Professional Documents
Culture Documents
BÀI 1
BÀI 2
Hỏa
11 ひ か
火
火 ひ lửa
火曜日 か.よう.び thứ ba; ngày thứ ba
火山 か.ざん núi lửa
火事 か.じ vụ hỏa hoạn; hỏa hoạn
Thủy
12 みず すい
水
水 みず nước
水曜日 すい.よう.び ngày thứ tư
水田 すい.でん ruộng lúa nước
Kim
13 かね きん
金
金 かね tiền; đồng tiền
金田 かね.だ
金 きん tiền; vàng
金曜日 きん.よう.び thứ sáu
Thổ
14 つち ど
土
土 つち đất
土曜日 ど.よう.び Thứ bảy
土木 ど.ぼく công việc xây dựng
Tử
15 こ し
子
子ども こ.ども
女の子 おんな.の.こ cô gái; cô bé
女子学生 じょ.し.がく.せい Nữ sinh
Nữ
16 おんな じょ
女
女 おんな phụ nữ; con gái;
2
女の人 おんな.の.ひと phụ nữ; đàn bà
彼女 かの.じょ cô ta; cô ấy
Học がく
17
学 がっ
学生 がく.せい sinh viên; học sinh
大学 だい.がく đại học
学校 がっ.こう trường học
Sinh い
18 せい
生 う
生きる い.きる sống; tồn tại
生まれる う.まれる được sinh ra; sinh ra
giáo viên; giảng viên;
先生 せん.せい
thầy
学生 がく.せい sinh viên; học sinh
Tiên
19 さき せん
先
先 さき trước đây
giáo viên; giảng viên;
先生 せん.せい
thầy
先月 せん.げつ tháng trước
Tư わたし
20 し
私 わたくし
私 わたし tôi
trường tư; trường dân
私立大学 し.りつ.だい.がく
lập
BÀI 3
Nhất
21 ひと いち
一
一つ ひと.つ một
一人 ひと.り một người
一月 いち.がつ tháng giêng
一年 いち.ねん một năm
Nhị
22 ふた に
二
二つ ふた.つ hai
二人 ふた.り Hai người
二月 に.がつ Tháng hai
二年 に.ねん Hai năm
Tam
23 みっ さん
三
三つ みっ.つ Ba
三日 みっ.か ba ngày; ngày mùng ba
三月 さん.がつ tháng ba
三年 さん.ねん Ba năm
24 Tứ よっ し
3
四
四つ よっ.つ Bốn
Bốn ngày, ngày mồng
四日 よっ.か
bốn
四年 よ.ねん 4 năm
四月 し.がつ Tháng 4
Ngũ
25 いつ ご
五
五つ いつ.つ năm
năm ngày; ngày mùng
五日 いつ.か
năm
五月 ご. がつ Tháng 5
五年 ご. ねん 5 năm
Lục ろく
26 むっ
六 ろっ
六つ むっ.つ sáu
Sáu ngày; ngày mùng
六日 むっ.か
sáu
六月 ろく. がつ Tháng 6
六年 ろく. ねん 6 năm
Thất
27 なな しち
七
七つ なな.つ Bảy
Bảy ngày; ngày mùng
七日 なの.か
bảy
七月 しち. がつ Tháng 7
七年 しち. ねん 7 năm
Bát はち
28 やっ
八 はっ
八つ やっ.つ Tám
tám ngày; ngày mùng
八日 よう.か
tám
八月 はち. がつ Tháng 8
八年 はち. ねん 8 năm
Cửu く
29 ここの
九 きゅう
九つ ここの.つ chín
chín ngày; ngày mùng
九日 ここの.か
chín
九月 く. がつ Tháng 9
九百 きゅう.ひゃく 900
Thập じゅう
30 とお
十 じっ・じゅっ
十 とお mười
mười ngày, ngày mùng
十日 とお.か
mười
十月 じゅう. がつ Tháng 10
4
十年 じゅう. ねん 10 năm
ひゃく
Bách
31 びゃく
百
ぴゃく
二百 に.ひゃく 200
三百 さん.びゃく 300
六百 ろっ.ぴゃく 600
八百 はっ.ぴゃく 800
Thiên せん
32 ち
千 ぜん
thiên lý; khoảng cách
千葉 ち.ば
xa; một khoảng dài
千円 せん.えん 1000 yên
三千 さん.ぜん 3000
Vạn
33 まん
万
一万円 いち.まん.えん 10000 yên
百万人 ひゃく.まん.にん 1.000.000 người
Viên
34 えん
円
円 えん yên
五千円 ご.せん.えん 5.000 yên
百円 ひゃく.えん 100 yên
Niên
35 とし ねん
年
年 とし Năm
年上 とし.うえ lớn tuổi; cao tuổi
去年 きょ.ねん năm ngoái; năm trước
来年 らい.ねん năm tới, sang năm
BÀI 4
うえ
Thượng
36 あ じょう
上
のぼ
上 うえ ở trên
上がる あ.がる tăng lên; mọc lên
上る のぼ.る tăng lên; đi lên; lên tới
上手な じょう.ず.な giỏi, khéo
した
Hạ か
37 さ
下 げ
くだ
下 した dưới; phía dưới
hạ xuống; hạ bớt; giảm
下がる あ.がる
đi
地価 ち.か giá đất
5
下車する げ.しゃ.する xuống tàu xe; xuống
Trung ちゅう
38 なか
中 じゅう
中 なか bên trong
中学 ちゅう.がく trung học
一日中 いち.にち.じゅう suốt cả ngày
Đại だい
39 おお
大 たい
大きな おお.きな lớn, to, to lớn
người lớn; người
*大人 おとな
trưởng thành
大学 だい.がく trường đại học
大切な たい.せつ.な quan trọng
Tiểu ちい
40 じょう
小 こ
小さい ちい.さい nhỏ bé
*子人 こども
dòng suối; con suối;
小川 お.がわ
suối
小学校 しょう.がっ.こう trường tiểu học
Bản
41 もと ほん
本
山本 やま.もと
本 ほん
本日 ほん.じつ hôm nay
本店 ほん.てん trụ sở chính
Bán
42 はん
半
半年 はん.とし nửa năm
半日 はん.にち nửa ngày
半分 はん.ぶん một nửa tiếng
三時半 さん.じ.はん 3ruoi
Phân ぶん
43 わ
分 ぶん・ぷん
分ける わ.ける chia; phân chia
分かる わ.かる hiểu; lý giải; biết
một nửa; năm mươi
五分 ご.ふん
phần trăm;
六分 ろっ.ぷん
Lực りょく
44 ちから
力 りき
力 ちから lực; sức lực; khả năng
力学 りき.がく Học lực
水力 すい.りょく sức nước, thủy lợi
火力 か.りょく hỏa lực; nhiệt điện
45 Hà なに
6
何 なん
何 なに cái gì
何ですか なんですか
何人 なん.にん mấy người
何年 なん.ねん Mấy năm
BÀI 5
Minh あか
46 めい
明 あ
tươi sáng; vui vẻ; sáng
明るい あか.るい
sủa
明ける あ.ける
明日 あ.した・あす・みょう.にち
説明する せつ.めい.する
Hưu
47 やす きゅう
休
tươi sáng; vui vẻ; sáng
休む やす.む
sủa
mở ra; rạng sáng; hé
休み やす.み
lộ; bắt đầu
休日 きゅう.じつ ngày nghỉ
Thể
48 からだ たい
体
体 からだ cơ thể; sức khoẻ
体力 たい.りょく thể lực
体育 たい.いく môn thể dục
Hảo
49 す こう
好
好きな す.きな thích; yêu; quý; mến
