You are on page 1of 23

1 .

~ は~ : thì, là, ở N1 は~です là động từ "to be"


http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
N1 は N2 です = N1 là N2
~N1 は N2 が~[mô tả]
Trợ từ [ は] phát âm là [わ] (phát âm khác cách viết)

わたし にっぽん りょうり す


私 は 日 本 の 料 理 が好きです。
Watashi wa Nihon no ryōri ga sukidesu."
Tôi thích món ăn Nhật

やまだ にほんご じょうず


山 田 さんは 日 本 語 が 上 手 です。
Yamada-san wa nihongo ga jōzudesu.
Anh Yamada giỏi tiếng Nhật

いえ おお
この 家 はドアが 大 きいです 。
Kono ie wa doa ga ōkii desu
Căn nhà này có cửa lớn

2. ~も~ : cũng, đến mức, đến cả http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


やまだ ほん よ す わたし おな
山 田 さんは 本 を読むことが好きです。 私 も 同 じです
Yamada-san wa hon o yomu koto ga sukidesu. Watashi mo onajidesu
Anh yamada thích đọc sách. Tôi cũng vậy.

きのういそが ね じかん
昨 日 忙 しくて寝る 時 間 もありませんでした。
Kinō isogashikute nerujikan mo arimasendeshita.
Ngày hôm qua bận quá, không có cả thời gian để ngủ.

た なし た
リンゴを食べます。 梨 も食べます。
Ringo wo tabemasu. Nashi mo tabemasu.
Tôi ăn táo. Tôi cũng ăn cả lê.

めいせい かね
名 声 がほしいです。お 金 もほしいです。
Meisei ga hoshii desu. Okane mo hoshii desu.
Tôi muốn có danh tiếng. Tôi cũng muốn có cả tiền.

3 . ~で V : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời


gian) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
Trợ từ で:
Diễn tả nơi xảy ra
Diễn tả nguyên nhân
Diễn tà phương pháp, phương thức, phương tiện.
Diễn tả sự vật được làm bằng chất liệu / vật liệu gì.
Diễn tả trong một khoảng thời gian

しごと あした おわ
この 仕 事 は 明 日 で 終 りますか?
Kono shigoto wa ashita de owarimasu ka
Công việc này sáng mai có xong không?


はしで食べます。
Hashi de tabemasu.
Tôi ăn bằng đũa

にほんご か
日 本 語 でレポートを書きます。
Nihongo de repōto o kakimasu.
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật

えき しんぶん か
駅 で 新 聞 を買います。
Eki de shinbun o kaimasu
Tôi mua báo ở nhà ga

4. ~に/ へ V : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Trợ từ に và へ:
Dùng để chỉ thời điểm "vào lúc"
Dùng để chỉ địa điểm "ở, vào"
Dùng để chỉ hướng đến ai

あした りょこう い
明 日 、 旅 行 に行きます。
Ashita, ryokō ni ikimasu.
Ngày mai tôi sẽ đi du lịch

ごご じ かえ
午後6時に 帰 ります。
Gogo roku-ji ni kaerimasu.
6 giờ chiều tôi sẽ về

かれ にっぽん りゅうがく
彼 は 日 本 へ 留 学 しました。
Kare wa Nihon e ryūgaku shimashita.
Cậu ấy đã đi du học Nhật Bản.

Trợ từ へ phát âm là え (phát âm khác cách viết)


5. ~に、~ : vào, vào lúc http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
じ お
7時に起きます。Shichi-ji ni okimasu.
Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ.

がつ にち にっぽん い
2 月 1 日 に 日 本 へ行きました。
Nigatsu tsuitachi ni Nihon e ikimashita
Tôi ( đã) đến Nhật vào ngày 1 tháng 2.

しゅうまつ ともだち いえ い
週 末 に 友 達 の 家 へ行きます。
Shūmatsu ni tomodachi no ie e ikimasu.
Cuối tuần tôi sẽ đi đến nhà của bạn

6. ~を V: chỉ đối tượng của hành động http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Trợ từ 「を」đánh dấu đối tượng tác động của hành động sau đó
Ví dụ:
みず の
水 を飲みます。Mizu o nomimasu. Tôi uống nước

にほんご べんきょう
日 本 語を 勉 強 します。Nihongo o benkyō shimasu. Tôi học tiếng Nhật

おんがく き
音 楽 を聞きます. Ongaku o kikimasu. Tôi nghe nhạc

Phát âm của 「を」giống 「お」. Chữ 「を」chỉ được dùng làm trợ từ mà không có mặt trong từ
vựng nào khác.

