You are on page 1of 98

1章

PART 1

1
目次

第~章 ページ

・動詞 1

・名詞 38

・擬音語 - 擬態語 68

・な形容詞 70

・い形容詞 76

・副詞 79

・連体詞+接続詞 85

・カタカナ 90
動詞 1.1

番号 言葉 読み方 意味 例文
うで ほね
・事故で腕 の骨 が折れた。
1 折れる おれる Bị gãy
Xương cánh tay bị gãy do tai nạn.
じゃま えだ
・邪魔な木の枝 を折る。
Bẻ cành cây vướng.
2 折る おる Làm gãy こし ほね
・腰 の骨 を折る大けがをした。
Bị thương nặng gãy xương sườn.

・人が倒れている。
Người bị ngất. (ngã xuống)
Ngã, đổ, đổ ・台風で、大きな木が倒れた。
3 倒れる たおれる
bệnh Cây lớn bị đổ do bão.
・母は疲れすぎて倒れてしまった。
Mẹ tôi vì quá mệt mỏi mà quỵ ngã.

・ボーリングのピンを全部倒した。
Ném đổ hết các chai bowling.
4 倒す たおす Làm đổ てき
・ゲームで、敵 を倒す。
Quật ngã đối thủ trong game.

・大切な服が破れた。
5 破れる やぶれる Bị rách
Bộ quần áo mà tôi trân trọng đã bị rách.

6 破る やぶる Xé rách ・紙を破ってから捨てる。Xé giấy rồi vứt đi.

こ う さて ん

曲がる まがる ・次の交差点を左に曲がってください。


7 Gập, cong, rẽ
Hãy rẽ trái ở ngã tư tiếp theo.

・ひざが痛くて曲げられない。
8 曲げる まげる Bẻ, uốn
Đầu gối bị đau nên không gập lại được.
・シャツのボタンが外れる。
Cúc áo bị tuột ra.
・強風で窓が外れた。
Bị tuột, bung
9 外れる はずれる Cửa sổ bị bật ra do gió mạnh.
ra, trượt
よそう
・彼の予想はよく外れる。
Những dự đoán của anh ấy thường sai lệch.

1
1章
・家に着いてすぐマスクを外す。
Về tới nhà thì tôi liền tháo khẩu trang ra.
よそう

10 外す はずす Tháo, bỏ, trượt ・予想を大きく外してしまった。


Đã khác xa so với dự đoán.
めがね
・お風呂に入るときは眼鏡を外す。 Bỏ kính khi đi tắm.

・やっと新しい家が建った。
11 建つ たつ Được xây
Ngôi nhà mới cuối cùng cũng đã được xây xong.

・近所にアパートを建てている。
12 建てる たてる Xây
Có một căn hộ đang xây gần khu nhà tôi.

・今年は野菜が良く育つ。
Phát triển,
13 育つ そだつ Năm nay các loại rau phát triển tốt.
được nuôi dạy
・子供が元気に育つ。 Đứa trẻ lớn lên khỏe mạnh.

・1人で子供を育てる。 Một mình nuôi con.


14 育てる そだてる Nuôi, trồng
・庭でトマトを育てている。Tôi trồng cà chua trong vườn.
ひこうき
・空に飛行機が飛んでいる。
Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.
・鳥のように空を飛びたい。
15 飛ぶ とぶ Bay, bắn Muốn được tung bay trên bầu trời như những chú chim.
・ラーメンの汁が飛ぶ。Nước súp mì ramen bị bắn ra.
・彼が帰ってきたと聞いて、飛んで会いに行った。
Nghe tin anh ấy trở về, tôi đã phi đến gặp anh ấy.
・おもちゃの飛行機を飛ばす。
Phóng chiếc máy bay đồ chơi.
ふうせん

飛ばす とばす
Thả, phi, ・大きな風船 を飛ばす。Thả quả bóng bay lớn.
16
bỏ qua たんご
・知らない単語は飛ばして読む。
Những từ nào không biết thì bỏ qua và đọc tiếp.
・自動でドアが開いた。Cửa tự động mở ra.
・桜の花が開いた。Hoa anh đào đã nở.
Mở ra,giở ra, てんすう
・両チームの点数 が大きく開いた。
(hoa) nở, nới
17 開く ひらく
rộng (điểm số, Điểm số giữa 2 đội được nới rộng
giá trị) ・今回のテストで彼との差が大きく開いてしまった。
Cách biệt giữa anh ta và tôi đã được nới rộng ra qua bài
kiểm tra lần này.

2
1章
・電車のドアが閉じた。 Cửa tàu đã đóng lại.
なべ
・鍋 のふたを閉じた。 Tôi đậy vung nồi lại.
Đóng, đậy,
18 閉じる とじる ・まぶたを閉じて考える。 Nhắm mắt lại và suy nghĩ.
nhắm
・父は店を閉じることに決めた。
Cha tôi quyết định đóng cửa hàng.

・誰かがドアの後ろに隠れている。
19 隠れる かくれる Ẩn náu, trốn
Ai đó đang nấp sau cánh cửa.

りょうて
・恥ずかしくて両手 で顔を隠した。
20 隠す かくす Giấu, che
Dùng hai tay để che mặt lại vì xấu hổ.

・気づいたらコーヒーがこぼれていた。
21 こぼれる こぼれる Bị đổ
Lúc để ý thì cà phê đã bị đổ ra mất rồi.
・子供が水をこぼす。Đứa trẻ làm đổ nước.
・母はその写真を見て涙をこぼした。
22 こぼす こぼす Làm đổ, vãi Mẹ tôi rơi nước mắt khi xem tấm ảnh đó.
・子供はすぐにご飯をこぼしてしまう。
Trẻ con ngay lập tức làm vãi cơm.
・電車の中ではいつも立っている。
Tôi luôn phải đứng trên tàu.
23 立つ たつ Đứng えきまえ
・駅前 に大きなビルが立っている。
Có một tòa nhà lớn ở phía trước ga.
・机に本を立てて置く。
24 立てる たてる Dựng lên Đặt quyển sách dựng đứng ở trên bàn.
・ケーキにろうそくを立てる。 Cắm nến lên bánh.
どろ

25 汚れる よごれる Bị bẩn ・くつが泥 で汚れる。Đôi giày bị bẩn vì dính bùn.

26 汚す よごす Làm bẩn ・友達にかばんを汚された。Bị bạn làm bẩn cặp.

・テレビが壊れてつかない。
27 壊れる こわれる Bị hỏng
Tivi bị hỏng nên không bật được.

・彼はよく物を壊す。 Anh ấy thường làm hỏng đồ đạc.


Làm hỏng,
28 壊す こわす ・体を壊したら大変ですから中へ入りましょう。
phá, bị ốm
Vào trong đi nếu bị ốm thì sẽ mệt (vất vả) đó.

3
1章
・冷たい水をたくさん飲んだからおなかを壊し
ちゃった。
Vì uống nhiều nước lạnh nên bị đau bụng.
・ちゃわんが割れた。
Cái bát đã bị vỡ.
29 割れる われる Bị vỡ
・台風で窓ガラスが割れた。
Cửa sổ bị vỡ do cơn bão.
ぼう
・木の棒 で窓ガラスを割る。
Làm vỡ cửa sổ bằng thanh gỗ.
となり
Làm vỡ, chia, ・二人の会話に 隣 の人が割って入った。
30 割る わる
Đập Người bên cạnh đã xen vào cuộc nói chuyện của 2 người.
・20 わる 10 は 2 だ。
20 chia 10 bằng 2.

4
1章
1.2
・今日は6時半に起きました。
Thức dậy, Hôm nay tôi đã thức dậy lúc 6h30.
31 起きる おきる
xảy ra ・家の近くで事件が起きた。
Đã có một vụ án xảy ở gần nhà.

・寝ているお父さんを起こす。
Đánh thức ông bố đang ngủ.
Đánh thức, ・倒れたバイクを起こす。
32 起こす おこす
dựng, gây ra Dựng chiếc xe máy bị đổ lên.
・彼は高校生のとき、問題ばかりおこしていた。
Anh ấy toàn gây chuyện khi còn là học sinh cấp 3.

33 呼ぶ よぶ Gọi ・わたしがタクシーを呼びます。Tôi sẽ gọi taxi.

・「助けてー」と叫ぶ声が聞こえた。
Tôi nghe thấy tiếng hét " cứu tôi với".
34 叫ぶ さけぶ Gào, hét
・女の子たちの叫び声が響いた。
Tiếng hét của các bé gái vang lên.
かわ

35 乾く かわく Khô ・乾 いたタオルで顔をふく。


Lau mặt bằng khăn khô.
かみ
・私はいつも、髪 を乾かしてから寝る。
36 乾かす かわかす Làm khô
Tôi luôn sấy khô tóc rồi mới đi ngủ.
こわ

・壊 れたギターが直った。Đàn ghita hỏng đã được sửa.

37 直る なおる Được sửa


くちぐせ
・口癖 がなかなか直らない。
Mãi mà không sửa được thói quen nói những câu cửa miệng.

・壊れたパソコンを直す。
Sửa máy tính bị hỏng.
38 直す なおす Sửa
・この作文を直してもらえませんか。
Bạn có thể sửa lại bài văn này được không?

Hồi phục, ・なかなか風邪が治らない。


39 治る なおる
khỏi Bị cảm mãi mà không khỏi.

・ゆっくり休んで、病気を治してください。
40 治す なおす Cứu chữa
Hãy nghỉ ngơi thật tốt và chữa khỏi bệnh.

5
1章
・たくさんあった仕事がやっと片付いた。
41 片付く かたづく Được dọn dẹp Cuối cùng thì những công việc còn chất đống cũng đã
được giải quyết xong xuôi.

42 片付ける かたづける Dọn dẹp ・テーブルの上を片付ける。Dọn dẹp trên bàn.

・Youtube は、勉強や仕事に役立つ。
43 役立つ やくだつ Hữu ích
Youtube có ích cho học tập và công việc.
けいけん
・今までの経験 を、仕事に役立てる。
Sử dụng, áp
44 役立てる やくだてる
dụng Áp dụng những kinh nghiệm từ trước tới nay vào trong
công việc.

・山火事で木が燃えてしまった。
45 燃える もえる Cháy
Cây bị thiêu rụi do cháy rừng.

・いらなくなった紙を燃やす。
46 燃やす もやす Đốt
Đốt tờ giấy đã không còn cần thiết.

・壁にぶつかってけがをした。
Va chạm, Tôi bị thương do va vào tường.
47 ぶつかる ぶつかる
xung đột ・意見がぶつかってけんかになった。
Do xung đột ý kiến nên đã xảy ra cãi vã.
でんちゅう
・ 電 柱 に車をぶつけてしまった。
48 ぶつける ぶつける Đâm
Tôi lỡ đâm xe ô tô vào cột điện.

・毎朝、バイクに乗って会社に来ている。
49 乗る のる Lái xe, đi xe
Hàng sáng đều đi xe máy tới công ty.

・彼女をバイクの後ろにのせる。
50 乗せる のせる Đèo
Tôi đèo bạn gái phía sau xe máy.

・次の駅で降ります。
Xuống tàu ở ga tiếp theo.
51 降りる おりる Xuống
・エレベーターで1階に降りる。
Xuống tầng 1 bằng thang máy.

・あのビルの前で降ろしてください。
52 降ろす おろす Cho xuống
Hãy cho tôi xuống ở phía trước tòa nhà kia.

・事故にあったが何とか命は助かった。
53 助かる たすかる Được giúp Tuy gặp tai nạn nhưng bằng cách nào đó vẫn giữ lại được
mạng sống.

6
1章
・川で溺れているねこを助けた。
54 助ける たすける Cứu, giúp
Tôi đã cứu một chú mèo suýt chết đuối dưới sông.

・私は、日本語を話すことができる。
Tôi có thể nói được tiếng nhật.
・ご飯ができた。Cơm đã chín rồi.
- Có thể,
- Cơm chín, ・駅前に新しいパン屋さんができた。
55 出来る できる - Được xây Phía trước ga có một cửa hàng bánh mới mở.
dựng,
・今年のさくらんぼはできがいい。
- Được làm
Năm nay anh đào được mùa.
・このコップはガラスでできている。
Chiếc cốc này được làm bằng thủy tinh.

・よく切れる包丁を買う。
Tôi mua một con dao sắc.
56 切れる きれる Cắt, hết hạn
・ケータイの充電が切れた。
Điện thoại hết pin.

・しょうゆを切らした。
57 切らす きらす Hết
Dùng hết nước tương.

・うわさがあっという間に伝わる。
Tin đồn được lan truyền trong chớp mắt.
・気持ちが伝わる話し方
Được tuyên
truyền, Cách nói chuyện truyền tải cảm xúc
58 伝わる つたわる
truyền bá, ・ヨーロッパの文化が伝わる。
truyền Văn hoá châu âu được truyền bá rộng rãi.
そざい
・この素材は熱がよく伝わる。
Vật liệu này dẫn nhiệt tốt.
ようけん
・メールで要件 を伝える。
Dùng email để truyền đạt yêu cầu.
59 伝える つたえる Truyền đạt わかもの
・若者 に日本の歴史を伝える。
Truyền đạt lại cho các bạn trẻ về lịch sử Nhật Bản.
さんぽ
・子供を連れて散歩に行く。

60 連れる つれる Dẫn đi Dẫn con đi dạo.


・今度、おしゃれなカフェに連れて行ってね。
Lần tới dẫn tôi tới quán cafe nào sang chảnh nhé.

7
1章
1.3
・冷たいものを食べると、体が冷えますよ。
Ăn đồ ăn lạnh cũng sẽ khiến cơ thể lạnh đi.
・ビールは冷えていないとおいしくない。
61 冷える ひえる Bị lạnh Bia không lạnh thì không ngon.
・昼は暖かいけど、夜はやっぱり冷えますね。
Ban ngày thì ấm nhưng ban đêm quả nhiên là lạnh hẳn
nhỉ.

・このお菓子は、冷やしてから食べるとおいしい。
Kẹo này để lạnh ăn sẽ ngon hơn.
62 冷やす ひやす Làm lạnh しんたい
・身体 を冷やすと風邪をひきますよ。
Để cơ thể bị lạnh là sẽ cảm đấy.
・冷めるとおいしくないので、温かいうちに食べてく
63 冷める さめる Bị nguội ださい。
Hãy ăn khi còn nóng vì để nguội sẽ không ngon nữa.
・スープを冷ましてから子供に食べさせる。
64 冷ます さます Làm nguội
Cho con ăn sau khi làm nguội súp.
・カレーをたくさん作りすぎて、残ってしまった。
Tôi làm quá nhiều cà ri nên bị thừa.
65 残る のこる Bị thừa
・山の上にはまだ雪が残っている。
Tuyết vẫn còn sót lại ở trên núi.
・嫌いなピーマンを残す。
Bỏ lại phần ớt chuông mà mình không thích.
66 残す のこす Để thừa, để lại
・母が残してくれたお金で生活する。
Sinh hoạt bằng tiền của mẹ để lại.
・財布がなくなってしまった。
67 無くなる なくなる Bị mất
Tôi đã bị mất ví rồi.
・家のかぎをなくして困っている。
68 無くす なくす Làm mất
Tôi đang gặp rắc rối vì đánh mất chìa khóa nhà.
ふ ろ
・お風呂のお湯が沸きました。
(nước trong) bồn tắm đã sôi.
69 沸く わく Sôi とうじょう
・アイドルが 登 場 すると、会場がわいた。
Khi thần tượng xuất hiện, hội trường trở nên sôi động.
・お湯を沸かしてお茶を入れる。
70 沸かす わかす Đun sôi
Đun sôi nước sau đó pha trà.

8
1章
・目覚まし時計が鳴った。Đồng hồ báo thức reo lên.
71 鳴る なる Kêu ・雷が鳴って、雨が降ってきた。
Sấm chớp tới và trời đổ mưa.
・クラクションを鳴らす。Bấm còi
72 鳴らす ならす Làm kêu
・彼の電話を鳴らす。 Gọi điện thoại cho anh ấy.
けいたい

・携帯 が動かなくなった。Điện thoại không hoạt động.


73 動く うごく Hoạt động ・写真を撮るので動かないでくださいね。
Tôi chụp ảnh nên đừng cử động nhé.
・事故で、足を動かすことができなくなってしまった。
Cử động,
74 動かす うごかす Tôi không cử động chân được do tai nạn.
chuyển động
・人形を動かす。Làm con búp bê chuyển động.
きいろ せん
・危ないですから、黄色い線 から離れてください。
Vì nguy hiểm nên hãy tránh xa vạch màu vàng.
Tránh xa, rời, (tiếng loa phát thanh trong ga)
75 離れる はなれる
cách ・地元を離れて、東京に住んでいる。
Rời xa quê hương, đang sống ở tokyo.
・弟と 5 歳離れている。 Tôi cách em trai 5 tuổi.

・机と机の間をもう少し離して下さい。
Hãy tách cái bàn ra.
Tách ra, buông ・エスカレーターに乗るときは、子供の手を離さない
76 離す はなす
tay
でください。
Đừng buông tay trẻ em khi đi thang cuốn.
・ズボンのひざの部分に穴が空いてしまった。
Ở chỗ đầu gối quần bị thủng.
Bị thủng, ・空いている席はありますか。
77 空く あく trống,
Còn chỗ trống không?
rảnh rỗi
・土曜日の夜、空いていますか。
Tối thứ 7 có rảnh không?
・紙に穴をあける。Đục lỗ ở trên giấy.

Đục lỗ, ・救急車が通ります。道をあけてください。


78 空ける あける mở đường, để Xe cấp cứu đi qua. Hãy tránh đường.
trống thời gian ・土曜日の夜、空けておきます。
Tôi để trống lịch tối thứ 7.

9
1章
・やっと熱が下がった。Cuối cùng cũng đã hạ sốt.
79 下がる さがる Bị giảm, lùi lại ・危ないので下がってください。
Lùi lại đi nguy hiểm đấy!
おんりょう
・うるさいから、 音 量 を下げてください。
Giảm, thu dọn
Hãy giảm âm lượng xuống vì ồn quá.
80 下げる さげる (bát đĩa cất
vào) ・食べ終わった皿を下げる。
Dọn đĩa sau khi ăn xong.

Bị lột, ・自転車で転んで、ひざの皮がむけた。
81 むける むける
bị trầy Vì bị ngã xe đạp nên da đầu gối bị trầy xước.

82 むく むく Lột, bóc, gọt ・リンゴの皮をむいて食べる。Gọt vỏ táo và ăn.

・朝になると、雪が積もっていた。
83 積もる つもる Được tích tụ
Khi trời sáng, tuyết đã chất thành đống.
・トラックに荷物を積む。Chất đồ lên xe tải.
Tích tụ, しょくにん
84 積む つむ ・イタリアでピザ 職 人 の経験を積む。
chất lại
Tích lũy kinh nghiệm làm thợ bánh piza tại Ý.
・来月、姉の子供が生まれる予定だ。
Dự định tháng sau, con của chị gái sẽ chào đời.
85 生まれる うまれる Được sinh ra
・生まれは北海道ですが、育ちは東京です。
Tôi được sinh ra ở Hokaido nhưng lớn lên ở Tokyo.
・姉が元気な女の子を産んだ。
産む sinh con,
Chị gái tôi đã sinh một bé gái khỏe mạnh.
đẻ trứng.
生む とり たまご

86 うむ 生む tạo ra ・鶏 が 卵 を産む。Con gà đẻ ra quả trứng.


産む kiệt tác, tạo ra し ん きろ く

hiểu nhầm, tạo ・彼は新記録 を生んだ。


kỷ lục Anh ấy đã thiết lập kỉ lục mới.
ふ ろ ば
・風呂場にかびが生える。
87 生える はえる Mọc
Nấm mốc mọc trong nhà tắm.

88 生やす はやす Nuôi (râu) ・長いひげを生やす。Nuôi râu dài.

・この下に宝が埋まっているはずだ。
89 埋まる うまる Được chôn
Chắc chắn kho báu được chôn ở dưới này.
・地面にごみを埋める。Chôn lấp rác ở dưới mặt đất.
かいとうらん
90 埋める うめる Chôn, điền vào ・分からなくても解答欄 は全部埋める。
Tô hết vào cột đáp án kể cả không biết câu trả lời.

10
1章
1.4
・のどが渇いたのでオレンジジュースを飲む。
91 渇く かわく Khát
Vì khát nên tôi sẽ uống nước cam.
・食べもののにおいを嗅いで、腐ってないか確かめる。
92 嗅ぐ かぐ Ngửi
Ngửi mùi của đồ ăn xem có bị thiu không?

93 叩く たたく Đánh, vỗ ・お父さんの肩をたたく。Tôi vỗ vai bố.

・先生が学生を殴って、大きな問題になっている。
94 殴る なぐる Đấm
Việc giáo viên đấm học sinh đang trở thành vấn đề lớn.
・サッカーボールをける。Đá bóng.
おこ
95 ける ける Đá ・彼は怒 ると、人をける。
Hễ tức giận, anh ấy lại đá người khác.
・彼女の肩を抱く。Ôm vai bạn gái.
96 抱く だく Ôm
・泣いている子供を抱く。 Ôm đứa bé đang khóc.

97 ふく ふく Lau ・タオルで体をふく。Lau người bằng khăn.

・クッキーをティッシュに包む。
Gói bánh cookie trong giấy ăn.
98 包む つつむ Bọc
・チョコを包んで、恋人にあげる。
Gói chocolate tặng người yêu.
・手紙に切手を貼る。
99 貼る はる Dán
Dán tem vào thư.
ぜいたく
・贅沢 をしなければ、今の収入で十分に足りる。
Nếu không tiêu xài hoang phí, thì với thu nhập hiện
tại là quá đủ.
100 足りる たりる Đủ
・時間が足りなくて、問題を全部とけなかった。
Vì không có đủ thời gian nên không thể giải đáp hết
được câu hỏi.

101 腐る くさる Thối ・卵が腐ったにおいがする。Có mùi quả trứng thối.

・冬は、スキーを滑ることができるので好きだ。
Tôi thích mùa đông vì có thể trượt tuyết.
102 滑る すべる Trượt お わ

・手が滑って、皿を落として割ってしまった。
Tôi lỡ trượt tay làm rơi và đánh vỡ cái đĩa.