好物 こう.ぶつ món ăn ưa thích
Nam だん
50 おとこ
男 なん
đàn ông; người đàn
男 おとこ
ông
cậu bé; con đực (động
男の子 おとこ.の.こ
vật)
男子学生 だん.し.がく.せい Nam sinh
長男 ちょう.なん trưởng nam
Lâm
51 はやし りん
林
林 はやし rừng
子林 こ.はやし
林業 りん.ぎょう lâm nghiệp
Sâm
52 もり しん
森
森 もり rừng
7
森田 もり.た
森林 しん.りん rừng rú
Gian あいだ
53 かん
間 ま
間 あいだ trong; trong khoảng
間に合う ま.に.あう kịp thời; vừa đủ
一年間 いち.ねん.かん
時間 じ.かん giờ đồng hồ
Vườn はたけ
54
畑 はた
畑 はたけ ruộng nương
花畑 はな.ばたけ vườn hoa
cánh đồng; ruộng
田畑 た.はた
nương
Nham
55 いわ がん
岩
岩 いわ đá; dốc đá; bờ đá
岩田 いわ.た leo núi đá
岩石 がん.せき đá
火山岩 か.ざん.がん
BÀI 6
Mục
56 め もく
目
目上 め.うえ cấp trên; bề trên
目下 め.した cấp dưới; hậu bối
目 め con mắt
目次 もく.じ mục lục
Nhĩ
57 みみ じ
耳
耳 みみ tai
耳鼻科 じ.び.か khoa tai mũi
Thủ
58 て しゅ
手
手 て tay
手紙 て.がみ bức thư
歌手 か.しゅ ca sĩ
上手な じょう.ず.な khéo léo
Túc あし
59 そく
足 た
足りる た.りる có đủ, đủ
足す た.す thêm vào; cộng vào
足 あし chân
二足 に.そく Hai đôi
60 Vũ あめ う
8
雨
雨 あめ cơn mưa
大雨 おお.あめ mưa to; mưa lớn
雨天 う.てん trời mưa
Trúc
61 たけ ちく
竹
竹 たけ cây tre
竹田 たけ.だ
竹の子 たけ.のこ
Mễ まい
62 こめ
米 べい
米 こめ gạo
người mới vào nghề;
新米 しん.まい
người tập sự
米国 べい.こく Nước Mỹ
中米 ちゅう.べい Trung Mỹ
Bối
63 かい
貝
貝 かい ngao; sò; hến; trai
貝がら かい.がら
Thạch
64 いし せき
石
石 いし đá
石川 いし.かわ
石油 せき.ゆ dầu; dầu lửa
化石 か.せき hóa thạch
Mịch
65 いと し
糸
sợi chỉ; chỉ, chuỗi; hệ
糸 いと
thống
毛糸 け.いと sợi len; len
BÀI 7
Hoa
66 はな か
花
花 はな hoa
花火 はな.び Pháo hoa
花びん か.びん Bình hoa
Trà ちゃ
67
茶 さ
茶 ちゃ Trà
日本茶 に.ほん.ちゃ Trà của Nhật (trà xanh)
紅茶 こう.ちゃ trà đen; hồng trà
tiệm giải khát, quán cà
喫茶点 きっ.さ.てん
phê
68 Nhục にく
9
肉
肉 にく thịt
鳥肉 とり.にく Thịt gà
牛肉 ぎゅう.にく thịt bò
肉体 にく.たい cơ thể; thân thể
Văn ぶん
69
文 もん
文 ぶん câu
文部学省 もん.ぶ.がく.しょう bộ giáo dục
文学 ぶん.がく văn học
Tự
70 じ
字
字 じ chữ
漢字 かん.じ chữ Hán
文字 も.じ・もん.じ chữ cái; văn tự
数字 すう.じ chữ số; số liệu
Vật ぶつ
71 もの
物 もつ
物 ぶつ đồ vật
買い物 か.い.もの sự mua hàng
生物 せい.ぶつ sinh vật
荷物 い.もつ hành lý
Ngưu
72 うし ぎゅう
牛
牛 うし con bò
子牛 こ.うし con bê; thịt bê; bê
牛肉 ぎゅう.にく thịt bò
牛乳 ぎゅう.にゅう sữa bò
Mã
73 うま ば
馬
馬 うま ngựa
馬車 ば.しゃ xe ngựa
馬力 ば.りき mã lực
馬肉 ば.にく Thị ngựa
Điểu
74 とり ちょう
鳥
鳥 とり chim; gia cầm
焼き鳥 や.き.とり gà nướng; gà rán
白鳥 はく.ちょう thiên nga
野鳥 や.ちょう chim hoang dã
Ngư
75 さかな ぎょ
魚
魚 さかな cá
魚屋 さかな.や cửa hàng cá
焼き魚 や.き.ざかな Cá rán, cá nướng
金魚 きん.ぎょ cá vàng
10
BÀI 8
Tân
76 あたら しん
新
新しい あたら.しい mới
新車 しん.しゃ Xe mới
新聞 しん.ぶん báo; tờ báo
新年 しん.ねん năm mới, tân niên
Cổ
77 ふる こ
古
古い ふる.い cũ; cổ; già
古本 ふる.ほん sách cũ; sách cổ
Trường/ Trưởng
78 なが ちょう
長
長い な.がい dài
学長 がく.ちょう hiệu trưởng
長男 ちょう.なん trưởng nam
Đoản
79 みじか たん
短
短い みじか.い ngắn
短時間 たん.じ.かん Thời gian ngắn
短大 たん.だい trường cao đẳng
Cao
80 たか こう
高
高い たか.い cao; đắt
高橋 たか.はし
trường cấp 3; trường
高校 こう.こう
trung học
高速 こう.そく cao tốc; tốc độ cao
An
81 やす あん
安
安い やす.い rẻ tiền, thấp
安売り やす.う.り bán hóa giá, bán rẻ
安心する あん.しん.する yên tâm; an tâm
安全な あん.ぜん.な yên ổn
Đê
82 ひく てい
低
低い ひく.い thấp
低音 てい.おん giọng trầm
低下する てい.か.する giảm; kém đi; suy giảm
Ám
83 くら あん
暗
暗い ひく.い tối; tối màu; đen tối
暗室 あん.しつ phòng tối
Đa
84 おお た
多
11
多い おお.い nhiều
多数 た.すう đa số; nhiều
hơn hoặc kém, một ít;
多少 た.しょう
một vài
Thiểu/ Thiếu すく
85 しょう
少 すこ
少ない すく.ない ít; hiếm
少し すこ.し một chút; một ít
少年 しょう.ねん thiếu niên
少女 しょう.じょ thiếu nữ; cô gái
BÀI 9
Hành い こう
86
行 おこな ぎょう
行く い.く đi
tổ chức; thực hiện; tiến
行う おこな.う
hành; làm
đi du lịch; du lịch; đi
旅行する りょ.こう.する
xa
二行目 に.ぎょう.め
く
Lai
87 き らい
来
こ
来る く.る đến
来月 らい.げつ tháng sau
来年 らい.ねん năm sau
来日する らい.にち.する ngày hôm sau
Quy
88 かえ き
帰
帰る かえ.る về
帰す かえ.す cho về; trả về
帰国する き.こく.する về nước; về tổ quốc
Thực
89 た しょく
食
食べる た.べる ăn
食べ物 た.べ.もの đồ ăn, món ăn, thức ăn
食事 しょく.じ bữa ăn
夕食 ゆう.しょく cơm chiều; cơm tối
Ẩm
90 の いん
飲
飲む の.む uống
飲み物 の.み.もの đồ uống; thức uống
飲酒 いん.しゅ
Kiến
91 み けん
見
見る み.る nhìn; xem
12
cho xem; cho thấy,
見せる み.せる
chứng tỏ; bày tỏ
意見 い.けん ý kiến