7. ~と V : làm gì với ai http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Trợ từ と "với (ai)"

こうえん ともだち さんぽ


公 園 に 友 達 と 散 歩 しました。Kōen ni tomodachi to sanpo shimashita.
Tôi đã đi dạo với bạn tới công viên

どうりょう しゅっちょう
同 僚 とアメリカへ 出 張 します。Dōryō to amerika e shutchō shimasu.
Tôi sẽ đi công tác ở Mỹ cùng với đồng nghiệp
8.~に V: cho ~, từ ~ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
Đối tượng "cho, nhận, dạy cho, gọi điện cho, ..." thì cũng dùng trợ từ に:

あげます đưa, tặng (cho ai cái gì)


かします cho (ai) mượn (cái gì)
おしえます dạy cho (ai cái gì)
おくります gửi cho (ai cái gì)
でんわをかけます gọi điện thoại cho ...
もらいます nhận (thứ gì từ ai)
ならいます học (gì từ ai)

やまだ きむら はな
山 田 さんは 木 村 さんに 花 をあげました。Y
amada-san wa Kimura-san ni hana o agemashita.
Anh Yamada tặng hoc cho chị Kimura

ほん か
マリアさんに 本 を貸しました。
Maria-san ni hon o kashimashita.
Tôi cho chị Maria mượn sách

えいご おし
みみちゃんに 英 語 を 教 えます。
Mi mi-chan ni eigo o oshiemasu.
Tôi dạy bé Mimi tiếng Anh

かいしゃ でんわ
会 社 に 電 話 をかけます。
Kaisha ni denwa o kakemasu.
Tôi gọi điện thoại đến công ty

きむら やまだ はな
木 村 さんは 山 田 さんに 花 をもらいました。
Kimura-san wa Yamada-san ni hana o moraimashita.
Chị Kimura nhận hoa từ anh Yamada.


マリアさんにざっしを借りました。
Maria-san ni zasshi o karimashita.
Tôi mượn cuốn tạp chí từ chị Maria.

ちゅうごくご なら
チンさんに 中 国 語 を 習 います。
Chin-san ni chūgokugo o naraimasu.
Tôi học tiếng Trung Quốc từ anh Chin
"nhận từ" cũng có thể dùng trợ từ から thay cho に。

9. ~と~: và http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
N1 と N2 = N1 và N2

やさい にく た
野 菜 と 肉 を食べます。
Yasai to niku o tabemasu.
Tôi ăn rau và thịt.

やす ひ どようび にちようび
休 みの日は 土 曜 日 と 日 曜 日 です。
Yasumi no hi wa doyōbi to nichiyōbidesu.
Ngày nghỉ là ngày thứ bảy và chủ nhật.

10. ~ が~: nhưng http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Nối 2 câu đối lập "nhưng" hoặc đơn giản là nối hai câu.

りょうり つら
タイ 料 理 はおいしいですが、 辛 いです。
Tai ryōri wa oishīdesuga, karaidesu.
Món Thái ngon nhưng cay.

あめ ふ がっこう い
雨 が降っていますが,テストがありますので 学 校 へ行きます.
Ame ga futte imasu ga, tesuto ga arimasu node, gakkou e ikimasu.
Trời đang mưa nhưng do có bài kiểm tra nên tôi tới trường."

Khi bạn "xin lỗi" để hỏi thăm, nhờ vả cũng dùng が:


しつれいですが
すみませんが

なまえ なに
しつれいですが、お 名 前 は 何 ですか。
Shitsurei desuga, onamae wa nandesu ka? Xin lỗi, anh/chị tên là gì ạ?

てつだ
すみませんが、 手 伝 ってもらえませんか。
Sumimasen ga, tetsudatte moraemasen ka?
Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?

Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60


NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 11 ~ 20

11.~から~まで : từ ~ đến ~ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Trợ từ から là "từ (thời gian, địa điểm)".
Trợ từ まで là "tới, đến (thời gian, địa điểm)".
から và まで có thể đi cùng nhau thành cặp hoặc đi riêng
.
じ ごご じ はたら
9時から午後5時まで 働 きます。
Ku-ji kara gogo go-ji made hatarakimasu.
Tôi làm việc từ 8h đến 5h chiều.

