Professional Documents
Culture Documents
番号 言葉 読み方 意味 例文
・一番大きいピラミッドをつくるのに石が
1 石 いし Đá 270 万個も使われました。
270 vạn khối đá đã được sử dụng để xây lên
Kim tự tháp lớn nhất.
おもしろ しんせつ
・先生は面白いし、親切だし、それに経験も
・夕方、飲みに 行きませんか。
8 夕方 ゆうがた Chiều tối
Chiều tối đi nhậu với mình nhé?
・ 春と秋、どちらの方が 好きですか。
9 秋 あき Mùa thu
Mùa hè và mùa thu, bạn thích mùa nào hơn?
・その青いかさは 私のです。
10 青い あおい Xanh da trời
Cái ô màu xanh da trời đó là của tôi.
すわ
Nơi, chỗ, ・この場所に座ってはいけません。
11 場所 ばしょ
địa điểm, vị trí
Không được ngồi chỗ này.
1
・うちから学校まで歩いて 10 分です。
12 歩く あるく Đi bộ
Đi bộ từ nhà tới trường hết 10 phút.
Thuận tiện, ・私は 安くて 便利なパソコンが 欲しいです。
13 便利 べんり
tiện lợi Tôi muốn một cái máy tính vừa rẻ vừa tiện lợi.
・眠いので、コーヒーを飲みたいです。
14 眠い ねむい Buồn ngủ
Vì buồn ngủ nên tôi muốn uống cà phê.
ふ
・音楽会は6時に始まります。今、 会 場 を
Sửa soạn,
19 用意 ようい 用意しているところです。
chuẩn bị
Buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 6 giờ. Bây giờ tôi đang
chuẩn bị hội trường.
20 相談 そうだん Tư vấn, trao đổi ・ご相談ください。Hãy trao đổi với chúng tôi nhé!
・一人でこれを運んでください
21 運ぶ はこぶ Vận chuyển
Bê cái này một mình đi!
・危険ですから入らないでください
22 危険 きけん Nguy hiểm
Nguy hiểm nên đừng vào!
Đỗ (xe); dừng lại;
・ここで車をとめてはいけません
23 止める とめる bỏ, ngừng; cấm
chỉ Không được đỗ xe tại đây!
・あついからさわらないでくださいね
24 触る さわる Sờ; mó; chạm
Nóng nên đừng sờ vào nhé!
しつれい
2
・お年寄りに親切にする。
Tốt bụng, Cư xử thân thiện với những người cao tuổi.
26 親切 しんせつ
thân thiện, tử tế ・彼は親切でかっこいいので人気がある。
Anh ấy được hâm mộ vì tốt bụng và đẹp trai.
・このコーヒーは苦くて飲めない
27 苦い にがい Đắng
Cà phê này đắng nên không uống được
ゆか お
・彼は時間に正確なので、遅刻しない。
29 遅刻 ちこく Muộn, trễ
Vì anh ấy là người rất chính xác về thời gian nên
sẽ không bao giờ đi trễ.
3
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện trong đề N4 – 7/2015
番号 言葉 読み方 意味 例文
しょるい きにゅう
Ngày tháng năm ・書類に生年月日を記入する。
1 生年月日 せいねんがっぴ
sinh
Ghi ngày tháng năm sinh vào hồ sơ.
・新聞によると、台風でたくさんの木が
3 台風 たいふう Bão たお
倒れたそうです
Theo như bài báo, nhiều cây cối đã bị đổ do bão.
りよう まも
・科学の力を利用して自然を守ります。
Thiên nhiên,
4 自然 しぜん
tự nhiên Sử dụng sức mạnh của khoa học kỹ thuật để
bảo vệ thiên nhiên.
こううん
Ghen tỵ (ý thèm
6 うらやましい muốn, ko có ý ・私は彼の幸運 がうらやましい。
ganh ghét) Ghen tị với sự may mắn của anh ta.
かいぎ
7 行う おこなう
Tổ chức, tiến ・会議を行う。
hành, thực hiện
Tiến hành cuộc họp.