sự tham quan; sự dạo
見物 けん.ぶつ
chơi
Văn
92 き ぶん
聞
聞く き.く nghe; hỏi
聞こえる き.こえる có thể nghe
新聞 しん.ぶん báo; tờ báo
Độc
93 よ どく
読
読む よ.む đọc
読み よ.み sự đọc
sự đọc sách; việc đọc
読書 どく.しょ
sách
読者 どく.しゃ độc giả
Thư
94 か しょ
書
書く か.く viết, vẽ
下書き した.が.き sự viết nháp
書店 しょ.てん cửa hàng sách
thư đạo; thuật viết chữ
書道 しょ.どう
đẹp
Thoại はな
95 わ
話 はなし
話す はな.す kể lại; thuật lại; nói lại
câu chuyện; sự nói
話 はなし
chuyện
hội thoại; sự nói
会話 かい.わ
chuyện
電話 でん.わ điện thoại
Mãi
96 か
買
買う か.う mua
買い物 か.い.もの sự mua hàng
Giáo
97 おし きょう
教
教える おし.える dạy dỗ; chỉ bảo; dạy
教会 きょう.かい giáo đường; nhà thờ
教育 きょう.いく giáo dục
教室 きょう.しつ phòng học; lớp học
BÀI 10
Triều
98 あさ ちょう
朝
朝 あさ buổi sáng
13
朝日 あさ.ひ nắng sáng
朝食 ちょう.しょく bữa ăn sáng
Trú
99 ひる ちゅう
昼
昼 ひる buổi trưa; ban ngày
昼休み ひる.やす.み nghỉ trưa
昼ね ひる.ね
昼食 ちゅう.しょく bữa ăn trưa
Dạ よる
100 や
夜 よ
夜 よる buổi tối
夜中 よ.なか nửa đêm; ban đêm
夜食 や.しょく bữa ăn tối
今夜 こん.や tối nay; đêm nay
Vãn
101 ばん
晩
晩 ばん buổi tối, đêm
晩御飯 ばん.ご.はん bữa ăn tối
今晩 こん.ばん tối nay; đêm nay
Tịch
102 ゆう
夕
夕べ ゆう.べ tối qua; tối hôm qua
夕食 ゆう.しょく cơm chiều; cơm tối
ngày mùng 7 tháng 7
*七夕 たな.ばた
âm lịch (thất tịch)
Phương
103 かた ほう
方
cách viết; phương pháp
書き方 か.き.かた
viết
buổi hôm, chiều, chiều
有方 ゆう.かた
hôm
phương pháp; biện
方法 ほう.ほう
pháp; cách t
Ngọ
104 ご
午
buổi sáng; vào buổi
午前 ご.ぜん
sáng; sáng
sau 12 giờ trưa; buổi
午後 ご.ご
chiều; chiều
buổi trưa; giữa ngày;
正午 しょう.ご
ban trưa
Tiền
105 まえ ぜん
前
前 まえ tiền; trước; kém
~年前 ~ねん.まえ Những năm về trước
前半 ぜん.はん nửa đầu; hiệp một
tiền phương; tiền đạo;
前方 ぜん.ぽう
phía trước
14
Hậu あと ご
106
後 うし こう
sau; đằng sau; phía
後 あと
sau; nữa
後ろ うし.ろ sau; đằng sau; phía sau
~年後 ~ねん.ご Những năm về sau
hiệp hai; nửa sau; hiệp
後半 ほう.はん
sau
Mỗi
107 まい
毎
毎日 まい.にち mỗi ngày
毎週 まい.しゅう mỗi tuần
毎月 まい.げつ・まい.つき mỗi tháng
毎年 まい.ねん・まい.とし mỗi năm
Chu
108 しゅう
週
来週 らい.しゅう tuần lễ sau
先週 せん.しゅう tuần trước
週末 しゅう.まつ cuối tuần
一週間 いつ.しゅう.かん 1 tuần lễ
Diệu
109 よう
曜
月曜日 げつ.よう.び Thứ hai
火曜日 か.よう.び Thứ 3
水曜日 すい.よう.び Thứ 4
木曜日 もく.よう.び Thứ 5
BÀI 11
Tác さく
110 つく
作 さ
làm; tạo; sáng tác; xây
作る つく.る
dựng, nấu
作品 さく.ひん tác phẩm
sự viết văn; sự làm
作文 さく.ぶん
văn; đoạn văn
動作 どう.さ động tác
Vịnh
111 およ えい
泳
泳ぐ およ.ぐ bơi
泳ぎ およ.ぎ bơi lội
水泳 すい.えい việc bơi; bơi
Du
112 あぶら ゆ
油
油 あぶら Dầu, dầu mỡ rán
油絵 あぶら.え tranh sơn dầu
石油 せき.ゆ dầu; dầu lửa
15
油田 ゆ.でん mỏ dầu; túi dầu
Hải
113 うみ かい
海
海 うみ biển; bờ biển
日本海 にほん.かい biển Nhật Bản
海外 かい.がい hải ngoại, nước ngoài
海水 かい.すい nước biển; nước mặn
Tửu さけ
114 しゅ
酒 さか
rượu cuốc lủi; rượu;
酒 さけ
rượu sake của nhật
酒屋 さか.や quán rượu
日本酒 に.ほん.しゅ rượu Nhật
洋酒 よう.しゅ rượu Tây
Đãi ま
115 たい
待 まち
待つ ま.つ chờ đợi
待合室 まち.あい.しつ phòng đợi
招待する しょう.たい.する chiêu đãi., mời mọc
kỳ vọng; hy vọng;
期待する き.たい.する
mong mỏi
Hiệu
116 こう
校
学校 がつ.こう trường học
học sinh cấp ba; học
高校生 こう.こう.せい
sinh trung học
校長 こう.ちょう hiệu trưởng
Thời/ Thì
117 とき じ
時
時 とき lúc; khi; thời gian
時計 とけい đồng hồ
一時間 いち.じ.かん 1 tiến đồng hồ
四時 よ.じ 4 giờ
Ngôn い げん
118
言 こと ごん
言う い.う nói; gọi là
言葉 こと.ば từ ngữ; lời nói; lời
言語 げん.ご ngôn ngữ; tiếng nói
伝言 でん.ごん lời nhắn; lời nói
Kế
119 けい
計
時計 と.けい đồng hồ
体温計 たい.おん.けい cái cặp nhiệt; nhiệt kế
lập kế hoạch; lên kế
計画する けい.かく.する
hoạch
Ngữ
120 ご
語
16
日本語 に.ほん.ご tiếng Nhật
英語 えい.ご tiếng Anh
中国語 ちゅう.ごく.ご tiếng Trung
*物語 もの.がたり truyện
Phạn
121 めし はん
飯
ご飯 ご.はん・めし cơm; bữa cơm
夕飯 ゆう.はん bữa ăn tối
ゆうめし bữa ăn chiều
BÀI 12
Trạch
122 たく
宅
ông; bà; ngài; nhà ông;
お宅 お.たく
nhà bà, quý vị
自宅 じ.たく nhà mình; nhà
住宅 じゅう.たく nhà ở; nơi sống
帰宅する き.たく.する về nhà; trở về nhà
Khách
123 きゃく
客
客 きゃく người khách; khách
乗客 じょう.きゃく hành khách
Thất
124 しつ
室
教室 きょう.しつ phòng học; lớp học
研究室 けん.きゅう.しつ phòng nghiên cứu
室内 しつ.ない phần nội thất
Gia いえ
125 か
家 や
家 いえ gia đình, nhà
大家 おお.や chủ nhà; bà chủ nhà
