You are on page 1of 30

Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện trong đề N4 - 2012

番号 言葉 読み方 意味 例文

・一番大きいピラミッドをつくるのに石が

1 石 いし Đá 270 万個も使われました。
270 vạn khối đá đã được sử dụng để xây lên
Kim tự tháp lớn nhất.
おもしろ しんせつ

・先生は面白いし、親切だし、それに経験も

2 経験 けいけん Kinh nghiệm あります。


Thầy giáo tôi vừa thân thiện, thú vị lại còn có
nhiều kinh nghiệm.
やさ

・あの店 員はいつも優 しい。


3 店員 てんいん Nhân viên quán
Nhân viên quán đó lúc nào cũng hiền lành tốt
bụng.
・この大学には食堂がない。
4 食堂 しょくどう Nhà ăn
Trường học này không có nhà ăn.
・ここから港が見える。
5 港 みなと Cảng
Có thể nhìn thấy cảng từ đây.
・Q: どんな本を 読みますか。
6 小説 しょうせつ Tiểu thuyết Bạn đọc sách gì vậy?
A: 小説を 読みます。Tớ đọc tiểu thuyết.

7 日記 にっき Nhật ký ・毎日日記を書く。Viết nhật ký hàng ngày.

・夕方、飲みに 行きませんか。
8 夕方 ゆうがた Chiều tối
Chiều tối đi nhậu với mình nhé?
・ 春と秋、どちらの方が 好きですか。
9 秋 あき Mùa thu
Mùa hè và mùa thu, bạn thích mùa nào hơn?
・その青いかさは 私のです。
10 青い あおい Xanh da trời
Cái ô màu xanh da trời đó là của tôi.
すわ
Nơi, chỗ, ・この場所に座ってはいけません。
11 場所 ばしょ
địa điểm, vị trí
Không được ngồi chỗ này.

1
・うちから学校まで歩いて 10 分です。
12 歩く あるく Đi bộ
Đi bộ từ nhà tới trường hết 10 phút.
Thuận tiện, ・私は 安くて 便利なパソコンが 欲しいです。
13 便利 べんり
tiện lợi Tôi muốn một cái máy tính vừa rẻ vừa tiện lợi.
・眠いので、コーヒーを飲みたいです。
14 眠い ねむい Buồn ngủ
Vì buồn ngủ nên tôi muốn uống cà phê.

15 雪 ゆき Tuyết ・日本の 冬は 雪が 降ります。


Mùa đông ở Nhật có tuyết rơi.
・先生は熱心な人です。
16 熱心な ねっしんな Nhiệt tình
Thầy giáo tôi là người rất nhiệt tình.
・日本の教育に興味があります。
17 興味 きょうみ Hứng thú
Tôi có hứng thú với nền giáo dục Nhật Bản.
・大人なので、社会のルールは守ること。
18 ルール Quy tắc
Là người lớn, phải tuân thủ các quy tắc xã hội.
かいじょう

・音楽会は6時に始まります。今、 会 場 を
Sửa soạn,
19 用意 ようい 用意しているところです。
chuẩn bị
Buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 6 giờ. Bây giờ tôi đang
chuẩn bị hội trường.

20 相談 そうだん Tư vấn, trao đổi ・ご相談ください。Hãy trao đổi với chúng tôi nhé!

・一人でこれを運んでください
21 運ぶ はこぶ Vận chuyển
Bê cái này một mình đi!
・危険ですから入らないでください
22 危険 きけん Nguy hiểm
Nguy hiểm nên đừng vào!
Đỗ (xe); dừng lại;
・ここで車をとめてはいけません
23 止める とめる bỏ, ngừng; cấm
chỉ Không được đỗ xe tại đây!

・あついからさわらないでくださいね
24 触る さわる Sờ; mó; chạm
Nóng nên đừng sờ vào nhé!
しつれい

25 留守 るす Vắng nhà ・留守にしておりまして失礼しました。


Xin lỗi hiện tại tôi đang không ở nhà.

2
・お年寄りに親切にする。
Tốt bụng, Cư xử thân thiện với những người cao tuổi.
26 親切 しんせつ
thân thiện, tử tế ・彼は親切でかっこいいので人気がある。
Anh ấy được hâm mộ vì tốt bụng và đẹp trai.
・このコーヒーは苦くて飲めない
27 苦い にがい Đắng
Cà phê này đắng nên không uống được
ゆか お

28 割る わる Vỡ, bể, nứt ・ガラスのコップを床に落として割る。


Đánh rơi cốc thủy tinh xuống sàn nên bị vỡ.
せいかく

・彼は時間に正確なので、遅刻しない。
29 遅刻 ちこく Muộn, trễ
Vì anh ấy là người rất chính xác về thời gian nên
sẽ không bao giờ đi trễ.

3
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện trong đề N4 – 7/2015

番号 言葉 読み方 意味 例文
しょるい きにゅう
Ngày tháng năm ・書類に生年月日を記入する。
1 生年月日 せいねんがっぴ
sinh
Ghi ngày tháng năm sinh vào hồ sơ.

2 袖 そで Tay áo ・そでをまくる。Xắn tay áo.


・新聞によると、台風でたくさんの木が
3 台風 たいふう Bão たお

倒れたそうです
Theo như bài báo, nhiều cây cối đã bị đổ do bão.
りよう まも

・科学の力を利用して自然を守ります。
Thiên nhiên,
4 自然 しぜん
tự nhiên Sử dụng sức mạnh của khoa học kỹ thuật để
bảo vệ thiên nhiên.

・彼女は丁寧に おじぎを しました。

Lịch sự Cô ấy cúi chào một cách lịch sự.


5 丁寧 ていねい
cẩn thận, ・ていねいにつかってください

Sử dụng cẩn thận nhé!

こううん
Ghen tỵ (ý thèm
6 うらやましい muốn, ko có ý ・私は彼の幸運 がうらやましい。
ganh ghét) Ghen tị với sự may mắn của anh ta.
かいぎ

7 行う おこなう
Tổ chức, tiến ・会議を行う。
hành, thực hiện
Tiến hành cuộc họp.
ぶぶん

・ズボンのひざの部分にあなが

空いてしまった。
Ở chỗ đầu gối quần đã thủng một lỗ.
Bị thủng,
8 空く あく せき

trống, rảnh rỗi ・空いている席はありますか。


Còn chỗ trống không?
・土曜日の夜、空いていますか。
Tối thứ 7 cậu có rảnh không?

