Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
1. Những chữ kanji cơ bản ...................................................................................................................................................... 2
2. Cách nói các tháng trong năm ............................................................................................................................................. 3
3. Cách nói ngày trong tháng .................................................................................................................................................. 3
4. Cách nói các thứ trong tuần ................................................................................................................................................ 4
5. Cách đọc số ......................................................................................................................................................................... 4
6. Cách đọc giờ ....................................................................................................................................................................... 5
7. Cách đọc phút ..................................................................................................................................................................... 5
8. Cách đếm tuổi ..................................................................................................................................................................... 5
9. Cách đếm số tầng ................................................................................................................................................................ 5
10. Cách đếm đồ vật nói chung ............................................................................................................................................... 5
11. Cách đếm người ................................................................................................................................................................ 6
12. Từ vựng ............................................................................................................................................................................. 6
1. Từ vựng về tên các nước ................................................................................................................................................. 6
2. Từ vựng về sở thích ........................................................................................................................................................ 7
3. Từ vựng về nghề nghiệp ................................................................................................................................................. 8
6. Những động từ thường gặp ............................................................................................................................................. 9
13. Những mẫu câu chào hỏi ................................................................................................................................................ 10
14. Những mẫu ngữ pháp ...................................................................................................................................................... 11
1. Ngữ pháp bài 1 .............................................................................................................................................................. 11
2. Ngữ pháp bài 2 .............................................................................................................................................................. 13
3. Ngữ pháp bài 3 .............................................................................................................................................................. 14
15. Bảng chữ cái hiragana và katakana ................................................................................................................................. 16
1. Những chữ kanji cơ bản
Chữ Kanji Âm Hán Việt Nghĩa
一 Nhất Số 1
二 Nhị Số 2
三 Tam Số 3
四 Tứ Số 4
五 Ngũ Số 5
六 Lục Số 6
七 Thất Số 7
八 Bát Số 8
九 Cửu Số 9
十 Thập Số 10
百 Bách 100
千 Thiên 1000
万 Vạn 10000
人 Nhân Người
学 Học Học tập
校 Hiệu Hiệu trường, trường học
生 Sinh Học sinh
先 Tiên Tiên sinh, Thầy giáo
本 Bản, Bổn Gốc
私 Tư Tôi
分 Phân, Phận Phút
2. Cách nói các tháng trong năm
Nghĩa tiếng Việt Chữ Kanji Hiragana Romanji
Tháng 1 一月 いちがつ Ichigatsu
Tháng 2 二月 にがつ Nigatsu
Tháng 3 三月 さんがつ Sangatsu
Tháng 4 四月 しがつ Shigatsu
Tháng 5 五月 ごがつ Gogatsu
Tháng 6 六月 ろくがつ Rokugatsu
Tháng 7 七月 しちがつ Shichigatsu
Tháng 8 八月 はちがつ Hachigatsu
Tháng 9 九月 くがつ Kugatsu
Tháng 10 十月 じゅうがつ Juugatsu
Tháng 11 十一月 じゅういちがつ Juuichigatsu
Tháng 12 十二月 じゅうにがつ Juunigatsu
- Muốn nói người nước nào thì chỉ cần: Tên nước + じん(人)
2. Từ vựng về sở thích
私の趣味 (sở thích của tôi) しゅみはなんですか。(Sở thích của bạn là gì ?)
