Professional Documents
Culture Documents
111 - Bai 15
111 - Bai 15
这是我的全家
zhè shì wǒ de quánjiā
Bộ nhân
(người)
全
• 全 N : tất cả các thành viên trong 1 tập hợp
Vd: 全家、全学校、全办公室
全家人、全学校的学生、全办公室的职员
全 + V : V cả rồi
汉字我全( = 都)写了。
Nhân viên văn phòng tôi toàn là người Anh.
我办公室的职员全是英国人。
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
zhào
照片
zhàopiàn: bức ảnh
照片
zhàopiàn: bức ảnh
Bộ phiến
(mảnh, tấm, miếng)
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
kàn/động từ/: nhìn, xem, thăm
Bộ thủ Bộ mục
(tay) (mắt)
看
• Nhìn:
Bạn nhìn này, đây là ảnh của cả nhà tôi.
你看、这是我全家的照片。
• Đọc, xem: 看书
他在图书馆看书。
• Thăm + tân ngữ chỉ người/nơi chốn
cô giáo sức khỏe không tốt, chúng tôi đi
thăm cô.
老师的身体不太好,我们去看她。
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
zhǐ/phó từ/:chỉ
Bộ khẩu Bộ bát
(cái miệng) (số tám)
只 +V
• Tôi chỉ học tiếng Hán, không học tiếng
Nhật.
• 我只学汉语,不学日语。
• Tôi chỉ đi một lúc thôi.
• 我只去一下儿 / 一会儿。
• Tôi chỉ mua 1 quển sách tiếng Hán.
• 我只买一本汉语书。
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
zuò/động từ/: làm
工作
gōngzuò
/danh, động/
công việc, làm việc
做
• 你做什么呢? Bạn đang làm gì đấy?
• 我看书呢。
• 做饭: nấu cơm
Hỏi nghề nghiệp:
S+ 做 + 什么工作 ?
S + 是 + tên nghề nghiệp
当 + tên nghề nghiệp
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
fū
大夫
dàifu: bác sĩ
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
yī
Bộ phương
(cái tủ đựng)
医院
Bộ thỉ /yīyuàn/
(cây tên, mũi tên)
bệnh viện
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
yuàn
医院
/yīyuàn/
bệnh viện
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
sī
公司
/gōngsī/
công ty
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
shāng
Bộ quynh
(vùng biên giới xa, hoang địa)
商店
/shāngdiàn/
cửa hàng
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
diàn
Bộ quảng
(rộng, lớn)
商店
/shāngdiàn/
cửa hàng
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
lù
Bộ duật
(cây bút)
律师
/lǜshī/
luật sư
Anh ấy làm luật sư cho ngân hàng Anh.
他给英国银行当律师。 / 他是英国银行的律师
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
wài
外贸
/wàimào/
thương mại
Quốc tế
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
mào
外贸
/wàimào/
thương mại
Dì shíwǔ kè nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
第 十五 课 你 们 公 司 有 多
gài
大概
/dàgài/
đại khái
大概 + (有) + cụm số lượng
• 我们学校大概有 1 千个学生。
• 我们公司大概有一百个职员。
外国人、外国公司、外国老师
你们学校有外国老师吗?
Thứ ba: 星期二
一,二,三 …
Tầng hai: 二楼
二 Bài số hai: 第二课
二 + 十 / 百 Hai mươi: 二十
èr Hai trăm: 二百
Hai cái: 两个
Hai quyển: 两本
两 + lượng từ Hai chai: 两瓶
两 Hai chiếc: 两件
两 + 千 / 万 Hai nghìn: 两千
liǎng Hai vạn: 两万
1. Biểu thị sở hữu Khẳng định: A + 有 + B
Phủ định: A + 没有 + B
有 Chính phản: A + 有没有 + B?
B: 大概有一百多个职员。
多: tính từ (nhiều)
số từ (hơn)
• Số tròn chục + 多 + lượng từ + Danh từ
-> nhiều hơn số được nói phía trước
Hơn 10 quyển sách
10 多本书
Lớp tôi có hơn 30 người.
我班有 30 多个人。
Cách đọc số
108 一百零八
110 一百一(十)
1018 一千零一十八
1005 一千零五
10000 一万
10890 一万零八百九十
几 多少
jǐ duōshao
1-10 >10
A: 这儿有几个苹果? A: 这儿有多少个苹果?
zhèr yǒu jǐ ge píngguǒ zhèr yǒu duōshao ge píngguǒ
B: 这儿有三个苹果。 B: 不知道。
zhèr yǒu sān ge píngguǒ bù zhīdào
Cụm danh từ chứa đại từ
几 / 这 / 那 / 哪 + lượng từ + danh từ
几斤苹果 这本书 那辆车 哪些人
jǐ jīn píngguǒ zhè běn shū nà liàng chē nǎ xiē rén
多少 + ( lượng từ ) + danh từ
多少(个)职员 多少(本)书
duōshao (ge) zhíyuán duōshao (běn) shū
什么 + danh từ
什么 公司 什么 工作
shénme gōngsi shénme gōngzuò
Số từ + lượng từ + danh từ
A: 你 家 有 几 口 人?
nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén
B: 我 家 有 五 口 人.
wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén
Anh ấy làm nghề gì ?
A: 他 做 什么 工作?
tā zuò shénme gōngzuò
B: 他 是 银行 职员
tā shì yínháng zhíyuán
Anh ấy làm việc ở đâu ?
A: 他 在 哪儿 工作?
tā zài nǎr gōngzuò
B: 他 在 医院 工作
tā zài yīyuàn gōngzuò
Công ty của anh ấy có khoảng hơn 100 nhân viên.
他公司大概有一百多个职员。
tā gōngsī dàgài yǒu yì bǎi duō ge zhíyuán