4
・送った荷物がちゃんと届いたようで
9 届く とどく Tới, đạt được よかったです。
Thật may vì hành lý tôi gửi đã tới nơi an toàn.
ふく ま しろ

10 洗濯 せんたく Giặt giũ ・洗濯して、服が 真っ白に なりました。


Sau khi giặt giũ, quần áo trở nên trắng sáng.
・いつご卒業ですか。
11 卒業 そつぎょう Tốt nghiệp
Khi nào bạn tốt nghiệp?
・マムトムが嫌いです。
12 嫌い きらい Ghét
Tôi ghét mắm tôm.
・この川は浅い。Con sông này cạn.
Nông cạn; hời けいけん
13 浅い あさい
hợt; ít (kinh ・私は経験が浅い。
nghiệm) Kinh nghiệm của tôi còn non nớt.
・あせが出るので、頭にタオルを巻く。
14 巻く まく Cuộn, quấn
Vì ra mồ hôi nên tôi quấn khăn mặt lên đầu
じぶん きゅうりょう

・彼女は自分の 給 料 が少なすぎると騒ぎ
15 騒ぎ さわぎ Sự ồn ào
立てました。
Cô ấy làm ầm ỹ lên khi tiền lương quá ít.
お つづ ゆき

・昨日から降り続く雪でこの辺りが
ま しろ
Vùng lân cận,
16 辺り あたり 真っ白だ。
quanh đây
Từ hôm qua tuyết vẫn tiếp tục rơi trắng xóa
khu vực quanh đây.
よんかいおな ま くや

・一年で四回同じ相手に負けるのは悔しい 。
Đối phương;
17 相手 あいて
đối tác; đối thủ Thật đáng tiếc khi thua cùng một đối thủ tận
4 lần trong 1 năm.
・母の声を 聞いて 安心しました。
18 安心 あんしん Yên tâm
Tôi đã yên tâm khi nghe thấy giọng nói của mẹ.
じんせい おく

19 辛い つらい
Khổ cực, khó ・彼はつらい人生を送った。
khăn, đau đớn
Anh ấy đã sống một đời cơ cực.
・犬を飼おうと思っています。
20 飼う かう Nuôi (con gì đó)
Tôi định nuôi chó.

5
・彼にデートに誘われました。
21 誘う さそう Mời, rủ rê
Tôi được anh ấy rủ đi hẹn hò.
・いつまでもお幸せに。
22 いつまでも Mãi mãi
Mãi mãi hạnh phúc nhé!
・うっかりして携帯を家に忘れてしまった。
Lơ đễnh để quên điện thoại ở nhà.
Lơ đễnh, しけん
23 うっかり ・今日試験があることを、うっかり
không để ý
忘れていた。
Quên khuấy mất hôm nay có bài kiểm tra.
やきゅう

・彼はテニスをする代わりに野球に行った。
24 代わりに かわりに Thay vì, bù lại..
Anh ấy đã đi chơi bóng chày thay vì đi đánh
tennis.
さいご

・この データの 最後のチェックをして

25 チェック Kiểm tra もらえませんか。


Bạn kiểm tra lần cuối dữ liệu này giúp tôi được
không?
・入院中の彼のお見舞いに行ってきたんだ。
26 お見舞い おみまい Thăm hỏi
Tôi đã đi thăm anh ấy trong bệnh viện.
・急ぐときは 、タクシーで 行きます。
27 急ぐ いそぐ Nhanh; vội vã
Khi vội vã, tôi đi taxi.
・母に何を聞いてもただ黙っているだけだ。
28 ただ Chỉ
Dù hỏi mẹ gì đi chăng nữa thì mẹ chỉ im lặng.
けいさつ つか

・スピードを出しすぎて、警察に捕まった。

29 スピード Tốc độ Tôi bị cảnh sát bắt do chạy quá tốc độ.
・彼は単語を覚えるスピードがはやい。
Tốc độ ghi nhớ từ vựng của anh ấy rất nhanh.

6
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện trong đề N4 – 12/2015

番号 言葉 読み方 意味 例文

よわ

1 力 ちから Sức lực ・力を弱めて、マッサージをする。


Dùng lực nhẹ nhàng để mát xa
せんぱい せいかく

・先輩は父親にそっくりな性格だ。
2 父親 ちちおや Cha, bố
Tiền bối của tôi có tính cách giống hệt như cha
của anh ấy.
きっさてん

3 昼食 ちゅうしょく Bữa trưa ・私たちは喫茶店で昼食を食べた。


Chúng tôi ăn cơm trưa tại quán nước.

4 健康 けんこう Sức khỏe ・健康のために、毎日 1 時間歩いている。


Để có sức khỏe tốt, tôi đi bộ 1 tiếng mỗi ngày.
せいこう りょうしん えんじょ

・私が成功したのは主に 両 親 の援助のためで
5 主 おも Chủ あった。
Thành công của tôi chủ yếu đều là do sự khích lệ
của ba mẹ.
・悲しいお知らせがあります。
6 悲しい かなしい Buồn
Chúng tôi xin thông báo một tin buồn.
やさい

・今年は野菜が良く育つ。
7 育つ そだつ Lớn, phát triển Năm nay các loại rau phát triển tốt.
こども げんき

・子供が元気に育つ。Đứa trẻ lớn lên khỏe mạnh.


りょうあし け が

8 転ぶ ころぶ Ngã ・自転車で転んで、 両 足 を怪我した。


Tôi bị thương cả 2 bên chân do ngã xe.
・チェックインまで荷物を預かって
9 預かる あずかる Trông giữ もらえますか。
Có thể giữ hành lý giúp tôi cho đến lúc checkin
được không?
さいきんからだ

・最近身体の調子がいい。

10 調子 ちょうし Tình trạng Dạo này tình hình sức khoẻ tốt.
・後半戦から、調子が上がってきた。
Phong độ lên cao từ nửa sau của trận đấu.

7
う き らいしゅうはじ

・天気予報によれば、雨季が来 週 始 まるそうだ。
11 予報 よほう Dự báo
Theo như dự báo thời tiết thì mùa mưa sẽ bắt đầu
vào tuần sau.
ねむ

12 全然 ぜんぜん Hoàn toàn ・最近全然眠れない。


Dạo này tôi chẳng thể ngủ được.
しか

13 厳しい きびしく Nghiêm khắc ・その先生は厳しく生徒を叱った。


Giáo viên nghiêm khắc mắng học sinh.
Biểu thị; biểu ・P.S という文字は何を表していますか。
14 表す あらわす
hiện; diễn tả P.S là viết tắt của từ gì thế?
ようす しゃしん

・パーティーの様子を写真に写す。
15 写す うつす Chụp Chụp lại khung cảnh bữa tiệc.
・友達のノートを写した。 Chép lại vở đứa bạn.
しゅうしょく

16 祝い いわい
Lễ mừng; ・ 就 職 祝いのお礼をする。
chúc mừng
Đáp lại món quà mừng nhận được việc mới.
くわ

17 受付 うけつけ Lễ tân ・詳しくは受付でお聞きになってください。


Vui lòng hỏi lễ tân để biết chi tiết!
・どんなにそまつでも、我が家が一番だ。
18 粗末 そまつな Đơn sơ, đạm bạc
Mặc dù rất đơn sơ nhưng nhà chúng tôi vẫn là nhất.