家族 か.ぞく gia đình
Anh
126 えい
英
英国 えい.こく Nước Anh
英語 えい.ご Tiếng Anh
英和辞典 えい.わ.じ.てん Từ điển Anh- Nhật
Dược やく
127 くすり
薬 やっ
薬 くすり thuốc
目薬 め.くすり thuốc nhỏ mắt
薬屋 くすり.や nhà thuốc
hiệu thuốc; cửa hàng
薬局 やっ.きょく
dược phẩm
Hội
128 あ かい
会
17
会う あ.う gặp
会社 かい.しゃ công ty
hội thoại; sự nói
会話 かい.わ
chuyện
教会 きょう.かい giáo đường; nhà thờ
Kim
129 いま こん
今
今 いま bây giờ
今月 こん.げつ tháng này
*今年 こ.とし năm nay
*今日 きょう・こん.にち bữa nay
Tuyết
130 ゆき
雪
雪 ゆき tuyết
雪国 ゆき.ぐに
Vân
131 くも
雲
雲 くも mây
Điện
132 でん
電
電気 でん.き điện; đèn điện
電話 でん.わ điện thoại
電車 でん.しゃ xe điện
Mại
133 う ばい
売
売る う.る bán; bán hàng
売り場 う.り.ば quầy bán hàng
売店 ばい.てん quầy bán hàng
BÀI 13
Quảng
134 ひろ こう
広
広い ひろ.い rộng; rộng rãi; rộng lớn
広さ ひろ.さ chiều rộng; bề rộng
広島 ひろ.しま
広告 こう.こく quảng cáo
Điếm
135 みせ てん
店
店 みせ cửa hàng; cửa hiệu
người bán hàng; nhân
店員 てん.いん
viên bán
書店 しょ.てん cửa hàng sách
本店 ほん.てん trụ sở chính
Độ
136 ど
度
一度 いち.ど một lần
18
今度 こん.ど lần này, lần tới, độ này
温度 おん.ど độ ẩm , nhiệt độ
速度 そく.ど nhịp độ, tốc độ
Bệnh
137 びょう
病
病気 びょう.き bệnh tật; bệnh; sự ốm
病人 びょう.にん bệnh nhân
病院 びょう.いん bệnh viện
Bì
138 つか
疲
疲れる つか.れる mệt, mệt mỏi
疲れ つか.れ sự mệt mỏi
Thống
139 いた つう
痛
痛い いた.い đau; đau đớn
đau; đau đớn (thể chất
痛む いた.む
và tinh
痛み止め いた.み.ど.め thuốc giảm đau
頭痛 ず.つう cơn đau đầu
Ốc
140 や おく
屋
本屋 ほん.や cửa hàng sách
肉屋 にく.や cửa hàng thịt
mái nhà; nóc nhà, sân
屋上 おく.じょう
thượng; tầng thượng
Quốc
141 くに こく
国
đất nước; quốc gia; quê
国 くに
nhà
Trường đại học Quốc
国立大学 こく.りつ.だい.がく
gia
外国人 がい.こく.じん người nước ngoài
Hồi
142 まわ かい
回
xoay chuyển; chuyền
回す まわす
cho
đi quanh; quay; chuyển
回る まわる
hồi; xoay
一回 いっ.かい một lần
Khốn
143 こま こん
困
Bối rối, khó khăn (về
困る こま.る
tiền bạc, cuộc sống..,)
困難な こん.なん.な gay go, gian khổ
Khai あ
144 かい
開 ひら
開く あ.く mở
開く ひら.く mở , banh
19
開会する かい.かい.する khai mạc (cuộc họp)
開店する かい.てん.する mở hàng
Bế し
145 へい
閉 と
đóng; bị đóng chặt;
閉まる と.まる
buộc chặt
đóng; gập vào; nhắm
閉じる と.じる
(mắt)
閉会する へい.かい.する bế mạc (hội nghị)
nghỉ buôn bán; nghỉ
閉店する へい.てん.する kinh doanh,đóng cửa
hàng
BÀI 14
Cận
146 ちか きん
近
gần; cạnh; kề sát; ngay
近い ちか.い
cạnh;
近く ちか.く cận
gần đây, vùng phụ cận;
近所 きんじょ
nhà hàng xóm
Viễn
147 とお えん
遠
遠い とお.い xa; xa xôi
nơi xa; phía xa; đằng
遠く とお.く
xa
chuyến tham quan; dã
遠足 えん.そく
ngoại
Tốc
148 はや そく
早
早い はや.い sớm; nhanh chóng
速度 そく.ど tốc độ
việc gửi hỏa tốc; dịch
速達 そく.たつ
vụ chuyển thư nhanh
Trì おそ
149 ち
遅 おく
遅い おそ.い muộn; chậm, trễ
đến muộn; chậm trễ;
遅れる おく.れる
muộn; quá thời hạn
đến muộn; chậm trễ;
遅刻する ち.こく.する
muộn
Đạo
150 みち どう
道
道 みち con đường; con phố
nước dịch vụ; nước
水道 すい.どう
máy
đường dành cho người
歩道 ほ.どう
đi bộ; vỉa hè, lề đường
20
車道 しゃ.どう đường xe chạy
Thanh
151 あお せい
青
青い あおい xanh
青信号 あお.しん.ごう Đèn xanh
青年 せい.ねん thanh niên
Tịnh
152 は せい
晴
晴れ はれ trời nắng
晴れる は.れる nắng, tạnh
trời quang đãng, tạnh
晴天 せい.てん
ráo
Tĩnh
153 しず せい
静
静かな しず.かな yên lặng, yên tĩnh
yên lặng; yên tĩnh,
静止する せい.し.する
đứng yên
安静 あん.せい sự nghỉ ngơi; yên tĩnh
Tự
154 てら じ
寺
寺 てら chùa
東大寺 とう.だい.じ chùa Todai
Trì
155 も じ
持
持つ も.つ cầm; nắm; mang
vật mang theo; vật sở
持ち物 も.ち.もの
hữu
cảm giác; cảm tình,
気持ち き.も.ち
tấm lòng, tâm trạng
持続する じ.ぞく.する kéo dài
Hà
156 に か
荷
荷物 に.もつ hành lý
hành lí mang theo
手荷物 て.に.もつ
người, hành trang
BÀI 15
Hữu
158 とも ゆう
友
21
友達 とも.だち bạn bè
友人 ゆう.じん bạn thân
親友 しん.ゆう sự thân hữu
tình bạn; tình bằng
友情 ゆう.じょう
hữu
Phụ
159 ちち ふ
父
父 ちち bố; cha
父親 ちち.おや bố; cha
bố; bố ơi (khi con gọi
*お父さん お.とう.さん
bố
父母 ふ.ぼ bố mẹ
Mẫu
160 はは ぼ
母
母 はは mẹ
母親 はは.おや mẹ
*お母さん お。かあ.さん mẹ; mẹ ơi
mẫu quốc, nước ta, xứ
母国 ぼ.こく
sở
Huynh けい
161 あに
兄 きょう
兄 あに anh trai
兄弟 きょう.だい anh em; huynh đệ
thưa anh; anh ơi; anh
*お兄さん お.にい.さん
trai (..bạn)
父兄 ふ.けい phụ huynh
Tỉ
162 あね し
姉
姉 あね chị; chị của mình
姉妹 し.まい chị em
*お姉さん お.ねえ.さん chị gái (bạn...)
