You are on page 1of 60

Ngày 02/01/2022 - Tại IDP Ngọc Khánh Hà Nội

Phần 1: 第 1 部分:
Học tập hoặc làm việc 学习或工作
1. Bạn đi làm hay đi học? 1. 你工作还是学习?
2. Lĩnh vực chuyên môn của bạn là gì? 2. 你的专业领域是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn học chuyên ngành đó? 3. 你为什么选择读那个专业?
4. Bạn có thích chuyên ngành của mình không? 4. 你喜欢你的专业吗?
5. Chủ đề của bạn sẽ được sử dụng cho tương lai là 5. 您将来要使用的主题是什么?
gì?
朋友
Bạn bè
1. 你喜欢和朋友一起出去玩多久?
1. Bạn thường thích đi chơi với bạn bè như thế
2. 你有足够的时间和朋友一起做事吗?
nào?
3. 你喜欢和朋友一起学习吗?
2. Bạn có đủ thời gian để làm mọi việc với bạn bè
4. 你通常喜欢和谁一起出去玩?
không?
3. Bạn có thích học với bạn bè không? 团队合作
4. Bạn thường thích đi chơi với ai? 1. 你喜欢需要团队合作的工作吗
Làm việc theo nhóm 2. 团队合作最重要的是什么? 
1. Bạn có thích những công việc đòi hỏi tinh thần 3. 你喜欢当领导吗?
đồng đội không 第 2 部分:
2. Điều quan trọng nhất về làm việc nhóm là gì? 
3. Bạn có thích trở thành một nhà lãnh đạo? 描述一个你认识的成功商人。
你应该说:
Phần 2:
 这个人是谁
Mô tả một doanh nhân thành đạt mà bạn biết.  你怎么认识这个人
Bạn nên nói:  他/她是如何变得如此成功的
 người này là ai
 làm thế nào bạn biết người này
 làm thế nào anh ấy / cô ấy đã trở nên thành công
như vậy
 và giải thích lý do tại sao bạn coi anh ấy / cô ấy
là một người kinh doanh thành công.  并解释为什么你认为他/她是一个成功的商
Phần 3 人。
第 3 部分
1. Những loại hình kinh doanh nào phổ biến ở quốc
gia của bạn? 1. 什么样的企业在你的国家受欢迎?
2. Nếu có cơ hội, bạn muốn kinh doanh loại hình 2. 如果有机会,你想做什么生意?
kinh doanh nào? 3. 您认为男女适合的退休年龄是多少?
3. Theo ông, độ tuổi nghỉ hưu phù hợp cho nam và 4. 贵国的年轻人愿意自己创业或找工作吗?
nữ là bao nhiêu? 5. 您认为促成企业成功的关键因素是什么?
4. Những người trẻ tuổi ở đất nước của bạn có
muốn mở doanh nghiệp của riêng họ hay tìm
việc làm không?
5. Theo bạn, đâu là yếu tố quan trọng góp phần vào
sự thành công của một doanh nghiệp?
Ngày 03/01/2022 – Tại IDP Mạc Đĩnh Chi TP.HCM
Phần 1 : 第 1 部分:
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn làm nghề gì? 1. 你做什么工作?
2. Trách nhiệm của bạn là gì? 2. 你的职责是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn làm loại công việc đó? 3. 你为什么选择做这种类型的工作?
4. Bạn thích điều gì về công việc của bạn? 4. 你喜欢你的工作吗?
Ngày lễ 节假日
1. Bạn làm gì vào ngày nghỉ của bạn? 1. 你在假期做什么?
2. Bạn có nghĩ rằng ngày lễ ngày càng trở nên quan 2. 你认为假期变得越来越重要吗?
trọng?
3. 你想去什么样的地方旅行?
3. Những loại địa điểm bạn muốn đi du lịch?
4. 你喜欢一个人旅行还是跟团旅行?
4. Bạn thích đi du lịch một mình hay theo nhóm?
购物
Mua sắm
1. 你最喜欢的商店是什么?
1. Cửa hàng yêu thích của bạn là gì?
2. Có cửa hàng nào gần nhà bạn không? 2. 你家附近有商店吗?
3. Nơi bạn sống có những loại cửa hàng nào? 3. 你住的地方有哪些商店?
4. Bạn thích đi siêu thị hay cửa hàng? 4. 你喜欢去超市还是商店?
Phần 2: 第 2 部分:
Mô tả thời điểm bạn nhìn thấy điều gì đó rất thú vị 描述您在社交媒体上看到非常有趣的事情的时
trên mạng xã hội. 间。
Bạn nên nói: 你应该说:
 Khi nó được  当它是
 Bạn đã thấy nó ở đâu  你在哪里看到的
 Những gì bạn đã thấy  你看到了什么
 Và giải thích tại sao bạn nghĩ nó Tại sao mọi  并解释为什么你认为这很有趣。
người thích sử dụng mạng xã hội?
第 3 部分:
1. Những loại nội dung nào phổ biến trên mạng xã
hội? 1. 为什么人们喜欢使用社交媒体?
2. Những lợi thế và bất lợi của việc sử dụng 2. 什么样的东西在社交媒体上流行?
phương tiện truyền thông xã hội là gì? 3. 使用社交媒体的优点和缺点是什么?
3. Bạn nghĩ gì về việc kết bạn trên mạng xã hội? 4. 您如何看待在社交网络上交朋友?
Ngày 05/01/2022 - Tại IDP Triệu Việt Vương Hà Nội
Phần 1 : 第 1 部分:
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn đang học môn gì? 1. 你学什么科目?
2. Các môn học yêu thích của bạn ở trường đại học 2. 你在大学最喜欢的科目是什么?
là gì? 3. 你未来的学习计划是什么?
3. Kế hoạch học tập trong tương lai của bạn là gì?
应用程序
Ứng dụng
1. 你喜欢什么样的应用程序?
1. Bạn thích loại ứng dụng nào? 2. 您使用的第一个应用程序是什么?
2. Ứng dụng đầu tiên bạn sử dụng là gì? 3. 您最近使用过哪些应用程序?
3. Bạn đã sử dụng ứng dụng nào gần đây?
4. 您将来想使用哪些类型的应用程序?
4. Bạn muốn sử dụng loại ứng dụng nào trong
tương lai? 电视节目
Chương trình tivi 1. 你喜欢什么样的电视节目?
2. 孩子们喜欢在电视上看什么?
1. Bạn thích loại chương trình truyền hình nào?
2. Trẻ em thích xem gì trên TV? 3. 电视是否以某种方式改变了你的生活?
3. Truyền hình có thay đổi cuộc sống của bạn theo 第 2 部分:
cách nào không?
描述你通常做的一项浪费你时间的活动。
Phần 2: 你应该说:
Mô tả một hoạt động bạn thường làm lãng phí thời  这是什么
gian của bạn.  当你经常做
Bạn nên nói:  为什么你认为这是浪费时间
 Nó là gì  当您意识到这是浪费时间时,您会继续这样
 Khi bạn thường làm 做吗?
 Tại sao bạn nghĩ rằng đó là một sự lãng phí thời
gian
 Bạn sẽ tiếp tục làm điều đó khi bạn biết rằng đó
là một sự lãng phí thời gian?
Phần 3: 第 3 部分:
1. Làm thế nào để mọi người có thể cân bằng cuộc
1. 人们如何平衡生活和工作?
sống và công việc?
2. 什么通常会让人们感到压力?
2. Điều gì thường khiến mọi người cảm thấy áp
3. 你认为年轻人或老年人更擅长管理时间吗?
lực?
3. Bạn nghĩ người trẻ hay người già quản lý thời 4. 为什么年轻人浪费更多时间?
gian tốt hơn? 5. 您认为哪些活动是浪费时间?
4. Tại sao những người trẻ tuổi lại lãng phí nhiều
thời gian hơn?
5. Bạn coi những loại hoạt động nào là lãng phí
thời gian?
Ngày 05/01/2022 – Tại IDP Mạc Đĩnh Chi TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Quê hương bạn ở đâu? 1. 你的家乡在哪?
2. Một điều nổi tiếng ở quê hương của bạn là gì? 2. 你家乡有什么著名的东西?
3. Lịch sử của quê hương bạn là gì? 3. 你家乡的历史是什么?
4. Bạn có học lịch sử ở trường trung học? 4. 你在中学学习历史吗?
Trang mạng 网站
1. Bạn thường sử dụng những trang web nào? 1. 你经常使用哪些网站?
2. Tại sao bạn thích trang web này? 2. 你为什么喜欢这个网站?
3. Ngày nay các trang web đã thay đổi như thế nào
3. 与过去相比,今天的网站发生了哪些变化?
so với trước đây?
4. 您对网站有什么不满意的地方吗?
4. Có điều gì bạn không thích về các trang web?
第 2 部分:
Phần 2:
Mô tả một thành phố nổi tiếng mà bạn đã đến thăm / 描述一个你去过/知道的著名城市。
biết. 你应该说:
Bạn nên nói:  它在哪里?
 No ở đâu?  它是什么著名的?
 Nó nổi tiếng về cái gì?  怎么去那里旅行?
 Làm thế nào để đi du lịch đó?  并解释你去那里时的感受?
 và giải thích cảm giác của bạn khi đến đó? 第 3 部分:
Phần 3: 1. 游客喜欢去历史或现代的地方旅游吗?
1. Khách du lịch thích đi du lịch đến các địa điểm 2. 游客旅游时常做些什么?
3. 如何吸引游客?
lịch sử hay hiện đại?
2. Du khách thường làm gì khi đi du lịch?
3. Làm thế nào để thu hút khách du lịch? 4. 吸引游客有什么优势?
4. Lợi thế thu hút khách du lịch là gì? 5. 吸引游客有什么坏处?
5. Những bất lợi khi thu hút khách du lịch là gì?
Ngày 07/01/2022 - Tại BC Thụy Khê Hà Nội
Phần 1: 第 1 部分:
Vùng nông thôn 农村
1. Bạn thích đi đâu trong khu vực đó? 1. 你想去那个地区的什么地方?
2. Bạn có thích khu vực bạn sống không? 2. 你喜欢你居住的地区吗?
3. Bạn có nghĩ mình sẽ sống ở nông thôn trong 3. 你觉得你以后会住在农村吗?为什么?
tương lai không? Tại sao?
耳机
Tai nghe
1. 你用耳机吗?
1. Bạn có sử dụng tai nghe không? 2. 你用什么类型的耳机?
2. Bạn sử dụng loại tai nghe nào? 3. 你什么时候用耳机?
3. Khi nào bạn sẽ sử dụng tai nghe?
4. 在什么情况下不使用耳机?
4. Bạn sẽ không sử dụng tai nghe trong những điều
kiện nào? 应用程序
Ứng dụng 1. 你的手机上有很多应用吗?
2. 你最喜欢的应用是什么?
1. Bạn có nhiều ứng dụng trên điện thoại của mình
không? 3. 您如何了解不同的应用程序?
2. Ứng dụng yêu thích của bạn là gì? 第 2 部分:
3. Làm thế nào để bạn tìm hiểu về các ứng dụng
描述一本令人兴奋的、喜欢阅读的书。
khác nhau?
Phần 2: 你应该说:

Mô tả một cuốn sách thú vị mà bạn thích đọc.  当你读到它


 什么样的书
Bạn nên nói:  它是关于什么的
 Khi bạn đọc nó  并解释为什么你认为它令人兴奋
 Đó là loại sách gì
 Nó nói về cái gì
 Và giải thích tại sao bạn cho rằng nó thú vị
Phần 3:  第 3 部分: 
1. Bạn thích sách hay phim hơn?
1. 你喜欢书还是电影?
2. Bạn có nghĩ rằng việc đọc cuốn sách trước khi
2. 你认为在看电影版之前先看书很重要吗?
xem phiên bản điện ảnh của nó là rất quan trọng
3. 男孩和女孩喜欢同一种书吗?
không?
3. Con trai và con gái có thích cùng một loại sách 4. 越南人喜欢看什么书?
không? 5. 为什么很多人说电影版比书差很多?
4. Người Việt Nam thích đọc sách gì?
5. Tại sao nhiều người nói rằng bản điện ảnh dở
hơn bản sách rất nhiều?
Ngày 07/01/2022 – Tại IDP Bình Dương
Phần 1 : 第 1 部分:
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn đi làm hay đi học? 1. 你工作还是学习?
2. Bạn đang học môn gì? 2. 你学什么科目?
3. Đó có phải là một chủ đề phổ biến ở đất nước 3. 这在你的国家是一个受欢迎的主题吗?
của bạn? 4. 你是如何在你的生活中应用这个主题的?
4. Bạn đã áp dụng môn học này như thế nào trong
cuộc sống của mình? 科学
Khoa học 1. 你喜欢科学吗?
2. 你什么时候开始学习科学的?
1. Bạn thích khoa học không?
3. 你对哪些科学科目感兴趣? 
2. Bạn bắt đầu nghiên cứu khoa học khi nào?
4. 你是如何在生活中应用科学的?
3. Bạn quan tâm đến những môn khoa học nào? 
4. Bạn đã ứng dụng khoa học vào cuộc sống của 第 2 部分:
mình như thế nào? 描述一些你从互联网上学到的有趣的东西。 你
Phần 2: 应该说:
Mô tả điều gì đó thú vị mà bạn đã học được từ  你学到了什么?
internet. Bạn nên nói:  你是从哪个网站学来的? 
 Bạn đã học được gì?  你是怎么学的?
 Bạn đã học nó từ trang web nào?   并解释为什么你认为这很有趣
 Làm thế nào bạn học được nó? 第 3 部分:
 Và giải thích tại sao bạn nghĩ nó thú vị 1. 老年人很难学习新事物吗?
Phần 3 : 2. 他们如何学习新事物?
1. Người lớn tuổi có khó học những điều mới 3. 您认为政府应该投资老年人教育吗?
không?
2. Làm thế nào để họ học những điều mới?
3. Bạn có nghĩ rằng chính phủ nên đầu tư vào giáo
dục cho người cao tuổi? 4. 你认为投资金融对老年人好还是年轻人好?
4. Theo bạn, đầu tư tài chính cho người già hay
người trẻ là tốt?
Ngày 09/01/2022 - Tại IDP Triệu Việt Vương Hà Nội (Đề 1)
Phần 1 : 第 1 部分:
Thực phẩm và nấu ăn 食物和烹饪
1. Một số món ăn truyền thống ở đất nước của bạn 1. 你们国家有哪些传统食品?
là gì? 2. 在什么情况下你会吃特殊的食物?
2. Bạn ăn những món ăn đặc biệt vào những dịp 3. 你喜欢做饭吗?为什么?
nào? 4. 你小时候学过做饭吗?
3. Bạn có thích nấu ăn không? Tại sao?
4. Bạn đã học cách nấu ăn khi còn trẻ? 艺术
Mỹ thuật 1. 你喜欢艺术吗?
2. 你擅长艺术吗?
1. Bạn có thích hội họa không?
3. 艺术画廊在你的国家受欢迎吗?
2. Bạn có giỏi nghệ thuật không?
4. 你多久参观一次艺术画廊?
3. Các phòng trưng bày nghệ thuật có phổ biến ở
5. 越南人喜欢参观博物馆和美术馆吗?
đất nước của bạn không?
4. Bạn thường ghé thăm các phòng trưng bày nghệ 车
thuật như thế nào? 1. 你在乎汽车的颜色吗?
5. Mọi người ở Việt Nam có thích đến thăm các
2. 如果你要买一辆车,你会选择哪一辆?为什
viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật
么?
không?
3. 你喜欢开车旅行吗?
Xe hơi
第 2 部分:
1. Bạn có quan tâm đến màu sắc của chiếc xe?
2. Nếu được mua một chiếc ô tô, bạn sẽ chọn cái 描述一个你有一个特别的蛋糕的场合。
nào? Tại sao? 你应该说:
3. Bạn có thích đi du lịch bằng ô tô không?
 这是什么蛋糕。
 当你吃蛋糕时
Phần 2:
Mô tả một dịp mà bạn đã có một chiếc bánh thật đặc
biệt.
Bạn nên nói:
 Đó là loại bánh gì.  你和谁在一起
 Khi bạn ăn bánh  并解释为什么你认为它很特别。
 Bạn đang ở với ai 第 3 部分:
 Và giải thích tại sao bạn nghĩ nó đặc biệt.
1. 你认为与家人共进晚餐重要吗?
Phần 3:
2. 为什么有些人不总是和家人一起吃饭?
1. Bạn có nghĩ rằng việc ăn tối với gia đình là quan 3. 现在的食物比过去好吗?
trọng không? 4. 你认为吃饭是与家人沟通的最佳方式吗?为
2. Tại sao một số người không thường xuyên dùng 什么?
bữa với gia đình?
3. Thực phẩm bây giờ có ngon hơn ngày xưa
không?
4. Bạn có nghĩ rằng bữa ăn là cách tốt nhất để giao
tiếp với các thành viên trong gia đình? Tại sao?
Ngày 09/01/2022 – Tại IDP Triệu Việt Vương Hà Nội (Đề 2)
Phần 1 第 1 部分
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn đi làm hay đi học? 1. 你工作还是学习?
2. Bạn có thích chuyên ngành của mình không? Tại 2. 你喜欢你的专业吗?为什么?
sao?
镜子
Gương
1. 你经常照镜子吗?
1. Bạn có thường soi gương không? 2. 你买过镜子吗?
2. Bạn đã từng mua gương chưa? 3. 你认为镜子是必要的装饰品吗?
3. Bạn có nghĩ rằng gương là một vật trang trí cần 4. 当你决定买镜子时,你会检查自己吗?
thiết?
4. Bạn có tự kiểm tra khi quyết định mua một chiếc 迷路
gương không? 1. 你曾经迷失过方向吗?
Bị lạc 2. 当你迷路时,你如何找到自己的路?
3. 迷路时能看地图吗?
1. Bạn đã bao giờ lạc đường chưa?
2. Làm thế nào bạn có thể tìm thấy đường của bạn 4. 你曾经帮助过迷路的人吗?
khi bạn bị lạc? 第 2 部分:
3. Bạn có thể đọc bản đồ khi bị lạc không?
描述一次你看到你的两个朋友吵架的时候。
4. Bạn đã bao giờ giúp ai đó bị lạc chưa?
Phần 2: 你应该说:

Mô tả một lần khi bạn thấy hai người bạn của mình  他们争论什么
tranh cãi.  他们为什么互相争吵
 最后发生了什么
Bạn nên nói:  以及你对此的感受。
 Họ đã tranh luận về điều gì
 Tại sao họ lại tranh cãi với nhau
 Cái gì đã xảy ra vào phút cuối
 Và bạn cảm thấy thế nào về nó.
Phần 3 第 3 部分
1. Các thành viên trong gia đình thường tranh cãi 1. 家庭成员通常会争论什么?
về điều gì? 2. 你更容易与家人或朋友争吵吗?
2. Bạn có dễ tranh cãi với gia đình hoặc với bạn bè 3. 孩子几岁开始有个人意见?
hơn không? 4. 父母是否应该改变主意?为什么?
3. Trẻ ở độ tuổi bắt đầu có ý kiến cá nhân như thế
nào?
4. Cha mẹ có nên thay đổi suy nghĩ hay không? Tại
sao?
Ngày 09/01/2022 - Tại IDP Ngọc Khánh Hà Nội
Phần 1 第 1 部分
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn đi làm hay đi học? 1. 你工作还是学习?
2. Điều tốt nhất về công việc của bạn là gì? 2. 你的工作最棒的地方是什么?
3. Bạn sẽ tiếp tục công việc của mình trong tương 3. 未来你会继续你的工作吗?
lai chứ?
公共花园和公园
Vườn công cộng và công viên
1. 您想在公共花园或公园玩耍吗?
1. Bạn có muốn chơi trong một khu vườn hoặc 2. 参观公园时你喜欢做什么?
công viên công cộng không? 3. 今天的公园与您小时候去过的公园有何不
2. Bạn thích làm gì khi đến thăm một công viên?
同?
3. Những công viên ngày nay khác với những công 4. 你喜欢在私人花园还是公共花园里玩耍?
viên bạn đã đến thăm khi còn bé như thế nào?
4. Bạn thích chơi trong khu vườn cá nhân hay khu 应用程序
vườn công cộng? 1. 你的手机上有多少个应用程序?
Ứng dụng 2. 你最近下载了什么应用程序?
1. Bạn có bao nhiêu ứng dụng trên điện thoại của 3. 您将来想使用哪些类型的应用程序?
mình? 第 2 部分:
2. Bạn đã tải xuống ứng dụng nào gần đây?
描述一个来自另一个国家的有趣的人
3. Bạn muốn sử dụng loại ứng dụng nào trong
tương lai? 你应该说:
Phần 2:  这个人是谁
Mô tả một người thú vị từ một quốc gia khác  你怎么看这个人
 这个人做什么
Bạn nên nói:
 Người này là ai
 Bạn nghĩ thế nào về người này
 Người này làm gì
 Tại sao người này lại thú vị  为什么这个人很有趣
Phần 3 第 3 部分
1. Bạn có bất kỳ người bạn nào từ các quốc gia 1. 你有其他国家的朋友吗?
khác không? 2. 你从书本上学到的东西与那种文化有什么不
2. Bạn có tìm thấy bất kỳ sự khác biệt nào trong 同吗?
nền văn hóa đó so với những gì bạn đã học được 3. 旅行前了解当地文化有多重要?
từ sách không? 4. 在国际公司工作有什么缺点?
3. Hiểu biết về văn hóa trước khi bạn đi du lịch
quan trọng như thế nào?
4. Những bất lợi khi làm việc cho một công ty
quốc tế là gì?
Ngày 10/01/2022 – Tại BC Hàm Nghi TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Nghiên cứu 学习
1. Mô tả trình độ học vấn của bạn 1. 描述你的教育
2. Lĩnh vực chuyên môn của bạn là gì? 2. 你的专业领域是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn học chuyên ngành đó? 3. 你为什么选择读那个专业?
4. Bạn có thích chuyên ngành của mình không? Tại 4. 你喜欢你的专业吗?为什么?
sao?
宠物和动物
Thú cưng và Động vật
1. 你喜欢在动物园里看动物吗?
1. Bạn có thích xem động vật trong sở thú không? 2. 你最喜欢的动物是什么?
2. Động vật yêu thích của bạn là gì?
3. 你以前养过宠物吗?
3. Bạn đã bao giờ có một con vật cưng trước đây?
4. 你想养什么动物作为宠物?
4. Bạn muốn có những con vật nào làm thú cưng?
5. 你喜欢把你的宠物放在哪里,室内还是室
5. Bạn thích nuôi thú cưng của mình ở đâu, trong
nhà hay ngoài trời? 外?
Màu sắc 颜色

1. Bạn thích màu nào? 1. 什么是你最喜欢的颜色?


2. Màu sắc bạn không thích là gì? Tại sao? 2. 你不喜欢什么颜色?为什么?
3. Bạn của bạn thích màu gì nhất? 3. 你的朋友最喜欢什么颜色?
4. Màu sắc nào khiến bạn không thoải mái trong 4. 什么颜色让你在房间里不舒服?
căn phòng của mình? 第 2 部分:
Phần 2: 描述一次你想要的自行车/摩托车/汽车旅行。
Mô tả chuyến đi bằng xe đạp / xe máy / ô tô mà bạn 你应该说:
muốn có.
Bạn nên nói:
 Bạn muốn đi cùng ai
 Bạn muốn đi đâu  你想和谁一起去
 Khi nào bạn muốn đi  你想去哪里
 Và giải thích lý do tại sao bạn muốn đi bằng xe  当你想去
đạp / xe máy / ô tô  并解释你为什么想骑自行车/摩托车/汽车去
Phần 3: 第 3 部分:
1. Hình thức phương tiện nào phổ biến hơn ở quốc 1. 哪种形式的交通工具在您的国家更受欢迎,
gia của bạn, xe đạp, ô tô hay mô tô? 自行车、汽车还是摩托车?
2. Tại sao mọi người thích đi du lịch bằng ô tô? 2. 为什么人们更喜欢开车旅行?
3. Bạn có nghĩ rằng ô nhiễm không khí phần lớn 3. 您认为空气污染主要来自移动车辆吗?
đến từ các phương tiện di động? 4. 您认为人们是否需要彻底改变交通方式来保
4. Theo bạn, mọi người cần thay đổi mạnh mẽ cách 护环境?
thức giao thông để bảo vệ môi trường? 5. 城市地区和农村地区的交通系统有何不同?
5. Hệ thống giao thông ở thành thị và nông thôn
khác nhau như thế nào?
Ngày 12/01/2022 - Tại IDP Ngọc Khánh Hà Nội
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Quê hương bạn ở đâu? 1. 你的家乡在哪?
2. Bạn có biết nhiều về lịch sử của quê hương 2. 你对家乡的历史了解很多吗?
mình? 3. 你的家乡以什么闻名?
3. Quê hương của bạn được nhiều người biết đến là
gì? 街市
Thị trường đường phố 1. 你最后一次去街头市场是什么时候?
2. 你喜欢逛街市吗?
1. Lần cuối cùng bạn đi chợ đường phố là khi nào? 3. 你喜欢超市还是街边市场?
2. Bạn có thích đi chợ đường phố?
3. Bạn thích siêu thị hay chợ đường phố hơn? 迷路
Bị lạc 1. 你曾经迷失过方向吗?
2. 当你迷路时,你如何找到自己的路?
1. Bạn đã bao giờ lạc đường chưa?
3. 迷路时能看地图吗?
2. Làm thế nào bạn có thể tìm thấy đường của bạn
khi bạn bị lạc? 4. 你曾经帮助过迷路的人吗?
3. Bạn có thể đọc bản đồ khi bị lạc không? 第 2 部分:
4. Bạn đã bao giờ giúp ai đó bị lạc chưa?
谈谈你上过的一课。
Phần 2:
你应该说:
Nói về một bài học mà bạn đã học.
 当它是
Bạn nên nói:  它是关于什么的
 Khi nó được  发生了什么
 Cái đó là về điều gì vậy  并解释你为什么喜欢它。
 Chuyện gì đã xảy ra thế
 Và giải thích tại sao bạn thích nó.
Phần 3:
第 3 部分:
1. Mọi người phải ghi nhớ điều gì trong cuộc sống
hàng ngày? 1. 人们在日常生活中必须记住什么?
2. Mọi người nhớ nhất điều gì trong cuộc đời của 2. 人们一生中最难忘的是什么?
họ? 3. 人们记住那些记忆对他们有好处吗?
3. Mọi người nhớ lại những kỷ niệm đó có tốt 4. 你认为人们练习记忆好不好?
không? 5. 现在的人记得多还是少?
4. Bạn có nghĩ rằng thật tốt nếu mọi người luyện
tập ghi nhớ?
5. Mọi người ngày nay còn nhớ nhiều hay ít?
Ngày 12/01/2022 – Tại IDP Mạc Đĩnh Chi TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Bạn lớn lên ở thành phố hay nông thôn? 1. 你是在城市还是在农村长大的?
2. Bạn có nghĩ rằng sống ở nông thôn là tốt cho sự 2. 你认为住在农村对你的发展有好处吗?
phát triển của bạn? 3. 以后,你想住在农村吗?
3. Trong tương lai, bạn có muốn sống ở nông thôn
không? 宠物
Vật nuôi 1. 你养过宠物吗?
2. 越南人通常养什么样的宠物?
1. Bạn đã từng nuôi thú cưng chưa? 3. 宠物应该在室内还是室外?
2. Người dân Việt Nam thường nuôi những loại vật
4. 以后想养宠物吗?
nuôi nào?
3. Nên nuôi thú cưng trong nhà hay ngoài trời? 公园
4. Bạn có muốn nuôi thú cưng trong tương lai 1. 你小时候经常去公园吗?
không? 2. 你家乡的人去公园吗?
Công viên 3. 今天的公园与小时候去过的公园有什么不
1. Bạn có thường đến công viên khi còn bé không? 同?
2. Mọi người ở quê bạn có đi công viên không? 第 2 部分:
3. Những công viên ngày nay khác với những công
描述一个你感兴趣的名人。
viên đã đến thăm khi còn bé như thế nào?
Phần 2: 你应该说:

Mô tả một người nổi tiếng mà bạn quan tâm.  这个人是谁。


 你是怎么知道这个人的。
Bạn nên nói:  这个人出名的地方。
 Người này là ai.
 Bạn biết về người này như thế nào.
 Người này nổi tiếng vì điều gì.
 Tại sao bạn quan tâm đến người này.  为什么你对这个人感兴趣。

Phần 3: 第 3 部分:

1. Những thuận lợi và khó khăn khi trở thành một 1. 成为名人有什么好处和坏处?
người nổi tiếng? 2. 名人应该有隐私,还是他们必须接受作为工
2. Những người nổi tiếng nên có quyền riêng tư 作的一部分?
hay đó là điều họ phải chấp nhận như một phần 3. 作为名人的孩子有什么好处?
công việc của mình? 4. 当名人不再出名时,他们会做什么?
3. Làm con của người nổi tiếng có lợi gì?
4. Người nổi tiếng làm gì khi không còn nổi tiếng?
Ngày 13/01/2022 - Tại IDP Ngô Gia Tự Đà Nẵng
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Ban song o dau? 1. 你住在哪里?
2. Quê hương của bạn nổi tiếng về điều gì? 2. 你的家乡以什么闻名?
3. Bạn có nghĩ mình sẽ tiếp tục sống ở đó lâu dài 3. 你认为你会继续在那里生活很长时间吗?
không?
拍照
Chụp ảnh
1. 你经常拍照吗?
1. Bạn có thường chụp ảnh không? 2. 你喜欢自拍吗?
2. Bạn có thích ảnh tự chụp không? 3. 你有你家人的照片吗?
3. Bạn có bức ảnh nào về gia đình mình không?

Xe hơi
1. 你小时候喜欢开车旅行吗?
1. Bạn có thích đi du lịch bằng ô tô khi bạn còn là
2. 你想当司机还是乘客?
một đứa trẻ?
3. 未来想买什么样的车?
2. Bạn muốn trở thành tài xế hay hành khách?
3. Bạn muốn mua loại xe nào trong tương lai? 4. 教练的作用是什么?
4. Vai trò của huấn luyện viên là gì? 第 2 部分:
Phần 2: 描述一个你还没有实现的抱负?
Mô tả một tham vọng mà bạn chưa đạt được? 你应该说:
Bạn nên nói:  这是什么
 nó là gì  你有多久了
 bạn đã có nó bao lâu rồi  你必须做些什么来实现它
 bạn phải làm gì để đạt được nó  并解释为什么实现它对你很重要。
 và giải thích tại sao điều quan trọng đối với bạn
là phải đạt được nó.
Phần 3: 第 3 部分:
1. Khi còn nhỏ, những đứa trẻ đã có tham vọng gì? 1. 孩子们小时候有什么抱负?
2. Có tham vọng cao có tốt cho trẻ em không? 2. 抱负远大对孩子有好处吗?
3. Người ta nhận được gì khi có khát vọng cao? 3. 当人们有远大抱负时,他们会得到什么?
4. Bạn có nghĩ rằng trẻ em dưới mười tuổi nên có 4. 你认为十岁以下的孩子应该有野心吗?
tham vọng? 5. 大人和孩子的野心有什么不同吗?
5. Tham vọng của người lớn và trẻ em có khác gì
nhau không?
Ngày 14/01/2022 – Tại BC Thuỵ Khuê Hà Nội (Đề 1)
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Quê hương bạn ở đâu? 1. 你的家乡在哪?
2. Quê hương của bạn nổi tiếng về điều gì? 2. 你的家乡以什么闻名?
Gương soi 镜子
1. Bạn có thích ngắm mình trong gương không? 1. 你喜欢看镜子里的自己吗?
2. Bạn đã từng mua gương chưa? 2. 你买过镜子吗?
3. Bạn có thường mang theo gương không? 3. 你平时会带镜子吗?
4. Bạn có sử dụng gương để trang trí phòng của 4. 你会用镜子来装饰你的房间吗?
mình không?
街市
thị trường đường phố
1. 你喜欢逛街市吗?
1. Bạn có thích đi chợ đường phố?
2. 你喜欢超市还是街边市场?
2. Bạn thích siêu thị hay chợ đường phố hơn?
3. 你去过街边市场吗?
3. Bạn đã bao giờ đi chợ đường phố chưa?
4. Chợ đường phố bán gì? 4. 街头市场卖什么?
Phần 2: 第 2 部分:

Mô tả thời điểm bạn chuẩn bị cho một sự kiện vui vẻ. 描述一个你正在为一个快乐的事件做准备的时
间。
Bạn nên nói:
你应该说:
 Sự kiện là gì
 Nơi bạn có nó  事件是什么
 Ai đã giúp bạn sắp xếp nó  你在哪里
 Và bạn cảm thấy thế nào về nó  谁帮你整理的
Phần 3:
 以及你对它的感受
1. Làm thế nào cha mẹ có thể giúp trẻ sắp xếp tổ
chức? 第 3 部分:
2. Mọi người cần được tổ chức vào những dịp nào? 1. 父母如何帮助孩子组织起来?
3. Có nên sử dụng công viên để tổ chức các sự kiện 2. 在什么情况下需要组织人?
công cộng không? 3. 公园应该用来组织公共活动吗?
4. Nhiều người cho rằng tổ chức không phải là kỹ
4. 很多人认为组织不是技能而是天生的,你同
năng mà là tự nhiên từ khi sinh ra, bạn có đồng ý
意吗?
không?
Ngày 14/01/2022 - Tại BC Thuỵ Khuê Hà Nội (Đề 2)
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Quê hương bạn ở đâu? 1. 你的家乡在哪?
2. Bạn thích gì về quê hương của bạn? 2. 你喜欢家乡的什么?
Gương soi 镜子
1. Bạn thường nhìn mình trong gương như thế nào? 1. 你多久看一次镜子里的自己?
2. Bạn đã từng mua gương chưa? 2. 你买过镜子吗?
3. Bạn có nghĩ rằng gương là một vật trang trí cần 3. 你认为镜子是必要的装饰品吗?
thiết?
网站
Các trang web
1. 您通常使用哪些类型的网站?
1. Bạn thường sử dụng những loại trang web nào? 2. 与过去相比有何变化?
2. Có gì thay đổi so với trước đây?
3. 你为什么喜欢这个网站?
3. Tại sao bạn thích trang web này?
4. 您认为在互联网上寻找信息还是从书籍中寻
4. Bạn nghĩ tìm kiếm thông tin trên internet hay từ
sách thì tốt hơn? 找信息更好?
Phần 2: 第 2 部分:

Mô tả một bài hát mà bạn thích. 描述一首你喜欢的歌曲。

Bạn nên nói: 你应该说:

 Bài hát là gì  歌曲是什么


 Bài hát kể câu chuyện gì  这首歌讲述了什么故事
 Bài hát có phổ biến không  歌曲是否流行
 Và giải thích tại sao bạn nghĩ nó thú vị  并解释为什么你认为它很有趣
Phần 3:
1. Tại sao các cuộc thi âm nhạc lại phổ biến ở Việt
第 3 部分:
Nam?
2. Mọi người thích loại nhạc nào? 1. 为什么音乐比赛在越南很受欢迎?
3. Sự khác biệt giữa buổi hòa nhạc trực tiếp và 2. 人们喜欢什么样的音乐?
buổi hòa nhạc trực tuyến là gì? 3. 现场音乐会和在线音乐会有什么区别?
4. Các buổi hòa nhạc có phải là nơi tốt để tìm kiếm 4. 音乐会是寻找潜在艺术家的好地方吗?
các nghệ sĩ tiềm năng không? 5. 是什么因素让人们喜欢一首歌?
5. Đâu là yếu tố khiến mọi người thích một bài 6. 你认为人们应该选择音乐来听还是让别人推
hát? 荐?
6. Bạn nghĩ mọi người nên chọn nhạc để nghe hay
để người khác giới thiệu?
Ngày 14/01/2022 – Tại IDP TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Bạn đến từ đâu? 1. 你从哪来?
2. Bạn thích gì về quê hương của bạn? 2. 你喜欢家乡的什么?
3. Bạn có thể nói một chút về lịch sử quê hương 3. 你能谈谈你的家乡历史吗?
mình được không? 4. 你家乡最有名的东西是什么?
4. Điều gì nổi tiếng nhất ở quê hương của bạn?
镜子
Gương soi
1. 你喜欢看镜子里的自己吗?多常?
1. Bạn có thích nhìn mình trong gương không? Bao 2. 你买过镜子吗?
lâu?
3. 你平时会带镜子吗?
2. Bạn đã từng mua gương chưa?
4. 你会用镜子来装饰你的房间吗?
3. Bạn có thường mang theo gương không?
4. Bạn có sử dụng gương để trang trí phòng của 图书
mình không? 1. 你喜欢看书吗?为什么?
Sách 2. 你喜欢读什么类型的书?
1. Bạn có thích đọc sách không? Tại sao? 3. 现在的孩子都读什么类型的书?
2. Bạn thích đọc loại sách nào? 4. 可以做些什么来鼓励孩子养成阅读的习惯?
3. Ngày nay trẻ em đọc loại sách nào? 第 2 部分:
4. Có thể làm gì để khuyến khích thói quen đọc
sách ở trẻ em? 谈论某人告诉你的一个故事,你记得。
Phần 2: 你应该说:
Nói về một câu chuyện mà ai đó đã kể cho bạn và bạn  故事是关于什么的
nhớ.  谁告诉你这个故事
 为什么你记得它
Bạn nên nói:
 Câu chuyện nói về cái gì
 Ai đã kể cho bạn câu chuyện này
 Tại sao bạn nhớ nó
 Và bạn cảm thấy thế nào về nó  以及你对它的感受
Phần 3: 第 3 部分:
1. Trẻ nhỏ có thích những câu chuyện giống như 1. 年幼的孩子和年长的孩子喜欢同样的故事
trẻ lớn hơn không? 吗?
2. Công nghệ đã thay đổi cách kể chuyện như thế 2. 技术如何改变了讲故事的方式?
nào? 3. 您认为孩子们喜欢科技胜过讲故事吗?
3. Bạn có nghĩ rằng trẻ em thích công nghệ hơn là 4. 技术讲故事的缺点是什么?
kể chuyện? 5. 您认为孩子应该使用技术讲故事还是听真人
4. Những nhược điểm của cách kể chuyện công 的故事?
nghệ là gì?
5. Bạn có nghĩ rằng trẻ em nên sử dụng công nghệ
để kể chuyện hoặc nghe câu chuyện của một
người thật?
Ngày 14/01/2022 - Tại IDP Triệu Việt Vương Hà Nội
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Quê hương bạn ở đâu? 1. 你的家乡在哪?
2. Quê hương của bạn nổi tiếng về điều gì? 2. 你的家乡以什么闻名?
Lịch sử 历史
1. Bạn có thích tìm hiểu về lịch sử? 1. 你喜欢了解历史吗?
2. Bạn thấy thú vị với những sự kiện lịch sử nào? 2. 你觉得哪些历史事件很有趣?
3. Bạn có nghĩ rằng lịch sử là quan trọng? 3. 你觉得历史重要吗?
Quy trình hàng ngày 每日例行公事
1. Bạn có thói quen học tập không? 1. 你有学习规律吗?
2. Thói quen trong học tập hàng ngày của bạn như 2. 你的日常学习是怎样的?
thế nào?
3. 你想在未来改变你的日常生活吗?
3. Bạn có muốn thay đổi thói quen hàng ngày của
mình trong tương lai không? 汽车旅行
Chuyến xe 1. 你喜欢开车旅行吗?
1. Bạn có thích đi du lịch bằng ô tô không? 2. 你什么时候开车旅行?
2. Khi nào bạn đi du lịch bằng ô tô? 3. 你开车到过最远的地方是哪里?
3. Nơi xa nhất mà bạn đã đến bằng ô tô? 4. 开车时喜欢坐前排还是后排?
4. Bạn thích ngồi phía trước hay phía sau khi di 第 2 部分:
chuyển bằng ô tô?
描述一个你还没有实现的抱负?
Phần 2:
你应该说:
Mô tả một tham vọng mà bạn chưa đạt được?
 这是什么
Bạn nên nói:
 nó là gì
 bạn đã có nó bao lâu rồi  你有多久了
 bạn phải làm gì để đạt được nó  你必须做些什么来实现它
 và giải thích tại sao điều quan trọng đối với bạn  并解释为什么实现它对你很重要。
là phải đạt được nó.
第 3 部分:
Phần 3:
1. 孩子有野心吗?他们通常有什么野心?
1. Trẻ em có tham vọng không? Họ thường tham 2. 当孩子谈论他们的抱负时,父母会听吗?
vọng về điều gì?
3. 野心太大的人有好处吗?
2. Khi con cái nói về hoài bão của mình, cha mẹ có
4. 雄心勃勃的人通常具有哪些品质让同事追随
lắng nghe không?
3. Những người quá tham vọng có tốt không? 他们?
4. Những người có tham vọng thường có những 5. 人为什么有野心?对他们的生活有什么帮
phẩm chất gì để đồng nghiệp noi theo? 助?
5. Tại sao mọi người lại có tham vọng? Nó giúp
ích gì cho cuộc sống của họ?
Ngày 14/01/2022 – Tại BC Lò Đúc Hà Nội
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Tên quê hương của bạn là gì? 1. 你的家乡叫什么名字?
2. Đó là một thành phố lớn hay một nơi nhỏ? 2. 那是大城市还是小地方?
3. Bạn đã sống ở đó bao lâu rồi? 3. 你在那里住了多久?
4. Bạn có yêu quê không? 4. 你喜欢你的家乡吗?
Động vật và vật nuôi 动物和宠物
1. Bạn có thích xem động vật trong sở thú không? 1. 你喜欢在动物园里看动物吗?
2. Con vật yêu thích của bạn là gì? Tại sao? 2. 你最喜欢的动物是什么?为什么?
3. Bạn đã bao giờ có một con vật cưng trước đây?
3. 你以前养过宠物吗?
4. Bạn muốn có những con vật nào làm thú cưng?
4. 你想养什么动物作为宠物?
5. Bạn thích nuôi thú cưng của mình ở đâu, trong
5. 你喜欢把你的宠物放在哪里,室内还是室
nhà hay ngoài trời?
外?
Bạn bè
朋友们
1. Bạn thường thích đi chơi với bạn bè như thế
nào? 1. 你喜欢和朋友一起出去玩多久?
2. Bạn thường thích đi chơi với ai? 2. 你通常喜欢和谁一起出去玩?
3. Bạn thích đi đâu khi đi chơi với bạn bè? 3. 当你和朋友出去玩的时候,你喜欢去哪里?
4. Bạn thích đi chơi với một nhóm lớn hay chỉ một 4. 你喜欢和一大群人一起出去还是几个朋友一
vài người bạn? 起出去?
Phần 2: 第 2 部分:
Mô tả một cuốn sách thú vị mà bạn thích đọc. 描述一本令人兴奋的、喜欢阅读的书。
你应该说:
Bạn nên nói:
 Khi bạn đọc nó
 Đó là loại sách gì  当你读到它
 Nó nói về cái gì  什么样的书
 Và giải thích tại sao bạn cho rằng nó thú vị  它是关于什么的
 并解释为什么你认为它令人兴奋
Phần 3:
第 3 部分:
1. Bạn thích sách hay phim hơn?
2. Bạn có nghĩ rằng việc đọc cuốn sách trước khi 1. 你喜欢书还是电影?
xem phiên bản điện ảnh của nó là rất quan trọng 2. 你认为在看电影版之前先看书很重要吗?
không? 3. 男孩和女孩喜欢同一种书吗?
3. Con trai và con gái có thích cùng một loại sách 4. 越南人喜欢看什么书?
không?
4. Người Việt Nam thích đọc sách gì?
Ngày 15/01/2022 - Tại BC Hàm Nghi TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Nghiên cứu 学习
1. Mô tả trình độ học vấn của bạn. 1. 描述你的教育。
2. Lĩnh vực chuyên môn của bạn là gì? 2. 你的专业领域是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn học chuyên ngành đó? 3. 你为什么选择读那个专业?
4. Bạn đã học trường gì khi còn nhỏ? 4. 你小时候上什么样的学校?
5. Môn học yêu thích của bạn khi còn nhỏ là gì? 5. 你小时候最喜欢的科目是什么?
Gương 镜子
1. Bạn có thích nhìn mình trong gương không? Bao 1. 你喜欢看镜子里的自己吗?多常?
lâu?
2. 你买过镜子吗?
2. Bạn đã từng mua gương chưa?
3. 你平时会带镜子吗?
3. Bạn có thường mang theo gương không?
4. 你会用镜子来装饰你的房间吗?
4. Bạn có sử dụng gương để trang trí phòng của
mình không? 日常生活
Thói quen hàng ngày 1. 你有学习规律吗?
1. Bạn có thói quen học tập không? 2. 你的日常学习是怎样的?
2. Thói quen trong học tập hàng ngày của bạn như 3. 你想在未来改变你的日常生活吗?
thế nào? 网站
3. Bạn có muốn thay đổi thói quen hàng ngày của
1. 您通常使用哪些类型的网站?
mình trong tương lai không?
2. 与过去相比有何变化?
Trang mạng 3. 你为什么喜欢它?
1. Bạn thường sử dụng những loại trang web nào? 第 2 部分:
2. Có gì thay đổi so với trước đây?
3. Tại sao bạn thích nó?
Phần 2:
Mô tả một mặt hàng quần áo mà ai đó đã tặng cho
bạn. 描述别人给你的一件衣服。
Bạn nên nói: 你应该说:
 Quần áo là gì  衣服是什么
 Ai đã đưa nó cho bạn?  谁给你的?
 Khi bạn có nó  当你得到它
 Và giải thích lý do tại sao người này đã cho bạn  并解释为什么这个人给你衣服
quần áo
第 3 部分:
Phần 3:
1. 你有没有送过别人衣服?
1. Bạn đã bao giờ tặng quần áo cho ai đó chưa? 2. 为什么不同国家的人穿不同的衣服?
2. Tại sao mọi người từ các quốc gia khác nhau 3. 通过穿别人的衣服,你学到了什么?
mặc quần áo khác nhau? 4. 你认为牛仔裤和 T 恤在世界各地都很流行