19 苦い にがい Đắng ・このビールは苦い。Bia này đắng.

・仕事の半分は片付いた。
20 片付く かたづく Được dọn dẹp
Một nửa công việc đã được hoàn thành.
・学問はしいられるべきではない。やる気が
大切だ。
21 強いる しいる Ép buộc Việc học không nên ép buộc. Động lực mới là quan
trọng
む り

・無理しても働くように強いられる。

・体調はかなりよくなってきた。
Tình trạng cơ thể đã tốt hơn khá nhiều.
22 かなり Khá là
・かなり大きな荷物が届いた。
Một kiện hành lý khá to đã được chuyển tới.

8
・昨晩はぐっすりと眠れた。
Đêm qua tôi ngủ rất ngon.
23 ぐっすり Ngủ say
・娘たちは、ベットでぐっすり寝ている。
Mấy đứa con gái của tôi đang ngủ say trên giường.
とうじょう

・アイドルが 登 場 すると、会場がわいた。
24 すると Cứ...thì sẽ
Khi thần tượng xuất hiện, hội trường trở nên sôi
động.
くば

25 プリント Bản in ・学生たちにプリントを配りました。


Tôi đã phát bản in cho học sinh.
けいさつ くるま こしょう しら

26 原因 げんいん Nguyên nhân ・警察が 車 の故障の原因を調べています。


Cảnh sát đang điều tra nguyên nhân hỏng xe.
つま はたら はじ

・妻が 働 き始めてから、生活がだいぶ楽に
Vui vẻ, thoải
27 楽 らく なった。
mái, dễ chịu
Từ sau khi vợ tôi đi làm, cuộc sống trở nên dễ chịu
hơn.
・このレストランは私がよく通っている店だ。
28 通う かよう Đi lại
Nhà hàng này là nơi tôi thường xuyên tới.
・こんなおいしい料理は今まで一度も食べた

29 一度も いちども Một lần cũng ことがない。


Cho tới bây giờ tôi chưa từng ăn món nào ngon
như thế này.
・そのレストランはメニューが豊かです。
30 メニュー Thực đơn
Nhà hàng đó có thực đơn phong phú.

9
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện trong đề N4 – 12/2016

番号 言葉 読み方 意味 例文
おもしろ
Vui vẻ; vui ・母は面白い人で、話していて楽しい。
1 楽しい たのしい
nhộn; vui tính
Nói chuyện với mẹ tôi rất vui vì bà có khiếu hài hước.

・お客さんの好みに合わせて味つけを変える。
Thay đổi hương vị để phù hợp với khẩu vị của khách
2 味 あじ Vị; mùi vị hàng.
しょうゆ

・醤油で味をつける。
Nêm nếm bằng nước tương.
Bất tiện; không ・今の家はせまくて不便です。
3 不便 ふべん
thuận lợi Căn nhà hiện tại chật và bất tiện.
かみ

4 切る きる Cắt; chặt ・髪を切ってけっこうかっこよくなった。


Cắt tóc xong nhìn cũng đẹp trai ra kha khá.
かんけいしゃ きんし

5 以外 いがい Ngoài ra ・関係者以外立ち入り禁止です。


Cấm vào ngoại trừ những người có liên quan.
なが

6 雲 くも Mây ・雲が流れて、月がる。
Mây trôi và trăng bỗng xuất hiện.
かくえきていしゃ

7 急行 きゅうこう Tốc hành ・これは 急行ですか。 各駅停車ですか。


Đây là tàu nhanh, hay là tàu thường vậy?
・友達のノートを写した。Chép vở của bạn
Sao chép, けしき
8 写す うつす
soi gương ・景色を写した写真。
Đây là bức ảnh chụp phong cảnh.
Phản đối, ・その人の意見に反対します
9 反対 はんたい
mặt đối diện Phản đối ý kiến của người đó.

Đen; u ám; ・肉を 焼きすぎて 黒く なった。
10 黒い くろい
đen tối
Thịt bị đen vì cháy quá
Chương trình,
11 計画 けいかく ・計画を立てる。Lập kế hoạch.
kế hoạch

10
・医者になるために、 医学を 勉 強するつもりです。
12 医者 いしゃ Bác sĩ
Tôi dự định học ngành Y để trở thành bác sỹ.
かれし

13 夜 よる Buổi tối ・土曜日の夜、彼氏とデートする


Tối thứ 7 sẽ hẹn hò với bạn trai.
Cho vay, ・百万ドン貸してくれませんか
14 貸し かし
cho mượn Cho mình vay 1 triệu đồng được không.
れんしゅう かさ か

Cuộc thi đấu; ・ 練 習 を重ねて、試合に勝った。


15 試合 しあい
trận đấu Tôi đã chiến thắng trận đấu nhờ tăng cường luyện
tập.
つう

・日本に来たとき、私の日本語が通じるかどうか
しんぱい
16 心配 しんぱい Lo âu; lo lắng 心配だった。
Khi đến Nhật tôi đã lo rằng không biết người ta có
hiểu tiếng Nhật của tôi không
ゆめ

17 夢 ゆめ Giấc mơ ・はいゆうになるという夢があります。
Tôi mơ ước trở thành diễn viên.
・ぜひ見たいです。Tôi rất muốn xem.
18 ぜひ ぜひ Rất, nhất định
・ぜひ参加してください。Nhất định tham gia nhé!
あんしん

19 説明 せつめい Thuyết minh ・やりかたを説明しますので安心してください。


Xin hãy yên tâm vì tôi sẽ giải thích cách làm.
・かたいパンは好きじゃない
20 かたい かたい Cứng
Không thích bánh mỳ cứng.
・彼からのデートの誘いを断った。
21 誘い さそい Rủ rê; mời
Tôi đã từ chôi lời mời hẹn hò của anh ấy.
せ の

22 センチ Xen-ti-mét ・10 センチくらい背が伸びました


Cao lên khoảng 10 cm.
・今年は去年と比べて暑い気がする。
23 比べて くらべて So sánh
Có cảm giác năm nay nóng hơn năm ngoái.
たの

24 留守 るす Vắng nhà ・息子に留守番を頼む。


Nhờ con trai trông nhà.