11
1章
Gặp (ngẫu ・わたしたちは、大学で出会いました。
103 出会う であう
nhiên) Chúng tôi đã gặp gỡ nhau ở trường đại học.
じたく
104 訪ねる たずねる Thăm ・先生の自宅を訪ねた。Đến thăm nhà giáo viên.

・村上くんはベトナム人と付き合っているらしい。
Nghe nói cậu Murakami đang hẹn hò với người Việt.
Hẹn hò, (đi どうきゅうせい

ăn, đi chơi, ・卒業してからも、 同 級 生 と親しく付き合っている。


105 付き合う つきあう
mua Cho dù tốt nghiệp rồi, thì vẫn chơi thân với bạn bè cùng lớp.
sắm...cùng)
・明日、買い物に付き合ってくれない?
Ngày mai bạn đi mua sắm cùng tôi không?
おんせん
・この温泉 は、疲れによく効く。
Suối nước nóng này hiệu quả tốt để trị mệt mỏi.
106 効く きく Có hiệu quả
・クーラーが効きすぎていて寒い。
Thấy lạnh vì máy lạnh mở mạnh quá!
むらさきいろ

Phổ biến, ・この夏は、 紫 色 のファッションがはやっている。


107 はやる はやる
thịnh hành Mùa hè này, thời trang màu tím đang thịnh hành.
・大学卒業から5年が経った。
Đã qua, trải Đã 5 năm kể từ ngày tốt nghiệp Đại học.
108 経つ たつ
qua ・いつまで経っても夫が帰ってこない。
Bao lâu rồi mà chồng vẫn chưa về.
・歩いているおばあちゃんに、道を尋ねた。
109 尋ねる たずねる Hỏi
Tôi hỏi đường một bà cụ đang đi bộ.
・質問をしても彼は黙っている。
110 黙る だまる Im lặng
cho dù có hỏi thì anh ấy vẫn im lặng.
ようふく
・洋服 をたたむ。
Gấp (xếp) âu phục.
111 畳む たたむ Gấp ぬ
・濡れた傘をたたむ。
Gấp chiếc ô bị ướt.
・彼氏を誘ってピザを食べに行った。
Tôi đã mời bạn trai đi ăn pizza.
112 誘う さそう Mời, rủ
・彼からのデートの誘いを断った。
Tôi đã từ chôi lời mời hẹn hò của anh ấy.
・ひいおばあちゃんは 93 歳で亡くなった。
113 亡くなる なくなる Chết, mất
Cụ (bà) tôi mất năm 93 tuổi.

12
1章
せんそう
Mất, đánh ・戦争 で夫を亡くした。
114 亡くす なくす
mất Chồng mất do chiến tranh.
いはん
・スピード違反で捕まった。
Bị bắt, nắm Bị bắt do chạy quá tốc độ.
115 捕まる つかまる
vào ・危ないので、手すりにつかまってください。
Vì nguy hiểm nên hãy nắm lấy tay vịn.
・どろぼうを捕まえる。
つかまえ Bắt kẻ trộm.
116 捕まえる Bắt
る ・海でカニを捕まえる。
Bắt cua ở biển.

Được tìm ・なくしていた財布がカバンの中から見つかった。


117 見つかる みつかる
thấy Chiếc ví bị mất đã được tìm thấy trong cặp.
・新しい仕事を見つける。
118 見つける みつける Tìm thấy
Tìm thấy công việc mới.
・友達が手作り料理をごちそうしてくれた。
Bạn tôi đã đãi tôi bằng đồ ăn tự làm.
こうきゅう
ごちそう ごちそう Chiêu đãi, ・会社の上司に、 高 級 なすしをごちそうになった。
119
する する tiệc Cấp trên của công ty đã chiêu đãi món sushi cao cấp.
・今日はごちそうが待っているので、早く家に帰る。
Hôm nay có tiệc đang chờ nên về nhà sớm.

Bao, khao, ・先輩がラーメンをおごってくれた。


120 おごる おごる
đãi Senpai đã khao tôi mỳ ramen.

13
1章
1.5
Giữ hộ, trông ・友達の子供を預かる。Tôi trông con hộ bạn.
121 預かる あずかる
hộ
・銀行にお金を預ける。Tôi gửi tiền trong ngân hàng.
Gửi, nhờ
122 預ける あずける ・飼っているカメを祖母に預ける。
trông hộ
Nhờ bà trông hộ con rùa đang nuôi.
おきなわ
・旅行の行き先は沖縄 に決まった。
Được quyết Điểm đến của chuyến đi đã được quyết định là Okinawa.
123 決まる きまる
định ・母は毎日決まった時間に寝る。
Hàng ngày mẹ tôi đi ngủ vào 1 giờ cố định.
のこ
・残 り時間 1 分でゴールを決めた。
Quyết định
Tôi đã ghi bàn khi thời gian chỉ còn một phút.
124 決める きめる Ghi bàn (thể
・朝はパンを食べると決めている。
thao)
Tôi quyết định ăn bánh mì vào buổi sáng.
・この前の旅行の写真に知らない人が写っていた。
Có dính cả người không quen biết trong ảnh chuyến du
125 写る うつる Chụp được
lịch vừa rồi.
・彼女は写真うつりがいいね。 Cô ấy ăn ảnh nhỉ.
ようす
・パーティーの様子を写真に写す。
Chụp, chép
126 写す うつす Chụp lại khung cảnh bữa tiệc.
lại
・友達のノートを写した。 Chép lại vở đứa bạn.

・あの人の名前が思い出せないなぁ。
Nhớ lại Tôi không thể nhớ ra tên của người đó.
おもい
127 思い出す 思い出 kỷ ・皆で海にキャンプに行ったことは、最高の思い出に
だす
niệm なった。
Việc tất cả cùng nhau cắm trại ở biển là một kỉ niệm tuyệt vời.
・先生から日本語を教わりました。
128 教わる おそわる Được dạy
Tôi đã được cô giáo dạy cho tiếng nhật.
・デートの誘いを断った。Tôi đã từ chối lời mời hẹn hò.
Từ chối
129 断る ことわる ・先生に断って、早退させていただいた。
Xin phép
Từ chối thầy và xin phép về sớm.
ねぼう じゅぎょう
・寝坊をしたが、なんとか 授 業 に間に合った。
130 間に合う まにあう Kịp giờ
Tôi ngủ quên nhưng may vẫn kịp giờ học.

14
1章
てつや し き
間に合わ まにあわ Làm cho kịp ・徹夜をして、締め切りまでに間に合わせた。
131
せる せる giờ Tôi đã thức cả đêm để làm cho kịp hạn chót.

・毎週ギターのレッスンに通っている。
Tôi đi học lớp ghi-ta hàng tuần.
132 通う かよう Đi làm, học
・わたしはバイクで会社に通っている。
Tôi đến công ty bằng xe máy.
・朝の時間の電車は込む。
Các chuyến tàu sáng thường đông đúc.
133 込む こむ Đông
・道が込んでいて、会社に遅れた。
Đường đông nên tôi đã tới công ty muộn.
・この道は狭くて、自動車がすれ違うことはできません。
すれ Vượt, lướt, Con đường này hẹp nên ô tô không thể tránh nhau được.
134 すれ違う
ちがう tránh ・スーパーで先生とすれ違った。
Tôi đã đi lướt qua cô giáo trong siêu thị.
・サラダにドレッシングがかかっていない。
Được bao Món sa lát chưa được phủ nước sốt.
135 掛かる かかる phủ, bị mắc
・インフルエンザにかかってしまった。
bệnh
Tôi đã bị cảm cúm.
とうふ しょうゆ
・豆腐に醤油 をかけて食べる。
Rưới nước tương lên đậu phụ rồi ăn.
Rưới かれし ふとん

đắp chăn ・寝ている彼氏に布団をかける。


136 掛ける かける Dành thời Đắp chăn cho bạn trai đang ngủ.
gian
・時間をかけてゆっくり考える。
Nhân
Dành thời gian thong thả suy nghĩ.
・2 に 2 をかけると4です。 2 nhân 2 bằng 4.
じんこう
・世界の人口 が増える。
137 増える ふえる Tăng lên
Dân số thế giới tăng lên.
ちょきん どりょく
・貯金 を増やす努力 をする。
138 増やす ふやす Làm tăng lên
Nỗ lực để tiết kiệm thêm tiền.
きかい
・前より家族と話す機会が減った。
139 減る へる Giảm xuống Tôi có ít cơ hội để trò chuyện với gia đình hơn
so với ngày trước.
む だ

Làm giảm ・無駄な時間を減らす。


140 減らす へらす
xuống Giảm thời gian lãng phí.

15
1章
・自分と他人を比べる。
So sánh bản thân với người khác.
141 比べる くらべる So sánh
・今年は去年と比べて暑い気がする。
Có cảm giác năm nay nóng hơn năm ngoái.
・彼女は赤がよく似合う。
142 似合う にあう Hợp
Cô ấy hợp với màu đỏ.
・彼らは性格がよく似ている。
143 似る にる Giống
Chúng nó rất giống nhau về tính cách.
・本物に似せて作る。
Làm cho giống như hàng thật.
144 似せる にせる Bắt chước はいゆう かみがた
・好きな俳優 に髪型 を似せる。
Tôi bắt chước kiểu tóc của diễn viên yêu thích.
・会議で意見が分かれた。
Các ý kiến tại cuộc họp bị chia rẽ.
145 分かれる わかれる Được chia ra
・男性と女性で部屋が分かれている。
Phòng được phân ra cho nam và nữ riêng.
・クラスを半分に分ける。
Chia lớp học ra làm đôi.
146 分ける わける Chia
・母からもらったお菓子を兄弟で分ける。
Anh em tôi chia nhau kẹo mẹ cho.
・牛乳にさとうを足し、少し甘くする。
Thêm đường vào sữa cho ngọt thêm một chút.
Cộng, こ

147 足す たす ・味が濃いので水を足す。
thêm vào
Vị đậm quá nên cho thêm nước.
・1たす1は2だ。 1 cộng 1 bằng 2.
・引いても押してもドアが開かない。
Dù kéo hay đẩy thì cửa vẫn không mở.
たんご

Kéo, gạch ・重要な単語に線を引く。


148 引く ひく
chân, trừ Gạch chân những từ quan trọng.
・日が入らないようにカーテンを引く。
Kéo rèm để ánh nắng không chiếu vào.
ちいき
・この地域は山に囲まれている。
Vây quanh, Khu vực này được bao quanh bởi nhiều ngọn núi.
149 囲む かこむ
bao quanh りょうり
・料理 を囲んで座る。 Ngồi quây quần quanh bàn ăn.

16
1章
1.6
・部屋に人を詰めて入れる。
Đóng gói, Nhồi nhét người vào trong phòng.
150 詰める つめる chôn lấp,
・電車で席を詰めて座る。
nhét
Mọi người ngồi chen chúc nhau trên tàu.
・来週は予定が詰まっている。
Lịch trình tuần sau của tôi kín đặc.
ほんだな
・本棚 に本がびっしり詰まっている。
151 詰まる つまる Đầy, chặt, tắc Trên giá được chất đầy sách.
はな

・鼻 が詰まってうまく話せない。
Tôi bị nghẹt mũi nên không nói rõ ràng được.

・やっとベトナムの生活に慣れた。
152 慣れる なれる Quen
Cuối cùng thì tôi cũng quen với cuộc sống ở Việt Nam.
じゅんびうんどう
・準備運動 で体を慣らしてから運動する。
Khởi động, Khởi động rồi mới bắt đầu tập thể dục.
153 慣らす ならす
làm quen ・プールに入る前に体を水に慣らす。
Cho cơ thể làm quen với nước trước khi xuống bể bơi.
かみがた

・彼女の髪型 が変わった。
Kiểu tóc của cô ấy đã thay đổi.
154 変わる かわる Thay đổi ・人生に対する考え方が変わった。
Cách nghĩ về cuộc sống đã thay đổi.
・彼と席をかわってあげた。 Tôi đã đổi chỗ cho anh ấy.
・彼との出会いが私の人生を変えた。
Gặp được anh ấy đã làm cuộc sống của tôi thay đổi.
155 変える かえる Làm thay đổi よてい
・来週の予定を変える。 Tôi thay đổi dự định của tuần sau.

・先生が新しい人に代わった。
代わる・
Thay giáo viên mới.
156 替わる・ かわる Thay
・今月から社長が代わった。
換わる Vị trí giám đốc đã được thay đổi từ tháng này.
まくら
・ 枕 を新しいものと替える。
代える・
Thay một cái gối mới.
157 替える・ かえる Đổi, thay
・汗をかいたので服を着替える。
換える
Thay quần áo vì bị đổ mồ hôi.
・友達に貸したマンガが返ってきた。
158 返る かえる Được trả lại
Cuốn truyện tôi cho bạn mượn đã được trả lại.

17
1章
・彼からメッセージの返事が返ってこない。
Tin nhắn trả lời từ anh ấy vẫn chưa tới.
・借りたお金は必ず返す。
159 返す かえす Trả lại
Tiền đã mượn nhất định phải trả.
・間違った問題を復習する。Ôn tập lại những câu làm sai.
・あなたの言ったことは間違っている。
160 間違う まちがう Bị sai, làm sai
Những điều bạn vừa nói là sai.
・N5 の問題を間違った。Đã làm sai bài tập N5.

まちがえ ・よく名前を間違える。Hay bị nhầm tên.


161 間違える Nhầm
る ・道を間違えて迷った。Tôi nhầm đường và bị lạc.

Chứa, ・いちごはビタミンを多く含んでいる。
162 含む ふくむ
bao gồm Quả dâu chứa rất nhiều vitamin.
しょうひぜい
・消費税 を含めると合計 1050 円です。
163 含める ふくめる Bao gồm
Tổng cộng là 1050 yên bao gồm cả thuế tiêu thụ.

Tháo, tuột, ・まつ毛が抜ける。Lông mi rụng.


164 抜ける ぬける
rụng ・バイクのタイヤの空気が抜けた。 Lốp xe máy bị xì hơi.
かた きらく
・肩 の力を抜いて、気楽に生きよう。

165 抜く ぬく Lấy ra Hãy bỏ gánh nặng trên vai và sống thoải mái
せん
・ワインの栓 を抜く。 Mở nắp chai rượu vang.
こうか

・薬を飲むとすぐに効果が現れた。
あらわれ Xuất hiện, Thuốc lập tức có tác dụng sau khi uống.
166 現れる くも なが
る được thể hiện ・雲 が流 れて、月が現れた。

Mây trôi và trăng bỗng xuất hiện.


やこうせい すがた
・夜になると、夜行性のアライグマが 姿 を現す。
Xuất hiện,
167 現す あらわす Vào buổi tối, có bóng dáng một con gấu mèo ăn đêm
hiện ra
xuất hiện.
うそ
あらわれ Biểu hiện ・嘘 をついたことが顔に表れる。
168 表れる
る (trên mặt) Gương mặt thể hiện rõ rằng anh ta đã nói dối.

Biểu thị, biểu ・彼女への気持ちを歌で表します。


169 表す あらわす
lộ, đại diện Thể hiện tình cảm với bạn gái bằng bài hát.
ようす きれい

Bị tàn, rụng, ・桜が散る様子は綺麗だ。


170 散る ちる
rơi Khung cảnh hoa anh đào rơi thật đẹp.

18
1章
Tàn, rụng, ・料理の仕上げに、パセリを散らす。
171 散らす ちらす
rắc Rắc rau mùi tây lên món ăn vừa hoàn thành.
・これからも、人生は続く。
Tiếp tục, xảy Từ bây giờ, cuộc sống vẫn sẽ tiếp tục.
172 続く つづく ra, lặp lại, nối
・先生の後ろを学生が続いてついていった。
tiếp
Học sinh nối tiếp nhau theo sau cô giáo.
・3歳から今まで、ピアノを続けている。
Tôi vẫn đang chơi piano kể từ năm 3 tuổi đến nay.
Tiếp tục, xảy
173 続ける つづける かんたん
ra liên tiếp ・始めることは簡単 だが、続けることは難しい。
Bắt đầu thì dễ nhưng duy trì mới khó.
び よ うしつ
・髪が伸びたので、美容室に行く。

Lớn lên, tăng Vì tóc đã dài ra nên tôi tới tiệm làm tóc.
174 伸びる のびる きろく
thêm, dài ra ・昨日より、50 メートル走の記録が伸びた。

Từ ngày hôm qua kỉ lục chạy 50m đã được nới rộng.


・髪を伸ばす。Tôi nuôi tóc.

175 伸ばす のばす


Nuôi dài, ・シャツのシワを伸ばす。 Làm phẳng nếp nhăn trên áo.
căng ra
・個性を伸ばす教育をする。 Giáo dục phát triển cá tính.
・レポートの締め切りが延びる。
Thời hạn báo cáo được gia hạn.
Bị trì hoãn,
176 延びる のびる しんかんせん ほっかいどう
bị kéo dài ・新幹線 が北海道 まで延びた。
Tuyến shinkansen trải dài đến Hokkaido.
じょうきょう きこくび
・ 状 況 を見て、帰国日を延ばした。
Trì hoãn, Tôi đã hoãn ngày về nước sau khi xem xét tính hình.
177 延ばす のばす
kéo dài ・テストの時間を10分延ばします。
Kéo dài thời gian làm bài kiểm tra thêm 10 phút.
やくそく
・仕事の予定と友達との約束 が重なってしまった。

Xung đột, Lịch làm việc và cuộc hẹn với người bạn bị trùng nhau.
178 重なる かさなる かみざら
xếp chồng ・紙皿 が2枚重なっていた。
Hai chiếc đĩa giấy được xếp chồng lên nhau.
・T シャツを2枚重ねて着る。
Mặc 2 chiếc áo phông lồng vào nhau.
Chồng lên,
179 重ねる かさねる れんしゅう か
tích trữ ・ 練 習 を重ねて、試合に勝った。
Tôi đã chiến thắng trận đấu nhờ liên tục tập luyện.

19
1章
1.7
Được tiết ・お金がたまったので、海外旅行に行こう。
180 たまる たまる
kiệm Tiền đã tiết kiệm đủ rồi, đi du lịch nước ngoài nào.

181 ためる ためる Tích lũy ・バケツの中に水をためる。Đựng nước ở trong xô.



Được đăng, ・新聞に自分が撮った写真が載った。
182 載る のる
cho lên Bức ảnh tôi chụp được đăng lên báo.
・車に荷物を載せる。Chất hành lý lên xe.
にっき
・今日の日記をブログに載せる。
Cho lên,
183 載せる のせる Tôi đăng nhật kí ngày hôm nay lên blog.
đăng, công bố
・ユーチューブに動画を載せる。
Tôi đăng video lên youtube.
・全員がそろったらパーティーを始めましょう。
Hãy bắt đầu bữa tiệc khi mọi người đã đông đủ.
Tập trung, くつ
184 そろう そろう ・靴の色と服の色がそろっていると、おしゃれに見える。
đồng bộ
Trông sẽ sang hơn nếu màu của đôi giày và màu quần áo
đồng điệu với nhau.
なべ しょくざい
・鍋 パーティーのための 食 材 をそろえる。
Chuẩn bị nguyên liệu cho bữa lẩu.
Gom lại,
185 そろえる そろえる chuẩn bị sẵn ・靴をそろえておく。Sắp xếp lại giày dép.
か ぐ
sàng
・部屋の家具の色をそろえる。
Đồng bộ màu của các vật dụng trong phòng.
はり
・足に針 が刺さった。Đã bị kim đâm vào chân.
186 刺さる ささる Bị đâm ・手に刺さったとげがなかなか取れない。
Chiếc gai đâm vào tay mãi mà không lấy ra được.
ほうちょう
・後ろから 包 丁 で背中を刺された。
187 刺す さす Đâm
Bị dao đâm vào lưng từ phía sau.
はんにん
・犯人 は10人も殺した。
188 殺す ころす Giết
Tên tội phạm đã giết tận 10 người.
・知らない人がこっちに近づいてきた。
Có người lạ đã lại gần hướng này.
189 近づく ちかづく Lại gần
・台風が近づいているらしい。
Có vẻ như cơn bão đang đến gần.

20
1章

ちかづけ ・最近目が悪く、顔を近づけないと字が読めない。
190 近づける Tiến sát gần Dạo này mắt tôi kém, nếu không đưa lại gần mặt thì không

thể đọc nổi chữ.

・なぜか最近同じクラスの田中さんとよく目が合う。
Không hiểu sao gần đây tôi hay bắt gặp ánh mắt của bạn
Tanaka cùng lớp.
・あの先生は、よく目が合った生徒に問題を答えさせる。
Giáo viên đó thường chọn những học sinh đang nhìn mình
để bắt trả lời câu hỏi.
せいかく
191 合う あう Hợp ・兄とは性格 が合わずよくけんかする。
Tôi và anh trai không hợp tính nên hay cãi nhau.
・最後まで彼女とは意見が合わなかった。
Cho tới cuối cùng ý kiến của tôi và cô ấy vẫn không thống
nhất được với nhau.
・私が作った料理は彼の口に合わなかったみたいだ。
Có vẻ như đồ ăn tôi làm không hợp khẩu vị anh ấy.

・これからは妻と二人で力を合わせて頑張ります。
Từ nay hai vợ chồng tôi sẽ cùng chung sức nỗ lực.
みどりいろ
・この二つの色を合わせると 緑 色 になります。
Hiệp lực, gộp Hai màu này hoà cùng nhau sẽ ra màu xanh.
lại, phù
・場所に合わせて服装をかえる。
192 合わせる あわせる hợp,chấm
điểm (check Thay đổi trang phục cho phù hợp với địa điểm.

lại đáp án) ・お客さんの好みに合わせて味を変える。
Thay đổi hương vị để phù hợp với khẩu vị của khách hàng.
・試験後、みんなで答えを合わせた。
Mọi người cùng so sánh đáp án với nhau sau kì thi.
・ボールが顔に当たりけがをした。
Bóng đập trúng mặt khiến tôi bị thương.
・宝くじで一万円が当たった。
Tôi đã trúng sổ xố 1 vạn yên.
Trúng, chiếu かげ

当たる あたる ・ここは建物の陰 で日が当たらない。


193 vào (ánh
nắng) Mặt trời không chiếu tới do có toà nhà che bóng.
・外に出て風に当たる。 Ra ngoài đổi gió.
かいせん
・日本は一回戦 でブラジルと当たる。
Nhật bản sẽ gặp brazil tại lượt trận đầu tiên.

