim hoạt hình quốc
588 tính quốc tế
た tế đã được tổ chức
ばらばらな ばらばらな みんなの意見がばらばらで、なかなか結論が出 Ý kiến mọi người rời rạc nên mãi màkhông
589 tung tóe, chia rẽ
ない đưa ra kết luận.
590 ぼろぼろな ぼろぼろな rách nát, te tua ぼろぼろなふく Quần áo cũ kỹ, rách nát
Bài 8 副詞 45
非常に ひじょうに これは非常に高価なものですので、 Vì cái này là đồ vật giá trị rất cao nên hãy di
591 PHI THƯỜNG rất
気をつけて運んでください chuyển cẩn thận

H
ọ n nh ậ k
khủngk hiếp, 朝夕は電車が大変込むので疲れる Sáng và chiều tối vì tàu điện đông khủng
59 大変に た いへ ĐẠI BIẾ khiếp nên mệt

c tiế g Seo んに
rất

nhiều
ほとんど ほとんど gần như hoàn 準備はほとんど出来た
593 Việc chuẩn bị đã hầu như hoàn tất
toàn
大体 だいたい phần lớn, trong 今日の試験は大体出来た
594 ĐẠI THỂ Kỳ thi hôm nay đại khái là làm được
khoảng
かなり かなり 頭痛の薬を飲んだら、30分でぐらいで Sau khi uống thuốc đau đầu thì khoảng 30
595 khá
かなりよくなった phút sau đã khá là tốt
ずいぶん ずいぶん しばらく会わない間にチンさんはずいぶん Một thời gian ngắn không gặp mà chị Chinh
596 đáng kể
日本語が上手になっている trở nên giỏi tiếng Nhật đáng kể
けっこう けっこう 日曜日なので込んでいるかと思ったら、 Vì là Chủ nhật nên đã nghĩ là đường đông
597 rất
結構すいていた nhưng lại rất vắng
598 大分 ずいぶん ĐẠI PHÂN chủ yếu, khá 病気は大分よくなった Bệnh đã khá lên nhiều
もっと もっと りんごよりイチゴのほうが好きだ、 So với táo thì thích dâu tây hơn nhưng còn
599 hơn, nữa
でもメロンはもっと好きだ thích dưa bở hơn nữa
600 しっかり しっかり toàn bộ 桜の花はもうすっかり散ってしまった Hoa Anh Đào thì đã tàn hết mất rồi
いっぱい いっぱい 会場には子供たちがいっぱいいて、 Hội trường thì đầy ắp bọn trẻ nên rất náo
601 đầy
とてもにぎやかだった nhiệt
ぎりぎり ぎりぎり 走れば、9時の電車にぎりぎり間に会うだろう Nếu chạy thì có lẽ sẽ vừa kịp chuyển tàu 9
gần, sát nút
Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
605 同時に どうじに ĐỒNG THỜI cùng lúc 二人は同時にゴールした Cả hai thì đồng thời ghi bàn
前もって まえもって もし欠席する場合は前もってご連絡します Nếu trong trường hợp vắng mặt thì sẽ liên
606 TIỀN trước
lạc trước
607 すぐに すぐに ngay lập tức チャイムが鳴らすとすぐにドアが開いた Cửa đã mở ngay khi chuông kêu lên
608 もうすぐ もうすぐ sắp 日本へ来て、もうすぐ3年になる Đến Nhật đã sắp 3 năm rồi
突然 とつぜん 子供が突然飛び出してきたので、 Trẻ con đột nhiên lao ra đường nên đã đạp
609 ĐỘT NHIÊN đột nhiên
急ブレーキをかけた phanh gấp
あっという間 あっというまに 子供の成長は早い、あっという間に、 Sự trưởng thành của bọn trẻ nhanh thật,
610 loáng một cái
に もう小学生だ loáng cái đã là học sinh tiểu học rồi
いつの間にか いつのまにか lúc nào không いつの間にか、外は暗くなっていた Ngoài trời đã trở nên tối từ lúc nào không
611 GIAN
biết biết
しばらく しばらく ただ今窓口が込んでいますので、もうしばらく Vì cửa bán vé đang rất đông nên xin hãy
612 một chút
お待ちください chờ một chút
ずっと ずっと バスよりも地下鉄で行くほうがずっと速い So với xe buýt thì đi bằng tàu điện ngầm
613 suốt, nhiều

ọc tiếng nhật Seko


nhanh hơn hẳn
614 相変わらず あいかわらず TƯƠNG BIẾN như mọi khi あの女優は年を取った今も相変わらずきれいだ Nữ diễn viên kia dù bây giờ đã có tuổi
nhưng vẫn đẹp như ngày nào

H 次々に つぎつぎに THỨ lần lượt


新しいタイプのインスタント食品が次々に発売
されている
Các loại đồ ăn nhanh mới lần lượt được bán
ra

615

どんどん どんどん 今日は体調もよく、仕事がどんどん進んだ Hôm nay thể trạng cũng tốt, công việc thì
616 dần dần
dần tiến triển
ますます ますます 朝から降っていた雨は午後になるとますます強 Mưa từ sáng, sang buổi chiều thì đã càng
617 càng ngày càng
くなった trở nên mạnh hơn
やっと やっと Chờ đến tận 30 phút, cuối cùng xe bus đã
618 cuối cùng, vừa đủ 30分も待って、やっとバスが来た
tới
とうとう とうとう sau cùng, cuối 長い間使っていた洗濯機がとうとう壊れてしま Chiếc mái giặt đã dùng thời gian dài sau
619
cùng, sau tất cả った cùng đã hỏng mất rồi
ついに ついに cuối cùng, sau 若いころの夢をついに実現することが出来た Giấc mơ từ trời trẻ cuối cùng đã có thể thực
620
cùng hiện được
もちろん もちろん マンションを買った、もちろんローンでした Đã mua chung cư rồi, tất nhiên là (đã) trả
621 tất nhiên
góp
やはり やはり やはりうちのチームが勝った、予想通りだった Theo như đã dự đoán, Quả nhiên đội nhà tôi
622 như dự tính
đã thắng.
きっと きっと 田中さんはいつも遅刻するから、今日もきっと Bởi vì anh Tanaka thì luôn đi muộn, hôm
623 nhất định
遅刻来るだろう nay chắc hẳn là cũng đến muộn thôi
ぜひ ぜひ bằng mọi giá, rất 若いときに、ぜひ留学したいと思っている Khi còn trẻ, dự định chắc chắn là muốn đi
624
(muốn) du học