Đệ てい
163 おとうと
弟 だい
弟 おとうと em trai
子弟 し.てい đệ tử; bọn đàn em
兄弟 きょう.だい anh em; huynh đệ
Học sinh; môn đệ; đệ
弟子 で.し
tử
Muội
164 いもうと まい
妹
妹 いもうと em gái
姉妹 し.まい chị em
Phu
165 おっと ふ
夫
夫 おっと chồng
夫婦 ふう.ふ vợ chồng; phu thê
~夫人 ~ふ.じん phu nhân
22
Thê
166 つま さい
妻
妻 つま vợ
~夫妻 ~ふ.さい vợ chồng; phu thê
Bỉ かれ
167
彼 かの
彼 かれ anh ta
彼女 かの.じょ cô ta; cô ấy
彼ら かれ.ら các anh ấy; họ
Chủ/ chúa おも
168 しゅ
主 ぬし
主な おも.な chủ yếu; chính
người chủ; người sở
持ち主 も.ち.ぬし
hữu
主人 しゅ.じん chồng; người chủ
Áo
169 おく
奥
奥 おく bên trong
奥さん おく.さん vợ; bà nhà; chị nhà
vợ (ngài); bà nhà, bà
奥様 おく.さま
chù
BÀI 16
Nguyên げん
170
元 がん
元気な げん.き.な khỏe mạnh
元日 がん.じつ mùng một Tết
Khì
171 き
気
cảm giác; cảm tình,
気持ち き.も.ち
tấm lòng, tâm trạng
天気 てん.き thời tiết
tâm tình; tâm tư; tinh
気分 き.ぶん
thần
病気 びょ.き bệnh tật; bệnh; sự ốm
Hữu
172 ゆう
有
有力な ゆう.りょく.な có hiệu lực
有名な ゆう.めい.な nổi tiếng
所有する しょ.ゆう.する sở hữu
Danh
173 な めい
名
名前 な.まえ tên; họ tên
名古屋 な.ご.や
名所 めい.しょ danh lam
名物 めい.ぶつ đặc sản; sản vật nổi
23
tiếng
Thân おや
174 しん
親 した
cha mẹ; bố mẹ; song
親 おや
thân
父親 ちち.おや bố; cha
thân thiết; gần gũi;
親しい した.しい
thân thiệ
親切な しん.せつ.な thân thiết, tử tế
Thiết
175 き せつ
切
cắt; chặt; thái; băm;
切る きる
ngắt;
切符 きっぷ vé
切手 きって tem; tem hàng
大切な たい.せつ.な quan trọng
Tiện べん
176
便 びん
航空便 こう.くう.びん thư máy bay
宅配便 たく.はい.びん cả thế giới
便利な べん.り.な tiện lợi
便所 べん.じょ nhà vệ sinh; toa lét
Lợi
177 り
利
便利な べん.り.な tiện lợi
利子 り.し lời lãi; lãi (ngân hàng)
有利な ゆう.り.な thuận lợi
lợi dụng; sử dụng; áp
利用する り.よう.する
dụng
Bất
178 ふ
不
不便な ふ.べん.な bất tín
không đủ; không đầy
不足する ふ.そく.する
đủ
不安な ふ.あん.な phiền nhiễu
không thân thiết; lạnh
不親切な ふ.しん.せつ.な
nhạt
Nhược
179 わか
若
若い わか.い trẻ; trẻ trung
若さ わか.さ sự trẻ trung
giới trẻ; lớp trẻ; người
若者 わか.もの
trẻ tuổi
Tảo
180 はや そう
早
早い はや.い sớm; nhanh chóng
sự sớm; sự nhanh
早く はや.く
chóng
24
早朝 そう.ちょう sáng sớm
Mang
181 いそが ぼう
忙
忙しい いそがしい bận rộn
多忙な た.ぼう.な rất bận; bận rộn
BÀI 17
Xuất で しゅつ
182
出 だ しゅっ
出る で.る xuất hiện; đi ra khỏi
gửi đi; cho ra khỏi;
出す だ.す
xuất bản
出口 で.ぐち cửa ra, lối ra
外出する がい.しゅつ.する đi ra ngoài; ra ngoài
Nhập はい
183 にゅう
入 い
入る はい.る đi vào; vào, bước vào
入れる い.れる cho vào; bỏ vào
*入口 いり.ぐち cửa vào; lối vào
入学する にゅう.がく.する nhập học
Thừa
184 の じょう
乗
lên xe; lên tàu; đi (tàu,
乗る の.る
xe)
乗り物 の.り.もの phương tiện giao thông
乗客 じょう.きゃく hành khách
乗車券 じょう.しゃ.けん vé hành khách, vé xe
Giáng
185 お こう
降
bước xuống, xuống
降りる お.りる
(xe, núi)
降る ふ.る rơi (mưa); đổ (mưa)
降車ホーム こう.しゃ.ホーム
Trước つ
186 ちゃく
着 き
着く つく đến (một địa điểm), tới
着る きる mặc, bận, khoác
着物 きもの Áo kimono
到着する とう.ちゃく.する đến; đến nơi
Độ
187 わた と
渡
渡る わた.る băng qua, đi qua
渡す わた.す trao
渡米する と.べい.する
Thông とお
188 つう
通 かよ
25
đi ngang qua, đi qua;
通る とお.る
qua
通す とお.す thông qua; nhờ vào
交通 こう.つう giao thông
通学する つう.がく.する đi học
Tẩu
189 はし そう
走
走る はし.る chạy
走者 そう.しゃ Người chạy
Bộ ほ
190 ある
歩 ぽ
歩く ある.く đi bộ; đi; bước
歩行者 ほ.こう.しゃ kẻ bộ hành
歩道 ほ.どう Hè, lề, lề đường
進歩する しん.ぽ.する tiến bộ
Chỉ
191 と し
止
止まる と.まる dừng lại
通行止め つう.こう.ど.め cấm đi lại
中止する ちゅう.し.する cấm; ngừng
Động
192 うご どう
動
di chuyển; chạy,
動く うご.く
chuyển động
自動車 じ.どう.しゃ xe hơi
行動する こう.どう.する hành động
動物 どう.ぶつ động vật
Động
193 はたら どう
働
lao động; hoạt động;
働く はたら.く
phạm (tội), làm việc
労働者 ろう.どう.しゃ người lao động
労働 ろう.どう sự lao động
BÀI 18
Hữu う
194 みぎ
右 ゆう
右 みぎ bên phải;
右手 みぎ.て tay phải
右折する う.せつ.する Rẽ Phải
bên phải và bên trái; sự
左右 さ.ゆう
trên
Tả
195 ひだり さ
左
左 ひだり bên trái
左側 ひだり.がわ phía trái; bên trái
26
左手 ひだり.て tay trái
左折する さ.せつ.する Rẽ trái
Đông
196 ひがし とう
東
東 ひがし Hướng Đông
東口 ひがし.ぐち cửa Đông
東京 とう.きょう Tokyo
関東 かん.とう vùng Kanto
Tây せい
197 にし
西 さい
西 にし hướng tây; phía tây
西口 にし.ぐち Cổng phía tây
西洋 せい.よう tây phương
関西 かんさい vùng Kansai
Bắc ほく
198 きた
北 ほっ
北 きた Phía Bắc
北口 きた.ぐち cổng phía bắc
北米 ほく.べい Bắc Mỹ
北海道 ほっ。かい.どう Hokkaido
Nam
199 みなみ なん
南
南 みなみ phía Nam;
南口 みなみ.ぐち đường về phương Nam
南米 なん.べい Nam Mỹ
南北 なん.ぼく Bắc Nam
Ngoại がい
200 そと
外 げ
bên ngoài; phía ngoài;
外 そと
ngoài
外国 がい.こく ngoại quốc
外出する がい.しゅつ.する đi ra ngoài; ra ngoài
外科 げ.か ngoại khoa; khoa
Nội
201 うち ない
内
bên trong; ở trong; nội
内側 うち.がわ
bộ
国内 こく.ない nội địa
家内 か.ない vợ (mình)
内科 ない.か khoa nội
Bộ
202 ぶ
部
trường; sở; bộ; phòng;
~部 ~ぶ
ban; khoa
部分 ぶ.ぶん bộ phận; phần
全部 ぜん.ぶ toàn bộ
27
*部屋 へ.や phòng
Dịch
203 えき
駅
駅 えき nhà ga
駅長 えき.ちょう trưởng ga
駅員 えき.いん nhân viên nhà ga;
Xã しゃ
204
社 じゃ
会社 かい.しゃ công ty
社会 しゃ.かい xã hội
社長 しゃ.ちょう giám đốc
神社 じん.じゃ đền
Viện
205 いん
院
病院 びょう.いん bệnh viện
nhập viện; vào viện;
入院する にゅう.いん.する
vào nằm viện
大学院 だい.がく.いん Cao học
BÀI 19
Địa じ
206
地 ち
地下 ち.か dưới đất
土地 と.ち đất đai
地方 ち.ほう địa phương; vùng
