Professional Documents
Culture Documents
English For Office Communication
English For Office Communication
6 Hợp tác
to form a partnership
7 Thuyết trình
to give a speech
8 Ra lệnh
to give an order
10 Cảnh báo
to issue/give a warning
11 Giao dịch/ thỏa thuận
to make a deal
15 Đặt đơn
to place an order
16 Bị trừ lương
to take a pay cut
17 Nghe lệnh
to take an order
19 Có sự tiến triển
to turn the corner
2. Mẫu câu tiếng Anh văn phòng gặp mặt đối tác
STT Mẫu câu Dịch nghĩa
11 I’ve been looking forward to Tôi rất mong chờ được gặp anh.
meeting you
Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Chào hỏi lần đầu tiên
gặp mặt
How do you do? My name is John Smith. Please call me John.
(Xin chào. Tôi tên là John Smith. Xin hãy gọi tôi là John)
Lyn Brown. I’m in production department. I supervise quality control
(Lyn Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lý chất lượng)
This is Mr.Robinson calling from World Trading Company
(Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới)
(Đây là danh thiếp của tôi)
(Here's my business card)
I have had five years experience with a company as a saleman
(Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng)
Please call me Julia
(Xin hãy gọi tôi là Julia)