You are on page 1of 7

Khóa phát âm tiếng Anh bổ trợ Tháng 3 – Tháng 4

BÀI 1 – GIỚI THIỆU- NGUYÊN ÂM ĐÔI

I/NỘI DUNG BÀI HỌC


- Giới thiệu cách tra từ điển

-Nhận biết một số kí hiệu cần biết trong phiên âm ở từ điển

-Giới thiệu bảng phiên âm ipa

-Học các nguyên âm đôi

-Luyện đọc câu theo audio

II/BÀI HỌC

1.Từ điển

http://dictionary.cambridge.org

2. Một số kí hiệu cần biết


3. Bảng phiên âm IPA

Các nội dung cần biết:

-Hữu thanh/Vô thanh (Âm rung/Âm gió)

-Nguyên âm/Phụ âm

-Bán nguyên âm/Bán phụ âm

- Âm nén
4. Luyện tập các nguyên âm đôi

4.1./eɪ/ sound (long a) – Vị trí khẩu hình- Cách phát âm

Audio 1
safe /seɪf/ an toàn
tape /teɪp/ băng đĩa
mate /meɪt/ bạn
fate /feɪt/ số phận
rain /reɪn/ mưa
train /treɪn/ tàu hỏa
main /meɪn/ chính
paint /peɪt/ vẽ
clay /kleɪ/ đất sét
day /deɪ/ ngày
4.2./ɔɪ/ sound - Vị trí khẩu hình- Cách phát âm

Audio 2
boy /bɔɪ/ con trai
joy /dʒɔɪ/ vui
toy /tɔɪ/ đồ chơi
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ tận hưởng
destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy
coin /kɔɪn/ đồng xu
joint /dʒɔɪnt/ chung
soil /sɔɪl/ đất
voice /vɔɪs/ giọng
noise /nɔɪz/ ồn ào

4.3./aɪ/ sound (long i) - Vị trí khẩu hình- Cách phát âm

Audio 3
rice /raɪs/ cơm
fine /faɪn/ tốt
tie /taɪ/ cà vạt
kite /kaɪt/ cái diều
my /maɪ/ của tôi
dine /daɪn/ ăn cơm (trưa, chiều)
site/saɪt/ địa điểm
like /laɪk/ thích
quite /kwaɪt/ khá
buy /baɪ/mua
4.4./oʊ/ /əʊ/ sound - Vị trí khẩu hình- Cách phát âm

Audio 4
go /gəʊ/ đi
no /nəʊ/ không
home /həʊm/ nhà
most /məʊst/ nhất
coat /kəʊt/ áo khoác
cold /kəʊld/ lạnh
note /nəʊt/ ghi chú
stole /stəʊl/ ăn trộm
old /əʊld/ cũ, già
boat /bəʊt/ thuyền

4.5./aʊ/ sound - Vị trí khẩu hình- Cách phát âm

Audio 5
how /haʊ/ thế nào
down /daʊn/ xuống
found /faʊnd/ đã tìm thấy
cow /kaʊ/ con bò
loud /laʊd/ to tiếng
town /taʊn/ thị trấn
now /naʊ/ bây giờ
sound /saʊnd/ âm thanh
round /raʊnd/ quanh
pound /paʊnd/ cân (đv đo của Anh)
mouse /maʊs/ con chuột
4.6./ɪə/ /ɪr/-/ɪər/ sound - Vị trí khẩu hình- Cách phát âm

here /hɪər/ đây


clear /klɪər/ sạch sẽ
ear /ɪər/ tai
tear /tɪər/ nước mắt
near /nɪər/ gần
deer /dɪər/ con hươu
beer /bɪər/ bia
cheer /tʃɪər/ vui

4.7./eə/ /er/ sound - Vị trí khẩu hình- Cách phát âm

bear /beər/ con gấu


chair /tʃeər/ cái ghế
pear /peər/ quả lê
care /keər/ quan tâm
dare /deər/ thách thức
share /ʃeər/ chia sẻ
there /ðeər/ ở đó
air /eər/ không khí

III/ Bài luyện tập

1. Luyện tập đọc


a. May I introduce myself? – Tôi có thể giới thiệu bản thân của mình được chứ?
/meɪ aɪ ˌɪntrəˈdus ˌmaɪˈsɛlf?/
b. My name is Daisy, I’m from Australia. –Tên của tôi là Daisy, tôi đến từ Úc.
/maɪ neɪm ɪz ˈdeɪzi, aɪm frəm ɒˈstreɪliːə./
c. We have to pay a higher price. Chúng ta phải trả một giá cao hơn.
/wi həv tə peɪ ə ˈhaɪə praɪs./
d. Please tell me about your baby. Làm ơn nói cho tôi về con của cô.
/pliːz tɛl mi əˈbaʊt jə ˈbeɪbi./
e. Here you are. – Của anh đây.
/hɪə jʊ ɑː./
f. How do you do? – Xin chào (lần đầu tiên gặp mặt)
/haʊ dʊ jʊ duː?/
g. That is my toy. –Đó là đồ chơi của cháu.
/ðæt ɪs maɪ tɔɪ./
h. I don’t know about him. – Tôi không biết gì về anh ta.
/aɪ dəʊnt nəʊ əˈbaʊt hɪm./
i. Let’s go! – Chúng ta đi thôi!
/lɛts gəʊ./
j. Don’t miss the boat! – Đừng bỏ lỡ cơ hội.
/dəʊnt mɪs ðə bəʊt/

2. Luyện tập đọc

Audio 8

My father is speaking maɪ ˈfɑːðə ɪz ˈspiːkɪŋ Bố em đang nói


Tom did not want to go back Sau những ngày nghỉ hè,
tɒm dɪd nɒt wɒnt tə gəʊ bæk tə skuːl ˈ
to school after the summer ɑːftə ðə ˈsʌmə ˈhɒlədeɪz. Tom không muốn trở lại
holidays. trường.
He wanted to stay several hi ˈwɒntɪd tə steɪ ˈsɛvrəl mɔː deɪz Cậu bé muốn ở nhà thêm
more days at home. ət həʊm. vài ngày nữa.
So he telephoned his səʊ hi ˈtɛlɪfəʊnd ɪz ˈtiːʧə. Vì vậy, cậu gọi điện cho
teacher. thầy giáo.
He tried to speak like his hi traɪd tə spiːk laɪk hɪz ˈfɑːðə. Cậu ta cố gắng nói cho
father. giống bố mình.
“Tom is ill in bed,” he said. “tɒm z ɪl ɪn bɛd,” hi sɛd. Cậu bé nói: “Tom bị ốm
nằm ở giường”.
“He can not go to school for “hi kən nɒt gəʊ tə skuːl fə ˈsɛvrəl “Cháu nó không thế đến
several days.” deɪz.” trường được trong vài hôm
nữa”.
“Well, I am sorry to hear “wɛl, aɪ əm ˈsɒri tə hɪə ðæt” sɛd ðə Thầy giáo trả lời: “Ôi, tôi
that” said the teacher. ˈtiːʧə. rất lấy làm tiếc khi nghe
tin này”.
“Who is speaking?” “huː z ˈspiːkɪŋ?” “Ai đang nói với tôi đấy?”

“My father, sir,” answered “maɪ ˈfɑːðə, sɜː,” ˈɑːnsəd ðə bɔɪ. Cậu bé trả lời:” Thưa thầy,
the boy. bố em ạ”.

You might also like