11
さいふ

25 見つかる みつかる Tìm thấy; tìm ra ・なくなった財布が見つかった。


Tìm thấy cái ví đã bị mất
ようす あや

26 最近 さいきん Gần đây ・最近彼氏の様子が怪しい。


Gần đây bộ dạng anh người yêu rất đáng nghi.
・そとの車の音が聞こえます。
27 音 おと Âm thanh
Nghe thấy tiếng xe ô tô bên ngoài.
こっかいぎじどう

・国会議事堂を 見学したいんですが、

28 見学 けんがく Tham quan どうすれば いいですか。


Tôi muốn tham quan tòa nhà quốc hội thì phải làm
những gì?
・クリスマスツリーにいろいろなものを飾りました
29 飾る かざる Trang trí
Trang trí nhiều đồ lên cây thông noel.
Sửa chữa, ・今インターネットの工事をしています
30 工事 こうじ
thi công Hiện tại đang sửa mạng internet.

12
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện trong đề 12/2020

番号 言葉 読み方 意味 例文

・自転車より バイクの 方が 速いです。


1 自転車 じてんしゃ Xe đạp
Xe máy nhanh hơn xe đạp.
Bán ra; bán ・この 店の バインミーは よく 売れています。
2 売れる うれる
chạy Sandwich của cửa hàng này bán rất chạy.
・ビールに氷をたくさん入れる。
3 氷 こおり Đá (ăn)
Thêm nhiều đá vào bia.
・家に帰りすぐ眠りにつく。
Về nhà và chìm vào giấc ngủ.
4 眠い ねむい Buồn ngủ
・少し寝たら、かえって眠くなった。
Ngủ một lát, ai dè lại thấy buồn ngủ hơn.
ぜんいんあつ

Xuất phát; ・全員集まりましたね。では、出発しましょう。


5 出発 しゅっぱつ
khởi hành Tất cả mọi người tập hợp đủ rồi nhỉ.
Vậy thì xuất phát thôi.
せい

6 机 つくえ Bàn ・スチールの製の机。


Cái bàn được làm bằng thép
・住所が変わった場合は、すぐに学校に

7 住所 じゅうしょ Chỗ ở 知らせてください。


Trong trường hợp thay đổi chỗ ở, hãy thông báo cho
nhà trường ngay!
はんせい

日記 にっき ・1 日の反省を日記に書く。
8 Nhật ký
Viết nhật ký xem xét lại bản thân trong một ngày.
Tối; tối màu; ・いつの間にか、外は暗くなっていた。
9 暗い くらい
mờ ám Trong lúc không để ý, bên ngoài trời đã tối từ lúc nào.
しょるい か ひつよう

・この書類を書くときには、細かい注意が必要だ。
10 注意 ちゅうい Chú ý
Trong lúc viết hồ sơ này, việc chú ý cẩn thận, tỉ mỉ là
rất cần thiết.
Tiếng; おな ふく き かしゅ
11 声 こえ ・アイドルと同じ服を着る。歌手に声を似せて歌う。
giọng nói

13
かがくぎじゅつ
Tiến lên; tiến ・日本は科学技術が進んでいる。
12 進む すすむ
triển; tiến bộ
Nhật Bản có khoa học kỹ thuật tiên tiến.
・服を洗濯しました。
13 洗濯 せんたく Giặt giũ
Đã giặt quần áo.
Đi thăm người ・友達のお見舞いに行く。
14 お見舞い おみまい
ốm Đi thăm người bạn bị ốm.
・あの会社は人材を育てるのが上手だ。
Nuôi dưỡng,
15 育てる そだてる Công ty đo giỏi trong việc nuôi dưỡng (bồi dưỡng)
bồi dưỡng
nhân tài.
こわ

16 丁寧 ていねい
Cẩn thận, ・このコップは壊れやすいので丁寧に使ってください
lịch sự
Cốc này dễ vỡ nên hãy sử dụng cẩn thận.

14
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #1

番号 言葉 読み方 意味 例文

・あのスーパーで チョコレートが 売っています。


1 売る うる Bán
Ở siêu thị này có bán socola.
たいよう でんとう
2 光 ひかり Ánh sáng ・太陽の光がまぶしい。・強い光の電灯。
なつ きょねん
Nóng (khí ・今年の 夏は 去年より 暑いです。
3 暑い あつい
hậu, thời tiết)
Mùa hè năm nay nóng hơn năm ngoái.
しゅみ

・私の 趣味は 料理を することです。


Sở thích của tôi là nấu ăn.
Món ăn; bữa
4 料理 りょうり ăn; sự nấu ・はじめは日本料理が食べられませんでしたが、
ăn 今は何でも食べられるようになりました。
Lúc đầu tôi không ăn được đồ ăn Nhật nhưng bây giờ cái
gì tôi cũng ăn được.
・かぜのとき、薬を 飲んだ方が いいです。
Khi bị ốm, nên uống thuốc.
5 薬 くすり Thuốc
・1日3回 薬を 飲むように してください。
Hãy uống thuốc này 3 lần trong một ngày!
けっこん

・去年の冬、彼と 結婚しました。
Tôi đã kết hôn với anh ấy vào mùa đông năm ngoái.
6 去年 きょねん Năm ngoái ごうかく

・去年、N1 に 合格しました。
Tôi đã đỗ N1 vào năm ngoái.
・先生、このパソコンは使えますか。
Dùng, Thưa thầy, cái máy tính này có sử dụng được không ạ?
7 使う つかう はん た
sử dụng ・ご飯を食べながら電話を使う人がきらいです。
Tôi ghét người vừa ăn vừa dùng điện thoại.
・ベトナムの 交通について どう思いますか。
Bạn nghĩ như thế nào về giao thông Việt Nam?
8 交通 こうつう Giao thông じ こ け が

・交通事故で、怪我をしてしまいました。
Do tai nạn giao thông nên tôi đã bị thương.

