You are on page 1of 2

TUỔI TÁC, CÔNG VIỆC

Từ mới của bài khoá

1. 医生/yī shēng/: bác sỹ


2. 做/zuò/: làm
3. 工作/gōng zuò/: công việc, làm việc
4. Cách hỏi & trả lời về nghề nghiệp
Hỏi

Chủ ngữ+ 做什么工作?


Chủ ngữ+ zuò shénme gōngzuò?
Trả lời
Chủ ngữ +是+ nghề nghiệp
Hoặc
Chủ ngữ +当/dāng/+ nghề nghiệp

做生意/zuò shēngyì/: làm kinh doanh


工程师/gōng chéng shī/: kỹ sư
职员/zhíyuán/: nhân viên, viên chức
5. 欢迎/Huān yíng/: chào đón, chào mừng
6. 进/jìn/: vào, tiến vào, đi vào
7. 坐/zuò/: ngồi
8. 喝/hē/: uống
9. 茶/ chá/: trà
10. 啤酒/píjiǔ/: bia
11. 挺/Tǐng/: rất

挺+tính từ/động từ (的)


Tǐng (de)
VD: 挺好的

12. 叔叔/Shū shū/: chú


Bài nghe
Từ mới & cấu trúc xuất hiện trong bài nghe

1. 爱人/à i rén/: vợ /chồ ng


2. 银行/yínháng/: ngân hàng
3. 在/zài/: ở, tại
在+địa điểm + động từ: làm gì ở đâu
VD: tôi học tiếng Trung ở Việt Nam
我在越南学习中文
4. 哪儿/nǎr/: đâu, chỗ nào
在哪儿: ở đâu

You might also like