Professional Documents
Culture Documents
Chinese C10
Chinese C10
Adj + N + se4:
Vd: màu xanh đậm 1 chút: shen yi dian3 de lan2 se.
II. Adj + yi dianr3 + N
You3 dianr3 + adj
Vd:
1. Bạn vui long cho tôi xem màu đậm hơn 1 chút.
Ni3 qing3 wen gei3 wo3 na2 shen yi dian3 de yan2 se.
2. Tôi muốn cái màu nhạt hơn.
Wo3 yao qian3 yi dianr de yan2 se
3. Cái này đều có màu đậm và nhạt. Bạn muốn màu đậm hay nhạt?
Zhe ge dou you3 shen he2 qian3 de yan2 se. Ni3 yao shen hai2shi qian3 de?
4. Cái giày này hơi to. Bạn có cái nhỏ hơn không?
Zhe Shuang xue2 zi you3 dian3 da. Ni3 you3 xiao3 yi dian3 de ma?
5. Tôi thấy hơi mệt. Tôi muốn nghỉ ngơi 1 chút.
Wo3 jue2de you3 dian3 lei. Wo3 yao xiu xi yixia.
6. Tôi thích màu của sắc của cái áo này nhưng nó hơi nhỏ.
Wo3 xi3 huan zhe jian chenshan de yan2 se dan ta you3dianr xiao3.
7. Màu này hơi nhạt. nếu nó đậm hơn một chút thì tốt.
Zhe ge yan2se you3dian3 qian3. Ru2guo3 ta shen yi dian3 jiu hao3 le.
8. Đôi giày này hơi nhỏ. Tôi mang một xíu thì chân tôi bị đau. Bạn có thể đổi cho tôi
cái to hơn 1 xíu ko?
Zhe shuan xie you3 dian3 xiao3. Wo3 chuan le yixia. Wo3 de tui3 jiu you3dian3
tenng2. Ni3 ke3 yi3 huan da yidian3 de ma?
III. Chabuduo
Vd: Số tiền bạn mượn tôi đã xấp xỉ 5tr rồi.
Wo3 jie gei3 ni3 de qian2 chabuduo 5 bai3wan.
IV. Yánse + de+ N
Vd:
1. Cái áo sơ mi màu đỏ này của ai?
Zhe jian hong2 se de chenshan shi shui2 de?
2. Bạn có thể cho tôi xem đôi giày màu đen bên kia ko?
Ni3 ke3 yi3 gei3 wo3 kan zai nabian hei se de xue2zi.
3. Tôi có rất nhiều áo sơ mi trắng.
Wo3 yao hen3 duo bai2 se de chenshan le.
V. Màu + hình thể +N
Vd:
1. Áo sơ mi tay dài màu xanh đậm
Shen lan2 se de chang2 xiu chenshan
2. Cái bàn tròn màu xanh
Lan2 se de yuan2 zhou.
3. Cái xe lớn màu trắng
Bai2 se de da qiche.
VI. Tổng hợp:
1. Cái bàn tròn màu đen kia hơi mắc một tí.
Na ge hei se de yuan2 zhuo you3 dian3 gui4.
2. Cái ly nước cao màu xanh ở đằng kia là nước gì vậy?
Zai nabian de Na bei lan2 se de gao shui3 shi shen2me shui3?
3. Cô gái đang mặc chiếc đầm dài màu hồng có mái tóc màu đen ko phải là chị
của tôi.
zhengzai chuan fenhong2 se de chang2qun2 yao hei se de tou2fa3 de nv3hai2 bu shi
wo3 de jie3jie.
B: Có chỗ chúng tôi có cả tàu lớn và nhỏ . chúng tôi có rất nhiều màu.
Qing3 Nǐ gěi wǒ kankan yī fan2 chàbùduō 100 ( yi bai3) mǐ cháng lun2 chuán.
你请问给我拿一个差不多 100 米长传.
Zhè shì hóngsè de you3 chàbùduō jiu3 shi2 ba mi3 chang2 de lun2 chuan2
这是红色的差不多 98 米 传.
A: Cái này rất tốt nhưng màu hơi nhạt và không nổi bật. Bạn cho tôi xem màu đậm hơn
một chút.
Zhè fan2 hěn hǎo dàn zhè zhong3/ge yánsè yǒudiǎn qiǎn he2 bùtai tese de. Nǐ kěyǐ
gěi wǒ kankan shēn yīdiǎn de yánsè ma?
这个很好但这个颜色有点浅部强调. 你可以给我看深一点的颜色.
B: bạn sang hướng mà có nhân viên áo sơ mi đỏ kia. Họ sẽ cho bạn xem một lát.
Nǐ xian guo qu chuan hóng chènshān de nei ge rényuán na bian. Ta jiù dai nǐ qu kàn
yīxià.
你来红衬衫人员的方向. 他就给你看一下.
B: Cảm ơn.
谢谢
Xièxiè
Ta yao mai3 yi jian chenshang. Ta xi3huan chang2 xiu de. Ta yao yi jian shen de lan2 se he2
you3 daxiao3 zhonghao. Ta jiu mai3 da de.