ぶぶん
・ズボンのひざの部分にあなが
空いてしまった。
Ở chỗ đầu gối quần đã thủng một lỗ.
Bị thủng,
8 空く あく せき
4
・送った荷物がちゃんと届いたようで
9 届く とどく Tới, đạt được よかったです。
Thật may vì hành lý tôi gửi đã tới nơi an toàn.
ふく ま しろ
・彼女は自分の 給 料 が少なすぎると騒ぎ
15 騒ぎ さわぎ Sự ồn ào
立てました。
Cô ấy làm ầm ỹ lên khi tiền lương quá ít.
お つづ ゆき
・昨日から降り続く雪でこの辺りが
ま しろ
Vùng lân cận,
16 辺り あたり 真っ白だ。
quanh đây
Từ hôm qua tuyết vẫn tiếp tục rơi trắng xóa
khu vực quanh đây.
よんかいおな ま くや
・一年で四回同じ相手に負けるのは悔しい 。
Đối phương;
17 相手 あいて
đối tác; đối thủ Thật đáng tiếc khi thua cùng một đối thủ tận
4 lần trong 1 năm.
・母の声を 聞いて 安心しました。
18 安心 あんしん Yên tâm
Tôi đã yên tâm khi nghe thấy giọng nói của mẹ.
じんせい おく
19 辛い つらい
Khổ cực, khó ・彼はつらい人生を送った。
khăn, đau đớn
Anh ấy đã sống một đời cơ cực.
・犬を飼おうと思っています。
20 飼う かう Nuôi (con gì đó)
Tôi định nuôi chó.
5
・彼にデートに誘われました。
21 誘う さそう Mời, rủ rê
Tôi được anh ấy rủ đi hẹn hò.
・いつまでもお幸せに。
22 いつまでも Mãi mãi
Mãi mãi hạnh phúc nhé!
・うっかりして携帯を家に忘れてしまった。
Lơ đễnh để quên điện thoại ở nhà.
Lơ đễnh, しけん
23 うっかり ・今日試験があることを、うっかり
không để ý
忘れていた。
Quên khuấy mất hôm nay có bài kiểm tra.
やきゅう
・彼はテニスをする代わりに野球に行った。
24 代わりに かわりに Thay vì, bù lại..
Anh ấy đã đi chơi bóng chày thay vì đi đánh
tennis.
さいご
・スピードを出しすぎて、警察に捕まった。
29 スピード Tốc độ Tôi bị cảnh sát bắt do chạy quá tốc độ.
・彼は単語を覚えるスピードがはやい。
Tốc độ ghi nhớ từ vựng của anh ấy rất nhanh.
6
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện trong đề N4 – 12/2015
番号 言葉 読み方 意味 例文
よわ
・先輩は父親にそっくりな性格だ。
2 父親 ちちおや Cha, bố
Tiền bối của tôi có tính cách giống hệt như cha
của anh ấy.
きっさてん
・私が成功したのは主に 両 親 の援助のためで
5 主 おも Chủ あった。
Thành công của tôi chủ yếu đều là do sự khích lệ
của ba mẹ.
・悲しいお知らせがあります。
6 悲しい かなしい Buồn
Chúng tôi xin thông báo một tin buồn.
やさい
・今年は野菜が良く育つ。
7 育つ そだつ Lớn, phát triển Năm nay các loại rau phát triển tốt.
こども げんき
・最近身体の調子がいい。
10 調子 ちょうし Tình trạng Dạo này tình hình sức khoẻ tốt.
・後半戦から、調子が上がってきた。
Phong độ lên cao từ nửa sau của trận đấu.
7
う き らいしゅうはじ
・天気予報によれば、雨季が来 週 始 まるそうだ。
11 予報 よほう Dự báo
Theo như dự báo thời tiết thì mùa mưa sẽ bắt đầu
vào tuần sau.
ねむ
・パーティーの様子を写真に写す。
15 写す うつす Chụp Chụp lại khung cảnh bữa tiệc.
・友達のノートを写した。 Chép lại vở đứa bạn.
