Professional Documents
Culture Documents
VDP SƠ ĐẲNG I
VDP SƠ ĐẲNG I
nào làm môn học này dễ thâm nhập hơn vào tâm
khảm của những vị muốn nghiên cứu tạng Vi
Diệu Pháp.
HỒI HƯỚNG
ợ
ủ
ṃ
ṃ
ā
ầ
ề
ủ
ủ
ā
ṃ
ế
ṃ
ấ
ā
ả
ā
ā
ā
ọ
ṃ
ṃ
ậ
ṃ
ệ
ệ
ề
ā
ầ
ế
ạ
ấ
ừ
SÁCH THAM KHẢO
9
10
11
CHƯƠNG I
(BÀI 1)
12
1. Tất cả là Pháp.
20. Tâm thiện dục giới tịnh hảo được chia làm 8:
Tâm thiện thọ hỷ hợp trí vô trợ
Tâm thiện thọ hỷ hợp trí hữu trợ
Tâm thiện thọ hỷ ly trí vô trợ
Tâm thiện thọ hỷ ly trí hữu trợ
Tâm thiện thọ xả hợp trí vô trợ
Tâm thiện thọ xả hợp trí hữu trợ
Tâm thiện thọ xả ly trí vô trợ
Tâm thiện thọ xả ly trí hữu trợ
21. Tâm quả dục giới tịnh hảo được chia làm 8:
Tâm quả thọ hỷ hợp trí vô trợ
Tâm quả thọ hỷ hợp trí hữu trợ
Tâm quả thọ hỷ ly trí vô trợ
Tâm quả thọ hỷ ly trí hữu trợ
Tâm quả thọ xả hợp trí vô trợ
Tâm quả thọ xả hợp trí hữu trợ
Tâm quả thọ xả ly trí vô trợ
Tâm quả thọ xả ly trí hữu trợ
17
22. Tâm duy tác dục giới tịnh hảo được chia làm
8:
Tâm sơ đạo
Tâm nhị đạo
Tâm tam đạo
Tâm tứ đạo
22
54. Sở hữu tịnh hảo biến hành được chia làm 19:
Tín
Niệm
Tàm
Quý
Vô tham
Vô sân
Hành xả
Tịnh thân
Tịnh tâm
Khinh thân
26
Khinh tâm
Nhu thân
Nhu tâm
Thích thân
Thích tâm
Thuần thân
Thuần tâm
Chánh thân
Chánh tâm
31
CHƯƠNG II
(BÀI 2)
SƠ ĐỒ CHIA PHÁP
BẰNG CHỮ
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
CHƯƠNG III
(BÀI 3)
SƠ ĐỒ CHIA PHÁP
BẰNG SỐ
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
CHƯƠNG IV
SƠ ĐỒ
CHIA PHÁP TRỐNG
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
CHƯƠNG V
(BÀI 4)
64
65
66
67
68
69
70
71
72
38. Xúc
Thọ
Tưởng
Tư
Nhất hành
73
Mạng quyền
Tác ý
Gồm lại gọi là 7 sở hữu biến hành.
39. Tầm
Tứ
Thắng giải
Cần
Hỷ
Dục
Gồm lại gọi là 6 sở hữu biệt cảnh.
41. Si
Vô tàm
Vô úy
Phóng dật
Gồm lại gọi là 4 sở hữu bất thiện biến hành.
42. Tham
Tà kiến
Ngã mạn
Gồm lại gọi là 3 sở hữu tham phần.
74
43. Sân
Tật
Lận
Hối
Gồm lại gọi là 4 sở hữu sân phần.
47. Tín
Niệm
Tàm
Quý
Vô tham
Vô sân
75
Hành xả
Tịnh thân
Tịnh tâm
Khinh thân
Khinh tâm
Nhu thân
Nhu tâm
Thích thân
Thích tâm
Thuần thân
Thuần tâm
Chánh thân
Chánh tâm
Gồm lại gọi là 19 sở hữu tịnh hảo biến hành.
