Professional Documents
Culture Documents
cấp tốc
日本語の速習
Bản quyền © thuộc công ty cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa công ty cổ
phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Sakura –
Trần Hải Quỳnh (Hải Quỳnh) chủ biên. Bất cứ sự
sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ
phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm
luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và
công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.
Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:
Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Sakura
- Công ty cổ phần sách MCBooks
26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT: 04.37921466
Email: thesakura@mcbooks.vn
The Sakura
Trần Hải Quỳnh (biên soạn)
Hoàng Quỳnh
(Hiệu đính)
BÀI MỞ ĐẦU
日本語の表記体系
HỆ THỐNG CHỮ VIẾT TRONG TIẾNG NHẬT
Hiragana: (Hay còn được gọi là Chữ mềm), được sử dụng để biểu
thị trợ từ, tiếp vị ngữ… hoặc các từ không có chữ Hán tương ứng.
Katakana: (Hay còn được gọi là Chữ cứng), được sử dụng để biểu
thị tên riêng có nguồn gốc từ nước ngoài, hoặc phiên âm các từ
ngoại lai…
Kanji: (Chữ Hán) Gồm 1945 chữ thông dụng. Chữ Hán có hai cách
đọc chính: Onyomi (cách đọc kiểu Hán) và Kunyomi (cách đọc kiểu
Nhật).
7
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
あ い う え お
a i u e o
か き く け こ
ka ki ku ke ko
さ し す せ そ
sa shi su se so
た ち つ て と
ta chi tsu te to
な に ぬ ね の
na ni nu ne no
は ひ ふ へ ほ
ha hi fu he ho
ま み む め も
ma mi mu me mo
ら り る れ ろ
ra ri ru re ro
や ゆ よ
ya yu yo
わ を
wa wo
ん
n
が ぎ ぐ げ ご
ga gi gu ge go
ざ じ ず ぜ ぞ
za ji zu ze zo
だ ぢ づ で ど
da ji dzu de do
ば び ぶ べ ぼ
ba bi bu be bo
ぱ ぴ ぷ ぺ ぽ
pa pi pu pe po
8
BÀI MỞ ĐẦU
きゃ きゅ きょ
kya kyu kyo
しゃ しゅ しょ
sha shu sho
ちゃ ちゅ ちょ
cha chu cho
にゃ にゅ にょ
nya nyu nyo
ひゃ ひゅ ひょ
hya hyu hyo
みゃ みゅ みょ
mya myu myo
りゃ りゅ りょ
rya ryu ryo
ぎゃ ぎゅ ぎょ
gya gyu gyo
じゃ じゅ じょ
ja ju jo
ぢゃ ぢゅ ぢょ
ja ju jo
びゃ びゅ びょ
bya byu byo
ぴゃ ぴゅ ぴょ
pya pyu pyo
9
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
ア イ ウ エ オ
a i u e o
カ キ ク ケ コ
ka ki ku ke ko
サ シ ス セ ソ
sa shi su se so
タ チ ツ テ ト
ta chi tsu te to
ナ ニ ヌ ネ ノ
na ni nu ne no
ハ ヒ フ ヘ ホ
ha hi fu he ho
マ ミ ム メ モ
ma mi mu me mo
ラ リ ル レ ロ
ra ri ru re ro
ヤ ユ ヨ
ya yu yo
ワ ヲ
wa wo
ン
n
ガ ギ グ ゲ ゴ
ga gi gu ge go
ザ ジ ズ ゼ ゾ
za ji zu ze zo
ダ ヂ ヅ デ ド
da ji dzu de do
バ ビ ブ ベ ボ
ba bi bu be bo
パ ピ プ ペ ポ
pa pi pu pe po
10
BÀI MỞ ĐẦU
キャ キュ キョ
kya kyu kyo
シャ シュ ショ
sha shu sho
チャ チュ チョ
cha chu cho
ニャ ニュ ニョ
nya nyu nyo
ヒャ ヒュ ヒョ
hya hyu hyo
ミャ ミュ ミョ
mya myu myo
リャ リュ リョ
