You are on page 1of 48

 Ө

 Ө
 はじめに(ԙời nói đầu)Ө




さ っ し に ほ ん しゅっさん い く じ がい こくじん
この冊子は、日本で出産 や育児をする外国人のみな Chúng tôi biên soạn cuốn sách này với mong muốn giúp đỡ,
か つよう さくせい さ っ し
さんに、活用していただくために作成しました。冊子 hỗ trợ cho người nước ngoài muốn sinh và nuôi con tại Nhật
に ほ ん しゅっさん ひつよう じょうほう い く じ かん
には、日本で出産するために必要な情報や育児に関 Bản. Trong cuốn sách này, chúng tôi sẽ cũng cấp cho bạn những
することなどがかかれています。Ө thông tin cần thiết liên quan đến việc sinh con và nuôi dạy con
Ө tại Nhật.
Ө
あか
赤ちゃんがうまれることは、とてもうれしいことです Những đứa con sinh ra là niềm vui, niềm hạnh phúc lớn lao
いこく しゅっさん いくじ こころ からだ ふたん
が、異国 での出産 や育児 は心 にも体 にも負担 が đối với mỗi gia đình. Tuy nhiên, việc sinh và nuôi con tại nước
おお に ほ ん ご じょうほう
大きいこともあるでしょう。そのうえ、日本語で情報 ngoài sẽ rất vất vả cả về tâm lý lẫn vật chất. Do vậy, việc tìm
りかい ひじょう たいへん
をさがし、理解 することは、非常 に大変 なことだと hiểu kỹ thông tin về vấn đề này cũng như lý giải chính sách của
おも
思います。Ө Ө Nhật Bản liên quan đến sinh nở và chăm sóc con cái là điều vô
Ө cùng cần thiết.
Ө
さ っ し ぼ ご
もし、この冊子があなたの母語でかかれていて、あな Cuốn sách này đã được dịch sang tiếng Việt. Chúng tôi rất vui
い く じ
たのセルフケアや育児をするうえでのサポートになれ nếu cuốn sách này có thể giúp bạn phần nào trong việc chăm sóc
ば、とてもうれしいです。Ө Ө sức khỏe bản thân và nuôi dưỡng con cái.
Ө
に ほ ん いっしょ
あなたはひとりではありません。日本に一緒にくらす Bạn không hề cô đơn. Chúng tôi, những người bạn Nhật luôn
な か ま
仲間です。Ө chào đón và sát cánh bên bạn cùng gia đình bạn. Chúng tôi chúc
Ө cho những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với mẹ con bạn.
しゅっさん いくじ たいけん
あなたの 出産 や育児 がすてきな体験 となることを

こころ いの
心からお祈りしています。Ө
Ө 
Ө 
Ө 
ラ ス ク だいひょう い が ら し
ԡԋԢԍ代表Ө Ө 五十嵐ゆかりӨ Đại biểu RASC Igarashi YukariӨ

Ө 
Ө 
Ө 
Ө 
Ө 
Ө 
Ө 
Ө

も く じ

目次(Mục lục)


さ ん ふ じ ん か き

1.産婦人科で聞かれることӨ·····················Ө1
1. Những điều sẽ được hỏi khi đi khám phụ khoa 1
びょう い ん れんらく

2.病 院に連絡するときӨ························Ө5Ө
2. Khi liên hệ đến bệnh việnӨ····················Ө5
に ほ ん しゅっさん

3.日本の出産についてӨ························Ө7Ө
3. Sinh con ở NhậtӨ·····························Ө7
に ん し ん こ う け つ あ つ し ょうこうぐん

4.妊娠高血圧症候群(ԒԎԟ)Ө··················Ө9Ө
4. Hội chứng cao huyết áp do mang thai (HDP) 9
に ん し ん とうにょうびょう

ӿ.妊娠糖尿病(ԑԎԚ)Ө························Ө11Ө
ӿ. Bệnh tiểu đường do mang thai (GDM)Ө·····Ө11
せ っ ぱ く りゅうざん せっぱくそうざん

6.切迫流産・切迫早産Ө························ӨӻӼӨ
6. Dọa xảy thai – Dọa sinh nonӨ·············Ө ӻ2
ぐん よ うけつせい きゅうきん

ԁ.Ԍ群溶血性レンサ球菌(ԑԌԢ)Ө·············ӨӻӾӨ
ԁ. Ө Liên cầu khuẩn nhóm BӨ··················ӨӻӾ
じんつうそくしんざい

8.陣痛促進剤Ө·································Өӻ5Ө
8. Ө Thuốc giục sinh Ө·························Өӻ5
9.バースプランӨ································ӨӻԁӨ
しゅっさん せいかつ 9. Kế hoạch sinh Ө···························Өӻԁ
ӻӺ.出産のあとの生活Ө························Ө19Ө

じゅにゅう ӻӺ. Sinh hoạt sau khi sinhӨ·····················Ө19


ӻӻ.授乳Ө·······································ӨӼӼӨ

あか ӻӻ. Nuôi con bằng sữa mẹ Ө··················ӨӼӼ


ӻӼ.赤ちゃんについてӨ························Ө24Ө

しゃかい し げ ん ӻӼ. Điều cần biết về béӨ······················Ө24


ӻӽ.社会資源についてӨ·······················Ө26Ө

よ ぼ う せっしゅ ӻӽ. Hỗ trợ xã hộiӨ····························Ө26


ӻӾ.予防接種Ө·································ӨӼԂӨ

つか しゅっさん かん ӻӾ. Tiêm phòng ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ӼԂ


ӻӿ.よく使う出産に関することばӨ···········ӨӽӺӨ

Ө ӻӿ. Các từ/cụm từ hay được dung ・・・・・・・・・ӽӺӨ


に ほ ん しゅっさん くに

コラム.日本で出産したいろいろな国のママから
Chuyên mục. Lời khuyên từ các bà mẹ người nước
のアドバイスӨ····································Ө41 ngoài khác・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・41
さ ん ふ じ ん か

産婦人科できかれることӨ
ӻӨ
ӲNhững điều sẽ được hỏi khi đi khám phụ khoaӴӨ


Ө
なまえ Họ và tên
せいねん が っ ぴ
生年月日
ねん がつ
Ө Ө Ө Ө Ө Ө 年Ө Ө Ө 月Ө Ө Ө 日
にち Ө Ngày sinh Năm tháng ngày
ねん さい
年れい Ө歳 Tuổi Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Tuổi
じゅうしょ
住所 〒 Địa chỉ 〒

でんわ
電話 Số điện thoại
こくせき
国籍 Quốc tịch
げんご
言語 Ngôn ngữ
つうやく
通訳 あり Phiên dịch Có
かんけい か ぞく ゆうじん つう や く し ゃ た
関係:家族・友人・通訳者・その他 Quan hệ: Gia đình・Bạn bè・Thông dịch viên・Khác

なし Không có
しんちょう
身長 cm Chiều cao cm
にんしんまえ たいじゅう
妊娠前の体 重 kg Cân nặng kg
ほけん かなら
保険 ありӨ (必ずもってきてください) Bảo hiểm Có (hãy mang theo)
なし Không

に ほ ん ご Trình độ tiếng Nhật


日本語のレベルについてӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ
あてはまるところに〇をつけてください。Ө Hãy khoanh tròn vào ô tương ứng câu trả lời
Ө はなすӨ きくӨ かくӨ よむӨ Nói Nghe Viết Đọc
ӻӨ まったくӨ まったくӨ まったくӨ まったくӨ 1 Không biết Không nghe Không Không biết đọc
はなせないӨ わからないӨ かけないӨ よめないӨ nói tiếng Nhật hiểu được biết viết tiếng Nhật

ӼӨ あいさつがӨ あいさつがӨ ひらがなが ひらがなが 2 Có thể chào Hiểu được Viết được Đọc được một
すこ すこ
できるӨ わかるӨ 少しӨ 少しӨ hỏi bình chào hỏi một chút chút Hiragana
かけるӨ わかるӨ thường bình thường Hiragana

ӽӨ かんたんなӨ かんたんなӨ ひらがなが ひらがなが 3 Nói được một Nghe được Viết được Đọc được
か い わ か い わ
会話がӨ 会話がӨ かけるӨ わかるӨ chút hội thoại Hiragana Hiragana
できるӨ わかるӨ đơn giản

4
にちじょう か い わ にちじょう か い わ か ん じ か ん じ
ӾӨ 日常会話がӨ 日常会話がӨ 漢字もӨ 漢字もӨ Nói lưu loát Nghe tốt Viết được Đọc được cả
できるӨ わかるӨ かけるӨ わかるӨ cả Kanji Kanji

ӻӨ

たいちょう Về sức khỏeӨ
体調についてӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ӨӨӨӨӨӨӨӨ ӨӨӨӨӨӨӨӨ
☑をつけ
き ょ う
今日はどうしましたか?あてはまるところに☑ Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? Đánh dấu vào những dấu
てください。 hiệu bạn có.

せ いり
□生理がとまった □Ө Dừng kinh nguyệt (Tắc kinh)
は き
□吐き気 □Ө Buồn nôn
にんしん
□妊娠かもしれない □Ө Nghi ngờ có thai
➡Ө 自分で検査したӨ □はいӨ □いいえ ➡Có tự kiểm nghiệm không?Ө □Ө CóӨ □ KhôngӨ Ө Ө
じぶん けんさ

せ いり きそくてき
□生理が規則的にこない □Ө Kinh nguyệt không đều
せ いり なか いた
□生理のときお腹が痛い □Ө Đau bụng kinh
がい い ん ぶ
□外陰部がかゆい □Ө Ngứa bộ phận sinh dục
なか いた
□お腹が痛い □Ө Đau bụng
ふにん き
□不妊について聞きたい □Ө Xin tư vấn về vô sinh

□その他(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ) □Ө KhácӨ (Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )

げっけい Về kinh nguyệtӨ


月経についてӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ӨӨ ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ
はじ げっけい
初めての月経の ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ Lần đầu có kinh khi nào? Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө TuổiӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ねん さい
年れい ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ歳
いちばんさいご げっけい ねん がつ にち
一番最後の月経 Ө Ө Ө 年 Ө Ө Ө 月 Ө Ө Ө 日 か らӨ Ө Ө Ө Ө Kỳ
Ө Ө Ө kinh
Ө nguyệt cuối Từ Năm tháng ngày
にちかん
日間 cùng là khi nào Tính đến giờ khoảng ngày
げっけい じゅんちょう
月経 は 順 調 で す □はいӨ Ө □いいえ Chu kỳ kinh có đều □Có Ө □ Không
か? không?
げっけい し ゅうき にちかん し ゅうき
月経周期について Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө 日間周期Ө Ө Về chu kỳ kinh Khoảng cách ngày
にちかんつづ
Ө Ө Ө Ө Ө Ө 日間続く Kéo dài trong ngày
りょう おお ふつう すく
量 □多いӨ Ө □普通Ө Ө □少ない Lượng máu □Nhiều □Bình thườngӨ □Ít
げっけいつう
月経痛 □ある Đau bụng kinh □Có
➡□生活に支障がある
せいかつ ししょう

➡□Ảnh hưởng đến sinh hoạt


□がまんできない □Khó chịu đụng
たしょう
□多少ある □Khi có khi không
□ない □Không
いた ど
痛み止め □いつもつかう Dùng thuốc giảm đau □Lúc nào cũng dùngӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө
□つかわない □Không dùng

ӼӨ

いま びょうき Các bệnh từng bị mắcӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
今までかかったことがある病気についてӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө

☑をつけてください。
あてはまるところに☑ Đánh dấu vào bệnh bạn đã từng mắc cho đến hiện tại.

し きゅう きん し ゅ
□子宮筋腫 □Ө U xơ tử cung
らんそう しゅ
□卵巣のう腫 □Ө U nang buồng trứng
いちょう びょうき
□胃腸の病気(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ) □Ө Bệnh dạ dày(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )
かんぞう びょうき
□肝臓の病気(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ) □Ө Bệnh về gan(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )
しんぞう びょうき
□心臓の病気(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ) □Ө Bệnh về tim(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )
じんぞう びょうき
□腎臓の病気(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ) □Ө Bệnh về thận(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )
こうじょうせん びょうき
□甲状腺の病気(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ) □ Bệnh về tuyến giáp(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )
こうけつあつしょう
□高血圧症 □ Cao huyết áp
とうにょうびょう
□糖 尿 病 □ Bệnh tiểu đường
ぜんそく
□喘息 □ Hen suyễn

かんせんしょう
感染症Ө Ө □あるӨ □なし Triệu chứng cảm nhiễmӨ Ө □CóӨ Ө Ө □Không
りんびょう ばいどく
□淋病Ө Ө Ө Ө Ө Ө □クラミジアӨ Ө □梅毒 □Ө Bệnh lậuӨ Ө Ө □Ө Bệnh ChlamydiaӨ □ Giang mai
せんけい せいき
□尖圭コンジローマӨ Ө Ө Ө Ө Ө □性器ヘルペス □Ө Sùi mào gàӨ Ө □Ө Mụn rộp sinh dục
がたかんえん がたかんえん
□トリコモナスӨ □B型肝炎Ө Ө □C型肝炎 □ Nhiễm trùng trichomonas □ Viêm gan BӨ Ө
けっかく
□HIVӨ Ө Ө Ө Ө □結核 □ Viêm gan C □ HIVӨ Ө □Ө Dịch hạchӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө

□その他(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ) □ Khác(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )

しゅじゅつ
手術をうけたことがありますか?□はいӨ □いいえ Bạn đã từng phẫu thuật chưa? □ CóӨ Ө □ Không
ねん がつ
Ө Ө はい➡Ө Ө Ө Ө Ө 年Ө Ө Ө Ө 月 Có➡Ө Năm ThángӨ Ө Ө Ө Ө
しゅじゅつ ぶ い
手術した部位 Bộ phận phẫu thuật
(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ) (Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )

ゆけつ
輸血をうけたことがありますか?□はいӨ □いいえ Có từng truyền máu không?Ө □ CóӨ □ Không
Có➡  Năm
ねん がつ
Ө Ө はい➡Ө Ө Ө Ө Ө 年Ө Ө Ө Ө 月 ThángӨ Ө Ө
り ゆ う
理由 Lý do
(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ) (Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )

ӽӨ

にんしん Về mang thaiӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
妊娠についてӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
1.Những lần mang thai trước
まえ にんしん
ӻ.前の妊娠について ・Bạn đã từng mang thai trước đây chưa? □ CóӨ □ Không
にんしん
・妊娠したことはありますか?Ө □はいӨ Ө □いいえ ・Mang thai(Ө Ө Ө Ө Ө )lần Sinh con(Ө Ө Ө Ө Ө )lần
にんしん かい ぶんべん かい
・妊娠(Ө Ө Ө Ө Ө )回Ө Ө 分娩(Ө Ө Ө Ө Ө )回
2.Những lần sinh con trước
ぶんべん
Ӽ.分娩について Hãy điền thông tin cơ bản vào bảng dưới đây
はんい い か ひょう
わかる範囲でよいので、以下の 表 にかいてください。 Năm Giới tính Cân Thuận sinh Sống/
ねん せいべつ たいじゅう けいちつぶんべん せい し
年 性別 体重 経腟分娩・ 生・死 nặng hay mổ đẻ chết
ていおうせっかい
帝王切開
おとこ けいちつぶんべん せい
ӻӨ □男 g □経腟分娩 □生□ 1 □Nam g □Thuận sinh □Sống
おんな ていおうせっかい し
□女 □帝王切開 死 □Nữ □Mổ đẻ □Chết
おとこ けいちつぶんべん せい
ӼӨ □男 g □経腟分娩 □生□ 2 □Nam g □Thuận sinh □Sống
おんな ていおうせっかい し
□女 □帝王切開 死 □Nữ □Mổ đẻ □Chết
おとこ けいちつぶんべん せい
ӽӨ □男 g □経腟分娩 □生□ 3 □Nam g □Thuận sinh □Sống
おんな ていおうせっかい し
□女 □帝王切開 死 □Nữ □Mổ đẻ □Chết
おとこ けいちつぶんべん せい
ӾӨ □男 g □経腟分娩 □生□ 4 □Nam g □Thuận sinh □Sống
おんな ていおうせっかい し
□女 □帝王切開 死 □Nữ □Mổ đẻ □Chết

こんかい にんしん
3.今回の妊娠についてӨ 3.Về lần mang thai này
い か きぼう
以下の希望はありますか?Ө Bạn có muốn làm những điều dưới đây không?
しょうどく つか
Ө ・アルコール消毒を使えるӨ □はいӨ Ө □いいえӨ Ө ・Dùng cồn khử độcӨ Ө □ CóӨ Ө Ө □ KhôngӨ Ө Ө Ө Ө
ゆけつ
Ө ・輸血できるӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө □はいӨ Ө □いいえӨ Ө ・Truyền máuӨ Ө Ө Ө □Có Ө □KhôngӨ Ө Ө Ө
い し せいべつ きぼう
Ө ・医師の性別の希望があるӨ Ө Ө Ө Ө Ө □はいӨ Ө □いいえӨ Ө ・Chỉ định giới tính bác sĩ chăm sóc □CóӨ Ө □ KhôngӨ Ө Ө Ө Ө
いの じかん きぼう
Ө ・お祈りの時間の希望があるӨ Ө Ө Ө Ө □はいӨ Ө □いいえӨ Ө ・Chỉ định giờ cầu nguyệnӨ □ CóӨ Ө □ KhôngӨ Ө Ө
いの ば し ょきぼう
Ө ・お祈りの場所希望があるӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө □はいӨ Ө □いいえӨ Ө ・Yêu cầu nơi cầu nguyệnӨ □ CóӨ Ө □ KhôngӨ Ө Ө Ө Ө
た きぼう
Ө ・その他の希望があるӨ □はいӨ Ө □いいえӨ Ө ・Có nguyện vọng khác không?Ө □CóӨ Ө □KhôngӨ Ө Ө Ө
➡(
➡ӲӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ӴӨ
)
くすり しょくもつ
Ө ・ 薬 や食物などにアレルギーはありますか?Ө ・Có dị ứng với thuốc hoặc thực phẩm nào không?
□はいӨ Ө Ө Ө Ө □いいえӨ Ө □ CóӨ Ө Ө Ө Ө Ө □ Không
Ө ➡Thuốc(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ө Ө ➡くすり(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )Ө

しょくもつ
食物(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )Ө Thực phẩm(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )

その他(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )Ө Khác(Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )
とういん さん きぼう
・当院でのお産を希望しますか?Ө Ө ・Bạn có muốn sinh con tại bệnh viện này không?
□はいӨ Ө Ө Ө Ө □いいえӨ □ CóӨ Ө Ө □ Không
Ө
もんしんひょう ほうじん こくさい こうりゅう こうなん だい
※この問診票は、ԝԟԞ法人国際交流 ハーティ港南台と ※ Bảng này được tham khảo từ bang “Phiếu khảo sát chẩn đoán
こうえきざいだん ほうじん こくさい こうりゅうざいだん さくせい
公益財団法人 か な が わ 国際交流財団 が 作成 し た y tế đa ngôn ngữ”, tạo bởi Hội giao lưu quốc tế Kanagawa và
た げ ん ご いりょう もんしんひょう さんこう さくせい
「多言語医療問診票」を参考に作成しました。Ө NPO Hội giao lưu quốc tế Cảng Nam Đài.

