You are on page 1of 5

BT1: Listening

4.1
A: Yíhéyuán lí jiā zhè'er yuǎn bù yuǎn? -> Di hòa viên có xa đây ko
B: Bù yuǎn, hěn jìn. Jiù zài běidà xī biān. -> Ko xa, rất gần. Nằm ngay phía Tây ĐH bắc kinh
A: Cóng zhè'er dào běidà yǒu duō yuǎn?[A -B yǒu duōyuan3?] -> Từ đây tới đó bao xa?
B: Dàyuē yǒu wǔ gōnglǐ
4.2
A: Qǐngwèn, qù yíhéyuán zěnme zǒu?
-> Xin lỗi, làm cách nào để đến Cung điện Mùa hè?
B; Yīzhí wǎng qián zǒu.[Zhí zǒu_ ]
 tiếp tục đi về phía trước. 【Đi thẳng _】
A: dào shízìlù kǒu, xiàng yòu guǎi, zǒu wǔ fēnzhōng jiù dàole
 Tại ngã tư, rẽ phải và đi bộ trong năm phút.
4.3
A: Kāichē yao yong [yào huā] duō cháng shíjiān?
 Mất bao lâu để lái xe?
B:Yàoshi bù dǔchē dehuà [rúguǒ...], Yòng bùliǎo [chưa] bàn gè xiǎoshí.
 Nếu không bị tắc đường [nếu. . . 】, Sẽ không mất [chưa] nửa giờ.
4.4
A: Měitiān nǐ zěnme lái jiàoshì shàngkè?
 Làm thế nào để bạn đến lớp học mỗi ngày?
B: Wǒ zǒuzhe lái, nǐ ne? Zuò+ p.Tiện vs zǒu_zou3 lù
 Tôi đang đi bộ, còn bạn thì sao?
A: wǒ qí chē lái, wǒ mǎile yī liàng zìxíngchē.
 Tôi đến bằng xe đạp và tôi mới mua một chiếc xe đạp
S+ zài/zhèngzài V + zhe [trợ từ động thái]+.... Ne
tāmen kànzhe diànshì/ tāmen zài kànzhe diànshì/ tāmen zài kànzhe diànshì ne
4.5
A: Nǐ zuò fēijī háishì zuò huǒchē qù dàlián? -> Bạn đi đến Đại Liên bằng máy bay hay tàu hỏa?
B: Wǒ dǎsuàn zuò fēijī qù, zuò chuán huílái -> Tôi định đi máy bay và quay lại bằng thuyền
4.6
A: Zuótiān nǐ qù nǎ'erle? -> Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?
B:Wǒ jìn chéng wán qùle. -> Tôi đi chơi trong thành phố.
A:Nǐ yěshì qí chē qù de ma? -> Bạn cũng đã đi xe phải ko?
B: Bù, wǒ shì zuò chūzū chē qù de -> Không, tôi đã đi bằng taxi
4.7.
A: Tại sao bạn không đi xe bus -> Nǐ zěnme bù zuò gōnggòng qìchē ya
-> 你怎么不坐公共汽车呀
B;Có quá nhiều người trên xe và lại quá chậm -> Chē shàng rén tài duō érqiě yòu tài màn
 车上人太多而且又太慢
A: bạn có thể đến đó bằn tàu điện ngầm or lái xe ô tô -> Kěyǐ zuò dìtiě huòzhě kaiche qu ya
-> 可以坐地铁或者开车去呀 -> ( hoặc…hoặc)
B: T ko thể lái xe đến đó nếu ko có trạm tàu điện ngầm.
-> Nàr méi dìtiězhàn wǒ bù huì kāichē
-> 那儿没地铁站. 我不会开车
4.8. đi xe buýt
A: Excuse me , tôi có thể đậu xe ở đây không -> Lao2jia, zhe li3 neng2 ting2che ma
劳驾, 这儿能停车吗.
B: Không được, qua cột đèn gt đầu tiên rồi mới xuống đợc-> Buxing2, guo le di yi ge hung2
lv deng ke3yi3
-》 不行, 过了第一个红绿灯可以
A: Được, tôi dừng ở đây và xuống xe. -> Hao3, jiu ting2 zai zher1ba4, wo3 xia che
-》好, 就停在这里吧, 我下车 dừng
4.9
A: Bạn sống ở đâu -> BNi3 zhu nar3? -》 你住哪儿?
B: Tôi ở đường xue2yuan, số 15, quận hai3dian
->Wo3 zhu xue2 yuan lu, shi2 wu3 hao, shi hai3 dian qu
.-》 我住学院路,15 号, 是海淀区。
A: Bạn sống trong 1 nhà có lầu hay nhà trệt-> Ni3 zhu de shi lou2fang2 hai2shi ping2 fang2
-》 你住的是楼房还是平房
B: Tôi sống trong 1 tòa nhà. Tôi ở lầu số 8 ->.Shi lou2fang2. Wo3 zhu ba hao lou2.
-》 是楼房。我住 3 号楼。
A: Bạn sống ở tòa nhà nào -> ni3 zhu zai ji3 ceng2 ->你住在几层
B: Tôi sống ở tòa nhà 13 -> Wo3 zhu 13 ceng2.-》 我住 13 层
