Professional Documents
Culture Documents
いえ おお
この 家 はドアが 大 きいです 。
Kono ie wa doa ga ōkii desu
Căn nhà này có cửa lớn
きのういそが ね じかん
昨 日 忙 しくて寝る 時 間 もありませんでした。
Kinō isogashikute nerujikan mo arimasendeshita.
Ngày hôm qua bận quá, không có cả thời gian để ngủ.
た なし た
リンゴを食べます。 梨 も食べます。
Ringo wo tabemasu. Nashi mo tabemasu.
Tôi ăn táo. Tôi cũng ăn cả lê.
めいせい かね
名 声 がほしいです。お 金 もほしいです。
Meisei ga hoshii desu. Okane mo hoshii desu.
Tôi muốn có danh tiếng. Tôi cũng muốn có cả tiền.
しごと あした おわ
この 仕 事 は 明 日 で 終 りますか?
Kono shigoto wa ashita de owarimasu ka
Công việc này sáng mai có xong không?
た
はしで食べます。
Hashi de tabemasu.
Tôi ăn bằng đũa
にほんご か
日 本 語 でレポートを書きます。
Nihongo de repōto o kakimasu.
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật
えき しんぶん か
駅 で 新 聞 を買います。
Eki de shinbun o kaimasu
Tôi mua báo ở nhà ga
あした りょこう い
明 日 、 旅 行 に行きます。
Ashita, ryokō ni ikimasu.
Ngày mai tôi sẽ đi du lịch
ごご じ かえ
午後6時に 帰 ります。
Gogo roku-ji ni kaerimasu.
6 giờ chiều tôi sẽ về
かれ にっぽん りゅうがく
彼 は 日 本 へ 留 学 しました。
Kare wa Nihon e ryūgaku shimashita.
Cậu ấy đã đi du học Nhật Bản.
がつ にち にっぽん い
2 月 1 日 に 日 本 へ行きました。
Nigatsu tsuitachi ni Nihon e ikimashita
Tôi ( đã) đến Nhật vào ngày 1 tháng 2.
しゅうまつ ともだち いえ い
週 末 に 友 達 の 家 へ行きます。
Shūmatsu ni tomodachi no ie e ikimasu.
Cuối tuần tôi sẽ đi đến nhà của bạn
にほんご べんきょう
日 本 語を 勉 強 します。Nihongo o benkyō shimasu. Tôi học tiếng Nhật
おんがく き
音 楽 を聞きます. Ongaku o kikimasu. Tôi nghe nhạc
Phát âm của 「を」giống 「お」. Chữ 「を」chỉ được dùng làm trợ từ mà không có mặt trong từ
vựng nào khác.
どうりょう しゅっちょう
同 僚 とアメリカへ 出 張 します。Dōryō to amerika e shutchō shimasu.
Tôi sẽ đi công tác ở Mỹ cùng với đồng nghiệp
8.~に V: cho ~, từ ~ http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
Đối tượng "cho, nhận, dạy cho, gọi điện cho, ..." thì cũng dùng trợ từ に:
やまだ きむら はな
山 田 さんは 木 村 さんに 花 をあげました。Y
amada-san wa Kimura-san ni hana o agemashita.
Anh Yamada tặng hoc cho chị Kimura
ほん か
マリアさんに 本 を貸しました。
Maria-san ni hon o kashimashita.
Tôi cho chị Maria mượn sách
えいご おし
みみちゃんに 英 語 を 教 えます。
Mi mi-chan ni eigo o oshiemasu.
Tôi dạy bé Mimi tiếng Anh
かいしゃ でんわ
会 社 に 電 話 をかけます。
Kaisha ni denwa o kakemasu.
Tôi gọi điện thoại đến công ty
きむら やまだ はな
木 村 さんは 山 田 さんに 花 をもらいました。
Kimura-san wa Yamada-san ni hana o moraimashita.
Chị Kimura nhận hoa từ anh Yamada.
か
マリアさんにざっしを借りました。
Maria-san ni zasshi o karimashita.
Tôi mượn cuốn tạp chí từ chị Maria.
ちゅうごくご なら
チンさんに 中 国 語 を 習 います。
Chin-san ni chūgokugo o naraimasu.