ӾӨ

Ө びょういん れんらく Ө
Ө 病院に連絡をするときӨ
Ө
Ө ӼӨ Ө
Ө Ө ӲKhi liên hệ đến bệnhӨ việnӴӨ 
Ө Ө
なに Ө Khi có chuyện gì xảy raӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
何かがおこっているときӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ө
なか
ӻӸӨ お腹が痛い、かたいӨ

いた
Ө ӻӸӨĐau bụng, căng bụng
ӼӸӨ 血がでたӨ ӼӸӨRa máu
あか うご すく
ӽӸӨ 赤ちゃんの動きが少ないӨ ӽӸӨBé ít động
みず なが は す い
ӾӸӨ 水が流れたӨ Ӳ破水ӴӨ ӾӸӨVỡ ối
あたま いた
ӿӸӨ 頭 が痛いӨ ӿӸӨĐau đầu
Ө Ө

Ө Ө
Ө Ө
しゅっさん Khi sinhӨ Ө
出産のときӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ
じんつう
ӻӸӨ 陣痛Ө ӻӸӨChuyển dạ
きそくてき
規則的におなかがはるӨ Về cơ bản, khi chuyển dạ bụng sẽ căng chướng.
じかん
Bụng sẽ căng chướng từ 6 lần trở lên trong 1 tiếng.Ө
かいいじょう
ӻ時間に Ԁ回以上のおなかのはりがあるӨ
Ө Ө
みず なが はすい
ӼӸӨ 水が流れたӨ Ӳ破水ӴӨ ӼӸӨVỡ ối
みず にょう ちが じぶん
Ө Ө 水のようなものがでます。 尿 とは違って自分ではӨ Sẽ có nước ối ra. Không giống như đi tiểu, nước ối ra không thể
とめられません。Ө tự ngừng được. Khi vỡ ối, có trường hợp nước ối ra rất nhiều,
はすい りょう すく
破水は、たくさんの 量 がでることもあるし、すごく少 cũng có trường hợp ra rất ít. Ngoài ra, cũng có khi vỡ nước ối
りょう はすい じんつう
ない 量 のときもあります。また、破水は陣痛がきてい nhưng không có cơn đau chuyển dạ. Khi đó, hãy sử dụng băng
せいけつ
なくてもおこることがあます。清潔なナプキンをあて vệ sinh sạch sẽ bọc lại và ngay lập tức đến bệnh viện.Ө
びょういん れんらく
て、すぐ病 院 に連絡してください。Ө Ө
Ө Ө
ばあい まよ びょういん れんらく Dù trong bất cứ trường hợp nào, nếu cảm thấy bối rối,
Ө どんな場合でも迷ったら病 院 に連絡してください。Ө Ө
びょういん でんわばんごう hãy đến bệnh viện ngay.
Ө 病 院 の電話番号Ө Ө
Số điện thoại bệnh viện
Ө (Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө )Ө Ө
( )
Ө Ө
Ө
Ө Ө
ӿӨ Ө
 Ө
にゅういん ひつよう Những thứ cần mang theo khi đến bệnh
入院のときに必要なものӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
việnӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ө Ө
い か にゅういん ひつよう おも
以下 は、 入 院 のときに必要 であると思 われるものの Dưới đây là những vật cần mang theo khi đến bệnh viện. Hãy
いちれい びょういん かくにん
一例です。病 院 にも確認してください。Ө kiểm tra kỹ.Ө
Ө 
☐Ө 母子手帳Ө ☐Ө Sổ mẫu tửӨ
ぼ し て ちょう

☐Ө 保険証Ө ☐Ө Thẻ bảo hiểm y tế


ほ けんし ょう

☐Ө 診察券Ө ☐Ө Thẻ khám thai


しんさつけん

☐Ө パジャマなどの衣類Ө ☐Ө Đồ thay (quần áo ngủ chẳng hạn)


いるい

☐Ө タオルӨ ☐Ө Khăn
☐Ө 下着Ө ☐Ө Đồ lót
し た ぎ

☐Ө ナプキンӨ ☐Ө Băng vệ sinh


☐Ө スリッパӨ ☐Ө Dép lê
☐Ө 洗面用具Ө ☐Ө Đồ rửa mặt hàng ngày
せんめん よ う ぐ

☐Ө ジュースなどの水分補給のできるものӨ ☐Ө Đồ uống bổ sung nước


すいぶん ほきゅう

☐Ө 自分がリラックスできるために必要なものӨ ☐Ө Đồ vật khiến mẹ có thể thư giãnӨ


じぶん ひつよう

Ө Ө
ひつよう
さらに、必要なものがあればかいてみましょう。Ө Nếu có thêm đồ vật cần thiết ngoài danh sách trên, hãy liệt kê ra
☐Ө □Ө
☐Ө ☐Ө
☐Ө ☐Ө
☐Ө ☐Ө
Ө Ө

Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө
Ө
ԀӨ

Ө に ほ ん しゅっさん Ө
Ө 日本の出産についてӨӨ
Ө ӽӨ Ө
Ө ӲSinh con ở NhậtӴӨ Ө

Ө Ө
にんしんちゅう Ө Khi mang thaiӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
妊娠中Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Kiểm tra sức khỏe thai kỳ thường xuyên ở bệnh viện được tổ
ていきてき びょういん
定期的に病 院 で診察をうける妊婦健康診査(妊婦健診)
にんしんちゅう かいすう
しんさつ にんぷけんこうしんさ

かい
に ん ぷ けん し ん
Ө chức khoảng 14 lần trong suốt thời gian mang thai. Tại Nhật,
は、妊娠中の回数はだいたい ӻӾ回です。Ө trong thời gian mang thai từ giai đoạn đầu đến tuần thứ 23, cách
にほん に ん ぷ けん し ん にんしん し ょ き にんしん しゅう
日本では、妊婦健診を、妊娠初期から妊娠Ӽӽ 週 ごろま 4 tuần mẹ cần đi kiểm tra sức khỏe thai kỳ một lần, sau đó đến
しゅうかん にんしん しゅう しゅうかん かい
では Ӿ週間に1回、妊娠35 週 ごろまでは2週間に1回、 tuần thứ 35 thì là 2 tuần 1 lần, từ tuần thứ 35 trở đi đến ngày sinh
い こう しゅっさん しゅうかん かい
それ以降の出産までは1週間に1回うけることになって là 1 tuần một lần.Ө
います。Ө Ө
Ө Ө
にんしん し ょ き にんしん しゅう しゅうかん かい
妊娠初期から妊娠Ӽӽ 週 までӨ Ӿ週間に1回Ө Từ tuần đầu đến tuần 23 4 tuần 1 lần
にんしん しゅう にんしん しゅう しゅうかん かい
妊娠ӼӾ 週 から妊娠ӽӿ 週 までӨ Ӽ週間に1回Ө Từ tuần 24 đến tuần 35 2 tuần 1 lần
にんしん しゅう しゅっさん しゅうかん かい
妊娠ӽԀ 週 から出産までӨ ӻ週間に1回Ө Từ tuần 36 đến ngày sinh 1 tuần 1 lần
Ө Ө
にほん にんしん しゅっさん けんこう ほ け ん てきおう
日本では、妊娠・出産 には健康保険の適応がないので、 Tại Nhật, vì không có trợ cấp bảo hiểm khi mang thai hay sinh
びょうき しんさつ う ひよう たか
病気で診察を受けるよりも費用が高いことがあります。Ө con nên phí khám sẽ cao hơn phí khám bệnh bình thường.
Ө Trong sổ mẫu tử sẽ kẹp phiếu hỗ trợ phí khám cho 14 lần khám
ぼ し て ちょう かいぶん に ん ぷ けん し ん ひよう ほ じ ょ
母子手帳 に ӻӾ 回分 の 妊婦健診 の 費用 を 補助 す る thai, nên các mẹ hãy đăng ký sổ mẫu tử tại tòa thị chính. Với
ほじょけん やくしょ ぼ し てちょう
補助券がついていますので、役所から母子手帳をもらっ phiếu này, phí khám sẽ là miễn phí, tuy nhiên cũng có trường
ほじょけん に ん ぷ けん し ん ひよう む りょ う
てください。この補助券で妊婦健診の費用が無料にな hợp tùy vào các dạng kiểm tra mà bản thân sẽ phải chịu một
けんさ じ こ ふたん
ることもありますが、検査によっては自己負担をしなけ phần phí khám. Ngoài ra, tùy vào tình hình sức khỏe của mẹ mà
じょうたい
ればならないこともあります。また、ママの状 態 によっ số lần khám có thể vượt qua 14 lần. Phí của mỗi lần vượt qua là
に ん ぷ けん し ん かいすう かい おお
ては、妊婦健診の回数が14回よりも多くなることもあり bản thân phải trả.
じ こ ふたん
ますので、そのときは自己負担になります。Ө Phí sinh sẽ hơi khác nhau, tùy theo dạng bệnh viện, ví dụ bệnh
Ө viện của các đại học, bệnh viện tổng hợp, bệnh viện tư, phòng
しゅっさん ひ よう だいがくびょういん そうごう びょういん こ じ ん びょういん
出産 の 費用 は 、 大学病 院 、 総合病 院 、 個人病 院 、 trợ sản tư nhân…
じょさんいん ば し ょ
助産院など、場所によってちがいます。Ө
Ө Nếu đóng bảo hiểm sức khỏe của Nhật sẽ được nhận tiền hỗ trợ
にほん けんこう ほ け ん はい しゅっさん い く じ い ち じ きん
日本の健康保険に入っていれば、出産育児一時金(42 sinh và nuôi con (khoảng 42 man yen).Ө
まんえん ねん
万円:2019年)をもらうことができます。Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө
ԁӨ

しゅっさん Khi sinh conӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
出産についてӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Có 2 phương pháp sinh, thuận sinh (đẻ con tự nhiên) và mổ đẻ
しゅっさん けいちつぶんべん した しゅっさん ていおうせっかい
出産 は、経腟分娩 (下 から 出産 すること)と帝王切開 (thông qua phẫu thuật)
しゅじゅつ しゅっさん わ
(手術での出産)に分けられます。Ө Ө
けいちつ ぶんべん した しゅっさん
■ 経腟分娩(下から出産すること)Ө Ө ■Thuận sinh
し ぜ ん ぶんべん
・自然分娩Ө Ө ・Là kiểu sinh con tự nhiên
しょち そくしんざい つか ぶんべん
・処置がある・・・促進剤を使った分娩Ө Ө ・Có xử lý đi kèm …. Sử dụng thuốc giục sinh
きゅういんぶんべん かんし ぶんべん
Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө 吸引 分娩、鉗子分娩Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Kẹp sản khoa/ đặt bụng
むつう ぶんべん
Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө 無痛分娩Ө Giảm đau khi sinh

ӨӨ Ө ӨӨ Ө
きゅういんぶんべん か ん し ぶんべん
吸 引 分娩Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө 鉗子分娩Ө Kẹp sản khoaӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө đặt bụng
Ө Ө

Ө Ө
む つ う ぶんべん
無痛分娩Ө Giảm đau khi sinh
Ө Ө
ていおうせっかい しゅじゅつ
Ө ■Mổ đẻ (sinh mổ, phẫu thuật)
しゅっさん
■ 帝王切開(手術での出産)Ө
よ て い ていおうせっかい
・予定帝王切開Ө Ө ・Mổ đẻ dự kiến
きんきゅうていおうせっかい
・緊 急 帝王切開Ө Ө ・Mổ đẻ khẩn cấp
Ө Ө
しゅっさん ほうほう い し そうだん き じんつう
出産 の方法は医師と相談して決めますが、陣痛がはじ Phương pháp sinh có thể thảo luận trước với bác sĩ, nhưng tùy
あか じょうきょう
まったあとのママと赤ちゃんの 状 況 によっては、かわ tình huống của mẹ và bé khi chuyển dạ mà có thể sẽ thay đổi.
ることもあります。Ө Đối với mổ đẻ, có 2 loại là mổ đẻ dự kiến (dùng cho trường hợp
ていおうせっかい ふたご さかご り ゆ う にんしんちゅう しゅじゅつ
帝王切開は、双子や逆子などの理由で妊娠中に手術の song sinh thai hoặc thai nằm ngược hướng nên mẹ và bác sĩ
ひ き よ て い ていおうせっかい しゅっさん なに
日にちを決める予定帝王切開と、出産 のときに何かが quyết định trước sẽ mổ đẻ) và mổ đẻ khẩn cấp (tình huống lâm
きんきゅう しゅじゅつ しゅっさん きんきゅうていおうせっかい
おこって緊 急 に手術 で出産 する緊 急 帝王切開があり thời quyết định mổ đẻ do nhiều nguyên nhân khẩn cấp).
ます。Ө Dù ban đầu dự kiến thuận sinh nhưng tùy tình hình có thể
けいちつぶんべん よてい じょうきょう きゅう ていおう
経腟分娩を予定していても、 状 況 によっては 急 に帝王 chuyển thành mổ đẻ khẩn cấp. Khi đó, bác sĩ chắc chắn sẽ thuyết
せっかい
切開 にかわることもあります。そのときは、かならず minh tình huống cụ thể.
い し せつめい
医師から説明があります。Ө Ngoài ra, tại Nhật hầu như không thể lựa chọn đẻ mổ được. Lúc
にほん きぼう ていおうせっかい えら
また、日本では、希望で帝王切開は選べません。Ө sinh, tùy từng bệnh viện mà có thể sẽ cho phép gia đình, người
しゅっさん か ぞく こ しゅっさん へ や
出産のときに、パートナーや家族、子どもが出産の部屋 thân ở bên cạnh khi sinh.Ө
はい びょういん
に入れるかどうかは、病 院 によってちがいます。Ө Ө
ԂӨ

 に ん し ん こ う け つ あ つ しょうこうぐん 
 妊娠高血圧症候群Ө 
 4Ө 
 ӲHội chứng cao huyết áp do mang thaiӴӨ 
 
けつあつ
Ө
血圧 Ө が ӻӾӺӹԃӺӨ m m Ԓ g 以上 の 人 は 妊娠高血圧
いじょう ひと にんしん こうけつあつ
Thai phụ sẽ bị chẩn đoán mắc hội chứng cao huyết áp do mang
しょうこうぐん しんだん にんしん まえ こうけつあつ
症候群(ԒԎԟ)と診断されます。妊娠する前から高血圧 thai (HDP) nếu huyết áp vượt ngưỡng 140/90mmHg. Nếu thai
ひと にんしん こうけつあつしょうこうぐん
の人も妊娠高血圧症候群と診断されます。Ө ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ しんだん
phụ mắc chứng cao huyết áp trước khi mang thai cũng thì khả
 năng cao cũng sẽ bị chẩn đoán mắc chứng này.
からだ なか ӲԒՍՄԵՆՈԵՂՇԺՊԵӨԎԺՇՃՆԴԵՆӨՃԶӨԟՆԵԷՂԱՂԳՍԄӨ
なに  ԒԎԟӴӨ
ԠԄ体 の中で何がおこるの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄ Trong cơ thể đã xảy ra hiện tượng gì?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
し きゅう なか
ԋԄӨ 子宮の中で胎盤がつくられるときに、血管にダメー
あた ぶっしつ
たいばん

ひと
けっかん
Ө ԋԄ Trong quá trình hình thành nhau thai ở tử cung đã xuất hiện
ジを与える物質がでてしまう人がいます。そのために、 một số chất gây tác động xấu đến mạch máu, dẫn đến mạch máu
ないぞう けっかん
いろいろな内臓の血管 にダメージをうけてしまいます。Ө trong các cơ quan nội tạng phải chịu tác động lớn.
 Ө
こわ しょうじょう ԠԄTại sao đây là căn bệnh đáng sợ?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄなぜ怖い症状 なの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԋԄ Hội chứng cao huyết áp do mang thai có thể sẽ gây ảnh
にんしん こうけつあつ しょうこうぐん じんぞう かんぞう
ԋԄӨ 妊娠高血圧症候群 がすすみ、腎臓 や肝臓 などへの hưởng xấu, thậm chí nguy hiểm cho thai phụ do sự suy giảm lưu
けつえき なが わる わる えいきょう
血液の流れが悪くなることによって、ママに悪い影響 を lượng máu đến các cơ quan như gan và thận. Mặt khác, do bệnh
のこ かのうせい たいじ えいよう さんそ おく
残す可能性があります。また、胎児に栄養や酸素を送る này tác động xấu đến chức năng cung cấp dinh dưỡng và oxy
たいばん けっかん わる
胎盤にも血管がたくさんあって、そのはたらきが悪くな của nhau thai trực tiếp dẫn đến việc thai nhi kém phát triển, thậm
たいじ おお げんき
って、胎児が大きくならなかったり、元気がなくなったり chí tử vong.
たいじ な さいあく
して、ついには、胎児が亡くなってしまうという最悪の Ө
けっか
結果になることもあるからです。Ө Ө
 Ө
しょうじょう ԠԄTại sao lại mắc bệnh này?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄどうして症 状がでるの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԋԄӨNguyên nhân dẫn đến cao huyết áp:
こうけつあつ りゆう
ԋԄӨ 高血圧になる理由Ө Khi mạch máu toàn thân chịu thương tổn hoặc tác động, máu sẽ
ぜんしん けっかん けつえき なが
全身の血管がダメージをうけると、Ө 血液が流れにくくӨ khó lưu thông, trong mạch máu sẽ tiết ra chất kích thích huyết
けっかん けつあつ たか ぶっしつ
なって、血管から血圧を高くする物質もでてきます。Ө そ áp tăng lên, dẫn đến cao huyết áp. Khi mạch máu trên nhau thai
けつあつ たか たいばん けっかん
のために、血圧 が高くなってしまいます。胎盤の血管が chịu thương tổn sẽ dẫn đến việc thai nhi kém phát triển, nếu các
たいじ せいちょう わる えいきょう
ダメージをうけると、胎児の成長 などに悪い影響 がで mạch máu trong não của mẹ chịu thương tổn sẽ dẫn đến co giật,
のう けっかん
たり、ママの脳の血管までダメージがいってしまうと、け hiện tượng này được gọi là sản giật.
いれんをおこしたりすることもあります。Ө Ө
Ө ԋԄӨNguyên nhân dẫn đến đạm niệu (đạm trong nước tiểu)
にょう で りゆう
ԋԄӨ たんぱく尿 が出る理由Ө Thận là cơ quan lọc máu và bài tiết qua nước tiểu nên khi mạch
じんぞう けつえき にょう けっかん
腎臓(血液から尿 をつくるところ)の血管がダメージを máu ở đây bị tổn hại sẽ dẫn đến việc bài tiết cả đạm vào nước
けつえきちゅう にょう
うけると、ふつうはもれない血液中 のたんぱくが、尿 の tiểu, trong khi bình thường sẽ không xảy ra hiện tượng này. Nếu
なか じんぞう
中にもれるようになります。Ө これは腎臓 がダメージを xuất hiện đạm trong nước tiểu (đạm niệu), đây là dấu hiệu cho
うけているというサインなのです。Ө thấy thận bị tổn hại.
ԃӨ