おおさか とうきょう しんかんせん い じかん


大 阪 から 東 京 まで 新 幹 線 で行くと3 時 間 かかります。
Ōsaka kara Tōkyō made shinkansen de iku to san-jikan kakarimasu.
Nếu đi từ Tokyo đến Osaka bằng tàu siêu tốc shinkansen thì mất 3 tiếng đồng hồ.

じ はたら
8時から 働 きます。
Hachi-ji kara hatarakimasu.
Tôi làm việc từ 8 giờ.

ひるやす じ
昼 休 みは 12時からです。
Hiruyasumi wa juuichi-ji sanjuppun karadesu.
Giờ nghỉ trưa là từ 12 giờ.

12. あまり~ない : không ~ lắm http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Không (tính chất, hành động) lắm

わたし にほんご じょうず


私 の 日 本 語 はあまり 上 手 ではありません。
Watashi no nihongo wa amari jōzude wa arimasen.
Tiếng Nhật của tôi không giỏi lắm.

きょう てんき さむ
今 日 の 天 気 はあまり 寒 くないです。
Kyō no tenki wa amari samukunaidesu.
Thời tiết hôm nay không lạnh lắm.

えいご わ
英 語 があまり分かりません。
Eigo ga amari wakarimasen.
Tiếng Anh thì không hiểu lắm.
ぜんぜん
13. 全 然 V ない Hoàn toàn không ... http://tailieutiengnhathay.wordpress.com

かね ぜんぜん
お 金 が 全 然 ありません。
Okane ga zenzen arimasen.
Tôi hoàn toàn không có tiền.

ぜんぜんわ
全 然 分かりません。
Zenzen wakarimasen
Tôi hoàn toàn không hiểu.

ほん ぜんぜんおもしろ
この 本 は 全 然 面 白 くないです。
Kono hon wa zenzen omoshirokunai desu.
Cuốn sách này hoàn toàn không thú vị.

14. ~なかなか~ない mãi mà không thể làm gì http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


なかなか寝られませんでした。Nakanaka neraremasen deshita.
Mãi mà không ngủ được.

もんだい と
この 問 題 はなかなか解けなかった。
Kono mondai wa nakanaka tokenakatta.
Bài tập này mãi mà không giải được.

15. V ませんか? Anh/ chị cùng …. với tôi


không? http://tailieutiengnhathay.wordpress.com

いっしょに食べませんか。
Issho ni tabemasen ka?
Anh/ chị đi ăn cùng tôi không?

りょこう い
いっしょに 旅 行 へ行きませんか。
Issho ni ryokō e ikimasen ka?
Anh/chị đi du lịch cùng tôi không?

カラオケに行きませんか 。
Karaoke e ikimasen ka?
Bạn đi hát karaoke với tớ không?

16. ~があります。 Có (tĩnh vật) ở đâu đó http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Dùng cho đồ vật, tĩnh vật. Động vật thì dùng います。
Nguyên dạng của あります là ある。

へや
部屋にテレビがあります。
Heya ni terebi ga arimasu.
Trong phòng có cái ti vi.

にわ おお き
庭 には 大 きな木があります。
Niwa ni wa ookina ki ga arimasu.
Trong vườn thì có cái cây to.

17. ~がいます:Có (động vật) ở đâu đó http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


いけにカエルがいます。
Ike ni kaeru ga imasu.
Trong ao có con ếch.

しばふ ことり さんひき


芝 生 に 小 鳥 が 三 匹 います。
Shibafu ni kotori ga sanbiki imasu.
Ở bãi có có 3 con chim nhỏ.

うち むすめ
内 は 娘 がいます。
Uchi wa musume ga imasu.
Nhà tôi thì có con gái.

すうりょう どうし
18. ~ 数 量 (number) + 動 詞 (V): chỉ số
lượng http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
こか
みかんを4個買いました。Mikan o yonko kaimashita.
Tôi ( đã) mua 4 quả cam"
がいこくじんしゃいん ににん
外 国 人 社 員 は二 人 います。
Gaikokujin shain wa futari imasu.
Nhân viên người nước ngoài thì có hai người.