21
1章
・的にボールを当てる。Đánh bóng trúng tâm.
たま
・相手に球 を当ててしまった。
Lỡ ném quả bóng vào trúng đối thủ.
ねんれい

・初めてあった人の年齢 を当てた。
Đánh trúng,
194 当てる あてる Tôi đã đoán trúng tuổi của một người mới gặp lần đầu.
đoán trúng
むね
・胸 に手を当ててよく考える。
Đặt tay lên ngực và suy nghĩ kĩ lưỡng.
・腰に手を当てて立つ。
Đứng chống nạnh.

Được thống ・なかなか意見がまとまらない。


nhất, được tổ Mãi mà chưa thống nhất được ý kiến.
195 まとまる まとまる
chức, được ・なかなか話し合いがまとまらない。
sắp xếp
Cuộc thảo luận mãi mà vẫn chưa đi tới thống nhất.
お お そう じ
・年末の大掃除の時にいらない物をまとめて捨てた。

Tập hợp, Vào hôm tổng vệ sinh cuối năm, tôi đã lọc ra những đồ
196 まとめる まとめる sàng lọc, hợp không cần thiết rồi vứt đi.
はっぴょう
nhất, tổ chức
・考えをまとめて 発 表 する。
Tổng kết lại ý kiến rồi phát biểu.
・服にソースがついてしまった。
Dính, gắn, Nước sốt bị dính vào quần áo.
197 付く つく đạt được, đi けいけん

cùng với ・いろんな経験 をして、以前より自信がついた。


Qua nhiều trải nghiệm khác nhau, tôi đã trở nên tự tin hơn trước.
こうすい
・出かける前に香水 をつける。
Xịt nước hoa trước khi ra ngoài.
ちしき

Gắn, thêm ・知識を身につけるために、日本に留学しています。


198 付ける つける
vào Tôi đang du học ở nhật để trau dồi thêm kiến thức.
しょうゆ
・醤油 で味をつける。

Nêm nếm bằng nước tương.


しらが
・白髪混じりのおじいさんに話しかけられた。
交じる・
Giao vào, lẫn Tôi được bắt chuyện bởi một ông già với mái tóc hoa râm.
199 まじる
混じる vào ・男の子の中に女の子が混じって遊んでいる。
Lẫn trong một nhóm các bé trai có cả các bé gái đang chơi đùa.

22
1章
ざいりょう お い
・ 材 料 がよく混ざっていなかったため、美味しい
ケーキができなかった。
交ざる・ Tôi đã không làm ra được một chiếc bánh ngon vì các
200 まざる Được trộn lẫn nguyên liệu không được trộn đều.
混ざる
・白い絵の具に黒い絵の具が混ざると、汚い色に
なってしまう。
Màu trắng và đen lẫn với nhau sẽ tạo ra một màu bẩn bẩn

・彼女は英語とベトナム語を交ぜて話す。
Cô ấy dùng lẫn cả tiếng anh và tiếng việt khi nói.
交ぜる・
Trộn vào, ・白米に玄米を交ぜて炊く。
201 まぜる
混ぜる khuấy Trộn gạo lứt và gạo trắng vào nấu cơm.
・コーヒーに砂糖を入れてかき混ぜる。
Thêm đường vào cà phê và khuấy đều.
・この問題が解けるまで、帰れません。
解ける・ Được giải Tôi không thể về cho đến khi vấn đề này được giải quyết.
202 とける quyết, nóng
溶ける ・ジュースの中の氷が溶けてしまった。
chảy
Đá trong nước trái cây đã tan ra.

解く・ ・理科の問題を解く。Giải bài tập khoa học.


とく、と Giải quyết, しけんもんだい

203 溶く・ làm nóng ・試験問題を解く。 Giải bài thi.


かす chảy こうちゃ さとう
溶かす ・紅茶 に砂糖を溶かす。 Hoà đường vào hồng trà.

・友達に私の好きな映画を見るように勧める。
Tôi giới thiệu cho bạn bè bộ phim tôi yêu thích.
204 勧める すすめる
Rủ, mời, gợi
・先生の勧めで、日本に留学することを決めた。
ý
Theo lời khuyên của thầy giáo, tôi đã quyết định đi du học
Nhật Bản.
かちょう
・私は、山田くんを課長 に薦めます。

薦める Giới thiệu, Tôi đề cử anh yamada cho vị trí trưởng bộ phận.
205 すすめる
gợi ý, đề cử ・当店お薦めのメニューはこちらです。
Đây là thực đơn đề xuất của quán.
・海外にいる友達から荷物が届いた。
Gói hàng từ một người bạn nước ngoài đã được gửi đến.
206 届く とどく Được gửi đến
・注文した商品は来週届く予定だ。
Món đồ tôi đặt dự tính tuần sau sẽ được chuyển đến.

23
1章
みやげ
・友達がお土産を届けに来てくれた。

届ける Một người bạn đến để đưa quà lưu niệm cho tôi.
207 とどける Giao đến
・バイクで新聞を届ける。
Dùng xe máy để giao báo.

Hướng, ・前を向いて歩く。
208 向く むく
đối diện Luôn hướng về phía trước.
・関心をこちらに向ける。
Hướng sự chú ý về phía này.
向ける Hướng về
209 むける よこ
phía, quay ・顔を横 に向けてください。
Hãy quay mặt sang ngang.

24
1章
1.8
よこ
・車の横 をバイクが通る。 Xe máy chạy ngang qua ô tô.
きかく
・新しい企画が通る。 Dự án mới được thông qua.
Thông qua, ・この魚はまだ火が通っていない。
được chấp
通る Món cá này vẫn chưa chín.
210 とおる nhận, đi どうろ
qua, (thịt) ・近くに新しい道路が通った。
chín Ở gần nhà tôi có một con đường mới chạy qua.
こっかこうむいんしけん
・国家公務員試験に通った。
Tôi đã vượt qua kỳ thi tuyển công chức quốc gia.
すがた
・カメラを通して彼の 姿 を見る。
Tôi thấy bóng dáng anh ấy qua chiếc máy ảnh.
Xuyên qua, いと はり
211 通す とおす thông qua, ・糸 を針 に通す。 Luồn chỉ qua kim.
cho phép
・会議でこの企画を通したい。
Tôi muốn thông qua dự án này tại cuộc họp.
・先月、新しいマンションへ移った。
Tôi đã chuyển đến khu chung cư mới vào tháng trước.
移る Được
212 うつる きせつ はる
chuyển ・季節が春 から夏へと移る。
Tiết trời chuyển từ xuân sang hè.
きんぎょ すいそう
・金魚 を新しい水槽 へ移す。

213 移す うつす Chuyển


Chuyển chú cá vàng sang bể cá mới.
・頭の中で考えていたことを行動に移す。
Biến những ý nghĩ trong đầu thành hành động.
・波が大きく揺れている。
Những con sóng lớn đang nhấp nhô.
・今日のパーティーに行くか行かないか、気持ちが
214 揺れる ゆれる Bị rung
揺れている。
Tôi đang phân vân không biết có nên dự bữa tiệc hôm nay
hay không.
・木を揺らしリンゴを落とす。
Rung cây làm táo rụng xuống.
215 揺らす ゆらす Rung lắc
・寝ている彼の体を揺らし起こす。
Lay người đánh thức anh ấy dậy.

25
1章
むかしかわ
・ここは 昔 川 が流れていた。
Ngày xưa ở đây từng có một con sông chảy qua.
・大きな滝が流れている。
Thác nước lớn đang chảy.
・店に日本の音楽が流れている。
216 流れる ながれる
Chảy, nhạc
được bật Nhạc Nhật đang được phát trong cửa hàng.

・海に流れるごみを減らす。
Giảm thiểu rác thải đổ ra biển.
なみだ
・この歌を聞いて 涙 が流れた。
Nước mắt tôi đã rơi khi nghe bài hát này.
・このトイレはトイレットペーパーを流してはいけない。
Không được xả giấy vệ sinh vào bồn cầu này.
・洪水で多くの家が流された。

217 流す ながす
Cho chảy, Rất nhiều căn nhà bị cuốn trôi bởi cơn lũ.
bật nhạc おすい
・川に汚水を流す。Xả nước thải ra sông.
・好きな曲を流しながら勉強する。
Vừa học vừa bật bản nhạc yêu thích.
・昨日の出来事がクラスで話題に上る。
Những việc xảy ra ngày hôm qua trở thành chủ đề bàn tán
trong lớp.
218 上る のぼる
Leo lên,
tăng lên ・今回の事故で、けが人は 70 人に上った。
Con số người bị thương trong vụ tai nạn lần này đã lên tới
70 người.
・こちらのエスカレーターは下りです。
219 下る くだる Đi xuống Thang máy này đi xuống.
・自転車で坂を下る。 Đi xe đạp xuống dốc.

・彼は、迷わず進んだ。

Tiến lên, Anh ta đã tiến lên mà không hề do dự.


よ て いどお
tiến bộ, tiến ・予定通りに作業が進んでいる。
220 進む すすむ triển, đồng
Công việc tiến triển theo như dự định.
hồ chạy う で どけい
nhanh ・腕時計が2分進んでいる。
Đồng hồ đeo tay chạy nhanh 2 phút.
・バイクを前に進める。Tiến xe máy lên trước.
221 進める すすめる
Làm cho
・時間があるうちに、仕事を進める。
tiến lên
Xúc tiến công việc trong lúc còn thời gian.

26
1章
・母の声で目が覚めた。
222 覚める さめる Thức dậy
Bị tỉnh giấc bởi tiếng của mẹ.
・大きな音で目を覚ました。
Tỉnh giấc bởi một tiếng động lớn.
223 覚ます さます
Làm tỉnh た よ
giấc, tỉnh ・1日経っても酔いが覚めない。
Một ngày trôi qua rồi mà tôi vẫn chưa tỉnh rượu.
・今、誰かが家の前を通り過ぎた気がした。
224 過ぎる すぎる Quá, đi qua
Có cảm giác ai đó đã đi ngang qua trước cửa nhà tôi lúc này.
・休日は家族と一緒に過ごしたい。
225 過ごす すごす
Trải qua
(thời gian) Tôi muốn dành thời gian bên gia đình vào ngày nghỉ.

・いい考えが思いついた。Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.


思いつく
す ば
226 おもいつく Nghĩ ra ・素晴らしいアイディアを思いつく。
Nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời.

・他人を思いやる気持ちが大切だ。
Điều quan trọng là phải có tấm lòng quan tâm đến người khác.
227 思いやる おもいやる
Quan tâm,
thông cảm ・彼は思いやりにあふれた人です。
Anh ấy là người luôn quan tâm tới người khác.

・留学のための手続きはすべて済んだ。
Các thủ tục để đi du học đã được hoàn tất.
228 済む すむ Kết thúc
・使用済みのコップは捨ててください。
Hãy vứt những chiếc cốc đã qua sử dụng đi.

済ませる すませる ・今日の仕事を時間内に済ませる。


229 Hoàn tất
済ます すます Hoàn thành công việc ngày hôm nay trong thời gian đã định.

・彼氏のそばに寄る。Sát lại bên cạnh bạn trai.

230 寄る よる
Ghé sát,
・帰りに、本屋さんに寄る。
lại gần
Ghé qua hiệu sách trên đường về.

Ghé vào, ・彼に思いを寄せる。


231 寄せる よせる yêu,
quan tâm Có cảm tình với anh ấy.

27
1章
・ブタにエサを与える。 Cho lợn ăn.
いんしょう
・生徒にいい 印 象 を与える。
232 与える あたえる
Trao, cung
cấp, gây ra Tạo ấn tượng tốt với học sinh.
えいきょう
・ 影 響 を与える。 Gây ảnh hưởng.

しょうにん
・クラスの 承 認 を得て、委員長になった。
Tôi đã trở thành lớp trưởng sau khi nhận được sự đồng ý
得る Đạt được,
233 える của cả lớp.
có được しんらい
・お客様からの信頼 を得る。
Có được sự tín nhiệm từ khách hàng.
・雨で服が濡れた。
234 濡れる ぬれる Bị ướt
Quấn áo bị ướt vì trời mưa.

235 濡らす ぬらす Làm ướt ・かばんを濡らしてしまった。Lỡ làm ướt cặp.


はこだて あおもり
・函館 と青森 はトンネルでつながっている。

つながる Được kết Hakodate và Aomori được nối với nhau bằng một đường hầm.
236 つながる
nối, liên hệ ・友達に電話がつながらない。
Không thể liên hệ điện thoại với bạn.
・彼女と手をつなぐ。
Nắm tay bạn gái.
237 つなぐ つなぐ
Kết nối,
tham gia ・パソコンにキーボードをつなぐ。
Kết nối bàn phím với máy tính.

Kết nối, ・ピンチをチャンスにつなげる。


238 つなげる つなげる làm chặt
Trong nguy có cơ.
thêm
ぜったい
・あなたのことは絶対 に許さない。
Tha thứ, Tôi tuyệt đối không tha thứ cho bạn.
239 許す ゆるす むすめ
cho phép
・ 娘 が遊びに行くのを許した。
Cho phép con gái đi chơi.

28
1章
1.9
・昨日あったことが、学校中に広まった。
Lan truyền Những chuyện xảy ra hôm qua đã lan truyền ra khắp trường.
240 広まる ひろまる rộng, phổ ぎじゅつ

biến ・新しい技術 が広まる。


Công nghệ mới trở nên phổ biến hơn.
ちしき
・たくさん本を読んで知識を広める。
Đọc nhiều sách giúp mở mang kiến thức.
広める ひろめる
Làm rộng
241
ra ・彼は YouTube で名前を日本中に広めた。
Anh ta đã đưa tên tuổi của bản thân đến toàn Nhật Bản
bằng youtube.
ゆ き げし き
・トンネルを抜けると、雪景色が広がっていた。
Mở rộng, Ra khỏi đường hầm là một khung cảnh đầy tuyết trắng
242 広がる ひろがる
bùng phát,
bỗng mở rộng trước mắt.
lan tràn, みちはば
trải dài ・工事をして、道幅 が広がった。
Con đường được mở rộng sau khi thi công.
・お父さんが新聞を広げて読んでいる。
Mở rộng, Bố tôi đang mở báo ra đọc.
243 広げる ひろげる nới rộng, し ん てんぽ

mở ra ・新店舗を全国に広げる。
Mở rộng chuỗi chi nhánh mới trên toàn quốc.
・外の風が弱まる。Gió ngoài trời yếu đi.
弱まる
せいりょく
244 よわまる Yếu đi ・台風の 勢 力 が弱まる。
Sức mạnh của cơn bão đã suy yếu.
・力を弱めて、マッサージをする。
245 弱める よわめる Làm yếu đi Mát xa một cách nhẹ nhàng.
・火を弱めてじっくりと焼く。 Hạ nhỏ lửa và nướng kỹ.

・台風で、雨風が強まる。
Vì bão nên mưa gió mạnh hơn.
246 強まる つよまる Mạnh lên
・他国の軍事力が強まる。
Sức mạnh quân sự của các quốc gia khác được tăng cường.
・コンロの火を強める。
247 強める つよめる
Làm mạnh
lên Tăng lửa trên bếp gas.
・テレビにでたことで人気が高まる。
248 高まる たかまる Cao lên
Trở nên nổi tiếng hơn nhờ được xuất hiện trên tivi.

29
1章
・試合前に気持ちを高める。
Làm cao Nâng cao tinh thần trước trận đấu.
249 高める たかめる lên, nâng しんたいのうりょく

cao ・運動をして 身 体 能 力 を高める。


Tập thể dục để nâng cao thể chất.
・友達とのきずなが深まる。
Mối quan hệ với bạn bè trở nên sâu sắc hơn.
250 深まる ふかまる Sâu hơn りかい
・話を聞いて理解が深まった。
Tôi đã hiểu hơn sau khi nghe câu chuyện.
しんらいかんけい
・信頼関係 を深める。 Thắt chặt mối quan hệ tin tưởng.
深める ふかめる
Làm sâu
251
thêm ・二つの国は、対立を深めた。
Sự đối đầu giữa hai nước thêm căng thẳng.
・運動をすると身体が温まる。

Trở nên ấm Hễ vận động cơ thể sẽ ấm lên.


252 温まる あたたまる
hơn ・熱いスープを飲むと体が温まる。
Khi uống súp nóng cơ thể sẽ ấm lên.

Làm ấm, ・ストーブをつけて部屋を暖める。


253 暖める あたためる
làm nóng Bật lò sưởi làm ấm phòng.
・このオーブンは肉がよく焼ける。
Được rán, Lò này nướng thịt chín khá kỹ.
254 焼ける やける
được nướng ・日に焼けて、はだの色が変わった。
Bị rám nắng nên màu da thay đổi.
・お肉を十分に焼く。Nướng thịt chín kĩ.
255 焼く やく Rán, nướng ・フライパンで、ベーコンを焼く。
Rang thịt xông khói bằng chảo.
・時間通りにご飯が炊ける。
Cơm được nấu chín đúng giờ.
炊ける Được nấu
256 たける じゅんび
chín ・ご飯が炊けたので、夕食の準備 をする。
Vì cơm đã chín rồi nên giờ chuẩn bị ăn tối.
・朝ごはん用に、ご飯を炊く。
Nấu cơm chuẩn bị bữa sáng.
257 炊く たく Nấu (cơm)
・家に帰ったら、ご飯を炊いて、スープを作る。
Sau khi về nhà tôi thổi cơm và nấu súp.
・じゃがいもが煮える。 Khoai tây được ninh nhừ.
煮える Được nấu,
258 にえる なべ
được ninh ・鍋 がぐつぐつと煮える。 Nồi lẩu chín sôi sùng sục.

30
1章
・やさいを煮て、味を付ける。Ninh rau rồi nêm gia vị.
259 煮る にる Nấu, ninh
・実家で採れたやさいを煮る。 Ninh rau đã hái ở quê.

260 炒める いためる Xào ・肉と野菜を炒める。 Xào rau với thịt.


やさい

・卵と野菜をゆでる。 Luộc trứng và rau.


261 ゆでる ゆでる Luộc
・鍋でパスタをゆでる。 Luộc mỳ Ý bằng nồi.

・やさいを揚げて、天ぷらを作る。
Chiên rau làm tempura.
262 揚げる あげる Rán, chiên
・油でとり肉を揚げて、からあげを作る。
Chiên thịt gà với dầu, làm món gà rán Karaage.
・お湯をわかして、肉まんを蒸す。
263 蒸す むす Hấp Đun nước sôi để hấp bánh bao.
・ぎょうざを蒸す。 Hấp há cảo.

・爪でかゆい所をかく。 Dùng móng tay gãi chỗ ngứa.


264 かく かく Gãi くせ
・彼は頭をかく癖 がある。 Anh ấy có tật hay gãi đầu.

・いきなり後ろから腕をつかまれた。
Đột nhiên tôi bị tóm lấy cánh tay từ phía sau.
・子供の手をしっかりとつかむ。
265 つかむ つかむ
Tóm, nắm
chặt, kẹp Nắm chặt tay đứa trẻ.
はいゆう
・彼は俳優 になるチャンスをつかんだ。
Anh ta đã nắm lấy cơ hội để trở thành diễn viên.
・ペンを握り文字を書く。 Cầm bút viết chữ cái.
266 握る にぎる Cầm, nắm
・恋人の手を握る。 Nắm tay người yêu.

・閉まらないよう、ドアを手で抑える。
267 抑える おさえる Giữ
Dùng tay giữ để cửa không bị đóng lại.
・弱い者をいじめる。 Bắt nạt kẻ yếu.
268 いじめる いじめる Bắt nạt ・昔いじめられたことがある。
Hồi xưa tôi đã từng bị bắt nạt.
・親友だと思ってた人にだまされた。
Tôi bị lừa gạt bởi người mà tôi đã từng coi là bạn.
269 だます だます Lừa
・お年よりをだまして金をとる。
Lừa người già để lấy tiền.

31
1章
1.10
・知らない人に手を振られた。
Người ko quen biết vẫy tay gọi tôi.
・こしょうを振ってから肉を焼く。
270 振る ふる
Rung, rắc,
vẫy, bị đá Rắc tiêu lên thịt rồi nướng.
・好きな子に振られた。
Bị cô bé mình yêu đá.

271 めくる めくる Lật lên ・本を1ページめくる。 Lật 1 trang sách.

・駅で山田さんを見かけた。
272 見かける みかける Bắt gặp
Bắt gặp anh Yamada trong nhà ga.

たしかめ Xác minh, ・電話番号を確かめる。


273 確かめる
る xác nhận Xác minh số điện thoại.

・このバイクが動くかどうか試してみる。
274 試す ためす Thử
Thử xem chiếc xe máy có chạy hay là không.
・最近は毎日同じことを繰り返している。
くりかえ
275 繰り返す Lặp lại Gần đây tôi cứ lặp đi lặp lại những công việc giống nhau
す mỗi ngày.
・彼女の言葉を訳す。
276 訳す やくす Dịch
Dịch những lời nói của cô ấy.
・明日ここで試験が行われる。
277 行う おこなう Tổ chức
Kỳ thi sẽ được tổ chức tại đây vào ngày mai.
・学生の頃はスポーツに熱中していた。
Thời học sinh tôi đã rất đam mê thể thao.
ねっちゅ Đam mê,
278 熱中する ・弟はゲームに熱中すると、いくら呼んでも気づかない。
うする mải mê
Em trai tôi hễ mải mê chơi game là gọi bao nhiêu lần cũng
không để ý.
・家族と一緒に暮らしている。
Tối sống cùng gia đình.
279 暮らす くらす Sống
・今の暮らしに満足しています。
Tôi hài lòng với cuộc sống hiện tại.

280 巻く まく
Quấn, ・マフラーを首に巻く。 Quàng khăn quanh cổ.
quàng
・髪を結んで作業する。Buộc tóc lên rồi làm việc.
281 結ぶ むすぶ
Buộc, cột, けいやく
nối ・新しい契約 を結んだ。 Kí kết hợp đồng mới.