げんき あか き Những điều cần lưu ý để sinh con khỏe mạnhӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
元気な赤ちゃんをうむために気をつけたいことӨ Ө
1. Lưu ý về cân nặng
たいじゅう
1. 体重 についてӨ Để thai nhi phát triển khỏe mạnh, các mẹ cũng cần lưu ý đến
たいじ じゅうぶん えいよう と しょくじ
胎児のためにも十分 な栄養とバランスの取れた食事に một chế độ ăn cân bằng các chất dinh dưỡng. Không nên chỉ ăn
が し しょくじ
してください。スナック菓子などを食事のかわりにしな vặt hay các thực phẩm thay thế. Việc điều chỉnh cân nặng còn
たいじゅう にんしん
いようにしましょう。体重 は、妊娠 していないときの phụ thuộc vào cân nặng của các mẹ trước khi mang thai, tuy
たいじゅう に ん し んき か ん とお
体重 にもよりますが、だいたい妊娠期間を通してԂ~Ө nhiên chúng tôi khuyến nghị chỉ nên giữ cân nặng tăng ở mức
ぞうか
10ԽԷ ぐらいの増加がよいでしょう。Ө 8-10kg suốt thời kỳ mang thai.
Ө 2. Lưu ý về lượng muối ăn
えんぶん
2. 塩分についてӨ Ө Để phòng ngừa hội chứng cao huyết áp do mang thai, các mẹ
にんしん こうけつあつ しょうこうぐん よぼう しょくじ えんぶん すく
妊娠高血圧症候群 の予防のために、食事の塩分は少な nên giảm lượng muối ăn trong chế độ ăn hằng ngày. Ví dụ như
にんしん
くしましょう。Ө たとえば、妊娠していないときよりもうす ăn nhạt hơn, hay nêm thêm một chút chua bằng chanh hay dấm
あじ す さんみ えんぶん
味にしたり、酢やレモンなどの酸味を塩分のかわりにつ thay cho muối. Nếu bị chẩn đoán mắc cao huyết áp do mang
にんしん こうけつあつしょうこうぐん
かってみるとよいでしょう。妊娠高血圧症候群といわれ thai, các mẹ nên giữ lượng muối ăn hằng ngày vào khoảng từ 7
にち えんぶん
たときは、1日の塩分は、7~8gがよいといわれていま đến 8gram. Có thể tham khảo bảng dưới đây cho lượng muối ăn
ひょう えんぶん めやす さんこう
す。Ө この 表 は、塩分の目安です。参考にしてください。Ө mỗi loại thực phẩm.Ө
しょくひんめい めやす えんぶんりょう
食 品名Ө 目安Ө 塩分量Ө Tên thực phẩm Lượng Lượng muối
しょく まい き まい
食パンӨ Ԁ枚切りӻ枚Ө ӺӸԂԷӨ Bánh mỳ gối 1 lát trong gói 6 lát 0.8g
なま や く ひとり ぶ ん
生うどんӨ 約 ӻ 人分Ө ӻӸԂԷӨ Mỳ Udon tươi Phần ăn cho 1 người 1.8g
や く ひとり ぶ ん
そうめんӨ 約 ӻ 人分Ө ӽӸӺԷӨ Mỳ Somen Phần ăn cho 1 người 3.0g
なま ちゅうか めん や く ひとり ぶ ん
生中華麺Ө 約 ӻ 人分Ө ӺӸӽgӨ Mỳ Chyuka tươi Phần ăn cho 1 người 0.3g

しょうゆӨ 5cc(小さじ1)Ө ӻgӨ Xì dầu 5cc (1 thìa nhỏ) 1g

ソースӨ 10㏄(小さじ2)Ө 1gӨ Nước sốt các loại 10cc (2 thìa nhỏ) 1g
おお やま
マヨネーズӨ ӾӺg(大さじ山もり2)Ө 1gӨ Mayone 40g (1 thìa to đầy) 1g
いんよう えんぶんひょう
引用:塩分表Ө (Mayonnaise)
ԸՈՈՄՇԄӹӹՋՋՋӸՂԺՇԵՂԽԱԺӸՃՆӸԻՄӹԽԺՇԵՈՇՉӹԸԱՆՉӹԺՁԷ Nguồn: Bảng lượng muối ăn
ӹԵՂԲՉՂԸՍՃՉӸՄԴԶӨ ԸՈՈՄՇԄӹӹՋՋՋӸՂԺՇԵՂԽԱԺӸՃՆӸԻՄӹԽԺՇԵՈՇՉӹԸԱՆՉӹԺՁԷ
Ө ӹԵՂԲՉՂԸՍՃՉӸՄԴԶӨ
からだ やす
3. 体 を休めることӨ Ө 3. Chế độ nghỉ ngơi
にんしん つか じゅうぶん すいみん
妊娠すると疲れやすくなります。十分 な睡眠と、リラッ Khi mang thai, các mẹ sẽ rất dễ mệt. Các mẹ nên ngủ đủ giấc
じかん にんしん こうけつあつ
クスしてすごせる時間 をつくりましょう。妊娠高血圧 và dành thời gian nghỉ ngơi thoải mái. Nếu xuất hiện dấu hiệu
しょうこうぐん しょうじょう けつえき なが
症候群 の症状 がでたら、Ө 血液の流れをよくするため của chứng cao huyết áp do mang thai, việc nghỉ ngơi thoải mái
たいせつ にんしんちゅう てきど
に、リラックスすることが大切なのです。妊娠中 に適度 và hợp lý là cần thiết để điều chỉnh lại tuần hoàn máu. Vận động
うんどう にんしん こうけつあつ
な運動 をすることはとてもよいですがӨ 、妊娠高血圧 với cường độ vừa phải cũng rất thích hợp khi mang thai, tuy
しょうこうぐん しょうじょう からだ やす ほう たいせつ
症候群 の症状 がでたら、体 を休めることの方が大切 nhiên nếu bị chẩn đoán hoặc có triệu chứng của cao huyết áp,
にゅういん からだ やす
です。そのため、入院 することもあります。Ө 体 を休め các mẹ nên nghỉ ngơi nhiều hơn thay vì vận động. Nếu cần thiết
じょうたい わる
ることによって、状態 が悪くなることをふせぎますし、 có thể nhập viện điều trị. Các mẹ nghỉ ngơi đầy đủ thì sẽ ngừa
たいじ じゅうぶん えいよう さんそ おく
胎児に十分 な栄養と酸素を送ることができます。Ө được ảnh hưởng xấu cũng như cung cấp đầy đủ dinh dưỡng và
Ө oxy cho thai nhi.

ӻӺӨ

 に ん し ん とうにょうびょう Ө
 妊娠糖尿病Ө Ө
 5Ө Ө
 ӲBỆNH TIỂU ĐƯỜNGӨ DO MANG THAIӴӨ 
 Ө
にんしんちゅう けっとうち
Ө
妊娠中 に血糖値 が たか く なって 、 糖 尿 病 に ち か い
とうにょうびょう
Trong quá trình mang thai, khi chỉ số đường huyết của
じょうたい はんだん にんしん とうにょうびょう しんだん
状 態 と判断されたとき、妊娠 糖 尿 病 (ԑԎԚ)と診断さ thai phụ cao như bệnh tiểu đường, bác sĩ có thể chẩn đoán
Ө
れます。ママの体 は、赤ちゃんに糖を送ろうとしすぎて、
けっとう たか じょうたい
からだ あか とう おく

にんしんちゅう
đây là bệnh tiểu đường khi mang thai (GDM). Bệnh này là
血糖が高い状態 になってしまいます。そのため、妊娠中 do rối loạn nội tiết tố dẫn đến mất cân bằng trong quá trình
けっとう あか おお
に血糖をコントロールしないと赤ちゃんが大きくなりす tích trữ và xử lý năng lượng. Vì vậy, nếu không kiểm soát
あか う けっとう ひく
ぎたり、また、赤ちゃんが生まれるとすぐに血糖が低く chỉ số đường huyết, thai nhi sẽ phát triển quá lớn hoặc mẹ
ほっさ
なって、発作をおこしたりします。Ө sẽ bị tụt đường huyết ngay sau khi sinh. Có những người
とうにょうびょう ひと にんしん けっとう ち
もともと糖 尿 病 ではなかった人が、妊娠して血糖値が vốn không bị tiểu đường, nhưng vẫn sẽ bị chẩn đoán mắc
きじゅんち ばあい にんしん しゅう
基準値をこえた場合と、妊娠ӼӾ 週 ごろのスクリーニン GDM nếu sau khi mang thai, chỉ số đường huyết quá
けんさ いじょうち け ん さ
グ検査で異常値をしめして、ԁӿԷԞԑԣԣ という検査で ngưỡng tiêu chuẩn, hoặc sau khi mang thai khoảng 24 tuần,
けっとうち きじゅんち ばあい しんだん
も血糖値が基準値をこえた場合に、ԑԎԚ と診断されま kiểm tra xét nghiệm ra chỉ số đường huyết khác thường,
ほうほう あさ なに びょういん
す。ԁӿԷԞԑԣԣ の方法は、朝から何もたべずに病 院 に tính cả xét nghiệm 75gOGTT. 75gOGTT là phương pháp
とう け ん さ まえ
いき、ブドウ糖をのんで検査をします。のむ前、のんで xét nghiệm mà thai phụ sẽ không ăn gì buổi sáng, đến bệnh
じ か ん ご じ か ん ご かいさいけつ
ӻ時間後、Ӽ時間後と、ӽ回採血をされます。Ө viện, uống đường nho và lấy máu xét nghiệm. Xét nghiệm
Ө máu 3 lần, trước khi uống, sau khi uống 1 giờ và sau khi
からだ なか なに uống 2 giờ.
ԠԄ体 の中で何がおこるの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄTrong cơ thể đã xảy ra hiện tượng gì?
にんしん とうにょうびょう じぶん かん しょうじょう
ԋԄӨ 妊娠糖尿病 は自分 で感じる症状 があまりありま ԋԄӨ Thai phụ không thể tự nhận ra mình mắc bệnh này. Tuy
けっとう あか けっとう
せん。しかし、ママの血糖がたかくなると赤ちゃんも血糖 nhiên, do chỉ số đường huyết của cơ thể mẹ cao lên, chỉ số đường
わる えいきょう で
がたかくなり、いろいろな悪い影響 が出ます。Ө huyết của thai nhi cũng sẽ tăng cao, gây ra nhiều ảnh hưởng xấu.
えいきょう にんしん こうけつあつ しょうこうぐん ようすい
Ө ●ママへの影響 :妊娠高血圧症候群 (ԒԎԟ)、羊水がふ ●Ảnh hưởng đến mẹ: Mẹ có thể sẽ mắc thêm các bệnh như,
せっぱく そうざん さんご とうにょうびょう
えることにともなう切迫早産、産後の糖尿病 などӨ hội chứng cao huyết áp do mang thai (HDP), đa ối, kích ứng
あか えいきょう りゅうざん せんてん きけい きょだいじ しんぞう
Ө ●赤ちゃんへの影響 :流産 、先天奇形、巨大児、心臓へ sinh non, bệnh tiểu đường sau khi sinh, vân vân
あく えいきょう う ていけっとう おうだん しぼう
の悪影響 、生まれたあとの低血糖、黄疸、死亡などӨ ●Ảnh hưởng đến bé: thai dễ bị lưu sản, thai dị dạng, thai to lớn
Ө bất thường, ảnh hưởng xấu đến tim mạch của thai, sau khi sinh
ちりょう bé có thể bị huyết áp thấp, hoàng đản, hoặc tử vong
ԠԄどんな治療をするの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄӨĐiều trị thế nào? Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
にんしん きかん とお けっとう たか
ԋԄӨ 妊娠期間を通して、血糖が高くならないようにしま ԋ: Mẹ cần cố gắng kiểm soát chỉ số đường huyết trong suốt thời
しょくじ かい
す。はじめは、食事を Ӿ~Ԁ回にわけてたべるようにしま kỳ mang thai. Thời gian đầu có thể chia bữa ăn làm 4~6 lần một
けっとう ばあい ちゅうしゃ
すが、それでも血糖がたかい場合は、注射 でインスリン ngày. Nếu đường huyết vẫn cao, mẹ nên thử tiêm insulin. Đặc
し よ う にんしん こうはん き たいじゅう しゅうかん
を使用します。とくに妊娠後半期は、体 重 が ӻ週間 で biệt, khi thai đã lớn hơn bốn tháng, các mẹ cần cố gắng để thể
いじょう おお ばあい
ӽӺӺԷ以上 ふえないようにしましょう。多く の場合 、 trọng không tăng quá 300g một tuần. Thông thường, chỉ số của
しゅっさん けっとう せいじょう
出産 の あと にマ マ の血糖 は 正常 にも どりま す が 、 mẹ sẽ trở về bình thường sau khi sinh, nhưng cũng có trường
しょうらいてき とうにょうびょう
将来的 に 糖尿病 に な り や す か っ た り 、 そ の ま ま hợp mẹ dễ mắc hoặc mắc luôn bệnh tiểu đường sau khi sinh.
とうにょうびょう
糖 尿 病 になってしまったりすることもあります。Ө
ӻӻӨ

 せ っ ぱ く りゅうざん せ っ ぱ く そ う ざ んӨ
 切迫流産・切迫早産ӨӨ
 6Ө Ө
 ӲDọa xảy thai – Dọa sinh
Ө nonӴӨ 

せ っ ぱ く りゅうざん
Ө Dọa xảy thai là gì?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
切迫流産Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Dọa xảy thai (hay còn gọi là động thai) là tình trạng khi các mẹ
りゅうざん
流 産 になりそうですが、流 産 にはなってはいない状 態
にんしん
りゅうざん

しゅう み ま ん しゅっけつ
じょうたい
Ө vẫn đang mang thai nhưng lại có một số triệu chứng của xảy thai.
のことをいいます。妊娠ӼӼ 週 未満に、出血 があったり、 Khi mang thai chưa đủ 22 tuần có thể sẽ có một số triệu chứng
なか いた しょうじょう にんしん
お腹が痛くなったり、などの 症 状 がありますが、妊娠は như xuất huyết, chảy máu, hoặc đau bụng, vân vân, nhưng bác
けいぞく はんだん じょうたい
継続できるかもしれないと判断されている状 態です。Ө sĩ vẫn có thể chẩn đoán là đang mang thai.Ө
Ө Ө
せ っ ぱ く りゅうざん ちりょう Trị liệu đối với dọa xảy thaiӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
切迫流産の治療Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Về cơ bản thì thai các loại thuốc gây xảy thai sẽ mất hiệu lực
にんしん しゅう りゅうざん ゆうこう くすり
妊娠ӻӼ 週 までは流 産 に有効な 薬 はないといわれてい từ tuần thứ 12 khi mang thai trở đi, nên đối với trị liệu cho dọa
ちりょう あんせい げんそく
るので、治療は安静が原則です。Ө xảy thai, nguyên tắc đầu tiên là bà mẹ cần bình tĩnh và nghỉ ngơi
Ө ngay lập tức.Ө
せっぱくそうざん Ө
切迫早産Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Dọa sinh nonӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
そうざん そうざん じょうたい
早産になりそうですが、早産にはなってはいない状 態 Là hiện tượng các mẹ có dấu hiệu sinh non khi chưa đến ngày
にんしん しゅう い こ う なか なんど
のことをいいます。妊娠ӼӼ 週 以降に、お腹が何度もは dự sinh. Sau khi mang thai từ tuần thứ 22 trở đi, nếu các mẹ có
なか いた ちつ しゅっけつ
ったり、お腹がはるときに痛みがあったり、腟から出血 những dấu hiệu như đau bụng từng cơn, ra máu âm đạo, vân vân,
しょうじょう じょうたい しょうじょう
したりなどの 症 状 がある状 態 ですが、それらの 症 状 hoặc dù không có những dấu hiệu trên nhưng cổ tử cung xóa
し きゅう でぐち ひら けいかんちょう し きゅう
がなくても子宮の出口が開いたり、頸管 長 という子宮 (ngắn đi) và mở rộng, thì có thể bị chẩn đoán dọa sinh non. Thậm
でぐち なが みじか せっぱく そうざん しんだん ばあい
の出口の長さが短くなって、切迫早産と診断される場合 chí cũng có trường hợp từ dọa sinh non dẫn đến vỡ nước ối rồi
はすい そうざん
もあります。なかには、破水して早産になってしまうこと sinh non thật. Nhìn chung thì, dọa sinh non là hiện tượng mà
あか う はや
もあります。つまり、「赤ちゃんが生まれるにはまだ早い “trẻ có thể bị sinh ra khi chưa đủ tháng, tức là có khả năng
じき う じょうたい
時期に生まれてきそうな状 態」のことをいいます。Ө bị sinh non”.Ө
Ө Ө
せっぱくそうざん ちりょう Trị liệu đối với dọa sinh nonӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
切迫早産の治療Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Về cơ bản, nguyên tắc đầu tiên của việc trị liệu dọa sinh non là
ちりょう あんせいにゅういん げんそく なか と
治療は、安静入 院 が原則で、お腹のはりを止めるため các mẹ cần bình tĩnh nhập viện. Ở đây các mẹ sẽ được tiêm
くすり てんてき がいらい のみぐすり し よ う
の 薬 を点滴します。外来では、飲み薬を使用することも thuốc để dừng đau bụng. Tại các hiệu thuốc bên ngoài cũng có
ちつ かんせん げんいん はんだん
あります。また、腟の感染が原因と判断されたときは、 bán thuốc này dạng uống. Nếu nguyên nhân dẫn đến dọa sinh
こうきん や く し よ う なか
抗菌薬を使用することもあります。お腹がはっていない non được chẩn đoán là do nhiễm trùng âm đạo, các mẹ cũng có
し きゅう でぐち ひら ばあい しゅじゅつ
のに子宮の出口が開いていってしまう場合は、手術 で thể sử dụng thuốc kháng sinh theo chỉ dẫn. Trường hợp không
し きゅう でぐち
子宮の出口をしばることもあります。Ө đau bụng nhưng cổ tử cung xóa và mở ra cần làm phẫu thuật
Ө khép cửa tử cung.
Ө Ө
Ө Ө
ӻӼӨ