Tôi học tiếng Trung Quốc từ anh Chin
"nhận từ" cũng có thể dùng trợ từ から thay cho に。
9. ~と~: và http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
N1 と N2 = N1 và N2
やさい にく た
野 菜 と 肉 を食べます。
Yasai to niku o tabemasu.
Tôi ăn rau và thịt.
やす ひ どようび にちようび
休 みの日は 土 曜 日 と 日 曜 日 です。
Yasumi no hi wa doyōbi to nichiyōbidesu.
Ngày nghỉ là ngày thứ bảy và chủ nhật.
りょうり つら
タイ 料 理 はおいしいですが、 辛 いです。
Tai ryōri wa oishīdesuga, karaidesu.
Món Thái ngon nhưng cay.
あめ ふ がっこう い
雨 が降っていますが,テストがありますので 学 校 へ行きます.
Ame ga futte imasu ga, tesuto ga arimasu node, gakkou e ikimasu.
Trời đang mưa nhưng do có bài kiểm tra nên tôi tới trường."
なまえ なに
しつれいですが、お 名 前 は 何 ですか。
Shitsurei desuga, onamae wa nandesu ka? Xin lỗi, anh/chị tên là gì ạ?
てつだ
すみませんが、 手 伝 ってもらえませんか。
Sumimasen ga, tetsudatte moraemasen ka?
Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?
じ はたら
8時から 働 きます。
Hachi-ji kara hatarakimasu.
Tôi làm việc từ 8 giờ.
ひるやす じ
昼 休 みは 12時からです。
Hiruyasumi wa juuichi-ji sanjuppun karadesu.
Giờ nghỉ trưa là từ 12 giờ.
きょう てんき さむ
今 日 の 天 気 はあまり 寒 くないです。
Kyō no tenki wa amari samukunaidesu.
Thời tiết hôm nay không lạnh lắm.
えいご わ
英 語 があまり分かりません。
Eigo ga amari wakarimasen.
Tiếng Anh thì không hiểu lắm.
ぜんぜん
13. 全 然 V ない Hoàn toàn không ... http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
かね ぜんぜん
お 金 が 全 然 ありません。
Okane ga zenzen arimasen.
Tôi hoàn toàn không có tiền.
ぜんぜんわ
全 然 分かりません。
Zenzen wakarimasen
Tôi hoàn toàn không hiểu.
ほん ぜんぜんおもしろ
この 本 は 全 然 面 白 くないです。
Kono hon wa zenzen omoshirokunai desu.
Cuốn sách này hoàn toàn không thú vị.
ね
なかなか寝られませんでした。Nakanaka neraremasen deshita.
Mãi mà không ngủ được.
もんだい と
この 問 題 はなかなか解けなかった。
Kono mondai wa nakanaka tokenakatta.
Bài tập này mãi mà không giải được.
りょこう い
いっしょに 旅 行 へ行きませんか。
Issho ni ryokō e ikimasen ka?
Anh/chị đi du lịch cùng tôi không?
い
カラオケに行きませんか 。
Karaoke e ikimasen ka?
Bạn đi hát karaoke với tớ không?
へや
部屋にテレビがあります。
Heya ni terebi ga arimasu.
Trong phòng có cái ti vi.
にわ おお き
庭 には 大 きな木があります。
Niwa ni wa ookina ki ga arimasu.
Trong vườn thì có cái cây to.
うち むすめ
内 は 娘 がいます。
Uchi wa musume ga imasu.
Nhà tôi thì có con gái.
すうりょう どうし
18. ~ 数 量 (number) + 動 詞 (V): chỉ số
lượng http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
こか
みかんを4個買いました。Mikan o yonko kaimashita.
Tôi ( đã) mua 4 quả cam"
がいこくじんしゃいん ににん
外 国 人 社 員 は二 人 います。
Gaikokujin shain wa futari imasu.
Nhân viên người nước ngoài thì có hai người.
かい
19. [time] に~ 回 : Làm ~ lần trong khoảng thời
gian. http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
やす
ちょっと 休 みましょう。Chotto yasumimashou. Chúng ta nghỉ chút nào.
お
では、終わりましょう。Dewa, owarimashou. Vậy thì chúng ta kết thúc thôi
おも にもつ も
重 い 荷 物 ですね。持ちましょうか?Omoi nimotsu desu ne. Mochimashou ka?