15
Tươi sáng, かのじょ

9 明るい あかるい vui vẻ, ・彼女は いつも 明るいね。


sáng sủa Cô ấy lúc nào cũng vui vẻ nhỉ!
つくえ うえ

・ 机 の上に 紙が たくさん あります。


Có rất nhiều giấy ở trên bàn.
10 紙 かみ Giấy せん

・線のとおりに、紙を切ってください。
Hãy cắt giấy theo đường kẻ.
・めがねをかけなければ、新聞を読めません。
11 新聞 しんぶん Báo
Nếu không có kính, tôi sẽ không thể đọc báo được.
じぶん

12 洋服 ようふく Âu phục ・洋服は 自分で 買いに 行きます。


Tôi tự mình đi mua âu phục.
りょうしん おんがくか

・彼の 両 親 は 有名な 音楽家です。


Bố mẹ anh ấy là nhạc sĩ nổi tiếng.
13 友名 ゆうめい Nổi tiếng きっさてん

・この 喫茶店は コーヒーが 有名です。


Tiệm nước giải khát này nổi tiếng với cà phê.
・この仕事の 経験は どのくらい ありますか。
Bạn có bao nhiêu kinh nghiệm trong công việc này?
おもしろ しんせつ
14 経験 けいけん Kinh nghiệm ・先生は面白いし、親切だし、それに経験もあります。

Thầy tôi vừa thân thiện, vừa thú vị lại còn có nhiều kinh
nghiệm.
りょうり

15 趣味 しゅみ Sở thích ・私の 趣味は 料理を することです。


Sở thích của tôi là nấu ăn.
・あなたならきっとできるはずだよ。
Nhất định, Nếu là bạn thì nhất định sẽ làm được.
16 きっと かえ
chắc chắn ・きっと今日中には返すよ。
Chắc chắn trong hôm nay sẽ trả lại.
かのじょ えいが

17 約束 やくそく
Lời hứa; ・彼女と 映画を 見に行く 約束をしています。
cuộc hẹn
Tôi có hẹn đi xem phim với cô ấy.

Ngượng, ・死ぬほど恥ずかしい
18 恥ずかしい はずかしい
xấu hổ
Ngượng chết mất (đến mức muốn chết)

16
・この道は毎朝混んでいます
19 混む こむ Đông đúc
Con đường này sáng nào cũng đông
・これを100グラムでお願いします
20 グラム Gram
Cho tôi 100gam cái này.
Tình trạng,
tình hình, ・時計の具合が悪い。
21 具合 ぐあい
điều kiện, Tình trạng cái đồng hồ không tốt.
phương thức
わかもの にほん れきし

・若者に日本の歴史を伝える。
Truyền đạt lại cho các bạn trẻ về lịch sử Nhật Bản.
Truyền đạt, ようけん
22 伝える つたえる ・メールで要件を伝える。
truyền lại
Dùng email để truyền đạt yêu cầu.
ないよう

・メールで仕事の内容を伝える。
つ い
Lần này; lần
23 今度 こんど tới, sắp tới; ・今度、おしゃれなカフェに連 れて行 ってね。
lần sau Lần tới dẫn tôi tới quán cafe nào sang chảnh nhé.
あし はや ともだち

・どちらが足が速いか、友達と競争する。
Chạy đua với bạn để xem chân ai nhanh hơn.
Cạnh tranh,
24 競争 きょうそう いんしょくぎょうかい
thi đua ・ 飲 食 業 界 は競争がはげしい。
Ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống cạnh tranh khốc
liệt.
りょこう た

・友だちと旅行の計画を立てる。
Lên kế hoạch đi du lịch với bạn.
Phương án,
25 計画 けいかく ふゆやす ほっかいどう
kế hoạch ・冬休みは、北海道でスキーをしようと計画している。
Tôi đang lên kế hoạch đi trượt tuyết ở Hokkaido vào kỳ
nghỉ đông.
あたた だんぼう

26 消す けす Tẩy, xóa, tắt ・ 暖 かくなってきたので、暖房を消す。


Vì ấm lên rồi nên tắt lò sưởi đi.
しごと やす かなら

・仕事を休むときは、 必 ず連絡するようにしてください。
Lúc nghỉ việc, nhất định phải liên lạc đấy!
27 連絡 れんらく Sự liên lạc むすこ しんぱい

・息子から連絡がなくて、心配しました。
Không có liên lạc từ con trai, tôi đã rất lo lắng.

17
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #2

番号 言葉 読み方 意味 例文

かる じどうてき

・このドアは、手で軽く触ると自動的に開く。
1 触る さわる Sờ mó, chạm
Cái cửa này cứ chạm tay nhẹ sẽ tự động mở.
Giữa đường,
2 途中 とちゅう đang trên ・学校に行く途中で先生に会った。
đường Trên đường tới trường tôi đã gặp thầy giáo.
とうきょうゆ の

・彼は東京行きの急行に乗っていった。
3 急行 きゅうこう Tốc hành
Anh ấy đi tàu tốc hành tới Tokyo.
うけつけ

・受付でチケットを買ってください。
4 受付 うけつけ Lễ tân
Vui lòng mua vé ở quầy tiếp tân.

・遠慮せずに使ってください。
Đừng ngại ngần, hãy sử dụng đi.
5 遠慮 えんりょ Ngại ngần
・ここでの飲食はご遠慮ください。
Đừng ăn uống ở đây.
こうえん

・昨日近くの公園では小さなコンサートを
Tổ chức,
6 行い おこない 行いました。
tiến hành
Tối qua ở công viên gần đây đã tổ chức một buổi
hòa nhạc nhỏ.
てがみ ふうとう

・手紙を二つに折って封筒に入れました。
7 折る おる Gấp lại; gập lại
Gấp lá thư làm đôi và bỏ vào phong bì.
こいびと たい ふまん も

・連絡をくれない恋人に対し、不満を持っている。

Tôi không hài lòng với việc người yêu không liên lạc
8 連絡 れんらく Liên lạc với tôi.
・来る時は前もって連絡をください。
Trước khi tới thì hãy liên lạc nhé.

18
せいふく き

・あの学校の制服がかわいいので入学を決めた。
Vì đồng phục của ngôi trường đó dễ thương nên tôi
9 入学 にゅうがく Nhập học đã quyết định theo học.
しっぱい

・大学の入学試験に失敗する。
Tôi đã thi trượt kỳ thi vào đại học.
・意見がぶつかってけんかになった。
Do xung đột ý kiến nên đã xảy ra cãi vã.
10 意見 いけん Ý kiến ちが

・クラスのみんなはそれぞれ違う意見を言った。
Trong lớp mỗi người lại đưa ra ý kiến khác nhau.
くつ かわ み じっさい

11 布 ぬの Vải ・この靴は皮に見えるが、実際はぬのです。
Đôi giày này trông giống da nhưng thực tế lại là vải.
けいさつ さししめ

12 止まる とまる Dừng, đỗ ・警察は私にとまるように指示した。


Cảnh sát ra hiệu cho tôi dừng xe lại.
かなら ともだち

13 作る つくる Chế tạo, làm ・どこへ行っても、彼は 必 ず友達をつくります。


Dù đi tới đâu anh ấy nhất định sẽ kết bạn.
きゅうきゅうしゃ

14 通り とおり Đi qua ・ 救 急 車 が通ります。道をあけてください。


Xe cấp cứu đi qua. Hãy tránh đường.
・まだおなかが空いているのでもっと食べたい。
Vì vẫn đói nên tôi muốn ăn thêm.
Bị thủng, trống, ・土曜日の夜、空いていますか。
15 空いて あいて
rảnh rỗi
Tối thứ 7 có rảnh không?
せき

・空いている席はありますか。Còn chỗ trống không?