32
1章
・あとは山田さんに仕事を任せます。
282 任せる まかせる Giao phó
Còn lại thì giao việc cho Yamada.
たいよう はだ
・太陽 の光から肌 を守る。
283 守る まもる
Giữ, tuân
thủ, bảo vệ Bảo vệ da khỏi ánh sáng mặt trời.
・くだらない事で争うのはやめなさい。
284 争う あらそう
Gây gổ,
tranh giành Đừng tranh giành vì những điều ko đâu vào đâu.
・私の望みは、家族が健康でいることだ。
Mong muốn của tôi là gia đình được khỏe mạnh.
285 望む のぞむ Mong muốn かんごし
・卒業後は、看護師になることを望んでいる。
Tôi mong muốn trở thành y tá sau khi tốt nghiệp
・彼の話を信じる。
286 信じる しんじる Tin tưởng
Tôi tin vào câu chuyện của anh ấy.
・このレストランの店員さんは、日本語が通じる。
Nhân viên của nhà hàng này hiểu tiếng Nhật.
287 通じる つうじる
Hiểu, thông
qua ・このトンネルは、海まで通じている。
Đường hầm này dẫn ra biển.
・このゲームにはもう飽きた。
288 飽きる あきる Chán, ngấy
Tôi đã mệt mỏi với trò chơi này.
・バスでおじいさんに席を譲った。
Nhường ghế cho ông cụ trên xe buýt.
じゅんばん
・後ろの人に 順 番 を譲る。

譲る Nhường, Nhường thứ tự cho người phía sau.


289 ゆずる
nhượng ・友達にバイクを安く譲ってもらった。
Tôi được bạn nhượng rẻ lại chiếc xe máy
・いらなくなったパソコンを友人に譲る。
Nhượng lại cho bạn chiếc máy tính không cần đến.
・入場者が 100 万人を超える。(定員、能力、予想を)
超える Vượt qua Số lượng khách vào cửa vượt hơn 1 triệu người.
290 こえる ・山を越える 。Vượt qua núi
越える 超える けんげん しょうがい
(権限 quyền hạn・ 障 害 trở ngại)

・最近全然眠れない。
291 眠る ねむる Ngủ
Dạo này tôi chẳng thể ngủ được.
・息子の合格を祈る。
292 祈る いのる Cầu, khấn
Cầu nguyện cho đứa con trai thi đỗ.

Ăn mừng, ・友達の誕生日を祝った。
293 祝う いわう
chúc mừng Ăn mừng sinh nhật bạn.

33
1章
・胸に少し痛みを感じる。
Cảm thấy đau một chút ở ngực.
294 感じる かんじる Cảm thấy
・家族に会えず寂しさを感じる。
Cảm thấy buồn vì ko gặp được gia đình.
しんじゅくえき
・ 新 宿 駅 は広すぎていつも迷う。
Lạc đường,
迷う Lúc nào tôi cũng bị lạc vì ga shinjuku quá rộng
295 まよう băn khoăn,
・晩ごはんは何にしようか迷う。
phân vân
Tôi phân vân không biết bữa tối ăn gì.
・人生について悩んでいる。
Trăn trở về cuộc đời của mình.
296 悩む なやむ Trăn trở
・母は最近頭痛に悩んでいる。
Dạo này mẹ tôi lo lắng về bệnh đau đầu.

・慌てないで落ち着いてください。
297 慌てる あわてる Vội vàng
Đừng hấp tấp, hãy bình tĩnh.
つ ゆ
(Đêm) đến, ・梅雨が明ける
(năm mới)
明ける Kết thúc mùa mưa.
298 あける bắt đầu,
・年明けの仕事は 8 日からです。
(mùa mưa)
kết thúc Công việc năm mới bắt đầu từ ngày mùng 8.
・部屋の中に日が差してきた。
Mặt trời chiếu vào trong phòng.
(Mặt trời)
・傘を差して歩く。
299 差す さす
chiếu sáng,
mở (ô), nhỏ Bật ô rồi đi
めぐすり
(thuốc mắt) ・目が疲れたので目薬 をさす。

Mỏi mắt quá nên nhỏ thuốc nhỏ mắt

34
1章
1.11
・すわりにくいのでイスを交換する。
Đổi ghế vì khó ngồi.
300 交換 こうかん Trao đổi
・これは電気が切れたので、新しいものに交換する。
Đổi cái mới vì (cái cũ) ko vào điện.
・今年はこのブランドが流行している。
Năm nay thương hiệu này đang thịnh hành.
301 流行 りゅうこう Trào lưu
・冬はかぜが流行する。
Bệnh cảm lạnh phổ biến vào mùa đông.
・母にテストの結果を報告する。
Thông báo kết quả bài kiểm tra cho mẹ tôi.
302 報告 ほうこく Báo cáo
・仕事の報告書をまとめる。
Tóm tắt lại bản báo cáo công việc.
・アニメを録画する。 Ghi hình phim hoạt hình.
303 録画 ろくが Ghi hình ばんぐみ
・録画した番組 をみる。 Xem chương trình đã ghi.

・いつもあの店は、混雑している。
Cửa hàng đó luôn đông khách.
混雑 Đông đúc,
304 こんざつ ゆ う えんち おおぜい
hỗn tạp ・遊園地は大勢 の人で混雑している。
Khu vui chơi giải trí đông đúc bởi có nhiều người.
・事故があり、道路が渋滞している。
Đường đang bị tắc do có tai nạn giao thông.
305 渋滞 じゅうたい Tắc đường
・道が渋滞しているので、学校に遅れてしまう。
Tôi đi học muộn vì đường tắc.
・車の衝突現場をみた。
Tôi đã xem hiện trường vụ va chạm xe hơi.
306 衝突 しょうとつ
Va chạm,
xung đột ・会社で意見が衝突した。
Đã có các ý kiến xung đột tại công ty.
めんせつ
・これから面接 なので、緊張する。

緊張 Lo lắng, Tôi rất lo lắng vì chuẩn bị phỏng vấn.


307 きんちょう
căng thẳng ・テストが終わり、緊張がゆるむ。
Bớt căng thẳng do đã thi xong.
・彼女の理解の速さに感心する。
Tôi khâm phục về tốc độ hiểu vấn đề của cô ấy.
308 感心 かんしん
Khâm phục,
・山田くんは、両親の手伝いをする感心な息子さんだ。
thán phục
Yamada là đứa con trai đáng được khen ngợi khi luôn
giúp đỡ bố mẹ.

35
1章
・映画をみてとても感動した。
Rất cảm động khi xem phim.
こくみん
309 感動 かんどう Cảm động ・あの人の活躍は、国民 に感動をあたえた。
Hoạt động tích cực của người đó đã khiến người dân
cảm động.
ゆうしょう

興奮 こうふん ・ 優 勝 した選手たちは、興奮して大声をだした。
310 Hưng phấn
Tuyển thủ dành chiến thắng đã gào thét vì hưng phấn.
ふうふ
・夫婦のトラブルを解決する。

解決 Giải quyết rắc rối vợ chồng.


311 かいけつ Giải quyết
・なかなか問題が解決しない。
Vấn đề mãi không được giải quyết.
・カギをしめたか最後に確認をする。
Xác nhận lần cuối xem đã khóa cửa chưa.
312 確認 かくにん Xác nhận しょるい じょうし
・書類 を上司 に確認してもらう。
Cấp trên xác nhận tài liệu cho.
・通勤に電車を利用する。 Sử dụng tàu điện đi làm.
313 利用 りよう Sử dụng
・バスの利用料金がかかる。 Tốn phí sử dụng xe buýt.
・社長の話は理解ができない。
Không lý giải được câu chuyện của giám đốc.
314 理解 りかい Lý giải, hiểu
・彼は理解力がある人だ。
Anh ta là người có đầu óc nhạy bén.

315 発見 はっけん Phát hiện ra ・新しい星を発見した。Phát hiện ra ngôi sao mới.

・これは、100 年前に発明された。
316 発明 はつめい Phát minh
Cái này được phát minh 100 năm trước.
・停電してしまい、何も見えない。
Chẳng thấy gì vì bị mất điện.
317 停電 ていでん Mất điện
・雷が落ちて、会社が停電した。
Công ty mất điện vì sấm chớp.
・ベトナム語の教科書を、英語に翻訳する。
Dịch sách giáo khoa tiếng Việt sang tiếng Anh.
318 翻訳 ほんやく Biên dịch
・翻訳者として働く。
Làm việc với tư cách là nhà biên dịch
・会社経営はとても大変だ。

経営 Kinh doanh, Điều hành công ty vô cùng vất vả.


319 けいえい
điều hành ・大学で、経営について学ぶ。
Tôi học về quản trị kinh doanh ở trường đại học.

36
1章
おこ
・父に怒 られ、反省している。
反省 Kiểm điểm,
320 はんせい Kiểm điểm lại bản thân khi bị bố mắng.
xem xét lại
・1 日の反省をする。 Xem xét lại 1 ngày đã qua.
・給料日前は、節約して生活する。

節約 Sống tiết kiệm trước ngày lĩnh lương.


321 せつやく Tiết kiệm こ う ねつひ
・光熱費を節約する。 Tiết kiệm tiền ga và tiền điện.

・予定通りに実行する。Tiến hành theo dự định.


けいかく
・計画 を実行する。Thực hiện kế hoạch.
322 実行 じっこう
Tiến hành,
thực hiện ・彼には実行力がある。
Anh ấy có tay nghề (năng lực làm việc).
・科学が進歩する。
Khoa học tiến bộ (phát triển).
323 進歩 しんぽ Tiến bộ
・ベトナム語を勉強しているが、進歩がない。
Tôi đang học tiếng việt, nhưng chẳng tiến bộ gì cả.

Thay đổi, ・生活が大きく変化する。Cuộc sống thay đổi rất nhiều.


324 変化 へんか
biến hóa ・気温が変化する。 Nhiệt độ thay đổi.
・子どもの体の発達は早い。

発達 Cơ thể trẻ con phát triển nhanh.


325 はったつ Phát triển ぎじゅつ
・技術 が発達する。 Công nghệ phát triển.

・今日の試合は活躍することができた。
Hoạt động Tôi đã hoạt động tích cực ở trận đấu ngày hôm nay.
326 活躍 かつやく tích cực,
・娘は運動会で大活躍した。
năng nổ
Con gái tôi hoạt động rất năng nổ trong hội thi thể thao.
・どちらが足が速いか、友達と競争する。
Chạy đua với bạn để xem chân ai nhanh hơn.
327 競争 きょうそう Cạnh tranh いんしょくぎょうかい
・ 飲 食 業 界 は競争がはげしい。
Ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống cạnh tranh khốc liệt.

Cổ vũ, ủng ・母校を応援する。Ủng hộ cho trường cũ.


328 応援 おうえん
hộ ・いつも応援していますよ。 Tôi luôn cổ vũ bạn.
しゅうしょく
・大企業に 就 職 した息子を自慢する。

自慢 Tự hào, Tự hào về đứa con trai đã xin được việc làm ở công ty
329 じまん
tự mãn lớn.
・自慢の歌をうたう。 Tôi hát bài tủ của mình.

37
2章

名詞 2.1

番号 言葉 読み方 意味 例文

Mối quan ・あきさんと、ゆきさんは仲が悪い。


330 仲 なか
hệ Quan hệ giữa Aki và Yuki không tốt.

・くだものの皮をむいて食べる。
331 皮 かわ Da, vỏ
Gọt vỏ hoa quả rồi ăn.
・ドラム缶にお湯を入れてお風呂に入る。
Cho nước ấm vào thùng phi rồi tắm (ngày xưa).
332 缶 かん Can, lon ほぞん
・食品を缶に入れて保存する。
Bảo quản bằng cách cho thực phẩm vào hộp (kim loại).
・彼女のことを心の底から愛していた。
Tôi yêu cô ấy từ tận đáy lòng.
333 底 そこ Đáy
・海の底にはたくさんの魚が泳いでいる。
Có rất nhiều cá bơi dưới đáy biển.
・ここの坂はとてもゆるやかだ。
Con dốc ở đây thoai thoải.
334 坂 さか Dốc
・坂を上ったところに、学校があります。
Trường học nằm ở ngay đoạn leo lên đỉnh dốc.

・たばこの煙のせいで服が臭くなる。
335 煙 けむり Khói
Quần áo bị ám mùi do khói thuốc lá.
・灰皿にたくさんタバコが捨ててある。
336 灰 はい Tàn
Có nhiều mẩu thuốc là ở bên trong gạt tàn.
かくにん
・確認 した書類に判を押す。
Đóng dấu vào những giấy tờ đã được kiểm tra.
337 判 はん Con dấu
・こちらに判を押してください。
Mời anh chị đóng dấu vào đây ạ.
・前の二人が終わったら、私の番がくる。
2 người phía trước xong sẽ đến lượt tôi.
338 番 ばん Lượt ・空港で、荷物の番をする。Trông hành lý ở sân bay.
る す
・息子に留守番を頼む。 Nhờ con trai trông nhà.

けんこう
・生野菜は健康 にいい。Rau sống tốt cho sức khỏe
339 生 なま Tươi
・休日に生ビールを飲む。 Uống bia tươi vào ngày nghỉ.

38
2章
ねだん
・野菜の値段が倍になる。
Giá rau đã trở nên đắt gấp đôi.
340 倍 ばい Lần, gấp đôi
・ある社員が辞めたため、仕事量が二倍になった。
Vì có nhân viên nghỉ việc nên lượng công việc tăng lên gấp đôi.

・にわに大きな穴をほる。 Đào 1 cái hố to trong vườn.


341 穴 あな Lỗ
・書類に穴をあける。 Bấm lỗ vào hồ sơ.

・一列に並んでください。
Hãy xếp thành 1 hàng.
342 列 れつ Hàng ・人気店の前に長い列ができている。
Mọi người xếp thành hàng dài trước cửa hàng đang
được yêu thích.

・歩く幅は人によって違う。
Chiều rộng, Tùy vào mỗi người mà chiều dài bước đi lại khác nhau.
343 幅 はば
bề ngang ・道の幅がせまいので、通りにくい。
Bề ngang của đường hẹp nên khó đi qua.
こうにゅう
・偽物の商品を 購 入 してしまった。
344 偽 にせ Giả Lỡ mua phải hàng giả.
・あの人は、山田さんじゃない。偽物だ。
Người kia không phải là anh Yamada. Là kẻ mạo danh!

・彼女とは別の意見を述べる。
345 別 べつ Khác
Nêu ý kiến khác với cô ấy.

・私は、恋人を愛している。
346 愛 あい Yêu
Tôi yêu người yêu tôi.
347 命 いのち Sinh mạng ・命を大切にする。Coi trọng tính mạng.

・休んだわけを話す。Nói lí do nghỉ.
348 訳 わけ Lý do ・こんなことするなんて、わけがわからない。
Không hiểu lí do tại sao lại làm những việc như thế này.

・このおかしは癖になる。
Bánh kẹo này ăn vào sẽ gây nghiện.
・足を組む癖がある。
349 癖 くせ Thói quen
Có tật ngồi vắt chân.
・彼の口癖は、「つかれた」だね。
Câu cửa miệng của anh ta là "mệt" nhỉ.
Dấu, dấu
350 印 しるし ・本に印を付ける。Đánh dấu vào sách.
hiệu

39
2章

・日本製品の質はいいと海外の人から言われた。
351 質 しつ Chất lượng Chất lượng hàng hoá của Nhật Bản được người nước ngoài
đánh giá tốt.

・毎朝髪型を整える。
Hàng sáng tôi đều tạo kiểu tóc.
こうにゅう

Mẫu, kiểu ・新型のスマートフォンを 購 入 する。


352 型 かた
dáng Mua điện thoại kiểu dáng mới.
うんてん
・大型のトラックの運 転 は難しい。
Lái 1 chiếc tải cỡ đại rất khó.

・宝くじを引いたら、一等が当たった。
Xổ số, rút Rút (mua) xổ số và trúng giải nhất.
353 くじ くじ
thăm ・ハズレくじを引いてしまった。
Rút phải lá thăm trượt.

・この大会には多くの学校が参加した。
354 多く おおく Nhiều
Trong đại hội (cuộc thi) lần này có nhiều trường tham gia.

・山田くんはクラスで一番いじわるだ。
355 いじわる いじわる Xấu bụng
Yamada xấu tính nhất lớp.

Nghịch ・いたずらをして母におこられた。
356 いたずら いたずら
ngợm Nghịch ngợm nên bị mẹ mắng.
・ともだちと SNS でやりとりする。
Trao đổi, Liên lạc với bạn bè qua mạng xã hội.
357 やり取り やりとり
liên lạc ・遠くにいる祖母と手紙のやり取りをする。
Trao đổi thư từ với người bà sống ở xa.

・上司にお礼を言う。
Nói lời cảm ơn với cấp trên.
358 お礼 おれい Lời cảm ơn しゅうしょくいわ
・ 就 職 祝 いのお礼をする。
Đáp lại món quà mừng nhận được việc mới.

2.2
40
2章
・父よりも年上の友達ができた。
Hơn tuổi, Kết bạn với 1 người lớn hơn cả tuổi bố.
359 年上 としうえ
lớn tuổi ・私には、五つ年上の兄がいる。
Tôi có 1 người anh trai hơn tôi 5 tuổi.
れ いぎただ
・目上の人には礼儀正しくしなければならない。
360 目上 めうえ Bề trên Cần phải giữ đúng lễ nghĩa với người trên.
・うちの会社には、目上の部下もたくさんいる。
Ở công ty tôi cũng có rất nhiều cấp dưới hơn tuổi.

・上司の指示には従わなければならない。
Cấp trên, Phải tuân theo chỉ thị của cấp trên.
361 上司 じょうし
ông chủ ・休日に会社の上司とお酒を飲みに行く。
Ngày nghỉ đi uống rượu cùng với sếp của công ty.

・彼は、私の話相手になってくれるので助かる。
Đối phương, Thật may vì có anh ấy là người nói chuyện cùng.
362 相手 あいて
đối thủ ・結婚相手は、優しくてお金持ちの人がいい。
Đối tượng kết hôn là người tốt bụng và nhiều tiền thì tốt.

・テスト範囲を勉強する。Học trong phạm vi bài kiểm tra.


範囲 はんい
ねこ
363 Phạm vi ・うちの猫 は行動範囲が広い。
Con mèo nhà tôi đi khắp nơi. (phạm vi hoạt động rộng).
・上司の話の内容を理解する。
Hiểu được nội dung câu chuyện của cấp trên.
364 内容 ないよう Nội dung
・あの人の話は、内容がない。
Câu chuyện của người đó không có nội dung.
とうばこ
・お弁当箱 の中身がない。
Chẳng có gì bên trong hộp cơm.
365 中身 なかみ Bên trong
・話の中身が薄い人とは話したくない。
Không muốn nói chuyện với người nói chuyện nhạt nhẽo.
・犯人の特徴を覚える。
とくちょ Nhớ những đặc trưng của tên tội phạm.
366 特徴 Đặc trưng
う ・彼はあまり特徴がない、普通の人だ。
Anh ấy là người bình thường không có gì nổi bật.

・普通に考えたらすぐに分かると思いますよ。
Bình
367 普通 ふつう Tôi thấy nếu suy nghĩ theo cách bình thường là sẽ hiểu ngay
thường
thôi.

41
2章

・勝手なことを言うな。 Đừng có nói tự tiện.


Tự tiện, tùy
368 勝手 かって ・勝手に使っちゃだめ。 Không được tùy tiện sử dụng.
tiện, tùy ý
・勝手にしろ。 Thích làm gì thì làm.

・近道を通って家に帰る。 Đi đường tắt về nhà.


369 近道 ちかみち Đường tắt ・会社に遅刻しそうなので、近道を使う。
Đi đường tắt vì thấy có vẻ như sẽ muộn giờ làm công ty.

・街の中心に、大きなビルがある。

ちゅうし Ở trung tâm khu phố có tòa nhà lớn.


370 中心 Trung tâm ・社会人になり、仕事中心の生活になる。

Trở thành người của xã hội là cuộc sống trở thành một
guồng quay xung quanh công việc.
・この辺りは、あまり人がいない。
Gần, lân
371 辺り あたり Xung quanh đây không có nhiều người.
cận
・右肩辺りが少し痛い。 Vùng vai phải hơi đau 1 chút.
・家の周りを歩く。
Xung Đi bộ xung quanh nhà.
372 周り まわり quanh,
・家の周りには公園が多い。
vòng quanh
Xung quanh nhà có nhiều công viên.
・試合の前半に、2 点入れることができた。
Nửa đầu của trận đấu đã giành được 2 điểm.
373 前半 ぜんはん Nửa trước
・話の前半しか聞いていないので、内容が分からない。
Tôi chỉ nghe nửa đầu của câu chuyện nên không hiểu nội dung.
・この映画は後半になると面白い。
Bộ phim này sang đến nửa sau rất thú vị.
374 後半 こうはん Nửa sau
・後半戦もがんばっていこう。
Hãy cố gắng cả nửa sau của trận đấu nào.
・今日は人生で最高の日だ。
Cao nhất, Hôm nay là ngày tuyệt vời nhất trong đời.
375 最高 さいこう tuyệt vời
・今年度、最高の売り上げを記録した。
nhất
Năm nay đã ghi nhận doanh số cao kỷ lục.
・今までで最低の点数を出してしまった。
Thấp nhất, Có số điểm thấp nhất từ trước đến giờ.
376 最低 さいてい
tệ nhất ・親を泣かせるなんて、最低だ。
Thật tồi tệ khi làm cho cha mẹ phải khóc.
・最初に英語を、次に日本語を勉強した。
377 最初 さいしょ Đầu tiên
Đầu tiên là tiếng anh, sau đó đã học đến tiếng Nhật.

42
2章
・最初は日本人の話が聞き取れなかった。
Ban đầu tôi không nghe ra nổi những câu chuyện người
Nhật nói.
・アルバイト最後の日に、パーティーを開いてもらった。
Tôi đã được tổ chức cho một buổi party vào ngày đi làm
378 最後 さいご Cuối cùng thêm cuối cùng.
・こちらにあるものが最後の一つでございます。
Những đồ ở đây là những chiếc cuối cùng rồi đấy ạ.
・飲み物が飲みたいので、自動販売機で水を買う。
379 自動 じどう Tự động Tôi muốn uống gì đó nên đã mua nước ở cây bán hàng tự động.
・自動ドアに手がはさまる。 Tay bị kẹt vào cửa tự động.
ほうふ
・この店はパンの種類が豊富だ。
Cửa hàng này có đa dạng các loại bánh mỳ.
380 種類 しゅるい Loại
・コンビニのお弁当の種類が少ない。
Combini có ít loại cơm hộp.