しゅうしょく
16 祝い いわい
Lễ mừng; ・ 就 職 祝いのお礼をする。
chúc mừng
Đáp lại món quà mừng nhận được việc mới.
くわ
・仕事の半分は片付いた。
20 片付く かたづく Được dọn dẹp
Một nửa công việc đã được hoàn thành.
・学問はしいられるべきではない。やる気が
大切だ。
21 強いる しいる Ép buộc Việc học không nên ép buộc. Động lực mới là quan
trọng
む り
・無理しても働くように強いられる。
・体調はかなりよくなってきた。
Tình trạng cơ thể đã tốt hơn khá nhiều.
22 かなり Khá là
・かなり大きな荷物が届いた。
Một kiện hành lý khá to đã được chuyển tới.
8
・昨晩はぐっすりと眠れた。
Đêm qua tôi ngủ rất ngon.
23 ぐっすり Ngủ say
・娘たちは、ベットでぐっすり寝ている。
Mấy đứa con gái của tôi đang ngủ say trên giường.
とうじょう
・アイドルが 登 場 すると、会場がわいた。
24 すると Cứ...thì sẽ
Khi thần tượng xuất hiện, hội trường trở nên sôi
động.
くば
・妻が 働 き始めてから、生活がだいぶ楽に
Vui vẻ, thoải
27 楽 らく なった。
mái, dễ chịu
Từ sau khi vợ tôi đi làm, cuộc sống trở nên dễ chịu
hơn.
・このレストランは私がよく通っている店だ。
28 通う かよう Đi lại
Nhà hàng này là nơi tôi thường xuyên tới.
・こんなおいしい料理は今まで一度も食べた
9
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện trong đề N4 – 12/2016
番号 言葉 読み方 意味 例文
おもしろ
Vui vẻ; vui ・母は面白い人で、話していて楽しい。
1 楽しい たのしい
nhộn; vui tính
Nói chuyện với mẹ tôi rất vui vì bà có khiếu hài hước.
か
・お客さんの好みに合わせて味つけを変える。
Thay đổi hương vị để phù hợp với khẩu vị của khách
2 味 あじ Vị; mùi vị hàng.
しょうゆ
・醤油で味をつける。
Nêm nếm bằng nước tương.
Bất tiện; không ・今の家はせまくて不便です。
3 不便 ふべん
thuận lợi Căn nhà hiện tại chật và bất tiện.
かみ
6 雲 くも Mây ・雲が流れて、月がる。
Mây trôi và trăng bỗng xuất hiện.
かくえきていしゃ
10
・医者になるために、 医学を 勉 強するつもりです。
12 医者 いしゃ Bác sĩ
Tôi dự định học ngành Y để trở thành bác sỹ.
かれし
・日本に来たとき、私の日本語が通じるかどうか
しんぱい
16 心配 しんぱい Lo âu; lo lắng 心配だった。
Khi đến Nhật tôi đã lo rằng không biết người ta có
hiểu tiếng Nhật của tôi không
ゆめ
17 夢 ゆめ Giấc mơ ・はいゆうになるという夢があります。
Tôi mơ ước trở thành diễn viên.
・ぜひ見たいです。Tôi rất muốn xem.
18 ぜひ ぜひ Rất, nhất định
・ぜひ参加してください。Nhất định tham gia nhé!
あんしん
11
さいふ
・国会議事堂を 見学したいんですが、
12
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện trong đề 12/2020
番号 言葉 読み方 意味 例文
日記 にっき ・1 日の反省を日記に書く。
8 Nhật ký
Viết nhật ký xem xét lại bản thân trong một ngày.
Tối; tối màu; ・いつの間にか、外は暗くなっていた。
9 暗い くらい
mờ ám Trong lúc không để ý, bên ngoài trời đã tối từ lúc nào.
しょるい か ひつよう
・この書類を書くときには、細かい注意が必要だ。
10 注意 ちゅうい Chú ý
Trong lúc viết hồ sơ này, việc chú ý cẩn thận, tỉ mỉ là
rất cần thiết.