Ө Ө
なか と くすり しよう どうき
お腹のはりを止めるお薬を使用すると動悸がしたり、 Khi sử dụng thuốc dừng đau bụng sẽ có một số tác dụng phụ
からだ あつ て ふくさよう で
体 が熱くなったり、手がふるえたり、などの副作用が出 như hồi hộp, nhiệt độ cơ thể tăng cao, run tay vân vân, nhưng
おお しょうじょう
ることが多いのですが、だんだん症状 はかるくなって các triệu chứng này sẽ dần dần giảm đi.
いきます。Ө
Ө Đặc biệt, khi thai nhi chưa đủ 34 tuần tuổi, dù bé có bị sinh non
にんしん しゅうみまん ばあい あか う
とくに妊娠ӽӾ 週 未満の場合、もし赤ちゃんが生まれた đi nữa thì hệ hô hấp vẫn chưa hoàn thiện và không thể tự hô hấp
じぶん じゅうぶん こきゅう にゅういん
ら、まだ自分では十 分 に呼吸ができないので、入 院 し được. Do đó, khi có dấu hiệu dọa sinh non, các mẹ cần nhanh
なか と くすり てんてき はや う
てお腹のはりを止める 薬 を点滴しますが、早く生まれた chóng nhập viện, phòng trường hợp dù uống thuốc nhưng vẫn
ちい あか にゅういん し せ つ し ん せ い じ しゅうちゅう
小さい赤ちゃん が 入 院 で き る 施設 Ӳ 新生児 集 中 sinh non. Khi đó, bé sinh non vẫn có thể nhanh chóng được
ち りょ うし つ
治療室:ԝԵՃՂԱՈԱՀӨԔՂՈԵՂՇԺՊԵӨԍԱՆԵӨԤՂԺՈԄӨԝԔԍԤ)が chuyển đến những bệnh viện có trang thiết bị chuyên dụng
びょういん
ある病 院 にうつらなければならないこともあります。Ө (Lồng ấp, phòng chăm sóc đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh:
Ө Neonatal Intensive Care Unit: NICU).Ө
Ө Ө
Ө Ө
ӨӨӨ Ө

Ө Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
ӻӽӨ

 ぐんようけつせい Ө
きゅうきん
 Ԍ群溶血性レンサ球菌
Ө Ө
 7Ө Ө
 ӲLiên cầu khuẩn nhóm
Ө BӴӨ
 Ө
Ө Ө Ө
ぐんよう けつせい きゅうきん もんだい
Ԍ群溶血性レンサ球 菌 (ԑԌԢ)は、ふつうは問題になら Liên cầu khuẩn nhóm B (GBS) là một loại vi khuẩn thường
Ө ちつ なか
ない腟の中にいる細菌(常 在菌)のひとつです。Ө
にんしん
さいきん じょうざいきん

もんだい にんしんちゅう
thấy trong âm đạo bình thường (vi khuẩn hội sinh). Nếu
妊娠していないときは問題にはなりませんが、妊娠中 に không mang thai thì vi khuẩn này sẽ không gây ảnh hưởng
ちつ ようせい
ママの腟になかに ԑԌԢ がいることがわかる(陽性)と gì, nhưng nếu đã mang thai và xét nghiệm âm đạo của mẹ
ちりょう ひつよう あか ちつ とお う
治療が必要です。それは、赤ちゃんが腟を通って生まれ cho thấy dương tính với GBS thì cần thiết tiếp nhận điều
しゅっさん あか
てくるので、出産 のときに赤ちゃんにうつってしまうこ trị. Lý do là vì, vi khuẩn này có thể lây sang bé khi bé qua
あか
とがあるからです。ԑԌԢ にうつってしまうと赤ちゃんの âm đạo trong khi sinh. Bé bị nhiễm GBS sẽ chịu rất nhiều
じょうたい わる
状態 がとても悪くなってしまうことがあります。Ө ảnh hưởng xấu. Khi đang mang thai, GBS sẽ không trực
にんしんちゅう あか
ԑԌԢ がいても妊娠中 は赤ちゃんにうつりませんが、 tiếp lây sang bé, nhưng có thể lây trong quá trình sinh con.
しゅっさん かのうせい じんつう
出産 のときにうつる可能性があるので、陣痛がきたと Vì vậy, mẹ sẽ được tiêm chất kháng sinh như một biện pháp
はすい あか まも
きや破水をしたときは、赤ちゃんを ԑԌԢ から守るため để bảo vệ bé không nhiễm GBS khi mẹ chuyển dạ hoặc vỡ
じゅんび こうせいぶっしつ てんてき
の準備として、ママが抗生物質の点滴をうけます。Ө nước ối.Ө
Ө Ө
け ん さ ԠԄ Làm sao để xét nghiệm?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄどんな検査をするの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө

ԋԄӨCác mẹ đi xét nghiệm âm đạo là được. Thời kỳ thích


ちつ さいきん けんさ じき にんしん
ԋԄӨ 腟のなかの細菌の検査です。時期は、妊娠ӽӽ~ӽԁ
hợp xét nghiệm là tuần thứ 33 đến tuần thứ 37 khi mang
しゅう しゅっさん ちか じき
週 ごろの出産 に近い時期にあります。Ө
Ө thai, lúc gần kỳ sinh.Ө
ちりょう Ө
ԠԄどんな治療をするの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄӨCách điều trị ra sao?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ようせい しゅっさん せつめい
ԋԄӨ ԑԌԢ が陽性といわれたら、出産についての説明が
ԋԄ Nếu xét nghiệm dương tính GBS, chúng tôi có giải
ちりょう じんつう はすい
あります。治療は、陣痛がはじまったときや破水をした
thích cụ thể về vấn đề này ở phần sinh con. Cách điều
にゅういん けい こうせいぶっしつ てんてき
ときに、 入 院 してペニシリン系 の抗生物質 の点滴 を
trị là, các mẹ nên nhập viện khi chuyển dạ hoặc vỡ nước
すうじかん
数時間ごとにうけます。Ө
Ө ối và cách vài giờ lại tiêm chất kháng sinh.Ө
あか かんせん Ө
ԠԄもし赤ちゃんが感染したらどうなるの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄӨBé sẽ ra sao nếu nhiễm GBS?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
あか はいえん ずいまくえん じゅうしょう じょうたい
ԋԄӨ Ө 赤ちゃんは肺炎、髄膜炎などの重症 な状態 にな Ө
ԋԄӨ Bé nhiễm GBS có thể sẽ bị viêm phổi, viêm màng
な う あか
り、亡くなってしまうことがあります。生まれた赤ちゃん
não, thậm chí tử vong. Cũng có thể cho bé tiêm kháng
こうせいぶっしつ てんてき ちりょう ほうほう
にすぐに抗生物質の点滴をして治療する方法もありま
sinh ngay sau khi sinh, nhưng tiêm kháng sinh cho mẹ
しゅっさん こうせいぶっしつ てんてき
すが、 出 産のときにママが抗生物質の点滴をうけるほ
trong khi sinh sẽ có hiệu quả hơn.Ө
こうかてき
うが効果的といわれています。Ө
Ө
Ө Ө
ӻӾӨ

 じんつうそくしんざい Ө
 陣痛促進剤Ө Ө
 8Ө Ө
 Ө Ө Ө (Thuốc giục sinh) Ө

Ө Ө
しゅっさん し ぜ ん からだ
出産 のとき、自然に 体 からプロスタグランジンとオキ Cuối thời kỳ mang thai, cơ thể sẽ tự động tiết ra prostaglandin
じんつう し きゅう
シトシンというものがでて、それらによって陣痛(子宮の và oxytocin để kích thích xảy ra quá trình chuyển dạ (co thắt tử
しゅうしゅく
収 縮 )がおこります。Ө cung).
じんつう じんつう
しかし、陣痛がはじまらなかったり、陣痛がはじまったけ Tuy nhiên, nếu không xảy ra chuyển dạ, hoặc co thắt chuyển dạ
あか はや しゅっさん
どよわかったり、ママや赤ちゃんのために早めに出産し cường độ quá yếu, vì an toàn của mẹ và bé mà cần sớm sinh, thì
ほう じょうきょう じんつう そくしんざい
た方がよい 状 況 のときは、陣痛促進剤がつかわれます。 các bác sĩ sẽ sử dụng thuốc giục sinh. Đây là loại prostaglandin
じんこうてき
それは、人工的につくったプロスタグランジンとオキシト và oxytocin nhân tạo được truyền vào cơ thể mẹ gây phản ứng
てんてき じんつう
シンで、点滴することによって、陣痛がはじまったり、 chuyển dạ hoặc làm phản ứng chuyển dạ mạnh hơn.Ө
じんつう つよ
陣痛が強くなったりします。Ө Ө
Ө Ө
くすり ԠԄӨDùng thuốc gì?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄどんな薬 ですか?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԋԄӨĐối với Prostagladin: Chỉ có thuốc tiêm. Tác dụng của
てんてき くすり
ԋԄӨ プロスタグランジン:点滴やのみ 薬 があります。Ө thuốc là làm cho cổ tử cung mềm ra, gây xóa mở tử cung.
くすり し きゅう でぐち
薬 のはたらきは、子宮の出口をやわらかくします。また、 Mặt khác, thuốc cũng kích phản ứng chuyển dạ. Thuốc này
つよ じんつう ぜんそく ひと つか
強い陣痛がおこることがあります。喘息の人には使えま chống chỉ định cho người bị hen suyễn.Ө
せん。Ө Ө

Ө Ө Ө Ө
Ө Ө
てんてき し きゅう でぐち
ԋԄオキシトシン:点滴です。子宮の出口をやわらかくす ԋ:Ө Đối với Oxytocin: Là thuốc tiêm. Thuốc này không có
よわ じんつう
るはたらきはありません。また、弱い陣痛しかおこらな tác dụng làm mềm và xóa mở cổ tử cung. Mặt khác, có trường
いこともあります。Ө hợp phục thuốc sau chỉ xảy ra những cơn co thắt tử cung nhẹ.
Ө
じょうたい くすり つか つか かた
状 態 にあわせてどちらかの 薬 が使われます。使い方の Các bác sĩ sẽ dựa vào tình trạng cơ thể của các mẹ để quyết định
くすり すこ つか
ルールにあわせて 薬 は少しずつ使います。Ө sẽ dùng loại thuốc nào. Tùy theo nguyên tắc sử dụng từng loại
Ө thuốc mà thuốc sẽ được sử dụng từng chút một mỗi lần.
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
ӻӿӨ

Ө Ө
じんつうそくしんざい ԠԄӨTại sao cần dùng thuốc giục sinh?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄどうして陣痛促進剤をつかうのですか?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ө
あか じょうたい わる しゅっさん
ԋԄӨ 赤ちゃんの状 態 が悪くなっているときは、出産して ԋԄӨKhi tình trạng em bé chuyển biến xấu, vì bé sinh ra rồi tiếp
ひつよう ちりょう はや しゅっさん
必要な治療をしたほうがよいため、早く出産 するため nhận trị liệu cần thiết sẽ tốt hơn, nên bác sĩ sẽ khuyên dùng thuốc
じんつう そくしんざい つか
に、陣痛促進剤を使います。Ө giục sinh để sớm sinh bé.
じんつう はすい かんせん
たとえば、陣痛がくるまえに破水したときは、感染をお Ví dụ như trong trường hợp nước ối vỡ trước khi chuyển dạ làm
あか じょうたい わる
こすことがあり、それによって赤ちゃんの状 態 が悪くな cho nước ối bị nhiễm trùng, dẫn đến chuyển biến xấu cho thai
にんしん こうけつあつしょうこうぐん
ることがあります。ママが妊娠高血圧症候群(ԒԎԟ)や nhi. Hoặc khi các mẹ mắc chứng cao huyết áp do mang thai
にんしん とうにょうびょう しんだん
妊娠 糖 尿 病 (ԑԎԚ)などと診断されているときは、マ (HDP) hoặc bệnh tiểu đường do mang thai (GDM) dẫn đến ảnh
あか わる えいきょう で よてい び
マや赤ちゃんに悪い影 響が出ることがあります。予定日 hưởng xấu cho cả mẹ và bé. Hay trong các trường hợp như đã
しゅっさん
からかなりすぎてしまったのに出産にならないときは、 quá ngày sinh mà bé vẫn không sinh ra làm cho chức năng nhau
あか えいよう たいばん わる
赤ちゃんに栄養をおくる胎盤のはたらきが悪くなり、Ө thai giảm, bé không nhận được dinh dưỡng dẫn đến lưu thai,
あか じょうたい わる あか おお
赤ちゃんの状 態 が悪くなったり、赤ちゃんが大きくなり hoặc bé phát triển quá lớn, thì các bác sĩ cũng khuyến khích dùng
すぎたりすることがあります。Ө thuốc giục sinh.
じんつう よわ つよ しゅっさん
また、陣痛が弱いままで強くならないときは、出産まで Hay thuốc cũng được dùng khi cơn đau chuyển dạ liên tục duy
じかん あか じょうたい わる
に時間がかかり、赤ちゃんの状 態 が悪くなりますし、マ trì cường độ nhẹ, khiến thời gian sinh kéo dài, gây ảnh hưởng
つか
マもとても疲れてしまいます。Ө không tốt đến bé và làm mẹ mệt mỏi.

Ө Ө
Ө Ө
じんつうそくしんざい ふ く さ よ う ԠԄӨTác dụng phụ của thuốc giục thai là gì?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄ陣痛促進剤の副作用は?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ө
こ うか ひと ちが
ԋԄӨ 効果が人によって違います。Ө ԋԄ Tác dụng phụ sẽ khác nhau tùy thể chất mỗi người. Cũng có
てんてき こ うか
点滴をしても効果がでないことがあります。あまりない người không hề chịu tác dụng phụ sau khi tiêm. Có trường hợp
じんつう そくしんざい じんつう つよ
ことですが、陣痛促進剤によって陣痛が強くなりすぎた hiếm thấy, sau khi dùng thuốc giục thai làm cho cơn đau chuyển
し きゅう はれつ かのうせい
り、子宮が破裂したりする可能性もあります。そうならな dạ dữ dội hơn, gây rách màng tử cung. Để không xảy ra trường
じんつう そくしんざい つか かなら
らないために、陣痛促進剤を使うときは、 必 ずルールに hợp như trên cần tuân thủ chặt chẽ quy định khi sử dụng thuốc.
そ つか
沿って使われています。Ө Ө
Ө Ө
ӻԀӨ

 Ө
 バースプランӨ Ө
 9Ө Ө
 ӲKế hoạch sinhӴӨ Ө

 Ө
しゅっさん
Ө
しゅっさん
出産 の と き や 出産 の あ と に し た い こ と を 考えて 、
かんが
Là việc các mẹ sẽ viết nguyện vọng trước và sau khi sinh của
いりょうしゃ いし じょさんし かんごし そうだん
医療者(医師や助産師、看護師など)に相談することです。 mình cho bác sĩ và nhờ tư vấn. Tùy theo bệnh viện mà có nguyện
びょういん
病院 によっては、できることとできないことがあるので、
にんしんちゅう そうだん
Ө vọng được chấp nhận, có nguyện vọng sẽ bị từ chối nên các mẹ
妊娠中 から相談しておくとよいでしょう。Ө nên hỏi bác sĩ ngay khi mang thai. Dưới đây là một số ví dụ tham
いか れい さんこう かんが
以下の例を参考に考えておくとよいでしょう。Ө khảo.Ө
 Ө
しゅっさん Khi sinh conӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
出産のときӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Mẹ có thể có một số yêu cầu về phương pháp sinh (thuận sinh,
しゅっさん ほうほう しぜん ぶんべん むつう ぶんべん
出産 の方法(自然分娩Ө 、無痛分娩など)、パートナーや giảm đau khi sinh), yêu cầu người nhà hay bạn bè ở bên cạnh
かぞく ゆうじん た しゅっさん しせい しせい
家族、友人の立ちあいӨ 、出産 の姿勢Ө (どんな姿勢でう khi sinh, yêu cầu về tư thế khi sinh (muốn sinh trong tư thế nào).
きぼう
みたいのか)などの希望について、など。Ө Ví dụ:
れい
例)Ө Muốn giảm đau khi sinh
むつう ぶんべん
無痛分娩をしたいӨ Muốn nằm ngang khi sinh
よこむ しゅっさん
横向きで出産 したいӨ Muốn chồng và bạn bè ở cùng khi sinh
ゆうじん いっしょ
パートナーや友人と一緒にいたいӨ Muốn nghe nhạc mình thích khi sinh
す おんがく
好きな音楽をききたいӨ Muốn sử dụng liệu pháp tinh dầu thơm (Aromatheraphy)
アロマセラピーをしたいӨ Muốn quay video khi con sinh raӨ
あか う
赤ちゃんが生まれるときビデオをとりたいӨ Ө
 Ө
しゅっさん Sau khi sinhӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
出産のあとӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Nếu có nguyện vọng về tôn giáo hay văn hóa hay phong tục tập
じぶん くに しゅうきょう かん しょくじ せいかつ
自分の国や宗教 に関することなどӲ食事や生活パター quán của nước mình thì mẹ hãy nói với y bác sĩ.
つた
ンなどӴも伝えておきましょう。Ө Ví dụ:
れい
例)Ө Không được ăn thịt lợn (thịt heo)
ぶたにく
豚肉はたべないӨ Muốn uống súp do gia đình nấu
か ぞく
家族がつくったスープをのみたいӨ Muốn tắm vòi sen
シャワーをあびないӨ Muốn cầu nguyện mỗi ngàyӨ
Ө Ө いの
お祈りをしたいӨ Ө
Ө Ө
あか Về béӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
赤ちゃんのことӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Viết về những điều bạn muốn hoặc không muốn làm khi nuôi
あか つた
赤ちゃんにしたいこと、したくないことも伝えておきまし con.
ょう。Ө Ví dụ:
れい
例)Ө Không muốn nuôi con bằng sữa ngoài
ミルクはあげないӨ Ө
ӻԁ

Ө Ө
わたしのバースプラン(Kế hoạch sinh của tôi)Ө
Ө Ө
なま え

Ө 名前Ө :Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ӨӨTên:
ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ Ө
Ө
しんさつけん ばんごう

Ө 診察券番号:Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ӨӨMã
Ө Ө thẻ
Ө Ө kiểm
Ө Ө Ө Өtra
Ө Өsức
Ө Өkhỏe:
ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ Ө
よてい び

Ө 予定日Ө ԄӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ngày
Ө Ө Ө ӨdựӨ Өsinh:
ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ Ө
きぼう Ө Hãy đánh dấu vào những ô bạn muốn làm khi sinh. Nếu
があればかきましょう。Ө
☑をつけて、そのほかの希望
もし、したいことがあれば☑
Ө
không có, hãy viết ra
Ө
しゅっさん