地震 じ.しん động đất
Thiết
207 てつ
鉄
鉄 てつ sắt; thép
đường sắt; đường xe
鉄道 てつ.どう
lửa
地下鉄 ち.か.てつ tàu điện ngầm
私鉄 し.てつ đường sắt tư doanh
Công
208 こう
工
nhà máy; phân xưởng
工場 こう.じょう
sản xuất
môn kỹ thuật công
工学 こう.がく
nghiệp
công trường xây dựng;
工事 こう.じ
công trưòng
工業 こう.ぎょう công nghiệp
Trường
209 ば じょう
場
場所 ば.しょ chỗ, địa điểm
場合 ば.あい trường hợp; tình huống
28
広場 ひろ.ば quảng trường
運動場 うん.どう.じょう sân vận động
Đồ ず
210
図 と
地図 ち.ず bản đồ
天気図 てん.き.ず bản đồ thời tiết
図書 と.しょ sách
Quán
211 かん
館
図書館 と.しょ.かん thư viện
映画館 えい.が.かん rạp chiếu phim
大使館 たい.し.かん đại sứ quán
Công
212 こう
公
公園 こう.えん công viên
公開する こ.かい.する công bố; công khai
公立 こう.りつ công lập
Viên
213 えん
園
公園 こう.えん công viên
khu vực vui chơi; khu
遊園地 ゆう.えん.ち
vực giải trí
動物園 どう.ぶつ.えん vườn bách thú
Trụ
214 す じゅう
住
住む す.む trú ngụ
住所 じゅう.しょ nhà ở; nơi sống; địa chỉ
dân cư; người ở; người
住民 じゅう.みん
cư trú
住宅 じゅう.たく nhà ở; nơi sống
Sở しょ
215 ところ
所 じょ
所 ところ nơi; chỗ
台所 だい.どころ nhà bếp
văn phòng, phòng làm
事務所 じ.う.しょ
việc
研究所 けん.きゅう.じょ viện nghiên cứu
Phiên
216 ばん
番
番号 ばん.ごう số hiệu
番組 ばん.ぐみ chương trình tivi; kênh
交番 こう.ばん đồn cảnh sát
一番 いち.ばん nhất; tốt nhất
Hiệu
217 ごう
号
記号 き.ごう Mã, mã hiệu
電話番号 せん.わ.ばん.ご số điện thoại
29
đèn hiệu; đèn giao
信号 しん.ご
thông
BÀI 20
Thị
218 いち し
市
phiên chợ; hội chợ,
市 し
thành phố
市民 し.みん thị dân; dân thành phố
市長 し.ちょう thị trưởng
市場 いち.ば・し.じょう chợ; thị trường
Đinh
219 まち ちょう
町
町 まち thị trấn; con phố
下町 した.まち người lao động
người đứng đầu thành
町長 ちょう.ちょう
phố
Thôn
220 むら そん
村
村 むら làng mạc, thôn xã
村役場 むら.やく.ば tòa thị chính
農村 のう.そん nông thôn
Khu
221 く
区
khu; khu vực; quận;
区 く
hạt
trụ sở hành chính khu
区役所 く.やく.しょ
vực
区別する く.べつ.する phân biệt
地区 ち.く quận; khu vực; khu
Đô
222 と
都
都市 と.し thành phố, thành thị
東京都 とう.きょう.と Thành phố Tokyo
都会 と.かい thành thị; thành phố
Phủ
223 ふ
府
大阪府 おお.さか.ふ châu
政府 せい.ふ chính phủ
京都府 きょう.と.ふ tỉnh Kyoto
Huyện
224 けん
県
県 けん huyện, tỉnh
tòa nhà ủy ban hành
県庁 けん.ちょう
chính tỉnh
Đảo
225 しま とう
島
30
島 しま đảo
島国 しま.ぐに đảo quốc
半島 はん.とう bán đảo
kinh
226 きょう
京
東京 とう.きょう Tokyo
上京する じょう.きょう.する đi tới Tokyo
京都 きょう.と Kyoto
Dạng
227 さま よう
様
~様 ~さま Ngài; Bà; Cô
様々な さま.ざま.な nhiều loại; sự đa dạng
様子 よう.す bộ dạng, trạng thái
様式 よう.しき dạng thức
BÀI 21
Luyện
228 れん
練
練習する れん.しゅう.する luyện tập
Tập
229 なら しゅう
習
習う なら.う học tập; luyện tập; học
習慣 しゅう.かん thói quen; tập quán
学習する がく.しゅう.する học hành, học hỏi
Miễn
230 べん
勉
học tập; học; nghiên
勉強する べん.きょう.する
cứu
Cưỡng/Cường
231 つよ きょう
強
強い つよ.い mạnh; khoẻ; bền
học tập; học; nghiên
勉強する べん.きょう.する
cứu
強調する きょう.ちょう.する nhấn mạnh
Nghiên
232 けん
研
học tập; nghiên cứu;
研究する けん.きゅう.する
tìm hiểu
研修する けん.しゅう.する nghiên cứu;
Cứu
233 きゅう
究
研究所 けん.きゅう.しょ trung tâm nghiên cứu
研究者 けん.きゅう.しゃ nhà nghiên cứu
Lưu
234 と りゅう
留
書留 かき.とめ gởi đảm bảo
31
留学する りゅう.がく.する lưu học; du học
Chất
235 しつ
質
質 しつ chất lượng; phẩm chất
質問する しつ.もん.する hỏi; chất vấn
性質 せい.しつ tính chất
Vấn
236 と もん
問
問い合わせる と.い.あ.わせる hỏi; hỏi thăm
問 とい câu hỏi
訪問する ほう.もん.する thăm hỏi; thăm viếng;
Đề
237 だい
題
問題 もん.だい vấn đề
宿題 しゅく.だい bài tập về nhà
話題 わ.だい chủ đề
nhan đề, tên (sách, bài
題名 だい.めい
hát.v.v...)
Đáp
238 こたえ とう
答
答える こた.える trả lời
答え・答 こたえ câu trả lời
返答する ねん.とう.する đáp từ
Túc
239 しゅく
宿
宿題 しゅく.だい bài tập về nhà
宿泊する しゅく.はく.する ngủ trọ
宿舎 しゅく.しゃ
BÀI 22
Chánh/ Chính
240 せい
政
政治 せい.じ chính trị
行政 ぎょう.せい hành chính
政府 せい.ふ chính phủ
Trị おさ
241 じ
治 なお
直す なお.す sửa; đính chính
治める おさ.める trị
chính trị gia, nhà chính
政治家 せい.じ.か
trị
明治 めい.じ thời đại Minh Trị
Kinh
242 けい
経
経済 けい.ざい nền kinh tế; kinh tế
経営する けい.えい.する kinh doanh
32
sự thông qua đường;
経由 けい.ゆ việc nhờ đường; sự
thông qua (thủ tục)
Tế さい
243
済 ざい
trả; trả hết; thanh toán
返済する へん.さい.する
hết
経済学 けい.ざい.がく kinh tế học
Lịch
244 れき
暦
歴史 れき.し lịch sử
履歴書 り.れき.しょ bản lý lịch
quá trình học hành;
学歴 がく.れき
bằng cấp
Sử
245 し
史
史学 し.がく sử học
近代史 きん.だい.し Lịch sử cận đại
日本史 に.ほん.し lịch sử Nhật Bản
Dục
246 そだ いく
育
lớn lên; khôn lớn; phát
育つ そだ.つ
triển
nuôi; nuôi nấng; nuôi
育てる そだ.てる
lớn; nuôi dạy
教育 きょう.いく sự giáo dục; sự dạy dỗ
体育 たい.いく môn thể dục
Hóa
247 か
化
科学 か.がく hóa học, khoa học
近代化 きん.だい.か Khoa học hiện đại
文化 ぶん.か văn hóa
近代化する きん.だい.か.する
Lý
248 り
理
物理 ぶつ.り vật lý
nguyên do; nguyên
理由 り.ゆう
nhân; lý do
料理する りょう.り.する nấu ăn
地理学 ち.り.がく Địa lý học
Khoa
249 か
科
科学 か.がく hóa học, khoa học
giáo trình; sách giáo
教科書 きょう.か.しょ
khoa
外科 げ.か ngoại khoa; khoa
理科 り.か khoa học tự nhiên
250 Số かず すう
33
数 かぞ
数える かぞ.える đếm; tính
数 かず số; những; nhiều
数学 すう.がく đại số, số học, toán học
数人 すう.にん Số người
Y
251 い
医
医学 い.がく y học
医院 い.いん y viện