・彼女は性格がいいので人気がある。
Cô ấy tốt tính nên rất được yêu thích.
わるくち
381 性格 せいかく Tính cách ・あの人は悪口 を言ってばかりで性格が悪い。
Cái đứa kia chỉ thích nối xấu người khác, lại còn xấu tính
xấu nết.

・この紙はやぶれにくい性質を持っている。
Loại giấy này có tính khó rách. (dai)
382 性質 せいしつ Tính chất
・鉄は熱が伝わりやすい性質だ。
Sắt có tính dẫn nhiệt.

・列に順番に並ぶ。
じゅん Xếp hàng theo thứ tự.
383 順番 Thứ tự
ばん ・やっと私の順番が来た。
Cuối cùng cũng đến lượt tôi.

・本を読んでも作者の考えが分からない。
Dù có đọc thì cũng không hiểu được lối suy nghĩ của tác
384 作者 さくしゃ Tác giả giả trong cuốn sách.
・この本の作者は、私の友人だ。
Tác giả của cuốn sách này là người bạn của tôi.

43
2章

・芸術作品をみても良さがよく分からない。
Dù có ngắm những tác phẩm nghệ thuật thì tôi cũng không
385 作品 さくひん Tác phẩm hiểu hết được cái hay của nó.
・子どもが作った作品を部屋にかざる。
Trang trí phòng bằng những tác phẩm con đã làm.

・あの学校の制服がかわいいので入学を決めた。
Vì đồng phục của ngôi trường đó dễ thương nên tôi đã
386 制服 せいふく Đồng phục quyết định nhập học.
・高校を卒業すると、制服を着られなくなる。
Tốt nghiệp cấp 3 rồi sẽ không còn được mặc đồng phục nữa.

せんざい
・洗剤 で、洋服を洗う。
Bột giặt, Giặt quần áo bằng bột giặt.
387 洗剤 せんざい
chất tẩy rửa ・洗剤を使い過ぎないようにと母に注意された。
Tôi bị mẹ nhắc không nên sử dụng bột giặt quá nhiều.

Điện thoại さ い がい じ そな

388 携帯 けいたい di động, đồ ・災害時に備 え、携帯用トイレを用意する。


cầm tay Chuẩn bị thiết bị toilet cầm tay phòng khi có thảm họa.

44
2章

2.3
・運動には自信がある。
Tự tin về khả năng vận động.
・失敗してしまい、自信を失った。
389 自信 じしん Tự tin
Đánh mất sự tự tin sau thất bại.
・練習で成功し、自信がつく。
Thành công trong luyện tập giúp có được sự tự tin.
・本を読んだ感想を書く。
Viết cảm nhận sau khi đọc cuốn sách.
390 感想 かんそう Cảm tưởng
・映画の感想を述べる。
Nêu lên cảm tưởng về bộ phim.

・試合の結果を予想する。
Dự đoán kết quả của trận đấu.
391 予想 よそう Dự đoán
・雨が降るという、予想があたった。
Lời dự đoán trời sẽ đổ mưa đã thành sự thực.

・社員全員に社内調査を行う。
392 調査 ちょうさ Điều tra
Tiến hành điều tra nội bộ tất cả các nhân viên trong công ty.

・本の題名を決める。
393 題名 だいめい Tiêu đề
Quyết định tiêu đề cho cuốn sách.
・条件がいい会社をえらぶ。
Lựa chọn công ty có những điều kiện tốt.
394 条件 じょうけん Điều kiện
・大学卒業が採用条件だ。
Điều kiện tuyển dụng là phải là tốt nghiệp đại học.

・今月末の締め切りに間に合わない。
締め Hạn cuối, Không kịp hạn chót cuối tháng này.
395 しめきり
切り deadline ・先生に宿題の締め切りを延ばしてもらう。
Được giáo viên cho thêm thời hạn làm bài tập.
・申込できる期間は一ヵ月です。
Thời kỳ, Thời hạn có thể đăng ký là 1 tháng.
396 期間 きかん
giai đoạn ・工事期間は 3 年です。
Thời gian thi công là 3 năm.
・失敗の原因を調べる。Tìm hiểu nguyên nhân thất bại.
Nguyên
397 原因 げんいん ・原因不明の病気になる。
nhân
Mắc một căn bệnh không rõ nguyên nhân.
ゆうしょう
・ 優 勝 したかったが、結果は最下位だ。
398 結果 けっか Kết quả
Có tham vọng vô địch nhưng kết cục lại xếp vị trí cuối cùng.

45
2章
・努力した結果、できるようになった。
Đã có thể làm được sau quá trình nỗ lực.

・友達との関係は強くなったり弱くなったりする。
Mối quan hệ với bạn bè sẽ có lúc thăng lúc trầm.
399 関係 かんけい Quan hệ さつじん
・あの人は殺人 事件に関係している。
Người đó có liên quan đến vụ án giết người.

・彼女は責任感が強い。
Trách Cô ấy là người có tinh thần trách nhiệm cao.
400 責任 せきにん
nhiệm ・この失敗は、みんなの責任だ。
Trách nhiệm đối với thất bại này thuộc về mọi người.
ととの
・机の書類を 整 える。
Sắp xếp lại tài liệu có ở trên bàn.
401 書類 しょるい Tài liệu
・先輩に書類を確認してもらった。
Được tiền bối xác nhận giúp tài liệu.

・地震の被害を受ける。Bị thiệt hại do trận động đất.


402 被害 ひがい Thiệt hại おおあめ
・大雨 の被害が出る。
Xảy ra thiệt hại do mưa lớn.
さつじん
・近所で、殺人 事件があった。

Sự kiện, Quanh khu vực này xảy ra một vụ án giết người.


403 事件 じけん けいさつ
vụ việc ・警察 が事件を解決する。
Cảnh sát sẽ giải quyết vụ việc.

・最近身体の調子がいい。Dạo này tình trạng sức khoẻ tốt.


Tình trạng,
404 調子 ちょうし
trạng thái. ・後半戦から、調子が上がってきた。
Phong độ lên cao từ nửa sau của trận đấu.
・団体客をホテルに案内する。
Hướng dẫn cho đoàn khách về khách sạn
405 団体 だんたい Đoàn thể
・学校は団体行動を学ぶ場所だ。
Trường học là nơi học hỏi cách làm việc tập thể.
さい
・20歳 を過ぎると、選挙権がある。
406 選挙 せんきょ Bầu cử
Qua 20 tuổi, công dân sẽ có quyền bầu cử.
・毎月税金をはらう。Trả tiền thuế hàng tháng.
407 税金 ぜいきん Thuế ・家を買っても、税金がかかる。
Mua nhà cũng mất tiền thuế.
Trưởng ・ベトナムの経済成長率が他国よりも高い。
408 成長 せいちょう
thành Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam cao hơn các nước khác.

46
2章
・あの子は、全く成長しない。
Con bé đó không trưởng thành được chút nào.
・息子の成人をお祝いする。
Người Mừng lễ trưởng thành cho con trai.
409 成人 せいじん trưởng
・二十歳になったので、成人式に参加する。
thành
Vì đã 20 tuổi nên tôi tham gia lễ thành nhân.
・JLPT の試験に合格する。
Đỗ kỳ thi JLPT.
410 合格 ごうかく Đỗ (đại học)
・それでは、合格者を発表します。
Sau đây tôi xin phép công bố những người thi đỗ.
・高校を卒業したあと、大学に進学する。
Sau khi tốt nghiệp cấp 3 tôi đã học lên đại học.
411 進学 しんがく Học lên
・今年の進学率は、去年よりも高い。
Tỷ lệ học lên năm nay cao hơn so với năm ngoái.
・学校で問題を起こし、退学処分を受ける。
Bỏ học/ Gây rối ở trường nên bị đuổi học.
412 退学 たいがく
bị đuổi học. ・学費が払えなくて、退学する。
Vì không trả được học phí nên tôi đã bỏ học.
・大学四年生は就職活動で忙しい。
Sinh viên năm 4 rất bận do phải tìm kiếm việc làm.
413 就職 しゅうしょく Có việc làm ・景気が悪いので、今年の大学生は就職が難しいだろう。
Kinh tế đi xuống nên sinh viên đại học năm nay rất khó
khăn trong việc tìm kiếm việc làm.
・退職金で、大きな車を買うことにした。
414 退職 たいしょく Nghỉ việc
Quyết định dùng tiền trợ cấp thôi việc mua một chiếc ô tô to.
・彼の意見に賛成する人がたくさんいる。
Có rất nhiều người đồng ý với ý kiến của anh ta.
415 賛成 さんせい Đồng ý
・私も、彼女の意見には賛成します。
Tôi cũng tán thành với ý kiến của cô ấy.
・上司の提案に反対意見を言う。
Nói ra ý kiến phản đối lại đề xuất của cấp trên.
416 反対 はんたい Đối lập
・両親に彼との結婚を反対されてしまった。
Bị bố mẹ phản đối việc kết hôn với anh ấy.
・大人になった自分を想像してみる。
Tưởng tượng ra bản thân mình lúc trưởng thành.
Tưởng
417 想像 そうぞう ・子どもの想像力は大人よりもすごい。
tượng
Khả năng tưởng tượng của trẻ con xuất sắc hơn nhiều so
với người lớn.

47
2章

・努力の結果、上司に認められた。
Nhờ kết quả của sự nỗ lực, tôi đã được cấp trên nhìn nhận.
418 努力 どりょく Nỗ lực
・あなたはもっと努力が必要です。
Bạn cần phải nổ lực hơn nữa.

2.4
・新しい家電製品を買いに行く。
Đi mua đồ điện gia dụng mới.
419 製品 せいひん Sản phẩm
・日本製品は、安心で安全だ。
Sản phẩm của nhật, vừa an toàn, lại an tâm.
・去年より野菜が値上がりする。
Rau tăng giá hơn so với năm ngoái.
420 値上がり ねあがり Tăng giá
・魚が値上がりして、なかなか買えない。
Cá lên giá nên mãi mà chưa mua nổi.
・大変お世話になりました。
Vô cùng cảm ơn anh thời gian qua đã giúp đỡ.
421 世話 せわ Chăm sóc
・家に帰ったら犬の世話をする。
Về đến nhà là tôi lại chăm chú chó của tôi.
・彼女は家庭的だ。 Cô ấy là con người của gia đình.
422 家庭 かてい Gia đình ・あたたかい家庭にあこがれる。
Khao khát có được 1 gia đình ấm áp yêu thương.
・友達に協力を求める。 Tìm kiếm sự giúp sức từ bạn bè.
きょう
423 協力 Hiệp lực ・協力して仕事を終わらせる。
りょく
Hiệp lực với nhau để hoàn thành công việc.
・産んでくれた母に感謝する。
Biết ơn,
424 感謝 かんしゃ Biết ơn người mẹ đã sinh ra mình.
cảm tạ ・彼女にはとても感謝している。 Vô cũng biết ơn cô ấy.

・道でステキな男性に出会った。
Đã gặp được 1 người đàn ông tuyệt vời trên đường.
425 男性 だんせい Đàn ông
・このレストランは男性のみ利用ができます。
Nhà hàng này chỉ dành cho nam giới.
・女性には、優しくするのが当たり前だ。
Việc đối xử nhẹ nhàng với phụ nữ là điều đương nhiên.
426 女性 じょせい Phụ nữ
・性格がいい女性と結婚をしたい。
Tôi đã kết hôn với một người phụ nữ tốt tính.

48
2章

・現在日本は、高齢化社会になっている。
Hiện nay nhật bản đang trở thành một xã hội già hoá dân số.
427 高齢 こうれい Cao tuổi
・高齢者には、親切に接する。
Cư xử thân thiện với những người cao tuổi.

・帰り道に夫の知り合いに会った。
Trên đường về tôi đã gặp người quen của chồng.
428 知り合い しりあい Người quen
・知り合いを通して、たくさん友達を作る。
Có thêm được nhiều bạn bè thông qua người quen.
かいぎ
・会社の会議に出席する。

429 出席 しゅっせき Có mặt Tham dự vào cuộc họp của công ty.
・出席者はこの紙に名前を書いてください。
Những người tham dự xin hãy viết tên vào tờ giấy này.
じゅぎょう
・かぜを引いたので、 授 業 を欠席する。
Vì bị cảm nên đã nghỉ học.
430 欠席 けっせき Vắng mặt
・これ以上、授業を欠席することはできない。
Không thể nghỉ học thêm nữa.
・赤ちゃんは、何にでも興味を持つ。
Trẻ nhỏ có hứng thú với tất cả mọi thứ.
431 興味 きょうみ Hứng thú れんあい
・人の恋愛には興味がない。
Không có hứng thú với chuyện yêu đương trai gái.
・彼女とはいい思い出が作れた。
Kỉ niệm, hồi Tôi đã có những kỉ niệm đẹp với cô ấy.
432 思い出 おもいで
tưởng ・昔の思い出は、わすれられない。
Không thể quên được những kỷ niệm ngày xưa.
わら
・冗談を言ってみんなを笑わせる。
Nói đùa khiến cho mọi người cười.
433 冗談 じょうだん Đùa じょうず
・彼の冗談は本当の話みたいに上手だ。
Anh ta giỏi nói chuyện đùa mà cứ như đang kể chuyện thật.
・スマートフォンの画面を見ていると目が悪くなる。
Nếu thường xuyên nhìn màn hình điện thoại thì mắt sẽ
434 画面 がめん Màn hình kém đi.
・テレビの画面をタオルでふく。
Lau màn hình TV bằng khăn.
じけん

Mẩu tin; ・昨日の事件が新聞記事にのっていた。


435 記事 きじ
bài báo Vụ việc hôm qua đã được đăng tin lên báo.

49
2章
げんしょう
・この記事によると、今年は旅行者が 減 少 するそうだ。
Theo bài báo này thì lượng người đi du lịch năm nay sẽ
suy giảm.

・近所の公園で子どもたちが楽しそうに遊んでいる。
Ở công viên gần nhà, lũ trẻ đang chơi đùa trông rất vui vẻ.
436 近所 きんじょ Hàng xóm
・近所の人とはとても仲がいい。
Rất thân với hàng xóm.

・ニュースにでていた犯人を見つけてしまった。
Đã phát hiện thấy tên tội phạm xuất hiện trên thời sự.
けいさつ
437 犯人 はんにん Tội phạm ・警察 が万引きした犯人をつかまえていた。
Cảnh sát đã bắt giữ tên tội phạm chuyên nhảy đồ ở các
cửa hàng.

・お会計の時に小銭がないことに気付いた。
Tiền lẻ; Khi thanh toán thì mới nhận ra là không có tiền lẻ.
438 小銭 こぜに
tiền xu ・ポケットの中の小銭を落としてしまった。
Đã làm rơi mất đồng xu trong túi.

・お詫び申し上げます。
439 お詫び おわび Xin lỗi
Chúng tôi vô cùng xin lỗi.

・ていねいにおじぎする。
440 おじぎ おじぎ Cúi chào
Cúi chào 1 cách lịch sự.

・コンサートでアイドルと握手をする。
441 握手 あくしゅ Bắt tay
Bắt tay với thần tượng trong buổi hòa nhạc.

・夕方になり太陽が沈みはじめた。
Hoàng hôn buông xuống, mặt trời bắt đầu lặn.
442 太陽 たいよう Mặt trời
・朝になり、太陽が昇ったので外が明るい。
Buổi sáng mặt trời lên cao nên bên ngoài trời sáng bừng lên.

・夕方になると温度が下がる。
Đến chiều tối thì nhiệt độ giảm xuống.
443 温度 おんど Nhiệt độ
・エアコンを消したので、部屋の温度が上がる。
Tắt điều hòa nên nhiệt độ phòng tăng lên.

50
2章

・雨がふった後は、湿度が高くなる。
Sau khi trời mưa thì độ ẩm tăng cao.
444 湿度 しつど Độ ẩm
・今日は湿度が 10%で空気がかわいている。
Vì hôm nay độ ẩm là 10% nên không khí hanh khô.

・この部屋は湿気が多いのでまどをあける。
Vì căn phòng này nhiều hơi ẩm nên tôi mở cửa sổ.
445 湿気 しっけ Hơi ẩm
・今日は湿気が少なく、洗濯物がかわきやすい。
Hôm nay trời không bị ẩm mấy nên độ giặt nhanh khô.

・6 月に入り梅雨の時期がやってきた。
Tháng 6 tới và mùa mưa cũng đến.
・梅雨は毎日のように雨がふるので、かさを持って
446 梅雨 つゆ Mùa mưa
でかける。
Vào mùa mưa hầu như ngày nào cũng mưa nên mang ô theo
khi ra ngoài.

・部屋にかびが生えないように、湿気を外ににがす。
Thông khí cho hơi ẩm ra ngoài để căn phòng không bị ẩm mốc.
447 かび かび Nấm mốc
・パンにかびが生えてしまい食べられなくなった。
Cái bánh mỳ đã bị mốc nên không ăn được nữa.

・冬は寒いので、毎日暖房をつける。
Đồ sưởi,
Vì mùa đông lạnh nên hàng ngày đều bật lò sưởi.
448 暖房 だんぼう điều hoà
nóng ・暖かくなってきたので、暖房を消す。
Vì ấm lên rồi nên tắt lò sưởi đi.

2.5
せいねん Ngày tháng ・ここに生年月日を書いてください。
449 生年月日
がっぴ năm sinh Hãy viết ngày tháng năm sinh vào đây.

・お誕生日おめでとうございます。
Chúc mừng sinh nhật.
450 誕生 たんじょう Sự ra đời
・新しいアイドルグループが誕生する。
Ra đời nhóm nhạc thần tượng mới.
・将来が不安なので失業保険に加入する。
Lo lắng về tương lai nên tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
451 失業 しつ ぎょう Thất nghiệp
・毎年、失業者が増えている。
Người thất nghiệp tăng lên mỗi năm.

51
2章
・毎日五時間も残業をさせられている。
Ngày nào cũng bị bắt làm thêm tận 5 tiếng.
452 残業 ざんぎょう Làm thêm
・残業代がほしいのでたくさん働く。
Làm thật nhiều vì muốn có tiền làm thêm.

・会社までの通勤時間は一時間以上だ。
Thời gian đi đến công ty là hơn 1 tiếng.
453 通勤 つうきん Đi làm
・健康のために、歩いて通勤する。
Để tốt cho sức khỏe, tôi đi bộ đi làm.
・今の時代は学歴社会である。
Thời đại bây giờ là xã hội coi trọng bằng cấp.
454 学歴 がくれき Bằng cấp しゅうしょく
・学歴が低いと 就 職 がむずかしい。
Bằng cấp thấp thì khó xin việc.
・インターネットで商品を注文する。
Đặt hàng; Đặt hàng qua internet.
455 注文 ちゅうもん
gọi món ・レストランで、ステーキを注文する。
Gọi món bò bít tết ở nhà hàng.
・毎月一万円を貯金する。Hàng tháng tiết kiệm 1 vạn yên.
456 貯金 ちょきん Tiết kiệm ・銀行に預けた貯金を引き出す。
Rút tiền tiết kiệm đã gửi ở ngân hàng.
・明日はテストなので、徹夜で勉強する。
Thức trắng Vì ngày mai có bài kiểm tra nên tôi thức suốt đêm để học.
457 徹夜 てつや
đêm ・昨日は徹夜で働いたので、とてもねむたい。
Hôm qua làm việc suốt đêm nên tôi rất buồn ngủ.
・去年よりも身長が伸びていた。
Chiều cao đã tăng hơn hẳn so với năm ngoái.
458 身長 しんちょう Chiều cao たいじゅう はか
・病院で、 体 重 と身長を測る。
Đo chiều cao, cân nặng ở bệnh viện.
・たくさん食べてしまい、体重が増えた。
Lỡ ăn nhiều nên đã tăng cân.
459 体重 たいじゅう Cân nặng うんどう
・医者に体重が多いので、運動するように言われた。
Bị bác sĩ nhắc nhở là vì nặng cân nên cố gắng vận động.

・遠慮せずに使ってください。
Đừng ngại ngần, hãy sử dụng đi.
460 遠慮 えんりょ Ngại ngần いんしょく
・ここでの 飲 食 はご遠慮ください。
Xin đừng ăn uống ở đây. (hãy biết ý tứ)
ちょうなん せいかく
・ 長 男 はとても我慢強い性格だ。
461 我慢 がまん Chịu đựng
Con trai trưởng là người có tính cách kiên nhẫn

52
2章
・彼にはもう我慢ができない。
Tôi không thể chịu đựng anh ấy thêm.

・家にかえったら、化粧を落とす。
Tẩy trang sau khi về nhà.
462 化粧 けしょう Trang điểm
・デートをする時は、しっかりと化粧をする。
Trang điểm cẩn thận khi hẹn hò.
しけん
・先生と面接試験の練習をする。
Luyện tập phỏng vấn thi với giáo viên.
463 面接 めんせつ Phỏng vấn ・面接官の顔がこわくて、上手く話せない。
Tôi đã không thể nói trôi chảy vì khuôn mặt người phỏng
vấn rất đáng sợ.
・この店は観光客でにぎわっている。
Cửa hàng này rất náo nhiệt bởi khách tham quan.
とうきょう
464 観光 かんこう Tham quan ・ 東 京 の観光地に行くのが楽しみだ。
Háo hức mong chờ việc được đi đến những khu tham quan
ở Tokyo.
ご ご ご じ

・平日は、午後五時に帰宅する。
Ngày thường thì tôi sẽ về nhà lúc 5 giờ chiều.
465 帰宅 きたく Về nhà おそ
・帰宅時間が遅いと、妻におこられた。
Bị vợ mắng là “sao anh về nhà muộn thế?”.

・会計をする時に金額を計算する。
Tính giá tiền khi thanh toán.
466 計算 けいさん Tính toán
・かんたんな計算にも時間がかかってしまう。
Mất thời gian với ngay cả những phép tính đơn giản.
・友だちと旅行の計画を立てる。
Lên kế hoạch đi du lịch với bạn.
467 計画 けいかく Kế hoạch ・冬休みは、北海道でスキーをしようと計画している。
Tôi đang lên kế hoạch đi trượt tuyết ở Hokkaido vào kỳ
nghỉ đông.
・ビジネスで大成功をする。
Thành công lớn trong kinh doanh.
468 成功 せいこう Thành công
・成功した人の話を聞く。
Nghe chuyện về những người thành công.
・あと少しで目的地に着きます。
Còn một chút nữa thôi là tới đích.
469 目的 もくてき Mục tiêu
・目的を持って勉強をするとおぼえやすい。
Học có mục tiêu thì sẽ dễ nhớ bài hơn.

