Professional Documents
Culture Documents
Từ vựng
全 : toàn bộ
全家都喜欢他
他讲的话我全记下来了。
tā jiǎng dehuà wǒquán jìxiàlái le 。
lời của anh ấy nói, tôi ghi lại cả rồi.
照片: ảnh
姐妹 : chị em gái
她没有姐妹,只有一个哥哥
只知其一,不知其二。
zhǐzhīqíyī , bùzhīqíèr 。
chỉ biết một mà không biết hai.
家里只我一个人
妈妈,我只爱你 : mẹ ơi, con chỉ yêu mẹ jiālǐ zhǐ wǒ yīgè rén 。
trong nhà chỉ có một mình tôi.
做 : làm
做生日 zuòshēngrì
mừng sinh nhật; làm sinh nhật
做事 zuòshì
làm việc; công tác
做朋友 zuò péngyǒu
kết bạn; làm bạn
做饭 zuòfàn
Nấu ăn
医院 : y viện, bệnh viện, nhà thương
我们家 / 离 / 公司 / 很近 :
nhà chúng tôi cách công ti rất gần
商店 : cửa hàng
Lượng từ : 家
我们这里没有商店 :
Chỗ chúng tôi ở đây chả có cửa tiệm nào cả
昨天上午商店开了 :
Hôm qua buổi sáng cửa hàng đã mở rồi
律师 : luật sư
我的爸爸妈妈都是律师 :
Cả bố mẹ tôi đều là luật sư
外贸 : ngoại thương, buôn bán nước ngoài
小河 xiǎohé 。
dòng sông nhỏ
小 桌子 xiǎozhuōzǐ
cái bàn nhỏ; bàn con
大概 : khoảng độ, khoảng chừng
昨天我大概三点钟才睡了
Hôm qua tầm 3h tôi mới ngủ được
多 : nhiều
多年 duōnián
nhiều năm
多种多样 duōzhǒngduōyang
nhiều chủng loại; đa dạng
班上多了三个新同学 :
Lớp tôi có nhiều hơn 3 học sinh mới
外国 : nước ngoài