You are on page 1of 6

Uspeak English

TOPIC: FAMILY
GIA ĐÌNH

1. Do you have any brothers or sisters?


2. Do you get along with your family?
3. What kinds of things do you do together?
4. What are your parents like?
5. Do you take after your parents?
6. Do you see your parents much?

PART 1: XÂY DỰNG CẤU TRÚC CÂU

DO YOU HAVE ANY BROTHERS OR SISTERS?

I am + vị thứ của bạn


aɪ æm + …..

1. Không, tôi là con một.

No, I am an only child.

Noʊ aɪ æm ən ˈoʊnli ʧaɪld

I have one older brother/younger brother/ older sister/ younger sister, I am + vị thứ của bạn.

aɪ hæv wʌn ˈoʊldər ˈbrʌðər/ˈjʌŋgər ˈbrʌðər/ ˈoʊldər ˈsɪstər/ ˈjʌŋgər ˈsɪstər, aɪ æm + ……

2. Tôi đến từ một gia đình đông người, tôi có hai anh em trai và hai chị em gái, tôi là… trong
nhà.
I come from a big family. I have two brothers and two sisters, I am + vị thứ của bạn.
aɪ kʌm frʌm ə bɪg ˈfæməli aɪ hæv tu ˈbrʌðərz ænd tu ˈsɪstərz + …..

- Oldest son /oʊldəst sʌn/ con trai trưởng


- Second daughter /ˈsɛkənd ˈdɔtər/ con gái thứ 2

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

- Second- oldest /ˈsɛkənd- ˈoʊldəst/ lớn thứ nhì


- Middle child /ˈmɪdəl ʧaɪld/ con giữa

DO YOU GET ALONG WITH YOUR FAMILY?

1. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc và luôn tôn trọng quan điểm của mỗi người và phong
cách sống của mỗi người.
We are a happy family and respect each other's opinions and lifestyle.
wi ɑr ə ˈhæpi ˈfæməli ænd rɪˈspɛkt iʧ ˈʌðərz əˈpɪnjənz ænd ˈlaɪfˌstaɪl

2. Tôi rất gần với mẹ mình, nhưng ba tôi và tôi thì lại không hòa thuận mấy.
I’m very close to my mother, but my father and I don’t get along that well.
aɪm ˈvɛri kloʊs tu maɪ ˈmʌðər bʌt maɪ ˈfɑðər ænd aɪ doʊnt gɛt əˈlɔŋ ðæt wɛl

3. Chúng tôi rất hòa thuận, nhưng chúng tôi quá bận với cuộc sống của mình để có thể gặp
nhau thường xuyên.
We get along well, but now we’re too busy with our lives to see each other.
wi gɛt əˈlɔŋ wɛl bʌt naʊ wir tu ˈbɪzi wɪð ˈaʊər lɪvz tu si iʧ ˈʌðər

4. Trong một thời gian dài, tôi và anh trai của mình không nói chuyện với nhau, nhưng chúng
tôi mới làm hòa đây.
For a long time, my brother and I weren’t on speaking terms, but recently we made up.
fɔr ə lɔŋ taɪm maɪ ˈbrʌðər ænd aɪ ˈwɜrənt ɑn ˈspikɪŋ tɜrmz bʌt ˈrisəntli wi meɪd ʌp

WHAT KINDS OF THINGS DO YOU DO TOGETHER?


We often+ tên hành động
wi ˈɔfən + ……..

1. Chúng tôi hẹn hò và nói chuyện với nhau.


We hang out and talk.
wi hæŋ aʊt ænd tɔk

2. Chúng tôi đi mua sắm.


We go shopping.
wi goʊ ˈʃɑpɪŋ

3. Chúng tôi đi ăn tối cùng nhau mỗi tuần, chủ nhật là ngày của gia đình trong gia đình tôi.
We go out to dinner together every week. Sunday is family day at our house.