rya ryu ryo
ギャ ギュ ギョ
gya gyu gyo
ジャ ジュ ジョ
ja ju jo
ヂャ ヂュ ヂョ
ja ju jo
ビャ ビュ ビョ
bya byu byo
ピャ ピュ ピョ
pya pyu pyo
11
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
SỐ ĐẾM
数体系
十億 (juu-oku) 兆 (chou)
1000.000.000 1000.000.000.000
12
BÀI MỞ ĐẦU
*Một vài trường hợp có cách đọc không theo quy tắc:
300: 三百 (san-byaku)
3000: 三千 (san-zen)
600: 六百 (rop-pyaku)
800: 八百 (hap-pyaku)
8000: 八千 (has-sen)
1000.000.000.000: 一兆 (icchou)
8000.000.000.000:八兆 (hacchou)
10.000.000.000.000: 十兆 (jucchou)
13
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
LƯỢNG TỪ
助数詞
1 cái: 一つ (hitotsu)
2 cái: 二つ (futatsu)
3 cái: 三つ (mittsu)
4 cái: 四つ (yottsu)
5 cái: 五つ (itsutsu)
6 cái: 六つ (muttsu)
7 cái: 七つ (nanatsu)
8 cái: 八つ (yattsu)
9 cái: 九つ (kokonotsu)
10 cái: 十 (tou)
14
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
BÀI 1: CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU
第1課: 挨拶.自己紹介
15
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
1) こんにちは。
Konnichiwa.
Kôn ni chi wa.
Xin chào.
2) おはようございます。
Ohayou gozaimasu.
Ồ ha yô gô zai ma (sư).
Chào buổi sáng.
3) こんばんは。
Konbanwa.
Kôm ban wa.
Chào buổi tối.
4) 始めまして。
Hajimemashite.
Hà ji mê ma shi tề.
Rất hân hạnh được gặp anh/chị.
5) お名前は?
Onamaewa?
Ồ na ma ê wá?
Tên anh/chị là gì ạ?
16
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
6) 私はチです。
Watashi wa Chi desu.
Wa ta shi wa Chi đê sự.
Tên của tôi là Chi.
7) どこの国から来ましたか?
Doko no kuni kara ki mashi ta ka?
Đồ kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká?
Anh/chị đến từ nước nào?
8) 私はベトナムから来ました。
Watashi wa Betonamu kara kimashita.
Wà ta shi wa Bề tô na mư kà rà ki ma shi tà.
Tôi đến từ nước Việt Nam.
9) あなたは何歳ですか?
Anata wa nansai desu ka?
A na ta wá nan sai đê (sư) ká?
Anh/chị bao nhiêu tuổi?
10) 私は19歳です。
Watashi wa juu-kyuu sai desu.
Wa ta shi wa ju kiu sai đê (sư).
Tôi 19 tuổi.
11) お仕事は何ですか?
Oshigoto wa nan desu ka?
Ồ shi gô tô wá nan đê (sư) ká?
Anh/chị làm nghề gì?
17
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
12) 私は学生です。
Watashi wa gakusei desu.
Wa ta shi wa ga (kư) sê đê (sư).
Tôi là sinh viên.
13) あなたは日本語が話せますか?
Anata wa nihongo ga hanasemasu ka?
A na ta wá nì hôn gô gá ha na sê ma(sư) ká?
Anh có nói được tiếng Nhật không?
14) 私は英語と日本語が話せます。
Watashi wa eigo to nihongo ga hanasemasu.
Wa ta shi wa ê gô tố ni hôn gô gá ha na sê ma (sư).
Tôi có thể nói được tiếng Anh và tiếng Nhật.
15) お話はよく聞いています。
Ohanashi wa yoku kiite imasu.
Ồ ha na shi wá yô kư ki tê i ma (sư).
Tôi đã được nghe rất nhiều về anh/chị.
16) 結婚はされましたか?