Hành lý nặng nhỉ. Để tôi mang giúp cho bạn nhé?
わたし ともだち ほ
私 は 友 達 が欲しいです Watashi wa tomodachi ga hoshii desu
Tôi muốn có bạn bè
いま なに いちばんほ
今 、 何 が 一 番 欲しいですか。
Ima, nani ga ichiban hoshii desu ka?
Bây giờ bạn muốn có cái gì nhất?"
Vì là tính từ đuôi い , nên phủ định của 「ほしい」là 「ほしくない」có nghĩa là không muốn.
こども
子 供 がほしいですか。
ほ
いいえ、欲しいくないです。
Kodomo ga hoshīdesu ka?
Īe, hoshī kunaidesu.
Anh muốn có con không?
Không, tôi không muốn.
すし た
寿司が食べたいです。
Sushi ga tabetaidesu.
Tôi muốn ăn sushi.
は いた なに た
歯が 痛 いですから、 何 も食べたくないです。
Ha ga itai desu kara, nani mo tabetakunai desu.
Vì đau răng nên tôi không muốn ăn gì.
い
24. Place へ Purpose を V に行く Đi đến….để làm mục đích
gì http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
Danh từ đặt trước に phải là danh từ chỉ hành động.
か もの い
スーパーへ買い 物 に行きます
Sūpā e kaimono ni ikimasu
Tôi đi siêu thị để mua sắm.
ひる た い
昼 ごはんを食べに行きます。
Hirugohan wo tabe ni ikimasu.
Tôi đi [để] ăn trưa.
せんせい しりょう き
先 生 、 資 料 をもらいに来ました。
Sensei, shiryou wo morai ni kimashita.
Thưa cô, em tới đây để nhận tài liệu ạ.
25. ~てください Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm
gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
かんじ よ かた おし
すみませんが、この 漢 字 の読み 方 を 教 えてください。
Sumimasen ga, kono kanji no yomikata o oshietekudasai.
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ kanji này.
じゅうしょ なまえ か
ここに 住 所 と 名 前 を書いてください。
Koko ni jūsho to namae o kaite kudasai.
Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này.
あそ き
ぜひ 遊 びに来てください。
Zehi asobi ni kite kudasai.
Nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.
しゃしん と
ここで 写 真 を撮らないでください。
Koko de shashin o toranaide kudasai.
Xin đừng chụp ảnh ở đây.
びょういん す
病 院 でタバコを吸わないでください。
Byōin de tabako o suwanaide kudasai.
Xin đừng hút thuốc trong bệnh viện.
す
タバコを吸ってもいいですか。
Tabako o sutte mo īdesu ka?
Tôi hút thuốc có được không?
ほん
この 本 をもらってもいいですか。
Kono hon o moratte mo īdesu ka?
Tôi lấy cuốn sách này có được không?
ええ、いいですよ。どうぞ。
Ee, īdesu yo. Dōzo.
Vâng, được. Xin mời
すみません。ちょっと・・・
Sumimasen. Chotto....
Xin lỗi. Tôi e rằng không được
くるま と
ここで 車 に止めてはいけません。
Koko de kuruma ni tomete wa ikemasen.
Không được đậu xe ở đây.
しなくてもいいです。
Shinakute mo īdesu.
Không làm cũng được.
いそ
急 がなくてもいいです。
Isoganakute mo īdesu.
Bạn không cần vội đâu.
くすり の
薬 を飲まなければなりません。
Kusuri o nomanakereba narimasen.
Tôi phải uống thuốc.
まいにちいちじかんにほんご べんきょう
毎 日 一 時 間 日 本 語を 勉 強 しなければなりません。
Mainichi ichijikan nihongo o benkyō shinakereba narimasen.
Mỗi ngày phải học tiếng Nhật 1 tiếng.
じゅぎょう で
授 業 に出ないといけませんよ。
Jugyou ni denai to ikemasen yo.
Không tới giờ học là không được đâu.
(Phải tới lớp học đấy)
32. V なくちゃいけない Không thể không (= phải làm
gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
じまえ ね
10時 前 に寝なくちゃいけない。
Juuji mae ni nenakucha ikenai.