Ө
出産のときӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Khi sinhӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
むつう ぶんべん
□ 無痛分娩をしたいӨ □ Muốn giảm đau khi sinhӨ
いっしょ
□ パートナーと一緒にいたいӨ □ Muốn chồng bên cạnh khi sinhӨ
Ө Ө いの
□ お祈りをしたいӨ □ Muốn cầu nguyệnӨ
□ アロマセラピーをしたいӨ □ Muốn dùng liệu pháp tinh dầu thơm (Aromatheraphy)Ө
あか う
□ 赤ちゃんが生まれるときビデオをとりたいӨ □ Muốn quay video khi con sinh raӨ
きぼう
そのほかの希望Ө Nguyên vọng khácӨ
Ө Ө
 
 
 

しゅっさん

出産のあとӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Sau khi sinhӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ぶたにく
□ 豚肉はたべないӨ □ Không thể ăn thịt lợn (thịt heo)Ө
か ぞく
□ 家族がつくったスープをのみたいӨ □ Muốn uống súp do gia đình nấuӨ
□ シャワーをあびないӨ □ Muốn tắm vòi senӨ
Ө Ө いの
□ お祈りをしたいӨ □ Muốn cầu nguyện Ө
きぼう
そのほかの希望Ө Nguyện vọng khác
Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө

Ө Ө

あか
赤ちゃんのことӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Về béӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
□ ミルクはあげないӨ □ Không muốn nuôi con bằng sữa ngoàiӨ
□ もってきたミルクをあげたいӨ □ Muốn nuôi con bằng sữa ngoàiӨ

□ 生まれたらすぐにだっこしたいӨ □ Muốn ôm con ngay sau khi sinhӨ
きぼう
そのほかの希望Ө Nguyện vọng khácӨ
Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө

Ө Ө
ӻԂ

しゅっさん せいかつ

出産のあとの生活
10
(Sinh hoạt sau khi sinh)
しゅっさん いそが つか ひ び
出産 のあとは、とても 忙 しくて疲れやすい日々になり Sau khi sinh, mẹ sẽ rất bận rộn và dễ kiệt sức. Đó là vì cơ thể mẹ
ます。 sau khi sinh đã rất hư thoát, bé lại dễ khóc, không để bạn có thời
からだ しゅっさん つか あか
なぜならママの 体 は出産 ですごく疲れているのに、赤 gian nghỉ ngơi. Ví dụ như bé khóc đòi thay tã, khóc khi đói, hoặc
き も かんけい な
ちゃんはママの気持ちやスケジュールなんか関係なく泣 đơn thuần là khóc đòi mẹ. Mẹ sẽ bận rộn cả ngày cho bé ăn, thay
なに し
いて、何かを知らせようとするからです。 tã, ru bé ngủ, rồi khi bé dậy lại phải chuẩn bị cho bé ăn. Thời
たと
例えば、おむつがぬれていたり、おなかがすいていたり、 gian sẽ trôi đi rất nhanh.

ただ泣きたかったり・・・。
じゅにゅう ね
おむつをかえて、授乳をしてまたおむつをかえて寝かし Đôi khi, vì quá mệt mỏi, mẹ có thể rơi vào tình trạng trầm cảm,
つぎ じゅにゅう かん じかん
つけるともう次の授乳 ・・・といった感じに、時間はどん cáu kỉnh, hoặc dễ khóc.
なが
どん流れていきます。
つか きぶん お
あわただしく、疲れがたまると気分が落ちこんで、イライ Tuy nhiên, đừng lo lắng vì hầu hết các bà mẹ đều phải trải qua
なみだ
ラしたり、 涙 がでてしまったりすることがあるでしょう。 giai đoạn này. Mẹ cùng đừng nghĩ là mình không thể chăm sóc
けいけん あか
でもそれはだれもが経験することです。赤ちゃんのおせ tốt bé ngay từ đầu. Chăm sóc, nuôi dưỡng bé không phải là công
まえ おや こ
わがうまくいかないのはあたり前!親子といっても、は việc dễ dàng. Dù là hai mẹ con, nhưng vẫn cần thời gian để mẹ
で あ き も じかん
じめて出会ったふたりです。気持ちをつかむまでは時間 và bé hiểu và quen nhau. Khi bé khóc, mẹ không cần quá lo lắng.
あか な
がかかるのです。赤ちゃんが泣いてもそんなにあせらず Hãy bình tĩnh tìm hiểu nguyên nhân, dần dần mẹ sẽ hiểu được
じぶん あか かた
に、自分なりの赤ちゃんとのつきあい方をさがしてくだ các tín hiệu mà bé muốn truyền đạt.
さい。
ひと り
一人でがんばらず、まわりのサポートをうけましょう!

しゅっさん Sức khỏe mẹ sau khi sinh


出産のあとのママのからだ
しゅっさん おお し きゅう もど
出産のあとは、大きくなっていた子宮がもとに戻ろうと Sau khi sinh, tử cung của mẹ sẽ thu nhỏ lại. Vì thế sẽ có những
さん あか ち ち
します。そのため、お産のすぐあとは、赤い血や血のかた dấu hiệu như, đau bụng, ra máu hoặc máu cục ngay sau khi sinh.
いた
まりがでてきたり、おなかが痛くなったりします。1~2 Khoảng 1-2 tuần sau, lượng máu ra sẽ giảm đi, màu sẽ chuyển
しゅうかん ち りょう いろ きいろ はくしょく
週間 ぐらいすると、血の 量 もへり、色も黄色や白色 に thành vàng hoặc trắng. Nếu sau khi xuất viện rồi mà có tình trạng
かえ あか ち
かわります。おうちに帰ってからも赤い血がたくさんで ra máu nhiều, mẹ hãy liên hệ với bệnh viện. Cổ tử cung sau khi
びょういん い
ているときは、病 院 に行きましょう。 sinh sẽ vẫn trong trạng thái mở. Khoảng 4-6 tuần sau mới đóng.
あか し きゅう でぐち しゅっさん ひら
赤ちゃんがでてきた子宮の出口は、出産 のあとも開い Nếu tắm bồn (nước nóng) hoặc đi bơi sẽ rất dễ bị nhiễm trùng
しゅうかん と ゆ
ています。だいたい4~6週間 ぐらいで閉じます。お湯 do vi khuẩn xâm nhập qua cổ tử cung, dẫn đến sốt. Nếu mẹ
なか でぐち きん はい かんせん
の中やプールに入ると、その出口から菌が入って感染し muốn tắm bồn hoặc đi bơi, hãy hỏi bác sĩ khi kiểm tra sức khỏe
ねつ で ふ ろ
熱が出たりすることがあります。お風呂にはいること、 1 tháng sau khi sinh. Nếu bác sĩ xác nhận không vấn đề thì mới
い か げ つ けん し ん しんさつ
プールに行くことは、1ヶ月健診のときに、診察をうけて được.
だいじょうぶ
「大丈夫」といわれてからにしましょう。

19
か ぞ く けいかく Kế hoạch hóa gia đình
家族計画について
Thông thường, ngay sau khi xong, mẹ vẫn có khả năng mang
つうじょう しゅっさん せ いり まえ
通常 、出産 のあとはじめての生理がある前でもセック thai nếu quan hệ tình dục, kể cả khi chưa có hành kinh. Mặt khác,
にんしん ぼにゅう
スすると、妊娠することがあります。また、母乳をあげて tuy rằng trong thời gian cho con bú sẽ khó thụ thai hơn, nhưng
じゅにゅうちゅう にんしん にんしん
いる授 乳 中 は妊娠しにくいといわれていますが、妊娠 vẫn có khả năng thụ thai. Để đảm bảo sức khỏe cho mẹ cũng
からだ い く じ たいりょく
することもあります。ママの 体 のことや育児への体力 như chăm sóc nuôi nấng bé toàn diện hơn, mẹ nên nghĩ đến các
じゅうぶん かんが ひ に ん ほうほう つぎ あか
も十 分 に 考 えたほうがよいので、避妊方法や次の赤ち biện pháp tránh thai và lên kế hoạch cho đứa bé tiếp theo. Hãy
けいかく はな
ゃんの計画は、パートナーとよく話しあってください。だ bàn bạc việc này với chồng mình. Thời gian cho kỳ mang thai
つぎ にんしん ねん
いたい次の妊娠までは 1年ぐらいはまったほうがよいと tiếp theo ít nhất phải từ một năm trở lên.
いわれています。

しゅっさん ひ に ん ほうほう Các phương pháp tránh thai sau khi sinh
出産のあとの避妊方法
にほん だんせいよう つか
日本では、男性用コンドームを使うことがおおいです。 Ở Nhật, bao cao su dành cho nam vẫn rất thông dụng. Ngoài ra
い し しんさつ
そのほか、ピルや IUD などもありますが、医師の診察が còn có thuốc và IUD nhưng cần đến tư vấn và khám của bác sĩ.
しゅっさん い し じょさんし かくにん
ひつようです。出産のあと、医師や助産師に確認してみ Mẹ hãy hỏi bác sĩ và hộ sĩ để biết thêm chi tiết.
ましょう。

20
ひ に ん ほうほう
避妊方法 いつから? Phương pháp tránh thai Sử dụng khi nào?

男だ コンドーム セックスのとき Bao cao su Dùng khi quan hệ

Nam

性せ

しゅじゅつ かのう
手術 いつでも可能 Phẫu thuật Có thể làm bất cứ khi nào

しゅっさん かげつ
女じ IUD IUD ・Sau khi sinh 2 tháng trở

Nữ
ょ ・ 出 産 のあと、2カ月すぎ
性せ

てから lên
にんしん
・ 妊娠 し て い な い こ と を ・Phải chắc chắn mình đang
かくにん
確認してから không mang thai

Thuốc Khuyến nghị sử dụng sau


しゅっさん
ピル ・できれば出産のあと
khi sinh 6 tháng trở lên
かげつ

6ヶ月すぎてから
Chỉ dùng khi không còn
しゅっさん しゅうかん
・出産のあと 6週間~
biện pháp tránh thai nào
かげつかん ひ に ん

6 か月間 で 、 ほ か の 避妊
khác.
ほうほ う し よ う
方法が使用できないとき

しゅっさん かげつ
ペッサリー 出 産 のあと、2カ月 すぎ Đặt vòng Sau khi sinh từ 2 tháng
てから trở lên

しゅじゅつ けいちつぶんべん
手術 経腟 分娩のひと Phẫu thuật Với người thuận sinh
しゅっさん にち
・ 出 産 のあと2~3日あと ・Sau khi sinh 2-3 ngày

ていおうせっかい
帝王 切開のひと Với người mổ đẻ
しゅじゅつちゅう
・手 術 中 におこなう ・Làm khi mổ lấy thai

21
 じゅにゅう Ө
 授乳Ө Ө
 ӻӻӨ Ө
 ӲNuôi con bằng sữa mẹӴӨ
Ө

 Ө
にほん ぼにゅう
日本では母乳をすすめる 病院 が多いです。また、母乳で
そだ
びょういん おお

つか
ぼにゅう

きぼう
Ө Tại Nhật, nhiều bệnh viện khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ.
育てたいか、ミルクをどのように使いたいかの希望を Nếu bạn có nguyện vọng nuôi con bằng sữa mẹ hoặc nuôi con
にんしんちゅう じょさんし はな
妊娠中 から助産師に話しておくとよいでしょう。Ө bằng sữa ngoài, hãy nói chuyện với hộ sĩ trong khi đang mang
にほん しゅっさん にゅういん き か ん やく しゅうかん ぼにゅう
日本では 出産 のあとの入 院 期間(約ӻ 週間 )に母乳を thai. Trong thời gian nhập viện (1 tuần sau khi sinh), các mẹ sẽ
れんしゅう たいいん びょういん ぼ し どうしつせい あか
あげる練習 をして退院します。 病院 では母子同室制(赤 được học cách cho con bú. Tùy theo quy chế của bệnh viện,
いっしょ ぼ し いしつせい あか
ち ゃ ん と 一緒 に す ご す ) と 母子異室制 ( 赤 ち ゃ ん は hai mẹ con sẽ ở cùng phòng hay bé sẽ ở phòng trẻ sơ sinh, mà
しんせいじしつ りょうほう じゅにゅう
新生児室ですごす)の両方 があり、それによって授乳 の số lần cho bú sẽ khác nhau.Ө
じかん かいすう ちが
時間や回数に違いがあります。Ө Ө
ぼにゅう Sữa mẹӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
母乳についてӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Sữa mẹ chưa tiết ra ngay sau khi sinh. Khoảng 3 ngày sau, sữa
しゅっさん ぼにゅう で あか
出産 のあとのママの母乳はすぐには出ません。赤ちゃん sẽ tiết dần theo cơ chế phản xạ khi bé bú, nên các mẹ không cần
しゅっさん ご み っか すこ
にすわれることによって、出産後ӽ日めごろから少しず quá lo lắng. Sữa tiết ra lần đầu gọi là sữa non, có màu vàng, đặc,
さいしょ で ぼにゅう しょにゅう
つでてくるのであせらずに。最初に出る母乳は初乳 と không nhiều, nhưng có rất nhiều chất kháng khuẩn nên các mẹ
きいろ めんえき
いい、黄色くドロッとしていて、免疫がふくまれています。 nên cho bé bú sữa này để tăng sức đề kháng.
すこ あか
たくさんはでないものですが、少しでも赤ちゃんにのま Bé mới sinh 2-3 ngày đầu chỉ cần sữa non của mẹ vì cơ thể vẫn
せられるとよいでしょう。Ө còn năng lượng tích trữ khi ở trong bụng mẹ. Khoảng thời gian
つうじょう う み っか あか
通常 、生まれて2~3日めの赤ちゃんはママのおなかの này bé cũng không ăn theo quy luật, có khi sẽ liên tục đòi ăn, có
なか しょにゅう じゅうぶん
中でもらったエネルギーと初乳だけで十 分 です。Ө khi sẽ ngủ suốt 3 tiếng, mẹ muốn cho bé ăn nhưng bé vẫn không
あか じゅにゅうご じかん
また、赤ちゃんは授乳後すぐにのみたくなったり、ӽ時間 tỉnh. Một ngày, mẹ có thể cho bé ăn đến khoảng 10 lần (từ 8 đến
ねむ
ぐらいぐっすり眠っていたりとリズムがバラバラです。 12 lần), tùy thuộc vào nhu cầu của bé, không nên gò bó theo giờ
じゅにゅう あか
授乳 しようとしても、赤ちゃんがねむっていて、のまな giấc.
あか じゅにゅう
かったりします。赤ちゃんのタイミングにあわせて授乳 Khoảng 3-4 ngày sau khi sinh, sữa mẹ bắt đầu tiết ra nhiều khiến
にち かい かい
すると、ӻ日ӻӺ回ぐらい(Ԃ~ӻӼ回ぐらい)になることも bầu vú trở nên căng cứng, đau tức. Màu sữa cũng sẽ thay đổi
あります。Ө một chút. Lúc này, bé đã quen dần với việc bú mẹ và sẽ bắt đầu
さん ご よ っか にゅうぼう ぜんたい あつ
産後3~Ӿ日めになると、おっぱいӲ乳 房 Ӵ全体が熱くな tăng thể trọng. Cũng có khi không thể trực tiếp cho bé bú vì lý
ぼにゅう
り、かたくなります。これは母乳がたくさんつくられてい do sức khỏe của mẹ hay bé không được tốt. Khi đó, hãy hỏi nữ
ぼにゅう いろ か さん ご
るということです。また母乳の色も変わります。産後3~ hộ sinh cách vắt sữa và cho bé bú bình. Nếu định nuôi con bằng
よ っかご あか ぼにゅう
4日後になると、赤ちゃんも母乳をのむことになれてく sữa bột, mẹ cũng sẽ được hướng dẫn cách pha sữa và khử trùng
すこ たいじゅう あか
るので、少しずつ体 重 がふえはじめてきます。ママや赤 bình.Ө
けんこうじょうたい ちょくせつぼにゅう
ちゃんの健康状 態によっては、直接母乳をあげられな Ө
ばあい さくにゅう ぼにゅう
いこともあります。そのような場合は搾乳する(母乳を Ө
て じょさんし そうだん
手でしぼる)こともできるので、助産師に相談しましょ Ө
う。Ө Ө
そだ にゅういんちゅう
また、ミルクで育てるママは、入 院 中 にミルクのつくり Ө
かた せつめい
方などの説明をうけることになります。Ө Ө
ӼӼӨ

かた Cách cho bé búӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
おっぱいのくわえさせ方Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Mẹ hãy đặt và giữ cố định núm vú trên môi dưới của bé, không
ちく び した あか した こてい
乳首の下に赤ちゃんの下のくちびるをあて固定させて、 chỉ phần núm vú, hãy cho bé ngậm sâu cả phần cuống vú (toàn
ちく び にゅうりん ちく び いろ ば し ょ
乳首 だけでなく、 乳 輪 (乳首 の色 のついている場所 ) bộ phần có màu da thẫm). Dùng ngón tay vỗ môi dưới của bé sẽ
ぜんたい あか くち
全体を赤ちゃんの口にいれるつもりで、くわえさせます。 kích thích bé há miệng. Lúc đấy hãy đưa đầu vú vào kích bé bú.Ө
あか くち あか
赤ちゃんの口をママのゆびでトントンとさわると、赤ちゃ Ө
くち おお
んが口を大きくあけることがあります。そのタイミング Ө
でくわえさせるのもよいでしょう。Ө Ө

Ө Ө

で ん わ そうだん

こんなときは電話で相談しましょうӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Hãy liên lạc bác sĩ những lúc sauӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
にゅうぼう いた
⚫ おっぱい(乳 房 )がはって痛い、しこりがあるときӨ Ө
ねつ ちか ねつ
⚫ 熱があるとき(からだがふるえると ӾӺ℃近い熱が ⚫ Bầu vú cương, đau, nổi cục u cứngӨ

出ることがあります)Ө ⚫ Sốt cao (có thể lên đến 40 độ và co giật)
ちく び いた
⚫ 乳首が痛いときӨ ⚫ Đầu núm vú đauӨ
ちく び ち で
⚫ 乳首から血が出るときӨ ⚫ Đầu núm vú chảy máuӨ
あか びん にょう かいすう りょう
⚫ 赤ちゃんの便や 尿 の回数や 量 がへって、のんでも ⚫ Bé giảm số lần tiểu và đi ngoài, hay khóc kể cả khi bú xongӨ

すぐ泣くときӨ ⚫ Khi có vấn đề liên quan đến bầu vú hoặc cho con bú mà
ほか
⚫ その他、おっぱいのことでまよったときӨ mẹ không biết giải quyếtӨ
Ө Ө
あか な
しかし、赤ちゃんが泣くのはおなかがすいたときだけで Tuy nhiên, bé không chỉ khóc khi đói mà còn cả khi buồn ngủ,
ねむ あつ
はないので、眠い、暑い、だっこしてほしいなど、いろい nóng hay muốn ôm… Việc quan sát bé hằng ngày rất quan trọng.
な あか
ろことを泣いてつたえようとしています。いつも赤ちゃ Ө
ようす み たいせつ
んの様子をよく見ておくことが大切です。Ө Khi mẹ gặp rắc rối liên quan đến cho bé bú, hãy liên lạc với bệnh
Ө viện sinh bé trước hoặc lúc kiểm tra sức khỏe một tháng sau khi
なに じゅにゅう か げ つ けん し ん
何か授乳 のことでこまったことがあるとき、ӻヶ月健診 sinh. Họ sẽ có biện pháp giúp đỡ. Ngoài ra, mẹ cũng có thể đi
しゅっさん びょういん たいおう おお
までは出産 した病 院 で対応してくれることが多いです。 khám tại các phòng khám tư nhân hay bệnh viện có phòng tư
ぼにゅうがいらい びょういん じょさんいん じょさんし
そのほかに、母乳外来のある病 院 や助産院(助産師が vấn cho sản phụ. Hãy tìm hiểu trước các cơ sở y tế chuyên môn
かいぎょう り よ う じ た く じっ か
開 業 している)を利用することもできます。自宅や実家 có ở nơi đang sinh sống.Ө
ちか ぼにゅうがいらい
の近くの母乳外来などをしらべておくとよいでしょう。Ө Ө
ӼӽӨ

 あか Ө
 赤ちゃんについてӨ 
 ӻӼӨ 
 Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө (Điều cần biết về bé)  
 Ө
あか たいじゅう だいじょうぶ Ԡ: Bé bị giảm cân là do đâu?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄ赤ちゃんの体重がへるのは大丈夫?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԋԄӨỞ trẻ 3-4 ngày tuổi, lượng phàn và nược tiẻu thài rà nhiẻu
せい ご よ っか あか にょう
ԋԄ生後3~4日めまでの赤ちゃんは、おしっこ( 尿 )やう hợn lượng dinh dượng hàp thu dàn đẻn hiẻn tượng giàm
べん だ くら の りょう お
んち(便)を出すのに比べて、飲む 量 が追いつかないた càn. Nẻu càn nàng cuà bẻ chỉ sut khổàng 10% sổ vợi luc mợi
たいじゅう う たいじゅう
めに、体 重 がへっていきます。生まれたときの体 重 の sinh thỉ khổng cổ vàn đẻ gỉ. Khổàng tư 1 tuàn đẻn 10 ngày
いない かた もんだい しゅうかん
ӻӺӮ以内のへり方であれば問題ありません。ӻ週間 ~ sàu, càn nàng cuà bẻ sẻ trợ lài mưc càn khi mợi sinh.

