Professional Documents
Culture Documents
111 - Bai 11
111 - Bai 11
học Bắc Kinh. Thầy Vương là thầy giáo tiếng Hán của tôi.
Sáng hôm qua, tôi đến văn phòng tìm thầy, nhân viên của
văn phòng nói thầy không có ở đó, thầy đang ở nhà. Anh ấy
nói thầy Vương sống ở tầng 18, cổng 1, phòng 601. Anh ấy
cho tôi số điện thoại nhà của thầy Vương. Tôi hỏi anh ấy có
biết số di động của thầy Vương không, anh ấy nói không
biết. Tôi cảm ơn anh ấy.
Chiều qua, tôi đến nhà thầy Vương tìm thầy ấy. Thầy
ấy mời tôi uống trà Trung Quốc, trà rất ngon.
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
mì
秘书
mìshū: thư kí
Bộ hòa
(cây lúa)
先: trước
• S + 先 + V + O : làm việc gì đó trước
Tôi đi mua hoa quả trước.
我先去买水果。
你先吃饭吧。
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
jiè
介绍
jièshào: giới thiệu
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
shào
介绍
jièshào: giới thiệu
妈妈 爸爸
我先介绍一下儿…… māma bàba
Wǒ xiān jièshào yíxiàr…..
这是…… ..
zhè shì…….
弟弟
dìdi
我
wǒ
妹妹
mèimei
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
wèi/lượng từ/: vị 这位老师 姓什么?
Zhè wèi lǎoshī xìng shénme ?
Bộ nhân đứng
(người)
Bộ lập 张老师
(đứng, thành lập) Zhāng lǎoshī
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
jiào
教授
jiàoshòu: giáo sư
Bộ phộc
(đánh khẽ)
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
shòu
教授
jiàoshòu: giáo sư
这位是马校长。
这位是张教授。
zhè wèi shì
zhè wèi shì
Mǎ xiàozhǎng 。
Zhāng jiàoshòu 。
我先介绍一下儿
Wǒ xiān jièshào yíxiàr
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
huān 欢迎
huānyíng:hoan nghênh
Bộ hựu Bộ khiếm
(lại, tay) (khiếm khuyết)
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
yíng 欢迎
huānyíng:hoan nghênh
欢迎您!张教授
Huānyíng nín ! 谢谢您 ! 马校长
Zhāng jiàoshòu 。 Xièxie nín!
Mǎ xiàozhǎng 。
这位是马校长。
这位是张教授。
zhè wèi shì
zhè wèi shì
Mǎ xiàozhǎng 。
Zhāng jiàoshòu 。
我先介绍一下儿
Wǒ xiān jièshào yíxiàr
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
liú
留学生
Liúxuéshēng:lưu học sinh
Bộ đao Bộ điền
(con dao) (ruộng)
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
Bạn là lưu học sinh nước nào ?
你是哪国留学生?
nǐ shì nǎ guó liúxuéshēng ?
他是哪国留学生?
tā shì nǎ guó liúxuéshēng ?
他是…… .. 留学生?
tā shì ………..liúxuéshēng.
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
dōu/phó từ/:đều
Bộ nhật Bộ ấp
(ngày, mặt trời) (vùng đất)
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
hé:và
Bộ hòa Bộ khẩu
(cây lúa) (cái miệng)
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
我 和 他是留学生 .
wǒ hé tā shì liúxuéshēng
没关系
méi guānxi
không có gì
没什么
méi shénme
罗兰
luólán
Bộ mãnh Bộ tịch
(bát đĩa) (chiều tối)
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
lán
罗兰
luólán
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
ài
爱德华
àidéhuá
爱德华
àidéhuá
不是
shì. (Wǒ shì Zhōngguó rén)
A: 你是老师吗?
nǐ shì lǎoshī ma?
B: 不是。我是学生。 A: 他们都是留学生吗?
tāmen dōu shì liúxuéshēng ma?
búshì. Wǒ shì liúxuéshēng.
B: 他们都是留学生。
tāmen dōu shì liúxuéshēng
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
2. Trạng ngữ
( 1 )爸爸妈妈 都 很 好。
bàba māma dōu hěn hǎo.
( 2 )语法 不 太 难。
yǔfǎ bú tài nán
( 3 )他 也 去 银行。
tā yě qù yínháng.
Dì shíyī kè wǒmen dōu shì liúxuéshēng
第 十一 课我 们 都 是 留 学
3. Phó từ “ 也” “都”
麦克 和 玛丽 都 是 留学生。
Màikè hé Mǎlì dōu shì liúxuéshēng.
( 2 )田芳 不 是 留学生,张东 也 不 是 留学生。
TiánFāng bú shì liúxuéshēng, ZhāngDōng yě bú shì liúxuéshēng
田芳和张东 都 不 是 留学生 .
TiánFāng hé ZhāngDōng dōu bú shì liúxuéshēng.
他们 不 都 是 留学生
他们 都 不 是 留学生 . Tāmen bù dōu shì liúxuéshēng.
Tāmen dōu bú shì liúxuéshēng.
用“都”改写句子 Dùng “ 都” để sửa lại câu (tr95)
麦克是留学生,玛丽也是留学生。
麦克和玛丽都是留学生
张东是中国人,田芳也是中国人。
张东和田芳都是中国人
你是老师,他也是老师。
你们都是老师
爸爸是大夫,妈妈也是大夫。
爸妈都是大夫
他是教授,她也是教授。
他们都是教授
他是律师,他朋友也是律师。
他们都是律师
我先介绍一下
名字:张东
工作:大夫
国籍:法国人
学习:英语
书
文 wén
中 g
hōn hū
Z s
我是…
我不是…
我也不是…
我学习…
Barack Obama
奥巴马 ào bā mǎ
组句 sắp xếp thành câu (tr96)
( 1 )是 我 不 日 本 人 我不是日本人。
( 2 )吗 老师 是 你 也 你也是老师吗?
( 3 )是 校长 他 吗 他是校长吗?
( 4 )也 学生 她 是 中国 她也是中国学生。
( 5 )都 不 我们 留学生 是我们都不是留学生。
语音 yǔ yīn
1.Trọng âm của câu
( 5 )他学习 汉 语。
Trong câu có tân ngữ,
tân ngữ được đọc nhấn mạnh ( 6 )他买 苹 果 。
( 7 )我是 中 国 人。
Trong câu có định ngữ,
trạng ngữ, thường đọc nhấn ( 8 )他 也 是留学生。
mạnh định ngữ, trạng ngữ.
( 9 )我吃一个 馒 头。
语音 yǔ yīn
2.Ngữ điệu
学生 吗?
你是留
我是留学
生。
1. Đầu tiên, tôi xin giới thiệu một chút, đây là giáo sư Vương, đây
là hiệu trưởng Mã.
2. Tôi xin giới thiệu trước một chút, cô này là thư kí của hiệu
trưởng Trương.
3. Hoan nghênh các bạn đến trường của chúng tôi.
4. Điền Phương là du học sinh, Roland cũng là du học sinh, hai
người họ đều là du học sinh.
5. Edward và Roland đều là học sinh của trường Đại học Bắc Kinh.
6. Điền Phương là du học sinh Trung Quốc, cậu ấy du học ở Anh.
7. Bọn họ không phải ai cũng ăn cơm, có một người ăn mì.
8. Bọn họ không phải ai cũng đi du học, có hai người học ở Trung
Quốc.