おく で

16 故障 こしょう
Hỏng hóc; ・パソコンの故障で仕事に遅れが出た。
trục trặc; sự cố
Công việc bị chậm lại do máy tính bị hỏng.
・お気に入りのコップがとうとう使えなくなった。
Chiếc cốc yêu thich của tôi cuối cùng cũng hỏng mất
Sau cùng, cuối rồi
17 とうとう
cùng, sau tất cả かんせい

・1年かけてとうとう完成した。
Mất 1 năm, cuối cùng thì cũng hoàn thành.
こうどう うつ

18 考える かんがえる Suy nghĩ ・頭の中で考えていたことを行動に移す。


Chuyển những ý nghĩ trong đầu thành hành động.

19
きょうかしょ ほんやく

・ベトナム語の教科書を、英語に翻訳して
19 翻訳 ほんやく Biên dịch
ください。
Hãy dịch sách giáo khoa tiếng Việt sang tiếng Anh.
・日が入らないようにカーテンを引く。
20 カーテン Rèm
Kéo rèm để ánh nắng không chiếu vào.
さんぽ

・子供を連れて散歩に行く。Dẫn con đi dạo.


21 連れる つれる Dẫn đi
・今度、おしゃれなカフェに連れて行ってね。
Lần tới dẫn tôi tới quán cafe nào sang chảnh nhé.
さいきんめ

・最近目が悪く、(文字に)顔を近づけないと
Dạo này,
22 最近 さいきん 字 が読めない。
gần đây
Dạo này mắt tôi kém, nếu không đưa lại gần mặt thì
không thể đọc nổi chữ.
・ずっと前から好きでした。
Tôi đã thích nó suốt từ trước rồi.
23 ずっと Suốt, nhiều
・昨日はずっと勉強していた。
Tôi đã học suốt ngày hôm qua.
まち

24 見物 けんぶつ Tham quan ・今日は、街を見物するつもりだ。


Tôi định hôm nay sẽ đi thăm quan thành phố.
ぜいたく しゅうにゅう た

・贅沢をしなければ、今の 収 入 で十分に足りる。
Nếu không tiêu xài hoang phí, thì với thu nhập hiện tại
25 十分 じゅうぶん Đủ
là quá đủ.
む だ づ か

・無駄遣いをしなければ、今の収入で十分に足りる
てんい

26 試合 しあい Trận đấu ・試合の前半に、2点入れることができた。


Nửa đầu của trận đấu đã giành được 2 điểm.
・日本についてしらべるのにてきとうな本は
Phù hợp, ありませんか。
27 適当 てきとう
thích hợp
Có quyển sách nào thích hợp cho việc tìm hiểu về
Nhật Bản không?
ふゆ

・冬は、スキーを滑ることができるので好きだ。
Tôi thích mùa đông vì có thể trượt tuyết.
28 滑る すべる Trượt さら お わ

・手が滑って、皿を落として割ってしまった。
Tôi lỡ trượt tay làm rơi và đánh vỡ cái đĩa.

20
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #3

番号 言葉 読み方 意味 例文
ほうちょう け が

・ 包 丁 で指を怪我した。

1 指 ゆび Ngón tay Ngón tay bị thương do dao.


・指輪を買う。
Mua nhẫn
ともだち あ にちじ

・友達と会う日時を決める。
Quyết định ngày giờ gặp bạn bè.
2 決める きめる Quyết định う あか なまえ
・産まれてくる赤ちゃんの名前を決める。
Quyết định đặt tên cho em bé vừa được sinh ra.
・また再来週、会いましょうね。
3 再来週 さらいしゅう Tuần sau nữa
Tuần sau nữa gặp lại nhau nhé.
わかもの

・その若者が大きなデパートを経営している。
Người trẻ tuổi đó đang quản lý một trung tâm mua
Kinh doanh, sắm lớn.
4 経営 けいえい
quản lý
・私の会社は日本のやり方で経営している。
Công ty tôi đang kinh doanh theo phương thức của
Nhật.
さむ

・寒いですから、建物の中で待っていてください。
5 建物 たてもの Tòa nhà
Vì trời lạnh nên hãy chờ ở trong tòa nhà nhé.
なにいろ

色 いろ ・一番 好きな色は 何色ですか。


6 Màu sắc
Màu bạn thích nhất là màu gì?
えき まえ
Tập hợp, ・12 時に駅の前に集合してください。
7 集合 しゅうごう
tập trung
Hãy tập trung trước ga lúc 12 giờ.
・ 地図を見ながらしましょう。
8 地図 ちず Bản đồ
Vừa nhìn bản đồ vừa giải thích.
Chuyển động, ・この車は動きません。
9 動く うごく
di chuyển Cái ô tô này không chuyển động được.

21
しけん

・10 人もの学生が試験に落ちました。
Có những 10 học sinh bị trượt trong kì thi.
ひょうばん
Rơi, rụng, ・スキャンダルで会社の 評 判 が落ちました。
10 落ちる おちる
tuột xuống
Do scandal nên tiếng tăm của công ty bị giảm xuống.
じめん こわ

・iPhone が地面に落ちて壊れた。
Iphone rơi xuống mặt đất rồi bị hỏng.
あつ

・今年の 夏は 去年より 暑いです。

11 夏 なつ Mùa hè Mùa hè năm nay nóng hơn năm ngoái.


・来年の夏、いっしょに 海へ 行きませんか。
Mùa hè tới chúng ta cùng đi biển nhé?
・この仕事の 経験は どのくらい ありますか。
Việc, Bạn có bao nhiêu kinh nghiệm ở công việc này?
12 仕事 しごと
công việc しごと いそが

・仕事は 忙 しかったです。Công việc bận rộn.


でんしゃ ま

・電車を 待つとき、本を 読みます。


13 待つ まつ Chờ đợi
Trong lúc chờ tàu, tôi đọc sách.
あんしん

・家族から電話をもらって、安心しました。
Nhận được điện thoại từ gia đình, tôi đã yên tâm.
14 家族 かぞく Gia đình たいせつ

・ 彼は仕事より家族を大切にしています。
Với anh ấy gia đình quan trọng hơn công việc.
・彼は 今昼食を とっている ところです。
15 ちゅうしょく 昼食 Bữa trưa
Bây giờ anh ấy đang chuẩn bị ăn trưa.
へ や まど

・ 部屋の窓から山が見える。
Có thể nhìn thấy núi từ cửa sổ phòng ngủ.
けしき

・船から 見える 景色は すばらしいです。


16 見える みえる Nhìn thấy
Phong cảnh nhìn thấy từ con thuyền thật tuyệt vời
ひ こ う き けしき

・飛行機から見える景色はすばらしいです。.
Phong cảnh nhìn từ máy bay thật tuyệt vời.