49. Bi
Tùy hỷ
Gồm lại gọi là 2 sở hữu vô lượng phần.
76
77
78
68. 1 Chơn đế vô vi
79
80
81
CHƯƠNG VI
(BÀI 5)
SƠ ĐỒ GỒM PHÁP
BẰNG CHỮ
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
CHƯƠNG VII
(BÀI 6)
SƠ ĐỒ GỒM PHÁP
BẰNG SỐ
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
CHƯƠNG VIII
SƠ ĐỒ GỒM PHÁP
TRỐNG
116
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
CHƯƠNG IX
(BÀI 7)
ĐNNH NGHĨA
DANH TỪ ABHIDHAMMA
133
1. Pháp:
Là tất cả
4. Chân Đế vô vi:
Là pháp thuộc về sự thật của sự thật mà không
còn có hành vi bằng thân, khẩu, ý. Còn gọi là Niết
Bàn.
6. Sắc pháp:
Là pháp thuộc về sắc.
7. Danh pháp:
Là pháp thuộc về danh.
134
8. Sở hữu tâm:
Là pháp phụ thuộc tâm.
9. Tâm:
Là sự biết cảnh.
135
Là tâm biết cảnh lục trần, lục dục: sắc, thinh, khí
(hương), vị, xúc, pháp mà có 25 sở hữu tịnh hảo
cùng sanh.
136
137
138
139
140
141
142
143
144
Tâm này là cái biết của lưỡi khi tiếp xúc với
cảnh vị ngon, có cảm thọ xả.
Tâm này là quả báu của tâm thiện dục giới tịnh
hảo.
Tâm này không có 6 nhân cùng sanh.
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
5 thứ là:
Thọ Khổ: Đau nhức thân
Thọ Lạc: Êm ái thân
Thọ Ưu: Ưu phiền, đau đớn của tâm
Thọ Hỷ: Vui mừng, dễ chịu của tâm
Thọ Xả: ngoài ra ưu, hỷ, lạc, khổ.
6 loại là:
Nhãn thọ: là Sở Hữu Thọ trong tâm nhãn
thức để tiếp nhận cảnh sắc.
Nhĩ thọ: là Sở Hữu Thọ trong tâm nhĩ thức
để tiếp nhận cảnh thinh.
Tỷ thọ: là Sở Hữu Thọ trong tâm tỷ thức
để tiếp nhận cảnh khí.
170
171
172
Tứ có 6 loại là:
Sắc tứ, khinh tứ, khí tứ, vị tứ, xúc tứ,
pháp tứ.
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
Virginia USA
21-20-2020
CHƯƠNG X
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
CHƯƠNG XI
215 DANH TỪ
ABHIDHAMMA
PALI-VIỆT-ANH
293
Akusala Cittāni
Tâm Bất Thiện
Immoral Consciousness
Lobhamulacitta - 8
8 Tâm Tham
Consciousness Rooted in Attachment - 8
1. Somanassasahagataṃ
diṭṭhigatasampayuttaṃ asaṇkhārikaṃ:
2. Somanassasahagataṃ
diṭṭhigatasampayuttaṃ sasaṇkhārikaṃ:
294
3. Somanassasahagataṃ diṭṭhigatavippayuttaṃ
asaṇkhārikaṃ:
Thọ hỷ ly tà vô trợ.
4. Somanassasahagataṃ diṭṭhigatavippayuttaṃ
sasaṇkhārikaṃ:
5. Upekkhāsahagataṃ diṭṭhigatasampayuttaṃ
asaṇkhārikaṃ:
295
6. Upekkhāsahagataṃ
diṭṭhigatasampayuttaṃ sasaṇkhārikaṃ:
7. Upekkhāsahagataṃ diṭthigatavippayuttaṃ
asaṇkhārikaṃ:
Thọ xả ly tà vô trợ.
