You are on page 1of 6

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

BÀI KIỂM TRA SỐ 6

Bài 1: Viết chữ hán của các từ dưới đây:

Kiên trì rèn luyện sức khỏe 坚持锻炼身体

Thôi bỏ đi! 算了吧!

Xem đá bóng ở thao trường 在操场看踢足球

Tiêm một mũi 打一针

Đừng buồn nữa nhé! 别难过了

Học tiếng anh rất giỏi 学英语学得很好

(Dùng Bổ ngữ trạng thái) (英语学得很好)

Hơn hai tháng 两个多月

Cậu đừng đùa nữa! 你别开玩笑了

Chúc bạn chơi vui vẻ 祝你玩得开心!

Bài 2: Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng tiếng Trung:

你学汉语学了多长时间?

我学汉语学了两个多月了。

今天的作业你做完了没有?觉得作业怎么样?

今天的作业我还没有做完呢,觉得作业太难了。

你的梦想是什么?为什么你有这个梦想?

Trang 1
我的梦想是成为一名有名的医生,因为医生可以治病,救很多人。

你吃了午饭常常做什么呢?

我吃了午饭常常听一会儿歌。

要是可以去一个国家旅行的话,你就去哪个国家?为什么呢?

如果(要是)可以去一个国家旅行的话,我想去中国,因为我很喜欢汉语,
我觉得汉语很好听。中国也有很多美丽的风景,中国菜也很好吃。

圣诞节 你有什么打算呢?新年(春节)呢?

圣诞节我打算跟朋友出去玩儿!春节我打算回家跟家人过年。

为什么昨天你没背熟课文、记好生词、写文章?

因为昨天我身体不舒服,头有点疼,发烧了所以要去医院看病。

Bài 3: Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh :

1, 天气,几天,让,不舒服,人,真,的,这。

这几天的天气真让人不舒服。

2, 最近,这里,习惯了,的,已经,生活,我爸爸。

最近我爸爸已经习惯了这里的生活。

3,这张,我全班同学,是,照片,的,白色,我穿,衣服,的,在照片里。

这张是我全班同学的照片,在照片里我穿白色的衣服。

4, 全班,都,学习,同学,的,努力,只有,不,他,做作业。

全班的同学都努力学习,只有他不做作业。

Trang 2
Bài 4: Đặt câu với từ đã cho:

1, 这么,赶快

这么晚了还没睡觉,赶快给我上床。

2, 从来

我从来没有睡午觉。

3, 原来

原来你是她的老公。

4, 请假

我身体很难受,想向老板请几天假。

5, 到 (Bổ ngữ kết quả)

昨天去书店的时候,我买到了很多中国文化书。

6, 一下儿

请问一下儿,去天安门怎么走?

7, 虽然 ………..但是…………. .

虽然我还年轻但是我有很多经验。

Bài 5: Điền vào chỗ trống: (就,才,懂,对,错,遍,次)

1, 飞机已经起飞了,他……才……到机场。

2, 这儿离北京比较远,坐地铁要坐三十个小时……才….. 能到。

3, 今天的作业我只用了一半个小时……就…….做完了。

4, A: 老师,这个字我写……对…. 了吗?

B: 没有写……对…….., 你写……错….. 了。

Trang 3
5, A: 现在,老师说的话你能听……懂…… 吗?

B: 能听……懂……….

6, 他每天都六点半起床,今天六点钟……就…..起床了。

7, 我觉得听力很难。同学们一…遍….就懂了。我要听两…遍….才能听懂。

8, 这 …次…. 去中国我玩得很高兴。

Bài 6: Viết chữ hán của từ dưới đây và điền từ trái nghĩa:

Dễ dàng: ..........容易........... ...............难..................

Đắt: ............贵.............. ............ 便宜.................

Có hứng thú: ....感(有)兴趣... 没有兴趣 / 不感兴趣

Thú vị (chơi): .........好玩儿............. ..........不好玩儿..............

Thoải mái: ...........舒服................. ..... 不舒服 / 难受………

Thói quen tốt: ........ 好习惯.............. ............坏习惯................

Hài lòng: ............满意................ .......... 不满意.............

Đồng ý: .........同意 / 愿意........... ..... 不同意 / 不愿意......

Bài 7: Dịch các câu sau sang tiếng Trung:

1, Lớp của tôi có khoảng hơn 10 học sinh, tên của bạn học giỏi nhất là Dương
Thảo, bạn trai của cô ấy là giám đốc của một ngân hàng nước ngoài rất to.

我们班大概有 10 多个学生,学得最好的同学叫杨草,她的男朋友是一家很
大的外国公司的经理。

2, Lần này đến Trung Quốc du lịch tôi không những muốn đi tham quan một số địa
điểm du lịch nổi tiếng mà còn muốn thử những món ăn Trung Quốc.

这次来中国旅行我不但想去参观一些有名的旅游景点而且还想尝尝中国菜。

Trang 4
3, Tôi ở phòng 108, phía dưới nhà tôi có một siêu thị rất to, còn có phòng tập
GYM(健身房), bến xe BUS (公共汽车站), giao thông rất thuận tiện, bạn
chỉ cần đợi 5 phút liền có xe. Sau khi lên xe bạn ngồi 15 phút là tới trung tâm thành
phố Hà Nội.

我住在 108 号房间,我家楼下(下边)有一个很大的超市,还有健身房,公


共汽车站,交通非常方便,你只要等 5 分钟就有车了。上车以后你坐 15 分钟
就到了河内城市中心。

4, Bạn cứ đi thẳng đến chỗ đèn giao thông sau đó qua đường liền rẽ trái. Lúc qua
đường xe rất đông nên bạn nhớ phải cẩn thận. Đến quảng trường Nhân dân bạn lại
hỏi người khác nhé!

你一直走(往前走)到红绿灯那儿然后过马路就往左拐。过马路的时候车很
挤所以你一定要小心。到人民广场你再问别人吧!

5, Tôi là một người rất chăm chỉ, hàng ngày tôi đều dậy từ sớm sau đó tập thể dục
khoảng 10 phút, tự nấu bữa sáng rồi sau đó đi làm. Tôi sống một mình ở Hà Nội đã
hơn 3 năm nên cũng đã quen với môi trường nơi đây, hồi mới tới Hà Nội tôi thật sự
rất nhớ nhà, nhớ người thân, thỉnh thoảng tôi cảm thấy vô cùng cô đơn, buồn bã.

我是一个很认真的人,每天我都起得很早然后锻炼身体大概 10 分钟,自己
做早饭然后去上班。我一个人在河内生活已经三年多了。所以已经习惯了这
里的(生活)环境。刚到河内的时候,我真的很想家,想念家人,有时候我
觉得(感到)非常寂寞,难过。

6, Mỗi khi làm một việc gì tôi luôn nỗ lực và kiên trì, tôi hi vọng (希望) bản
thân sẽ có một cuộc sống tốt đẹp (美好), tìm được một công việc tốt. Khi mọi
người đang say giấc(睡着) tôi học tập và làm việc. Tôi tin chúng ta nhất định sẽ
thành công.

每次做一件事,我总是努力和坚持,我希望自己有一个美好的生活,找到一
份好工作。当大家睡着的时候,我还在学习和工作。我相信咱们一定会成
功。

PHẦN VIẾT

Trang 5
Hãy viết một đoạn văn kể về một chuyến du lịch của bạn ( tối thiểu 300 chữ )!

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

考试结束!

Trang 6

You might also like