22
・安全のために、シートベルトをします。
17 安全 あんぜん An toàn
Để an toàn, hãy thắt dây an toàn lại!
あんがい

・顔は怖いが案外やさしい人だった。
18 怖い こわい Sợ hãi
Anh ấy có gương mặt đáng sợ nhưng không ngờ lại
là người tốt bụng.
・おなかがすいていたので、れいぞうこの中の
Hoàn toàn,
19 すっかり 食べ物を すっかり 食べてしましました。
toàn bộ, tất cả
Vì đói nên tôi đã ăn toàn bộ đồ ăn trong tủ lạnh.
せいかく

20 けんか
Cãi cọ, ・兄とは性格が合わずよくけんかする。
tranh chấp
Tôi và anh trai không hợp tính nên hay cãi nhau.
・インターネットで電話番号が調べられますか。
Điều tra, Tôi có thể tìm số điện thoại trên internet được không?
21 調べる しらべる nghiên cứu, でんしじしょ ことば やく た

kiểm tra ・電子辞書は言葉を調べるのに役に立ちます。


Kim từ điển giúp tra cứu từ vựng.
う ば かい

22 売り場 うりば Quầy bán hàng ・ワイン売り場は 2階です。


Quầy bán rượu ở tầng 2.
ほんや
Đơn vị đếm số ・うちのちかくに本屋が 二けん あります。
23 軒 けん
tòa nhà
Có hai cửa hàng sách ở gần nhà tôi.
・レストランは5かいにあります。
24 エレベーター Thang máy エレベーターで行ったほうがいいですよ。
Nhà hàng ở tầng 5. Chúng ta nên đi thang máy!
・すばらしいアイディアを思いついた。
25 すばらしい Tuyệt vời
Nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời.
・いい先生を紹介していただけませんか。
26 紹介 しょうかい Giới thiệu Bạn có thể giới thiệu cho tôi một thầy giáo tốt
được không?
かな よろこ

・悲しみの先にはきっと 喜 びがある。
Trước, Phía trước của nỗi buồn nhất định sẽ có niềm vui.
27 先に さきに
phía trước みらい

・この苦労の先に良い未来がある。
Phía trước sự cam khổ này là 1 tương lai tương sáng.

23
・友達をおいてどんどん先に行く。
Bỏ bạn bè lại rồi tiếp tục tiến lên phía trước.
Đun sôi; ・おゆを沸かしてコーヒーをのみましょう。
28 沸かす わかす
làm sôi lên Đun nước nóng để pha cà phê nhé!
Chuẩn bị, ・しょくじの支度ができました。
29 支度 したく
sửa soạn Tôi đã chuẩn bị xong bữa ăn.
・友達はダンスがうまい。
30 うまい Khéo léo, giỏi
Bạn tôi nhảy đẹp.

24
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #4

番号 言葉 読み方 意味 例文

さかな つか りょうり

1 夕飯 ゆうはん Bữa tối ・今日の夕飯は 魚 を使った料理にします。


Bữa tối nay sẽ dùng cá để nấu.
うた き

2 教室 きょうしつ Phòng học ・となりの教室から歌が聞こえる.


Nghe thấy bài hát từ phòng học bên cạnh.

3 閉める しめる Đóng ・まどを閉めてください。Hãy đóng cửa sổ lại!

よる あいだ

4 電話代 でんわだい Phí điện thoại ・電話代は夜の 間 と日曜日が安いです。


Phí điện thoại vào buổi tối vào chủ nhật rẻ.
ち か て つ

5 通う かよう Đi học, đi làm ・学生は毎日地下鉄で大学に通っています。


Sinh viên mỗi ngày đều đi học bằng tàu điện ngầm.
おく
Hiền lành, hòa ・先生の奥さんはとても優しいです。
6 優しい やさしい
nhã, tốt bụng
Vợ của thầy tôi rất hiền lành, tốt bụng.
な ら きょうと

7 都 みやこ Thủ đô ・奈良と京都は日本の古い都です。


Nara và Kyoto là thủ đô cổ của Nhật Bản.
かのじょ こうちょく

Di chuyển, ・彼女は 硬 直 したようにうごかない。


8 動く うごく hoạt động (máy Cô ấy không nhúc nhích như là đã bị đông cứng
móc)
lại vậy.
そら くら
Đột nhiên, ・きゅうに空が暗くなりました。
9 急に きゅうに
bất chợt
Đột nhiên bầu trời trở nên tối sầm lại.

Khô, khát ・のどがかわいています。水が飲みたいです。


10 渇く かわく
(nước) Tôi khát. Tôi muốn uống nước!

Buồn bã, ・友達がいなくて、さびしいです。


11 寂しい さびしい
cô đơn Không có bạn bè, tôi cảm thấy cô đơn.

25
・Q: どんな本を 読みますか。
Bạn đọc sách gì vậy?
12 小説 しょうせつ Tiểu thuyết
A: 小説を 読みます。
Tớ đọc tiểu thuyết.

Trồng (cây); ・にわにきれいな花をうえましょう。


13 植える うえる
gieo (hạt) Hãy trồng những bông hoa xinh đẹp trong vườn nhé!

・ここに置いたはずなのですが、かぎが

14 見つかる みつかる Được tim thấy みつかりません。


Chìa khóa chắc chắn để chỗ này mà lại không
tìm thấy.
けっこんしき

15 招待 しょうたい Mời, chiêu đãi ・結婚式に だれを招待しましょうか。


Bạn mời ai tới lễ cưới?
どうぶつえん どうぶつ

・動物園では、めずらしい動物をみることが
16 珍しい めずらしい Hiếm
できます。
Có thể nhìn thấy những động vật quý hiếm ở sở thú.
こころ うご

・きみの 心 を動かすようなにんげん はいつ

17 人間 にんげん Con người 現れるのかね。


Đến khi nào mới xuất hiện người làm tim em
rung động nhỉ?
かれ かおいろ

18 変える かえる Thay đổi ・彼は顔色をかえた。


Anh ấy đã thay đổi sắc mặt

・2に3をたすと5になる。
19 足す たす Thêm vào, cộng
2 Cộng 3 bằng 5.

・このへんは あんぜんで住みやすいですよ。
20 安全 あんぜん An toàn
Nơi này an toàn nên dễ sống.

Việc làm thêm, ・私は パートタイム で一日 3 時間働いています。


21 パートタイム
bán thời gian Tôi làm việc bán thời gian 3 tiếng 1 ngày.