3. Bạn đã học được gì qua cách mặc quần áo của 吗?
người khác? 5. 上班和上学穿校服的好处和坏处呢?
4. Bạn có nghĩ rằng quần Jeans và áo phông phổ
biến trên toàn thế giới?
5. Còn những thuận lợi và khó khăn của việc mặc
đồng phục tại nơi làm việc và trường học?
Ngày 16/01/2022 – Tại BC Vũng Tàu
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Bạn đến từ đâu? 1. 你从哪来?
2. Nơi bạn sống như thế nào? 2. 你住的地方怎么样?
3. Bạn có nghĩ mình sẽ tiếp tục sống ở đó lâu dài 3. 你认为你会继续在那里生活很长时间吗?
không?
颜色
Màu sắc
1. 你最喜欢的颜色是什么?
1. Màu sắc yêu thích của bạn là gì? 2. 有你不喜欢的颜色吗?
2. Có màu nào bạn không thích? 3. 你的朋友最喜欢什么颜色?
3. Bạn bè của bạn thích màu gì nhất?
4. 你想改变你房间的颜色吗?
4. Bạn có muốn thay đổi màu sắc cho căn phòng
của mình? 手写
Chữ viết tay 1. 你喜欢手写吗?
2. 你觉得书法重要吗?
1. Bạn có thích viết tay không?
2. Bạn có nghĩ rằng chữ viết tay là quan trọng? 3. 你更喜欢哪个,手写还是打字?
3. Bạn thích cái nào hơn, viết tay hay đánh máy? 4. 手写和打字有什么区别?
4. Sự khác biệt giữa viết tay và đánh máy là gì? 第 2 部分:
Phần 2: 描述一次你想去的自行车/摩托车/汽车旅行。
Mô tả chuyến đi bằng xe đạp / xe máy / ô tô mà bạn 你应该说:
muốn đi.
 你想和谁一起去
Bạn nên nói:  你想去哪里
 Bạn muốn đi cùng ai  当你想去
 Bạn muốn đi đâu
 Khi nào bạn muốn đi
 Và giải thích lý do tại sao bạn muốn đi bằng xe  并解释你为什么想骑自行车/摩托车/汽车去
đạp / xe máy / ô tô 第 3 部分:
Phần 3:
1. 为什么越来越多的人开私家车?
1. Tại sao ngày càng nhiều người lái ô tô cá nhân? 2. 在您的国家/地区,哪种形式的车辆最常
2. Hình thức phương tiện nào phổ biến nhất ở quốc 见,自行车、汽车还是摩托车?
gia của bạn, xe đạp, ô tô hay mô tô? 3. 您认为空气污染主要来自移动车辆吗?
3. Bạn có nghĩ rằng ô nhiễm không khí phần lớn 4. 您认为人们是否需要彻底改变交通方式来保
đến từ các phương tiện di động? 护环境?
4. Theo bạn, mọi người cần thay đổi mạnh mẽ cách 5. 城市地区的交通系统与农村地区的交通系统
thức giao thông để bảo vệ môi trường? 有什么区别?
5. Sự khác biệt giữa hệ thống giao thông ở thành
thị và hệ thống giao thông ở nông thôn là gì?
Ngày 16/01/2022 - Tại BC Biên Hoà
Phần 1: 第 1 部分:
Nghiên cứu 学习
1. Bạn đang đi làm hay bạn là sinh viên? 1. 你是工作还是学生?
2. Đó có phải là một chủ đề phổ biến ở đất nước 2. 这在你的国家是一个受欢迎的主题吗?
của bạn? 3. 什么是你最喜欢的主题?
3. Môn học yêu thích của bạn là gì?
每日例行公事
Quy trình hàng ngày
1. 你有学习规律吗?
1. Bạn có thói quen học tập không? 2. 你的日常学习是怎样的?
2. Thói quen trong học tập hàng ngày của bạn như 3. 你想在未来改变你的日常生活吗?
thế nào?
3. Bạn có muốn thay đổi thói quen hàng ngày của 艺术
mình trong tương lai không? 1. 你喜欢艺术吗?
Mỹ thuật 2. 你擅长艺术吗?
3. 人们喜欢什么样的画?
1. Bạn có thích hội họa không?
2. Bạn có giỏi nghệ thuật không? 4. 作为一种爱好,你能从绘画中得到什么好
3. Mọi người thích loại tranh nào? 处?
4. Bạn có thể nhận được những lợi ích gì từ việc vẽ 第 2 部分:
tranh như một thú vui?
描述你去过的乡村的一个地方。
Phần 2:
你应该说:
Mô tả một địa điểm ở vùng nông thôn mà bạn đã đến
 在哪儿
thăm.
 当你访问这个地方
Bạn nên nói:  你在那里做了什么
 Nó ở đâu
 Khi bạn đến thăm nơi này
 Bạn đã làm gì ở đó
 Và giải thích cảm nhận của bạn về địa điểm này  并解释你对这个地方的感受
Phần 3: 第 3 部分:
1. Nông thôn Việt Nam có gì đặc biệt? 1. 越南的乡村有什么特别之处吗?
2. Mọi người thường làm gì khi về quê? 2. 人们去农村时通常会做什么?
3. Sự khác biệt giữa thành phố lớn và nông thôn là 3. 大城市和农村有什么区别?
gì? 4. 人们更喜欢住在大城市还是乡村?
4. Mọi người thích sống ở thành phố lớn hay nông 5. 你认为未来人们会住在农村吗?
thôn?
5. Bạn có nghĩ mọi người sẽ sống ở nông thôn
trong tương lai?
Ngày 16/01/2022 – Tại BC Lò Đúc Hà Nội
Phần 1 第 1 部分
Quê nhà 家乡
1. Quê bạn là gì? 1. 你的家乡是什么?
2. Đó là một thành phố lớn hay một nơi nhỏ? 2. 那是大城市还是小地方?
3. Bạn đã sống ở đó bao lâu rồi? 3. 你在那里住了多久?
4. Bạn thích (nhất) điều gì về quê hương của bạn? 4. 你最喜欢你家乡的什么?
5. Bạn có nghĩ mình sẽ tiếp tục sống ở đó lâu dài 5. 你认为你会继续在那里生活很长时间吗?
không?
颜色
Màu sắc
1. 什么是你最喜欢的颜色?
1. Bạn thích màu nào?
2. 你不喜欢什么颜色?为什么?
2. Màu sắc bạn không thích là gì? Tại sao?
3. 你的朋友最喜欢什么颜色?
3. Bạn của bạn thích màu gì nhất?
4. 什么颜色让你在房间里不舒服?
4. Màu sắc nào khiến bạn không thoải mái trong căn
phòng của mình? 专注
Nồng độ 1. 你集中注意力容易还是困难?
1. Bạn dễ hay khó tập trung? 2. 什么时候需要集中注意力?
2. Khi nào bạn cần tập trung? 3. 你经常做什么来集中注意力?
3. Bạn thường làm gì để tập trung? 4. 什么经常让你分心?
4. Điều gì thường làm bạn mất tập trung? 第 2 部分:
Phần 2: 描述您收到的良好服务。
Mô tả một dịch vụ tốt mà bạn nhận được. 你应该说:
Bạn nên nói:  服务是什么
 当你收到它
 Dịch vụ là gì
 Khi bạn nhận được nó
 Người bạn với  你和谁在一起
 Và bạn cảm thấy thế nào về nó  以及你对它的感受
Phần 3: 第 3 部分:
1. Bạn nghĩ gì về mối quan hệ giữa công ty và 1. 您如何看待公司与客户之间的关系?
khách hàng? 2. 作为客户,您希望从公司获得什么样的服
2. Với tư cách là khách hàng, bạn mong đợi những 务?
loại dịch vụ nào từ một công ty? 3. 什么样的工作涉及与公众打交道?
3. Những loại công việc liên quan đến đối phó với 4. 当客户遇到困难时,公司为什么要迅速做
công chúng? 出反应?
4. Tại sao công ty phải phản ứng nhanh khi khách
hàng gặp khó khăn?
Ngày 16/01/2022 - Tại IDP Triệu Việt Vương Hà Nội
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Bạn đến từ đâu? 1. 你从哪来?
2. Quê hương của bạn nổi tiếng về điều gì? 2. 你的家乡以什么闻名?
Gương soi 镜子
1. Bạn có thích ngắm mình trong gương không? 1. 你喜欢看镜子里的自己吗?
2. Bạn đã từng mua gương chưa? 2. 你买过镜子吗?
3. Bạn có thường mang theo gương không? 3. 你平时会带镜子吗?
4. Bạn có sử dụng gương để trang trí phòng của 4. 你会用镜子来装饰你的房间吗?
mình không?
迷路
Bị lạc
1. 你曾经迷失过方向吗?
1. Bạn đã bao giờ lạc đường chưa?
2. 当你迷路时,你如何找到自己的路?
2. Làm thế nào bạn có thể tìm thấy đường của bạn
3. 迷路时能看地图吗?
khi bạn bị lạc?
3. Bạn có thể đọc bản đồ khi bị lạc không? 4. 你曾经帮助过迷路的人吗?
4. Bạn đã bao giờ giúp ai đó bị lạc chưa? 第 2 部分:
Phần 2: 描述你想给朋友买的礼物。
Mô tả một món quà bạn muốn mua cho người bạn của 你应该说:
mình.
 发生的时候
Bạn nên nói:  这是什么礼物
 你把它给了谁
 Khi nó xảy ra
 并解释你为什么选择那个礼物
 Đó là món quà gì
 Bạn đã đưa nó cho ai
 Và giải thích lý do tại sao bạn chọn món quà đó
Phần 3: 第 3 部分:
1. Mọi người thường gửi quà cho người khác khi
1. 人们通常什么时候送礼物给别人?
nào?
2. 人们会在传统节日送礼或红包吗?
2. Người ta tặng quà hay bao lì xì vào các dịp lễ
hội truyền thống? 3. 选择衣服作为礼物容易吗?
3. Chọn quần áo làm quà có dễ không? 4. 人们收到昂贵的礼物时会感到高兴吗?
4. Liệu mọi người có cảm thấy hạnh phúc khi nhận
được một món quà đắt tiền?
Ngày 16/01/2022 - Tại IDP Mạc Đĩnh Chi TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn đang đi làm hay bạn là sinh viên? 1. 你是工作还是学生?
2. Bạn đang học những môn gì? 2. 你学什么科目?
3. Điều tốt nhất về nghiên cứu của bạn là gì? 3. 你学习中最好的事情是什么?
4. Bạn có học được gì hôm nay mà bạn sẽ sử dụng 4. 你今天学到了什么,你将来会用到吗?
trong tương lai không?
迷路
Bị lạc
1. 你曾经迷失过方向吗?
1. Bạn đã bao giờ lạc đường chưa? 2. 你有没有帮助过迷路的人
2. Bạn đã bao giờ giúp ai đó bị lạc chưa
3. 你迷路的时候感觉如何?
3. Bạn cảm thấy thế nào khi bị lạc?
公共花园和公园
Vườn công cộng và công viên
1. 您想在公共花园或公园玩耍吗?
1. Bạn có muốn chơi trong một khu vườn hoặc
2. 今天的公园与您小时候去过的公园有何不
công viên công cộng không?
2. Công viên ngày nay khác với những công viên 同?
bạn đã đến thăm khi còn nhỏ như thế nào? 3. 你喜欢在私人花园还是公共花园里玩耍?
3. Bạn thích chơi trong khu vườn cá nhân hay khu 第 2 部分:
vườn công cộng?
描述您在度假时去过的地方并想推荐给其他人
Phần 2:
你应该说:
Mô tả một địa điểm bạn đã ghé thăm vào kỳ nghỉ và
muốn giới thiệu cho những người khác  你什么时候去的?
 在哪儿?
Bạn nên nói:  你在那里做了什么?
 Khi bạn đến đó?
 Nó ở đâu?
 Bạn đã làm gì ở đó?
 Và giải thích tại sao bạn đến đó?  并解释你为什么去那里?

