You are on page 1of 9

COURSE REVIEW

LESSON 34

1/7
LET’S HAVE A LOOK AT WHAT WE’VE
LEARNT SO FAR…

2/7
PRONUNCIATION

PRACTICE MAKES PERFECT 3/7


GRAMMAR

TENSES
Present simple S+ am/is/are+ N/adj
S+V (s/es)
I am a student.
I often get up at 6 am everyday.
Past simple S+ was/were+ N/adj
S+V (ed)
I was here before.
I did my homework.

Past continuous S + was/were + V-ing (+ O)


I was taking shower at 6 pm
yesterday.
Present continuous S + am/ is/ are + V-ing
I am talking to my teacher

MISTAKES ARE OUR TEACHERS – THEY HELP US TO LEARN. 4/7


GRAMMAR

TENSES
Present perfect S + have/has + P2 (+ O)
I have done this million times.
Past perfect S+ had + Past participle
They had finished their work right
before the deadline last week .

Near future S+ be going to+ be+ adj/noun.


S + is/ am/ are + going to +
V(bare).
We are going to have a party this
weekend
Future simple S+ will/shall + be + Adj/noun.
S+ will/shall +V(bare)
We will think about it.

MISTAKES ARE OUR TEACHERS – THEY HELP US TO LEARN. 5/7


GRAMMAR:Translate these sentences into Vietnamese
1. Bạn có hay học tiếng Anh không?
2. Bạn học tiếng Anh ở đâu?
3. Ai dạy bạn tiếng Anh?
4. Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi?
5. Bạn học tiếng Anh với ai?
6. Bạn đang học tiếng Anh à?
7. Ngày mai bán sẽ học tiếng Anh chứ?
8. Tối qua lúc 8p.m bạn đang học tiếng Anh à?
9. Tối qua lúc bạn đang học tiếng Anh thì con bạn đang làm gì?
10. Tối qua bạn đang làm gì mà tôi gọi điện bạn không bắt máy?
11. Tối qua bạn có học tiếng Anh trước khi đi ngủ không?
12. Tại sao bạn lại đặt đơn hàng này?
13. Đơn hàng này bao nhiêu tiền?
14. Để vận chuyển đơn hàng này mất bao lâu?
15. Ai chịu trách nhiệm về đơn hàng này?
16. Bạn có yêu thích công việc của mình không? Tại sao?
17. Công ty bạn có bao nhiêu nhân viên?
18. Bạn làm ở bộ phận nào?
19. Từ công ty bạn đến nhà bạn bao xa

MISTAKES ARE OUR TEACHERS – THEY HELP US TO LEARN. 5/7


GRAMMAR:Translate these sentences into Vietnamese

1. Ngày mai bạn định ăn gì?


2. Bạn có hay khám sức khỏe định kì hàng năm
không?
3. Gia đình bạn có hay đi ăn bên ngoài không?
4. Lợi ích của đi ngủ sớm là gì?
5. Công việc của bạn có áp lực lắm không?
6. Bạn có dự định đổi việc trong tương lai không?
7.Bạn có đối xử tốt với vợ của mình không?
8. Bạn hay được ăn cơm ai nấu?
9. Đây là lần đầu tiên tôi đi du lịch nước ngoài?
10. Giữa nhà và trung cư bạn thích ở đâu hơn?
11. Tại sao bạn lại phải làm việc nhiều thế?
12.Bạn hay nói chuyện với ai ở công ty?
13.Thu nhập 1 tháng của bạn được bao nhiêu?
14.Bạn có thích đi du lịch không? Nếu có, bạn đi du
lịch với ai?
15. Mất bao lâu để bạn đi làm từ nhà đến công ty
16. Bạn đi làm bằng phương tiện nào?

MISTAKES ARE OUR TEACHERS – THEY HELP US TO LEARN. 5/7


TOPICS

You should remember all the


new words and be able to talk Here are the topics we have learnt:
about these topics fluently and
confidently. 1- It’s nice to meet you!
2- What do you do?
3- Events, time and weather.
4- Food, drinks and how to cook.
5- How was your trip?
6- Family
7- Places and how to get there.
8- Daily life and free time.
9- House and household chores
10- Clothes and shopping.
11- Fruits, Vegetables and flowers.

MISTAKES ARE OUR TEACHERS – THEY HELP US TO LEARN. 6/7


EXAM PREPARATION

Teacher’s advice and note for student


before the final test!

PRACTICE MAKES PERFECT 7/7

You might also like