Professional Documents
Culture Documents
111 - Bai 13
111 - Bai 13
第 十三 课 这 是 不 是 中
yǒu/động từ/ có
没有
méiyǒu: không có
太重了
tài zhòng le
Bộ lý
(dặm, hàng xóm)
重
• 这个箱子不太重。
• 这个箱子比较重。
• 这个箱子很重。
• 这个箱子太重了。
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
qīng/tính từ/: nhẹ
轻
qīng >< 重
zhòng
Bộ xa Bộ công
(xe cộ) (người thợ, công việc)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
hēi/tính từ/đen
黑色 白色
hēisè báisè
Bộ chấm hỏa
(lửa)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
hóng
红色
hóngsè
Bộ mịch Bộ công
(sợi tơ nhỏ) (người thợ, công việc)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
jiù/tính từ/cũ
旧书 新书
jiù shū xīn shū
Bộ nhật
(ngày, mặt trời)
“cũ”
• Đồ vật cũ: 旧书、旧箱子
• Người quen biết lâu: 老朋友、老家、老同
学
• Người đến trước: 前男友、前女友
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
yào/danh từ/thuốc
西药 中药
xīyào : thuốc tây zhōngyào: thuốc bắc
茶叶 茶叶
cháyè : lá chè cháyè : chè búp
Bộ khẩu Bộ thập
(cái miệng) (số mười)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
lǐ/danh từ/bên trong
箱子里
xiāngzi lǐ : bên trong valy
Bộ lý
(dặm, hàng xóm)
里
• 我的学校里有一个 很大的 图书馆。
• 我学校的图书馆里有很多书。
东西 ( dong1xi): đồ đạc
家里有很多东西。
房间里
办公室里
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
yòng/động từ/ dùng
日用品
rìyòngpǐn : đồ dùng
hàng ngày
Bộ quynh
(vùng biên giới xa,
hoang địa)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
pǐn/danh từ/sản phẩm
日用品
rìyòngpǐn : đồ dùng
hàng hàng
家用品
rìyòngpǐn : đồ gia dụng
• 太 + tính từ + 了: quá, lắm
• 个: chiếc, cái (dùng trong cụm số lượng
danh)
• Số từ / đại từ + 个 + N
• Định ngữ (thành phần bổ nghĩa cho danh
từ) 的 N :
我的书: sở hữu
很大的箱子
玛丽的爸爸
我买的书
这儿 / 那儿 / 哪儿: từ chỉ nơi
chốn
Tôi ngồi ở đây: 我坐这儿。
Ở đây không bán vali.
这儿不卖箱子。
Cô ấy không có ở đây, cô ấy về nhà rồi.
她不在这儿,她回家了。
Cô ấy không có nhà, cô ấy đến trường rồi.
她不在家,她去学校了。
这 : đây, này/ 那 : kia, đó/ 哪 :
nào
• 这 / 那 + 是 +N
• 这 / 那 / 哪 + lượng từ + N
这个箱子
那个苹果是我的
Bạn đến ngân hàng nào?
你去哪个银行?
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
jiàn /lượng từ/ cái, chiếc (quần áo)
一件衣
服
yí jiàn yīfu: một chiếc áo
衣服
yīfu: quần áo
Bộ y
(quần áo)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
fú
衣服
yīfu: quần áo
Bộ tiết Bộ hựu
(đốt tre) (tay, lại)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
bǎ/lượng từ/ cái, chiếc (ô)
一把雨
伞
yì bǎ yǔsǎn : một chiếc ô
Bộ tay gẩy 一把椅子: một cái ghế
(tay)
• 巴:爸爸、吧、把
• 马:妈妈、吗、玛丽、号码
• 女:妈妈、妹妹、她、天安门、好、楼
yǔ/danh từ/: mưa yǔ sǎn
Bộ vũ
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
sǎn/danh từ/ cái ô
雨伞
yǔsǎn
一 把 雨 伞
yì bǎ yǔsǎn
• Trong vali có 2 bộ quần áo, 1 cái ô và một ít
đồ dùng hàng ngày.