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
なるべく なるべく càng nhiều càng なるべく辞書を見ないで、この本を読んでくだ Cố gắng hết mức không nhìn từ điển mà
625
tốt さい hãy đọc quyển sách này

626 案外 あんがい ÁN NGOẠI không ngờ đến 今日は曇っているが案外暖かい Hôm nay trời mây mà không ngờ đến lại ấm
もしかすると
・もしかした 体調が悪いので、もしかすると明日休むかもし
ら・もしかし れません Vì thể trạng xấu nên có lẽ là ngày mai chắc
627 có lẽ
て là sẽ nghỉ

Hai người đó, nghe nói là ly hôn


まさか まさか không thể ngờ, あの二人、離婚するそうだよ
628 Không thể ngờ, hòa thuận đến như thế cơ
không まさか、あんなに仲良かったのに mà
うっかり うっかり ngơ ngác, không うっかりして、砂糖と塩を間違えて入れてしま Lơ đễnh rồi đã cho nhầm muối thay đường
629
để ý った mất rồi
つい つい 禁煙しようと思うのだが、食事の後などについ Định bỏ thuốc nhưng mà, Những lúc như
630 vô ý, buột
吸ってしまう sau bữa ăn lỡ hút mất
思わず おもわず 夜道で急に肩をたたかれ、思わず ‘‘ワーッ”と Trên đường đêm, đột nhiên bị vỗ vào vai,
631 TƯ không ngờ đến

Học tiếng nhật Seko


叫んでしまった không ngờ đến là đã hét toáng lên
632 ほっと ほっと yên tâm 試験が終わって、ほっとした Thi xong rồi, nhẹ cả người
いらいら いらいら 急いでいるのにバスがなかなか来なくていらい Đang vội vậy rồi mà xe bus mãi mà không
633 sốt ruột
らした đến, (đã) nóng cả ruột

のんびり のんびり 半年ほどとても忙しかった、温泉へでも行って Đến khoảng nửa nữa đã rất bận rộn, muốn
634 tận hưởng
のんびりしたい đi đến nơi như là suối nước nóng tận hưởng

635 実は じつは THỰC thực tế là 昨日言ったことは、実はうそなんだ Việc đã nói hôm qua, thực ra là nói dối đấy
Bài 9 名詞C 79
636 読書 どくしょ ĐỘC THƯ đọc viết 趣味は読書だ Sở thích là đọc sách
637 演奏 えんそう DIỄN TẪU biểu diễn 楽器を演奏する Biểu diễn nhạc cụ (âm nhạc)
Thứ như là Mỹ thuật, Âm Nhạc, Văn Học,
芸術 げいじゅつ 美術、音楽、文学、演劇などは、皆、芸術の一
638 NGHỆ THUẬT nghệ thuật Diễn kịch thì tất cả có thể nói là một loại
種であると言える hình nghệ thuật
639 検査 けんさ KIỂM TRA kiểm tra 胃の検査 Kiểm tra dạ dày
640 血液 けつえき HUYẾT DỊCH máu 体の中を血液が流れている Máu chảy trong cơ thể
641 治療 ちりょう TRỊ LIỆU trị liệu 病気を治療した Đã chữa trị bệnh
症状 しょうじょう 風邪の症状は熱、せき、鼻水などだ Biển hiện của cảm cúm thì như là sốt, ho,
642 CHỨNG TRẠNG triệu chứng
nước mũi vân vân
643 予防 よぼう DỰ PHÒNG dự phòng 風邪の予防 Phòng tránh cảm cúm
644 栄養 えいよう VINH DƯỠNG dinh dưỡng 栄養のある食べ物 Đồ ăn chứa dinh dưỡng
645 手術 しゅじゅつ THỦ THUẬT phẫu thuật 胃の手術をした Phẫu thuật dạ dày

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
646 死亡 しぼう TỬ VONG tử vong 死亡の原因を調べる Điều tra nguyên nhân tử vong
647 命 いのち MỆNH sinh mạng 命は大切にしなければならない Phải xem trọng sinh mạng
648 一生 いっしょう SINH suốt đời ピカソの一生を調べる Tìm kiếm (thông tin) cuộc đời picasso
誤解 ごかい 誤解がないようにするには、よく話し合うこと Để không gây hiểu lầm thì việc thường
649 NGỘ GIẢI hiểu nhầm
が大切だ xuyên bàn bạc là rất quan trọng
後悔 こうかい 私は若いころに勉強しなかったことを、とても Tôi thì thời trẻ đã không học hành nên bây
650 HẬU HỐI hối hận
後悔している giờ rất hối hận
651 訳 わけ DỊCH lý do 遅刻した訳を話す Nói về lý do đến muộn
652 態度 たいど THÁI ĐỘ thái độ あの学生は授業中の態度が悪い Học sinh đó thì trong giờ học thái độ xấu
癖 くせ 私の癖は、困ったとき頭をかくことだ Thói quen của tôi là những lúc khó khăn thì
653 PHÍCH thói quen
gãi đầu
654 礼儀 れいぎ LỄ NGHI lễ nghĩa 目上の人へ礼儀 Lễ nghĩa với người trên
655 文句 もんく VĂN CÚ phàn nàn 給料に文句がある Phàn nàn về tiền lương
表情 ひょうじょう biểu lộ, biểu thị 顔の表情 Biểu thị của gương mặt

ọc tiếng nhật Seko


656 BIỂU TÌNH
657 表面 ひょうめん BIỂU DIỆN bề mặt 水の表面 Mặt nước
658 禁煙 きんえん CẤM YÊN cấm hút thuốc この部屋は禁煙です Phòng này thì cấm hút thuốc

