You are on page 1of 9

第一单元:Buổi 8- 第 d ì 五 w ǔ 课 k è- unit 1

Lưu ý : chữ bôi tím ko cần viết( chữ mở rộng)

1. 家 /jiā/ (N):(gia):gia đình, home


Không thêm 的 vào giữa đại từ/danh từ sau có 家
nǐ jiā
eg:你 家 : nhà bạn
wǒ jiā
我 家 : nhà tôi
tā men jiā
他 们 家 : nhà họ

mián
: bộ miên: chỉ mái nhà

shǐ

2. 有 yǒu (V): có

Cấu trúc : Số từ + Lượng từ + Danh


từ
Ví dụ :
Tôi có 3 ng bạn HQ 我有 三个 韩国朋

Tôi có
我有 三个 好朋
3 người bạn
tốt

tā d
Tôi có quyển sách của bạn 的
e

shū

我有 他
他们有五个汉语老
Bọn họ có 5 giáo viên hán

5个 好 。
w gè
Tôi có 5 người bạn 我
ǒ hǎo
有 朋
yǒu péng you

hǎo

好 péng

you
: bạn tốt, bạn thân

3. 几 /jǐ/(số từ, dùng để hỏi): <10


Cấu trúc : 几 + Lượng từ +
N
子 :vở → 个(LT)
běn zi

Mấy quyển sách? běn
几本 书?
Mấy quyển vở? 几个本子?
Mấy người? 几个人?
Cậu có mấy bạn học ? nǐ yǒu jǐ gě
你 有 几 个 同
tóng xué
学 ?

Cậu có mấy 你有几


ngữ?
quyển sách của
thầy
本汉语老师的
书?
giáo hán

Thanh 3 + thanh 3 → Thanh 2 + thanh


3

Thanh 3x3 →
223
323
4. 口 / kǒu/: (Lượng từ): (khẩu)dùng cho 人

Nhà bạn có mấy người ? → 你家有几口人? Nhà tôi


có 5 người → 我家有 5 口人。

Nhà họ có bao nhiêu người ? → 他家有几口人?

他们家有几口
人?

他们家有几个人?x Nhà thầy Lý có bao nhiêu người? →



李老师家有几口人? 大 卫
wèi

Nhà bạn của 大卫 có mấy người? →大卫的你家

➔大卫的朋友家有几口人?
我家有四口人。:nhà tôi có 4 người
wǒ jiā yǒu bà ba mā mā wǒ hé dì d
我 家 有 爸 爸 、妈 妈 、我 和 弟 弟
i
。→ nhà tôi có bo、me、tôi và em trai
Dấu chấm tranh : 、(dùng để liệt kê)
Dấu phẩy : ,
5. 和 /hé/ : và
eg:书和本子:sách và vở
anh ấy và cô ấy : 他和她

David và bạn của anh ấy : 大卫 和 他的朋友。

6. 人 /rén/: người (nhân)


人口

7. 女儿 / nǚér/(N):(nữ nhi): con gái


儿女 : con trai và con gái (những đứa con)
Con gái của thầy Lý : 李老师的女儿。
Đây kp là con gái của tôi, đây là con gái của anh ấy
→这不是我的女儿,这是他的女儿。

8.
儿子/ érzi/ :con trai
Con trai anh ấy tên là gì ? 他的儿子叫什么名字?
Nhà họ có 2 đứa con trai và 他们家有两个(二)儿子
1 đứa con gái
和 一个女儿。
星期二:thứ 3
两本书
一二三:
两个人
0187954223:八七九五四
两个本子
二 二三
Nhà

Trong số điện thoại, số nhà,... thì số 1 sẽ đọc là yao

9. 零 /líng/ : (linh):số 0

10. 岁 /suì/: tuổi (tuế)


A: 你今年几岁了?
B: 我几今年五岁了。

le
11. 了 /ơ/: rồi

12
jīn
.今 年
nián
:năm nay (niên)
今年是 2021 年:二零二一 + 年
今年是 1995 年: 一九九五 + 年
今年是 2003 年:二零零三 + 年
Cấu trúc đọc năm : đọc từng số +年

duō dà
13. 多 大 :dùng để hỏi tuổi

14. 3 cách hỏi tuổi trong tiếng Trung : -


Hỏi trẻ em (~10 tuổi trở xuống)
你今年几岁了?
我今年(<10)岁了。
- Hỏi người ≥ tuổi mình :
你今年多大了?
我今年十八岁了。
- Hỏi người lớn ( thể hiện sự tôn trọng ):
您今年多大年纪了?
BTVN :
1. Ghi âm từ mới 、1 đoạn giới thiệu bản thân 和 bảng bên dưới:
你好, 我叫。。。我今年。。岁。我是。。。我家
有。。。

2. Chép từ mới : theo lesson 5 trong File tập viết


3. Đặt câu (hôi thoại) với 几 多大 今年 有
4. CHÉP BÀI KHÓA BÀI 4

You might also like