かい
19. [time] に~ 回 : Làm ~ lần trong khoảng thời
gian. http://tailieutiengnhathay.wordpress.com

わたし いちかげつ かいえいが み


私 は 一 カ 月 に2 回 映 画 を見ます。
Watashi wa ikkagetsu ni ni-kai eiga o mimasu.
Tôi xem phim 2 lần 1 tháng.

いちしゅうかん かいにほんご べんきょう


一 週 間 に4 回 日 本 語 を 勉 強 します。
Isshūkan ni yon-kai nihongo o benkyō shimasu.
Tôi học tiếng nhật 4 ngày 1 tuần.

20. ~ましょう: chúng ta hãy cùng ~ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Rủ rê cùng làm gì.

やす
ちょっと 休 みましょう。Chotto yasumimashou. Chúng ta nghỉ chút nào.


では、終わりましょう。Dewa, owarimashou. Vậy thì chúng ta kết thúc thôi

Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60

NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 21 ~ 30

21. ~ ましょうか?~ :Tôi làm ~ hộ cho bạn


nhé http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
Đề nghị làm giúp người khác.

おも にもつ も
重 い 荷 物 ですね。持ちましょうか?Omoi nimotsu desu ne. Mochimashou ka?
Hành lý nặng nhỉ. Để tôi mang giúp cho bạn nhé?

22. ~がほしい: Muốn có ~ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


わたし かね
私 はお 金 がほしいです
Watashi wa okane ga hoshii desu
Tôi muốn có tiền

わたし ともだち ほ
私 は 友 達 が欲しいです Watashi wa tomodachi ga hoshii desu
Tôi muốn có bạn bè

いま なに いちばんほ
今 、 何 が 一 番 欲しいですか。
Ima, nani ga ichiban hoshii desu ka?
Bây giờ bạn muốn có cái gì nhất?"

Vì là tính từ đuôi い , nên phủ định của 「ほしい」là 「ほしくない」có nghĩa là không muốn.

こども
子 供 がほしいですか。

いいえ、欲しいくないです。
Kodomo ga hoshīdesu ka?
Īe, hoshī kunaidesu.
Anh muốn có con không?
Không, tôi không muốn.

23. V たい [Tôi] muốn làm gì http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


にっぽん い
日 本 へ行きたいです。
Nihon e ikitaidesu.
Tôi muốn đi Nhật.

すし た
寿司が食べたいです。
Sushi ga tabetaidesu.
Tôi muốn ăn sushi.

は いた なに た
歯が 痛 いですから、 何 も食べたくないです。
Ha ga itai desu kara, nani mo tabetakunai desu.
Vì đau răng nên tôi không muốn ăn gì.


24. Place へ Purpose を V に行く Đi đến….để làm mục đích
gì http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
Danh từ đặt trước に phải là danh từ chỉ hành động.

か もの い
スーパーへ買い 物 に行きます
Sūpā e kaimono ni ikimasu
Tôi đi siêu thị để mua sắm.

ひる た い
昼 ごはんを食べに行きます。
Hirugohan wo tabe ni ikimasu.
Tôi đi [để] ăn trưa.

せんせい しりょう き
先 生 、 資 料 をもらいに来ました。
Sensei, shiryou wo morai ni kimashita.
Thưa cô, em tới đây để nhận tài liệu ạ.

25. ~てください Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm
gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
かんじ よ かた おし
すみませんが、この 漢 字 の読み 方 を 教 えてください。
Sumimasen ga, kono kanji no yomikata o oshietekudasai.
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ kanji này.

じゅうしょ なまえ か
ここに 住 所 と 名 前 を書いてください。
Koko ni jūsho to namae o kaite kudasai.
Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này.

あそ き
ぜひ 遊 びに来てください。
Zehi asobi ni kite kudasai.
Nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.

26.V ないてください: ( xin ) đừng / không http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


わたし げんき しんぱい
私 は 元 気 ですから、 心 配 しないでください。
Watashi wa genki desukara, shinpai shinaide kudasai
Vì tôi khỏe nên đừng lo cho tôi.

