Professional Documents
Culture Documents
Phần 1: 第 1 部分:
Học tập hoặc làm việc 学习或工作
1. Bạn đi làm hay đi học? 1. 你工作还是学习?
2. Lĩnh vực chuyên môn của bạn là gì? 2. 你的专业领域是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn học chuyên ngành đó? 3. 你为什么选择读那个专业?
4. Bạn có thích chuyên ngành của mình không? 4. 你喜欢你的专业吗?
5. Chủ đề của bạn sẽ được sử dụng cho tương lai là 5. 您将来要使用的主题是什么?
gì?
朋友
Bạn bè
1. 你喜欢和朋友一起出去玩多久?
1. Bạn thường thích đi chơi với bạn bè như thế
2. 你有足够的时间和朋友一起做事吗?
nào?
3. 你喜欢和朋友一起学习吗?
2. Bạn có đủ thời gian để làm mọi việc với bạn bè
4. 你通常喜欢和谁一起出去玩?
không?
3. Bạn có thích học với bạn bè không? 团队合作
4. Bạn thường thích đi chơi với ai? 1. 你喜欢需要团队合作的工作吗
Làm việc theo nhóm 2. 团队合作最重要的是什么?
1. Bạn có thích những công việc đòi hỏi tinh thần 3. 你喜欢当领导吗?
đồng đội không 第 2 部分:
2. Điều quan trọng nhất về làm việc nhóm là gì?
3. Bạn có thích trở thành một nhà lãnh đạo? 描述一个你认识的成功商人。
你应该说:
Phần 2:
这个人是谁
Mô tả một doanh nhân thành đạt mà bạn biết. 你怎么认识这个人
Bạn nên nói: 他/她是如何变得如此成功的
người này là ai
làm thế nào bạn biết người này
làm thế nào anh ấy / cô ấy đã trở nên thành công
như vậy
và giải thích lý do tại sao bạn coi anh ấy / cô ấy
là một người kinh doanh thành công. 并解释为什么你认为他/她是一个成功的商
Phần 3 人。
第 3 部分
1. Những loại hình kinh doanh nào phổ biến ở quốc
gia của bạn? 1. 什么样的企业在你的国家受欢迎?
2. Nếu có cơ hội, bạn muốn kinh doanh loại hình 2. 如果有机会,你想做什么生意?
kinh doanh nào? 3. 您认为男女适合的退休年龄是多少?
3. Theo ông, độ tuổi nghỉ hưu phù hợp cho nam và 4. 贵国的年轻人愿意自己创业或找工作吗?
nữ là bao nhiêu? 5. 您认为促成企业成功的关键因素是什么?
4. Những người trẻ tuổi ở đất nước của bạn có
muốn mở doanh nghiệp của riêng họ hay tìm
việc làm không?
5. Theo bạn, đâu là yếu tố quan trọng góp phần vào
sự thành công của một doanh nghiệp?
Ngày 03/01/2022 – Tại IDP Mạc Đĩnh Chi TP.HCM
Phần 1 : 第 1 部分:
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn làm nghề gì? 1. 你做什么工作?
2. Trách nhiệm của bạn là gì? 2. 你的职责是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn làm loại công việc đó? 3. 你为什么选择做这种类型的工作?
4. Bạn thích điều gì về công việc của bạn? 4. 你喜欢你的工作吗?
Ngày lễ 节假日
1. Bạn làm gì vào ngày nghỉ của bạn? 1. 你在假期做什么?
2. Bạn có nghĩ rằng ngày lễ ngày càng trở nên quan 2. 你认为假期变得越来越重要吗?
trọng?
3. 你想去什么样的地方旅行?
3. Những loại địa điểm bạn muốn đi du lịch?
4. 你喜欢一个人旅行还是跟团旅行?
4. Bạn thích đi du lịch một mình hay theo nhóm?
购物
Mua sắm
1. 你最喜欢的商店是什么?
1. Cửa hàng yêu thích của bạn là gì?
2. Có cửa hàng nào gần nhà bạn không? 2. 你家附近有商店吗?
3. Nơi bạn sống có những loại cửa hàng nào? 3. 你住的地方有哪些商店?
4. Bạn thích đi siêu thị hay cửa hàng? 4. 你喜欢去超市还是商店?
Phần 2: 第 2 部分:
Mô tả thời điểm bạn nhìn thấy điều gì đó rất thú vị 描述您在社交媒体上看到非常有趣的事情的时
trên mạng xã hội. 间。
Bạn nên nói: 你应该说:
Khi nó được 当它是
Bạn đã thấy nó ở đâu 你在哪里看到的
Những gì bạn đã thấy 你看到了什么
Và giải thích tại sao bạn nghĩ nó Tại sao mọi 并解释为什么你认为这很有趣。
người thích sử dụng mạng xã hội?
