You are on page 1of 11

English for office communication_ Tiếng Anh văn phòng

STT Từ vựng Dịch nghĩa

1 Tham dự cuộc họp


to attend a meeting

Chuyển tiền từ ngân


2
to bank some money hàng

3 Rơi vào nợ nần


to be in debt / to get into debt

4 Đổi tiền mặt


to cash a cheque /tʃek/

Điền thông tin vào


5
to fill out a form giấy tờ

6 Hợp tác
to form a partnership

7 Thuyết trình
to give a speech

8 Ra lệnh
to give an order

9 Sắp xếp cuộc họp


to hold a meeting

10 Cảnh báo
to issue/give a warning
11 Giao dịch/ thỏa thuận
to make a deal

12 Kiếm được lãi


to make a profit

13 Giữ lời hứa


to make a promise >< break a promise

14 to make/ to be redundant = lay off Sa thải/Bị sa thải

15 Đặt đơn
to place an order

16 Bị trừ lương
to take a pay cut

17 Nghe lệnh
to take an order

to take charge of a meeting/ N


18 to be in charge of + N/ V_ing: chịu trách Làm chủ cuộc họp
nghiệm về …
On behalf of + Nngười, ….: thay mặt
sign a contract

19 Có sự tiến triển
to turn the corner

2. Mẫu câu tiếng Anh văn phòng gặp mặt đối tác
STT Mẫu câu Dịch nghĩa

Bạn có thể giới thiệu bản thân


1 Can you introduce yourself trước khi chúng ta bắt đầu không?
before we start?

Bạn có hẹn trước với anh ấy


2 Do you have an appointment không?
with him in advance?

Xin lỗi, khi nào chúng ta có thể


3 Excuse me, when can we start bắt đầu cuộc họp?
the meeting?

Xin chào. Tôi là chuyên viên phát


4 Hi. I’m a Product triển sản phẩm.
Development Executive.

Bạn hôm nay thế nào? Chúng ta


5 How are you today? Shall we sẽ đi tham quan văn phòng của
take a tour around our office? chúng tôi chứ?

Tôi phụ trách các chiến lược Tiếp


6 I am in charge of the Direct thị Trực tiếp tại Thành phố Hồ
Marketing strategies in HCM Chí Minh.
City.

Cô có phải là một chuyên gia


7 Are you an expert in public trong lĩnh vực quan hệ công
relations? chúng không?

Tôi đã làm việc ở đây được 3


8 I’ve been working here for 3 năm. Còn bạn thì sao?
years. How about you?.
9 Thật vinh hạnh được gặp anh.
I’m honored to meet you

Tôi muốn thiết lập mối quan hệ


10 I’d like to create a business đối tác kinh doanh với doanh
partnership with your nghiệp bạn
organization

11 I’ve been looking forward to Tôi rất mong chờ được gặp anh.
meeting you

Anh thật tốt bụng khi đã đến gặp


12 It was nice of me to come and tôi.
meet you.

Thật tuyệt đi được làm việc cùng


13 It’s great to work with you bạn từ hôm nay.
from now on.

Hãy để tôi giới thiệu nhóm của


14 Let me introduce you my team tôi.
here

Chúng ta hãy đi vào trọng tâm


15 Let’s get to the main focus of chính của cuộc họp này nhé?
this meeting, shall we?

Rất hân hạnh được gặp anh. Tôi


16 Nice to meet you. I’ve been đã được báo trước anh sẽ đến
informed of your visit tham quan công ty.

Bạn có thể liên lạc với tôi qua địa


17 You can get in touch with me chỉ email này
via this email address
Chúng tôi đang có một số vấn đề
18 We’re having some problems cần trao đổi với bạn
that need discussing with you

Chào mừng anh đến thăm công ty


19 You are welcomed to visit our chúng tôi.
company

3. Mẫu câu tiếng Anh văn phòng xin nghỉ phép

STT Mẫu câu Dịch nghĩa

Tôi có thể xin phép ông nghỉ


1 Can I ask you for a day off this ngày thứ ba này vì lý do cá
Tuesday because of my personal nhân không?
matter?

Xin lỗi, tôi có thể xin nghỉ sáng


2 Excuse me. May I ask for mai được không?
tomorrow morning off?

Tôi viết thư này để thông báo


3 I am writing this letter to let you cho anh biết rằng tôi cần nghỉ
know that I’m in need of two day ốm hai ngày.
of sick leave

Tôi viết thư này để mong ông


4 I am writing to request your chấp thuận cho phép tôi nghỉ 3
approval for 3 days leave for ngày vì việc gia đình.
family matter

