You are on page 1of 39

Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?

第 十二 课 你 在 哪儿 学习
Bạn học ở đâu ?
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
Bạn học ở đâu ?
你在哪儿学习? Tôi học ở Bắc Kinh.
Nǐ zài nǎr xuéxí ?

我在北京学习 .
Wǒ zài Běijīng xuéxí .
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
Tôi ăn cơm ở nhà ăn.
在 .... 做 .... 我在食堂吃饭 .
zài ....… zuò .…... wǒ zài shítáng chīfàn

làm..(gì)...ở..(đâu).. Nó học ở thư viện.


他在图书馆学习 .
tā zài túshūguǎn xuéxí
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
yán
语言
yǔyán
ngôn ngữ

什么语言
北京语言大学
你学习什么语言
Běijīng yǔyán dàxué
Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh

Bộ ngôn Bộ ngôn
(ngôn ngữ, lời nói) (ngôn ngữ, lời nói)
Làm gì ở đâu: 在哪儿做什么
miêu tả hành động diễn ra tại địa
điểm nào
• Tôi học ở trường đại học ngôn ngữ Bắc Kinh.
• 我在北京语言大学学习。
• Tôi //mua bánh bao ở nhà ăn.
• 我在食堂买包子。
• Tôi gửi thư ở bưu điện.
• 我在邮局寄信。
• Anh ấy đổi tiền ở ngân hàng. 他在银行换钱。
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
yàng
怎么样
zěnmeyàng
Bộ mộc /đại từ/
(cây cối)
thế nào

Bộ dương
(con dê)
怎么 怎么样?
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习

怎么 怎么样
zěnme zěnmeyàng

A: 苹果怎么卖?
píngguǒ zěnme mài?

B: 八块一斤
bā kuài yì jīn

A: 七块怎么样?
qī kuài zěnmeyàng?

B: 好
hǎo
• Tiếng Hán của bạn thế nào?
• 你的汉语怎么样?
• Bạn học tiếng Hán thế nào?
• 你怎么学汉语?
• Bạn đến trường bằng cách nào?
• 你怎么去学校?
Cách đặt câu hỏi
1. Câu hỏi chữ 吗?: có….không?
Bạn có đến trường không: 你去学校吗?
2. Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn:
谁: ai (hỏi cho người)
什么: gì, cái gì (hỏi cho vật) 什么 N
哪: nào 哪 + lượng từ +N: 哪国人、哪个
人,哪个学校、哪本书
哪儿: đâu, ở đâu (hỏi nơi chốn)
在哪儿 / 去哪儿
• Hỏi số lượng
• 几 + lượng từ + N (hỏi cho số lượng dưới 10)
Bạn sống ở tầng mấy, tòa số mấy ( 几(号)楼)
多少 (+ lượng từ) + N (hỏi cho số lượng trên 10
hoặc ko ước lượng được số lượng , hỏi các
mã số)
Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
你学校有多少学生?
Ngân hàng này có bao nhiêu nhân viên?
这个银行有多少职员?
怎么 và 怎么样
• 怎么 + V : thế nào/bằng cách nào ( hỏi
cách thức/phương thức thực hiện hành động)
• 怎么样: hỏi ý kiến, nhận xét, đánh giá của ai
đó về vấn đề gì
*dùng tính từ để trả lời
他的汉语太好了! -> 他的汉语怎么样?
他是一位很好的老师。 -> 他是一位怎么样的老
师?
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
jué
觉得
juéde
/động từ/
cảm thấy

Bộ kiến
(trông thấy)
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习

觉得
juéde
/động từ/
cảm thấy

Bộ xích Bộ nhật Bộ thốn


(bước chân trái) (ngày, mặt trời) (đơn vị “tấc”)
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
tīng/động từ/:nghe


Bộ khẩu
(cái miệng ) Bộ cân
(cái búa, rìu)

我觉得听和说汉语不太难。
我觉得汉语的听和说不太难。
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
dú/động từ/đọc
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
xiě/động từ/viết
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习

比较
bǐjiào
/động từ, phó từ/
tương đối, khá

Bộ tỷ
(so sánh)
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
jiào
比较
bǐjiào
/động từ, phó từ/
tương đối, khá

Bộ xa Bộ phụ
( xe cộ) (cha)
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
róng
容易
róngyì
/tính từ/
dễ
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习

容易
róngyì
/tính từ/
dễ
容易
róngyì
> < 难
nán
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
dàn
但是
dànshì
/liên từ/
nhưng
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
xīn/tính từ/mới

新书
xīnshū
sách mới

Bộ lập Bộ mộc Bộ cân


( đứng, lập trường) (cây cối) (cái búa, rìu)
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
tóng
同屋
tóngwū
/danh từ/
bạn cùng phòng

Bộ quynh
(vùng biên giới xa,
hoang địa)
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习

同屋
tóngwū
/danh từ/
bạn cùng phòng

Bộ thi Bộ chí
(xác chết) (đến)
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
lín /danh từ/ Lâm

这位是林老师
Zhè wèi shì Lín lǎoshī
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
语法 yǔ fǎ 1. Đại từ nghi vấn

什么 : cái gì 哪 儿 : ở đâu
哪 : nào
shénme nǎr nǎ
谁 : ai
shuí

多少 : bao nhiêu 怎 么 样 : thế nào


怎 么 : thế nào
duōshao zěnmeyàng
zěnme
几 : mấy

Cụm danh từ chứa đại từ

几 / 这 / 那 / 哪 + lượng từ + danh từ
几斤苹果 这本书 那辆车 哪些人
jǐ jīn píngguǒ zhè běn shū nà liàng chē nǎ xiē rén

多少 + ( lượng từ ) + danh từ
多少(个)职员 多少(本)书
duōshao (ge) zhíyuán duōshao (běn) shū