A: Bạn sống ở phòng mấy ->Ni3 zhu duoshao hao fang2 jian -》 你住多少号房间
B: Phòng 214 -> Er Yi si hao fang2 jian -》 二一四号房间。
4.10 nợ
A: Ai ngồi bên phải của cây cầu vậy? qiao2, shui2 zuo zai xiao3 ma2 you bian ma?-》 桥谁
做在小吗右边吗
B: Lao3 li3. -》 老里
A: Kan jian wo3 de jiao tong tu2 le ma? -》 看见我的脚同图了吗
B: Kan jian le. Zai zhuo ze shang bian ne -》 看见了。在卓则上边呢
4.11
A: Bạn có thể cho tôi số đt nhà bạn không? -> Ni3 neng2 gaoshu wo3 ni3 jia de dianhua ma->
你能告诉我你家的电话吗?
B: Được, đây là danh thiếp và địa chỉ của tôi -> Ke3yi3 zhe shi wo3 de ming2pian he2 dizhi3
-》 可以这是我的名片和地址
A: Số đt của bạn là bao nhiêu -> Ni3 jia de dianhua shi duoshao-》 你家的电话是多少?
B: 23416836, tới thì gọi cho tôi -> 23416836. Lai2 yi3 qian2 gei3 wo3 da3 ge dianhua-》
23416836. 来以前 给我打个电话
B: Nếu tôi không có ở nhà. Bạn hãy gọi di động cho tôi -> Ru2guo3 wo3 bu zai jia. Ni3 da3
wo3 shou3ji -》 如果我不在家。你打我手机
4.12
A: Phòng tập gym của Thủ đô của bạn nằm ở đâu -> Shou3du ti2 ye guan3 zai shen2me
difang?-》 首都提也管在什么地方
B: Nằm giữa sở thú và thư viện -> Zai dong wu yuan2 he2 tu2shu guan3 zhong bian.
-》 在动物园和图书馆中便
4.13
A: Huǒchē zhàn fùjìn yǒu méiyǒu fànguǎn er?
 Gần trạm xe lửa có nhà hang nào không?
B: Yǒu, kěyǐ shuō dàochù shì fànguǎn er.
 Có nhà hàng
A: Huǒchē zhàn duìmiàn shì shénme dìfāng?
 Đối diện trạm xe lửa là nơi nào?
B: Yīgè fàndiàn, qián biān shì tíngchē chǎng.
 Có một nhà hàng ở phía trước
4.14.
A: Nǐ zhīdào tiān'ānmén zài nǎr ma? -> Bạn biết TAM ở đâu ko?
B: Zài shì zhōngxīn, zhè jiùshì tiān'ānmén. -> ở đây là center của city, đây là TAM
A: Gùgōng shì bùshì zài tā běibian -> TCT có phải ở phía bắc ko?
B: Duì, gùgōng zài tiān'ānmén Běibian -> đúgn, TCT ở phía bắc TAM
6.1
A: Nǐ yǒu méiyǒu cídiǎn? -> Bạn có từ dđiển ko?
B: Wǒ yǒu cídiǎn
A: Nǐ yǒu jǐ běn cídiǎn?
B: Wǒ yǒusān běn cídiǎn.
6.2
Zhe ben3 ci2dian shi ni3 de ma?
Shi de. Zhe ben3 ci2dian shi wo3 de
6.3
Zhe shi shen2me?
Zhe shi shu
Na shi shenm2 dongxi
Na shi shui2guo3
6.4
Na shi shen2me shui2guo3
Na shi ping2guo3
Zhe shi ji3 zhi gang bi3?
Zhe shi san zhi gangbi3
BT2:
1. Tôi ở 18 LHP, TT Vạn Gĩa, Vạn Ninh, Khánh Hòa
 我住在庆和省, 安宁线, 万锦市正, l i 红方路, 18 好.
 Wo3 zhu zai qing he sheng3, Wan ning xian, wan jin shizheng, Li2 hong2fang2 lu, 18
hao.
2. Trước nhà tôi là một quán ăn nhỏ
 我家的钱便是一个小店.
 Wo3 jia de qian2bian shi yi ge xiao3 fan dian.
3. Bên phải là một cửa hàng tạp hóa.
 Wo3 jia youbian you Záhuò diàn.
 我家附近有杂货点
4. Cách nhà tôi 1km có một trạm xe.
 Li2 wo3 jia dagai yi gong li3 you3 yi ge chezhan
 里我家大概一公里有一个车站
5. Từ nhà đến trường của tôi khoảng 2km
 Cong2 wo3 jia dao wo xue2 xiao dagai er gongli3.
 聪 我家到我学校打该二公里
6. Tôi mất 15’ để đi đến trường.
 Wo3 zuo cong2 wo3 jia dao xue2xiao yaohua 15 fen zhong.
 从我家到学校要花 15 分
7. Mỗi sáng tôi đi xe đạp tới trường cùng với bạn bè.
 Mei3tian zao3shang, wo gen peng2you3 men qi2 zixing2che qu shanngke
 每天早上我跟朋友门做自行车去
 Ru2guo3 wo3 qizixing2 que cong2 wo…dao…yao hua fenzhong

You might also like