8. Upekkhāsahagataṃ diṭṭhigatavippayuttaṃ
sasaṇkhārikaṃ:
296
Dosamulacitta - 2
2 Tâm Sân
Consciousness Rooted in Illwill or Aversion -
2
9. Domanassasahagataṃ paṭighasampayuttaṃ
asaṇkhārikaṃ:
Mohamūlacitta - 2
2 Tâm Si
297
11. Upekkhāsahagataṃ
vicikicchāsampayuttaṃ:
12. Upekkhāsahagataṃ
uddhaccasampayuttaṃ:
Ahetuka Cittāni - 18
18 Tâm Vô Nhân
18 Types Of Rootless Coónciousness
298
299
300
301
302
28. Upekkhāsahagataṃ
pañcadvārāvajjanacitta :
ṃ
303
29. Upekkhāsahagataṃ
manodvārāvajjanacitta :
Sobhana Cittāni - 24
24 Tâm Thiện Dục Giới Tịnh Hảo
24 Types of “Beautiful” Consciousness of the
Sensuous Sphere
ṃ
ṃ
304
305
306
307
308
309
310
311
312
Rūpāvacara Cittāni - 15
15 Tâm Sắc Giới
Form-Sphere Consciousness - 15
313
314
ṃ
315
Tâm quả nhị thiền đồng sanh tứ, hỷ, lạc và định.
316
ṃ
317
Tâm Duy Tác nhị thiền đồng sanh tứ, hỷ, lạc và
định.
318
Arūpāvacara Cittāni - 12
12 Tâm Vô Sắc Giới
Formless-sphere Conciousness - 12
319
320
321
322
323
324
Lokuttara Cittāni - 40
40 Tâm Siêu Thế
Supramundane Consciousness - 8
Sotāpatti maggacittam. - 5
5 Tâm Sơ Đạo.
Sotāpatti Path-consciousness - 5
325
326
Sakadāgāmi maggacittam. - 5
5 Tâm Nhị Đạo.
Sakadāgāmi Path-consciousness - 5
Tâm Nhị Đạo sơ thiền đồng sanh tầm, tứ, hỷ, lạc
và định.
327
Tâm Nhị Đạo nhị thiền đồng sanh tứ, hỷ, lạc và
định.
328
Anāgāmi maggacittam. - 5
5 Tâm Tam Đạo.
Anāgāmi Path-consciousness - 5
329
Tâm Tam Đạo nhị thiền đồng sanh tứ, hỷ, lạc và
định.
330
331
332
Sotāpatti phalacittam. - 5
5 Tâm Sơ Quả
Sotāpatti Fruit-consciousness - 5
333
334
Sakadāgāmi phalacittam. - 5
5 Tâm Nhị Quả.
Sakadāgāmi Fruit-consciousness - 5
Tâm Nhị Quả sơ thiền đồng sanh tầm, tứ, hỷ, lạc
và định.
335
Tâm Nhị Quả nhị thiền đồng sanh tứ, hỷ, lạc và
định.
The second Jhāna Sakadāgāmi Fruit-
consciousness together with sustained application,
joy, happiness, and one-pointedness.
336
Anāgāmi phalacittam. - 5
5 Tâm Tam Quả
Anāgāmi Fruit-consciousness - 5
337
Tâm Tam Quả nhị thiền đồng sanh tứ, hỷ, lạc và
định.
338
339
Tâm Tứ Quả nhị thiền đồng sanh với tứ, hỷ, lạc
và định.
340
Dvipaññāsa Cetasikā
52 Tâm Sở
52 Kinds of Mental States
341
Sabbacittasādhāranā -7
7 Tâm Sở Biến Hành
Universals - 7
122. Phassa:
Xúc.
Contact.
123. Vedanā:
Thọ.
Feeling.
124. Saññā:
Tưởng.
Perception.
125. Cetanā:
Tư.
342
Volition.
126. Ekaggatā:
Định
One-Pointedness.
127. Jīvitindrīya:
Mạng quyền.
Psychic life.
128. Manasikāra:
Tác ý.
Attention.
