2. I would like to introduce all of you to the new member of our group. – Tôi rất hân hạnh giới thiệu toàn thể các bạn với những thành viên mới trong nhóm của chúng ta. 3. We are glad you join us. – Chúng tôi lấy làm vinh dự khi có bạn cùng tham gia. 4.. I’m going out for lunch. – Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa 5.. I’ll be back at 2.00. – Tôi sẽ quay lại lúc 2:00 6.. How long does it take you to get to work? – Bạn đi đến cơ quan mất bao lâu? 7.. The traffic was terrible today. – Giao thông hôm nay thật kinh khủng 8. How do you get to work? – Bạn đến cơ quan bằng gì? 9. Here’s my business card. – Đây là danh thiếp của tôi. 10. Can you talk about what plans we have for the future? – Bạn có thể nói đôi điều về những kế hoạch sắp tới của chúng ta không? 11. Let’s get down to the business, shall we? – Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ? 12. I want to change my environment – Tôi muốn thay đổi môi trường làm việc 13. I want to try something different – Tôi muốn thử sức ở một công việc mới 14. That’s a good idea! – Đó là một ý tưởng tốt! 15.I don’t think so! – Tôi không nghĩ vậy! 16. Can you talk about what plans we have for the future? – Bạn có thể nói đôi điều về những kế hoạch sắp tới của chúng ta không? 17. I’m at your disposal. – Tôi sẵn sàng phục vụ bạn 18. Could you tell me a little about your company? – Có thể giới thiệu một chút về công ty của bạn không? 19. I have had three years experience with a company as a saleman. – Tôi đã có 3 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng. 20. Sales Department, may I help you? – Đây là bộ phận bán hàng, tôi có thể giúp gì được cho bạn?