什么 + danh từ
什么 公司 什么 工作
shénme gōngsi shénme gōngzuò
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
 Dùng đại từ nghi vấn để hỏi (tr107)
练习 liàn xí  王老师是我的老师。
谁是你的老师?
 我是韩国人。
你是哪国人?
 我们学习汉语。
你们学习什么?
 我在北京大学学习。
你在哪儿学习?
 我住十楼。
你住几楼?
 我觉得汉语的语法不太难。
你觉得汉语的语法怎么样?
 五块五一个。
多少钱一个?
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
语法 yǔ fǎ 2. Định ngữ và trợ từ kết cấu “ 的”

1.Khi danh từ hoặc đại từ làm định


1. Định
ngữ, biểungữ là đạihệtừ
thị quan
Định ngữ + 的 + danh từ
sởchỉ
hữu:
1.Thế nào là định ngữ? quan图书馆hệ gia đình,的 thân thuộc:书
我妈妈,我朋友…

2.Vai trò của trợ từ kết cấu “ 的”


Định ngữ + danh từ
他们là danh từ chỉ 的
2. Định ngữ
2.Khichất,
cụm tính từ làm định ngữ
老师tính quốc
很好
tịch, quê
的 老师
3.Khi nào cần dùng “ 的” quán :男同学,中文书
很新 的 , 中 杂志
国人 , …玛丽 的
他们 的 老师 玛丽 的 同
同学
4.Khi nào không我dùng “ 的”
的 ? 朋友 同学 新ngữ
3.Khi tên người làm định
3. Định玛丽 我
từ 爸爸的âm
ngữ là的tính
đơn
张东 妈妈 的
朋友 tiết : 新书,好朋友,新同学


•Ngân hàng Trung Quốc – 中国银行
•Đại học FPT – FPT 大学
•Người Trung Quốc – 中国人
•Táo của/ở nhà ăn – 食堂的苹果
•Tạp chí tiếng Hán của tôi – 我的中文杂志
•Tạp chí tiếng Hán (mà) tôi mua
我买 的 中文杂志
Đây là quyển sách bố tôi mua ở Bắc Kinh.
这 是 我爸爸在北京买的书
Đây là trà trung quốc tôi mua ở nhà ăn.
这是我在食堂买的中国茶。
• 这是我今天买的新书
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
 Điền “ 的” vào vị trí thích hợp (tr107)

练习 liàn xí  这是谁汉语书。
这是谁的汉语书
 这是我妈妈书。
这是我妈妈的书
 你是哪个大学学生?
你是哪个大学的学生?
 他们都是很好人。
他们都是很好的人
 玛丽老师是王老师。
玛丽的老师是王老师
 这是我爸爸汉语词典。
这是我爸爸的汉语词典
Dì shíèr kè Nǐ zài nǎr xuéxí ?
第 十二 课 你 在 哪儿 学习
语法 yǔ fǎ 3. Giới từ “ 在”

Biểu thị nơi phát sinh ra


hành vi, động tác
在 + từ chỉ nơi chốn + vị ngữ (động từ)
北京语言大学

他他……
在哪儿 住?
在 哪 他 在十楼 住。
……学习
? 儿 在
你 在哪儿 换? 北京
我 在银行 换。

你 在哪儿 买? 我 在食堂 买。

他在北京语言大学学习
第十二课: 你在哪儿学习? Nǐ zài nǎr xué xí?

语法 yǔ fǎ 4. Giới từ “ 给”

Biểu thị đối tượng hoặc người


tiếp nhận hành vi, động tác
给 + đối tượng + vị ngữ (động từ)

给妈妈打电话

他…… 给你
我 给 ……打电?
谁 介绍一下儿!
话 给
妈妈
我 给 你 介绍一个朋友!

他 给 妈妈 打电话。
• 我给他买书。
• Thầy giáo giới thiệu bạn mới cho chúng
tôi.
• 老师给我们介绍新同学 / 新朋友。
• Tôi đi mua cơm cho mẹ.
• 我给妈妈去买饭。
给: cho, đưa cho
• Động từ: 给 từ chỉ người + từ chỉ vật
Anh ấy đưa cho tôi tiền.
他给我钱。
Mẹ tôi đưa tôi 1 bát cơm.
我妈妈给我一碗饭。
• Giới từ: 给 + đối tượng + V + O
Tôi mua cho mẹ tôi 1 cân táo.
我给妈妈买一斤苹果。
第十二课: 你在哪儿学习? Nǐ zài nǎr xué xí?

课文 kè wén 你在哪儿学习汉语

你在哪儿学习 在北京语言
汉语? 大学

你们的老师 很好!
怎么样?

你觉得学习汉语 我觉得语法不太难。
难吗?
听和说也比较容易,
但是读和写很难。
第十二课: 你在哪儿学习? Nǐ zài nǎr xué xí?

练习 liàn xí 3. Điền trống ( tr106 )

比 比较 班 谁 听 觉得 介绍 新

 班
我们在 201……… 学习汉语。
 觉得
我……………汉语的发音比较难。
 我说 听
…… , 你们…… .. 。
 你是哪个大学…… 的 .. 学生。
 谁 是你的老师。
……..
 怎么样 比较
你觉得汉语的语法………………?我觉得……………难
。 介绍 新
 我给你们…………… .. 一下,这是我们班的………同学。
Đọc slide ngữ pháp bài 12 và sách trang
100 đến trang 103
Các nội dung sau
1.Đại từ nghi vấn
2.Định ngữ và trợ từ kết cấu 的。 Liệt kê
các trường hợp bắt buộc và không bắt buộc
phải có 的
3.Cấu trúc câu có giới từ 在 và 给

You might also like