第 3 部分:
1. Những loại nội dung nào phổ biến trên mạng xã
hội? 1. 为什么人们喜欢使用社交媒体?
2. Những lợi thế và bất lợi của việc sử dụng 2. 什么样的东西在社交媒体上流行?
phương tiện truyền thông xã hội là gì? 3. 使用社交媒体的优点和缺点是什么?
3. Bạn nghĩ gì về việc kết bạn trên mạng xã hội? 4. 您如何看待在社交网络上交朋友?
Ngày 05/01/2022 - Tại IDP Triệu Việt Vương Hà Nội
Phần 1 : 第 1 部分:
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn đang học môn gì? 1. 你学什么科目?
2. Các môn học yêu thích của bạn ở trường đại học 2. 你在大学最喜欢的科目是什么?
là gì? 3. 你未来的学习计划是什么?
3. Kế hoạch học tập trong tương lai của bạn là gì?
应用程序
Ứng dụng
1. 你喜欢什么样的应用程序?
1. Bạn thích loại ứng dụng nào? 2. 您使用的第一个应用程序是什么?
2. Ứng dụng đầu tiên bạn sử dụng là gì? 3. 您最近使用过哪些应用程序?
3. Bạn đã sử dụng ứng dụng nào gần đây?
4. 您将来想使用哪些类型的应用程序?
4. Bạn muốn sử dụng loại ứng dụng nào trong
tương lai? 电视节目
Chương trình tivi 1. 你喜欢什么样的电视节目?
2. 孩子们喜欢在电视上看什么?
1. Bạn thích loại chương trình truyền hình nào?
2. Trẻ em thích xem gì trên TV? 3. 电视是否以某种方式改变了你的生活?
3. Truyền hình có thay đổi cuộc sống của bạn theo 第 2 部分:
cách nào không?
描述你通常做的一项浪费你时间的活动。
Phần 2: 你应该说:
Mô tả một hoạt động bạn thường làm lãng phí thời 这是什么
gian của bạn. 当你经常做
Bạn nên nói: 为什么你认为这是浪费时间
Nó là gì 当您意识到这是浪费时间时,您会继续这样
Khi bạn thường làm 做吗?
Tại sao bạn nghĩ rằng đó là một sự lãng phí thời
gian
Bạn sẽ tiếp tục làm điều đó khi bạn biết rằng đó
là một sự lãng phí thời gian?
Phần 3: 第 3 部分:
1. Làm thế nào để mọi người có thể cân bằng cuộc
1. 人们如何平衡生活和工作?
sống và công việc?
2. 什么通常会让人们感到压力?
2. Điều gì thường khiến mọi người cảm thấy áp
3. 你认为年轻人或老年人更擅长管理时间吗?
lực?
3. Bạn nghĩ người trẻ hay người già quản lý thời 4. 为什么年轻人浪费更多时间?
gian tốt hơn? 5. 您认为哪些活动是浪费时间?
4. Tại sao những người trẻ tuổi lại lãng phí nhiều
thời gian hơn?
5. Bạn coi những loại hoạt động nào là lãng phí
thời gian?
Ngày 05/01/2022 – Tại IDP Mạc Đĩnh Chi TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Quê hương bạn ở đâu? 1. 你的家乡在哪?
2. Một điều nổi tiếng ở quê hương của bạn là gì? 2. 你家乡有什么著名的东西?
3. Lịch sử của quê hương bạn là gì? 3. 你家乡的历史是什么?
4. Bạn có học lịch sử ở trường trung học? 4. 你在中学学习历史吗?
Trang mạng 网站
1. Bạn thường sử dụng những trang web nào? 1. 你经常使用哪些网站?
2. Tại sao bạn thích trang web này? 2. 你为什么喜欢这个网站?
3. Ngày nay các trang web đã thay đổi như thế nào
3. 与过去相比,今天的网站发生了哪些变化?
so với trước đây?
4. 您对网站有什么不满意的地方吗?
4. Có điều gì bạn không thích về các trang web?
第 2 部分:
Phần 2:
Mô tả một thành phố nổi tiếng mà bạn đã đến thăm / 描述一个你去过/知道的著名城市。
biết. 你应该说:
Bạn nên nói: 它在哪里?