• 箱子里有两件衣服、一把雨伞和一些日用品。
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
píng/lượng từ/: chai, lọ
一 瓶 香水
yì píng xiāngshuǐ
Bộ ngõa
(ngói)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
xiāng/tính từ/: thơm
一 瓶 香水
yì píng xiāngshuǐ
Bộ hòa Bộ nhật
(cây lúa) (ngày, mặt trời)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
běn/lượng từ/:quyển (sách)
一 本 书
yì běn shū
Bộ mộc
(gỗ, cây cối)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
cí/danh từ/: từ
一 本 词典
yì běn cídiǎn
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
diǎn
一 本 词典
yì běn cídiǎn
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
guāng
光盘
guāngpán
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
pán
Bộ chu
(cái thuyền)
光盘
guāngpán
Bộ mãnh
(cái bát)
张: ( lượng từ cho những đồ vật
có mặt phẳng: đĩa CD, bàn,
•
giường)
一张光盘
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
zhī/lượng từ/ cái, cây (bút)
Bộ thập
(số mười)
一支笔
yì zhī bǐ
Bộ hựu
(tay, lại)
Dì shísān kè zhè shì bu shì zhōngyào
第 十三 课 这 是 不 是 中
bǐ
Bộ trúc
(tre, trúc)
一支笔
yì zhī bǐ
Bộ mao
(lông)
Các lượng từ đã học
Lượng từ Danh từ Ví dụ
个 人、苹果、包子、 两个人
饺子…
些: một vài, 书、箱子… . 一些书
những
(N đếm được)
碗 米饭、汤… 一碗米饭
瓶 水、啤酒、酒、香 一瓶啤酒
水
本 书、杂志、词典 一本汉英词典
件 衣服 一件衣服
把 雨伞
张 光盘
支 笔
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?
一 / 这 / 那 / 哪 + 些 + danhBiểu
từ thị số lượng bất định
yī / zhè / nà / nǎ xiē
注释 : Lượng từ “ 些” chỉ dùng với số từ “ 一”, không thể kết hợp với số từ khác :三些书 , 十些书
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?
* Chủ ngữ + vị ngữ (tính từ) * Chủ ngữ + 不 + vị ngữ (tính từ)
( 1 )我很忙 ( 1 )我不忙
( 2 )汉字很难。 ( 2 )汉字不难。
( 3 )这个箱子很重。 ( 3 )这个箱子不重。
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?
Được cấu thành từ sự kết hợp hình thức khẳng định và phủ định trong
thành phần chủ yếu của vị ngữ
( 1 ) A: 他是不是老师? / 他是老师不是?
B: 是。 / 不是。
( 2 ) A: 你去不去银行? / 你去银行不去?
B: 去 。 / 不去。
( 3 ) A: 你忙不忙?
B: 很忙。 / 不忙。
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?
语法 yǔ fǎ 3. Cụm từ chữ “ 的” .
( 1 ) A: 这些箱子是谁的?
B: 旧的是我的,新的是我朋友的。
( 2 ) A: 这是谁的书?
B: 这是我爸爸的。
• Điều (mà) cô ấy nói tôi không hiểu
• 她说 的 我不懂。
• Những cái mà anh ấy mua đều rất đắt
• 他买的 都很贵。
• Thứ đắt không phải đều tốt.
• 贵的 不都好,好的不都贵。
• Cái mà bạn ăn là cái gì thế?
• 你吃的是什么?
• Màu sắc: 白、黑、红 (không làm vị ngữ)
• Giới tính: 男、女 ( không làm vị ngữ)
• Các tính từ khác: 大 >< 小 (to, nhỏ) 多 ><
少 ( nhiều – ít), 难 >< 容易 ( khó - dễ),
重 >< 轻 ( nặng – nhẹ), 新 >< 旧 ( mới
– cũ), 贵 ( đắt, quý)
S + 很 / 不太 / 比较 + adj -> pđ: S + 不 + adj
这个箱子 很 新。 - 》这个箱子怎么样?
箱子不新。
Không nói: 这个箱子是很新。 x
第十三课: 这是不是中药? Zhè shì bú shì zhōngyào?
课文 kè wén 1. 这个黑箱子很重。
Cụm từ chữ “ 的”
课文 kè wén 2. 这是不是中药?
两 件 衣服 一 把 雨伞 一 瓶 香水
liǎng jiàn yīfu yì bǎ yǔsǎn yì píng xiāngshuǐ
书
文
中
一 本 书 三 张 光盘 三 支 笔
yì běn shū sān zhāng guāngpán sān zhī bǐ
第十二课: 你在哪儿学习? Nǐ zài nǎr xué xí?
瓶 把 本 支 盒 个 位 张 件
( 1 )一………把 瓶 ( 3 )三………老师 位
雨伞 ( 2 )两………香水
箱子 ( 5 )五……… .本
( 2 )四………个 书 张
( 6 )六……光盘
件
本词典( 8 )八……… .支
( 3 )七 ……… 笔 ( 9 )十……衣服
下雨 xià yǔ: trời mưa