Phần 3: 第 3 部分:

1. Một số điểm du lịch nổi tiếng mà mọi người 1. 人们喜欢在您的国家参观哪些热门景点?


muốn đến thăm ở đất nước của bạn là gì? 2. 老年人和年轻人会选择不同的地方去度假
2. Người già và người trẻ có chọn những nơi khác 吗?
nhau để đi nghỉ không? 3. 年轻人和老年人在制定旅行计划时会考虑什
3. Người trẻ và người già nghĩ gì khi lên kế hoạch 么?
du lịch? 4. 人们如何发现一个新地方?
4. Làm thế nào để mọi người tìm hiểu về một địa
điểm mới?
Ngày 16/01/2022 – Tại IDP Ngô Gia Tự Đà Nẵng
Phần 1: 第 1 部分:
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn làm việc hay học tập gì? 1. 你工作或学习什么?
2. Tại sao bạn chọn làm loại công việc đó (hoặc, 2. 你为什么选择做那种类型的工作(或者,那
công việc đó)? 个工作)?
3. Có loại công việc nào khác mà bạn muốn làm 3. 有没有你更愿意做的其他类型的工作?
không? 4. 你喜欢你的工作吗?
4. Bạn có thích công việc của bạn không? 5. 你将来想换工作吗?
5. Bạn có muốn thay đổi công việc của mình trong
tương lai? 鞋
Đôi giày 1. 你喜欢买鞋吗?
2. 你有没有在网上买过鞋子?
1. Bạn có thích mua giày không?
3. 你在鞋子上花了很多钱吗?
2. Bạn đã từng mua giày trực tuyến chưa?
4. 你更喜欢哪款,时尚的还是舒适的鞋子?
3. Bạn có tốn nhiều tiền cho giày không?
4. Bạn thích đôi giày nào, thời trang hay thoải mái? 5. 你觉得鞋子重要吗?
5. Bạn có nghĩ rằng đôi giày là quan trọng? 第 2 部分:
Phần 2: 描述你搬到新房子或学校的时间。
Mô tả thời gian khi bạn chuyển đến một ngôi nhà hoặc 你应该说:
trường học mới.
 当它是
Bạn nên nói:  你搬到哪里
 你和谁一起搬家
 khi nó được
 并解释你对此的感受。
 nơi bạn đã chuyển đến
 bạn đã chuyển nhà với ai 第 3 部分:
 và giải thích bạn cảm thấy thế nào về nó.
Phần 3:
1. Tại sao mọi người chuyển đến một ngôi nhà
mới? 1. 人们为什么要搬到新家?
2. Mọi người sẽ gặp phải những vấn đề gì sau khi 2. 人们搬到新地方后会面临哪些问题?
chuyển đến nơi ở mới? 3. 人们如何解决这些问题?
3. Làm thế nào để mọi người giải quyết những vấn 4. 经常搬家好不好?为什么?
đề này? 5. 您认为儿童或成人会更快地适应变化吗?
4. Chuyển đến một nơi ở mới thường xuyên có tốt
không? Tại sao?
5. Bạn nghĩ trẻ em hay người lớn sẽ thích nghi với
sự thay đổi nhanh chóng hơn?
Ngày 18/01/2022 - Tại IDP Mạc Đĩnh Chi TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Học tập hoặc làm việc 学习或工作
1. Bạn đi làm hay đi học? 1. 你工作还是学习?
2. Lĩnh vực chuyên môn của bạn là gì? 2. 你的专业领域是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn học chuyên ngành đó? 3. 你为什么选择读那个专业?
4. Bạn có thích chuyên ngành của mình không? 4. 你喜欢你的专业吗?
5. Chủ đề của bạn sẽ được sử dụng cho tương lai là 5. 您将来要使用的主题是什么?
gì?