しゃしん と
ここで 写 真 を撮らないでください。
Koko de shashin o toranaide kudasai.
Xin đừng chụp ảnh ở đây.
びょういん す
病 院 でタバコを吸わないでください。
Byōin de tabako o suwanaide kudasai.
Xin đừng hút thuốc trong bệnh viện.

27. V てもいいです(か): Được phép làm gì


(không?) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
ほん よ
本 を読んでもいいです。
Hon o yonde mo īdesu.
Được phép đọc sách ( ở đây ).


タバコを吸ってもいいですか。
Tabako o sutte mo īdesu ka?
Tôi hút thuốc có được không?

ほん
この 本 をもらってもいいですか。
Kono hon o moratte mo īdesu ka?
Tôi lấy cuốn sách này có được không?

ええ、いいですよ。どうぞ。
Ee, īdesu yo. Dōzo.
Vâng, được. Xin mời

すみません。ちょっと・・・
Sumimasen. Chotto....
Xin lỗi. Tôi e rằng không được

28. V てはいけません Không được làm gì http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Không được phép V.

くるま と
ここで 車 に止めてはいけません。
Koko de kuruma ni tomete wa ikemasen.
Không được đậu xe ở đây.

29. V なくてもいいです Không phải, không cần ~ (làm


gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
あしたこ
明 日 来なくてもいいです。
Ashita konakute mo īdesu.
Ngày mai anh không đến cũng được.

しなくてもいいです。
Shinakute mo īdesu.
Không làm cũng được.

いそ
急 がなくてもいいです。
Isoganakute mo īdesu.
Bạn không cần vội đâu.

30. V なければなりません Phải làm gì http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Nghĩa đen: Không làm gì (Vnakereba) thì không được (narimasen).

くすり の
薬 を飲まなければなりません。
Kusuri o nomanakereba narimasen.
Tôi phải uống thuốc.

まいにちいちじかんにほんご べんきょう
毎 日 一 時 間 日 本 語を 勉 強 しなければなりません。
Mainichi ichijikan nihongo o benkyō shinakereba narimasen.
Mỗi ngày phải học tiếng Nhật 1 tiếng.

Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60

NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 31 ~ 40

31. ~ないといけない Phải (làm gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


りゅうがく にほんご べんきょう
留 学 するなら、 日 本 語 を 勉 強 しないといけない。
Nếu định du học thì phải học tiếng Nhật.

じゅぎょう で
授 業 に出ないといけませんよ。
Jugyou ni denai to ikemasen yo.
Không tới giờ học là không được đâu.
(Phải tới lớp học đấy)
32. V なくちゃいけない Không thể không (= phải làm
gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
じまえ ね
10時 前 に寝なくちゃいけない。
Juuji mae ni nenakucha ikenai.
Phải ngủ trước 10 giờ.

まいにちべんきょう
毎 日 勉 強 しなくちゃいけない。
Mainichi benkyō shinakucha ikenai.
Phải học bài mỗi ngày.

ちゃ là nói tắt của ては。

33. ~だけ: Chỉ có ~ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


ともだち はな
友 達 とだけ 話 します。
Tomodachi to dake hanashimasu.
Tôi chỉ nói chuyện với bạn bè.


みかんだけ買いました。
Mikan dake kaimashita.
Tôi chỉ mua có quýt thôi.

じんがくせい
このクラスはベトナム 人 学 生 だけです。
Kono kurasu wa betonamu jin dake desu.
Lớp học này chỉ (toàn) học sinh Việt Nam.

34. Phrase1 から Phrase2: Vì ~ nên ~ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


じかん ほん よ
時 間 がないから 本 をあまり読まない。
Jikan ga nai kara hon wo amari yomanai.
Vì không có thời gian nên tôi không đọc sách mấy.

あめ お みち すべ
雨 が降りましたから、 道 は 滑 りますよ。
Ame ga furimashita kara, michi wa suberimasu yo.
Vì trời đã mưa nên đường sẽ trơn trượt đấy.
35. V のが~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm
gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
Đi kèm với mô tả như thích, giỏi, kém, ghét, ...

わたし おんがく き
私 は 音 楽 を聞くのがすきです 。
Watashi wa ongaku o kiku no ga sukidesu.
Tôi thích nghe nhạc.

かのじょ にほんご はな じょうず


彼 女 は 日 本 語 を 話 すのが 上 手 です。
Kanojo wa nihongo o hanasu no ga jōzudesu.
Cô ấy nói tiếng Nhật giỏi.