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

wi goʊ aʊt tu ˈdɪnər təˈgɛðər ˈɛvəri wik ˈsʌnˌdeɪ ɪz ˈfæməli deɪ æt ˈaʊər haʊs

4. Khi tôi về nhà, tôi cố gắng làm điều gì đó tốt đẹp cho bố mẹ mình.
When I get home, I try to do something nice for my parents.
wɛn aɪ gɛt hoʊm, aɪ traɪ tu du ˈsʌmθɪŋ naɪs fɔr maɪ ˈpɛrənts

5. Tôi đưa họ đi du lịch.


I take them traveling.
aɪ teɪk ðɛm ˈtrævəlɪŋ

6. Chúng tôi nói chuyện trên điện thoại với nhau hàng tuần.
We talk on the phone every week.
wi tɔk ɑn ðə foʊn ˈɛvəri wik

7. Chúng tôi nói chuyện trực tiếp qua cuộc gọi video.
We talk face to face on video calls.
wi tɔk feɪs tu feɪs ɑn ˈvɪdioʊ kɔlz

8. Tôi về thăm nhà bố mẹ tôi 1 lần 1 tuần.


I go back to our parent’s home once a week.
aɪ goʊ bæk tu ˈaʊər ˈpɛrənts hoʊm wʌns ə wik

WHAT ARE YOUR PARENTS LIKE?


My mother is very + tính từ, my father is + tính từ
maɪ ˈmʌðər ɪz ˈvɛri + ……., maɪ ˈfɑðər ɪz + ……..

1. Mẹ tôi thì rất năng động và dễ gần gũi, nhưng ba tôi thì thích ở nhà thôi.
My mother is very active and social, but my father prefers to stay at home.
maɪ ˈmʌðər ɪz ˈvɛri ˈæktɪv ænd ˈsoʊʃəl, bʌt maɪ ˈfɑðər prəˈfɜrz tu steɪ æt hoʊm

- Bossy /ˈbɔsi/ gia trưởng


- Thrifty /ˈθrɪfti/ tiết kiệm
- Sensible /ˈsɛnsəbəl/ tâm lý, hiểu người khác
- Tidy /ˈtaɪdi/ ngăn nắp
- Virtuous /ˈvɜrʧuəs/ hiền diệu
- Patient /ˈpeɪʃənt/ nhẫn nại
- Hard- working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ chăm chỉ
- Clever /ˈklɛvər/ khéo léo, tài giỏi

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

- Chaste /ʧeɪst/ giản dị, mộc mạc


- Careful /ˈkɛrfəl/ cẩn thận

2. Ba mẹ tôi có mối quan hệ rất là tuyệt.


My mom and my dad have a great relationship.
maɪ mɑm ænd maɪ dæd hæv ə greɪt riˈleɪʃənˌʃɪp

3. Be mẹ tôi luôn khắc khẩu với nhau.


My mom and my father are at loggerheads.
maɪ mɑm ænd maɪ ˈfɑðər ɑr æt ˈlɑgərˌhɛdz

HOW OFTEN DO YOU SEE YOUR PARENTS?

1. Tôi chỉ gặp họ tầm 2 và 3 lần 1 năm, vì tôi quá bận với công việc của mình.

I only see them around 2 or 3 times a year, I’m so busy with work.
aɪ ˈoʊnli si ðɛm əˈraʊnd tu: ɔr θri: taɪmz ə jɪr aɪm soʊ ˈbɪzi wɪð wɜrk

2. Tôi chỉ gặp họ vào tết thôi vì tôi sống xa họ.

I only see them on Tet holiday because I live far away from them.
aɪ ˈoʊnli si ðɛm ɑn tɛt ˈhɑləˌdeɪ bɪˈkɔz aɪ lɪv fɑr əˈweɪ frʌm ðɛm

3. Tôi vẫn sống với bố mẹ, nên tôi gặp họ hàng ngày.

I still live with my parents, so I see them every day.


aɪ stɪl lɪv wɪð maɪ ˈpɛrənts, soʊ aɪ si ðɛm ˈɛvəri deɪ

DO YOU TAKE AFTER YOUR PARENTS?