No ở đâu? 它是什么著名的?
Nó nổi tiếng về cái gì? 怎么去那里旅行?
Làm thế nào để đi du lịch đó? 并解释你去那里时的感受?
và giải thích cảm giác của bạn khi đến đó? 第 3 部分:
Phần 3: 1. 游客喜欢去历史或现代的地方旅游吗?
1. Khách du lịch thích đi du lịch đến các địa điểm 2. 游客旅游时常做些什么?
3. 如何吸引游客?
lịch sử hay hiện đại?
2. Du khách thường làm gì khi đi du lịch?
3. Làm thế nào để thu hút khách du lịch? 4. 吸引游客有什么优势?
4. Lợi thế thu hút khách du lịch là gì? 5. 吸引游客有什么坏处?
5. Những bất lợi khi thu hút khách du lịch là gì?
Ngày 07/01/2022 - Tại BC Thụy Khê Hà Nội
Phần 1: 第 1 部分:
Vùng nông thôn 农村
1. Bạn thích đi đâu trong khu vực đó? 1. 你想去那个地区的什么地方?
2. Bạn có thích khu vực bạn sống không? 2. 你喜欢你居住的地区吗?
3. Bạn có nghĩ mình sẽ sống ở nông thôn trong 3. 你觉得你以后会住在农村吗?为什么?
tương lai không? Tại sao?
耳机
Tai nghe
1. 你用耳机吗?
1. Bạn có sử dụng tai nghe không? 2. 你用什么类型的耳机?
2. Bạn sử dụng loại tai nghe nào? 3. 你什么时候用耳机?
3. Khi nào bạn sẽ sử dụng tai nghe?
4. 在什么情况下不使用耳机?
4. Bạn sẽ không sử dụng tai nghe trong những điều
kiện nào? 应用程序
Ứng dụng 1. 你的手机上有很多应用吗?
2. 你最喜欢的应用是什么?
1. Bạn có nhiều ứng dụng trên điện thoại của mình
không? 3. 您如何了解不同的应用程序?
2. Ứng dụng yêu thích của bạn là gì? 第 2 部分:
3. Làm thế nào để bạn tìm hiểu về các ứng dụng
描述一本令人兴奋的、喜欢阅读的书。
khác nhau?
Phần 2: 你应该说:
Mô tả một lần khi bạn thấy hai người bạn của mình 他们争论什么
tranh cãi. 他们为什么互相争吵
最后发生了什么
Bạn nên nói: 以及你对此的感受。
Họ đã tranh luận về điều gì
Tại sao họ lại tranh cãi với nhau
Cái gì đã xảy ra vào phút cuối
Và bạn cảm thấy thế nào về nó.
Phần 3 第 3 部分
1. Các thành viên trong gia đình thường tranh cãi 1. 家庭成员通常会争论什么?
về điều gì? 2. 你更容易与家人或朋友争吵吗?
2. Bạn có dễ tranh cãi với gia đình hoặc với bạn bè 3. 孩子几岁开始有个人意见?
hơn không? 4. 父母是否应该改变主意?为什么?
3. Trẻ ở độ tuổi bắt đầu có ý kiến cá nhân như thế
nào?
4. Cha mẹ có nên thay đổi suy nghĩ hay không? Tại
sao?
Ngày 09/01/2022 - Tại IDP Ngọc Khánh Hà Nội
Phần 1 第 1 部分
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn đi làm hay đi học? 1. 你工作还是学习?
2. Điều tốt nhất về công việc của bạn là gì? 2. 你的工作最棒的地方是什么?
3. Bạn sẽ tiếp tục công việc của mình trong tương 3. 未来你会继续你的工作吗?
lai chứ?
公共花园和公园
Vườn công cộng và công viên
1. 您想在公共花园或公园玩耍吗?
1. Bạn có muốn chơi trong một khu vườn hoặc 2. 参观公园时你喜欢做什么?
công viên công cộng không? 3. 今天的公园与您小时候去过的公园有何不
2. Bạn thích làm gì khi đến thăm một công viên?
同?
3. Những công viên ngày nay khác với những công 4. 你喜欢在私人花园还是公共花园里玩耍?
viên bạn đã đến thăm khi còn bé như thế nào?
4. Bạn thích chơi trong khu vườn cá nhân hay khu 应用程序
vườn công cộng? 1. 你的手机上有多少个应用程序?