Nghĩa tiếng Việt Chữ Kanji Hiragana/Katakana Romanji
Sở thích 趣味 しゅみ Shumi
Thể thao スポーツ Supo-tsu
Bóng đá サッカー Sakka-
Tennis テニス Tenisu
Bơi lội 水泳 すいえい Suiei
Xem phim 映画 えいが Eiga
Nghe nhạc 音楽 おんがく Ongaku
Đọc sách 読書 どくしょ Dokusho
Du lịch 旅行 りょこう Ryokou
Nấu ăn 料理 りょうり Ryouri
3. Từ vựng về nghề nghiệp
Nghĩa tiếng Việt Chữ Kanji Hiragana/Katakana Romanji
Tên お名前 (お)なまえ (O)namae
Công việc お仕事 (お)しごと (O)shigoto
Trường học 学校 がっこう Gakkou
Trường Nhật ngữ 日本語学校 にほんごがっこう Nihongo gakkou
Sinh viên 学生 がくせい Gakusei
Giáo viên 教師 きょうし Kyoushi
Giáo viên 先生 せんせい Sensei
Trường đại học 大学 だいがく Daigaku
Trường cấp 3 高校 こうこう Koukou
Nhân viên công ty 会社員 かいしゃいん Kaishain
Nhân viên công ty 社員 しゃいん Shain
Ở đâu どちら Dochira
Khi nào いつ Itsu
Ngày sinh nhật 誕生日 たんじょうび Tanjoubi
Nhân viên bán hàng 店員 てんいん Tenin
Bác sĩ 医者 いしゃ Isha
Tiếng Việt ベトナム(語) ベトナム(ご) Betonamu
Người kia あの人 あのひと Anohito
Ai(Who?) だれ Dare
4. Từ vựng bài 2
5. Từ vựng bài 3
6. Những động từ thường gặp
Nghĩa tiếng Việt Chữ Kanji Hirgana/Katakana Romanji
Uống 飲みます のみます Nomimasu
Nhìn/Xem 見ます みます Mimasu
Ăn 食べます たべます Tabemasu
Mua 買います かいます Kaimasu
Nghe 聞きます ききます Kikimasu
Làm việc 働きます はたらきます Hatarakimasu
Đọc 読みます よみます Yomimasu
Thức dậy 起きます おきます Okimasu
Ngủ 寝ます ねます Nemasu
Học tập 勉強します べんきょうします Benkyoushimasu
Đi 行きます いきます Ikimasu
Đến 来ます きます Kimasu
Trở về 帰ります かえります Kaerimasu
13. Những mẫu câu chào hỏi
Nghĩa tiếng Việt Hiragana Romanji
Chào buổi sáng おはようございます Ohayou gozaimasu
Chào buổi chiều こんにちは Konnichiwa
Chào buổi tối こんばんは Konbanwa
Chúc ngủ ngon おやすみなさい Oyasuminasai
Tạm biệt さようなら Sayōnara
Hẹn gặp lại では、またね Dewa, matane
Hẹn gặp lại じゃ、またね Ja, matane
Lần đầu tiên gặp mặt はじめまして Hajimemashite
Rất vui gặp anh và mong どうぞよろしくおねが Dōzo yoroshiku
sự giúp đỡ いします onegaishimasu
Cảm ơn どうもありがとうござ Doumo arigato gozaimasu
います。
Không có chi どういたしまして Doitashimashite
Giống nhau nhỉ !!! おなじですね Onaji desu ne
Bạn vất vả rồi おつかれさまでした Otsukare samadeshita
Lâu lắm rồi không gặp おひさしぶり Ohisashiburi
Xin phép tôi về trước おさきにしつれします Osakini shitsureshimasu
14. Những mẫu ngữ pháp
2.1. これ/ それ/ あれ (chỉ dùng cho vật/ không dùng cho người)
- Là những đại từ chỉ thị. Chúng được dùng như những danh từ
- これ: dùng để chỉ một vật ở gần người nói
- それ: dùng để chỉ một vật ở gần người nghe
- あれ: dùng để chỉ một vật ở xa cả người nói và người nghe
- VD:
- これはじしょですか。: đây là quyển từ điển có phải không?
- これをください。: cho tôi cái này
- それはくつです。: đó là đôi giầy
- あれはさいふです。: đằng kia là cái ví
2.2. この danh từ / その danh từ / あの danh từ
- この, その, あの bổ nghĩa cho danh từ
- この: dùng để nói tới một vật hay một người nào đó ở gần người nói
- その: dùng để nói tới một vật hay một người nào đó ỏ gần người nghe
- あの: dùng để nói tới một vật hay một người nào đó ở xa cả người nghe và người nói
- Ví dụ:
- この本は私のです: Quyển sách này của tôi
- あのかたはどなたですか: Vị kia là ai vậy ?
3. Ngữ pháp bài 3
3.1 Động từ V ます、V ません
- V ます được dùng để nói về một thói quen trong hiện tại hoặc một sự thật nào đó
- Đồng thời, V ます cũng được dùng để nói về một sự việc nào đó xảy ra trong tương lai
Hiện tại/ Tương lai
Khảng định V ます
Phủ định V ません
Nghi vấn V ますか
- Ví dụ:
- まいあさ六時におきま。: Hàng sáng tôi dậy lúc 6 giờ
- あした六時におきます。: Ngày mai tôi sẽ dậy vào lúc 6 giờ
- 月曜日なにをしますか。: Thứ 2 thì cậu định làm gì ?
3.2. Danh từ(địa điểm)へいきます /きます/かえります
- Khi động từ chỉ sự di chuyển, thì trợ từ [へ] được dùng sau danh từ chỉ phương hướng hoặc
địa điểm
- Ví dụ:
Âm ghép → Biến âm →
Trường âm → Âm ngắt →
Biến âm→
Âm ghép →