H 禁止 きんし CẤM CHỈ cấm


美術官の中では、写真を撮ることは禁止されて
いる
Trong bảo tàng mỹ thuật thì việc chụp ảnh
bị cấm

659
660 完成 かんせい HOÀN THÀNH hoàn thành 建物が完成した Tòa nhà đã hoàn thành
課題 かだい 現在の日本には、高齢化、ごみ問題など、多く Nhật bản hiện nay thì có nhiều chủ đề như
661 KHÓA ĐỀ chủ đề
の課題がある là già hóa, vấn đề về rác
662 例外 れいがい LỆ NGOẠI ngoại lệ どんな規則にも、例外がある Dù là quy tắc gì đi nữa thì vẫn có ngoại lệ

基本 きほん CƠ BẢNCƠ BẢN 何の練習でも、基本が大切だ Dù luyện tập gì đi nữa thì cơ bản là quan
663 cơ bản
ĐÍCHCƠ BẢN trọng
664 記録 きろく KÍ LỤC ghi âm 先週の会議の記録を読んだ Đã đọc bản ghi âm cuộc họp tuần trước
状態 じょうたい あの会社は、今経営の状態がよくない công ty đó thì hiện tại tình trạng quản trị
665 TRẠNG THÁI trạng thái
không tốt
666 出来事 できごと XUẤT LAI SỰ sự kiện 大きな出来事 Sự kiện lớn
khung cảnh, tình 目の前でトラックとバスが衝突した、その場面 Ngay trước mắt, xe tải và xe bus đã va
667 場面 ばめん TRƯỜNG DIỆN huống, hiện chạm, tình huống đó thì đột ngột đi ra từ
trường が夢に出てきた giấc mơ
機会 きかい 彼女と二人で話したいのだが、なかなか機会が Muốn cùng cô ấy chỉ hai người nói chuyện
668 CƠ HỘI cơ hội
ない nhưng mãi mà không có cơ hội
669 距離 きょり CỰ LY khoảng cách 駅からの距離を測る Đo khoảng cách từ nhà ga
670 提案 ていあん ĐỀ ÁN đề xuất 会議で提案をする Đề xuất trong cuộc họp
671 やり取り やりとり THỤ trao đổi, làm việc 友達とメールをやり取りする Cùng bạn bè trao đổi mail

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
知識 ちしき 本を読んで知識を身につける Đọc sách nên tiếp nhận tri thức vào bản
672 TRI THỨC kiến thức
thân
673 実力 じつりょく THỰC LỰC thực lực 試合で実力を出す Đưa ra thực lực trong trận đấu
手段 しゅだん 問題を解決するために必要な手段を取る Để giải quyết vấn đề thì tìm ra cách thức là
674 THỦ ĐOẠN cách thức
cần thiết
代表 だいひょう クラスの代表として会議に参加する Tham gia cuộc họp với tư cách là đại biểu
675 ĐẠI BIỂU đại biểu
của lớp
影響 えいきょう 両親の影響で、私も子供のころから絵を描き始 Do sự ảnh hưởng của cha mẹ, ngay từ thủa
676 ẢNH HƯỞNG ảnh hưởng
めた nhỏ tôi cũng đã bắt đầu vẽ tranh
効果 こうか この薬を飲んだら、すぐに効果が出た Sau khi uống thuốc ngay lập tức đã có hiệu
677 HIỆU QUẢ hiệu quả
quả
印象 いんしょう 彼女と初めて会ったとき、優しそうな人だとい Lần đầu khi đã gặp cô ấy, một người có vẻ
678 ẤN TƯỢNG ấn tượng
う印象を受けた hiền lành là ấn tượng đã cảm thấy
印 しるし 地図の目的地にしるしをつける Đích đến trên bản đồ đã được gắn các dấu
679 ẤN dấu, dấu hiệu
hiệu lên
680 合図 あいず HỢP ĐỒ ám hiệu 友達に目で合図する Ám hiệu bằng mắt tới người bạn
681 共通 きょうつう CỘNG THÔNG chung 二人の共通の趣味は音楽だ Sở thích chung của hai người là âm nhạc


H n nh ậ k
682 強調 きょうちょう CƯỜNG ĐIỆU nhấn mạnh 大事な点を強調して説明する Giải thích nhấn mạnh điểm quan trọng
Giản lược sự giải thích chi tiết rồi trò

c tiế g Se
詳しい説明を省略して簡単に話す

o
68 省略 し ょう TỈNH L lược bớt chuyện đơn giản

りゃく
684 挑戦 ちょうせん THIÊU CHIẾN thử thách 難しい課題に挑戦する Thử thách vấn đề khó
685 やる気 やるき KHÍ động lực やる気のある人 Người có động lực
勇気 ゆうき dũng cảm, dũng 困難に立ち向かう勇気
686 DŨNG KHÍ Dũng cảm đối diện với khó khăn
khí
687 資格 しかく TƯ CÁCH bằng cấp, tư cách 弁護士の資格を取る Nhận bằng luật sư