Ứng dụng 2. 你最近下载了什么应用程序?
1. Bạn có bao nhiêu ứng dụng trên điện thoại của 3. 您将来想使用哪些类型的应用程序?
mình? 第 2 部分:
2. Bạn đã tải xuống ứng dụng nào gần đây?
描述一个来自另一个国家的有趣的人
3. Bạn muốn sử dụng loại ứng dụng nào trong
tương lai? 你应该说:
Phần 2: 这个人是谁
Mô tả một người thú vị từ một quốc gia khác 你怎么看这个人
这个人做什么
Bạn nên nói:
Người này là ai
Bạn nghĩ thế nào về người này
Người này làm gì
Tại sao người này lại thú vị 为什么这个人很有趣
Phần 3 第 3 部分
1. Bạn có bất kỳ người bạn nào từ các quốc gia 1. 你有其他国家的朋友吗?
khác không? 2. 你从书本上学到的东西与那种文化有什么不
2. Bạn có tìm thấy bất kỳ sự khác biệt nào trong 同吗?
nền văn hóa đó so với những gì bạn đã học được 3. 旅行前了解当地文化有多重要?
từ sách không? 4. 在国际公司工作有什么缺点?
3. Hiểu biết về văn hóa trước khi bạn đi du lịch
quan trọng như thế nào?
4. Những bất lợi khi làm việc cho một công ty
quốc tế là gì?
Ngày 10/01/2022 – Tại BC Hàm Nghi TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Nghiên cứu 学习
1. Mô tả trình độ học vấn của bạn 1. 描述你的教育
2. Lĩnh vực chuyên môn của bạn là gì? 2. 你的专业领域是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn học chuyên ngành đó? 3. 你为什么选择读那个专业?
4. Bạn có thích chuyên ngành của mình không? Tại 4. 你喜欢你的专业吗?为什么?
sao?
宠物和动物
Thú cưng và Động vật
1. 你喜欢在动物园里看动物吗?
1. Bạn có thích xem động vật trong sở thú không? 2. 你最喜欢的动物是什么?
2. Động vật yêu thích của bạn là gì?
3. 你以前养过宠物吗?
3. Bạn đã bao giờ có một con vật cưng trước đây?
4. 你想养什么动物作为宠物?
4. Bạn muốn có những con vật nào làm thú cưng?
5. 你喜欢把你的宠物放在哪里,室内还是室
5. Bạn thích nuôi thú cưng của mình ở đâu, trong
nhà hay ngoài trời? 外?
Màu sắc 颜色
Phần 3: 第 3 部分:
1. Những thuận lợi và khó khăn khi trở thành một 1. 成为名人有什么好处和坏处?
người nổi tiếng? 2. 名人应该有隐私,还是他们必须接受作为工
2. Những người nổi tiếng nên có quyền riêng tư 作的一部分?
hay đó là điều họ phải chấp nhận như một phần 3. 作为名人的孩子有什么好处?
công việc của mình? 4. 当名人不再出名时,他们会做什么?
3. Làm con của người nổi tiếng có lợi gì?
4. Người nổi tiếng làm gì khi không còn nổi tiếng?
Ngày 13/01/2022 - Tại IDP Ngô Gia Tự Đà Nẵng
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Ban song o dau? 1. 你住在哪里?
2. Quê hương của bạn nổi tiếng về điều gì? 2. 你的家乡以什么闻名?
3. Bạn có nghĩ mình sẽ tiếp tục sống ở đó lâu dài 3. 你认为你会继续在那里生活很长时间吗?
không?
拍照
Chụp ảnh
1. 你经常拍照吗?
1. Bạn có thường chụp ảnh không? 2. 你喜欢自拍吗?
2. Bạn có thích ảnh tự chụp không? 3. 你有你家人的照片吗?
3. Bạn có bức ảnh nào về gia đình mình không?
车
Xe hơi
1. 你小时候喜欢开车旅行吗?
1. Bạn có thích đi du lịch bằng ô tô khi bạn còn là
2. 你想当司机还是乘客?
một đứa trẻ?
3. 未来想买什么样的车?
2. Bạn muốn trở thành tài xế hay hành khách?
3. Bạn muốn mua loại xe nào trong tương lai? 4. 教练的作用是什么?
4. Vai trò của huấn luyện viên là gì? 第 2 部分:
Phần 2: 描述一个你还没有实现的抱负?