Tiếng; おな ふく き かしゅ
11 声 こえ ・アイドルと同じ服を着る。歌手に声を似せて歌う。
giọng nói
13
かがくぎじゅつ
Tiến lên; tiến ・日本は科学技術が進んでいる。
12 進む すすむ
triển; tiến bộ
Nhật Bản có khoa học kỹ thuật tiên tiến.
・服を洗濯しました。
13 洗濯 せんたく Giặt giũ
Đã giặt quần áo.
Đi thăm người ・友達のお見舞いに行く。
14 お見舞い おみまい
ốm Đi thăm người bạn bị ốm.
・あの会社は人材を育てるのが上手だ。
Nuôi dưỡng,
15 育てる そだてる Công ty đo giỏi trong việc nuôi dưỡng (bồi dưỡng)
bồi dưỡng
nhân tài.
こわ
16 丁寧 ていねい
Cẩn thận, ・このコップは壊れやすいので丁寧に使ってください
lịch sự
Cốc này dễ vỡ nên hãy sử dụng cẩn thận.
14
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #1
番号 言葉 読み方 意味 例文
・去年の冬、彼と 結婚しました。
Tôi đã kết hôn với anh ấy vào mùa đông năm ngoái.
6 去年 きょねん Năm ngoái ごうかく
・去年、N1 に 合格しました。
Tôi đã đỗ N1 vào năm ngoái.
・先生、このパソコンは使えますか。
Dùng, Thưa thầy, cái máy tính này có sử dụng được không ạ?
7 使う つかう はん た
sử dụng ・ご飯を食べながら電話を使う人がきらいです。
Tôi ghét người vừa ăn vừa dùng điện thoại.
・ベトナムの 交通について どう思いますか。
Bạn nghĩ như thế nào về giao thông Việt Nam?
8 交通 こうつう Giao thông じ こ け が
・交通事故で、怪我をしてしまいました。
Do tai nạn giao thông nên tôi đã bị thương.
15
Tươi sáng, かのじょ
・線のとおりに、紙を切ってください。
Hãy cắt giấy theo đường kẻ.
・めがねをかけなければ、新聞を読めません。
11 新聞 しんぶん Báo
Nếu không có kính, tôi sẽ không thể đọc báo được.
じぶん
Thầy tôi vừa thân thiện, vừa thú vị lại còn có nhiều kinh
nghiệm.
りょうり
17 約束 やくそく
Lời hứa; ・彼女と 映画を 見に行く 約束をしています。
cuộc hẹn
Tôi có hẹn đi xem phim với cô ấy.
し
Ngượng, ・死ぬほど恥ずかしい
18 恥ずかしい はずかしい
xấu hổ
Ngượng chết mất (đến mức muốn chết)
16
・この道は毎朝混んでいます
19 混む こむ Đông đúc
Con đường này sáng nào cũng đông
・これを100グラムでお願いします
20 グラム Gram
Cho tôi 100gam cái này.
Tình trạng,
tình hình, ・時計の具合が悪い。
21 具合 ぐあい
điều kiện, Tình trạng cái đồng hồ không tốt.
phương thức
わかもの にほん れきし
・若者に日本の歴史を伝える。
Truyền đạt lại cho các bạn trẻ về lịch sử Nhật Bản.
Truyền đạt, ようけん
22 伝える つたえる ・メールで要件を伝える。
truyền lại
Dùng email để truyền đạt yêu cầu.
ないよう
・メールで仕事の内容を伝える。
つ い
Lần này; lần
23 今度 こんど tới, sắp tới; ・今度、おしゃれなカフェに連 れて行 ってね。
lần sau Lần tới dẫn tôi tới quán cafe nào sang chảnh nhé.
あし はや ともだち
・どちらが足が速いか、友達と競争する。
Chạy đua với bạn để xem chân ai nhanh hơn.
Cạnh tranh,
24 競争 きょうそう いんしょくぎょうかい
thi đua ・ 飲 食 業 界 は競争がはげしい。
Ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống cạnh tranh khốc
liệt.