Tôi đã xin nghỉ buổi chiều để đi


5 I got an afternoon off and went đến bệnh viện.
to the hospital
6 Tôi cần nghỉ ốm 3 ngày.
I need 3 days of sick leave.

Tôi muốn xin nghỉ một ngày để


7 I want to take a day off to go to đến bệnh viện
the hospital

Tôi muốn nghỉ một ngày để đi


8 I want to take a day off to see a bác sĩ.
doctor.

Tôi xin lỗi, tôi nghĩ rằng tôi cần


9 I’m sorry, I think I need a day nghỉ vào ngày mai vì bây giờ tôi
off tomorrow because I’m sick bị ốm
now.

Nếu anh cần gấp, anh có thể


10 If you need it urgently, you can liên hệ với tôi qua điện thoại.
contact me via phone.

Nếu bạn cần thêm ngày nghỉ,


11 If you need more days off, xin vui lòng gửi email cho tôi.
please send an email for me

Ok. Bạn đã sắp xếp công việc


12 Okay. Have you arranged your ngày mai chưa?
work tomorrow?

Tôi có thể nghỉ ngày thứ Sáu


13 Wouldn’t it be possible for me to tuần này không?
take a day off this Friday?

Thứ Hai này tôi xin nghỉ một


14 Is it okay for me to take the day ngày được chứ?
off this Monday?
4. Mẫu câu tiếng Anh văn phòng bàn luận công việc

STT Mẫu câu Dịch nghĩa

Tôi muốn cảm ơn tất cả các


1 I’d would like to thank you all for bạn đã đến ngày hôm nay.
coming today

Nếu bạn cần trợ giúp, chỉ cần


2 If you need help, just let the team cho nhóm biết.
know

Tại sao chúng ta không thêm


3 How about adding another step of một bước nữa để trang trải chi
covering the cost? phí?

Ai có thể phụ trách chiến dịch


4 Who can be in charge of this này?
campaign?

Tôi nghĩ rằng ta cần thảo luận


5 I think we need further discussion thêm về điểm này.
on this point

6 Dự án của bạn đến đâu rồi?


How is your project going?

Bạn có ý tưởng nào cho chiến


7 Do you have any ideas for the dịch tiếp thị tiếp theo không?
next marketing campaign?

Hôm nay chúng ta ở đây để


8 We’re here today to discuss the thảo luận về sản phẩm mới ra
new launching product mắt.
Hôm nay, chúng tôi muốn thảo
9 Today, we would like to discuss luận về vấn đề chúng tôi đang
the problem we’re facing with you gặp phải với bạn.

Mục đích của cuộc họp là tìm


10 The purpose of the meeting is to ra càng nhiều ý tưởng càng tốt.
find as many ideas as possible

Hôm nay, chúng tôi gửi đến


Today, we would like to give you anh bản báo cáo kết quả hoạt
11
the report on the performance of động của nhóm trong tháng
our team last month vừa qua.

Như đã thảo luận qua điện


As we’ve agreed on the phone, thoại, chúng ta sẽ bàn về
12
we’re going to have a discussion chuyến thăm của bạn vào tuần
about your visit next week tới.

Bà có muốn góp thêm ý nào


13 Would you like to add something, không, bà Kate?
Mrs Kate?

Tôi nghĩ mọi thứ đã xong rồi.


14 I think we’ve covered everything. Cảm ơn thời gian và sự đóng
Thanks for your time and góp của mọi người.
contributions

Bạn có câu hỏi nào trước khi


15 Do you have any questions before chúng ta kết thúc cuộc họp
we close the meeting? không?

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Chào hỏi lần đầu tiên
gặp mặt
 How do you do? My name is John Smith. Please call me John.
(Xin chào. Tôi tên là John Smith. Xin hãy gọi tôi là John)
 Lyn Brown. I’m in production department. I supervise quality control
(Lyn Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lý chất lượng)
 This is Mr.Robinson calling from World Trading Company
(Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới)
 (Đây là danh thiếp của tôi)
(Here's my business card)
 I have had five years experience with a company as a saleman
(Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng)
 Please call me Julia
(Xin hãy gọi tôi là Julia)

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Thảo luận công việc


 Let’s get down to the business, shall we?
(Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?)
 We’d like to discuss the price you quoted
(Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà ông đưa ra)
 There’s something I’d like to talk to you
(Có vài điều tôi muốn nói với ông)
 Ms.Smith, may I talk to you for a minute?
(Cô Smith, tôi có thể nói chuyện với cô một phút không?)
 I just received your report on the new project. I’m sorry, but it’s not what I want.
(Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng đó không phải là những
gì tôi muốn)
 We need more facts and more concrete informations
(Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn)
 I’m here to talk about importing children’s clothing
(Tôi ở đây để nói về việc nhập khẩu quần áo trẻ em)
 I’ve been hoping to establish business relationship with your company
(Tôi vẫn luôn hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông)
 Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our products
(Đây là các – ta – lô và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quats về những sản
phẩm của công ty chúng tôi)
 Keep to the point, please
(Xin đừng lạc đề)
 I missed that. Could you say it again, please?
(Tôi nghe không rõ. Anh có thể nói lại lần nữa không?)
 We shall go on with our discussion in detail tomorrow
(Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày mai)

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Xin nghỉ phép


 I need tomorrow off
(Tôi muốn nghỉ làm ngày mai)
 I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today
( Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được)
 I need a sick leave for two days
(Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày)
 I want to take a day off to see a doctor
(Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ)
 I’m afraid I’m going to have to pull a sick today
(Tôi e rằng tôi xin nghỉ bệnh hôm nay)
 I got an afternoon off and went to the ball game
(Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi xem trận bóng)
 Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday?
(Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?)
 It’s not likely. There’s a lot of work to do
(Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm)
 It’s worth considering
(Để tôi xem xét lại)
 I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor
(Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé)

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Tăng ca


 Sorry, I have to work overtime
(Xin lỗi, tôi phải làm tăng ca)
 Are you available to work during the weekend?
(Anh có sẵn sàng làm việc cuối tuần không?)
 I stayed up all night working
(Tôi thức suốt đêm để làm việc)
 I am a regular overtime worker
(Tôi thường làm việc ngoài giờ)
 I’ll be getting home after midnight
(Sau nửa đêm chúng tôi mới có thể về nhà)
 We may have to pull an all-night to finish
(Chúng ta phải kéo dài cả đêm để làm cho xong)
 Let’s get it done even if we have to stay up all night
(Nếu phải thức suốt đêm chúng ta cũng phải làm xong)
 Do you get paid overtime?
(Anh có nhận được tiền làm ngoài giờ không?)
 I refuse to work overtime during the weekend
(Tôi từ chối làm việc ngoài giờ vào cuối tuần)
 Working extra hours must be tough
(Làm thêm giờ chắc hẳn phải mệt lắm)

You might also like