と お か か ん ご う たいじゅう
ӻӺ日間後には、生まれたときの体 重 にもどっていきま
す。Ө ԠԄ Bé bị vàng da là do đâu?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
あか からだ き い ろ だいじょうぶ ԋԄӨHoàng đản (vàng da) là biểu hiện mà bé mới sinh nào cũng
ԠԄ赤ちゃんの体 が黄色なのは大丈夫?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
có. Sau khi sinh khoảng 3-4 ngày, khuôn mặt và lòng trắng mắt
おうだん ひ きいろ あか
ԋԄ黄疸(皮ふが黄色になること)は、どの赤ちゃんにもあ bé sẽ hơi có màu vàng, nhưng sẽ trở lại bình thường sau 1 tuần
せい ご よ っか かお し ろ め きいろ
ります。生後3~4日めごろから、顔や白目が黄色くなり đến 10 ngày.
しゅうかん と おか
ますが、ӻ週間 ~ӻӺ日めごろには、なくなっていきます。Ө Nguyên nhân dẫn đến hoàng đàm là do sắc tố vàng Bilirubin
おうだん げんいん からだ なか きいろ ぶっしつ
黄疸の原因は 体 の中のビリルビンという黄色い物質に trong cơ thể. Trong cơ thể bé sau khi sinh, chất hemoglobin
あか からだ なか せっけっきゅう
よるものです。赤ちゃんの 体 の中では、赤血球 のヘモ trong hồng cầu sẽ chuyển từ dạng của thai nhi sang dạng giống
Ө Ө なか なか た い じ き おとな
グロビンがお腹の中にいた胎児期のものから大人のも của người trưởng thành, dẫn đến cấu trúc hồng cầu thay đổi. Sự
せっけっきゅう
のにかわるため、たくさんの 赤血球 がこわれます。 thay đổi này sản sinh ra sắc tố vàng Bilirubin, làm da và một số
せっけっきゅう
赤血球がこわれてビリルビンができるのですが、このビ bộ phận khác nhiễm vàng, gây chứng hoàng đản. Bình thường
ひ きいろ そ おうだん
リルビンによって、皮ふなどが黄色に染まることを黄疸 thì chất Bilirubin sẽ được bài tiết ra ngoài dưới dạng phân,
つうじょう べん からだ そと
といいます。通常 、ビリルビンは便として 体 の外にでて nhưng trong trường hợp của bé mới sinh, do chức năng các cơ
あか ばあい からだ
いくものですが、赤ちゃんの場合は、 体 のはらたきが quan chưa được toàn diện, cơ thể chưa thể xử lý bài tiết Bilirubin
おとな みじゅく し ょ り べん
大人とくらべてまだ未熟で、ビリルビンを処理し便とし ngay lập tức nên chất này vẫn tồn dư trong cơ thể qua một thời
そと よわ しょうじょう
て外にだすはたらきも弱いため、このような 症 状 がお gian do đó gây nên chứng hoàng đản. Chỉ số Bilirubin có thể
あたい けつえき け ん さ
こります。ビリルビンの 値 は血液検査でわかりますが、 kiểm tra qua xét nghiệm máu, nhưng nếu bé vẫn ăn uống khỏe
きほんてき げんき な もんだい
基本的には元気がよく泣いて、よくのめていれば問題あ mạnh thì căn bản không vấn đề gì. Nếu nghiêm trọng có thể cho
おうだん つよ こうせん りょうほう あか
りません。黄疸が強いときは、「光線療法 」という赤ちゃ bé thử trị liệu quang tuyến, nghĩa là trị liệu bằng cách cho bé tắm
ひかり ちりょう ぼにゅう
んに 光 をあてる治療をすることがあります。また、母乳 nắng. Cũng có trường hợp bé bị vàng da lâu hơn sau khi uống
あか おうだん なが
をのんでいる赤ちゃんは黄疸が長くなることもあります sữa mẹ, nhưng nếu bé vẫn khỏe mạnh và uống sữa tốt thì không
げんき しんぱい
が、元気があってよくのめていれば心配ありません。Ө cần quá lo lắng.

Ө 
ӼӾӨ

Ө Ө Ө Ө Ө sao
ԠԄどうして ԗӼ シロップをのむの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ԠԄӨTại Ө Ө Өcho
Ө Ө bé
Ө Өuống
Ө Ө siro K2?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
う あか
ԋԄ生まれてすぐの赤ちゃんは、ビタミン ԗ がたりないこ ԋԄӨBé mới sinh thường thiếu vitamin K. Việc thiếu vitamin K
けつえき
とがあります。ビタミン ԗ がたりないと、血液をかたまら làm cho máu khó đông, dễ làm xuất huyết não và cơ quan tiêu
わる のう し ょうかか ん しゅっけつ
せるはたらきが悪くなり、脳や消化管などで出血しやす hóa. Để phòng ngừa việc này, trong thời gian nhập viện (khi bé
よぼ う にゅういんちゅう う
くなります。これを予防するために、 入 院 中 (生まれた sau khi sinh và bắt đầu bú mẹ, và khi xuất viện) và sau khi sinh
じゅにゅう か いし たいいん せい ご かげつ
あと授乳 を開始してすぐと、退院のとき)と生後ӻヶ月 khoảng 1 tháng, bé sẽ được cho uống siro K2.
ごろにビタミン ԗ2のシロップをのませます。Ө 

Ө 
ち 
ԠԄどうしてかかとから血をとるの?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄӨ Tại sao phải lấy máu của bé ở gót chân?Ө Ө Ө Ө Ө Ө
せんてんせい たいしゃ いじょうしょう けつえき け ん さ
ԋԄ先天性代謝異常症をはやくみつけるための血液検査 ԋ: Để nhanh chóng chẩn đoán ra các loại bệnh rối loạn chuyển
あか せいご にち おこな
で、これはすべての赤ちゃんに生後Ӿ日めに 行 います。 hóa bẩm sinh, trẻ trên toàn nước Nhật sẽ được xét nghiệm máu
けんさ ほうほう にゅういんちゅう あか すこ
検査の方法は、入 院 中 に赤ちゃんの「かかと」から少し trong 4 ngày đầu sau khi sinh. Bé trong thời gian tại bệnh viện
けつえき けっか けんさ
だけ血液 をとります。結果 は、検査 をしたところから sẽ được lấy mẫu máu từ gót chân và gửi đi xét nghiệm. Kết quả
ゆうそう おく
郵送で送られてきます。Ө xét nghiệm sau đó sẽ được bệnh viện gửi về gia đình.

Ө Ө
あか け ん さ Ө
ԠԄ赤ちゃんの検査はいつですか?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄBao giờ thì cho bé kiểm tra sức khỏe?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
か げ つ けん し ん あか う びょういん
ԋԄӻヶ月健診は赤ちゃんが生まれた病 院 でうけてくだ ԋԄӨCác mẹ hãy làm kiểm tra sức khỏe cho bé 1 tháng tuổi tại
はついく はったつ かくにん いじょう
さい。そのあとも、発育・発達の確認と異常をはやくみ bệnh viện mà bé sinh ra. Sau đó cũng nên định kỳ kiểm tra tình
せい ご かげつ かげつ かげつ
つけるために、生後ӽヶ月ごろ、Ԁヶ月ごろ、ԃヶ月ごろ、 trạng sức khỏe của bé ở các giai đoạn, sau khi sinh 3 tháng, 6
さい て い き けん し ん けん し ん し く
ӻ歳ごろの定期健診をうけましょう。健診は、市や区の tháng, 9 tháng, và một tuổi để theo dõi quá trình phát triển cũng
ほけん む りょ う おお びょういん
保健センター(無料なことが多い)や、かかりつけの病 院 như nhanh chóng phát hiện bệnh tật nếu có. Có thể kiểm tra sức
しゅっしょうとどけ
でうけることができます。 出 生 届 をだしていれば、 khỏe tại trung tâm bảo vệ sức khỏe của thành phố hay khu vực
やくしょ ゆうそう れんらく
役所から郵送で連絡がきます。Ө bạn đang sống (thường là miễn phí) hoặc tại bệnh viện bạn
Ө thường đi. Bạn chỉ cần gửi giấy báo sinh con thì tòa thị chính sẽ
Ө gửi thông báo khám cho bạn.
Ө 
ӼӿӨ

 しゃかい し げ ん Ө
 社会資源についてӨ Ө
 ӻӽӨ Ө
 ӲHỗ trợ xã hộiӴӨ Ө

 Ө
しゅっしょうとどけ だ

ԠԄ出 生 届 はどこに出しますか?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ө ԠԄ Giấy khai sinh sẽ nộp ở đâu?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө

しゅっしょうとどけ しゅっしょうしょうめいしょ ぶぶん みぎがわ しゅっさん
ԋԄ「 出 生 届 」の 出 生 証明書の部分(右側)は出産 した ԋԄӨThủ tục giấy chứng minh khai sinh (bên phải) của giấy khai
びょういん たいいん
病 院 のスタッフがかき、退院までにスタッフからわたさ sinh sẽ được các bác sĩ tại bệnh viện nơi bạn sinh con tiến hành
れます。Ө và giao lại cho bạn khi xuất viện.
しゅっしょうとどけ しゅっさん ご にち い な い あか なま え き
「 出 生 届 」は出産後ӻӾ日以内に赤ちゃんの名前を決 Trong vòng 14 ngày bạn hãy lấy tên cho con và nộp giấy khai
す ば し ょ し く ちょうそん やくしょ かなら ていしゅつ
めて、住んでいる場所の市区町村 の役所に 必 ず提 出 sinh cho tòa thị chính tại thành phố hay khu vực đang sống. Khi
とど で ぼ し てちょう いんかん
してください。届け出のときには母子手帳と印鑑(はん đi nộp cần mang theo sổ mẫu tử và con dấu. Tiền trợ cấp tạm
ひつよう しゅっさん い く じ い ち じ きん はい けんこう
こ)が必要 です。 出産育児一時金 は、入 っている健康 thời khi mang thai và nuôi con sẽ được cấp nếu làm thủ tục bảo
ほけん てつづ
保険の手続きをすればもらえます。Ө hiểm sức khỏeӨ
 
しゅっさん い く じ い ち じ き ん なん ԠԄTiền trợ cấp tạm thời khi mang thai và
ԠԄ出産育児一時金とは何ですか?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
nuôi con là gì?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
しゅっさん い く じ い ち じ きん けんこう ほ け ん はい ばあい
ԋԄӨ 出産育児一時金とは、健康保険に入っている場合に ԋԄ Tiền trợ cấp tạm thời khi mang thai và nuôi con là tiền sẽ
もらえるおかねのことです。Ө được cấp khi các mẹ tham gia đóng bảo hiểm sức khỏe.
にんしん かげつ にち いじょう しゅっさん
妊娠Ӿヶ月(85日)以上で出産 したあとにもらえます。 Tiền cấp cho thời gian từ mang thai tháng thứ 4 (85 ngày) đến
きんがく あか まんえん
金額は、ひとりの赤ちゃんにつき、だいたい ӾӼ万円で khi sinh con ra. Mỗi em bé được nhận số tiền trợ cấp khoảng
ねん がつげんざい
す。(ӼӺӻԃ年ӻӻ月現在)Ө 42man yen Nhật. (Thông tin 2019/11)
てつづ けんこう ほ け ん
手続きは、はいっている健康保険によってちがいます。 Thủ tục nhận tiền này sẽ khác biệt tùy theo chế độ bảo hiểm mà
けんこう ほ け ん くみあい かいしゃ たんとう ひと
健康保険組合、または会社の担当の人にきいてくださ mẹ đang theo. Các mẹ hãy liên lạc đến công ty hoặc tổ chức bảo
にんしん けんこう ほ け ん
い。妊娠のとちゅうで健康保険をかえるときも、かなら hiểm để hỏi rõ hơn. Trường hợp trong thời gian mang thai mà
ずきいてください。Ө đổi chế độ bảo hiểm cũng nên liên lạc để xin tư vấn cụ thể.Ө
Ө Ө
Ө Ө

Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө
ӼԀӨ

し ん せ い じ ほうもん なん ԠԄ Đến thăm bé mới sinh là gì?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԠԄ新生児訪問とは何ですか?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө

せい ご にち い な い ぼ し てちょう
ԋԄ生後 ӼԂ日以内 に、母子手帳 にはさんであるハガキ ԋԄ Trong vòng 28 ngày sau khi sinh, các mẹ hãy gửi bưu thiếp
し ん せ い じ ほうもん い ら い し ょ
( 新生児訪問依頼書 ) を だ し ま し ょ う 。 そ う す る と 、 (Giấy nhờ thăm bé mới sinh) được kẹp trong sổ mẫu tử. Như thế
ほ け ん し じょさんし いえ あか
保健師や助産師が家にきてくれて、ママと赤ちゃんのか sẽ có y tá cộng đồng và hộ sinh đến gia đình để kiểm tra sức
らだのチェックをします。Ө khỏe cho cả mẹ và bé.Ө

Ө Ө

あか ば し ょ ԠԄ Những nơi nào có thể mang bé đến?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө


ԠԄ赤ちゃんをつれていける場所はありますか?Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ԋԄ Ở Nhật có những nơi chuyên dùng để mẹ và bé có thể chơi
あか いっしょ ばしょ せんもん
ԋԄ赤ちゃんとママが一緒にあそべる場所や専門のスタッ với nhau, hoặc có tư vấn chuyên môn về vấn đề này. Có 3 dạng
そうだん ばしょ
フに相談 できる場所 があります。「ひろば」「センター」 địa phương thường thấy “Hiroba”, Trung tâm và Nhi đồng quán.
じどうかん し ゅるい
「児童館」の3つの種類があります。くわしくは、すんでい Cụ thể có thể liên hệ đến tòa thị chính nhờ tư vấn.Ө Ө
やくしょ
るところの役所にきいてみましょう。Ө Ө
Ө ■ “Hiroba”
■ひろばӨ Ở đây các mẹ có thể nhờ tư vấn về các vấn đề hoặc mối lo liên
あか き ふあん
赤ちゃんのことで気になること、不安なことについて、 quan đến bé. Ở đây sẽ có nhân viên có kinh nghiệm nuôi dạy trẻ
そうだん あか そだ
相談できます。赤ちゃんを育てたことがあるスタッフが tư vấn cho bạn. Mỗi tuần, nơi này sẽ mở cửa khoảng 3 ngày. Các
しゅう み っか いじょう ひら
います。だいたい、 週 にӽ日以上開いています。ほかの mẹ cũng có thể nói chuyện, trao đổi hoặc kết bạn với những bà
はなし とも
ママと 話 をしたり、友だちになったりできます。Ө mẹ khác.Ө
Ө Ө
■センターӨ ■ Trung tâm
い っし ょ あか き
「ひろば」と一緒 で、赤 ちゃんのことで気 になること、 Giống như ở Hiroba, các mẹ cũng có thể trao đổi và nhờ tư vấn
ふあん そうだん ほ い く し
不安なことについて相談できます。ここには、保育士や về các vấn đề liên quan đến bé ở đây. Ngoài ra, vì ở đây cũng có
か ん ご し せんもんか し き
看護師などの専門家がいますので、知りたいことが聞け y tá cộng đồng, hay nhân viên y tế với kiến thức chuyên môn
おも しゅう いつ か いじょう ひら
ると思います。 週 にӿ 日以上開いています。Ө cao nên nếu có vấn đề liên quan đến chuyên môn, các mẹ có thể
Ө xin tư vấn tại đây. Bình thường mỗi tuần sẽ mở cửa 5 ngày. Ө
じどうかん
■児童館Ө Ө
あか あそ
赤ちゃんのための遊びのプログラムがあります。ほかの ■ Nhi đồng quán
あか い っし ょ あそ あか
赤ちゃんとも一緒に遊ぶことができます。赤ちゃんだけ Ở đây có những khu vui chơi dành cho bé. Bé có thể chơi với
しょうがくせい ちゅうがくせい こうこうせい じゆう
ではなく、小学生、中学生 、高校生も自由にくることが các bạn cùng lứa tuổi tại đây. Mặt khác, không chỉ bé mới sinh
あか そだ
できます。赤ちゃんを育てたことがあるスタッフがいま mà học sinh tiểu học, trung học, trung học phổ thông cũng có
しゅう み っか いじょう ひら
す。 週 にӽ日以上開いています。Ө thể đến đây. Nơi này cũng có nhân viên có kinh nghiệm nuôi
Ө dưỡng trẻ. Một tuần mở cửa khoảng 3 ngày trở lên.
Ө Ө
Ө Ө
ӼԁӨ