りょこう た
・友だちと旅行の計画を立てる。
Lên kế hoạch đi du lịch với bạn.
Phương án,
25 計画 けいかく ふゆやす ほっかいどう
kế hoạch ・冬休みは、北海道でスキーをしようと計画している。
Tôi đang lên kế hoạch đi trượt tuyết ở Hokkaido vào kỳ
nghỉ đông.
あたた だんぼう
・仕事を休むときは、 必 ず連絡するようにしてください。
Lúc nghỉ việc, nhất định phải liên lạc đấy!
27 連絡 れんらく Sự liên lạc むすこ しんぱい
・息子から連絡がなくて、心配しました。
Không có liên lạc từ con trai, tôi đã rất lo lắng.
17
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #2
番号 言葉 読み方 意味 例文
かる じどうてき
・このドアは、手で軽く触ると自動的に開く。
1 触る さわる Sờ mó, chạm
Cái cửa này cứ chạm tay nhẹ sẽ tự động mở.
Giữa đường,
2 途中 とちゅう đang trên ・学校に行く途中で先生に会った。
đường Trên đường tới trường tôi đã gặp thầy giáo.
とうきょうゆ の
・彼は東京行きの急行に乗っていった。
3 急行 きゅうこう Tốc hành
Anh ấy đi tàu tốc hành tới Tokyo.
うけつけ
・受付でチケットを買ってください。
4 受付 うけつけ Lễ tân
Vui lòng mua vé ở quầy tiếp tân.
・遠慮せずに使ってください。
Đừng ngại ngần, hãy sử dụng đi.
5 遠慮 えんりょ Ngại ngần
・ここでの飲食はご遠慮ください。
Đừng ăn uống ở đây.
こうえん
・昨日近くの公園では小さなコンサートを
Tổ chức,
6 行い おこない 行いました。
tiến hành
Tối qua ở công viên gần đây đã tổ chức một buổi
hòa nhạc nhỏ.
てがみ ふうとう
・手紙を二つに折って封筒に入れました。
7 折る おる Gấp lại; gập lại
Gấp lá thư làm đôi và bỏ vào phong bì.
こいびと たい ふまん も
・連絡をくれない恋人に対し、不満を持っている。
Tôi không hài lòng với việc người yêu không liên lạc
8 連絡 れんらく Liên lạc với tôi.
・来る時は前もって連絡をください。
Trước khi tới thì hãy liên lạc nhé.
18
せいふく き
・あの学校の制服がかわいいので入学を決めた。
Vì đồng phục của ngôi trường đó dễ thương nên tôi
9 入学 にゅうがく Nhập học đã quyết định theo học.
しっぱい
・大学の入学試験に失敗する。
Tôi đã thi trượt kỳ thi vào đại học.
・意見がぶつかってけんかになった。
Do xung đột ý kiến nên đã xảy ra cãi vã.
10 意見 いけん Ý kiến ちが
・クラスのみんなはそれぞれ違う意見を言った。
Trong lớp mỗi người lại đưa ra ý kiến khác nhau.
くつ かわ み じっさい
11 布 ぬの Vải ・この靴は皮に見えるが、実際はぬのです。
Đôi giày này trông giống da nhưng thực tế lại là vải.
けいさつ さししめ
16 故障 こしょう
Hỏng hóc; ・パソコンの故障で仕事に遅れが出た。
trục trặc; sự cố
Công việc bị chậm lại do máy tính bị hỏng.
・お気に入りのコップがとうとう使えなくなった。
Chiếc cốc yêu thich của tôi cuối cùng cũng hỏng mất
Sau cùng, cuối rồi
17 とうとう
cùng, sau tất cả かんせい
・1年かけてとうとう完成した。
Mất 1 năm, cuối cùng thì cũng hoàn thành.
こうどう うつ
19
きょうかしょ ほんやく
・ベトナム語の教科書を、英語に翻訳して
19 翻訳 ほんやく Biên dịch
ください。
Hãy dịch sách giáo khoa tiếng Việt sang tiếng Anh.
