You are on page 1of 4

PHẦN MỞ ĐẦU: CHÀO HỎI

SHỊT CHƯ RÊ / SHI MÁT SỰ - XIN THẤT LẾ HOẶC XIN PHÉP ( Cúi chào )
Ô HAI Ô / GÔ ZA I MÁT SỰ - CHÀO BUỔI SÁNG ( Cúi chào )
KON NI / CHI WA - CHÀO BUỔI TRƯA ( Cúi chào )
KOM / BAN WA.
- CHÀO BUỔI TỐI. ( Cúi chào )

 1.Hajimemashite. はじめまして ( Hà jì mê / ma shi tê )


 2.Kore kara jiko shoukai wo shimasu. これから じこしょうか
い を します。( kồ rê kà rà / jì kô shô kai ố / shi mát sự )
Hoặc chào là: Konnichi wa こんにちは ( kon ni chi wa )
GIỚI THIỆU TÊN
 3.Watashi wa …. desu. わたし は ...です。( wà ta shi
wa .... dệt sự )
Hoặc là: Watashi no name wa … desu. (Watashi wa … to moushimasu.)
わたし の なまえ は...です。(わたし は ...ともうし
ます。)
ĐẾN TỪ ĐÂU
 4.…… kara kimashita. ...から きました。( kà rà ki mát
shi tà )
Hoặc: Furusato wa …..desu. ふるさと は ...です。
GIỚI THIỆU TUỔI
 5.Kotoshi wa …… sai desu. ことし は ...さい です。
( kô tô shi wa .... sai đệt sự )
Hoặc: Ima wa ……sai desu. いま は...さい です。
GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH
 Độc thân hay đã kết hôn

Mada dokushin desu. まだ どくしん です。( ma đà độc kư shin đệt sự


)
Kekkon shiteimasu. けっこん しています。
 Gia đình có mấy người
Kazoku wa …… nin imasu. 6.かぞく は ...にん います。( ka
zô kừ wa .... nin đệt sự )
Gia đình có những ai( Mẹ, bố, anh trai, chị gái, em gái, em trai)
Haha, chichi, ani, ane, imouto, otouto はは、ちち、あに、あね、いもう
と、おとうと
ĐÃ HỌC TIẾNG NHẬT ĐƯỢC BAO LÂU RỒI
 Cho đến bây giờ, tôi đã học tiếng Nhật được (1 tuần, 2 tuần, 3 tuần,
1 tháng, 2 tháng,…)
Ima made nihongo wo( isshuukan, nishuukan, sanshuukan, ikkagetsu,
nikagetsu, …) gurai benkyou shiteimasu.
いま まで にほんご を (いっしゅうかん、にしゅうかん、さん
しゅうかん、いっかげつ、にかげつ、...)ぐらい べんきょう
しています。
GIỚI THIỆU VỀ SỞ THÍCH
 Sở thích của tôi là bóng đá/ chơi bóng đa.

Shumi wa sakka desu / sakka wo suru koto desu. 7.しゅみ は サッカ


です。/ サッカ を すること です。
Vd: nấu ăn: ryouri wo tsukuru koto, thẻ thao: supottsu, xem tivi: terebi wo
miru koto, đọc truyện tranh: manga wo miru koto, du lịch: ryokou, chụp ảnh:
shashin wo toru koto
8.しごとがいくらたいへんでもがんばります.

( shi gô tồ gá i kư ra tai hen đế mộ gam ba ri mát sự )

Công việc dù có khó khăn đến mấy tôi cũng cố gắng đến đến cùng

KẾT THÚC BÀI


 Tôi xin hết

Ijou desu. いじょう です。( i jồ đệt sự )


 Rất mong được giúp đỡ.
Yoroshiku onegaishimasu. よろしく おねがいします。( yô rô shi kự ồ
nê ga i shi mát sự )
 Xin chân thành cảm ơn.
Doumo arigatou gozaimasu. どうも ありがとう ございます。( đô
mồ / a ri ga tô / gồ za i ma sự )

LƯU Ý :
* Khi nghiệp đoàn, công ty hoặc thông dịch hỏi hay giải thích một vấn đề nào đó khi ta đã hiểu
thì dùng từ “ Hây ” to rõ (Có nghĩa là Vâng dạ) câu này nên sử dụng nhiều khi nói chuyện với
khách.
* Khi muốn xin phép làm điều gì đó (Đứng lên, ngồi xuống, xin phép giới thiệu bản thân) dùng
câu “ Shi chư rê / shi mát sự” => cúi chào)
* Kết thúc phỏng vấn, đọc to rõ “ Shi chư rê / shi mát shi tà “ (Cúi chào)
# PHẦN IV : TUỔI

18 ziu hát 19 ziu kiu 20 hatachi (không có sai) 21 ni ziu ít


22 ni ziu ni 23 ni ziu san 24 ni ziu dôn 25 ni ziu gô
26 ni ziu rô cư 27 ni ziu na na 28 ni ziu hát 29 ni ziu kiu
30 san dút 31 san ziu ít 32 san ziu ni 33 san ziu san
34 san ziu dôn 35 san ziu gô …………

# PHẦN V : SỞ THÍCH

1) Bóng đá : sát ka ố sư rư 5) Bóng chuyền : ba rê bô rự ố sư rư


2) Câu cá : chư ri ố sư rư 6) Nấu ăn. : ri ô ri ố chư kư rư
3) Chơi thể thao: sư pô chự ố sư rư 7) Đọc sách. : hôn ố yồ mư
4) Nghe nhạc : ôn ga kự ố kì kư

# PHẦN VI : GIA ĐÌNH

1 người / hi tô ri 5 người / gô nin


2 người / phư ta ri 6 người / rồ cư nin
3 người / san nin 7 người / nana nin
4 người / yô nin
# PHẦN VII : CÁC CÂU HỎI CÔNG TY VÀ NGHIỆP ĐOÀN HAY HỎI
1. Hãy nói một câu về chính bạn
2. Bạn biết gì về đất nước Nhật Bản
3. Bạn đã từng làm việc gì trước đây
4. Bạn đã từng làm ca đêm hay chưa
5. Bạn có kinh nghiệm sống tập thể hay không
6. Điểm mạnhđiểm yếu của bạn là gì
7. Tại sao bạn lại nghĩ việc tại công ty cũ
8. Bạn có sợ vất vã trong công việc hay không
9. Công việc thường xuyên lặp đi lặp lại bạn có làm được hay không
10. Nếu công ty có nhiều việc bạn có chấp nhận làm thêm hay không
11. Thu nhập trước đây của bạn và gia đình bạn là bao nhiêu
12. Hằng tháng bạn muốn tích luỹ bao nhiêu tiền
13. Sau khi kết thúc hợp đồng bạn muốn có bao nhiêu tiền
14. Số tiền hằng tháng bạn tích luỹ bạn sẽ làm gì và số tiền sau kết thúc hợp đồng bạn làm gì
15. Sau khi kết thúc hợp đồng bạn về nước bạn sẽ làm gì
16. Điều bạn mong muốn thời gian sắp tới là gì
17. Điều hạnh phúc nhất bạn đã từng làm được là gì
18. Bạn nghĩ sao về các bạn lao động người Việt Nam sang làm việc và yêu nhau ở chung cùng
nhau vào ngày nghĩ hoặc ngày lễ.
19. Bạn có người yêu hay chưa
20. Gia đình và người thân của bạn có biết và ủng hộ quyết định của bạn hay không ? ủng hộ
như thế nào
21. Bạn có câu hỏi gì hỏi chúng tôi hay không.

You might also like