Kekkon wa saremashita ka ?
Kết kôn wá sa rê ma shi tà ká?
Anh/ chị đã kết hôn chưa?
17) 結婚しています。
Kekkon shite imasu.
Kết kôn shi tế i ma (sư).
Tôi đã kết hôn.
18
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
18) 未婚です。
Mikon desu.
Mi kôn đê (sư).
Tôi còn độc thân.
19) 離婚しました。
Rikon shimashita.
Ri kôn shi ma shi tà.
Tôi đã ly hôn.
20) あなたの趣味はなんですか?
Anata no shumi wa nan desu ka ?
A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká?
Sở thích của anh/chị là gì?
21) 私は音楽が好きです。
Watashi wa ongaku ga suki desu.
Wa ta shi wa ôn ga kự gá sư ki đê (sư).
Tôi thích âm nhạc.
22) どんなジャンルの音楽が好きですか?
Donna janru no ongaku ga suki desu ka ?
Đôn na jan rự nô ôn ga kự gá sư ki đê (sư) ká?
Anh/ chị thích loại nhạc nào?
23) ロックが好きです。
Rokku ga suki desu.
Rốc kự gá sừ ki đê (sư).
Tôi thích nhạc Rock.
19
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
24) どんなジャンルの映画が好きですか?
Donna janru no eiga ga suki desu ka ?
Đôn na jan rự nô ê ga gá sừ ki đê (sư) ká?
Anh/ chị thích loại phim nào?
25) アニメが好きです。
Anime ga suki desu.
A ni mê gá sư ki đê (sư).
Tôi thích phim hoạt hình.
26) どんな種類の本が好きですか?
Donna shurui no hon ga suki desu ka ?
Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká?
Anh/ chị thích loại sách nào?
27) 推理小説が好きです。
Suirishousetsu ga suki desu.
Sưi ri shô sê tsự gá sừ ki đê (sư).
Tôi thích tiểu thuyết trinh thám.
28) 私はスポーツが好きです。あなたは?
Watashi wa supootsu ga suki desu. Anata wa ?
Wa ta shi wá sư pô tsự gá sừ ki đê (sư). À na ta wá?
Tôi thích thể thao. Còn anh thì sao?
29) サッカーが大好きです。
Sakkaa ga daisuki desu.
Sắc kà gá đai sư ki đê (sư).
Tôi rất thích bóng đá.
20
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
30) スポーツには興味がありません。
Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen.
Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá à ri ma sên.
Tôi không có hứng thú với thể thao.
31) お友達になりたいです。
O tomodachi ni naritai desu.
Ồ tô mô đa chi ní nà ri tai đê (sư).
Tôi mong rằng chúng ta sẽ trở thành bạn của nhau.
32) ご家族によろしくお伝えください。ご両親のご健康
を お祈りいたします。
Go kazoku ni yoroshiku wo tsutae kudasai. Go ryoushin
no go kenkou o oinori itashi masu.
Gồ ka zô kự ní yồ rô shi kự ồ tsư ta ê kư đa sai. Gồ ryô
shin nô gồ kên kô ố ồ i nô ri i ta shi ma (sư).
Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình anh. Kính chúc bố
mẹ anh mạnh khoẻ.
33) どうぞよろしくお願いします。
Douzo yoroshiku onegaishimasu.
Đô zộ yô rô shi kự ô nê gai shi ma (sư).
Rất mong được anh/chị giúp đỡ.
34) さようなら。
Sayounara.
Sà yô na ra.
Tạm biệt
21
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
35) またあとで会いましょう。
Mata atode aimashou.
Mà ta a tô đế ai ma sô.
Hẹn gặp lại.