・日が入らないようにカーテンを引く。
20 カーテン Rèm
Kéo rèm để ánh nắng không chiếu vào.
さんぽ
・最近目が悪く、(文字に)顔を近づけないと
Dạo này,
22 最近 さいきん 字 が読めない。
gần đây
Dạo này mắt tôi kém, nếu không đưa lại gần mặt thì
không thể đọc nổi chữ.
・ずっと前から好きでした。
Tôi đã thích nó suốt từ trước rồi.
23 ずっと Suốt, nhiều
・昨日はずっと勉強していた。
Tôi đã học suốt ngày hôm qua.
まち
・贅沢をしなければ、今の 収 入 で十分に足りる。
Nếu không tiêu xài hoang phí, thì với thu nhập hiện tại
25 十分 じゅうぶん Đủ
là quá đủ.
む だ づ か
・無駄遣いをしなければ、今の収入で十分に足りる
てんい
・冬は、スキーを滑ることができるので好きだ。
Tôi thích mùa đông vì có thể trượt tuyết.
28 滑る すべる Trượt さら お わ
・手が滑って、皿を落として割ってしまった。
Tôi lỡ trượt tay làm rơi và đánh vỡ cái đĩa.
20
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #3
番号 言葉 読み方 意味 例文
ほうちょう け が
・ 包 丁 で指を怪我した。
・友達と会う日時を決める。
Quyết định ngày giờ gặp bạn bè.
2 決める きめる Quyết định う あか なまえ
・産まれてくる赤ちゃんの名前を決める。
Quyết định đặt tên cho em bé vừa được sinh ra.
・また再来週、会いましょうね。
3 再来週 さらいしゅう Tuần sau nữa
Tuần sau nữa gặp lại nhau nhé.
わかもの
・その若者が大きなデパートを経営している。
Người trẻ tuổi đó đang quản lý một trung tâm mua
Kinh doanh, sắm lớn.
4 経営 けいえい
quản lý
・私の会社は日本のやり方で経営している。
Công ty tôi đang kinh doanh theo phương thức của
Nhật.
さむ
・寒いですから、建物の中で待っていてください。
5 建物 たてもの Tòa nhà
Vì trời lạnh nên hãy chờ ở trong tòa nhà nhé.
なにいろ
21
しけん
・10 人もの学生が試験に落ちました。
Có những 10 học sinh bị trượt trong kì thi.
ひょうばん
Rơi, rụng, ・スキャンダルで会社の 評 判 が落ちました。
10 落ちる おちる
tuột xuống
Do scandal nên tiếng tăm của công ty bị giảm xuống.
じめん こわ
・iPhone が地面に落ちて壊れた。
Iphone rơi xuống mặt đất rồi bị hỏng.
あつ
・家族から電話をもらって、安心しました。
Nhận được điện thoại từ gia đình, tôi đã yên tâm.
14 家族 かぞく Gia đình たいせつ
・ 彼は仕事より家族を大切にしています。
Với anh ấy gia đình quan trọng hơn công việc.
・彼は 今昼食を とっている ところです。
15 ちゅうしょく 昼食 Bữa trưa
Bây giờ anh ấy đang chuẩn bị ăn trưa.
へ や まど
・ 部屋の窓から山が見える。
Có thể nhìn thấy núi từ cửa sổ phòng ngủ.
けしき
・飛行機から見える景色はすばらしいです。.
Phong cảnh nhìn từ máy bay thật tuyệt vời.
22
・安全のために、シートベルトをします。
17 安全 あんぜん An toàn
Để an toàn, hãy thắt dây an toàn lại!
あんがい
・顔は怖いが案外やさしい人だった。
18 怖い こわい Sợ hãi
Anh ấy có gương mặt đáng sợ nhưng không ngờ lại
là người tốt bụng.
・おなかがすいていたので、れいぞうこの中の
Hoàn toàn,
19 すっかり 食べ物を すっかり 食べてしましました。
toàn bộ, tất cả
Vì đói nên tôi đã ăn toàn bộ đồ ăn trong tủ lạnh.