53
2章

・恋人との約束を破ってしまった。
Tôi đã thất hứa với người yêu.
470 約束 やくそく Lời hứa
・約束したものを家においてきてしまった。
Lỡ để món đồ đã hứa ở nhà.
・入学希望者を集める。
Nguyện Tập trung những thí sinh có nguyện vọng nhập học.
471 希望 きぼう
vọng ・東京での就職を希望している。
Mong muốn tìm kiếm việc làm tại Tokyo.
・この料理を作ったが、失敗してしまった。
Tôi đã làm món này nhưng hỏng mất rồi.
472 失敗 しっぱい Thất bại
・大学の入学試験に失敗する。
Tôi đã thi trượt kỳ thi vào đại học.
・上司が使っているデスクを整理する。
Chỉnh sửa; Sắp xếp lại bàn làm việc mà sếp sử dụng.
473 整理 せいり
sắp xếp ・整理して、要らないものを捨てる。
Sắp xếp và vứt bỏ những đồ không cần thiết.
・休日は道路がこむ。Ngày nghỉ đường rất đông.
474 道路 どうろ Đường
・道路上に、猫が寝ている。 Con mèo ngủ trên đường.

・となりの人がおしゃべりしていて、先生の声が

おしゃ おしゃ 聞こえない。 Người bên cạnh cứ nói chuyện khiến tôi
475 Nói chuyện
không nghe thấy tiếng thầy giáo.
べり べり riêng
・あの子は、おしゃべりで、少しうるさい。
Con bé đó lắm chuyện nên hơi phiền phức chút.

・外で若者がうるさくて、迷惑だ。
Thanh niên bên ngoài ồn ào quá, thật là phiền phức.
476 迷惑 めいわく Phiền phức
・両親には迷惑をかけてばかりで、申し訳ない。
Cảm thấy có lỗi vì suốt ngày làm phiền bố mẹ.

・日本の東京は大都市だ。
Tokyo của nhật bản là một đại đô thị.
477 都市 とし Thành phố ・一つの都市に、多くの人が集中して人口が増える。
Nhiều người tập trung đổ về một thành phố khiến dân số
tăng lên.

・明日から、地方に転勤になる。
Địa
Từ ngày mai sẽ chuyển công tác về địa phương.
478 地方 ちほう phương;
vùng miền ・弟は地方から東京に来て働いている。
Em trai tôi từ địa phương lên tokyo làm việc.

54
2章

2.6
・東洋の料理はとてもおいしい。
Phương Món ăn của phương Đông rất ngon.
479 東洋 とうよう
đông ・東洋文化を取り入れる。
Tiếp thu văn hóa phương Đông.

・西洋人は鼻が高い人が多い。
Nhiều người phương Tây có mũi cao.
480 西洋 せいよう Phương tây
・この建物は西洋風なつくりだ。
Toà nhà này được xây dựng theo phong cách phương Tây.

・弟は国際結婚をした。
Em trai tôi đã kết hôn với người nước ngoài.
481 国際 こくさい Quốc tế
・この問題は国際問題にまで発展した。
Vấn đề này đã phát triển thành 1 vấn đề mang tầm quốc tế.

・海や川へ行き、自然の中で遊ぶ。
Đi ra sông, ra biển để được chơi đùa giữa thiên nhiên.
482 自然 しぜん Tự nhiên ・人間は自然の一部であることを忘れてはいけない。
Con người không được phép quên rằng mình cũng là một
phần của tự nhiên.

・ここからの景色はとてもきれいだ。
Khung cảnh nhìn từ đây thực sự rất đẹp.
483 景色 けしき Phong cảnh
・イタリアの町は、すばらしい景色だ。
Các thị trấn của Italia có cảnh sắc thật tuyệt vời.

・世界中にはたくさんの宗教がある。
しゅう Có rất nhiều tôn giáo trên khắp thế giới.
484 宗教 Tôn giáo
きょう ・うわさでは悪い宗教があると聞いた。
Nghe đồn là có những tôn giáo xấu.
・新しいスマートフォンに注目が集まる。
(chú trọng) Chiếc điện thoại thông minh đời mới đang thu hút được sự
485 注目 ちゅうもく Chú ý; quan tâm.
thu hút ・彼女はとてもきれいなので、注目が集まる。
Vì cô ấy rất xinh đẹp nên thu hút sự chú ý của mọi người.
・日本語とベトナム語の通訳をする。
Thông dịch; Phiên dịch giữa tiếng việt và tiếng nhật.
486 通訳 つうやく
phiên dịch ・将来は、通訳の仕事をする。
Tương lai tôi sẽ làm công việc phiên dịch.
ゆうしょうしゃ
・ 優 勝 者 に拍手を送る。
487 拍手 はくしゅ Vỗ tay
Gửi 1 tràng pháo tay đến nhà vô địch.

55
2章
・お客様を拍手で迎える。
Đón khách bằng 1 tràng vỗ tay.
・ここにおばけが出るといううわさがある。
Người ta đồn ở đây có ma đấy.
488 うわさ うわさ Tin đồn
・学校がなくなるとうわさが流れている。
Đang lan truyền tin đồn là trường học sẽ không còn nữa.
・新商品の宣伝をする。
Tuyên
Tuyên truyền, quảng bá sản phẩm mới.
489 宣伝 せんでん truyền;
・スーパーで、たまごが安いと宣伝が流れている。
quảng bá
Ở siêu thị trứng rẻ đang được quảng cáo tràn lan.
ふさ んか
・不参加の人に伝言をする。
Truyền đạt lại cho những người không tham gia.
490 伝言 でんごん Lời nhắn
・息子に伝言を残す。
Để lại lời nhắn cho con trai.
・年を取ると体力が落ちる。
Có tuổi rồi thì thể lực cũng giảm sút.
491 体力 たいりょく Thể lực うんどう
・運動 をすると、体力がつく。
Vận động thì thể lực sẽ được tăng lên.
・サッカーの試合に出場する。
しゅつ Tham dự trận đấu bóng đá.
492 出場 Tham dự
じょう ・県大会に出場する。
Tham gia đại hội cấp tỉnh.
・世界新記録を出す。
Ghi chép, Xuất hiện kỷ lục mới trên thế giới.
493 記録 きろく
kỷ lục ・今回の記録は、今まで一番良かった。
Kỷ lục lần này là tốt nhất từ trước đến nay.
・父は健康状態が良くない。
Trạng thái; Tình trạng sức khỏe của bố không tốt.
494 状態 じょうたい
tình trạng ・会社の経営状態はよい。
Tình hình kinh doanh của công ty rất tốt.
・昨日の出来事を友達に話す。
(Sự kiện)
Nói cho bạn bè nghe những vụ việc ngày hôm qua.
495 出来事 できごと việc đã diễn
・毎日の出来事を日記に書く。
ra.
Ghi chép lại những sự kiện hàng ngày vào nhật ký.
Khung
cảnh, tình ・あのアニメの名場面は人気だ。
496 場面 ばめん
huống, hiện Khung cảnh nổi tiếng trong bộ phim hoạt hình đó rất được
trường

56
2章
yêu thích.
・事故の場面を見てしまった。
Lỡ thấy hiện trường xảy ra vụ tai nạn.
・機会があれば会いましょう。
Nếu có cơ hội chúng ta gặp nhau nhé!
497 機会 きかい Cơ hội
・もう一度機会をください。
Hãy cho tôi thêm 1 cơ hội nữa.
・家から会社まで長い距離がある。
Khoảng Từ nhà đến trường là một quãng đường khá xa.
498 距離 きょり
cách ・彼女とは遠距離恋愛だ。
Tôi và cô ấy yêu xa.
・会議で上司に提案する。
Đề xuất; Đưa ra đề xuất với cấp trên trong cuộc họp.
499 提案 ていあん
đề án ・部下の提案を聞く。
Lắng nghe đề xuất của cấp dưới.
・旅行に行くために、パスポートを申請する。

Đăng ký, Đăng ký làm hộ chiếu để đi du lịch.


500 申請 しんせい きにゅう
ứng tuyển ・申請書に記入 する。
Điền vào đơn đăng ký.
しょるい じゅんび
・本人確認の書類 を準備 する。
Chuẩn bị giấy tờ tùy thân.
Đương sự,
501 本人 ほんにん ・ご本人確認をさせて頂きます。
chính chủ
Tôi xin phép được xác nhận xem có đúng người hay
không.
・契約書にサインをする。Ký vào hợp đồng.
Hợp đồng,
502 契約 けいやく ・マンションを3年間借りる契約をする。
giao kèo
Làm hợp đồng thuê chung cư 3 năm.
むじつ

Chứng ・父の無実を証明する。 Chứng minh bố vô tội.


503 証明 しょうめい minh, bằng ・パスポートの証明写真をとる。
chứng
Chụp ảnh chứng minh hộ chiếu.
・明日の予定が変更になった。
Kế hoạch ngày mai đã thay đổi.
504 変更 へんこう Thay đổi
・進路変更することにした。
Đã quyết định thay đổi hướng đi.
・この野菜は、長い間保存がきく。
505 保存 ほぞん Bảo quản
Rau này có thể bảo quản trong thời gian dài.

57
2章
・作った料理を冷凍保存する。
Bảo quản đông lạnh món ăn đã chế biến.
・電話の画面をフィルムで保護する。
Bảo hộ, Bảo vệ màn hình điện thoại bằng miếng dán.
506 保護 ほご
bảo vệ ・月に一度保護者会が行われる。
Cuộc họp phụ huynh 1 tháng được tổ chức 1 lần.
しょくば
・今の職場 の環境はとてもいい。
かん
507 環境 Môi trường Môi trường làm việc hiện tại rất tốt.
きょう ほ ご
・自然環境を保護する。 Bảo vệ môi trường tự nhiên.

・この国は資源が豊富だ。
Đất nước này có nguồn tài nguyên phong phú.
508 資源 しげん Tài nguyên
・生活資源がなくなってしまった。
Tài nguyên để phục vụ cuộc sống không còn nữa.

2.7

・勉強して、知識を身に付ける。
Học tập, trang bị kiến thức.
509 知識 ちしき Tri thức ほうふ
・母は知識が豊富で、何でも知ってる。
Mẹ tôi có kiến thức phong phú nên cái gì cũng biết.
・勉強したら実力がついてきた。
Thực lực, Sau khi học tập thì thực lực đã tiến bộ lên nhiều.
510 実力 じつりょく
năng lực ・君にはまだまだ実力が足りない。
Bạn vẫn chưa đủ năng lực.
・SNS はコミュニケーションを取る一つの手段だ。
Phương
Mạng xã hội cũng là 1 trong những phương thức giao
pháp,
511 手段 しゅだん tiếp.
thủ đoạn;
・家を出る前に交通手段を決める。
phương thức
Quyết định phương tiện di chuyển trước khi ra khỏi nhà.
・全校生徒の代表として、スピーチをする。
- Đại biểu,
Đọc bài diễn văn đại diện cho học sinh toàn trường.
512 代表 だいひょう đại diện;
・オリンピックの代表選手に選ばれた。
- Biểu tượng
Được chọn là tuyển thủ đại diện tham gia Olympic.

58
2章

・母の影響で医者になった。
Do ảnh hưởng từ mẹ mà tôi đã trở thành 1 bác sĩ.
513 影響 えいきょう Ảnh hưởng
・事故の影響で、電車が遅れている。
Do ảnh hưởng từ vụ tai nạn mà tàu đến muộn.
・この薬を飲んでも病気が治らないので効果がない。
Loại thuốc này uống vào cũng không khỏi bệnh nên
514 効果 こうか Hiệu quả không có hiệu quả.
せんでん あらわ
・宣伝 効果が 表 れた。
Hoạt động quảng bá đạt được hiệu quả.
・彼に対する初めの印象は良くなかった。
Ấn tượng đầu tiên về anh ấy không tốt.
515 印象 いんしょう Ấn tượng
・あのシーンが印象に残った。
Cảnh quay đó đã để lại ấn tượng.
・現代は情報社会である。
Hiện nay; Thời nay là thời của xã hội thông tin.
516 現代 げんだい
thời nay ・現代は、インターネットがないと生活がしにくい。
Thời nay nếu không có internet thì cuộc sống sẽ rất bất tiện.
・22 世紀が始まろうとしている。Thế kỷ 22 sắp tới.
へんか
517 世紀 せいき Thế kỷ ・20 世紀に比べ 21 世紀は大きく変化している。
Thế kỷ 21 so với thế kỷ 20 đang có những thay đổi lớn.
・日本人の恋人と文化の違いがある。
Có những khác biệt văn hóa so với người yêu là người Nhật.
518 文化 ぶんか Văn hóa とうろく
・日本にあるお城が文化遺産として登録 されている。
Những tòa thành ở nhật đang được đăng kí là di sản văn hóa.
・戦争は誰も幸せにはならない。
519 戦争 せんそう Chiến tranh
Chiến tranh diễn ra thì không ai có thể hạnh phúc.
・世の中が平和になることを願う。
Mong muốn thế giới được hòa bình.
520 平和 へいわ Hòa bình かいけつ
・平和的な話し合いで解決 する。
Giải quyết bằng một cuộc nói chuyện trong hòa bình.
しけんかいし
・試験開始 の合図をする。
Ám hiệu,
521 合図 あいず Đưa ra tín hiệu bắt đầu kì thi.
tín hiệu
・大声で合図を送る。 Lớn tiếng đưa ra tín hiệu.

・私達は、共通の趣味で知り合った。
522 共通 きょうつう Chung
Chúng tôi đã quen nhau vì cùng chung sở thích.

59
2章
・このクーポンは全国共通で使用できる。
Phiếu giảm giá này có thể sử dụng được trên toàn quốc.

・先生がテストに出る問題を強調して説明してくれた。
Cô giáo nhấn mạnh và giải thích các câu hỏi sẽ ra trong
523 強調 きょうちょう Nhấn mạnh bài kiểm tra.
・社長は会議の重要性を強調した。
Giám đốc nhấn mạnh tầm quan trọng của cuộc họp.
・話の内容を省略して話す。
Lược bỏ nội dung câu chuyện rồi nói.
524 省略 しょうりゃく Lược bớt ・今の話は昨日説明したので、省略します。
Vì hôm qua đã giải thích câu chuyện này rồi nên sẽ lược
bỏ bớt.
・運動不足で、太ってしまった。
Tôi béo vì ít vận động
525 不足 ふそく Thiếu
・彼はまだ経験不足だ。
Anh ấy vẫn còn thiếu kinh nghiệm
・テストはいつも平均点くらいだ。
Điểm kiểm tra luôn ở mức trung bình.
526 平均 へいきん Trung bình じゅみょう
・日本人の平均 寿 命 は、80 歳だ。
Tuổi thọ trung bình của người nhật là 80.
・この学校は男子学生の割合が低い。
Trường này có tỷ lệ nam sinh thấp.
527 割合 わりあい Tỷ lệ すいみん
・睡眠 は一日の多くの割合を占めている。
Giấc ngủ chiếm tỷ lệ thời gian lớn trong một ngày.
・新しいことに挑戦する。
Thử thách những điều mới.
528 挑戦 ちょうせん Thử thách
・チャンピオンが挑戦者と戦う。
Nhà vô địch chiến đấu với kẻ thách thức.
・新人社員はやる気がある。
Nhân viên mới rất có động lực làm việc.
529 やる気 やるき Động lực
・今日は疲れているので、やる気が出ない。
Vì hôm nay bị mệt nên tôi không có động lực làm việc.
・彼は勇気ある青年だ。
Dũng cảm, Anh ấy là một thanh niên dũng cảm.
530 勇気 ゆうき
dũng khí ・母に元気づけられ、勇気が出た。
Được mẹ cổ vũ, tôi trở nên can đảm.

60
2章

・あの子は、礼儀正しい。Đứa trẻ đó rất lễ phép.


531 礼儀 れいぎ Lễ nghĩa ・社会人としての礼儀作法を勉強する。
Là người trưởng thành phải học các phép tắc lễ nghĩa.
・店員に料理がおそいと文句を言う。
532 文句 もんく Phàn nàn
Phàn nàn với nhân viên rằng đồ ăn đem lên chậm.
・彼の表情はおだやかだ。
Biểu lộ, Biểu cảm của anh ấy rất ôn hòa.
533 表情 ひょうじょう
biểu thị ・彼はいつも無表情だ。
Anh ấy lúc nào cũng không bày tỏ cảm xúc gì.
・池の表面に氷が張っている。
534 表面 ひょうめん Bề mặt Băng đang trải trên bề mặt cái ao.
・水の表面に虫がいる。 Có con bọ trên mặt nước.
ぜんせき
・レストランは、全席 禁煙だ。

535 禁煙 きんえん
Cấm hút Toàn bộ chỗ ngồi ở nhà hàng này đều là chỗ cấm hút thuốc.
thuốc ・今日から、禁煙をします。
Từ hôm nay sẽ cấm hút thuốc.
・休日は、カフェで読書をする。
Ngày nghỉ, tôi đọc sách ở quán cà phê.
536 読書 どくしょ Đọc sách
・昨日は、読書をしていた。
Tôi đã đọc sách ngày hôm qua.
・土曜日は、ピアノの演奏会だ。
Thứ bảy có buổi biểu diễn piano.
537 演奏 えんそう Biểu diễn
・クラス全員で楽器を演奏する。
Cả lớp cùng biểu diễn nhạc cụ
・将来は、芸術家になりたい。
538 芸術 げいじゅつ Nghệ thuật Trong tương lai, tôi muốn trở thành nghệ sĩ
・芸術作品を観に行く。 Đi xem tác phầm nghệ thuật.

61
2章

2.8
・一生あなたを大切にします。
Tôi sẽ trân trọng bạn suốt đời.
539 一生 いっしょう Suốt đời
・このことは、一生忘れません。
Điều này cả đời tôi sẽ không quên.

・話すときは、誤解のないようにする。
Khi nói, cố không gây ra hiểu lầm.
540 誤解 ごかい Hiểu nhầm
・この問題の意味を誤解していた。
Tôi đã hiểu sai ý nghĩa của vấn đề này.

・あの時、彼女を呼び止めなかったことを、今でも後悔
しています。
541 後悔 こうかい Hối hận Cho đến giờ tôi vẫn hối hận vì đã không lên tiếng ngăn
cản cô ấy vào lúc đó.
・誰でも失敗して後悔することはある。
Ai cũng có lúc chịu thất bại rồi phải tiếc nuối.

・インフルエンザの予防接種を受ける。
Được tiêm phòng bệnh cúm.
542 予防 よぼう Phòng tránh
・マスクをつけて、病気の予防をする。
Đeo khẩu trang để phòng chống bệnh tật.

・体調が悪い時は、栄養がある物を食べる。
Ăn đồ chứa nhiều chất dinh dưỡng khi cơ thể mệt mỏi.
543 栄養 えいよう Dinh dưỡng
・最近は、栄養に気を付けている。
Dạo này tôi đang chú ý tới vấn đề dinh dưỡng.

・足の手術を受ける。

544 手術 しゅじゅつ Phẫu thuật Phẫu thuật chân.


・明日は手術があるので不安だ。
Vì có cuộc phẫu thuật vào ngày mai nên tôi thấy lo lắng.

・事故による死亡率が下がってきた。
Tỉ lệ tử vong do tai nạn đã giảm.
さいがい
545 死亡 しぼう Tử vong ・災害 が起こったが、死亡者がいなくて安心した。
Tuy đã xảy ra thảm hoạ nhưng tôi thấy nhẹ nhõm khi
không ai phải tử vong.

62
2章

・空港では、持ち物検査がある。
Có kiểm tra hành lý ở sân bay.
546 検査 けんさ Kiểm tra
・製品に異常がないか検査する。
Kiểm tra sản phầm xem có gì bất thường hay không.
・血液検査を受ける。Xét nghiệm máu.
547 血液 けつえき Máu ・自分の血液型を調べる。
Tìm hiểu nhóm máu của bản thân.
・歯の治療を受ける。 Được điều trị nha khoa.
Điều trị, trị
548 治療 ちりょう ・その病気は早めに治療を受けたほうがいい。
liệu
Bệnh này nên sớm được điều trị.
・病気の症状を医者に伝える。
しょう Truyền đạt lại triệu chứng bệnh cho bác sĩ.
549 症状 Triệu chứng
じょう ・風邪の症状は様々だ。
Triệu chứng của bệnh cảm rất đa dạng.
・この商品の生産は終了しました。
Sản phẩm này đã không còn được sản xuất nữa.
550 生産 せいさん Sản xuất
・くだものや野菜を生産する。
Sản xuất trái cây và rau quả.
・消費税が上がる。Thuế tiêu dùng tăng.
Tiêu dùng, き げ んま え
551 消費 しょうひ ・食品を消費期限前に食べる。
tiêu thụ
Ăn đồ ăn trước khi hết hạn sử dụng.

・ベトナムは物価が安い。Vật giá tại việt nam rất rẻ.


Giá cả,
552 物価 ぶっか ・数年前に比べ、物価が上がった。
vật giá
Giá cả đã tăng so với mấy năm trước.

・前に働いていた会社が倒産した。
Công ty ngày trước tôi làm đã bị phá sản.
553 倒産 とうさん Phá sản
・このままでは会社が倒産してしまう。
Nếu tình trạng này tiếp diễn công ty sẽ bị phá sản.
・今年始めた商売が成功する。
Kinh doanh,
554 商売 しょうばい Công việc kinh doanh bắt đầu vào năm nay sẽ thành công.
buôn bán
・彼は商売が上手だ。 Anh ấy rất giỏi kinh doanh.

・新商品を店の目立つ場所に並べる。
Bày sản phẩm mới tại những vị trí nổi bật của cửa hàng.
555 商品 しょうひん Sản phẩm
・ネットで注文した商品がなかなか届かない。
Sản phẩm đặt trên mạng mãi mà chưa được chuyển đến.

63
2章

・関係者以外立ち入り禁止です。
Cấm những người không liên quan đi vào.
556 禁止 きんし Cấm
・この場所は駐車禁止エリアです。
Khu vực này cấm đỗ xe.
・やっと完成した。 Cuối cũng cũng hoàn thành rồi.
しんしょうひん
557 完成 かんせい Hoàn thành ・3年かけて 新 商 品 が完成した。

Dành 3 năm để hoàn thiện sản phẩm mới.