申請 しんせい đăng ký, ứng パスポートの申請


688 THÂN THỈNH Đăng ký hộ chiếu
tuyển
本人 ほんにん người được nói 通帳は貯金をする本人が作らなければならない Sổ tiết kiệm thì phải là chính người gửi tiền
689 BẢN NHÂN
đến làm
690 契約 けいやく KHẾ ƯỚC hợp đồng アパートを2年間借りる契約をした Đã làm hợp đồng thuê chung cư 2 năm
証明 しょうめい chứng minh, 銀行口座を開くときには身分を証明するものが Khi mở tài khoản ngân hàng thì thứ chứng
691 CHỨNG MINH
bằng chứng 必要だ minh thân phận là cần thiết
692 変更 へんこう BIẾN CANH thay đổi 予定の変更を行う Thực hiện sự thay đổi dự định
693 保存 ほぞん BẢO TỒN bảo tồn 食料の保存 Sự bảo quản đồ ăn
694 保護 ほご BẢO HỘ bảo vệ 自然を保護する Bảo vệ thiên nhiên
環境 かんきょう 都心より環境のいい郊外に住みたい So với thành phố thì muốn sống ở ngoại ô
695 HOÀN CẢNH môi trường
có môi trường tốt hơn
696 資源 しげん TƯ NGUYÊN tài nguyên 資源を有効に利用する Tận dụng tài nguyên hiệu quả
697 不足 ふそく BẤT TÚC thiếu 野菜が不足した食事 Bữa ăn thiếu rau
Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
698 平均 へいきん BÌNH QUÂN trung bình テストの点を平均する Tính trung bình điểm kiểm tra
699 割合 わりあい CÁT HỢP tỷ lệ デパートの客は女性の割合が高い Khách của bách hóa thì tỷ lệ nữ giới cao
商売 しょうばい kinh doanh, buôn 父は衣料品の商売をしている
700 THƯƠNG MẠI Cha thì đang kinh doanh đồ may mặc
bán
701 商品 しょうひん THƯƠNG PHẨM sản phẩm 店に商品を並べる Ở quán xếp hàng sản phẩm

質 しつ このメーカーの製品は質がいい Sản phẩm của Nhà sản xuất này thì chất
702 CHẤT chất lượng
lượng tốt
703 型 かた HÌNH mẫu 新しい型のパソコンを買った Đã mua máy tính mẫu mới
704 生産 せいさん SINH SẢN sản xuất 日本は農作物の生産が少ない Nhật Bản thì việc sản xuất nông sản ít
消費 しょうひ tiêu dùng, tiêu 業乳の消費が減っている
705 TIÊU PHÍ Tiêu dùng sữa đang giảm xuống
thụ
706 物価 ぶっか VẬT GIÁ giá cả, vật giá 東京は物価が高い Tokyo thì giá cả cao
707 倒産 とうさん ĐẢO SẢN phá sản 会社が倒産する Công ty phá sản
携帯 けいたい 外国人はいつも外国人登録証を携帯していなけ Người ngoại quốc thì lúc nào cũng phải
708 HUỀ ĐỚI mang theo
ればなりません mang theo thẻ ngoại kiều

709 現代 げんだい HIỆN ĐẠI hiện tại 現代は情報の時代だと言われていろ Ngày nay thì được nói là thời đại thông tin

Học tiếng nhật Seko


710
711
712
世紀
文化
都市
せいき
ぶんか
とし
THẾ KỈ
VĂN HÓA
ĐÔ THỊ
thế kỷ
văn hóa
thành phố
21 世紀が始まった
日本の文化
都市に人口が集中する
Thế kỷ 21 đã bắt đầu
Văn hóa của Nhật Bản
Dân số tập trung ở đô thị
713 地方 ちほう ĐỊA PHƯƠNG địa phương 雨が多地方では、植物が良く👉つ Mưa ở nhiều vùng, cây cối phát triển mạnh

戦争 せんそう ♙ 国と B 国の間で戦争が起きた Chiến tranh đã nổ ra giữa hai quốc gia A và


714 CHIẾN TRANH chiến tranh
B
715 平和 へいわ BÌNH HÒA hòa bình 世界の平和を守る Bảo vệ hòa bình thế giới
Bài 10 動詞C 79
716 上る のぼる THƯỢNG leo lên 階段を上る lên cầu thang
717 下る くだる HẠ đi xuống 坂を下る Xuống núi
718 進む すすむ TIẾN tiến lên 出口に向かった進む Tiến về phía cửa ra
719 進める すすめる TIẾN làm cho tiến lên もう少し車を前に進めてください Hãy tiến xe lên trước một chút nữa

通る とおる thông qua, được この道は車がたくさん通る


720 THÔNG Con đường này có nhiều ô tô đi qua
chấp nhận, đi qua

通す とおす xuyên qua, thông カテンを通して光が部屋の中に入ってくる làm cho ánh sáng xuyên qua rèm và đi vào
721 THÔNG
qua trong phòng
超える・越え こえる この山を越えると隣の県だ Nếu vượt qua ngọn núi này thì sang tỉnh
722 SIÊU, VIỆT vượt qua
る bên cạnh rồi
723 過ぎる すぎる QUÁ quá, đi qua 列車は広島駅を過ぎた Đoàn tàu đã đi quá ga hiroshima rồi

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
過ごす すごす sử dụng(thời 大学時代を東京で過ごした
724 QUÁ Đã trải qua thời đại học tại Tokyo
gian)
移る うつる 黒板の字が見えにくかったので、前の席に移っ Vì chữ trên bảng đen khó có thể nhìn được
725 DI được chuyển
た nên tôi đã chuyển lên ghế phía trên

726 移す うつす DI chuyển 本社を大阪から東京に移した Trụ sở chính đã chuyển từ Osaka đến Tokyo
727 連れる つれる LIÊN dẫn đi 子供を動物園へ連れて行った Đã đưa bọn trẻ đến vườn thú
寄る よる Ghé lại bên cạnh cửa sổ và đã thấy bên
728 KỲ ghé sát, lại gần 窓のそばに寄って外を見た
ngoài
寄せる よせる 地震のときは車を道の左側に寄せて止めなけれ Lúc động đất phải ghé xe ô tô vào bên
729 KỲ ghé vào
ばならない đường và dừng lại

730 与える あたえる DỮ trao, cung cấp 成績の良い学生に奨学金を与える trao học bổng cho học sinh có thành tích tốt

得る える đạt được, có 収入を得る


731 ĐẮC Có được thu nhập
được
732 向く むく HƯỚNG hướng, đối diện 私の部屋は東南を向いている Phòng tôi hướng về phía đông nam
733 向ける むける HƯỚNG hướng đến, quay 顔を右に向ける Quay mặt về bên phải