せいかく
20 けんか
Cãi cọ, ・兄とは性格が合わずよくけんかする。
tranh chấp
Tôi và anh trai không hợp tính nên hay cãi nhau.
・インターネットで電話番号が調べられますか。
Điều tra, Tôi có thể tìm số điện thoại trên internet được không?
21 調べる しらべる nghiên cứu, でんしじしょ ことば やく た
・悲しみの先にはきっと 喜 びがある。
Trước, Phía trước của nỗi buồn nhất định sẽ có niềm vui.
27 先に さきに
phía trước みらい
・この苦労の先に良い未来がある。
Phía trước sự cam khổ này là 1 tương lai tương sáng.
23
・友達をおいてどんどん先に行く。
Bỏ bạn bè lại rồi tiếp tục tiến lên phía trước.
Đun sôi; ・おゆを沸かしてコーヒーをのみましょう。
28 沸かす わかす
làm sôi lên Đun nước nóng để pha cà phê nhé!
Chuẩn bị, ・しょくじの支度ができました。
29 支度 したく
sửa soạn Tôi đã chuẩn bị xong bữa ăn.
・友達はダンスがうまい。
30 うまい Khéo léo, giỏi
Bạn tôi nhảy đẹp.
24
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #4
番号 言葉 読み方 意味 例文
さかな つか りょうり
よる あいだ
25
・Q: どんな本を 読みますか。
Bạn đọc sách gì vậy?
12 小説 しょうせつ Tiểu thuyết
A: 小説を 読みます。
Tớ đọc tiểu thuyết.
・ここに置いたはずなのですが、かぎが
・動物園では、めずらしい動物をみることが
16 珍しい めずらしい Hiếm
できます。
Có thể nhìn thấy những động vật quý hiếm ở sở thú.
こころ うご
・2に3をたすと5になる。
19 足す たす Thêm vào, cộng
2 Cộng 3 bằng 5.
・このへんは あんぜんで住みやすいですよ。
20 安全 あんぜん An toàn
Nơi này an toàn nên dễ sống.
26
・さいふはつくえの ひきだし の中にあります。
22 引き出し ひきだし Ngăn kéo
Cái ví ở trong ngăn kéo bàn.
・A「おげんきですか。」
Nhờ trời;
Bạn có khỏe không?
24 おかげさまで ơn trời;
may quá B「ええ、おかげさまで。」
Vâng, tôi khỏe.
ま じ め
・「もっと真面目にやりなさい。」
25 叱る しかる La, mắng
と叱られました。
Tôi đã bị mắng là " Hãy làm cẩn thận hơn đi!"
・私はピアノがうまくありません。
27 うまい うまい Giỏi, khéo léo
Tôi không giỏi chơi piano.
27
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #5
番号 言葉 読み方 意味 例文
つ
・外国人にとって、漢字はあまり簡単では
4 住む すむ Sống ・わたしの住んでいる町は、海に近いです。
Thành phố tôi đang sống gần biển.
しょるい
普段 ふだん ・これは普段あまり使わない言葉です。
7 Thông thường
Đây là từ tôi không sử dụng thường xuyên.
かぞく はなみ
・きのう暇があって、家族といっしょに花見に
8 暇 ひま Rảnh rỗi
いきました。
Hôm qua rảnh, tôi đã cùng gia đình đi ngắm hoa.
しょくぶつ あつ
・風邪がすっかりなおるまで、ちゃんと薬を
28
そつぎょうしき
交通 こうつう ・家はやはりこうつうが便利なところがいいです。
14 Giao thông
Nhà có giao thông thuận tiện đương nhiên là tốt.
せ わ
・まわりの人たちからいろいろお世話になった。
15 まわり Xung quanh
Tôi đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiều từ những người
xung quanh.
あたた
29
・かいぎの時間は、はがき または 電話で
27 熱心 ねっしん
Nhiệt huyết, ・学生は熱心にかいわの 練 習 をしました。
nhiệt tình
Sinh viên đã luyện tập hội thoại rất nhiệt tình.
たんじょうび
30