・今日中に学校の課題を終わらせる。
Vấn đề, Hoàn thành bài tập của trường trong ngày hôm nay.
558 課題 かだい
bài toán ・あの先生は、毎日課題を出してくる。
Thầy giáo đó ngày nào cũng đưa ra bài tập.

みと
・今回は例外的に参加を認 めます。
Lần này chúng tôi sẽ chấp nhận sự tham gia như một
559 例外 れいがい Ngoại lệ trường hợp ngoại lệ.
・電車が遅れてしまった場合は例外だ。
Trường hợp tàu đến muộn là ngoại lệ.
れいぎ
・君は基本的な礼儀も知らないの。
560 基本 きほん Cơ bản Ngay cả phép lịch sự cơ bản mà bạn cũng không biết ư.
・基本的なことから教えます。 Dạy từ những điều cơ bản.

・4 月の寒い日を寒の戻りと言う。
561 戻り もどり Trở lại Những ngày trời trở rét vào tháng 4 được gọi là "kan no
modori" (giống rét nàng bân của việt nam)
・出会いがあれば必ず別れもある。
Chia ly, Có sự gặp gỡ thì nhất định cũng có sự chia ly.
562 別れ わかれ
chia tay ・最後に彼女から別れの言葉があった。
Cuối cùng thì cô ấy cũng nói lời chia tay.

・N1 に合格し大喜びした。Tôi rất vui sướng khi đỗ N1.


Sự vui かく
563 喜び よろこび ・大学に合格した喜びを隠 しきれない。
mừng
Tôi không thể giấu được niềm vui khi đã đỗ đại học.

・子供と遊ぶことが一番の楽しみだ。
Niềm vui,sự Chơi với các con là niềm vui lớn nhất.
564 楽しみ たのしみ
vui vẻ ・最近は仕事ばかりで楽しみがない。
Dạo này không có niềm vui vì chỉ toàn là công việc.

64
2章

・彼の話を聞いて大笑いした。
Tôi cười lớn khi nghe câu chuyện của anh ấy.
Cười,
565 笑い わらい ・山田くんの発言で教室に笑いが起こった。
tiếng cười
Những tiếng cười bật lên trong lớp do những phát biểu
của cậu Yamada.
かく
・彼らが別れたことを聞き、驚きを隠 せない。
Tôi không thể giấu được sự ngạc nghiên khi nghe tin họ
Sự ngạc
566 驚き おどろき chia tay.
nhiên さとう
・佐藤さんが遅刻するとは驚きだ。
Anh Sato đi muộn là một điều vô cùng ngạc nhiên.
・私は怒りを感じやすい性格だ。
Tôi là người dễ nổi nóng.
567 怒り いかり Sư tức giận おさ
・あの人の発言に怒りを抑 えきれない。
Tôi không thể kiềm chế cơn giận trước phát ngôn của kẻ đó.
けいけん
・今まで多くの悲しみを経験 してきた。

568 悲しみ かなしみ


Nỗi buồn, Cho tới nay tôi đã trải qua rất nhiều đau thương.
đau thương ・悲しみの先に喜びがあると信じている。

Tôi tin rằng sẽ có niềm vui phía sau những nỗi buồn.

2.9
569 飾り かざり Đồ trang trí ・夜のパーティーの飾りを買う。Mua đồ trang trí cho tiệc đêm.
さそ
570 遊び あそび Sự vui chơi ・クラスのみんなを遊びに誘う。Rủ các bạn trong lớp đi chơi.
ちょうない

Buổi tập ・今日の午後、 町 内 の集まりがある。


571 集まり あつまり
trung Chiều nay có buổi tập trung trong khu phố.

・祖母の教えは今でも役に立っている。
572 教え おしえ Lời dạy
Lời dạy của bà cho tới bây giờ vẫn còn hữu ích.
573 踊り おどり Điệu nhảy ・日本の踊りを教えてもらう。Được dạy điệu nhảy Nhật Bản.
かんしゃ
Suy nghĩ, ・母に感 謝 の思いを伝える。Bày tỏ lòng biết ơn tới mẹ.
574 思い おもい
cảm giác
けっこん

Tin tức, ・友人から結婚の知らせが届いた。


575 知らせ しらせ
thông báo Nhận được thông báo kết hôn từ 1 người bạn.

65
2章
・学生に似ている文法の違いを説明する。
Sự khác
576 違い ちがい Giải thích cho học sinh sự khác nhau của các ngữ pháp
nhau
giống nhau.
・友達が来る前に部屋の片づけをする。
577 片づけ かたづけ Dọn dẹp
Dọn phòng trước khi bạn đến.
・父は今地方へ働きに出ている。
Bố tôi đang làm việc tại địa phương.
Làm việc,
578 働き はたらき しんぞう けつえき からだぜんたい
chức năng ・心臓 は血液 を 体 全 体 に送る働きをしている。
Tim thực hiện chức năng đưa máu đi khắp cơ thể.
ざんぎょう
Quy định,
・会社の決まりで 残 業 することができない。
579 決まり きまり sự quyết
định Tôi không thể làm thêm giờ do quy định của công ty.
けいさつ
・警察 が来てやっと騒ぎが収まった。
580 騒ぎ さわぎ Sự ồn ào
Cuối cùng sự ồn ào cũng phải chấm dứt khi cảnh sát tới
さんぽちゅう
・散歩中によくいい考えが浮かぶ。
Những ý tưởng hay nảy ra trong đầu lúc đi dạo.
581 考え かんがえ Ý tưởng
・彼女はちゃんと自分の考えを持っている。
Cô ấy có ý tưởng của riêng mình.
Yêu cầu, ・父が頼みを聞いてくれた。
582 頼み たのみ
lời nhờ vả Cha lắng nghe lời nhờ vả của tôi.
・最近は寝ても疲れが取れない。
583 疲れ つかれ Sự mệt mỏi
Gần đây tôi ngủ cũng không hết mệt mỏi.
・息子はよく家事の手伝いをしてくれる。
584 手伝い てつだい Giúp đỡ
Con trai hay giúp tôi làm việc nhà.
じゅぎょう たんご

Đầu tiên, ・ 授 業 の始めに単語テストをする。


585 始め はじめ
mở đầu Đầu giờ học làm bài kiểm tra từ vựng.
・ドラマの続きが気になる。
Sự tiếp tục,
586 続き つづき phần tiếp Tôi tò mò về những diễn biến tiếp theo của bộ phim.
theo ・さっきの話の続きをする。 Tiếp tục câu chuyện vừa nãy.
・毎年の暮れに大掃除をする。
587 暮れ くれ Cuối, hết
Làm tổng vệ sinh mỗi cuối năm.
・学校へ行きは歩いて、帰りはバスで帰った。
588 行き いき Đi
Tôi đi bộ đến trường và trở về bằng xe buýt.
Đi về, ・子供の帰りが遅く心配だ。
589 帰り かえり
đường về Lo lắng vì con về muộn.
かちょう

Khẩn cấp, ・課長から急ぎの仕事を頼まれた。


590 急ぎ いそぎ
vội Tôi bị tổ trưởng nhờ 1 công việc gấp.

66
2章
とうちゃく
・電車が5分遅れでホームに 到 着 した。

Chậm, Tàu tới ga chậm 5 phút.


591 遅れ おくれ こしょう
muộn ・パソコンの故障 で仕事に遅れが出た。
Công việc bị chậm lại do máy tính bị hỏng.
・彼には 1 万円の貸しがある。
592 貸し かし Cho mượn
Tôi cho anh ấy mượn 10,000 yên.
・この借りはいつか必ず返す。
Vay, nợ,
593 借り かり Món nợ này một lúc nào đó nhất định phải trả.
món nợ
・彼に1つ大きな借りができた。 Anh ấy đã vay 1 khoản lớn.
しょうぶ

Sự chiến ・今回の勝負 は私の勝ちだ。


594 勝ち かち
thắng Trong lần phân thắng bại này, chiến thắng là của tôi.
みと

Thua, ・彼は自分の負けを認 めなかった。


595 負け まけ
thất bại Anh ấy đã không thừa nhận thất bại của bản thân.
くうこう
・空港 に迎えの車がたくさん来ている。
596 迎え むかえ Đón
Có rất nhiều xe tới đón tại sân bay.
えいきょう

Bắt đầu, ・雨の 影 響 で試合の始まりが遅れた。


597 始まり はじまり
khởi đầu Trận đấu bắt đầu muộn do ảnh hưởng trời mưa.
・このアニメは来週で終わりだ。
598 終わり おわり Kết thúc
Bộ phim hoạt hình này sẽ kết thúc vào tuần sau.

67
3章

擬音語 - 擬態語
番号 言葉 意味 例文

・時間通りに来ない友達にいらいらする。
Tôi sốt ruột khi bạn không tới như giờ hẹn.
599 いらいら Nóng ruột, khó chịu
・母はいらいらしているようだ。
Mẹ tôi có vẻ nóng ruột.

・来週の旅行のことを考えるとわくわくする。
Tôi rất háo hức khi nghĩ về chuyến du lịch tuần sau.
600 わくわく Háo hức
・先生の話をわくわくしながら聞く。
Háo hức nghe câu chuyện của thầy giáo.
し け んまえ まいかい

・試験前は毎回 どきどきする。
Trước kì thi lần nào tôi cũng thấy hồi hộp.
601 どきどき Hồi hộp
・彼と一緒にいるとどきどきする
Ở cùng với anh ấy luôn khiến tôi cảm thấy hồi hộp.
・会社にぎりぎり間に合った。
Tới công ty vừa kịp giờ.
602 ぎりぎり Gần, sát nút しゅっきん

・ 出 勤 時間ぎりぎりまで寝る。
Ngủ tới sát giờ làm.
・彼女はいつもにこにこしている。
Cô ấy lúc nào cũng tủm tỉm cười.
603 にこにこ Tủm tỉm cười
・生徒ににこにこしながらあいさつする。
Vừa tươi cười vừa chào học sinh.

・急に雨に降られて全身びしょびしょだ。
Đột nhiên trời đổ mưa làm toàn thân tôi ướt sũng.
604 びしょびしょ Ướt sũng かみ かわ

・ドライヤーでびしょびしょの髪 を乾 かす。
Làm khô mái tóc ướt sũng bằng máy sấy.
・彼は誰にでもペコペコしている。
Với ai anh ấy cũng khúm na khúm núm.
Bụng sôi ùng ục, ・今日は何も食べてなく、お腹がペコペコだ。
605 ペコペコ khúm núm Tôi đói cồn cào vì hôm nay chưa ăn gì cả.
(cúi đầu) あやま
・社長にぺこぺこと 謝 る。
Cúi đầu liên tục xin lỗi giám đốc.
・地震で部屋がめちゃめちゃになった。
606 めちゃ めちゃ Bừa bộn, lộn xộn
Căn phòng trở nên bừa bộn do trận động đất.

68
3章
・彼の言っていることはめちゃめちゃだ。
Những lời mà anh ấy nói rất lộn xộn.
けいかく
・彼のせいで計画 がめちゃくちゃだ。
Do anh ta mà kế hoạch rối tung rối mù lên.
607 めちゃくちゃ
・事故でバイクがめちゃくちゃになった。
Chiếc xe máy tan nát do vụ tai nạn.
こうてい
・雨で校庭 がぐちゃぐちゃだ。
Sân trường trở nên bừa bộn do trận mưa.
608 ぐちゃぐちゃ
・机の上がぐちゃぐちゃだから片付けよう。
Trên mặt bàn bừa bãi lộn xộn quá, dọn dẹp nào!
・この店はいつ見てもがらがらだ。

Vắng tanh vắng ngắt, Cửa hàng này lúc nào tôi thấy cũng vắng tanh.
609 がらがら
khản giọng ・歌いすぎて声ががらがらになった。
Do hát quá nhiều nên bị khàn tiếng.
・町をぶらぶらと歩く。Đi lang thang trên phố.
Lang thang, じゅんびうんどう
610 ぶらぶら ・準備運動 で手足をぶらぶらさせる。
thả lỏng
Rung chân tay thả lỏng khi khởi động.

・風邪をひいて頭がふらふらする。
Loạng choạng, lảo Tôi bị cảm nên đầu óc choáng váng.
611 ふらふら
đảo, lang thang ・時々、知らない町をふらふらする。
Thỉnh thoảng tôi lang thang tại những thị trấn xa lạ.
はつおん
・一人でぶつぶつと発音 の練習をする。
Lẩm bẩm, Tôi lẩm bẩm 1 mình luyện tập phát âm.
612 ぶつぶつ
lèm bèm ・彼はぶつぶつと文句ばかり言っている。
Anh ấy chỉ toàn lèm bèm than phiền.
・意見がばらばらで話がまとまらない。
Các ý kiến rời rạc nên câu chuyện không thống nhất được.
・家族みんな忙しいので、ばらばらの時間に食事
613 ばらばらな Riêng lẻ, rời rạc
をしている。
Vì cả nhà tôi đều bận rộn nên mọi người ăn uống
giờ giấc lung tung.
・お金がないので、ぼろぼろな服を着ている。
Vì không có tiền nên tôi mặc quần áo rách rưới.
614 ぼろぼろな Rách nát, te tua
・恋人と別れ、身も心もぼろぼろだ。
Chia tay với người yêu, tôi nát tan cả thể xác lẫn tâm hồn.

69
4章
な形容詞 4.1
番号 言葉 読み方 意味 例文

・あのチームが勝つなんて意外な結果になった。

Ngoài dự Việc đội đó chiến thắng là một kết quả ngoài dự tính.
にがて
615 意外な いがいな tính, không ・前は苦手だったが今食べたら意外においしい。
ngờ tới
Ngày trước tôi không hợp món này mà giờ ăn lại thấy
ngon bất ngờ.
・おしゃれなレストランに彼女と行く。
Hợp thời
Tôi đi với cô ấy đến nhà hàng sang chảnh.
616 おしゃれな おしゃれな trang, sành
điệu ・あの子の服は、いつもおしゃれだ。
Quần áo của đứa trẻ đó luôn hợp thời trang.
しょうり おさ
617 完全な かんぜんな Hoàn toàn ・完全な勝利 を納 めた。Giành được thắng lợi hoàn toàn.
せいせき
・この成績 なら大学入学も十分可能だ。
Với thành tích này, việc vào đại học là hoàn toàn đủ khả năng.
618 可能な かのうな Khả thi ふかのう
・不可能なことが可能になった。
Điều không thể đã trở thành có thế.
・先輩に基本的な仕事のやり方を教えてもらう。

きほんてき Tôi được tiền bối chỉ dạy cho cách làm của những công
619 基本的な Cơ bản việc cơ bản.

・あの店は基本的に閉まっている。
Cửa hàng đó về cơ bản là đang đóng cửa.
ようじ
・急な用事ができて、仕事を休んだ。
Đột xuất,
620 急な きゅうな Vì có việc gấp nên tôi nghỉ làm .
bất chợt
・急におなかが痛くなった。
Bất chợt tôi thấy đau bụng.
・たくさん食べて、健康な子どもになってほしい。
Khỏe Mong con ăn nhiều và trở thành một đứa trẻ khoẻ mạnh.
621 健康な けんこうな
khoắn ・毎朝早く起きたら、健康になる。
Hàng ngày sáng dậy sớm sẽ tốt cho sức khoẻ.

・上司はとてもけちな人で、みんなから嫌われている。
622 けちな けちな Keo kiệt Sếp tôi bị mọi người ghét vì ông ta là một người cực kì
keo kiệt.

70
4章

・結構な量の料理が運ばれてきた。
623 結構な けっこうな Tốt, đủ
Một lượng thức ăn đủ đã được chuyển tới.
やく はいゆう
・父は国際的に活躍 している俳優 だ。
こくさい Bố tôi là một diễn viên hoạt động quốc tế.
Tính quốc
624 国際的な
tế ・うちの会社は海外の方も多く、国際的な会社だ。
てきな
Công ty chúng tôi có nhiều người nước ngoài và là một
công ty quốc tế.
じゅぎょう
・今の時代インターネットを使った 授 業 が盛んだ。

Thịnh Trong thời đại hiện nay, các giờ học sử dụng internet
625 盛んな さかんな vượng, (học online) đang rất thịnh hành.
じもと ぎょぎょう
phát triển ・地元は 漁 業 が盛んだ。
Ở địa phương đó ngành ngư nghiệp rất phát triển.

・いろいろな人の様々な意見を聞く。
626 様々な さまざまな Đa dạng
Lắng nghe nhiều ý kiến từ nhiều người.
たいど
・あの人は、目上の人に失礼な態度をとる。
Kẻ đó có thái độ vô lễ với người bề trên.
627 失礼な しつれいな Thất lễ
・失礼ですが、お名前は。
Xin lỗi, bạn tên là gì?
れんあい
しょうきょ ・彼女は恋愛 に消極的だ。
628 消極的な Tiêu cực
くてきな Cô ấy có cái nhìn tiêu cực về tình yêu.

しょうじき Thành ・正直に言ったら怒りません。


629 正直な thực, thật
な lòng
Thật lòng mà nói thì tôi không giận đâu.

・新鮮な魚を料理する。Tôi nấu cá tươi.


630 新鮮な しんせんな Tươi ・自然の中で新鮮な空気を吸う。
Tôi hít thở bầu không khí trong lành giữa thiên nhiên.
こうどう
・積極的に行動 をする。Hành động một cách tích cực.
せっきょく
631 積極的な Tích cực はつげん

てきな ・会議では積極的に発言 をする。


Phát biểu một cách tích cực tại cuộc họp.
・先輩は父親にそっくりな性格だ。
Tiền bối của tôi có tính cách giống hệt như cha của anh ấy.
べつじん
632 そっくりな そっくりな Y hệt ・声をかけた人が、友達にそっくりな別人 だった。
Người vừa cất tiếng đó rất giống với bạn tôi nhưng lại
không phải.

71
4章
けいさん
・今日店に来たお客さんの正確な人数を計算 する。
Tính toán chính xác số lượng khách đã tới cửa hàng ngày
633 正確な せいかくな Chính xác hôm nay.
ちこく
・彼は時間に正確なので、遅刻しない。
Anh ấy là người rất chính xác về thời gian, không bao giờ đi trễ.
せいふく み つ

清潔な せいけつな Sạch ・レストランでは清潔な制服 を身に付ける。


634
Mặc vào bộ đồng phục sạch sẽ tại nhà hàng.
・毎日することがなくて、退屈だ。
Chán vì hằng ngày không có gì làm.
635 退屈な たいくつな Chán
・先生の話が長くて退屈だ。
Câu chuyện của thầy giáo vừa dài vừa nhàm chán.
・その話は確かな情報ですか。
Chính xác, Chuyện đó có phải là thông tin chính xác không?
636 確かな たしかな chắc chắn, じょうほう

đáng tin ・インターネットは確かな 情 報 が少ない。


Có rất ít thông tin đáng tin ở trên mạng.
・毎日働いている父は、大変だ。
Vất vả, tồi Cha tôi phải lao động mỗi ngày, thật là vất vả.
637 大変な たいへんな tệ, kinh ・大事な約束におくれたら大変だから、急いで向かう。
khủng Nếu tới trễ cuộc hẹn quan trọng này thì nguy nên tôi phải
vội vàng phi đến.
・その本は適当な場所にしまってください。
Phù hợp,
Hãy cất quyển sách đó vào vị trí thích hợp.
638 適当な てきとうな qua loa,
nửa vời ・適当な人には仕事を任せられない。
Không thể giao phó công việc cho người vô trách nhiệm.
・私にとって彼は特別な人です。
Đối với tôi anh ấy là người rất đặc biệt.
639 特別な とくべつな Đặc biệt
・特別なプレゼントを用意した。
Tôi đã chuẩn bị một món quà đặc biệt.
・私の得意なことは、バドミントンです。
640 得意な とくいな Mạnh, giỏi
Sở trường của tôi là cầu lông.

72
4章

4.2
・私の苦手な飲み物は牛乳です。
Yếu, kém,
Tôi không thích uống sữa bò.
641 苦手な にがてな không
thích ・息子は勉強が苦手だ。
Con trai tôi học không giỏi.
・熱心な仕事ぶりに、上司にほめられた。
Được cấp trên khen ngợi vì phong cách làm việc nhiệt tình.
642 熱心な ねっしんな Nhiệt tình
・熱心に告白されて恋人になった。
Trở thành người yêu sau khi được tỏ tình một cách nhiệt thành.
・彼はお金があるので派手な生活をしている。
Vì có tiền nên anh ấy sống rất hào nhoáng.
643 派手な はでな Lòe loẹt
・彼女は、派手な化粧をしている。
Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
・テストに必要なものは、ペンと消しゴムです。
Những thứ cần thiết cho bài kiểm tra là tẩy và bút.
644 必要な ひつような Cần thiết
・今日中にお金が必要になった。
Tôi cần 1 số tiền trong ngày hôm nay.
こわ
・このパソコンは古いので、いつ壊れても不思議ではない。
Vì chiếc máy tính này cũ rồi nên không có gì khó hiểu khi
Kỳ bí, khó
645 不思議な ふしぎな nó hỏng một ngày nào đó.
hiểu
・この教室では、不思議なことがおこる。
Ở trong phòng học này xảy ra điều kì lạ.

・スマートフォンがないと生活に不自由だ。
Thiếu thốn,
不自由な ふじゆうな tàn tật, bất Không có điện thoại thông minh thì cuộc sống khá bất tiện.
646
tiện ・事故で体が不自由になってしまった。
Cơ thể bị tàn tật vì tai nạn.
・あなたが転んだのは不注意だからだ。
ふちゅうい Không chú Bạn bị ngã vì không chú ý.
647 不注意な
な ý ・彼女を泣かせるような不注意なことを言ってしまった。
Tôi lỡ nói những lời vô ý khiến cô ấy khóc.

・今の生活に不満な点はない。
Tôi không có gì bất mãn về cuộc sống hiện tại.
648 不満な ふまんな Bất mãn れんらく

・連絡 をくれない恋人に対し、不満を持っている。
Tôi không hài lòng với việc người yêu không liên lạc với tôi.