わたし いぬ か す
私 は 犬 を飼うのが好きです。
Watashi wa inu o kau no ga sukidesu.
Tôi thích nuôi chó.

にっぽんじん ある はや
日 本 人 は 歩 くのが 速 いです。
Nihonjin wa aruku no ga hayaidesu.
Người Nhật đi bộ nhanh.

36. V のを~:Danh từ hóa động từ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


くすり か わす
薬 を買うのを 忘 れました。
Kusuri o kau no o wasuremashita.
Tôi quên mua thuốc.

おおごえ はな
大 声 で 話 すのをやめて!
Oogoe de hanasu no wo yamete!
Thôi nói chuyện to tiếng đi!

37. [V/A]のは~ : Danh từ hóa động từ/tính từ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


いちばんあめ おお がつ
一 番 雨 が 多 いのは 6 月 です。Ichiban ame ga ōi no wa rokugatsu desu.
Mưa nhiều nhất là tháng 6.

しょくじ たの
いっしょに 食 事 するのは 楽 しいです。
Issho ni shokuji suru no wa tanoshīdesu.
Cùng nhau ăn uống thì vui.

ビールを飲むのはどう?
Biiru wo nomu no wa dou?
Uống bia thì thế nào? (rủ rê)

38. もう~ました: Đã làm gì xong http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Nhấn mạnh.
しゅくだい
もう 宿 題 をしましたか。
Mō shukudai o shimashita ka?
Bạn đã làm bài tập xong chưa?

ばんごはん た
もう 晩 御 飯 を食べましたか。
Mō ban gohan o tabemashita ka?
Bạn đã ăn tối chưa?

39. まだ~ていません。: Vẫn chưa làm gì http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Nhấn mạnh.

はん た
ご 飯 を食べましたか。

いいえ、まだ食べていません。
Gohan o tabemashita ka?
Īe, mada tabete imasen.

Bạn ăn cơm chưa?


Chưa, tôi chưa ăn

かぜ
風邪はまだよくなっていません。
Kaze wa mada yoku natte imasen.
Bệnh cảm vẫn chưa khỏi.

40. N1 は N2 より A: N1 A(tính từ) hơn N2 http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


にっぽん さむ
日 本 はベトナムより 寒 いです。Nihon wa Betonamu yori samui desu.
Nhật Bản lạnh hơn Việt Nam.
ことし ふゆ さくねん さむ
今 年 の 冬 は 昨 年 よりも 寒 い。
Kotoshi no fuyu wa sakunen yori mo samui.
Mùa đông năm nay lạnh hơn mùa đông năm ngoái.

Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60

NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 41 ~ 50

41.~ほど~ない Không … bằng http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


にっぽん さむ
ベトナムは 日 本 ほど 寒 くない。Betonamu wa Nihon hodo samukunai.
Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản.

やまだ たなか えいご はな じょうず


山 田 さんは 田 中 さんほど 英 語 を 話 すのが 上 手 ではありません。
Yamada-san wa Tanaka-san hodo eigo o hanasu no ga jōzude wa arimasen.
Anh Yamada nói tiếng Anh không giỏi bằng Anh Tanaka

おな
42. ~と 同 じです: Cùng với, giống với, tương tự
với http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
ほん ほん しゅっぱんしゃ おな
この 本 はあの 本 と 出 版 社 が 同 じだ。
Kono hon hā no hon to shubbansha ga onajida.
Cuốn sách này cùng nhà xuất bản với cuốn sách kia.

ひと た おな
あの 人 が食べているのと 同 じものをください。
Ano hito ga tabete iru no to onaji mono o kudasai.
Cho tôi món giống như món của người kia đang ăn.

わたし かれ おな
私 は 彼 と 同 じクラスです。
Watashi wa kare to onaji kurasu desu.
Tôi cùng lớp với anh ấy.

43. N1 のなかで N2 がいちばん A: Trong số N1 (cá) thì N2 (cá hồi) là A (ngon)


nhất http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
きぶし なか はる いちばんす
季 節 の 中 で、 春 が 一 番 好きです。
Kisetsunonakade, haru ga ichiban sukidesu.
Trong các mùa trong năm, tôi thích nhất là mùa xuân.