私 Watashi Tôi
Wa ta shi
~歳 ~sai ~ Tuổi
Sai
名前 Namae Tên
Nà ma ê
と To Và
Tố
22
未婚 Mikon
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU
離婚 Rikon Ly hôn
Ri kôn
趣味 Shumi Sở thích
Siu mi
友達 Tomodachi Bạn bè
Tồ mô đa chi
音楽 Ongaku Âm nhạc
Ôn ga kự
23
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
クラシック Kurashikku Nhạc cổ điển
Kư ra síc (kự)
本 Hon Sách
Hôn
詩 Shi Thơ
Shi
24
恋愛小説
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU
映画 Eiga Phim
Ê ga
25
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
日本 日本人 日本語
Nihon/Nippon Nihon jin/Nippon jin Nihongo
Ni hôn/ Níp pôn Ni hôn din/ Níp pôn din Ni hôn gô
Nhật Bản Người Nhật Tiếng Nhật
中国 中国人 中国語
Chuugoku Chuugoku jin Chuugoku go
Chiu gô kự Chiu gô kự din Chiu gô kự gô
Trung Quốc Người Trung Quốc Tiếng Trung Quốc
アメリカ アメリカ人 英語
Amerika Amerika jin Eigo
A mê ri ca A mê ri ca din Ê gô
Mỹ Người Mỹ Tiếng Anh
26
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
韓国 韓国人 韓国語
Kankoku Kankoku jin Kankoku go
Kăn kô kư Kăn kô kự din Kăn kô kự gô
Hàn Quốc Người Hàn Quốc Tiếng Hàn
Nghề nghiệp
27
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
医者 Isha Bác sĩ
I sạ
エンジニア Enjinia Kỹ sư
Ên di ni a
28
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
Tên riêng trong bài
チ Chi
Chi
ミン Minh
Min
田中 Tanaka
Tanaka
Ta na ka
美保 Miho
Miho
Mi hô
1.
29
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
A: はじめまして。私は美保です。
Hajimemashite. Watashi wa Miho desu.
Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Mi hô đê (sự).
Rất hân hạnh được gặp anh. Tên tôi là Miho.
B: はじめまして。ミンです。どうぞよろしくお願いしま
す。
Hajimemashite. Minh desu. Douzo yoroshiku onegai shimasu.
Hà di mê ma shi tề. Minh đê (sư). Đô zộ yô rô shi kự ồ nê gai
shi ma (sư).
Rất hân hạnh được gặp chị. Tôi là Minh. Mong được chị
giúp đỡ.
A: ミンさんはどこの国から来ましたか?
Minh san wa doko no kuni kara kimashita ka?
Minh san wá đô kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká?
Anh Minh đến từ nước nào vậy?
B: 私はベトナムから来ました。
Watashi wa betonamu kara kimashita.
Wa ta shi wá bê tô na mự kà rà ki ma shi tà.
Tôi đến từ Việt Nam.
2.
30
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
A: はじめまして。私はチです。
Hajimemashite. Watashi wa Chi desu.
Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Chi đê (sư).
Rất hân hạnh được làm quen với anh. Tôi là Chi.
B: はじめまして。私は田中です。
Hajimemashite. Watashi wa Tanaka desu.
Ha di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Ta na ka đê (sư).
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Tanaka.
A: お仕事は何ですか?
Oshigoto wa nan desu ka?
Ồ shi gô tộ wá nan đê (sư) ká?
Anh làm nghề gì vậy?
B: 私は銀行員です。あなたは?
Watashi wa ginkouin desu. Anata wa?
Wa ta shi wá gin kô in đê (sư). A na tà wá?
Tôi là nhân viên ngân hàng. Còn chị thì sao?
A: 私は学生です。日本に留学します。
Watashi wa gakusei desu. Nihon ni ryuugaku shimasu.
Wa ta shi wá ga (kư) sê đê (sư). Nì hôn ní riu ga kự shi
ma (sư).
Tôi là sinh viên. Tôi đến Nhật du học.
3.
A: あなたの趣味は何ですか?
Anata no shumi wa nan desu ka ?
A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká?
Sở thích của bạn là gì?
31
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
B: 私はスポーツが大好きです。あなたは?
Watashi wa supootsu ga daisuki desu. Anata wa ?
Wa ta shi wá sư pô tsự gá đai sư ki đê (sư). A na tà wá?