H
ọ n gnh ậ k
ダイエットしている友人に一緒にウオーキング Đã gợi ý là cùng người bạn đang ăn kiêng đi
73 勧める すす KHU Y rủ, mờ i, をしようと進めた bộ

c tiế
735

736
薦める
任せる
Seo すすめる
まかせる
める
TIẾN

NHIỆM
gợi ý
giới thiệu, gợi ý
tin tưởng, để cho
先生にすすめられた本を買った
責任の重い仕事を新人に任せてみた
Đã mua quyển sách thầy giáo đề nghị
Thử giao phó cho người mới công việc có
ai đó làm gì trách nhiệm nặng nề
守る まもる giữ, tuân thủ, bảo 法律の守る
737 THỦ Tuân thủ luật pháp
vệ
争う あらそう gây gổ, tranh あの兄弟はいつも小さなことで争っている Anh em nhà ý thì lúc nào cũng tranh giành
738 TRANH
giành việc nhỏ
望む のぞむ 卒業後は、教師になることを望んでいる Mong rằng sau khi tốt nghiệp thì trở thành
739 VỌNG ước
giáo viên
信じる しんじる 昨日 ゆうれいを見たよ Hôm qua tôi đã thấy hồn ma đấy,
740 TÍN tin tưởng
うそよ、信じられない nói dối, không thể tin được
通じる つうじる 日本に来た時,私の日本語が通じるかどうか心 Sau khi đến Nhật, đã lo lắng là Tiếng Nhật
741 THÔNG hiểu, thông qua
配だった của tôi có thông thạo hay không
飽きる あきる 好きなものでも、毎日食べると飽きてしまう Dù là đồ mình thích, ăn mỗi ngày thì cũng
742 BÃO chán, ngấy
chán mất
743 思いつく おもいつく TƯ nghĩ ra アイディアを思いつく Nghĩ ra ý tưởng
Những lời của Cha thì đã nghiêm khắc
思いやる おもいやる quan tâm, thông 父親の言葉はきびしかったが、その言葉は子供
744 TƯ nhưng mà, những lời đấy đã thể hiện tâm
cảm を思いやる気持ちが表れていた tình quan tâm đến bọn trẻ

745 熱中する ねっちゅうする NHIỆT TRUNG nghiện 母は今カラオケに熱中している Mẹ thì đang rất say mê karaoke
Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
暮らす くらす 都会で暮らすのは便利だが、お金がかかる Sinh sống ở đo thị thì tiện lợi nhưng mà tốn
746 MỘ sống
tiền
747 巻く まく QUYỂN quấn, quàng マフラーを首に巻く Quấn khăn quanh cổ
748 結ぶ むすぶ KẾT buộc, cột, nối くつのひもを結ぶ Buộc dây giày
749 済む すむ TẾ kết thúc 仕事が済んだらすぐ帰る Về ngay sau khi kết thúc công việc
済ませる・済 すませる・済ま お金の支払いを済ませる
750 TẾ hoàn tất Hoàn tất thanh toán tiền
ます す
出来る できる có thể, hoàn 駅前に新しいスーパーが出来た
751 XUẤT LAI Trước nhà ga siêu thị mới đã hoàn thành
thành
752 切れる きれる THIẾT cắt, hết hạn このはさみはよく切れる Cái kéo này thì cắt tốt
切らす きらす うっかりしていて、砂糖を切らしてしまった Không để ý chút là đường đã hết sạch mất
753 THIẾT hết
rồi
được truyền đi,
754 伝わる つたわる TRUYỀN được trải ra, được 彼が結婚するといううわさが伝わってきた Đã truyền đến thông tin à anh ấy kết hôn
giới thiệu
伝える つたえる truyền đi, giới 電話で用事を伝える

ọc nh ậ
755 TRUYỀN Truyền đạt việc bận qua điện thoại
thiệu
続く

n
T

Htiế t
雨の日が続く Tiếp tục ngày mưa (Bị động)
つづ

g Sk e
ỤC tiếp tục
756 く ,

o
xảy ra, lặp

lại, theo sau


続ける つづける tiếp tục, xảy ra もう3時間も会議を続けている
757 TỤC Tiếp tục cuộc họp đến 3 giờ đồng hồ
liên tiếp
được kết nối,
つながる つながる 本州と四国は橋でつながっている Honshuu va và Shikoku được kết nối bằng
758 được mở rộng,
cầu
thông qua
つなぐ つなぐ Cây cầu này thì đang kết nối Honshuu và
759 kết nối, tham gia この橋は本州と四国をつないでいる
Shikoku
つなげる つなげる kết nối, làm chặt このチャンスをぜひ成功につなげたい Muốn làm chặt cơ hội này chắc chắn đến
760
thêm thành công
伸びる のびる lớn lên, tăng 背が伸びる
761 THÂN Cao lên
thêm, dài ra
762 伸ばす のばす THÂN nuôi dài, căng ra 髪を伸ばす Để tóc dài
延びる のびる bị trì hoãn, bị kéo レポートの締め切りが延びてよかった Hạn nộp báo cáo đã được kéo dài, thật tốt
763 DUYÊN
dài quá
延ばす のばす チケットが取れなかったので、帰国の日を延ば Vì không lấy được vé nên đã kéo dài (hoãn
764 DUYÊN trì hoãn, kéo dài
した lại) ngày về nước

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
重なる かさなる xung đột, xếp 印刷したら、紙が2枚重なって出て来た Sau khi in xong thì hai tờ giấy chồng lên
765 TRỌNG
chồng nhau và đi ra
重ねる かさねる chồng lên, tích 皿を重ねて置いておく
766 TRỌNG Chồng đĩa lên và để sẵn đó
trữ
mở rộng, bùng
広がる ひろがる Bề ngang đường được mở rộng nên đi bộ đã
767 QUẢNG phát, lan tràn, trải 道幅が広がって歩きやすくなった
dễ dàng hơn
dài

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
mở thêm, mở
広げる ひろげる お客さんが増えているので、もっと店を広げた Bời vì khách hàng tăng lên nên muốn mở
768 QUẢNG rộng, nới rộng,
い rộng cửa hàng hơn nữa
mở ra
載る のる vừa, được công この荷物は大きすぎて、私の車にはのらないだ Hành lý này thì lớn quá, chắc là không vừa
769 TẢI
bố ろう xe của tôi được
載せる のせる cho vào, cho lên, 棚に荷物を載せる
770 TẢI Cho hành lý lên giá
công bố
そろう そろう thu thập, được 全員がそろったら、出発しましょう
771 Mọi người tụ tập đủ thì xuất phát nào
thu thập
そろえる そろえる gom lại, chuẩn bị マージャンをするため、メンバーをそろえた Để chơi mạt chược thì đã tập hợp đủ thành
772
sẵn sàng viên

được thống nhất, 3 時間話し合って、やっとクラスの意見がまと


まとまる まとまる sau 3 tiếng bàn bạc cuối cùng ý kiến của lớp
773 được tổ chức, まった
đã thống nhất
được sắp xếp

まとめる まとめる tập hợp, sàng lọc, 引越しの前に、要らなくなったものをまとめて Trước khi chuyển nhà đã tập hợp những thứ
774
hợp nhất, tổ chức 捨てた không cần thiết nữa và vứt đi rồi

Học 付く
n nh ậ S e P dí nh, けがをしてシャツに血がついた Bị thương nên máu đã dính vào áo sơ mi

tk o

tiế
775

776 付ける
gつける

PHÓ
g ắn, đ

gắn, thêm vào


ạt
được, đi cùng với

パンにジャムを付ける Thêm mứt vào bánh mì


777 たまる たまる được tiết kiệm お金がたまる Tiền được tiết kiệm
778 ためる ためる tiết kiệm お金をためる Tiết kiệm tiền
交じる・混じ まじる Các bé gái được cho lẫn vào các bé trai rồi
779 GIAO HỖN giao vào, lẫn vào 女の子が男の子に交じってサッカーをしている
る chơi bóng đá
交ざる・混ざ まざる 男女が交ざってサッカーをした Nam và nữ đã lẫn vào nhau cùng chơi bóng
780 GIAO HỖN được trộn lẫn
る đá
交ぜる・混ぜ まぜる お米に豆を交ぜてたいた
781 GIAO HỖN trộn vào Đã trộn lẫn gạo và đậu nành với nhau

解ける・溶け とける được giải quyết, 3 時間かかって、やっと問題が解けた Tốn hơn 3 tiếng, cuối cùng vấn đề cũng đã
782 GIẢI DUNG
る nóng chảy được giải quyết
解く・溶く とく giải quyết, nóng 数学の問題を解く
783 GIẢI DUNG Giải bài toán
chảy
784 含む ふくむ HÀM chứa, bao gồm レモンはビタミン C を多く含んでいる Chanh chứa nhiều Vitamin C
785 含める ふくめる HÀM bao gồm うちの家族は私をを含めて5人です Gia đình tôi thì gồm cả tôi là 5 người
786 抜ける ぬける BẠT tháo, tuột 髪の毛が抜ける Tóc rụng
787 抜く ぬく BẠT lấy ra 虫歯を抜く Nhổ răng sâu

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
現れる あらわれる xuất hiện, được 犯人は金を取りに現れたところを逮捕された
788 HIỆN Phạm nhân thì đã bị bắt tại chỗ đã trộm tiền
thẻ hiện
現す あらわす Mây biến mất rồi núi Phú Sỹ đã xuất hiện
789 HIỆN xuất hiện, hiện ra 雲がなくなって、富士山が姿を現した
hình dạng (kiểu hiện nguyên hình :v)
表れる あらわれる biểu hiện (trên 彼の顔には合格した喜びが表れていた Gương mặt anh ấy đã hiện rõ niềm vui thi
790 BIỂU
mặt) đỗ
表す あらわす biểu thị, biểu lộ, 気持ちを言葉で表す
791 BIỂU Bằng lời lẽ biểu lộ cảm xúc
đại diện
792 散る ちる TÁN bị tàn, rụng 風で桜が散ってしまった Hoa Anh Đào đã tàn vì gió
793 散らす ちらす TÁN tàn 風が桜を散らしてしまった Gió đã làm Hoa Anh Đào tàn mất rồi
(đêm) đến, (năm
明ける あける mới) bắt đầu, 夜が明ける
794 MINH Đêm tàn
(mùa mưa) kết
thúc
(mặt trời) chiếu
795 差す さす SAI sáng, mở (ô), nhỏ 雨がやんで、日が差してきた Mưa tạnh rồi nắng lên
(thuốc mắt)

Học tiếng nhật Seko


Bài 11 カタカナB 49
796 パートナ đối tác あの人は仕事のいいパートナーだ Người kia là một đối tác công việc tốt
797 リーダー lãnh đạo グループのリーダーを決める Quyết định trưởng nhóm
798 ボランティア tình nguyện 老人ホームでボランティアをしている Đang làm tình nguyện ở nhà người già
コミュニケーション 同僚とは十分コミュニケーションをとったほう
799 giao tiếp Nên Cùng với đồng nghiệp giao tiếp đầy đủ
が良い
ユーモア ユーモアがある彼はクラスの人気者だ Anh ta có khiếu hài hước nên là người được
800 hài hước, đùa
hâm mộ trong lớp
801 ショック shock, choáng 彼女に他の恋人がいてショックだった Đã sốc vì cô ấy có người yêu khác
802 ストレス căng thẳng, stress テストがたまったときはカラオケにいく Khi căng thẳng tích tụ thì đi hát karaoke
803 バランス cân bằng 栄養のバランスがいい食事をする Bữa ăn tốt thì cân bằng dinh dưỡng
804 レベル trình độ, level マリアさんは日本語のレベルが高い Chị Maria thì trình độ tiếng nhật cao
805 アップ tăng lên 時給がアップした Lương giờ đã tăng lên
ダウン 給料ダウンで生活が苦らしい Tiền lương giảm xuống nên cuộc sống khổ
806 giảm xuống
cực
プラス phép cộng, tác 漢字を覚えるときは日本語の勉強にプランにな Khi nhớ chữ hán thì việc học tiếng nhật trở
807
động tích cực る nên tích cực
マイナス phép trừ, tác 今月の給料は1万円マイナスだった
808 Lương tháng này đã bị giảm đi 1 man
động tiêu cực
イメージ 私はこの曲から広い海をイメージした Tôi thì đã liên tưởng đến biển rộng từ bài
809 hình ảnh
hát này
810 コンテスト cuộc thi スピーチのコンテストで優勝した Đã vô địch cuộc thi hùng biện

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
マスコミ thông tin truyền このニュースはマスコミに注目されていた Tin tức này thì đã gây chú ý với giới truyền
811
thông thông
プライバシー 現代社会では個人のプライバシーが守らないこ Xã hội hiện đại thì tính riêng tư của mỗi cá
812 cá nhân, riêng tư
とが多い nhân không được bảo vệ khá nhiều
813 オフィス văn phòng
814 ルール luật lệ サッカーのルールを覚える Nhớ luật lệ bóng đá
815 マナー kiểu, thói フランス料理のマナーは難しい Quy tắc của đồ ăn pháp thì khó
816 ミス lỗi 試合でミスをして、負けてしまった Gây lỗi trong trận đấu nên đã thua mất rồi
817 スケジュール lịch, kế hoạch 今週のスケジュールを確認する Xác nhận lại lịch trình của tuần này
818 タイトル tiêu đề タイトルをよく見てから文章を読む Nhìn kỹ tiêu đề sau đó đọc đoạn văn
819 テーマ chủ đề この映画のテーマは愛だ Chủ đề của bộ phim này là tình yêu
820 ストーリー câu chuyện あの映画のストーリーを教えてください Hãy nói cho tôi câu chuyện của phim đó
821 ヒット nổi tiếng あの歌手の新曲はヒットしている Bản nhạc mới của ca sỹ nọ thì đang hot
822 ブランド nhãn hiệu 海外でブランドのバッグを買った Đã mua cái túi thương hiệu nước ngoài
823 レンタル thuê このすーしケースはレンタルだ Thùng sushi này là thuê


H t i ế nhật Se k
824 リサイクル tái chế 古くなった服をリサイクルに出した Đã đưa quần áo đã cũ đi tái chế

c ng o
ビンのラベルをはがしてリサイクルに出す Bóc nhãn của cái lon này rồi đưa đi tái chế
82 ラ ベ ル nh ãn

826 タイプ loại このクラスには色々なタイプの学生がいる Lớp học này thì có nhiều loại học sinh
スタイル 彼女はスタイルを気にしてダイエットしている Cô ấy thì quan tâm đến kiểu dáng này nên
827 kiểu dáng
đang giảm cân
828 セット cài đặt, set テーブルと椅子をセットで買う Bàn và ghế thì mua cùng bộ
829 ウイルス virus この病気はウイルスのよって起こす Bệnh này sảy ra vì virus
830 ロボット robot 子供はロボットのアニメは好きだ Bọn trẻ thì thích phim hoạt hình robot
エネルギー 地球では様々エネルギーが不足しいる Trái đất thì đang thiếu nhiều loại năng
831 năng lượng
lượng khác nhau
832 デジタル kỹ thuật số デジタル時計は見やすい Đồng hồ kỹ thuật số thì dễ xem
マイク microphone, ghi 皆の前でマイクを持って話す
833 Nói chuyện bằng micro trước mọi người
âm
834 ブレーキ phanh ブレーキを踏んでスピードを落とした Đạp phanh nên tốc độ đã giảm xuống
835 ペンキ sơn 壁にペンキを塗る Quét sơn lên tường
836 炊ける たける XUÝ được nấu ご飯が炊ける Cơm được nấu
837 炊く たく XUÝ nấu ご飯を炊く Nấu cơm
煮える にえる được nấu, được
838 NINH
ninh
煮る にる この野菜をスープで煮て、煮えたら塩で味を付 Rau này thì nấu súp, nấu xong thì hãy nêm
839 NINH nấu, ninh, luộc
けてください muối vào

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
840 炒める いためる SAO rán フライパンに油をひいて肉と野菜を炒める Cho dầu rán vào chảo rồi rán thịt và rau
焼ける やける được nấu, được よく焼けれいない豚肉は食べないほうがいい
841 THIÊU Không nên ăn thịt lợn không được nấu kỹ
nướng
842 焼く やく THIÊU nướng, nấu フライパンでオムレツを焼く Nấu trứng ốp lết bằng chảo
843 ゆでる ゆでる luộc 熱い湯で卵をゆでる Luộc trứng bằng nước nóng
844 揚げる あげる DƯƠNG rán ngập 油で天ぷらを揚げる Rán ngập tempura trong dầu
蒸す むす 湯を沸かして、その湯気でギョーザを蒸す Nước sôi lên rồi dùng hơi nước đó hấp sủi
845 CHƯNG hấp
cảo
Bài 12 副詞B 34

ぐっすり ぐっすり 子供はぐっすり眠っていて、起こしてもなかな Bọn trẻ đã ngủ say rồi, có đánh thức cũng
846 say
か起きなかった mãi không dậy được

847 きちんと きちんと ngay ngắn 背中をまっすぐにして、きちんと座りなさい Thẳng lưng lên và ngồi ngay ngắn nào

kiên quyết, chắc


しっかり しっかり Đầu tiên là chắc chắn cơ bản, những việc
848 chắn, đáng tin まず基礎をしっかり、身につけることが大切だ
học vào thân là quan trọng.
cậy

Học tiếng nhật Seko


はっきり はっきり rõ ràng 富士山がはっきり見える Có thể nhìn rõ nói Phú Sĩ
849
じっと じっと kiên nhẫn, chăm じっと見る
850 Nhìn Chằm chằm
chú, chằm chằm
そっと そっと nhẹ nhàng, yên 寝ている人を起こさないように、そっと部屋を Để không đánh thức người đang ngủ, đã ra
851
lặng 出た khỏi phòng nhẹ nhàng
別々に べつべつに チョコレートとクッキーは別々に包んでくださ
852 BIỆT riêng biệt Socola và bánh quy thì hãy bọc riêng ra