医者 い.しゃ bác sĩ
BÀI 23
Ảnh
252 うつ えい
映
映る うつ.る được chiếu; phát
映す うつ.す chiếu (phim)
映画 えい.が phim ảnh
上映する じょう.えい.する chiếu phim
Họa/ Hoạch が
253
画 がく
日本か に.ほん.か
画面 が.めん màn hình; màn ảnh
画家 が.か họa sĩ
画数 かく.すう số nét
Tả
254 うつ しゃ
写
写る うつ.る chụp; quay
in tráng; sao chép;
写す うつ.す
phóng (ảnh ); copy
写真 しゃ.しん hình ảnh
Chân ま
255 しん
真 まっ
真夜中 ま.よ.なか nửa đêm; giữa đêm
真白 まっ.しろ
真理 しん.り chân lý
真剣な しん.けん.な đứng đắn
Âm
256 おと おん
音
音 おと âm thanh; tiếng động
tiếng chân; âm thanh
足音 あし.おと của bước chân, bước
chân
発音 はつ.おん sự phát âm
âm Hán trong tiếng
音読み おん.よ.み
Nhật
257 Nhạc たの がく
34
楽 らく
vui vẻ; vui nhộn; vui
楽しい たの.しい
tính
vui; vui vẻ; khoái lạc;
楽しむ たの.しむ
sung sướng, thích
音楽 おん.がく âm nhạc; nhạc
楽な らく.な dễ chịu, thoải mái
Liệu
258 りょう
料
料理 りょう.り món ăn; bữa ăn
材料 ざい.りょう vật liệu; tài liệu
料金 りょう.きん giá cước, tiền thù lao
chất liệu, nguyên liệu;
原料 げん.りょう
thành phần
Tổ く
259 そ
組 くみ・ぐみ
組み合わせ く.み.あ.わせ sự ghép lại; sự kết hợp
番組 ばん.ぐみ chương trình tivi; kênh
組 くみ bộ, tổ
組織 そ.しき tổ chức
Tư
260 おも し
思
dự đoán; cho rằng,
思う おも.う
mong; nghĩ
nhớ; nhớ về; nhớ ra;
思い出す おも.い.だ.す
nghĩ về;
sự hồi tưởng; hồi ức;
思い出 おも.い.で
sự nhớ lại
思考力 し.こう.りょく sự suy nghĩ; sự trăn trở
Sắc
261 いろ しょく
色
色 いろ màu sắc
水色 みず.いろ màu xanh của nước
原色 げん.しょく màu chính; màu cơ bản
đặc điểm; ưu điểm nổi
特色 とく.しょく
bật
Bạch
262 しろ はく
白
白 しろ màu trắng
白い しろ.い sạch sẽ; trắng muốt
白鳥 はく.ちょう thiên nga
白紙 はく.し giấy trắng
Hắc
263 くろ こく
黒
黒 くろ màu đen; sự có tội
黒い くろ.い đen; u ám; đen tối
黒字 くろ.じ lãi; thặng dư
35
黒板 こく.ばん bảng đen
Xích
264 あか せき
赤
赤い あか.い đỏ
赤ちゃん あか.ちゃん trẻ sơ sinh
lỗ; thâm hụt thương
赤字 あか.し
mại
赤道 せき.どう đường xích đạo
BÀI 24
Khỉ/ Khởi
265 お き
起
起きる お.きる thức dậy; dậy
起こす お.こす đánh thức
起こる お.こる nhúc nhích
起立する き.りつ.する đứng lên; đứng dậy
Tẩm
266 ね しん
寝
寝る ね.る ngủ
cho ngủ, đặt nằm
寝かす ね.かす
xuống
寝室 しん.しつ phòng ngủ
寝台車 しん.だい.しゃ Xe giường nằm
Du
267 あそ ゆう
遊
遊ぶ あそ.ぶ Chơi
sự vui chơi; sự nô đùa,
遊び あそ.び
trò chơi
khu vực vui chơi; khu
遊園地 ゆう.えん.ち
vực giải trí
Lập た
268 りつ
立 たち
立つ た.つ Đứng
立場 たち.ば lập trường
国立 こく.りつ quốc lập; quốc gia
私立 し.りつ tư nhân lập ra; tư lập
Tọa
269 すわ ざ
座
座る すわ.る ngồi, ngồi xuống
ngồi ngay ngắn; ngồi
正座する せいざ.する
chính toạ
座席 ざ.せき chỗ ngồi, hạng
Sử/ Sứ
270 つか し
使
使う つか.う sử dụng; dùng
使い方 つか.い.かた cách sử dụng
36
dùng; sử dụng; tận
使用する し.よう.する
dụng
大使 たい.し đại sứ, khâm sứ
Thủy/ Thỉ
271 はじ し
始
始まる はじ.まる bắt đầu; khởi đầu
bắt đầu; khởi đầu , mở
始める はじ.める
màn
開始する かい.し.する khởi đầu; bắt đầu
始発 し.はつ chuyến tàu đầu tiên
Chung
272 お しゅう
終
hoàn thành; đóng; kết
終わる お.わる thúc; xong, hết, trôi
qua
終える お.える hoàn thành; kết thúc
終電 しゅう.でん chuyến xe điện
trạm cuối cùng; ga cuối
終点 しゅう.てん cùng; điểm cuối cùng,
bến cuối cùng
Thải
273 か (たい)
貸
貸す か.す cho vay; cho mượn
sự cho vay; sự cho
貸し出し か.し.だ.し
mượn
賃貸マンション ちん.たい.マンション Nhà cho thuê
Tá しゃく
274 か
借 しゃつ
借りる か.りる thuê; mượn, mướn
借金 しゃっ.きん sự vay tiền
借用書 しゃく.よう.しょ
Phản
275 かえ へん
返
返す かえ.す trả lại; chuyển lại
返事 へん.じ sự trả lời; sự đáp lời
trả lời; hồi âm; phúc
返信する へん.しん.する
đáp
trả; trả hết; thanh toán
返済する へん.さい.する
hết
Tống
276 おく そう
送
送る おく.る gửi; truyền, tiễn đưa
見送る み.おく.る chờ đợi; mong đợi
tiệc tiễn đưa, buổi liên
送別会 そう.べつ.かい
hoan chia tay
送料 そう.りょう cước
BÀI 25
37
けつ
277 むす
結 けっ
結ぶ むす.ぶ kết; buộc; nối
結論 けつ.ろん kết luận; sự kết luận
結婚 けっ.こん sự kết hôn
kết quả; thành quả;
結果 けっ.か
thành tựu
278 こん
婚
結婚する けっ.こん.する kết hôn; lập gia đình
婚約する こん.やく.する đính hôn; đính ước
新婚旅行 しん.こん.りょ.こう tuần trăng mật
279 はな り
離
tách xa; xa rời; cách
離れる はな.れる
xa; rời xa, tuột khỏi
離す はな.す bỏ; cởi
離婚する り.こん.する ly hôn
別離 べつ.り biệt ly, cách biệt
280 せき
席
席 せき chỗ ngồi
出席する しゅっ.せき có mặt; tham dự
chỗ ngồi đã chỉ định
指定席 し.てい.せき
sẵn
座席 ざ.せき chỗ ngồi, hạng
けつ
281 か
欠 けっ
欠ける か.ける khuyết, thiếu
vắng mặt; không tham
欠席する けっせき.する
dự; nghỉ (học)
欠点 けつ.てん khuyết điểm
282 よ
予
予定 よ.てい dự định, dự tính
天気予報 てん.き.よ.ほう dự báo thời tiết
予約する よ.やく.する đặt trước; hẹn trước
283 さだ てい
定
定まる さだ.まる ổn định
定員 てい.いん sức chứa
定食 てい.しょく bữa ăn đặc biệt; suất ăn
定期 てい.き định kỳ
BÀI 26
38
Dương
284 よう
洋
西洋 せい.よう phương tây
洋服 よう.ふく âu phục, quần áo tây
東洋 とう.よう phương Đông
洋食 よう.しょく món ăn tây
Thức
285 しき
式
hình thức; kiểu; lễ;
式 しき
nghi thức
công thức; quy cách
公式 こう.しき
chính thức
結婚式 けっ.こん.しき lễ cưới; lễ kết hôn
正式な せい.しき.な chính thức
Hòa/ Họa
286 わ
和
平和 へい.わ hòa bình
和 わ hòa bình
món ăn nhật; đồ ăn
和食 わ.しょく
Nhật
quần áo kiểu Nhật;
和服 わ.ふく
trang phục Nhật
Hoạt かつ
287
活 かっ
生活 せい.かつ sinh hoạt; đời sống
活字 かつ.じ chữ in
hoạt bát; khoẻ mạnh;
活発な かっ.ぱつ.な
sôi nổi; nhanh nhẹn