Pakiññakā - 6
6 Sở Hữu Biệt Cảnh
Particulars - 6
343
129. Vitakka:
Tầm.
Initial Application.
130. Vicāra:
Tứ.
Sustained Application.
131. Adhimokkha:
Thắng giải.
Decision.
132. Viriya:
Cần.
Effort.
344
133. Pīti:
Hỷ.
Joy
134. Chanda:
Dục.
Conation.
Akusala - 14
14 Tâm Sở Bất Thiện
Immorals - 14
135. Moha:
Si.
Delusion.
136. Ahirika:
345
Vô tàm.
Shamelessness.
137. Anottappa:
Vô quý.
138. Uddhacca:
Phóng dật.
Restlessness
139. Lobha:
Tham.
Attachment.
140. Diṭṭhi:
346
Tà kiến.
Misbelief.
141. Māna:
Ngã mạn.
Conceit.
142. Dosa:
Sân.
Hatred.
143. Issā:
Tật.
Jealousy.
144. Macchāriya:
347
Lận.
Avarice.
145. Kukkucca:
Hối.
Worry.
146. Thīna:
Hôn trầm.
Sloth.
147. Middha:
Thụy miên.
Torpor.
148. Vicikicchā:
348
Hoài nghi.
Doubt.
Sobhanasādhāranā - 19
19 Tâm Sở Tịnh Hảo Biến Hành
Beautiful - 19
149. Saddhā:
Tín.
Confidence.
150. Sati:
Niệm.
Mindfulness.
151. Hiri:
Tàm.
349
(Moral) Shame.
152. Ottappa:
Quý
(Moral) Dread
153. Alobha:
Vô tham.
Non-attachment.
154. Adosa:
Vô sân.
Goodwill.
155. Tattaramajjhattatā:
Hành xả.
350
Equanimity.
156. Kāyapassaddhi:
Tịnh thân.
157. Cittapassaddhi:
Tịnh tâm.
Tranquillity of mind.
58. Kāyalahutā:
Khinh thân.
159. Cittalahutā:
Khinh tâm.
351
Lightness of mind.
160. Kāyamudutā:
Nhu thân.
161. Cittamudutā:
Nhu tâm.
Pliancy of mind.
162. Kāyakammaññatā:
Thuần thân.
163. Cittakammaññatā:
Thuần tâm.
352
Adaptability of mind.
164. Kāyapāguññatā:
Thích thân.
165. Cittapāguññatā:
Thích tâm.
Proficiency of mind.
166. Kāyujukatā:
Chánh thân.
167. Cittujukatā:
Chánh tâm.
353
Rectitude of mind.
Viratiyo - 3
3 Sở Hữu Giới Phần
Abstinences - 3
Chánh ngữ.
Right Speech.
Chánh nghiệp.
Right Action.
Chánh mạng.
Right Livelihood.
354
Appamaññā - 2
2 Sở Hữu Vô Lượng Phần
Illimitables - 2
171. Karuṇā:
Bi.
Compassion.
172. Muditā:
Tuỳ hỷ.
Paññindriya - 1
1 Sở Hữu Trí Tuệ
Wisdom - 1
173. Paññindrīya:
Trí tuệ.
355
Wisdom
Rūpa - 28
28 Sắc Pháp
Matter - 28
Mahābhūta - 4
4 Sắc Tứ Đại
The Four Great Essentials - 4
174. Pathavī:
Đất.
175. Āpo:
Nước.
176. Tejo:
Lửa.
356
177. Vāyo:
Gió.
Upādārūpa - 24
24 Sắc Y Đại Sinh
Material qualities derived from
The Four Great Essentials - 24
Pasādarūpa - 5
5 Sắc Thần Kinh
Sensitive Phenomena - 5
178. Cakkhupasāda:
Eye-sensitivity.
179. Sotapasāda:
357
Ear-sensitivity.
180. Ghānapasāda:
Nose-sensitivity.
181. Jivhāpasāda:
Tongue-sensitivity.