さんにん なか ぼく いちばん
三 人 の 中 で、 僕 は 一 番 イケメンです。
Sannin no nakade, boku wa ichiban ikemen desu.
Trong số ba người thì tôi đẹp trai nhất.

44. A{い}く/ A{な}になる。 Trở thành, trở


nên http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
Tính từ thành trạng từ.

あつ
暑 くなってきましたね。
Atsuku natte kimashitane.
Trời đã nóng lên rồi nhỉ.

じゅういちがつ にっぽん さむ
十 一 月 になると、 日 本 は 寒 くなります。
Jūichi-gatsu ni naru to, Nihon wa samuku narimasu.
Sang tháng 11 là nước Nhật trở lạnh.

かのじょ
彼 女 はだいぶきれいになりましたね。
Kanojo wa daibu kireini narimashita ne.
Cô ấy trở nên xinh đẹp hơn hẳn rồi nhỉ.

45. A も V ない Cho dù ~ cũng không http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


いろ す やす か
このスマホの 色 が好きじゃないから、 安 くても買わないよ。
Kono sumaho no iro ga sukijanai kara, yasukute mo kawanai yo.
Tôi không thích màu cái điện thoại thông minh này nên rẻ cũng không mua đâu.

せいせき よ じまん
どんなに 成 績 が良くても 自 慢 してはいけません。
Don'nani seiseki ga yokute mo jiman shite wa ikemasen.
Cho dù thành tích có tốt như thế nào cũng không được tự kiêu.

たいへん じゅけんべんきょう
大 変 でも 受 験 勉 強 をがんばりましょう。
Taihen demo juken benkyō o ganbarimashou.
Cho dù vất vả chúng ta hãy cùng cố gắng ôn thi.
46. V1 たり V2 たりする: Lúc thì V1 lúc thì V2 http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
きのう ともだち うた うた の たの
昨 日 、 友 達 と 歌 を 歌 ったりビールを飲んだりして 楽 しかった。
Kinō, tomodachi to uta o utattari bīru o non dari shite tanoshikatta.
Hôm qua, tôi lúc thì hát lúc thì uống bia với bạn bè, thật là vui.

あめ ふ や
雨 が降ったり止んだりしています。
Ame ga futtari yan dari shite imasu.
Mưa đang lúc rơi lúc tạnh.

47. V ている Đang làm gì (thể tiếp diễn) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


にほんご べんきょう
日 本 語を 勉 強 している。
Nihongo o benkyō shite iru.
Tôi đang học tiếng Nhật.

わたし す
私 はベトナムに住んでいます。
Watashi wa Betonamu ni sunde imasu.
Tôi sống ở Việt Nam.

あね こうじょう はたら
姉 は 工 場 で 働 いています。Ane wa kōjō de hataraite imasu.
Chị gái tôi (đang) làm việc ở nhà máy.

48. Vdic ことがある Có khi, thỉnh thoảng (làm


gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
ときどきすいえい い
時 々 水 泳 に行くことがある。
Tokidoki suiei ni iku koto ga aru.
Thỉnh thoảng tôi có đi bơi.

じかん ほん よ
時 間 があれば 本 を読むことがある。
Jikan ga areba hon o yomu koto ga aru.
Nếu có thời gian thì cũng có khi tôi đọc sách.

49. V ないことがある Có khi không (làm gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


あさ た
朝 ごはんを食べないことがある。
Asa gohan o tabenai koto ga aru.
Có lúc tôi không ăn sáng.

50. V たことがある Đã từng (làm gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


さしみ た
刺 身 を食べたことがある。
Sashimi o tabeta koto ga aru.
Tôi đã từng ăn món cá sống sashimi.

にっぽん い
日 本 へ行ったことがありますか。
Nihon e itta koto ga arimasu ka?
Bạn đến Nhật Bản bao giờ chưa?

Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60

NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 51 ~ 60

51. ~や~など (Ví dụ) như là … và … (liệt kê không đầy


đủ) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
なか はい
かばんの 中 にノートやペンなどたくさんのものが 入 っています。
Kaban no naka ni nōto ya pen nado takusan no mono ga haitte imasu.
Trong cặp đang có rất nhiều thứ như vở viết và bút.