Phải ngủ trước 10 giờ.
まいにちべんきょう
毎 日 勉 強 しなくちゃいけない。
Mainichi benkyō shinakucha ikenai.
Phải học bài mỗi ngày.
か
みかんだけ買いました。
Mikan dake kaimashita.
Tôi chỉ mua có quýt thôi.
じんがくせい
このクラスはベトナム 人 学 生 だけです。
Kono kurasu wa betonamu jin dake desu.
Lớp học này chỉ (toàn) học sinh Việt Nam.
あめ お みち すべ
雨 が降りましたから、 道 は 滑 りますよ。
Ame ga furimashita kara, michi wa suberimasu yo.
Vì trời đã mưa nên đường sẽ trơn trượt đấy.
35. V のが~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm
gì) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
Đi kèm với mô tả như thích, giỏi, kém, ghét, ...
わたし おんがく き
私 は 音 楽 を聞くのがすきです 。
Watashi wa ongaku o kiku no ga sukidesu.
Tôi thích nghe nhạc.
わたし いぬ か す
私 は 犬 を飼うのが好きです。
Watashi wa inu o kau no ga sukidesu.
Tôi thích nuôi chó.
にっぽんじん ある はや
日 本 人 は 歩 くのが 速 いです。
Nihonjin wa aruku no ga hayaidesu.
Người Nhật đi bộ nhanh.
おおごえ はな
大 声 で 話 すのをやめて!
Oogoe de hanasu no wo yamete!
Thôi nói chuyện to tiếng đi!
しょくじ たの
いっしょに 食 事 するのは 楽 しいです。
Issho ni shokuji suru no wa tanoshīdesu.
Cùng nhau ăn uống thì vui.
の
ビールを飲むのはどう?
Biiru wo nomu no wa dou?
Uống bia thì thế nào? (rủ rê)
ばんごはん た
もう 晩 御 飯 を食べましたか。
Mō ban gohan o tabemashita ka?
Bạn đã ăn tối chưa?
はん た
ご 飯 を食べましたか。
た
いいえ、まだ食べていません。
Gohan o tabemashita ka?
Īe, mada tabete imasen.
かぜ
風邪はまだよくなっていません。
Kaze wa mada yoku natte imasen.
Bệnh cảm vẫn chưa khỏi.
おな
42. ~と 同 じです: Cùng với, giống với, tương tự
với http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
ほん ほん しゅっぱんしゃ おな
この 本 はあの 本 と 出 版 社 が 同 じだ。
Kono hon hā no hon to shubbansha ga onajida.
Cuốn sách này cùng nhà xuất bản với cuốn sách kia.
ひと た おな
あの 人 が食べているのと 同 じものをください。
Ano hito ga tabete iru no to onaji mono o kudasai.
Cho tôi món giống như món của người kia đang ăn.
わたし かれ おな
私 は 彼 と 同 じクラスです。
Watashi wa kare to onaji kurasu desu.
Tôi cùng lớp với anh ấy.
さんにん なか ぼく いちばん
三 人 の 中 で、 僕 は 一 番 イケメンです。
Sannin no nakade, boku wa ichiban ikemen desu.
Trong số ba người thì tôi đẹp trai nhất.
あつ
暑 くなってきましたね。
Atsuku natte kimashitane.
Trời đã nóng lên rồi nhỉ.
じゅういちがつ にっぽん さむ
十 一 月 になると、 日 本 は 寒 くなります。
Jūichi-gatsu ni naru to, Nihon wa samuku narimasu.
Sang tháng 11 là nước Nhật trở lạnh.
かのじょ
彼 女 はだいぶきれいになりましたね。
Kanojo wa daibu kireini narimashita ne.
Cô ấy trở nên xinh đẹp hơn hẳn rồi nhỉ.
せいせき よ じまん
どんなに 成 績 が良くても 自 慢 してはいけません。
Don'nani seiseki ga yokute mo jiman shite wa ikemasen.
Cho dù thành tích có tốt như thế nào cũng không được tự kiêu.
たいへん じゅけんべんきょう
大 変 でも 受 験 勉 強 をがんばりましょう。
Taihen demo juken benkyō o ganbarimashou.
Cho dù vất vả chúng ta hãy cùng cố gắng ôn thi.