Tôi rất thích thể thao. Còn bạn?
A: スポーツには興味がありません。私は本が好きです。
Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen. Watashi wa hon ga
suki desu.
Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá a ri ma sên. Wa ta shi wa hôn
gá sư ki đê (sư).
Tôi không hứng thú với thể thao. Tôi thích đọc sách.
B: どんな種類の本が好きですか?
Donna shurui no hon ga suki desu ka ?
Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká?
Bạn thích đọc loại sách nào?
A: 小説が好きです。
Shousetsu ga suki desu.
Sô sê tsự ga sư ki đê (sư).
Tôi thích đọc tiểu thuyết.
32
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
BÀI 2: THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG
第2課: 時間と日付
33
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
1) 今日は何日ですか?
Kyou wa nan nichi desu ka?
Ki yô wá nan ni chi đê (sư) ká?
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
2) 今日は10月6日です。
Kyou wa juugatsu muika desu.
Ki yô wá diu ga tsự mư i kà đê (sư).
Hôm nay là ngày mồng 6 tháng 10.
3) 今日は何曜日ですか?
Kyou wa nan youbi desu ka?
Ki yô wá nan yô bi đê (sư) ká?
Hôm nay là thứ mấy?
4) 今日は月曜日です。
Kyou wa getsuyoubi desu.
Ki yô wá gê tsự yô bì đê (sư).
Hôm nay là thứ hai.
5) 今何時ですか?
Ima nan ji desu ka?
I mạ nan ji đê (sư) ká?
Bây giờ là mấy giờ?
34
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
6) 今7時5分です。
Ima shichi-ji go-fun desu.
I mạ shì chi ji gô phưn đê (sư).
Bây giờ là 7 giờ 5 phút.
7) 銀行は何時から何時までですか?
Ginkou wa nan ji kara nan ji made desu ka?
Gin kô wá nan ji kà rà nan ji ma đế đê (sư) ká?
Ngân hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
8) 銀行は午前8時から午後5時半までです。
Ginkou wa gozen hachi ji kara gogo go ji han made desu.
Gin kô wá gô zên hà chi ji kà rà gô gộ gô ji han ma đề đê
(sư).
Ngân hàng mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 rưỡi chiều.
9) 何時に起きましたか?
Nan ji ni okimashita ka?
Nan ji ní ô ki ma shi tà ká?
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
10) 7時10分前に起きました。
Shichi-ji juppun mae ni okimashita.
Shì chi ji júp pưn ma ề ní ô ki ma shi tà.
Tôi thức dậy lúc 7 giờ kém 10.
35
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
11) 何時に家に帰ります?
Nan ji ni ie ni kaerimasu ka?
Nan ji ní ì ê ní ka ê ri ma (sư) ká?
Mấy giờ bạn sẽ về nhà?
12) 7時に帰ります。
Shichi-ji ni kaerimasu.
Shì chi ji ní ka ê ri ma (sư).
Tôi sẽ về nhà lúc 7 giờ.
13) いつ帰国しますか?
Itsu kikoku shimasu ka?
I tsự ki kô kự shi ma (sư) ká?
Bao giờ thì bạn về nước?
14) 来月帰国します。
Raigetsu kikoku shimasu.
Rai gê tsự ki kô kự shi ma (sư).
Tháng sau tôi sẽ về nước.
15) あなたの誕生日は何月何日ですか?
Anata no tanjoubi wa nan getsu nan nichi desu ka?
A na tà nô tan jô bì wá nan gê tsự nan nì chi đê (sư) ká?
Sinh nhật bạn vào ngày mấy tháng mấy?
36
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
時間 Jikan Thời gian
Ji kàn
から Kara Từ
Kà rà
まで Made Đến
Ma đề
午前 Gozen Sáng
Gô zên
37
BẠN CẢM THẤY THÚ VỊ CHỨ ?
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT, VUI LÒNG LIÊN HỆ TẠI
WEBSITE MCBOOKS.VN