1. Tôi là hình ảnh phản chiếu của mẹ tôi thời bà còn trẻ.

I am the spitting image of my mother when she was young.


aɪ æm ðə ˈspɪtɪŋ ˈɪməʤ ʌv maɪ ˈmʌðər wɛn ʃi wʌz jʌŋ

2. Người ta bảo tôi giống bố nhiều hơn.

People say I am a lot like my father.


ˈpipəl seɪ aɪ æm ə lɑt laɪk maɪ ˈfɑðər

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

3. Tôi giống mẹ nhiều điểm và cũng giống bố nhiều điểm.

I’m like my mother in some ways and like my father in others.


aɪm laɪk maɪ ˈmʌðər ɪn sʌm weɪz ænd laɪk maɪ ˈfɑðər ɪn ˈʌðərz

4. Mặt tôi giống mẹ.

I have my mom’s face.


aɪ hæv maɪ mɑmz feɪs

- Have my mom’s face /hæv maɪ mɑmz feɪs/ giống khuôn mặt của mẹ
- Have my mom’s build /hæv maɪ mɑmz bɪld/ giống dáng vóc của mẹ
- Have my mom’s personality /hæv maɪ mɑmz ˌpɜrsəˈnælɪti/ giống tính cách của mẹ
- Look a lot like /lʊk ə lɑt laɪk/ giống nhiều
- Look a bit like /lʊk ə bɪt laɪk/ giống một chút
- Look nothing like /lʊk ˈnʌθɪŋ laɪk/ chả giống tẹo nào

PART 2: XÂY DỰNG BÀI NÓI DÀI

BROTHER/SISTER: I come from a small/big family. I have….., I am…in my family

aɪ kʌm frʌm ə smɔl/bɪg ˈfæməli. aɪ hæv….., aɪ æm…ɪn maɪ ˈfæməli

HOW: I’m very close to …

aɪm ˈvɛri kloʊs tu …

WHAT ACTVITIES: We often + tên hành động 1 , moreover, + tên hành động 2, besides, I +
tên hành động 3

wi ˈɔfən + ………… , mɔˈroʊvər, + ………….., bɪˈsaɪdz, aɪ + …………..

HOW PARENTS: My mother is very + tính từ, my father is + tính từ

maɪ ˈmʌðər ɪz ˈvɛri + …….., maɪ ˈfɑðər ɪz + ………..

HOW OFTEN: I see them + thời gian

aɪ si ðɛm + ……

TAKE AFTER: I…

aɪ……

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

PART 3: HỘI THOẠI TƯƠNG TÁC

I come from a small/big family. I have….., I am…in


Do you have any siblings? my family
du ju hæv ˈɛni ˈsɪblɪŋz aɪ kʌm frʌm ə smɔl/bɪg ˈfæməli aɪ hæv….. aɪ æm…ɪn
maɪ ˈfæməli

Do you get along with your family? I’m very close to …


du ju gɛt əˈlɔŋ wɪð jʊər ˈfæməli aɪm ˈvɛri kloʊs tu …

we often + tên hành động 1 , moreover, + tên hành


What do you and your family often do?
động 2, besides, I + tên hành động 3
wʌt du ju ænd jʊər ˈfæməli ˈɔfən du
wi ˈɔfən + ….. mɔˈroʊvər + …...... bɪˈsaɪdz aɪ + ….......

How are your parents? My mother is very + tính từ, my father is + tính từ
haʊ ɑr jʊər ˈpɛrənts maɪ ˈmʌðər ɪz ˈvɛri + …........ maɪ ˈfɑðər ɪz + …....

How often do you see your parents? I see them + thời gian
haʊ ˈɔfən du ju si jʊər ˈpɛrənts aɪ si ðɛm + ….....

Do you take after your parents? I…


du ju teɪk ˈæftər jʊər ˈpɛrənts aɪ……

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English

You might also like