Professional Documents
Culture Documents
II/BÀI HỌC
1.Từ điển
http://dictionary.cambridge.org
-Nguyên âm/Phụ âm
- Âm nén
4. Luyện tập các nguyên âm đôi
Audio 1
safe /seɪf/ an toàn
tape /teɪp/ băng đĩa
mate /meɪt/ bạn
fate /feɪt/ số phận
rain /reɪn/ mưa
train /treɪn/ tàu hỏa
main /meɪn/ chính
paint /peɪt/ vẽ
clay /kleɪ/ đất sét
day /deɪ/ ngày
4.2./ɔɪ/ sound - Vị trí khẩu hình- Cách phát âm
Audio 2
boy /bɔɪ/ con trai
joy /dʒɔɪ/ vui
toy /tɔɪ/ đồ chơi
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ tận hưởng
destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy
coin /kɔɪn/ đồng xu
joint /dʒɔɪnt/ chung
soil /sɔɪl/ đất
voice /vɔɪs/ giọng
noise /nɔɪz/ ồn ào
Audio 3
rice /raɪs/ cơm
fine /faɪn/ tốt
tie /taɪ/ cà vạt
kite /kaɪt/ cái diều
my /maɪ/ của tôi
dine /daɪn/ ăn cơm (trưa, chiều)
site/saɪt/ địa điểm
like /laɪk/ thích
quite /kwaɪt/ khá
buy /baɪ/mua
4.4./oʊ/ /əʊ/ sound - Vị trí khẩu hình- Cách phát âm
Audio 4
go /gəʊ/ đi
no /nəʊ/ không
home /həʊm/ nhà
most /məʊst/ nhất
coat /kəʊt/ áo khoác
cold /kəʊld/ lạnh
note /nəʊt/ ghi chú
stole /stəʊl/ ăn trộm
old /əʊld/ cũ, già
boat /bəʊt/ thuyền
Audio 5
how /haʊ/ thế nào
down /daʊn/ xuống
found /faʊnd/ đã tìm thấy
cow /kaʊ/ con bò
loud /laʊd/ to tiếng
town /taʊn/ thị trấn
now /naʊ/ bây giờ
sound /saʊnd/ âm thanh
round /raʊnd/ quanh
pound /paʊnd/ cân (đv đo của Anh)
mouse /maʊs/ con chuột
4.6./ɪə/ /ɪr/-/ɪər/ sound - Vị trí khẩu hình- Cách phát âm
Audio 8
“My father, sir,” answered “maɪ ˈfɑːðə, sɜː,” ˈɑːnsəd ðə bɔɪ. Cậu bé trả lời:” Thưa thầy,
the boy. bố em ạ”.