26
・さいふはつくえの ひきだし の中にあります。
22 引き出し ひきだし Ngăn kéo
Cái ví ở trong ngăn kéo bàn.

Nghiêm túc, ・子どもたちは先生の話をまじめに聞いています。


23 真面目 まじめ
chăm chú Bọn trẻ chăm chú nghe câu chuyện của thầy giáo.

・A「おげんきですか。」
Nhờ trời;
Bạn có khỏe không?
24 おかげさまで ơn trời;
may quá B「ええ、おかげさまで。」
Vâng, tôi khỏe.
ま じ め

・「もっと真面目にやりなさい。」
25 叱る しかる La, mắng
と叱られました。
Tôi đã bị mắng là " Hãy làm cẩn thận hơn đi!"

Chuẩn bị, ・パーティーの準備ができました。


26 準備 じゅんび
sắp xếp Bữa tiệc đã chuẩn bị xong.

・私はピアノがうまくありません。
27 うまい うまい Giỏi, khéo léo
Tôi không giỏi chơi piano.

27
Những Chữ Hán, Từ vựng xuất hiện #5

番号 言葉 読み方 意味 例文

1 泥 どろ Bùn đất ・ズボンに泥が付いている。


Tôi bị dính bùn lên quần.
うた

2 踊る おどる Nhảy múa ・みんな歌いながら踊っている。


Mọi người vừa hát vừa nhảy.
がいこくじん かんじ

・外国人にとって、漢字はあまり簡単では

3 簡単 かんたん Đơn giản ありません。


Đối với người nước ngoài, kanji không đơn giản
chút nào.
まち うみ ちか

4 住む すむ Sống ・わたしの住んでいる町は、海に近いです。
Thành phố tôi đang sống gần biển.
しょるい

5 重要 じゅうよう Quan trọng ・とても重要な書類をなくしてしまった。


Tôi đã làm mất tài liệu rất quan trọng.
いそが ともだち さそ

6 断る ことわる Từ chối ・ 忙 しかったので、友達の誘いを断った。


Do bận nên tôi đã từ chối lời mời của bạn.
つか ことば

普段 ふだん ・これは普段あまり使わない言葉です。
7 Thông thường
Đây là từ tôi không sử dụng thường xuyên.
かぞく はなみ

・きのう暇があって、家族といっしょに花見に
8 暇 ひま Rảnh rỗi
いきました。
Hôm qua rảnh, tôi đã cùng gia đình đi ngắm hoa.
しょくぶつ あつ

珍しい めずらしい ・とても珍しい 植 物 を集めている。


9 Hiếm
Tôi đang sưu tập những thực vật quý hiếm.
か ぜ

・風邪がすっかりなおるまで、ちゃんと薬を

10 なおる なおる Khỏi bệnh 飲みなさい。


Hãy uống thuốc đều đặn cho tới khi cảm lạnh khỏi
hoàn toàn.

28
そつぎょうしき

終わる おわる ・卒 業 式 が おわってから 日本へ 来ました。


11 Xong, kết thúc
Lễ tốt nghiệp kết thúc thì tôi sang Nhật.
・このお茶はこくて苦い。
12 濃い こい Đậm đặc
Trà này đặc và đắng.
こうちょうせんせい

13 考える かんがえる Cách suy nghĩ ・校 長 先 生 のかんがえかたは正しいと思う。


Tôi nghĩ rằng cách suy nghĩ của hiệu trưởng là đúng.
べんり

交通 こうつう ・家はやはりこうつうが便利なところがいいです。
14 Giao thông
Nhà có giao thông thuận tiện đương nhiên là tốt.
せ わ

・まわりの人たちからいろいろお世話になった。
15 まわり Xung quanh
Tôi đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiều từ những người
xung quanh.
あたた

16 暖房 だんぼう Lò, máy sưởi ・部屋の だんぼうをつけて、 暖 かくします。


Bật lò sưởi, làm ấm căn phòng.
・先生「みなさん、今日は 大事な 話があります。」
17 大事な だいじな Quan trọng Thầy giáo: " Mọi người hôm nay có buổi nói chuyện
quan trọng nhé!"
・この肉はかたいので、よく かんで食べてください。
18 噛む かむ Cắn
Thịt này dai nên nhai kỹ rồi hãy ăn nhé!
とうきょう いえ か

19 郊外 こうがい Ngoại thành ・ 東 京 の こうがい に小さな家を買いました。


Tôi đã mua một ngôi nhà ở ngoại thành Tokyo.
やす ひと でんわ

20 連絡 れんらく Liên lạc ・休む人は電話で私に れんらく してください。


Người nào nghỉ hãy liên lạc với tôi qua điện thoại nhé!
・たなか「明日のパーティーですが、ちょっと
行けなくなってしましました。」
21 残念 ざんねん Tiếc nuối Tanaka: Buổi tiệc ngày mai, tôi không thể đi được rồi!
さとう「そうですか、それは ざんねん ですね。」
Satou: Vậy à! Tiếc quá nhỉ!
・毎日 かならずふくしゅうしてください。
22 必ず かならず Nhất định
Nhất định hãy ôn bài cũ mỗi ngày nhé!
・このくすりはとても にがくてのみにくいです。
23 苦い にがい Đắng
Thuốc này rất đắng nên khó uống.

29
・かいぎの時間は、はがき または 電話で

24 または Hoặc おしらせします。


Thời gian họp hãy thông báo cho mọi người qua bưu
thiếp hoặc điện thoại.'
・機会があったら、ぜひいらっしゃってください!
25 機会 きかい Cơ hội, dịp Nếu bạn có dịp tới đây, nhất định phải ghé thăm
chúng tôi nhé!
・A「ここにすわってもいいですか。」
Không sao, Tôi ngồi chỗ này được không?
26 かまいません
không vấn đề B「かまいませんよ。」
Không sao, bạn ngồi đi.
れんしゅう

27 熱心 ねっしん
Nhiệt huyết, ・学生は熱心にかいわの 練 習 をしました。
nhiệt tình
Sinh viên đã luyện tập hội thoại rất nhiệt tình.
たんじょうび

28 プレゼント Món quà ・おっとの誕生日にとけいをプレゼントした。


Tôi đã tặng đồng hồ vào ngày sinh nhật chồng mình.
・きょうはとくにさむいですね。
29 寒い さむい Lạnh
Hôm nay buồn ngủ thật đấy!
へんじ

30 返事 へんじ Trả lời, hồi đáp ・名前をよびましたが返事がありませんでした。


Mặc dù đã gọi tên nhưng vẫn không trả lời.

30

You might also like