182. Kāyapasāda:
Body-sensitivity.
Gocararūpa - 5
5 Sắc Cảnh Giới
358
Objective Phenomena - 5
183. Rūparammaṇa:
Visible form.
184. Saddārammaṇa:
Sound.
185. Gandhārammaṇa:
Smell.
186. Rasārammaṇa:
359
Taste.
Bhāvarūpa - 2
2 Sắc Tính
Sexual Phenomena - 2
187. Iṭṭhībhāva:
Sắc nữ tính
Femininity.
188. Purisabhāva:
Masculinity.
189. Hadayarūpa:
Sắc ý vật.
Heart base.
360
190. Jīvitarūpa:
Life faculty.
191. Āhārarūpa:
Nutriment.
192. Paricchedarūpa:
Sắc hư không.
Space element.
Viññattirūpa - 2
2 Sắc Biểu Tri
Communicating Phenomena - 2
193. Kāyaviññatti:
361
Bodily intimation.
194. Vacīviññatti:
Vocal intimation.
Vikārarūpa - 3
3 Sắc Đặc Biệt
Mutable Phenomena
195. Lahutārūpa:
Sắc khinh.
Lightness.
196. Mudatārūpa:
Sắc nhu.
362
Malleability.
197. Kammaññatārūpa:
Wieldiness.
Lakkhanarūpa - 4
4 Sắc Tứ Tướng
Characteristic of Matter - 4
198. Upacayarūpa:
Sắc sinh.
Production.
199. Santatirūpa:
Sắc tiến.
Continuity.
363
200. Jaratārūpa:
Sắc dị.
Decay.
201. Aniccatārūpa:
Sắc diệt.
Impermanent.
202. Nibbāna:
Níp-bàn.
Nibbāna.
Paññatti
Pháp Tục Đế
(Pháp Chế Định)
Concepts
Nāmapaññatti - 6
364
203. Vijjamānapaññatti:
Real concept.
204. Avijjamānapaññatti:
Unreal concept.
365
Atthapaññatti - 7
7 Nghĩa Chế Định
Meaning-concept - 7
209. Santānapaññatti:
Formal concepts.
366
210. Samūhapaññatti:
Collective concepts.
211. Sattapaññatti:
212. Disāpaññatti:
Local concepts.
213. Kālapaññatti:
Time concepts.
367
214. Ākāsapaññatti:
Space concepts.
215. Nimittapaññatti:
Sign concepts.
Sankhayā: Số
Number
Eka là 1.
One.
Dvi là 2.
Two.
Ti là 3.
Three.
368
Catu là 4.
Four.
Pañca là 5.
Five.
Cha là 6.
Six.
Satta là 7.
Seven.
Aṭṭha là 8.
Eight.
Nava là 9.
Nine.
Dasa là 10.
Ten.
Ekādasa là 11.
Eleven.
369
Terasa là 13.
Thirteen.
Soḷasa là 16.
Sixteen.
Sattarasa là 17.
Seventeen.
Attharasa là 18.
Eighteen.
370
Ekavīsati là 21.
Twenty one.
Tevīsati là 23.
Twenty three.
Catuvīsati là 24.
Twenty four.
Pañcavīsati là 25.
Twenty five.
371
MỤC LỤC
372
(BÀI 5) 81
SƠ ĐỒ GỒM PHÁP
BẰNG CHỮ
CHƯƠNG VII 98
(BÀI 6) 98
SƠ ĐỒ GỒM PHÁP
BẰNG SỐ
CHƯƠNG VIII 115
SƠ ĐỒ GỒM PHÁP
TRỐNG
CHƯƠNG IX 132
(BÀI 7) 132
ĐỊNH NGHĨA
DANH TỪ ABHIDHAMMA
CHƯƠNG X 191
280 ĐỊNH NGHĨA
BẰNG HÌNH
DANH TỪ ABHIDHAMMA
CHƯƠNG XI 292
215 DANH TỪ ABHIDHAMMA
PALI-VIỆT-ANH