 よ ぼ う せっしゅ Ө
 予防接種Ө Ө
 ӻӾӨ Ө
 ӲTiêm phòngӴӨ Ө


にほん よ ぼ う せっし ゅ
日本の予防接種には定期接種と任意接種のものがあり、
しょうがっこう
て い き せ っし ゅ

はい まえ
に ん い せっし ゅ

よ ぼ う せ っし ゅ こ
Ө Tiêm phòng tại Nhật được chia làm 2 loại, định kỳ và không
ほとんどが小学校に入る前にうけます。予防接種は子 định kỳ, hầu hết được tiến hành trước khi bé vào lớp 1. Các mẹ
たいちょう けいかくてき
どもの体 調 をみながら計画的にうけるようにしましょう。Ө hãy lập kế hoạch tiêm phòng cho bé sao cho khoảng cách giữa
Ө các lần tiêm thích hợp và phù hợp với điều kiện sức khỏe của bé.Ө
て い き せっしゅ Ө
定期接種Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Tiêm phòng định kỳӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
て い き よ ぼ う せっし ゅ にほん ほうりつ いってい ねんれい
定期予防接種とは、日本の法律で、ある一定の年齢にな Tiêm phòng định kỳ là các đợt tiêm Vacxin được tiến hành khi
のぞ き
ったらうけることが望ましいとされているもので、決め công dân đạt đến một độ tuổi nhất định, dựa trên pháp luật của
きかん ひ よう む りょ う
られた期間であれば費用は無料です。Ө Nhật Bản. Nếu tiêm theo đúng thời gian quy định, phí tiêm là
Ө miễn phí.Ө
に ん い せっしゅ Ө
任意接種Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Tiêm phòng không định kỳӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
に ん い せっし ゅ きぼうしゃ ひよう
任意接種とは希望者のみがうけられるもので、費用は Là việc tiêm Vacxin theo nguyện vọng của từng người nên phí
じ こ ふたん
自己負担です。Ө tiêm không được miễn phí.
Ө ⚫ Tại một số địa phương có chính sách hoàn lại phí tiêm cho
いちぶ ちいき ひ よう ふたん やくしょ
⚫ 一部の地域では、費用を負担してくれます。役所で một số loại Vacxin nên các mẹ nên xin tư vấn và xác nhận
かくにん
確認してください。Ө từ tòa thị chính.
りゅうこうせい じ か せ ん え ん
⚫ ロタウイルス、おたふくかぜ(流行性耳下腺炎)、イ ⚫ Tiêm phòng Vacxin virus Rota, Vacxin bệnh quai bị,
に ん い せ っし ゅ
ンフルエンザワクチンは任意接種です。Ө Vacxin cúm thuộc về tiêm phòng không định kỳӨ
Ө Ө
よ ぼ う せっしゅ Kế hoạch tiêm phòngӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
予防接種のスケジュールӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Kế hoạch tiêm phòng cho bé tại Nhật có thể được tham khảo
にほん よ ぼ う せっし ゅ い か
日本の予防接種のスケジュールは、以下の ԦԏԌ サイト dưới trang web sau. Tuy nhiên, do chính sách tiêm ở mỗi địa
さんこう
でみることができます。参考にしてください。ただし、 phương sẽ có sự khác biệt nên các mẹ nên xin tư vấn bác sĩ
ちいき せっし ゅ ほうほう い そうだん
地域ごとの接種方法があるので、かかりつけ医に相談し thường trú về vấn đề này.
てください。Ө
Ө Ө
に ほ ん し ょ う に か がっか い すいしょう よ ぼ う せっしゅ
・ 日本小児科学会 が推奨 する予防接種 スケジュール Kế hoạch tiêm phòng được gợi ý bởi Hiệp hội nhi khoa Nhật
ねん がつ
(2019年11月)Ө Bản (2019/11)
ԸՈՈՄՇԄӹӹՋՋՋӸԻՄԵԴՇӸՃՆӸԻՄӹՉՄՀՃԱԴՇӹԶԺՀԵՇӹՊԱԳԳԺ https://www.jpeds.or.jp/uploads/files/vaccine_schedule.pdf
ՂԵԮՇԳԸԵԴՉՀԵӸՄԴԶӨ Nguồn: (Japan Pediatric Society)
いんよう に ほ ん しょうに か が っ か い
引用:日本小児科学会Ө ӲԕԱՄԱՂӨԟԵԴԺԱՈՆԺԳӨԢՃԳԺԵՈՍӴӨ Ө
Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө
ӼԂӨ

よ ぼ う せっしゅ
・Kế hoạch tiêm phòng (2019/2)
ねん がつ
・予防接種スケジュール(2019年2月)Ө
ԸՈՈՄԄӹӹՋՋՋӸԽՂՃՋӷՊՄԴӸԻՄӹԳԸԺՀԴՆԵՂӹԺՂԴԵՌӸԸՈՁӨ ԸՈՈՄԄӹӹՋՋՋӸԽՂՃՋӷՊՄԴӸԻՄӹԳԸԺՀԴՆԵՂӹԺՂԴԵՌӸԸՈՁӨ
いんよう ほうじん し こ まも かい
引用:ԝԟԞ法人ԥԟԎ を知って、子どもを守ろうの会 Nguồn Tổ chức phi chính phủ Hiệp hội Bảo vệ bé và hiểu rõ
(ԗԝԞԦ★ԥԟԎӪӨԟՆՃՈԵԳՈӨՃՉՆӨԍԸԺՀԴՆԵՂ)Ө về Vacxin(ԗԝԞԦ★ԥԟԎӪӨԟՆՃՈԵԳՈӨՃՉՆӨԍԸԺՀԴՆԵՂ)Ө
Ө Ө
た げ ん ご よ ぼ う せっしゅ
・Kế hoạch tiêm phòng dưới nhiều ngôn ngữ (2019/4)
ねん がつ
・多言語予防接種スケジュール(2019年4月)Ө
ԸՈՈՄԄӹӹՋՋՋӸԽՂՃՋӷ ԸՈՈՄԄӹӹՋՋՋӸԽՂՃՋӷ
ՊՄԴӸԻՄӹԶԵԱՈՉՆԵӹՊԳԮՇԳԸԵԴՉՀԵԮՁՉՀՈԺՀԺՂԷՉԱՀӸԸՈՁՀӨ ՊՄԴӸԻՄӹԶԵԱՈՉՆԵӹՊԳԮՇԳԸԵԴՉՀԵԮՁՉՀՈԺՀԺՂԷՉԱՀӸԸՈՁՀӨ
Ө
げんご し ゅるい えいご ちゅうごく ご ご
言語の種類は、「英語」「中国語」「インドネシア語」「スペイ Đã được dịch ra tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Indonesia, tiếng
ご ご ご ご
ン語」「タガログ語」「ネパール語」「ベトナム語」「ベンガル Tây Ban Nha, tiếng Tagalog, tiếng Nepal, tiếng Việt, tiếng
ご ご ご
語」「ポルトガル語」「ミャンマー語」です。Ө Bengal, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng MyanmarӨ
Ө Ө
いんよう ほうじん し こ まも かい
引用:ԝԟԞ法人ԥԟԎ を知って、子どもを守ろうの会Ө Nguồn Tổ chức phi chính phủ Hiệp hội bảo vệ bé và hiểu rõ Vacxin
(KNOW★VPD! Protect our Children)Ө (KNOW★VPD! Protect our Children)
Ө Ө
よ ぼ う せっしゅ じょうほう Thông tin về tiêm phòngӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
予防接種についての情報Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Thông tin về các loại Vacxin tiêm phòng mà bé cần phải đi tiêm
あか よ ぼ う せっし ゅ じょうほう
赤ちゃんがうける予防接種についてのくわしい情報は、 có thể tham khảo qua trang web dưới đây.
さんこう
以下の ԦԏԌ サイトでみることができます。参考にしてく ・Tiêm phòng và sức khỏe của bé
ださい。Ө ԸՈՈՄԄӹӹՋՋՋӸՍՃԲՃՇԵՇԸՉӷ
よ ぼ う せっしゅ こ けんこう
・予防接種と子どもの健康Ө ՆԳӸԳՃՁӹՄՉԲՀԺԳՇӹԺՂԴԵՌӹԂӹ Ө
ԸՈՈՄԄӹӹՋՋՋӸՍՃԲՃՇԵՇԸՉӷ Ө
ՆԳӸԳՃՁӹՄՉԲՀԺԳՇӹԺՂԴԵՌӹԂӹ Ө Ө
Ө Đã được dịch ra tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Việt,
げんご し ゅるい えいご ちゅうごく ご かんこくご ご
言語の種類は、「英語」「中国語」「韓国語」「ベトナム語」Ө tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Thái, tiếng
ご ご ご ご
「スペイン語」「ポルトガル語」「タイ語」「インドネシア語」 Indonesia, tiếng Tagalog và tiếng Bengal.Ө
ご ご
「タガログ語」「ネパール語」です。Ө Ө
Ө Nguồn: Tổ chức công ích Trung tâm nghiên cứu tiêm phòng
いんよう こうえきざいだん ほうじん よ ぼ う せ っし ゅ
引用:公益財団法人Ө 予防接種リサーチセンターӨ ( ԡԵՄՉԲՀԺԳӨ ԐՃՉՂԴԱՈԺՃՂӨ ՃԶӨ ՈԸԵӨ ԥԱԳԳԺՂԱՈԺՃՂӨ
( ԡԵՄՉԲՀԺԳӨ ԐՃՉՂԴԱՈԺՃՂӨ ՃԶӨ ՈԸԵӨ ԥԱԳԳԺՂԱՈԺՃՂӨ ԡԵՇԵԱՆԳԸӨԍԵՂՈԵՆ)Ө
ԡԵՇԵԱՆԳԸӨԍԵՂՈԵՆ)Ө Ө

 Ө
Ө
ӼԃӨ

 つか しゅっさん かん Ө
 よく使う出産 に関することばӨ
Ө
 ӻӿӨ Ө
 ӲCác từ/cụm từ hay được
Ө dùngӴӨ

 Ө
に ん し ん き がいらい Ө Ө
妊娠期(外来で)Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Thời kỳ mang thai (khám ngoại khoa)Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ө Ө Ө Ө Ө Ө ӨӨ
ぼ し て ちょう
ӨӨ
母子手帳Ө ԌԞԢԒԔӷ Sổ mẫu tử (sổ tay sức khỏe
ԣԏԍԒԞԤӨ mẹ và con)

Ө Ө
に ん ぷ けん し ん
妊婦健診Ө ԝԔԝԟԤӷ Khám thai
ԗԏԝԢԒԔԝӨ

Ө Ө
しんさつだい
診察台Ө ԢԒԔԝԢԋԣ Ghế khám
ԢԤӷԎԋԔӨ

Ө Ө
ないしん
内診Ө ԝԋԔԢԒԔԝӨ Khám trong (kiểm tra vùng
kín)

Ө Ө
した けんさ せつめい したぎ
「下から検査します」などと説明される。下着(パンツ) Khi bác sĩ nói “cho tôi khám trong”, bạn hãy cởi quần và
しんさつ だい いっしょ
をぬいで、診察台にあがる。Ө ズボンのときは、一緒に quần lót, sau đó nằm lên ghế khám.Ө
ぬぐ。Ө Ө
にょう け ん さ
尿 検査Ө ԝԨԞԤӷ Xét nghiệm nước tiểu
ԗԏԝԢԋӨ

Ө Ө
Ө

ӽӺ

けつあつそくてい
血圧測定Ө ԗԏԣԢԤԋԣԢԤӷ Đo huyết áp
ԢԞԗԤԣԏԔӨ

Ө Ө
たいじゅうそくてい
体 重 測定Ө ԣԋԔԕԨԤӷ Cân trọng lượng
ԢԞԗԤԣԏԔӨ
Ө

Ө Ө
けつえき け ん さ
血液検査Ө ԗԏԣԢԤԏԗԔӷ Xét nghiệm máu
ԗԏԝԢԋӨ

Ө Ө
かんせんしょう
感染症Ө ԗԋԝԢԏԝԢԒԞ Xét nghiệm bệnh truyền nhiễm
けんさ
検査Ө ԤӷԗԏԝԢԋӨ

Ө Ө
ちょうおんぱ
超音波Ө ԍԒԞԤԞԝԟԋӷ Siêu âm
けんさ
検査Ө ԗԏԝԢԋӨ

Ө Ө
けんさ
「エコー検査」ともいわれるӨ Ө Siêu âm còn được gọi là kiểm tra Ekko
た い じ しんおん
胎児心音Ө ԣԋԔԕԔԢԒԔԝԞԝ Kiểm tra nhịp tim thai nhi
けんさ
検査Ө ӷԗԏԝԢԋӨ

Ө Ө
けんさ
「ドップラー検査」ともいわれるӨ Còn được gọi là kiểm tra Đopura
し きゅう け い ぶ
子宮頚部Ө ԢԒԔԗԨԤԗԏԔԌ Xết nghiệm tế bào cổ tử cung
さいぼう し ん
細胞診Ө ԤԢԋԔԌԞԤԢԒԔ
けんさ
検査Ө ԝӷԗԏԝԢԋӨ

Ө Ө
けんさ
「スメア検査」ともいわれるӨ Còn được gọi là xết nghiệm Sumea
ちつぶんぴつぶつ
腟分泌物Ө ԍԒԔԣԢԤԌԤԝ Xét nghiệm dịch tiết âm đạo
けんさ
検査Ө ԟԔԣԢԤԌԤԣԢԤ
ӷԗԏԝԢԋӨ

Ө Ө
けんさ
「おりもの検査」ともいわれるӨ Còn được gọi là xét nghiệm Orimono

ӽӻ

ノ ン ス ト レ ԝԞԝӷ Non-stress Test
ステストӨ ԢԤԣԞԡԏԢԤӷ
ԣԏԢԤԣԞӨ

Ө Ө
あか けんさ
おなかのはりと赤ちゃんの状態をみる検査。Ө Là kiểm tra số lần chướng căng của bụng và trạng thái của
ぷん
40~ԀӺ分くらいかかる。Ө thai nhi khi đó. Diễn ra từ 40 đến 60 phút.Ө
ぶんべん よ や く
分娩予約Ө ԌԤԝԌԏԝӨ Đặt hẹn sinh
ԨԞԨԋԗԤӨ

Ө Ө
しゅっさん よやく
出産 するために予約をすること。Ө Đặt giường để nhập viện khi sinh. Vì nhiều viện chỉ nhận đặt
はや じき ひつよう おお そうだん
早い時期に必要なことが多いので、スタッフに相談し hẹn sinh từ giai đoạn đầu thời kỳ mang thai nên hãy xin tư
よやく きん しはら
ましょう。予約金を支払うこともあります。Ө vấn từ các bác sĩ từ sớm. Đôi khi phải trả phí hẹn sinh.Ө
Ө Ө
ぶ ん べ ん き しゅっさん Chuyển dạ (khi sắp sinh)Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
分娩期(出産のとき)Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
ӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨӨ
Ө Ө
べん
便がしたいӨ Ԍԏԝӷԑԋӷ Cảm giác muốn đi ngoài
かん
感じӨ ԢԒԔԣԋԔԗԋԝԕԔӨ

Ө Ө

毛をそるӨ ԗԏӷԞӷԢԞԡԤӨ Cạo lông mu

Ө Ө
かんちょう
浣 腸Ө ԗԋԝԍԒԞԤӨ Thụt phân

 

 
てんてき
点滴Ө ԣԏԝԣԏԗԔӨ Truyền dịch

Ө Ө

ӽӼ

し ん こきゅう
深呼吸Ө ԢԒԔԝԗԞԗԨԤӨ Thở sâu

Ө Ө
いき
息をすうӨ ԔԗԔӷԞӷԢԤԤӨ Hít vào

Ө Ө
いき
息をはくӨ ԔԗԔӷԞӷԒԋԗԤӨ Thở ra

Ө Ө
ちから
力 をぬくӨ ԍԒԔԗԋԡԋӷԞӷ Thả lỏng cơ thể
ԝԤԗԤӨ

Ө Ө
あごをひくӨ ԋԑԞӷԞӷԒԔԗԤӨ Kéo/ ghì cằm xuống

Ө Ө
お し り を ԞԢԒԔԡԔӷԞӷ Áp mông xuống ghế đẻ
ぶんべんだい
分娩台にӨ ԌԤԝԌԏԝԎԋԔӷ
つけるӨ ԝԔӷԣԢԤԗԏԡԤӨ

Ө Ө
いきむӨ ԔԗԔԚԤӨ Rặn

Ө Ө
あし ひら
足を開くӨ ԋԢԒԔӷԞӷ Dạng chân
ԒԔԡԋԗԤӨ
Ө Ө

目をあけるӨ ԚԏӷԞӷԋԗԏԡԤӨ Mở mắt

Ө Ө
あか
赤ちゃん が ԋԗԋԍԒԋԝӷ Cắt/ rạch cửa mình
でるところ ԑԋӷ

を切るӨ ԎԏԡԤԣԞԗԞԡ
ԞӷԞӷԗԔԡԤӨ  

ӽӽ

たいばん
胎盤Ө ԣԋԔԌԋԝӨ Nhau thai

Ө Ө
しゅっけつ
出血Ө ԢԒԤԗԗԏԣԢԤӨ Xuất huyết/ra máu

Ө Ө

着がえるӨ ԗԔԑԋԏԡԤӨ Thay quần áo

 
ねむ
眠るӨ ԝԏԚԤԡԤӨ Ngủ

 
へ や
部屋にӨ ԒԏԨԋӷԝԔӷ Chuyển về phòng bệnh
かえるӨ ԗԋԏԡԤӨ
Ө
 

Ө Ө
さ ん ご しゅっさん Hậu sảnӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
産後(出 産 のあと)Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ө
Ө Ө
くすり
薬 をのむӨ ԗԤԢԤԡԔӷԞӷ Uống thuốc
ԝԞԚԤӨ Ө Ө
あさ
朝Ө ԋԢԋӨ Sáng
Ө
 
ひる
昼Ө ԒԔԡԤӨ Trưa

 
よる
夜Ө ԨԞԡԤӨ Tối

 
しょくじ
食事のあとӨ ԢԒԞԗԤԕԔӷ Sau khi ăn xong
ԝԞӷԋԣԞӨ

 