Mô tả một tham vọng mà bạn chưa đạt được? 你应该说:
Bạn nên nói: 这是什么
nó là gì 你有多久了
bạn đã có nó bao lâu rồi 你必须做些什么来实现它
bạn phải làm gì để đạt được nó 并解释为什么实现它对你很重要。
và giải thích tại sao điều quan trọng đối với bạn
là phải đạt được nó.
Phần 3: 第 3 部分:
1. Khi còn nhỏ, những đứa trẻ đã có tham vọng gì? 1. 孩子们小时候有什么抱负?
2. Có tham vọng cao có tốt cho trẻ em không? 2. 抱负远大对孩子有好处吗?
3. Người ta nhận được gì khi có khát vọng cao? 3. 当人们有远大抱负时,他们会得到什么?
4. Bạn có nghĩ rằng trẻ em dưới mười tuổi nên có 4. 你认为十岁以下的孩子应该有野心吗?
tham vọng? 5. 大人和孩子的野心有什么不同吗?
5. Tham vọng của người lớn và trẻ em có khác gì
nhau không?
Ngày 14/01/2022 – Tại BC Thuỵ Khuê Hà Nội (Đề 1)
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Quê hương bạn ở đâu? 1. 你的家乡在哪?
2. Quê hương của bạn nổi tiếng về điều gì? 2. 你的家乡以什么闻名?
Gương soi 镜子
1. Bạn có thích ngắm mình trong gương không? 1. 你喜欢看镜子里的自己吗?
2. Bạn đã từng mua gương chưa? 2. 你买过镜子吗?
3. Bạn có thường mang theo gương không? 3. 你平时会带镜子吗?
4. Bạn có sử dụng gương để trang trí phòng của 4. 你会用镜子来装饰你的房间吗?
mình không?
街市
thị trường đường phố
1. 你喜欢逛街市吗?
1. Bạn có thích đi chợ đường phố?
2. 你喜欢超市还是街边市场?
2. Bạn thích siêu thị hay chợ đường phố hơn?
3. 你去过街边市场吗?
3. Bạn đã bao giờ đi chợ đường phố chưa?
4. Chợ đường phố bán gì? 4. 街头市场卖什么?
Phần 2: 第 2 部分:
Mô tả thời điểm bạn chuẩn bị cho một sự kiện vui vẻ. 描述一个你正在为一个快乐的事件做准备的时
间。
Bạn nên nói:
你应该说:
Sự kiện là gì
Nơi bạn có nó 事件是什么
Ai đã giúp bạn sắp xếp nó 你在哪里
Và bạn cảm thấy thế nào về nó 谁帮你整理的
Phần 3:
以及你对它的感受
1. Làm thế nào cha mẹ có thể giúp trẻ sắp xếp tổ
chức? 第 3 部分:
2. Mọi người cần được tổ chức vào những dịp nào? 1. 父母如何帮助孩子组织起来?
3. Có nên sử dụng công viên để tổ chức các sự kiện 2. 在什么情况下需要组织人?
công cộng không? 3. 公园应该用来组织公共活动吗?
4. Nhiều người cho rằng tổ chức không phải là kỹ
4. 很多人认为组织不是技能而是天生的,你同
năng mà là tự nhiên từ khi sinh ra, bạn có đồng ý
意吗?
không?
Ngày 14/01/2022 - Tại BC Thuỵ Khuê Hà Nội (Đề 2)
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Quê hương bạn ở đâu? 1. 你的家乡在哪?
2. Bạn thích gì về quê hương của bạn? 2. 你喜欢家乡的什么?
Gương soi 镜子
1. Bạn thường nhìn mình trong gương như thế nào? 1. 你多久看一次镜子里的自己?
2. Bạn đã từng mua gương chưa? 2. 你买过镜子吗?
3. Bạn có nghĩ rằng gương là một vật trang trí cần 3. 你认为镜子是必要的装饰品吗?
thiết?
网站
Các trang web
1. 您通常使用哪些类型的网站?
1. Bạn thường sử dụng những loại trang web nào? 2. 与过去相比有何变化?
2. Có gì thay đổi so với trước đây?
3. 你为什么喜欢这个网站?
3. Tại sao bạn thích trang web này?
4. 您认为在互联网上寻找信息还是从书籍中寻
4. Bạn nghĩ tìm kiếm thông tin trên internet hay từ
sách thì tốt hơn? 找信息更好?
Phần 2: 第 2 部分:
Phần 3: 第 3 部分: