You are on page 1of 63

Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào

第 十三 课 这 是 不 是 中
yǒu/động từ/ có
没有
méiyǒu: không có

Bộ nguyệt Thư viện trường tôi không có sách


(trăng) tiếng Tây Ban Nha.
我学校的图书馆没有西班牙文书。
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
xiāng
大箱子 >< 小箱 箱子
子 xiāngzi: cái valy
很大的箱子
一个很大的箱子
我有一个很大的箱
子。

Bộ trúc Bộ mộc Bộ mục


(tre, trúc) (gỗ, cây cối) (mắt)
•大箱子 >< 小箱子
•很大的箱子
•一个很大的箱子
•我有一个很大的箱子。
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
你有一个怎么样的箱子?
你有一个很大的什么?
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
zhòng/tính từ/: nặng

太重了
tài zhòng le

Bộ lý
(dặm, hàng xóm)

• 这个箱子不太重。
• 这个箱子比较重。
• 这个箱子很重。
• 这个箱子太重了。
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
qīng/tính từ/: nhẹ


qīng >< 重
zhòng

Bộ xa Bộ công
(xe cộ) (người thợ, công việc)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
hēi/tính từ/đen

黑色 白色
hēisè báisè

Bộ chấm hỏa
(lửa)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
hóng

红色
hóngsè

Bộ mịch Bộ công
(sợi tơ nhỏ) (người thợ, công việc)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
jiù/tính từ/cũ

旧书 新书
jiù shū xīn shū

Bộ nhật
(ngày, mặt trời)
“cũ”
• Đồ vật cũ: 旧书、旧箱子
• Người quen biết lâu: 老朋友、老家、老同

• Người đến trước: 前男友、前女友
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
yào/danh từ/thuốc

西药 中药
xīyào : thuốc tây zhōngyào: thuốc bắc

Bộ thảo đầu Bộ mịch Bộ bao


(cỏ) (sợi tơ nhỏ) (bao bọc)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中

茶叶 茶叶
cháyè : lá chè cháyè : chè búp

Bộ khẩu Bộ thập
(cái miệng) (số mười)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
lǐ/danh từ/bên trong

箱子里
xiāngzi lǐ : bên trong valy

Bộ lý
(dặm, hàng xóm)

• 我的学校里有一个 很大的 图书馆。
• 我学校的图书馆里有很多书。
东西 ( dong1xi): đồ đạc
家里有很多东西。
房间里
办公室里
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
yòng/động từ/ dùng

日用品
rìyòngpǐn : đồ dùng
hàng ngày

Bộ quynh
(vùng biên giới xa,
hoang địa)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
pǐn/danh từ/sản phẩm

日用品
rìyòngpǐn : đồ dùng
hàng hàng

家用品
rìyòngpǐn : đồ gia dụng
• 太 + tính từ + 了: quá, lắm
• 个: chiếc, cái (dùng trong cụm số lượng
danh)
• Số từ / đại từ + 个 + N
• Định ngữ (thành phần bổ nghĩa cho danh
từ) 的 N :
我的书: sở hữu
很大的箱子
玛丽的爸爸
我买的书
这儿 / 那儿 / 哪儿: từ chỉ nơi
chốn
Tôi ngồi ở đây: 我坐这儿。
Ở đây không bán vali.
这儿不卖箱子。
Cô ấy không có ở đây, cô ấy về nhà rồi.
她不在这儿,她回家了。
Cô ấy không có nhà, cô ấy đến trường rồi.
她不在家,她去学校了。
这 : đây, này/ 那 : kia, đó/ 哪 :
nào
• 这 / 那 + 是 +N
• 这 / 那 / 哪 + lượng từ + N
这个箱子
那个苹果是我的
Bạn đến ngân hàng nào?
你去哪个银行?
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
jiàn /lượng từ/ cái, chiếc (quần áo)

一件衣

yí jiàn yīfu: một chiếc áo

Bộ nhân đứng Bộ ngưu


(người) (trâu)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中

衣服
yīfu: quần áo

Bộ y
(quần áo)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中

衣服
yīfu: quần áo

Bộ tiết Bộ hựu
(đốt tre) (tay, lại)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
bǎ/lượng từ/ cái, chiếc (ô)

一把雨

yì bǎ yǔsǎn : một chiếc ô
Bộ tay gẩy 一把椅子: một cái ghế
(tay)
• 巴:爸爸、吧、把
• 马:妈妈、吗、玛丽、号码
• 女:妈妈、妹妹、她、天安门、好、楼
yǔ/danh từ/: mưa yǔ sǎn

Bộ vũ
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
sǎn/danh từ/ cái ô

雨伞
yǔsǎn

一 把 雨 伞
yì bǎ yǔsǎn
• Trong vali có 2 bộ quần áo, 1 cái ô và một ít
đồ dùng hàng ngày.
• 箱子里有两件衣服、一把雨伞和一些日用品。
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
píng/lượng từ/: chai, lọ

一 瓶 香水
yì píng xiāngshuǐ

Bộ ngõa
(ngói)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
xiāng/tính từ/: thơm

一 瓶 香水
yì píng xiāngshuǐ

Bộ hòa Bộ nhật
(cây lúa) (ngày, mặt trời)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
běn/lượng từ/:quyển (sách)

一 本 书
yì běn shū

Bộ mộc
(gỗ, cây cối)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
cí/danh từ/: từ

一 本 词典
yì běn cídiǎn
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
diǎn

一 本 词典
yì běn cídiǎn
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
guāng

光盘
guāngpán
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
pán
Bộ chu
(cái thuyền)

光盘
guāngpán

Bộ mãnh
(cái bát)
张: ( lượng từ cho những đồ vật
có mặt phẳng: đĩa CD, bàn,

giường)
一张光盘
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
zhī/lượng từ/ cái, cây (bút)

Bộ thập
(số mười)

一支笔
yì zhī bǐ
Bộ hựu
(tay, lại)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中

Bộ trúc
(tre, trúc)

一支笔
yì zhī bǐ
Bộ mao
(lông)
Các lượng từ đã học
Lượng từ Danh từ Ví dụ
个 人、苹果、包子、 两个人
饺子…
些: một vài, 书、箱子… . 一些书
những
(N đếm được)
碗 米饭、汤… 一碗米饭
瓶 水、啤酒、酒、香 一瓶啤酒

本 书、杂志、词典 一本汉英词典
件 衣服 一件衣服
把 雨伞
张 光盘
支 笔
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?

注释 zhù shì Lượng từ “ 些”

一 / 这 / 那 / 哪 + 些 + danhBiểu
từ thị số lượng bất định
yī / zhè / nà / nǎ xiē

Những quyển sách này 这 些 书


zhè xiē shū
Những quyển sách kia 那 些 书
nà xiē shū
Những quyển sách nào 哪 些 书
壹 本 书 一 些 书
yì běn shū yì xiē shū nǎ xiē shū

注释 : Lượng từ “ 些” chỉ dùng với số từ “ 一”, không thể kết hợp với số từ khác :三些书 , 十些书
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?

语法 yǔ fǎ 1. Câu vị ngữ tính từ.

Dùng để miêu tả và đánh giá sự vật.

* Chủ ngữ + vị ngữ (tính từ) * Chủ ngữ + 不 + vị ngữ (tính từ)

( 1 )我很忙 ( 1 )我不忙
( 2 )汉字很难。 ( 2 )汉字不难。
( 3 )这个箱子很重。 ( 3 )这个箱子不重。
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?

语法 yǔ fǎ 1. Câu vị ngữ tính từ.

Trong câu vị ngữ tính từ không thêm “ 是”


( 1 )我是很忙。
vào giữa chủ ngữ và vị ngữ.
( 2 )这个箱子是很重。
第十三课 : 这是不是中药 ?Zhè shì bú shì zhōngyào?

语法 yǔ fǎ 2. Câu hỏi chính phản

Được cấu thành từ sự kết hợp hình thức khẳng định và phủ định trong
thành phần chủ yếu của vị ngữ

( 1 ) A: 他是不是老师? / 他是老师不是?
B: 是。 / 不是。
( 2 ) A: 你去不去银行? / 你去银行不去?
B: 去 。 / 不去。
( 3 ) A: 你忙不忙?
B: 很忙。 / 不忙。
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?

语法 yǔ fǎ 3. Cụm từ chữ “ 的” .

Tác dụng giống như danh từ, có thể


làm danh từ, làm thành phần câu.
Danh từ/đại từ/tính từ/động từ… + “ 的”

( 1 ) A: 这些箱子是谁的?

B: 旧的是我的,新的是我朋友的。

( 2 ) A: 这是谁的书?

B: 这是我爸爸的。
• Điều (mà) cô ấy nói tôi không hiểu
• 她说 的 我不懂。
• Những cái mà anh ấy mua đều rất đắt
• 他买的 都很贵。
• Thứ đắt không phải đều tốt.
• 贵的 不都好,好的不都贵。
• Cái mà bạn ăn là cái gì thế?
• 你吃的是什么?
• Màu sắc: 白、黑、红 (không làm vị ngữ)
• Giới tính: 男、女 ( không làm vị ngữ)
• Các tính từ khác: 大 >< 小 (to, nhỏ) 多 ><
少 ( nhiều – ít), 难 >< 容易 ( khó - dễ),
重 >< 轻 ( nặng – nhẹ), 新 >< 旧 ( mới
– cũ), 贵 ( đắt, quý)
S + 很 / 不太 / 比较 + adj -> pđ: S + 不 + adj
这个箱子 很 新。 - 》这个箱子怎么样?
箱子不新。
Không nói: 这个箱子是很新。 x
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?

课文 kè wén 1. 这个黑箱子很重。

Cụm từ chữ “ 的”

Câu vị ngữ tính từ

Câu hỏi chính phản


第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?

课文 kè wén 2. 这是不是中药?

两 件 衣服 一 把 雨伞 一 瓶 香水
liǎng jiàn yīfu yì bǎ yǔsǎn yì píng xiāngshuǐ



一 本 书 三 张 光盘 三 支 笔
yì běn shū sān zhāng guāngpán sān zhī bǐ
第十二课: 你在哪儿学习? Nǐ zài nǎr xué xí?

练习 liàn xí 3. Điền lượng từ vào ô trống ( tr119 )

瓶 把 本 支 盒 个 位 张 件

( 1 )一………把 瓶 ( 3 )三………老师 位
雨伞 ( 2 )两………香水

箱子 ( 5 )五……… .本
( 2 )四………个 书 张
( 6 )六……光盘


本词典( 8 )八……… .支
( 3 )七 ……… 笔 ( 9 )十……衣服
下雨 xià yǔ: trời mưa

You might also like