Mơ ước
1. 你晚上做梦多吗?
1. Bạn có mơ nhiều vào ban đêm?
2. 你喜欢晚上做梦吗?
2. Bạn có thích những giấc mơ của bạn vào ban
3. 当你醒来时,你还记得你的梦吗?
đêm?
4. 你喜欢听别人的梦吗?
3. Bạn có nhớ những giấc mơ của mình khi bạn
thức dậy không? 5. 为什么梦想如此重要?/你认为梦想会影响生
4. Bạn có thích nghe giấc mơ của người khác 活吗?
không? 6. 你的梦想是什么?
5. Tại sao những giấc mơ lại quan trọng như vậy? / 7. 您想了解更多有关梦想的信息吗?
Bạn có nghĩ rằng những giấc mơ sẽ ảnh hưởng 拍照
đến cuộc sống?
1. 你经常拍照吗?
6. Giấc mơ của bạn là gì?
7. Bạn có muốn tìm hiểu thêm về những giấc mơ? 2. 你喜欢自拍吗?
3. 你有你家人的照片吗?
Chụp ảnh
第 2 部分:
1. Bạn có thường chụp ảnh không?
2. Bạn có thích ảnh tự chụp không? 描述您在工作或学习中进行的一次有趣的讨论。
3. Bạn có bức ảnh nào về gia đình mình không?
Phần 2:
Mô tả một cuộc thảo luận thú vị mà bạn đã có như
một phần của công việc hoặc nghiên cứu của bạn. 你应该说:
Bạn nên nói:
 讨论的主题是什么?
 Chủ đề của cuộc thảo luận là gì?  你和谁讨论过这个话题?
 Bạn đã thảo luận về chủ đề này với ai?  发表了哪些意见?
 Những ý kiến đã được bày tỏ?
第 3 部分:
Phần 3:
 为什么和别人讨论问题是件好事?
 Tại sao thảo luận vấn đề với người khác là tốt?  你认为与朋友而不是家人讨论问题更好吗?
 Bạn có nghĩ rằng tốt hơn là nói chuyện với bạn  告诉很多人一个问题总是一个好主意吗?
bè chứ không phải gia đình về các vấn đề?  与同事开会时,哪些沟通技巧最重要?
 Có phải luôn luôn là một ý kiến hay khi nói với  工作中糟糕的书面沟通技巧可能会产生什么
nhiều người về một vấn đề? 影响?
 Kỹ năng giao tiếp nào là quan trọng nhất khi  您认为技术对工作场所沟通的未来影响是什
tham gia các cuộc họp với đồng nghiệp? 么?
 Những tác động có thể có của kỹ năng giao tiếp
bằng văn bản kém tại nơi làm việc là gì?
 Bạn nghĩ tác động tương lai của công nghệ đối
với giao tiếp tại nơi làm việc là gì?
Ngày 20/01/2022 – Tại IDP Ngọc Khánh Hà Nội
Phần 1: 第 1 部分:
Công việc 工作
1. Bạn làm nghề gì? 1. 你做什么工作?
2. Trách nhiệm của bạn là gì? 2. 你的职责是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn làm loại công việc đó? 3. 你为什么选择做这种类型的工作?
Quy trình hàng ngày 每日例行公事
1. Bạn có thói quen học tập không? 1. 你有学习规律吗?
2. Thói quen trong học tập hàng ngày của bạn như 2. 你的日常学习是怎样的?
thế nào? 3. 你想在未来改变你的日常生活吗?
3. Bạn có muốn thay đổi thói quen hàng ngày của
mình trong tương lai không? 运动
Thể thao 1. 你喜欢看电视上的体育节目吗?
2. 你玩什么运动?
1. Bạn có thích xem thể thao trên TV không?
3. 你有最喜欢的体育明星吗?
2. Bạn có chơi môn thể thao nào không?
3. Bạn có một ngôi sao thể thao yêu thích không? 4. 您所在国家/地区最受欢迎的运动是什么?
4. Môn thể thao phổ biến nhất ở đất nước của bạn là 5. 未来你想尝试什么样的运动?
gì? 第 2 部分:
5. Bạn muốn thử môn thể thao nào trong tương lai?
描述你从一位老人那里学到的一项有用的技能。
Phần 2:
你应该说:
Mô tả một kỹ năng hữu ích mà bạn học được từ một
 这是什么
người lớn tuổi.
 为什么可以向老年人学习这项技能
Bạn nên nói:  你是如何从老年人那里学到的技能的
 并解释如果你掌握了这项技能你会有什么
 Nó là gì
 Tại sao kỹ năng này có thể học được từ những
người lớn tuổi
 Bạn đã học được kỹ năng từ những người lớn tuổi
như thế nào? 感觉
 Và giải thích bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn 第 3 部分:
thành thạo kỹ năng
1. 孩子可以从父母或祖父母那里学到什么?
Phần 3: 2. 孩子可以从谁那里学到更多,父母还是祖
1. Con cái có thể học được gì từ cha mẹ hoặc ông bà 父母?
của chúng? 3. 你认为老年人需要什么样的帮助?
2. Con cái có thể học thêm từ ai, cha mẹ hay ông
bà?
3. Bạn nghĩ người lớn tuổi cần giúp đỡ gì?
Ngày 21/01/2022 - Tại BC Thuỵ Khuê Hà Nội
Phần 1: 第 1 部分:
Quê nhà 家乡
1. Nơi mà bạn đã lớn lên? 1. 你在哪儿长大的?
2. Bạn có yêu quê hương của bạn không? 2. 你爱你的家乡吗?
3. Bạn có muốn sống ở nông thôn? 3. 你想住在农村吗?
Khoa học 科学
1. Bạn thích khoa học không? 1. 你喜欢科学吗?
2. Bạn bắt đầu học khoa học ở độ tuổi nào? 2. 你从几岁开始学习科学?
3. Các môn khoa học bạn học ở trường có giúp ích 3. 您在学校学习的科学科目对您的现实生活有
gì cho bạn trong cuộc sống thực không?
帮助吗?
Dành thời gian cho người khác 与他人共度时光
1. Bạn muốn làm gì nhất với người khác? 1. 你最想和别人一起做什么?
2. Bạn thích làm việc / học tập một mình hay với
2. 你喜欢独自工作/学习还是与他人一起工作/
những người khác?
学习?
3. Bạn có thích làm việc với người khác không?
3. 你喜欢和别人一起工作吗?
Nguồn đáng tin cậy
可靠来源
1. Ngày nay việc tiếp cận thông tin và kiến thức có
dễ dàng hơn ngày xưa không? 1. 今天比过去更容易获取信息和知识吗?
2. Làm thế nào bạn có thể tìm thấy các nguồn đáng 2. 如何找到可靠的来源?
tin cậy? 3. 以 .gov 结尾的网站可靠吗?
3. Các trang web kết thúc bằng .gov có đáng tin 第 2 部分:
cậy không?
描述一些你学到的有趣的东西,你想在未来发
Phần 2:
Mô tả điều gì đó thú vị mà bạn đã học được mà bạn
muốn phát triển trong tương lai. 展。
Bạn nên nói: 你应该说:
 Nó là gì?  它是什么?
 Làm thế nào bạn có thể học nó?  你怎么能学呢?
 Tại sao bạn thấy thú vị khi phát triển kỹ năng  为什么你觉得在未来发展这项技能很有趣?
trong tương lai?
第 3 部分:
Phần 3:
1. 人们学习新事物重要吗?
1. Mọi người học những điều mới có quan trọng
2. 成年人应该从他们的经验中学习新事物吗?
không?
3. 政府是否应该为人们退休后想参加的课程买
2. Người lớn có nên học những điều mới từ kinh
单?
nghiệm của họ không?
4. 如果老年人愿意,他们可以从哪里开始学习
3. Chính phủ có nên trả tiền cho các khóa học mà
mọi người muốn tham gia sau khi nghỉ hưu? 编码?
4. Người cao tuổi có thể bắt đầu học viết mã ở đâu
nếu họ muốn?
Ngày 24/01/2022 – Tại BC Lò Đúc Hà Nội
Phần 1: 第 1 部分:
Làm hay học 工作或学习
1. Bạn đi làm hay đi học? 1. 你工作还是学习?
2. Lĩnh vực chuyên môn của bạn là gì? 2. 你的专业领域是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn học chuyên ngành đó? 3. 你为什么选择读那个专业?
4. Bạn đã học trường gì khi còn nhỏ? 4. 你小时候上什么样的学校?
5. Môn học yêu thích của bạn khi còn nhỏ là gì? 5. 你小时候最喜欢的科目是什么?
Vườn công cộng và công viên 公共花园和公园
1. Bạn có muốn chơi trong một khu vườn hoặc 1. 您想在公共花园或公园玩耍吗?
công viên công cộng không?
2. 参观公园时你喜欢做什么?
2. Bạn thích làm gì khi đến thăm một công viên?
3. 今天的公园与您小时候去过的公园有何不
3. Những công viên ngày nay khác với những công
同?
viên bạn đã đến thăm khi còn bé như thế nào?
4. 你喜欢在私人花园还是公共花园里玩耍?
4. Bạn thích chơi trong khu vườn cá nhân hay khu
vườn công cộng? 手写
Chữ viết tay 1. 你喜欢手写吗?
1. Bạn có thích viết tay không? 2. 你觉得书法重要吗?
2. Bạn có nghĩ rằng chữ viết tay là quan trọng? 3. 你更喜欢哪个,手写还是打字?
3. Bạn thích cái nào hơn, viết tay hay đánh máy? 4. 手写和打字有什么区别?
4. Sự khác biệt giữa viết tay và đánh máy là gì? 第 2 部分:
Phần 2: 描述一个你认识的有趣的人。
Mô tả một người thú vị mà bạn biết. 你应该说:
 这是什么人
Bạn nên nói:
 đây là loại người nào
 nơi bạn gặp anh ấy / cô ấy lần đầu tiên  你第一次见到他/她的地方
 tại sao bạn gặp anh ấy / cô ấy  你为什么认识他/她
 và giải thích tại sao bạn nghĩ người này thú vị.  并解释为什么你认为这个人很有趣。
Phần 3: 第 3 部分:
1. Lợi ích của việc quen biết một người nước ngoài
1. 认识外国人有什么好处?
là gì?
2. 跨国公司员工需要具备哪些技能?
2. Những kỹ năng cần thiết của nhân viên một
công ty đa quốc gia là gì? 3. 在跨国公司工作难吗?
3. Làm việc tại công ty đa quốc gia có khó không? 4. 去之前了解一个国家重要吗?
4. Điều quan trọng là bạn phải biết về một quốc gia
trước khi bạn đến đó?
Ngày 29/01/2022 - Tại IDP Mạc Đĩnh Chi TP.HCM
Phần 1: 第 1 部分:
Nghiên cứu 学习
1. Mô tả trình độ học vấn của bạn. 1. 描述你的教育。
2. Lĩnh vực chuyên môn của bạn là gì? 2. 你的专业领域是什么?
3. Tại sao bạn lại chọn học chuyên ngành đó? 3. 你为什么选择读那个专业?
Thói quen hàng ngày 日常生活
1. Bạn có thói quen học tập không? 1. 你有学习规律吗?
2. Thói quen trong học tập hàng ngày của bạn như 2. 你的日常学习是怎样的?
thế nào? 3. 你想在未来改变你的日常生活吗?
3. Bạn có muốn thay đổi thói quen hàng ngày của
mình trong tương lai không? 广告
Quảng cáo 1. 你每天都看到什么样的广告?
2. 你会从头到尾看广告吗?
1. Bạn thấy những loại quảng cáo nào hàng ngày?
3. 你有没有因为广告买过东西?
2. Bạn có xem quảng cáo từ đầu đến cuối không?
3. Bạn đã bao giờ mua một cái gì đó vì quảng cáo? 4. 有你喜欢的广告吗?
4. Có bất kỳ quảng cáo nào bạn thích không? 第 2 部分:
Phần 2: 描述一个你不能没有的东西(不是手机或电
Mô tả một thứ mà bạn không thể sống thiếu (không 脑)。
phải điện thoại di động hoặc máy tính). 你应该说:
Bạn nên nói:  这是什么?
 Nó là gì?  你有多久了?
 Bạn đã có nó trong bao lâu?  为什么没有它你就活不下去?
 Tại sao bạn không thể sống mà không có nó?
 Giải thích cảm giác của bạn khi không có nó?  解释一下你没有它时的感受?
Phần 3: 第 3 部分:
1. Bạn nghĩ tại sao thanh thiếu niên luôn muốn có 1. 为什么你认为青少年总是想要拥有最新的设
những thiết bị mới nhất như iPhone? 备,比如 iPhone?
2. Tại sao họ thường mua một cái mới mặc dù họ 2. 为什么他们经常买一个新的,即使他们已经
đã có một cái? 有一个?
3. Họ làm gì với cái cũ sau khi mua cái mới? 3. 买了新的后,他们如何处理旧的?
4. Phụ huynh khó thuyết phục con cái không mua 4. 父母说服孩子不要买昂贵的手机有多难?
một chiếc điện thoại đắt tiền như thế nào?

You might also like