それぞれ それぞれ lần lượt, tương 皆はそれぞれ意見を言った
853 Mọi người đã lần lượt nói ý kiến
ứng
互いに たがいに 彼らは互いにはげまし合って練習した Bọn họ đã cùng động viên nhau nỗ lực
854 HỖ lẫn nhau
luyện tập
直接 ちょくせつ 新聞記者は関係者から直接を聞く必要がある Ký giả thời báo thì cần thiết nghe trực tiếp
855 TRỰC TIẾP trực tiếp
từ những người có liên quan

856 本当に ほんとうに BẢN ĐƯƠNG thật lòng, kỳ thực 優勝できて、本当に嬉しい Có thể vô địch, thực sự vui

必ず かならず この書類は明日必ず出してください Tài liệu này thì ngày mai hãy chắc chắn nộp
857 TẤT chắc chắn
đi
858 絶対に ぜったいに TUYỆT ĐỐI chắc chắn rồi 今年は絶対に合格するつもりだ Năm nay dự định là nhất định đỗ
特に とくに 果物は何でも好きですが、特にメロンが好きで Trái cây thì thứ gì cũng thích nhưng mà đặc
859 ĐẶC đặc biệt là
す biệt thích là dưa bở
ただ ただ 子供は聞いてもただ泣いているだけだった Bọn trẻ thì dù có hỏi cũng đã chỉ có khóc
860 chỉ
thôi

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
少なくとも すくなくとも ここから駅まで歩いたら、少なくとも30分は Từ đây đến ga nếu mà đi bộ thì ít nhất cũng
861 THIỂU ít nhất
かかるだろう mất khoảng 30 phút đấy
決して けっして このことは、決して他の人には言わないつもり Việc này thì định là không bao giờ nói với
862 QUYẾT không bao giờ
だ người khác
少しも すこしも 毎日運動しているのに、少しも体重が減らない Mỗi ngày đều vận động vậy mà, một chút
863 THIỂU một chút
cân nặng cũng không giảm xuống
あの二人、付き合っているらしいよ
ちっとも ちっとも Hai người đó, chắc chắn là đang hẹn hò
864 (không) tí gì へええ、ちっとも知らなかった - hả, đã không biết tí gì

全く まったく hoàn toàn タンさんが帰国したことを、私は全く知らなか Việc anh Tân đã về nước, tôi hoàn toàn đã
865 TOÀN
(không) った không biết một chút nào
866 とても とても rất このレポートはとてもよく書けている Báo cáo này có thể viết rất tốt.
どんなに どんなに thế nào, bao どうして連絡してくれなかったの?どんなに心 Tại sao đã không liên lạc với tôi, có biết là
867
đã lo lắng đến thế nào không hả?

ng nhật Seko
nhiêu

Học
配したが、分かる

tiế
868 どうしても どうしても kiểu gì cũng このレポートはどうしても明日までに完成させ Báo cáo này cho dù thế nào đi nữa thì đến
なければならない ngày mai phải hoàn thành

まるで まるで まだ5月なのに、まるで真夏のように熱い Đã tháng 5 rồi mà nóng như là đúng mùa hè


869 như là
vậy
一体 いったい あの人は一体何をしているのだろう Người kia thì không hiểu rốt cuộc là đang
870 NHẤT THỂ Rốt cuộc là
làm cái gì nhỉ
別に べつに 別に用はなかったが、👉が聞きたくなって母に Dù là không có việc gì nhưng mà muốn
871 BIỆT (không) có gì
電話した nghe tiếng nên đã gọi điện cho mẹ
たった たった 5千人の会場に、たった100人しかお客さん Hội trường 5 nghìn người mà chỉ có 100
872 chỉ
が来なかった khách đã đến
ほんの ほんの ここから隣町まで、バスでほんの5分しかかか Từ đây đến phố kế bên thì đi xe bus cũng
873 một chút
らない chỉ mất có 5 phút thôi
それで それで 今朝駅で事故があった、それで、2,3時間電 Sáng nay đã có vụ tai nạn ở ga, nên là tàu
874 thế thì
車は遅れた đã bị trễ khoảng 2,3 tiếng
新しいパソコンが必要になった、そこで銀行か Cần chiếc máy tính mới, do đó đã quyết
875 そこで そこで Do đó định rút một chút tiền tiết kiệm từ ngân
ら貯金を少しおろすことにした hàng

そのうえ そのうえ 彼女は優秀な研究者だ。その上、性格もいいの Cô ấy là nhà nghiên cứu ưu tú, hơn nữa tính
876 hơn nữa
で、皆から尊敬されている cách cũng tốt nên được mọi người tôn trọng

また また 彼は銀行員で、また、有名な作家でもある Anh ta là nhân viên ngân hàng, hơn nữa


877 nữa
cũng là nhà văn nổi tiếng
または または この書類は黒または青のベンで書くこと Tài liệu này thì hãy viết bằng bút đen hoặc
878 hoặc
bút xanh

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn
879 それとも それとも hoặc コーヒーにしますか、それとも紅茶にしますか Cafe hay là hồng trà nhé

つまり つまり 彼は父の姉の息子、つもり私のいことにあたる Anh ta là con trai của chị gái của bố, tức là
880 nói cách khác
anh em họ của tôi

Seko hướng đến xây dựng cộng đồng tự học tập, trao đổi và chia sẻ tiếng Nhật.
Seko không trực thuộc bất cứ trung tâm hay tổ chức nào

Seko = Se(mpai)+Ko(hai) => Se(i)Ko(u)~成功


Web: tiengnhatseko.com FB
Page: Tiếng nhậ t Seko
FB Group: Họ c tiếng nhậ t Seko Youtube:
Tiếng nhậ t Seko

Học tiếng nhật Seko

Chúc các bạn học tập tốt! Chân thành cảm ơn các thành viên Group học tiếng nhật Seko đã tham gia biên
soạn

You might also like