You are on page 1of 17

Giáo trình hán ngữ 15

Từ vựng

全 : toàn bộ

全家都喜欢他

他讲的话我全记下来了。
tā jiǎng dehuà wǒquán jìxiàlái le 。
lời của anh ấy nói, tôi ghi lại cả rồi.
照片: ảnh

拍照片 : chụp ảnh


看 : nhìn , thấy, coi

看书 /Kànshū/: xem sách


看电影 kàn diànyǐng : xem phim
你看,这都几点了 : cậu nhìn xem, bây giờ mấy
giờ rồi?

看 : thăm hỏi, đi đến chơi,..

看朋友 : đến thăm hỏi bạn bè

我明天去看他 : ngày mai tôi sẽ đến thăm anh ấy


姐姐 : tỉ tỉ, chị gái

姐妹 : chị em gái

她没有姐妹,只有一个哥哥

小姐 / xiǎojie/ tiểu thư, cô (cách gọi tôn trọng những cô gái


chưa lấy chồng, nay chỉ dùng trong ngoại giao)
只 : chỉ, chỉ duy
只有 : chỉ có

只知其一,不知其二。
zhǐzhīqíyī , bùzhīqíèr 。
chỉ biết một mà không biết hai.

家里只我一个人
妈妈,我只爱你 : mẹ ơi, con chỉ yêu mẹ jiālǐ zhǐ wǒ yīgè rén 。
trong nhà chỉ có một mình tôi.
做 : làm
做生日 zuòshēngrì
mừng sinh nhật; làm sinh nhật

做文章 zuòwénzhāng viết văn; làm văn

做工 zuògōng : làm việc; làm công 做教员 zuò jiàoyuán


làm giáo viên

做事 zuòshì
làm việc; công tác
做朋友 zuò péngyǒu
kết bạn; làm bạn

做对头 zuò dùitóu


đối đầu; đối lập

做饭 zuòfàn
Nấu ăn
医院 : y viện, bệnh viện, nhà thương

他没去医院 : anh ta không tới nhà thương

他们在医院工作 : họ làm việc ở bệnh viện


公司 : công ty

爸爸在公司上班 : bố tôi làm ở công ty

我们家 / 离 / 公司 / 很近 :
nhà chúng tôi cách công ti rất gần
商店 : cửa hàng

Lượng từ : 家

我们这里没有商店 :
Chỗ chúng tôi ở đây chả có cửa tiệm nào cả

昨天上午商店开了 :
Hôm qua buổi sáng cửa hàng đã mở rồi
律师 : luật sư

我的爸爸妈妈都是律师 :
Cả bố mẹ tôi đều là luật sư
外贸 : ngoại thương, buôn bán nước ngoài

外贸合同 : hợp đồng ngoại thương


小 : nhỏ

小河 xiǎohé 。
dòng sông nhỏ

小 桌子 xiǎozhuōzǐ
cái bàn nhỏ; bàn con
大概 : khoảng độ, khoảng chừng

昨天我大概三点钟才睡了
Hôm qua tầm 3h tôi mới ngủ được
多 : nhiều

多年 duōnián
nhiều năm

多种多样 duōzhǒngduōyang
nhiều chủng loại; đa dạng

班上多了三个新同学 :
Lớp tôi có nhiều hơn 3 học sinh mới
外国 : nước ngoài

外国语 / wàiguóyǔ / tiếng nước ngoài

You might also like