You are on page 1of 6

※弊社では、是非、一緒に働いて頂きたいと思う方へ、このアンケートをメールしています。

※下記について、多数質問ございますが、ご協力お願いします。
また、スタッフより、口頭でも確認致しますのでご協力宜しくお願いします。所要時間: 15分程度

面接企業 :ローム
応募者氏名 Lê Thành Đạt

基本情報・業務内容

産業機械の設計経験が何年くらいありますか?
Anh/Chị có bao nhiêu năm kinh nghiệm thiết kế máy móc công nghiệp?
1
2 năm

どのような機械設計・機構設計をしましたか?またその機械・機構の画像ファイルを送ってください。
Anh/Chị đã thiết kế cơ cấu, thiết kế máy cho những dạng máy nào? Vui lòng gửi cho chúng tôi hình ảnh minh họa về những máy tự động mà Anh/Chị đã
2 thiết kế.

Các hệ thống máy móc trong nhà máy xử lý rác thải, các vỏ bao phủ bảo vệ của các máy CNC

図面バラシ、部品図の作成経験が何年くらいありますか?
Anh/Chị có bao nhiêu năm kinh nghiệm làm bản vẽ chi tiết và bóc tách bản vẽ ?
・部品図の作成経験 :……年間
3
・Kinh nghiệm làm bản vẽ chi tiết :2 năm
・図面バラシ経験 :……年間
・Kinh nghiệm bóc tách bản vẽ :2 năm
3DCADを使用したアッセンブリ・3Dモデリングの経験が何年くらいありますか?
Anh/Chị có bao nhiêu năm kinh nghiêm lắp ráp các bộ phận chi tiết, 3D modeling?
4 ・3DCADを使用したアッセンブリ :……年間
・Kinh nghiệm lắp ráp các bộ phận chi tiết :2 năm
・3Dモデリングの経験 :……年間
・Kinh nghiệm 3D modeling :2 năm
どのような2DCAD、3DCADの実務経験がありますか?
Anh/Chị có kinh nghiệm thực tế thiết kế 2D CAD, 3D CAD nào?
5
Drawing, Solid, Sheet metal.

I-CADSX 3Dの実務経験が何年くらいありますか?
Anh/Chị có bao nhiêu năm kinh nghiệm thực tế thiết kế bằng phần mềm I-CADSX 3D?
6
2 năm

半導体製造装置についてどのような知識・経験がありますか?
Anh/ Chị có kinh nghiệm và kiến thức liên quan đến thiết bị sản xuất chất bán dẫn không?
7
Tôi không

ワイヤーボンディングについてどのような知識・経験がありますか?
Anh/ Chị có kinh nghiệm và kiến thức về nối dây của chip bán dẫn không ?
8
Tôi không

測定FTについてどのような知識・経験がありますか?
Anh/ Chị có kinh nghiệm và kiến thức về đo FT không?
9
Tôi không

出身地と現住所を教えて下さい。
Hãy cho chúng tôi biết xuất thân và nơi ở hiện tại của Anh/Chị
10
出身地 (Xuất thân, Quê quán) :Thôn Loan Lý, Thị Trấn Lăng Cô, Huyện Phú Lộc, Tỉnh Thừa Thiên Huế
現住所 (Nơi ở hiện tại) :Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, Thành Phố Đà Nẵng
ご両親の居住地を教えて下さい。
Bố mẹ Anh/Chị hiện tại đang sống ở đâu?
11
11
Thí Trấn Lăng Cô, Phú Lộc ,Thừa Thiên Huế

家族構成を教えて下さい。 【例】既婚:妻/子供1人・独身等

Vui lòng cho chúng biết về các thành viên gia đình của Anh/Chị.
12 Ví dụ: Đã kết hôn: Vợ - 01 Con /Hoặc/ Độc thân

Độc thân

ホーチミンで働くことができますか?
Anh/Chị có thể làm việc tại HCM không?
13
Tôi có

ご家族はアールテクノに転職することに賛成していますか?
Gia đình có đồng ý để Anh/Chị chuyển việc sang Công ty R Techno không?
14

会社を辞めるのにどれくらい時間が掛かりますか?
Anh/Chị mất thời gian bao lâu để nghỉ việc ở Công ty hiện tại?
15
1,5 tháng

技能実習生ビザで日本に入国したことがありますか?
Anh/Chị đã từng nhập cảnh vào Nhật với Visa thực tập sinh chưa?
16
Tôi chưa