46. V1 たり V2 たりする: Lúc thì V1 lúc thì V2 http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
きのう ともだち うた うた の たの
昨 日 、 友 達 と 歌 を 歌 ったりビールを飲んだりして 楽 しかった。
Kinō, tomodachi to uta o utattari bīru o non dari shite tanoshikatta.
Hôm qua, tôi lúc thì hát lúc thì uống bia với bạn bè, thật là vui.
あめ ふ や
雨 が降ったり止んだりしています。
Ame ga futtari yan dari shite imasu.
Mưa đang lúc rơi lúc tạnh.
わたし す
私 はベトナムに住んでいます。
Watashi wa Betonamu ni sunde imasu.
Tôi sống ở Việt Nam.
あね こうじょう はたら
姉 は 工 場 で 働 いています。Ane wa kōjō de hataraite imasu.
Chị gái tôi (đang) làm việc ở nhà máy.
じかん ほん よ
時 間 があれば 本 を読むことがある。
Jikan ga areba hon o yomu koto ga aru.
Nếu có thời gian thì cũng có khi tôi đọc sách.
にっぽん い
日 本 へ行ったことがありますか。
Nihon e itta koto ga arimasu ka?
Bạn đến Nhật Bản bao giờ chưa?
53. ~まえに~ : Ở phía trước ... (không gian) / Trước khi (thời
gian) http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
えき おお た
駅 のまえに 大 きなマンションが建った。
Eki no mae ni ōkina manshon ga tatta
Phía trước nhà ga đã mọc lên một ngôi nhà chung cư lớn.
ね まえ おんがく き
寝る 前 に 音 楽 を聞きます。
Nerumae ni ongaku o kikimasu.
Trước khi đi ngủ tôi thường nghe nhạc.
じゅぎょう お さんぽ
授 業 が終わってから 散 歩 しませんか。
Jugyō ga owatte kara sanpo shimasen ka.
Sau khi giờ học kết thúc bạn đi dạo cùng tôi không?
しごと お
仕 事 が終わったあとで、カラオケにいきませんか。
Shigoto ga owatta ato de, karaoke ni ikimasen ka?
Sau khi xong việc thì đi hát karaoke không?
にっぽん い ひこうき つか
日 本 へ行くとき 飛 行 機 を 使 った。
Nihon e iku toki hikōki o tsukatta.
Lúc đi Nhật tôi dùng máy bay.
57. ~でしょう? ~ đúng không? http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
それはだめでしょう?
Việc đó đâu có được đúng không?
としょかん おおごえ だ
図 書 館 で 大 声 を出してはいけないでしょう?
Toshokan de ōgoe o dashite wa ikenaideshou?
Ở thư viện đâu có được to tiếng đúng không?
たぶん
58. 多 分 ~でしょう Có lẽ là ... http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
たぶん ほん
多 分 その 本 はおもしろいでしょう
Tabun sono hon wa omoshiroideshou
Có lẽ là sách đó thú vị
おも
59. ~と 思 います : Tôi nghĩ rằng http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
きょうあめ ふ おも
今 日 雨 が降らないと 思 います。
Kyō ame ga furanai to omoimasu.
Tôi nghĩ là hôm nay trời sẽ không mưa.
せんせい く おも
先 生 は来ると 思 います。
Sensei wa kuru to omoimasu.
Tôi nghĩ là thầy sẽ đến.
わたし おも
ええ、 私 もそう 思 います。
Ee, watashi mo sō omoimasu.
Ừ, tôi cũng nghĩ thế
わたし おも
私 はそう 思 いません。
Watashi wa sō omoimasen.
Tôi không nghĩ thế
い
60. ~と言います : Nói rằng / Nói là http://tailieutiengnhathay.wordpress.com
にっぽんじん はん た
日 本 人 はご 飯 を食べるまえに「いただきます」といいます。
Nihonjin wa gohan o taberu mae ni "itadakimasu" to īmasu.
Người Nhật trước khi ăn thì thường nói "itadakimasu" (tôi xin phép ăn).
かれ だいがく い い
彼 は「 大 学 に行きたい」と言いました。
Kare wa "daigaku ni ikitai" to iimashita.
Nó đã nói là "tôi muốn đi đại học".