Professional Documents
Culture Documents
TOPIC: FAMILY
GIA ĐÌNH
I have one older brother/younger brother/ older sister/ younger sister, I am + vị thứ của bạn.
2. Tôi đến từ một gia đình đông người, tôi có hai anh em trai và hai chị em gái, tôi là… trong
nhà.
I come from a big family. I have two brothers and two sisters, I am + vị thứ của bạn.
aɪ kʌm frʌm ə bɪg ˈfæməli aɪ hæv tu ˈbrʌðərz ænd tu ˈsɪstərz + …..
1. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc và luôn tôn trọng quan điểm của mỗi người và phong
cách sống của mỗi người.
We are a happy family and respect each other's opinions and lifestyle.
wi ɑr ə ˈhæpi ˈfæməli ænd rɪˈspɛkt iʧ ˈʌðərz əˈpɪnjənz ænd ˈlaɪfˌstaɪl
2. Tôi rất gần với mẹ mình, nhưng ba tôi và tôi thì lại không hòa thuận mấy.
I’m very close to my mother, but my father and I don’t get along that well.
aɪm ˈvɛri kloʊs tu maɪ ˈmʌðər bʌt maɪ ˈfɑðər ænd aɪ doʊnt gɛt əˈlɔŋ ðæt wɛl
3. Chúng tôi rất hòa thuận, nhưng chúng tôi quá bận với cuộc sống của mình để có thể gặp
nhau thường xuyên.
We get along well, but now we’re too busy with our lives to see each other.
wi gɛt əˈlɔŋ wɛl bʌt naʊ wir tu ˈbɪzi wɪð ˈaʊər lɪvz tu si iʧ ˈʌðər
4. Trong một thời gian dài, tôi và anh trai của mình không nói chuyện với nhau, nhưng chúng
tôi mới làm hòa đây.
For a long time, my brother and I weren’t on speaking terms, but recently we made up.
fɔr ə lɔŋ taɪm maɪ ˈbrʌðər ænd aɪ ˈwɜrənt ɑn ˈspikɪŋ tɜrmz bʌt ˈrisəntli wi meɪd ʌp
3. Chúng tôi đi ăn tối cùng nhau mỗi tuần, chủ nhật là ngày của gia đình trong gia đình tôi.
We go out to dinner together every week. Sunday is family day at our house.
wi goʊ aʊt tu ˈdɪnər təˈgɛðər ˈɛvəri wik ˈsʌnˌdeɪ ɪz ˈfæməli deɪ æt ˈaʊər haʊs
4. Khi tôi về nhà, tôi cố gắng làm điều gì đó tốt đẹp cho bố mẹ mình.
When I get home, I try to do something nice for my parents.
wɛn aɪ gɛt hoʊm, aɪ traɪ tu du ˈsʌmθɪŋ naɪs fɔr maɪ ˈpɛrənts
6. Chúng tôi nói chuyện trên điện thoại với nhau hàng tuần.
We talk on the phone every week.
wi tɔk ɑn ðə foʊn ˈɛvəri wik
7. Chúng tôi nói chuyện trực tiếp qua cuộc gọi video.
We talk face to face on video calls.
wi tɔk feɪs tu feɪs ɑn ˈvɪdioʊ kɔlz
1. Mẹ tôi thì rất năng động và dễ gần gũi, nhưng ba tôi thì thích ở nhà thôi.
My mother is very active and social, but my father prefers to stay at home.
maɪ ˈmʌðər ɪz ˈvɛri ˈæktɪv ænd ˈsoʊʃəl, bʌt maɪ ˈfɑðər prəˈfɜrz tu steɪ æt hoʊm
1. Tôi chỉ gặp họ tầm 2 và 3 lần 1 năm, vì tôi quá bận với công việc của mình.
I only see them around 2 or 3 times a year, I’m so busy with work.
aɪ ˈoʊnli si ðɛm əˈraʊnd tu: ɔr θri: taɪmz ə jɪr aɪm soʊ ˈbɪzi wɪð wɜrk
I only see them on Tet holiday because I live far away from them.
aɪ ˈoʊnli si ðɛm ɑn tɛt ˈhɑləˌdeɪ bɪˈkɔz aɪ lɪv fɑr əˈweɪ frʌm ðɛm
3. Tôi vẫn sống với bố mẹ, nên tôi gặp họ hàng ngày.
1. Tôi là hình ảnh phản chiếu của mẹ tôi thời bà còn trẻ.
- Have my mom’s face /hæv maɪ mɑmz feɪs/ giống khuôn mặt của mẹ
- Have my mom’s build /hæv maɪ mɑmz bɪld/ giống dáng vóc của mẹ
- Have my mom’s personality /hæv maɪ mɑmz ˌpɜrsəˈnælɪti/ giống tính cách của mẹ
- Look a lot like /lʊk ə lɑt laɪk/ giống nhiều
- Look a bit like /lʊk ə bɪt laɪk/ giống một chút
- Look nothing like /lʊk ˈnʌθɪŋ laɪk/ chả giống tẹo nào
WHAT ACTVITIES: We often + tên hành động 1 , moreover, + tên hành động 2, besides, I +
tên hành động 3
aɪ si ðɛm + ……
TAKE AFTER: I…
aɪ……
How are your parents? My mother is very + tính từ, my father is + tính từ
haʊ ɑr jʊər ˈpɛrənts maɪ ˈmʌðər ɪz ˈvɛri + …........ maɪ ˈfɑðər ɪz + …....
How often do you see your parents? I see them + thời gian
haʊ ˈɔfən du ju si jʊər ˈpɛrənts aɪ si ðɛm + ….....