大学・専門学校等の卒業証明書の提出をお願いする事がありますが、可能ですか?
Anh/Chị có thể nộp bằng tốt nghiệp ĐH, CĐ … (Bản sao công chứng) nếu Công ty yêu cầu không?
17

現在の月額給料(グロス) / 希望する月額給料(グロス)を教えて下さい。
Vui lòng cho chúng tôi biết về Mức lương hiện tại (Gross) và Mức lương mong muốn (Gross) của Anh/Chị
18
現在の月額給与(グロス) :10.000.000 VND 希望する月額給与(グロス) :22.000.000 VND
Mức lương hiện tại (Gross) Mức lương mong muốn (Gross)
Skype IDを教えてください。
Vui lòng cung cấp Skype ID của Anh/Chị
19
live:thanhdatle1105

ご協力有難うございました。
面接までのサポートをしっかりおこないますので、今後とも宜しくお願い致します。
ご自身について

面接に合格した場合でも、勤務を辞退する可能性ありますか?
Có khả năng nào Anh/Chị sẽ từ chối nhận việc ngay cả khi đã đậu phỏng vấn tại Công ty chúng tôi không?
1
Không

面接が合格した後の勤務辞退を避けるために、面接の前に会社との試用契約書をサインできますか?
(あとでスタッフから直接説明してもらいます。)

2 Để tránh trường hợp ứng viên không nhận việc sau khi đậu phỏng vấn, Anh/Chị có thể kí Hợp đồng thử việc trước khi phỏ
(Liên quan đến vấn đề Nhân sự sẽ liên hệ trực tiếp đến Anh/Chị, tuy nhiên trước hết hãy cho chúng tối biết ý kiến của Anh

Có thế, nhưng tôi cần phải biết về những điều khoản trong hợp đồng thử việc trước khi ký, nếu hợp lý tôi có thể

合格の場合、退職届をすぐ提出できますか?
Anh/Chị có thể ngay lập tức nộp đơn xin nghỉ việc ở Công ty cũ sau khi có kết quả đậu phỏng vấn tại Công ty chúng tôi kh
3
Không, tôi cần ít nhất một tháng đến một tháng rưỡi từ lúc có kết quả phỏng vấn. để hoàn thành thủ tục và bàn giao cô
Vì đó là trách nhiệm, nếu kết quả phỏng vấn thuận lợi, tôi mong công ty có thể hỗ trợ

現在、他の会社の面接を受けていますか?
Hiện tại, Anh/Chị có đang tham gia phỏng vấn tại Công ty khác không ?
4
Tôi Không

現勤務会社の雇用条件を出来れば教えて下さい。有期・無期等
Hợp đồng của Anh/Chị với Công ty hiện tại là Hợp đồng gì? Hợp đồng xác định thời hạn hay Hợp đồng không thời hạn?
5
Hợp đồng không thời hạn

現勤務会社において、雇用契約書以外の勤務条件に関する書類の取交しがありますか? 【例】4年間は勤務しないと違

6 Ngoài Hợp đồng lao động, Anh/Chị có ký kết hoặc giao kết bất kì vấn đề gì với Công ty hiện tại không?
(Ví dụ: phát sinh tiền vi phạm nếu không làm việc đủ 4 năm,...)

Tôi không

現職で大事・長期間のプロジェクトを担当しているか?
Hiện tại Anh/Chị có đang quản lý dự án lớn/dài hạn nào không?
7
Tôi không

面接に合格したら国内研修を受けることが出来ますか?
Sau khi đậu phỏng vấn Anh/Chị có thể đi thực tập tại nước ngoài được không?
8
8
Tôi có

ご協力有難うございました。
面接までのサポートをしっかりおこないますので、今後とも宜しくお願い致します。
y chúng tôi không?

インできますか?

í Hợp đồng thử việc trước khi phỏng vấn được không?
cho chúng tối biết ý kiến của Anh/Chị)

trước khi ký, nếu hợp lý tôi có thể chấp nhận

phỏng vấn tại Công ty chúng tôi không?


hoàn thành thủ tục và bàn giao công việc ở cty cũ.
mong công ty có thể hỗ trợ

n hay Hợp đồng không thời hạn?

か? 【例】4年間は勤務しないと違約金が発生する。。

hiện tại không?


も宜しくお願い致します。

You might also like