52. ~ので~: Bởi vì ~ nên ~ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


かぜ ひ がっこう やす
風邪を引いたので 学 校 を 休 んだ。
Kaze o hiitanode gakkō o yasunda.
Vì bị cảm nên tôi nghỉ học.

53. ~まえに~ : Ở phía trước ... (không gian) / Trước khi (thời
gian) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
えき おお た
駅 のまえに 大 きなマンションが建った。
Eki no mae ni ōkina manshon ga tatta
Phía trước nhà ga đã mọc lên một ngôi nhà chung cư lớn.
ね まえ おんがく き
寝る 前 に 音 楽 を聞きます。
Nerumae ni ongaku o kikimasu.
Trước khi đi ngủ tôi thường nghe nhạc.

けっこん いちど なかま りょこう


結 婚 するまえに、 一 度 ゆっくり 仲 間 と 旅 行 してみたい。
Kekkon suru mae ni, ichido yukkuri nakama to ryokō shite mitai.
Trước khi lập gia đình, tôi muốn cùng đám bạn thân đi du lịch thoải mái một lần.

54. ~てから:Kể từ khi đã (làm gì xong) thì ~ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


なつやす いちど がっこう い
夏 休 みになってから 一 度も 学 校 に行っていない。
Natsuyasumi ni natte kara ichido mo gakkō ni itte inai.
Từ khi nghỉ hè tôi chưa lần nào đến trường.

じゅぎょう お さんぽ
授 業 が終わってから 散 歩 しませんか。
Jugyō ga owatte kara sanpo shimasen ka.
Sau khi giờ học kết thúc bạn đi dạo cùng tôi không?

55 . ~たあとで: Sau khi đã ... http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


Giải thích: Mẫu câu này dùng để diễn tả sự việc 2 sau khi sự việc 1 xảy ra.
ほん み か
この 本 は見たあとで、貸してね。
Kono hon wa mita ato de, kashite ne.
Sách này đọc xong thì cho tớ mượn nhé.

しごと お
仕 事 が終わったあとで、カラオケにいきませんか。
Shigoto ga owatta ato de, karaoke ni ikimasen ka?
Sau khi xong việc thì đi hát karaoke không?

56. ~とき: Khi/Lúc (nào, làm gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com


ひま なに
暇 なとき 何 をする。
Himana toki nani o suru.
Lúc rảnh bạn làm gì?

にっぽん い ひこうき つか
日 本 へ行くとき 飛 行 機 を 使 った。
Nihon e iku toki hikōki o tsukatta.
Lúc đi Nhật tôi dùng máy bay.
57. ~でしょう? ~ đúng không? http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
それはだめでしょう?
Việc đó đâu có được đúng không?

としょかん おおごえ だ
図 書 館 で 大 声 を出してはいけないでしょう?
Toshokan de ōgoe o dashite wa ikenaideshou?
Ở thư viện đâu có được to tiếng đúng không?

たぶん
58. 多 分 ~でしょう Có lẽ là ... http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
たぶん ほん
多 分 その 本 はおもしろいでしょう
Tabun sono hon wa omoshiroideshou
Có lẽ là sách đó thú vị

おも
59. ~と 思 います : Tôi nghĩ rằng http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
きょうあめ ふ おも
今 日 雨 が降らないと 思 います。
Kyō ame ga furanai to omoimasu.
Tôi nghĩ là hôm nay trời sẽ không mưa.

せんせい く おも
先 生 は来ると 思 います。
Sensei wa kuru to omoimasu.
Tôi nghĩ là thầy sẽ đến.

わたし おも
ええ、 私 もそう 思 います。
Ee, watashi mo sō omoimasu.
Ừ, tôi cũng nghĩ thế

わたし おも
私 はそう 思 いません。
Watashi wa sō omoimasen.
Tôi không nghĩ thế


60. ~と言います : Nói rằng / Nói là http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
にっぽんじん はん た
日 本 人 はご 飯 を食べるまえに「いただきます」といいます。
Nihonjin wa gohan o taberu mae ni "itadakimasu" to īmasu.
Người Nhật trước khi ăn thì thường nói "itadakimasu" (tôi xin phép ăn).

かれ だいがく い い
彼 は「 大 学 に行きたい」と言いました。
Kare wa "daigaku ni ikitai" to iimashita.
Nó đã nói là "tôi muốn đi đại học".

You might also like