ӽӾ

にょう かいすう
尿 の回数Ө ԝԨԞԤӷԝԞӷ Số lần đi tiểu
ԗԋԔԢԤԤӨ

 
にょう
尿 がӨ ԝԨԞԤӷԑԋӷ Khó tiểu
でないӨ ԎԏԝԋԔӨ

Ө Ө
べん かいすう
便の回数Ө ԌԏԝӷԝԞӷӨ Số lần đi ngoài
ԗԋԔԢԤԤӨ

 
べん
便がでないӨ Ԍԏԝӷԑԋӷ Táo bón/ khó đi ngoài
ԎԏԝԋԔӨ

Ө Ө
しょくじ
食事のӨ ԢԒԞԗԤԕԔӷԝԞӷ Lượng cơm ăn
りょう
たべた 量 Ө ԣԋԌԏԣԋԡԨԞӨ

Ө Ө

ぜんぶ
全部Ө ԩԏԝԌԤӨ Ө Toàn bộ Ө
はんぶん
半分Ө ԒԋԝԌԤԝӨ Ө Một nửa Ө
わり
3割Ө ԢԋԝԦԋԡԔӨ Ө Khoảng một phần ba Ө
たべてӨ ԣԋԌԏԣԏӷԔԝԋԔӨ Ө Không ăn/Chưa ăn Ө
いないӨ Ө
ナ プ キ ン ԝԋԟԤԗԔԝ Cho tôi xem bang vệ sinh của bạn
(パット)を ( ԟԋԣԣԞ ) ӷԞӷ
みせてくだ ԚԔԢԏԣԏӷ
さいӨ ԗԤԎԋԢԋԔӨ Ө Ө
ち りょう
血の 量 Ө ԍԒԔӷԝԞӷԡԨԞӨ Lượng máu

Ө Ө
おお
多いӨ ԞԞԔӨ Ө Nhiều Ө
 
すく
少ないӨ ԢԤԗԤԝԋԔӨ Ít
 
おな
同じӨ ԞԝԋԕԔӨ Như trước
Ө Ө
Ө Ө
ӽӿ

した きず
下の傷をӨ ԢԒԔԣԋӷԝԞӷ Cho tôi xem vết thương (vết khâu)
みせてӨ ԗԔԩԤӷԞӷ vùng dướiӨ
くださいӨ ԚԔԢԏԣԏӷ Ө Ө Ө
ԗԤԎԋԢԋԔӨ
なか
お腹をӨ ԞԝԋԗԋӷԞӷ Cho tôi xem phần bụng
みせてӨ ԚԔԢԏԣԏӷ
くださいӨ ԗԤԎԋԢԋԔӨ Ө Ө
いた
痛いӨ ԔԣԋԔӨ Đau

 
 
つよ
強いӨ ԣԢԤԨԞԔӨ Mạnh, cứng
 
よわ
弱いӨ ԨԞԦԋԔӨ Yếu, mềm
い し しんさつ
医師 が診察 ԔԢԒԔӷԑԋӷ Bác sĩ sẽ kiểm tra
しますӨ ԢԒԔԝԢԋԣԢԤӷ
ԢԒԔԚԋԢԤӨ

 
さいけつ
採血をӨ ԢԋԔԗԏԣԢԤӷԞӷ Lấy mẫu máu
しますӨ ԢԒԔԚԋԢԤӨ

Ө
Ө
おっぱいが ԞԟԟԋԔӷԑԋӷ Đau vùng ngực, bầu vú
いた
痛いӨ ԔԣԋԔӨ
Ө
Ө
 
おっぱいが ԞԟԟԋԔӷԑԋӷ Căng cương bầu vú
はるӨ ԒԋԡԤӨ Ө
Ө Ө
Ө Ө
Ө  Ө 
おっぱいが ԞԟԟԋԔӷԑԋӷ Bầu vú nóng
あつ
熱いӨ ԋԣԢԤԔӨ Ө
Ө Ө
Ө Ө
Ө  Ө 

ӽԀ

ちくび いた
乳首が痛いӨ ԍԒԔԗԤԌԔӷԑԋӷ Đau đầu nhũ
ԔԣԋԔӨ

 
じゅにゅう
授乳Ө ԕԨԤԝԨԤӨ Cho bé bú sữa
Ө Ө
Ө Ө

 
よこだ
横抱きӨ ԨԞԗԞӷԎԋԗԔӨ Ôm ngang

 
たて だ
縦抱きӨ ԣԋԣԏӷԎԋԗԔӨ Ôm đứng

 
こ う さ だ
交差抱きӨ ԗԞԤԢԋӷԎԋԗԔӨ Ôm ngược tay

 
わきだ
脇抱きӨ ԦԋԗԔӷԎԋԗԔӨ Ôm kẹp nách (ôm bóng)

 
レイドバックӨ ԡԏԔԎԞӷԌԋԗԗԤӨ Tư thế nằm nghiêng

 
もく よく
沐浴Ө ԚԞԗԤԨԞԗԤӨ Tắm

 

 

ӽԁ

もく よく し ど う
沐浴指導Ө ԚԞԗԤԨԞԗԤӷӨ Hướng dẫn tắm cho bé
ԢԒԔԎԞԤӨ

 
たいいん し ど う
退院指導Ө ԣԋԔԔԝӷԢԒԔԎԞԤӨ Hướng dẫn khi xuất viện

 
めんかい じ か ん
面会時間Ө ԚԏԝԗԋԔӷ Thời gian vào thăm
ԕԔԗԋԝӨ

 
たいいん じかん
退院の時間Ө ԣԋԔԔԝӷԝԞӷ Giờ ra viện
ԕԔԗԋԝӨ

 
シャ ワ ー を ԢԒԋԦԋӷԞӷ Tắm vòi sen

浴びるӨ ԋԌԔԡԤӨ

 

めまいがӨ ԚԏԚԋԔӷԑԋӷ Choáng váng


するӨ ԢԤԡԤӨ

 
あたま
頭 がӨ ԋԣԋԚԋӷԑԋӷ Đau đầu
いたいӨ ԔԣԋԔӨ

 
は け
吐き気がӨ ԒԋԗԔԗԏӷԑԋӷ Buồn nôn
あるӨ ԋԡԤӨ

 
だるいӨ ԎԋԡԤԔӨ Mỏi mệt

 

Ө
Ө
Ө

ӽԂ

あか かんれん つか ひょうげん Các từ thường dùng về béӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
赤ちゃんに関連してよく使われる表現Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ө
Ө Ө
ぼにゅう
母乳をӨ ԌԞԝԨԤӷԞӷ Bé không bú sữa mẹ
のまないӨ ԝԞԚԋԝԋԔӨ

Ө Ө
ミルクをӨ ԚԔԡԤԗԤӷԞӷ Bé kém ăn
のまないӨ ԝԞԚԋԝԋԔӨ

Ө Ө
げっぷがӨ ԑԏԟԟԤӷԑԋӷ Không ợ khí
でないӨ ԎԏԝԋԔӨ

Ө Ө

すぐ泣くӨ ԢԤԑԤӷԝԋԗԤӨ Hay khóc

Ө Ө

泣 きやまな ԝԋԗԔӷ Khóc lâu
いӨ ԨԋԚԋԝԋԔӨ

Ө Ө
だっこӨ ԎԋԗԗԞӨ Ôm bé

Ө Ө
ミルクӨ ԚԔԡԤԗԤӨ Uống sữa ngoài

Ө 

Ө 
Ө

ӽԃ

おむつӨ ԞԚԤԣԢԤӨ Bỉm

Ө Ө
あか
赤ちゃん ԋԗԋԍԒԋԝӷ Đồ thay cho bé
のきがえӨ ԝԞӷԗԔԑԋԏӨ

Ө Ө
すこ
少しの ԢԤԗԞԢԒԔӷԝԞӷ Muốn gửi bé một lúc
あいだ
間 あず ԋԔԎԋӷ
かってほ ԋԩԤԗԋԣԣԏӷ
しいӨ ԒԞԢԒԔԔӨ  
てつだ
手伝って ԣԏԣԢԤԎԋԣԣԏӷ Cần giúp đỡ
ほしいӨ ԒԞԢԒԔӨ

Ө Ө
わからな ԦԋԗԋԡԋԝԋԔӨ Không biết
いӨ

 
しんせいじしつ
新生児室Ө ԢԒԔԝԢԏԔԕԔӷ Phòng cho trẻ sơ sinh
ԢԒԔԣԢԤӨ

Ө 
たいじゅう
体重 ԣԋԔԕԨԤӷ Cân trọng lượng bé
そくてい
測定Ө ԢԞԗԤԣԏԔӨ

 
あか
赤ちゃん ԋԗԋԍԒԋԝӷ Kiểm tra sức khỏe bé
けんさ
の検査Ө ԝԞӷԗԏԝԢԋӨ
Ө

 

Ө Ө
ӾӺ

 にほん しゅっさん
Ө
くに
 日本で出 産 したいろいろな国
Ө のママからのアドバイスӨ Ө Ө Ө Ө Ө
Chuyên
 Ө
mục
 ӲLời khuyên từ các bà mẹ người
Ө nước ngoài khácӴӨ 
Ө Ө
タイӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
びょういん あか ようひん にゅういん ひつよう
ӨThái LanӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
タイの病院 では、赤ちゃん用品や入院 に必要なものはӨ Trong các bệnh viện ở Thái, người ta sẽ chuẩn bị đầy đủ đồ dùng
びょういん じゅんび み にゅういん
病院 が準備してくれます。そのため身ひとつで入院 で cho bé và mẹ khi nhập viện, nhưng ở Nhật thì mình phải tự
にほん じぶん じゅんび
きますが、日本では自分で準備しなければいけません。Ө Ө chuẩn bị lấy.Ө
Ө Ө
イタリアӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ItaliaӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
にほん しんさつ じかん みじか じぶん き
日本の診察時間はとても短いので、自分の聞きたいこ Thời gian khám ở Nhật rất ngắn nên các mẹ nên ghi sẵn vấn đề
とは、Ө メモをしていったほうがよいでしょう。Ө また、 muốn hỏi từ trước.
にほん ご おな い み
日本語には、同じ意味なのに、ひとつのことばにいろい Ngoài ra, trong tiếng Nhật có rất nhiều từ khác nhau nhưng
じゅにゅう
ろないいかたがあることがあります。たとえば、授乳 は、 mang cùng một ý nghĩa. Ví dụ sữa mẹ có thể được nói thành
ぼにゅう
「おっぱい、母乳、おチチ・・など」。それになれるまで、と Oppai, Bonyu, Ochichi vân vân nên rất dễ gây bối rối.
まどいます。Ө
Ө Ө
ロシアӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө NgaӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
かぞく にほんご ばあい つうやく
パートナーや家族が日本語をわかる場合でも、通訳する Dù người nhà và gia đình có hiểu tiếng Nhật đi nữa thì nhiều khi
ないよう じゅうぶん おお
内容は十分 ではないことも多いです。ビジネスのことば cũng không thể dịch hết đầy đủ nội dung được. Dù có hiểu được
いりょう せんもんようご おお
は わ か っ ても 、医療 に は 専門用語 が 多く 、こと ばが tiếng Nhật giao tiếp bình thường cũng rất khó để hiểu hết tiếng
むずか せつめい
難しい ので、説明 がよくわからないこともあります。 Nhật trong ngành y vì chuyên ngành khác nhau. Vì vậy, nếu nói
たいせつ はなし つう やくしゃ ねが
大切なお話のときは通訳者にお願いするものよいでし chuyện với bác sĩ về những vấn đề quan trọng, hãy mời phiên
ょう。Ө Ө dịch có kinh nghiệm hoặc phiên dịch trong ngành.Ө
Ө Ө
ちゅうごく Trung QuốcӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
中 国Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
Ở bệnh viện tại Nhật, vì thời gian khám rất ngắn nên các bác sĩ
にほん びょういん しんりょう じ か ん みじか せつめい
日本の病 院 では、診療時間が短いために説明がシンプ sẽ cố gắng giải thích đơn giản. Nếu có gì không hiểu thì nên hỏi
おお
ルなことが多いです。よくわからないときは、わからな ngay lập tức.Ө
つた
いことをはっきり伝えたほうがいいです。Ө Ө
Ө Ө
パキスタンӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө ӨPakistanӨ Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө Ө
しゅうきょうじょう り ゆ う じょせい い し じょさんし
宗 教 上 の理由で、女性の医師や助産師からしかケアを Nếu chỉ có thể tiếp nhận chăm sóc từ nữ bác sĩ và nữ hộ sinh vì
ばあい じぜん そうだん
うけられないことがある場合は、事前に相談しましょう。 lý do tôn giáo thì nên liên lạc trước với bệnh viện. Mặt khác,
にんしんちゅう しょくじ
また、妊娠中であっても、ファースティング(食事などを trong khi mang thai mà vẫn thực hiện kiêng ăn với lý do tôn giáo,
せいげん ひと じぜん はな ほう
制限すること)をする人も、事前にお話しする方がよい bạn cũng nên nói chuyện và xin tư vấn trước với bác sĩ.Ө
でしょう。Ө Ө
Ө Ө
Ө Ө
ӾӻӨ

MEMO
Loạt sách về mẹ và bé
あか
ママと赤ちゃんのサポートシリーズӨ Ө Ө
Ө Ấn hành
さくせい
作成Ө Năm 2020 tháng 3 Trung tâm nghiên cứu dich vụ ý tế
ねん がつ た ぶ ん か いりょう けんきゅうかい
ӼӺӼӺ年ӽ月Ө 多文化医療サービス研究会(ԡԋԢԍ)Ө đa văn hóa (RASC)
Ө
Giám chế
かんしゅう
監修Ө Ө
Igarashi Yukari
い が ら し
五十嵐ゆかりӨ Ө
Ө
Biên tập
へんしゅう い い ん
編集委員Ө
Shimoda Kana, Oka Miyuki,
し も だ か な おか み ゆ き うえくさち ほ い が ら し と し お
下田佳奈、岡美雪、植草千穂、五十嵐敏雄Ө
Ө Uekusa Chiho, Igarashi Toshio
ほ ん や く し ゃ い ちら ん
翻訳者一覧Ө
Dịch giả

インドネシア語Ө Ө Ө
ԡԔԩԗԋӨԋԚԋԙԔԋӨԐԔԣԡԔԋԝԔԢԢԋӨԋԡԔԏԐӨ Tiếng Indonesia
RIZKA AMALIA FITRIANISSA ARIEF

ポルトガル語Ө
ԣԢԤԣԔԨԋӨԗԏԙԙԨӨԨԤԚԔӨ Tiếng Bồ Đào Nha
Ө TSUTIYA KELLY YUMI

ベトナム語Ө
ԝԑԤԨԏԝӨԙԏӨԣԒԋԞӨԥԋԝӨ Tiếng Việt
NGUYEN LE THAO VAN

フランス語Ө
Tiếng Pháp
ふ じ た
藤田まどかӨ
FUJITA MADOKA

タガログ語Ө
Tiếng Tagalog
たけは ら る び ー
竹原ルビーӨ
TAKEHARA RUBI

ネパール語Ө
ԚԋԒԋԡԕԋԝӨ ԡԋԥԔӨ Tiếng Nepal
MAHARJAN RAVI

ドイツ語Ө
Tiếng Đức
と が み ゆ か り
戸上由香梨Ө
TOGAMI YUKARI

ロシア語Ө
ԚԤԩԋԐԋԡԞԥԋӨԚԋԡԔԨԋӨ Tiếng Nga
MUZAFAROVA MARIYA

タイ語Ө
ԟԏԝԑԣԒԋԚӨ ԟԔԨԋԦԋԝӨ Tiếng Thái
PENGTHAM PIYAWAN
ちゅうごくご
中国語Ө
Tiếng Trung
あん けい しょう
安慶 松 Ө
AN KHANH TUNG
かんこくご
韓国語Ө
Tiếng Hàn
きむ ひょんぎょん
金鉉卿 Ө
KIM BIYON GYON
え い ご
英語Ө
Tiếng Anh
た な か な み き
田中七美希Ө
Ө TANAKA NAMIKI
イラストӨ Ө
Minh họa
いしのふみこ
石野史子Ө
Ө ISHINO FUMIKO
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
Ө
と あ さき
■ お問い合わせ先Ө Ө ◼ Địa chỉ liên hệ
た ぶ ん か いりょう けんきゅうかい
多文化医療サービス研究会(ԡԋԢԍ)Ө Trung tâm nghiên cứu dịch vụ y tế đa văn hóa (RASC)
ԏӷՁԱԺՀӨԄӨԺՂԶՃԊՆԱՇԳӸԻՄӨ Email: info@rasc.jp
Ө
ほ ん し り ょ う ちょさく けん た ぶ ん か いりょう けんきゅうかい
本資料著作権は多文化医療サービス研究会(ԡԋԢԍ) Bản quyền cuốn sách này thuộc về trung tâm nghiêng cứu
しょゆう ほんしりょう Ө Ө り よ う むりょう
が所有しております。本資料のご利用は無料です。Ө dịch vụ y tế đa văn hóa (RASC). Cuốn sách này là miễn phí
ご り よ う ほんしりょう
どなたでもご利用になれます。本資料のダウンロード và bất cứ ai cũng có thể sử dụng. Cuốn sách có thể được
い か おこな
は以下の ՋՋՋӸՆԱՇԳӸԻՄ より 行 ってください。Ө tải về từ đường link www.rasc.jp
ほんしりょう Ө Ө し よ う ば あ い
な お 、 本資料 を コ ピ ー し て ご使用 さ れ る 場合 は 、Ө Nếu bạn có nhu cầu copy để sử dụng, vui lòng liên hệ trước
じぜん Ө Ө Ө れんらく
事前にご連絡ください。Ө với chúng tôi.
Ө
ほんしりょう Ө Ө Ө Ө りよう しょう しょもんだい たい
本資料 の ご利用 に つ き 生じた諸問題 に 対 し て 、 RASC sẽ không chịu trách nhiệm về bất cứ vấn đề gì liên
さいせきにん お
ԡԋԢԍ は一切責任を負いかねます。Ө quan đến việc sử dụng sách. Mong các bạn thông cảm.
いじょう てん りょうかい うえ Ө Ө Ө り よ う くだ
以上の点をご了解の上ご利用下さい。Ө
Ө Cuốn sách này được tài trợ bởi Hội phát triển khoa học
さ っ し に ほ ん がくじゅつ し ん こ う か い か が く けんきゅうひ き ば ん
この冊子は、日本学術振興会による科学研究費基盤 Nhật Bản, Phí nghiên cứu khoa học cơ bản B (19H0395),
しゅうさんきいりょう
ԌӨ (ӻԃԒӺӽԃӿ)「周産期医療におけるダイバーシテ chương trình Đánh giá và Phát triển đa dạng trong chăm sóc
かいはつ ひょうか
ィフレンドリーヘルスケアプログラムの開発と評価」の sức khỏe thời kỳ mang thai
じょせい う
助成を受けています。Ө Ө

You might also like