活動 かつ.どう sự hoạt động
Xuân
288 はる しゅん
春
春 はる Muà xuân
春休み はる.やす.み nghỉ xuân
春分の日 しゅん.ぶん.の.ひ Ngày xuân phân
sự trẻ trung; tuổi thanh
青春 せい.しゅん
xuân
Hạ
289 なつ か
夏
夏 なつ mùa hè; mùa hạ
夏休み なつ.やす.み Nghỉ hè
冷夏 れい.か cô hồn
Thu
290 あき しゅう
秋
秋 あき Mùa thu
秋分の日 しゅう.ぶん.の.ひ ngày thu phân
晩秋 ばん.しゅう cuối thu
291 Đông ふゆ とう
39
冬
冬 ふゆ mùa đông
冬休み ふゆ.やす.み Kỳ nghỉ đông
暖冬 だん.とう mùa đông ấm áp
Thử
292 あつ しょ
暑
暑い あつ.い nóng
sự nóng bức; oi bức;
暑さ あつ.さ
nóng bức
thiệp thăm hỏi trong
暑中見舞 しょ.ちゅう.み.まい
mùa hè
Nhiệt ねつ
293 あつ
熱 ねっ
nóng; nóng bỏng; oi
熱い あつ.い bức; thân thiện, nhiệt
tình
熱心な ねっ.しん.な cần cù, chăm, chăm chỉ
熱 ねつ nhiệt độ, sốt, phát sốt
Hàn
294 さむ かん
寒
寒い さむ.い lạnh; lạnh giá; rét
giá lạnh; cái lạnh; cái
寒さ さむ.さ
rét
寒冷前線 かん.れい.ぜん.せん Luồng không khí lạnh
Lãnh ひ
295 れい
冷 つめ
lạnh; lạnh buốt; lạnh
冷たい つめ.たい
giá; lạnh lẽo
冷やす ひ.やす Làm lạnh, làm mát
冷房 れい.ぼう phòng lạnh
冷蔵庫 れい.ぞう.こ tủ lạnh
Noãn
296 あたた だん
暖
暖かい あたた.かい nóng; nồng hậu; ấm áp
hệ thống sưởi; sự sưởi
暖房 だん.ぼう
nóng
温暖な おん.だん.な suối nước nóng
暖冬 だん.とう mùa đông ấm áp
Ôn
297 あたた おん
温
ấm; ấm áp; nồng ấm;
温かい あたた.かい
nồng hậu
温室 おん.しつ nhà kính
体温計 たい.おん.けい Cái cặp nhiệt; nhiệt kế
温泉 おん.せん suối nước nóng
Lương
298 すず りょう
涼
涼しい すず.しい Mát, mát mẻ
40
làm mát; làm nguội;
涼む すず.む
nguôi đi
涼風 りょう.ふう gió mát
Thiên あめ
299 てん
天 あま
天の川 あま.の.がわ ngân hà; dải ngân hà
天気 てん.き thời tiết
天国 てん.ごく Thiên đường
BÀI 27
Sĩ
300 し
仕
仕事 し.ごと công việc; việc làm
仕方 し.かた cách làm; phương pháp
Sự
301 こと じ
事
事 こと công việc, sự việc, việc
事故 じ.こ sự cố, tai nạn
bữa ăn, bữa cơm, buổi
食事 しょく.じ
ăn
用事 よう.じ việc bận
Giả
302 もの しゃ
者
者 もの người; kẻ
医者 い.しゃ bác sĩ
nhà khoa học; nhà
科学者 か.がく.しゃ
nghiên cứu
学者 がく.しゃ nhà bác học
Vận
303 はこ うん
運
運ぶ はこ.ぶ vận chuyển
phòng trào; cuộc vận
運動 うん.どう
động
運 うん vận mệnh; vận số
sự vận chuyển; sự
運送 うん.そう
chuyên chở; sự vận tải
Chuyển
304 ころ てん
転
bị ngã xuống; bị vấp
転ぶ ころ.ぶ
ngã
自転車 じ.てん.しゃ xe đạp
lái (xe); vận hành (máy
運転する うん.てん.する
móc)
xoay chuyển; xoay
回転する かい.てん.する
vòng; xoay; quay
Tuyển
305 えら せん
選
41
選ぶ えら.ぶ tuyển, tuyển chọn
người chơi; thành viên
選手 せん.しゅ trong một đội, tuyển
thủ
cuộc tuyển cử; bầu cử;
選挙 せん.きょ
cuộc bầu cử
Ký
306 き
記
記事 き.じ bài báo; ký sự; bài viết
日記 にっ.き nhật ký
ghi vào; điền vào; viết
記入する き.にゅう.する
vào
記者 き.しゃ kí giả; phóng viên
Nghị
307 ぎ
議
hội nghị; họp; mít-ting;
会議 かい.ぎ
cuộc họp
議長 ぎ.ちょう chủ tịch
議会 ぎ.かい nghị hội; quốc hội;
thảo luận; bàn luận;
議論する ぎ.ろん.する
tranh luận
Viên
308 いん
員
会員 かい.いん hội viên
定員 てい.いん sức chứa
Người bán hàng, nhân
店員 てん.いん
viên bán hàng
Thương
309 しょう
商
商店 しょう.てん cửa hiệu, hiệu buôn
商品 しょう.ひん sản phẩm; hàng hóa
việc thương mại; việc
商売 しょう.ばい
buôn bán
商社 しょう.しゃ công ty thương mại
Nghiệp
310 ぎょう
業
工業 こう.ぎょう công nghiệp
農業 のう.ぎょう nông nghiệp
thương nghiệp, thương
商業 しょう.ぎょう
mại, buôn bán
công nghiệp, sản
産業 さん.ぎょう
nghiệp
Nông
311 のう
農
農村 のう.そん nông thôn
農民 のう.みん nông dân
農家 のう.か nông hộ; nông dân
農業 のう.ぎょう nông nghiệp
42
BÀI 28
Lương
312 よ りょう
良
良い よ.い tốt; đẹp; đúng
良心 りょう.しん lương tâm
最良 さい.りょう sự tốt nhất
Ác
313 わる あく
悪
悪い わる.い xấu; không tốt
悪口 わる.くち xấu mồm; sự nói xấu
trở nên xấu đi; tồi đi;
悪化する あっ.か.する
xấu đi
悪性の あく.せい.の tính ác, xấu tính
Điểm
314 てん
点
点 てん điểm
欠店 けっ.てん Khuyết điểm
点数 てん.すう điểm số
trạm cuối cùng; ga cuối
終点 しゅう.てん
cùng;
Chính/ Chánh せい
315 ただ
正 しょう
正しい ただ.しい đúng; chính xác
năm mới; tháng một;
正月 しょう.がつ
tháng Giêng
正答 せい.とう
正直な しょう.じき.な chính trực; thành thực
Vi
316 ちが い
違
Khác nhau, không
違う ちが.う
giống, nhầm lẫn
間違い ま.ちが.い lỗi lầm; nhầm lẫn
違い ちが.い sự khác nhau
違反 い.はん vi phạm
Đồng
317 おな どう
同
同じ おな.じ sự giống nhau;
cùng một lúc; cùng lúc;
同時に どう.じ.に
đồng thời
cảm thông; đồng cảm;
同情する どう.じょう.する
đồng tình
同意する どう.い.する đồng ý, bằng lòng
Thích
318 てき
適
適した てき.した thích hợp
適当な てき.とう.な Phù hợp, thích đáng
43
適応する てき.おう.する thích ứng
適切な てき.せつ.な thiết thực
Đương
319 あ とう
当
trúng (đạn); đúng (trả
当たる あ.たる
lời);
sự chữa bệnh; chữa
手当て て.あ.て
bệnh
本当 ほん.とう sự thật
việc thực thi nhiệm vụ;
当番 とう.ばん
lượt (làm việc)
Nan/ Nạn
320 むずか なん
難
難しい むずか.しい khó; khó khăn
vấn đề nan giải; câu
難問 なん.もん
hỏi khó
住宅難 じゅう.たく.なん Kho khan về nhà ở
gay go, gian khổ, hiểm
困難な こん.なん.な
nghèo
Thứ つ
321 じ
次 つぎ
đứng sau; sau; tiếp
次ぐ つ.ぐ
theo
lần sau; sau đây; tiếp
次 つぎ
đến
目次 もく.じ mục lục
次回 じ.かい lần sau
Hình けい
322 かたち
形 ぎょう
形 かたち hình dáng; kiểu
hình thức; cách thức;
形式 けい.しき
phương thưc
人形 にん.ぎょう Búp bê
活用形 かつ.よう.けい Hình thức sử dụng
Vị
323 あじ み
味
味 あじ vị; mùi vị, gia vị
nếm; thưởng thức;
味わう あじ.わう
nhấm nháp
意味 い.み ý nghĩa; nghĩa
趣味 しゅ.み thị hiếu; sở thích
44