你 做 什 么 工 作 ( 生意 ) ?/ 你 的 工 作 是 什么 ? Ni zuo shen2me gongzuo ( sheng yi)? / ni de gong zuo shi shen me? Wo3 zuo shengyi de gongzuo. 2. Bạn thích làm công việc gì? 你 喜欢 做 什么 工作 ? (Ni xi3 huan zuo shen2m3 gongzuo?) Wo3 xi3huan zuo jinchu kou3 hai3 guan de gongzuo. 3. Bạn làm việc cho công ty nào? 你 在 哪 家 公 司 工 作 ?(Ni zai na3 jia gongsi gongzuo?) Wo zai ABC jia gongsi gongzuo 4. Công ty của bạn ở đâu? 你 公司 在 哪儿 ?(Ni gongsi zai na3li?) Wo gongsi zai HCM cheng2shi 5. Công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên / người? 你 公司 有 多少 员工 / 人员 ? Ni gongsi you3 duoshao yuan2cong/ ren2yuan2? Wo gongsi you3 25 ge yuan2cong/ ren2yuan2. 6. Công ty của bạn làm trong ngành gì? 你 公司 是 做 什么 行业 的 ? Ni gongsi shi zuo shenme hang2ye de? Wo gongsi shi zuo shengyi hang2ye de. 7. Bạn học ngành gì vậy? / Bạn đang học chuyên ngành gì? 你 的 专业 是 什么 ?/ 你 学习 什么 专业 ? Ni de zhuanye shi shen2me? / ni xue2xi2 shen2me zhuanye? Wo de zhuanye shi chujin gou3 hai3 guan 8. Mấy giờ bạn đi làm / tan sở mỗi ngày? 你 每天 几 点 上班 / 下班? Ni mei3tian ji3 dian3 shangban/ xiaban? Wo mei3tian 7 dian3 shangban/ 5 dian3 ban xiaban. 9. Bạn đã từng làm công việc gì trước đây? 你 以前 做 过 什么 工作 ? Ni yiquan2 zuoguo shenme gongzuo? Wo yiquan2 zuoguo kuaji de gongzuo. 10. Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi? 你 在 这里 工作 多长时间 了 ? Ni zai zheli3 gongzuo duocháng shi2jian le? Wo zai zheli3 gongzuo 2 nian le. II- 练习 我 从小的时候就喜欢当老师。我 现在 已经 成为 一位 汉语老师 了, 我很喜欢这份工作。 我正在在一家外语中心教书。 我学习的专业是中文系 。 除了教中文以外,我还给外国人教越文的。 我 对 这 个 事业 已经 有 了 10 年 多的 经验 了 1. Xin chào, tôi tên là Trâm. Tôi là sinh viên năm 2 tại FTU. Ni3 hao. Wo shi Zan. Wo3 shi Ngoại Thương daxue2 da er de xue2sheng. 2. Chuyên ngành của tôi là XNK. Wo de zhuanye shi jinchu kou3 hai3 guan. 3. Chuyên ngành này học trong 3,5 năm. Zhe ge zhuanye yao xue2 3,5 nian2. 4. Sau khi ra trường, tôi sẽ làm quản lí dự án ở một công ty Biye hou, wo yao zai yi ge jinchukou3 gongsi zuo Xiàngmù jinglǐ. 5. tôi thích làm công việc đó ở một công ty nước ngoài. wo3 xi3huan zai yi ge waiguo2 gongsi zuo na ge gongzuo.