2. 做/zuò/: làm 3. 工作/gōng zuò/: công việc, làm việc 4. Cách hỏi & trả lời về nghề nghiệp Hỏi
Chủ ngữ+ 做什么工作?
Chủ ngữ+ zuò shénme gōngzuò? Trả lời Chủ ngữ +是+ nghề nghiệp Hoặc Chủ ngữ +当/dāng/+ nghề nghiệp
做生意/zuò shēngyì/: làm kinh doanh
工程师/gōng chéng shī/: kỹ sư 职员/zhíyuán/: nhân viên, viên chức 5. 欢迎/Huān yíng/: chào đón, chào mừng 6. 进/jìn/: vào, tiến vào, đi vào 7. 坐/zuò/: ngồi 8. 喝/hē/: uống 9. 茶/ chá/: trà 10. 啤酒/píjiǔ/: bia 11. 挺/Tǐng/: rất
挺+tính từ/động từ (的)
Tǐng (de) VD: 挺好的
12. 叔叔/Shū shū/: chú
Bài nghe Từ mới & cấu trúc xuất hiện trong bài nghe
1. 爱人/à i rén/: vợ /chồ ng
2. 银行/yínháng/: ngân hàng 3. 在/zài/: ở, tại 在+địa điểm + động từ: làm gì ở đâu VD: tôi học tiếng Trung ở Việt Nam 我在越南学习中文 4. 哪儿/nǎr/: đâu, chỗ nào 在哪儿: ở đâu