You are on page 1of 2

1. How long have you worked here?

– Anh đã làm việc ở đây bao lâu rồi?


2. I would like to introduce all of you to the new member of our group.
– Tôi rất hân hạnh giới thiệu toàn thể các bạn với những thành viên mới trong nhóm của
chúng ta.
3. We are glad you join us.
– Chúng tôi lấy làm vinh dự khi có bạn cùng tham gia.
4.. I’m going out for lunch.
– Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa
5.. I’ll be back at 2.00.
– Tôi sẽ quay lại lúc 2:00
6.. How long does it take you to get to work?
– Bạn đi đến cơ quan mất bao lâu?
7.. The traffic was terrible today.
– Giao thông hôm nay thật kinh khủng
8. How do you get to work?
– Bạn đến cơ quan bằng gì?
9. Here’s my business card.
– Đây là danh thiếp của tôi.
10. Can you talk about what plans we have for the future?
– Bạn có thể nói đôi điều về những kế hoạch sắp tới của chúng ta không?
11. Let’s get down to the business, shall we?
– Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
12. I want to change my environment
– Tôi muốn thay đổi môi trường làm việc
13. I want to try something different
– Tôi muốn thử sức ở một công việc mới
14. That’s a good idea!
– Đó là một ý tưởng tốt!
15.I don’t think so!
– Tôi không nghĩ vậy!
16. Can you talk about what plans we have for the future?
– Bạn có thể nói đôi điều về những kế hoạch sắp tới của chúng ta không?
17. I’m at your disposal.
– Tôi sẵn sàng phục vụ bạn
18. Could you tell me a little about your company?
– Có thể giới thiệu một chút về công ty của bạn không?
19. I have had three years experience with a company as a saleman.
– Tôi đã có 3 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
20. Sales Department, may I help you?
– Đây là bộ phận bán hàng, tôi có thể giúp gì được cho bạn?

You might also like