73
4章
・頭が痛いので、悪い病気ではないかと不安だ。
Vì bị đau đầu nên tôi lo lắng bất an không biết có phải bị
649 不安な ふあんな Bất an bệnh nặng không.
・仕事がなくなり不安な毎日だ。
Mất việc khiến tôi lo lắng mỗi ngày.
・今日中にこの量の仕事を終わらせるなんて不可能だ。
650 不可能な ふかのうな Bất khả thi Hoàn thành hết từng này khối lượng công việc chỉ trong
hôm nay là điều bất khả thi.
・彼は若いので、3時間歩いても平気だ。
Anh ấy còn trẻ nên dù phải đi bộ 3 tiếng cũng bình
Bình thản,
651 平気な へいきな thường như không.
không sao
・彼女は平気でうそをつく。
Cô ấy nói dối 1 cách bình thản.

・もう少しましな言い訳はないのか。
Hơn, đỡ Có lời chống chế nào lọt tai hơn không?
652 ましな ましな
hơn ・あの人より、この人の方がましだ。
Người này ổn hơn so với người kia.
・頑張ったので、負けても満足だ。
Vì đã cố gắng nên dù có thua tôi cũng thấy hài lòng.
・1週間に三回しか働かないと、満足な収入は得られ
653 満足な まんぞくな Thỏa mãn
ない。
Nếu chỉ làm việc 3 lần 1 tuần thì sẽ không thể có được
mức thu nhập thoả mãn.
・部屋にあるむだな物を捨てる。
Vứt đồ thừa thãi ở trong phòng.
Vô ích,
654 むだな むだな ・母は毎日近所の人とむだな話をしている。
lãng phí
Hàng ngày mẹ tôi đều nói những câu chuyện vô nghĩa với
mấy người hàng xóm.
・今日中にこの量の仕事を終わらせるなんて無理な話だ。

Phi lý, quá Phải hoàn thành hết từng này khối lượng công việc chỉ
655 無理な むりな sức, quá trong hôm nay là điều không thể.
khả năng ・無理なお願いをしてしまい、すいません。

Tôi xin lỗi vì đã đưa ra một yêu cầu vô lý.


Say sưa, ・小学生のころ、アニメに夢中になった。
656 夢中な むちゅうな
say mê Tôi đã rất say mê những phim hoạt hình thời còn là học

74
4章
sinh tiểu học.
・毎日夢中で、部活をしている。
Hàng ngày tôi say mê với các hoạt động của câu lạc bộ.

・朝起きて仕事に行くのが面倒だ。

面倒な めんどうな Phiền phức Sáng dậy lại phải đi làm thật là phiền phức.
657
・天気が悪いので、買い物が面倒だ。
Đi mua đồ lúc thời tiết xấu thật là phiền phức.

・この森は豊かな自然が多くある。
Giàu có, Thiên nhiên tại khu rừng này vô cùng phong phú.
658 豊かな ゆたかな
phong phú ・妻と二人で豊かな暮らしを送る。

2 vợ chồng có một cuộc sống dư dả.

・疲れていたが、少し寝たら楽になった。
Tuy bị mệt nhưng sau khi ngủ một chút tôi đã cảm thấy
楽な らくな
Thoải mái, thoải mái hơn.
659
nhàn nhã ・いまよりも少し楽な生活がしたい。

Tôi muốn có 1 cuộc sống thoải mái hơn một chút so với
hiện tại.

・息子は立派に育ってくれた。

立派な りっぱな
Tuyệt vời, Con trai đã lớn lên khoẻ đẹp.
660
lộng lẫy ・この建物は大きくて立派だなぁ。
Tòa nhà đó rất to và lộng lẫy.

・妹はとてもわがままな性格だ。
Ngoan cố,
わがままな わがままな ương Em gái tôi có tính cách rất bướng bỉnh.
661
bướng ・わがままばかり言うと怒りますよ。
Tôi sẽ tức giận nếu bạn cứ toàn nói những điều ích kỉ như vậy.

・お金を使わない地味な生活をしている。

地味な じみな Sống 1 cuộc sống giản dị không cần tiền.


662 Giản dị
・彼女は地味な性格だ。
Cô ấy có một tính cách giản dị.

・重要な書類をなくしてしまった。
じゅうよう
重要な Lỡ làm mất giấy tờ quan trọng.
663 Quan trọng
な ・明日は重要な授業があるので休まないでください。
Ngày mai có giờ học quan trọng nên đừng nghỉ nhé.

75
5章
い形容詞
番号 言葉 読み方 意味 例文

・この海は浅いので子どもも安心だ。
Biển này nông nên trẻ em cũng có thể yên tâm tắm.
・あなたの考えは浅い。
664 浅い あさい Nông
Cách suy nghĩ của bạn thật nông cạn.
・経験が浅いので失敗をしてしまう。
Vì ít kinh nghiệm nên sẽ thất bại thôi.
・薄い本はページが少なく読みやすい。
Sách mỏng có ít trang sẽ dễ đọc.
・ここのレストランの料理は味が薄い。
665 薄い うすい Mỏng, nhạt
Đồ ăn của nhà hàng này nấu bị nhạt.
・カフェのコーヒーが薄くておいしくない。
Cà phê ở quán nhạt nên không ngon.
・友達はダンスがうまい。
Bạn tôi nhảy đẹp.
Giỏi, ngon, ・この前の料理はうまく作れた。
666 うまい うまい
suôn sẻ Món ăn lần trước làm ngon.
・デートはうまくいきましたか。
Buổi hẹn hò có diễn ra tốt đẹp không?

Ghen tỵ (theo ・彼女出来たの?うらやましいな


うらやま うらやま
nghĩa tốt thèm Có bạn gái rồi à? Thích thế (sướng thế)..!
667
しい しい được như người ・お金をたくさん持っている人がうらやましい。
ấy)
Ghen tị với người có nhiều tiền.
・このくつのデザインはおとなしいので、どんな
時も使える。
おとなし Trầm, nhẹ
668 おとなしい nhàng, ngoan Đôi giày này có thiết kế nhẹ nhàng nên có thể sử
い ngoãn dụng bất cứ lúc nào.
・娘はおとなしく、母の帰りを待っている。
Con gái ngoan ngoãn chờ mẹ về.
・スマートフォンの調子がおかしい。
Tình trạng của Smartphone không bình thường.
Lạ, kỳ quặc,
buồn cười, ・彼はおかしいことを言って笑わせてくれた。
669 おかしい おかしい
không bình Anh ấy nói những điều kỳ quặc gây cười cho mọi người.
thường ・朝から子どもの様子がおかしい。
Từ sáng bộ dạng của con tôi trông khá lạ.

76
5章

・彼は親切でかっこいいので人気がある。
Ngầu, lôi cuốn, Anh ấy được hâm mộ vì tốt bụng và đẹp trai.
670 かっこいい かっこいい
bảnh bao ・父の生き方はかっこいい。
Cách sống của bố tôi thật ngầu.
・この米は固くて食べられない。
Gạo này cứng không thể ăn được.
・頭が固いといいアイデアが出ない。
固い・硬 Đầu óc cứng nhắc nên không nghĩ ra được ý tưởng hay.
671 かたい Cứng ・体が硬いので運動が苦手だ。

Vì cơ thể cứng nhắc nên kém vận động.
ひょうじょう せんぱい ちゅうい

・ 表 情 が硬いと先輩 に注意 される。


Bị đàn anh nhắc nhở là có biểu cảm cứng nhắc.

・虫に足をさされてかゆい。
672 かゆい かゆい Ngứa
Bị côn trùng đốt vào chân nên bị ngứa.

・大事な試合で負けてしまい、悔しい思いをした。
Cay cú, bực dọc Có suy nghĩ cay cú khi để thua trận đấu quan trọng.
673 悔しい くやしい
tiếc nuối ・何回も不合格になり、悔しい。
Bị trượt nhiều lần nên cảm thấy vô cùng tiếc nuối.

・暑い夜は、寝苦しい。Đêm nóng bức khó ngủ.


674 苦しい くるしい Cực khổ ・いいわけをするなんて、見苦しい。
Bao biện, lý do nọ kia trông khó coi quá.

・家で肉を焼いたら部屋が臭くなった。
675 臭い くさい Thối Sau khi nướng thịt ở nhà căn phòng trở nên hôi hám
ám mùi.

・分からないので詳しく説明してください。
Chi tiết, rành Vì tôi không hiểu nên vui lòng giải thích cụ thể.
676 詳しい くわしい きかい
(sành sỏi) ・父はパソコンや機械に詳しい。
Bố tôi biết rõ về máy tính và máy móc.

・母の料理は味が濃い。
Các món ăn mẹ tôi nấu thường đậm vị.
677 濃い こい Đậm, đặc
・彼女はいつも化粧が濃い。
Cô ấy lúc nào cũng trang điểm đậm.

・彼女とは小学校が同じで親しくなった。
678 親しい したしい Thân thiết Vì học cùng một trường tiểu học nên cô ấy và tôi đã
trở nên thân thiết với nhau.

77
5章

もったい もったい ・食べ残すなんてもったいない。


679 Lãng phí
ない ない Thật lãng phí khi bỏ lại đồ ăn thừa.

・ベトナムの夏は蒸し暑い。
Nóng nực, oi Mùa hè ở Việt Nam oi bức.
680 蒸し暑い むしあつい
bức ・部屋が蒸し暑いのでエアコンをつける。
Bật điều hoà vì trong phòng vô cùng oi bức.

・ジムで、100 キロを持ち上げるすごい人を見たよ。
Ở phòng gym tôi đã thấy một người cực siêu nâng
681 すごい すごい Ghê, siêu được tận 100kg.
・その服すごくかっこいいね。
Quần áo đó rất hợp thời trang.

682 酸っぱい すっぱい Chua ・このくだものは酸っぱい。Loại quả này chua.


・ぬるい牛乳はおいしくない。
Sữa mà chỉ hơi âm ấm thì uống không ngon.
Hơi âm ấm, ・そんなぬるい考えではよくない。
683 ぬるい ぬるい
nguội, nửa vời Kiểu suy nghĩ nửa vời như vậy không tốt.
・のみものがぬるくなったので、冷やす。
Vì đồ uống đã nguội nên tôi làm lạnh lại.
・あの人の態度は人によって差が激しい。
Tùy theo đối tượng mà thái độ của người đó có sự
Mãnh liệt, dữ
684 激しい はげしい khác biệt vô cùng lớn.
dội
・昨日は激しい雨が降った。
Hôm qua mưa dữ dội.
・うそをつくなんてひどいよ。
Tồi, tệ hại, nặng Nói dối là tồi tệ lắm đấy.
685 ひどい ひどい (bệnh nặng, sốt
・昨日はひどい熱が出た。
nặng)
Hôm qua bị sốt cao.
・食べやすいように野菜を細かく切る。
686 細かい こまかい Tiểu tiết, bé Cắt nhỏ rau để dễ ăn.
・細かい字は読みづらい。 Chữ bé khó đọc.
・太陽の光はまぶしいので直接見ることができない。
687 まぶしい まぶしい Chói Ánh sáng mặt trời chói loà nên không thể nhìn trực
tiếp được.

がまん ・彼女は何事にも我慢強く、努力をする。
688 我慢強い Chịu đựng giỏi
づよい Cô ấy dù có chuyện gì đi nữa vẫn kiên trì nỗ lực.

78
6章

副詞 6.1
番号 言葉 読み方 意味 例文

・やってくれるのが当たり前と考えてはいけない。
Không được có suy nghĩ người ta làm việc gì cho mình
Dĩ nhiên, là điều đương nhiên.
689 当たり前 あたりまえ đương
・あんなことしたのだから、怒られて当たり前だ。
nhiên
Làm ra những việc như thế thì bị mắng là đương nhiên
rồi.

・あの靴買う?もちろん買うよ。
Có mua đôi giày đó không? Tất nhiên là mua chứ.
690 もちろん もちろん Tất nhiên
・ゲームを買った。もちろん親の金だ。
Tôi đã mua trò chơi. Tất nhiên là bằng tiền của ba mẹ.

・借りた物を返すのは当然だ。
Trả lại đồ đã mượn là điều đương nhiên.
てんすう
Đương ・勉強しなかったので、テストの点数 が悪いのは
691 当然 とうぜん
nhiên 当然の結果だ。
Bởi vì không học nên điểm số không tốt là kết quả
đương nhiên rồi.
じゅんび
・明日の準備 はほとんどできた。
Hầu như, Việc chuẩn bị cho ngày mai hầu như đã hoàn thành rồi.
692 ほとんど ほとんど
hầu hết ・昨日はほとんど寝れなかった。
Hôm qua tôi gần như không ngủ được.

・今日のテストはだいたいできた。
Đại khái, Bài kiểm tra hôm nay đại khái là làm được.
693 大体 だいたい
hầu hết ・だいたいの人がこの話を聞いている。
Hầu hết mọi người đã nghe câu chuyện này.

・体調がかなりよくなってきた。
Khá, Tình trạng cơ thể đã khỏe hơn khá nhiều.
694 かなり かなり
tương đối ・かなり大きな荷物が届いた。
Một kiện hành lý khá to đã được chuyển tới.
・ずいぶんと長い時間待っている。
Tôi đã đợi khá lâu rồi.
695 ずいぶん ずいぶん Đáng kể
・ずいぶん大きくなりましたね。
Đã to ra đáng kể đấy nhỉ.
ばしょ

非常に ひじょうに
Vô cùng, ・その場所は非常に危険です。
696
cực kỳ
Nơi này vô cùng nguy hiểm.

79
6章
・火災の際は、非常口を使ってください。
Khi có hỏa hoạn hãy sử dụng cửa thoát hiểm.
ざんねん
・学校が休みになり大変残念だ。
Vô cùng, Tôi rất tiếc nuối khi nhà trường cho nghỉ học.
697 大変に たいへんに
rất ・この時間は大変道がこむ。
Vào giờ này đường tắc vô cùng.
・今より、もっと努力しなければならない。
Phải nỗ lực hơn so với hiện tại.
698 もっと もっと Hơn, nữa
・まだおなかが空いているのでもっと食べたい。
Vì vẫn đói nên tôi muốn ăn thêm.
・父との約束をすっかり忘れていた。
Toàn bộ, Tôi đã quên hoàn toàn lời hứa với bố.
699 すっかり すっかり
hoàn toàn ・すっかり元気になられたようで。
Có vẻ là đã khỏe lại hoàn toàn.
・おなか一杯に、イチゴを食べたい。
Tôi thèm được ăn dâu cho tới khi no căng bụng thì
700 いっぱい いっぱい Đầy thôi.
・姉の部屋は服で一杯だ。
Phòng của chị gái tôi đầy quần áo.
ゆうえんち

・休日の遊園地だがけっこうすいていた。
Tuy là ngày nghỉ nhưng khu vui chơi lại tương đối vắng
Khá,
701 けっこう けっこう người.
tương đối
・髪を切ってけっこうかっこよくなった。
Cắt tóc xong nhìn cũng đẹp trai ra kha khá.
たいちょう
・ 体 調 はだいぶよくなった。
Tôi thấy khoẻ ra nhiều.
Nhiều, rất,
702 だいぶ だいぶ ・去年見た時より、だいぶ太ったね。
cực kỳ
So với lần cuối gặp vào năm ngoái, nó đã béo ra nhiều
đấy nhỉ.
・毎朝5時ぴったりに起きる。
Vừa vặn, Hàng sáng đúng 5 giờ là tôi dậy.
703 ぴったり ぴったり ま あ つ
đúng ・待ち合わせ時間ぴったりに着く。
Tới nơi vừa vặn đúng giờ hẹn.
・休日はたいてい家で寝ています。
Hầu như, Ngày nghỉ tôi thường ở nhà ngủ.
704 たいてい たいてい
thường ・世界中のたいていの人が電話を持っている。
Hầu hết mọi người trên thế giới đều có điện thoai.

80
6章

・突然のことで信じられない。
Tôi không thể tin vì nó quá đường đột.
705 突然 とつぜん Đột nhiên
・友達が突然家にきた。
Đột nhiên có bạn tới nhà.
・あのゲームは発売と同時に売り切れた。
Trò chơi này đã lập tức cháy hàng ngay khi vừa được bán
706 同時に どうじに Cùng lúc ra.
・彼女たちは同時に話し始めた。
Các cô gái bắt đầu trò chuyện cùng lúc.
・来る時は前もって連絡をください。
Trước khi tới thì hãy liên lạc nhé.
707 前もって まえもって Trước
・買い物をする時は前もって買うものを決める。
Quyết định những thứ cần mua trước khi đi mua sắm.
・うちのすぐ近くにケーキ屋ができた。
Ngay lập Ngay gần nhà tôi có một của hàng bánh mới mở.
708 すぐに すぐに
tức ・山田さんすぐに来てください。
Yêu cầu anh yamada đến ngay lập tức.
・もうすぐ私の誕生日です。Sinh nhật tôi sắp tới rồi.
709 もうすぐ もうすぐ Sắp ・もうすぐ子どもが産まれます。
Em bé sắp được sinh ra.
・ずっと前から好きでした。
Suốt, Tôi đã thích nó suốt từ trước rồi.
710 ずっと ずっと
nhiều ・昨日はずっと勉強していた。
Tôi đã học suốt ngày hôm qua.
・あなたは相変わらずやさしい。
Như mọi
Bạn vấn tốt bụng như mọi khi.
711 相変わらず あいかわらず khi, vẫn
vậy ・今もあいかわらず美しい。
Giờ vẫn xinh đẹp như mọi khi.
・友達が次々に結婚していく。
Bạn bè tôi lần lượt kết hôn.
712 次々に つぎつぎに Lần lượt ・あの人が書いた本は次々にヒットしている。
Những cuốn sách mà người đó sáng tác liên tiếp được
độc giả đón nhận.

81
6章

6.2
・やはりあの人が持っていたか。
Quả nhiên,
vẫn, cuối Quả nhiên là người đó đã cầm.
713 やはり やはり
cùng thì ・事件の犯人はやはり彼か。
vẫn.. Thủ phạm của vụ án quả nhiên là anh ta à.
・あなたならきっとできるはずだよ。
Nhất định, Nếu là bạn thì nhất định sẽ làm được.
714 きっと きっと
chắc chắn ・きっと今日中には返すよ。
Chắc chắn trong hôm nay sẽ trả lại.
・ぜひ、一緒に行きましょう。
Nhất định sẽ đi cùng nhau nhé.
715 ぜひ ぜひ Nhất định
・ぜひ、うちにいらっしゃってください。
Nhất định hãy ghé qua nhé.
・なるべく忘れずに持ってきてください。
Cố gắng Cố đừng quên mang theo nhé.
716 なるべく なるべく
nếu có thể ・なるべく本を見ないで、書いてください。
Hãy cố gắng hết sức viết mà đừng nhìn vào sách.
けいたい
・うっかりして携帯 を家に忘れてしまった。
Lơ đễnh, Lơ đãng để quên điện thoại ở nhà.
717 うっかり うっかり
không để ý ・今日試験があることを、うっかり忘れていた。

Quên khuấy mất hôm nay có bài kiểm tra.


・果物を見るとつい、食べてしまう。
Tôi nhìn thấy trái cây và lỡ ăn nó.
718 つい つい Vô ý, lỡ
・給料日はつい、買い過ぎてしまう。
Ngày lĩnh lương tôi lỡ mua sắm quá nhiều.
・思わず大声で叫んでしまった。
Không ngờ
719 思わず おもわず đến, bất Bất giác tôi đã hét lên thành tiếng.
giác ・思わず笑ってしまった。 Tôi bất giác cười.

・顔は怖いが案外やさしい人だった。
Anh ấy có gương mặt đáng sợ nhưng không ngờ lại là
Không ngờ
720 案外 あんがい người tốt bụng.
đến
・予定よりも案外早く着いた。
Bất ngờ đã tới sớm hơn dự định.
・頭が痛いそうなので、もしかすると、山田さんは
もしかすると・もしか Có lẽ,
721 休むかもしれない。
したら・もしかして không chừng
Anh Yamada có lẽ sẽ xin nghỉ vì trông anh ấy có vẻ đau đầu.

82
6章

・まさか、学年で一位になるとは思わなかった。
Không thể
Không thể ngờ rằng tôi lại đứng nhất toàn trường.
722 まさか まさか ngờ, chẳng
có lẽ ・まさか、彼女が犯人だったなんて。
Không thể tin được! Cô ta lại là thủ phạm cơ à.
たいちょう

・ 体 調 がどんどん良くなった。

723 どんどん どんどん Dần dần Tình trạng sức khỏe dần dần trở nên khá hơn.
・友達をおいてどんどん先に行く。
Bỏ bạn bè lại rồi tiếp tục tiến lên phía trước.
・最近ますますかっこよくなったね。
Càng ngày Dạo này ngày càng ngầu nhỉ!
724 ますます ますます
càng ・雨もふり、ますます学校に行きたくない。
Trời mưa, tôi càng lúc càng không muốn tới trường.
・やっと試験に合格できた。
Cuối cùng, Cuối cùng thì cũng đã đỗ kì thi.
725 やっと やっと
vừa đủ ・1時間も歩いてやっと目的地に着いた。
Mất tận 1 tiếng đi bộ cuối cùng cũng đến đích.
・お気に入りのコップがとうとう使えなくなった。
Sau cùng,
Chiếc cốc yêu thích của tôi sau cùng cũng hỏng mất rồi
726 とうとう とうとう cuối cùng,
sau tất cả ・1年かけてとうとう完成した。
Mất 1 năm, sau cùng thì cũng hoàn thành.
・ついにロボットが完成した。
Cuối cùng, Cuối cùng thì con rô bốt cũng được hoàn thiện.
727 ついに ついに か じつげん
sau tất cả ・夢に描いていたことがついに実現 した。

Điều tôi mơ ước cuối cùng cũng thành hiện thực.


・会社に間に合いほっとした。
Thở phào, Thở phào khi tới công ty kịp giờ.
728 ほっと ほっと
nhẹ nhõm ・上司に怒られなかったので、ほっとした。
Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì không bị sếp nổi giận.
・休日はのんびりと家で過ごす。
Ngày nghỉ tôi thành thơi nghỉ ngơi ở nhà.
729 のんびり のんびり Thong thả
・将来は、いなかでのんびりと暮らしたい。
Tương lai tôi muốn sống nhàn nhã ở vùng quê.
・実は、お願いがありまして。
Thực ra là, Thực ra là tôi có điều muốn nhờ.
730 実は じつは
thực tế là ・実は、さっきの話は本当なんです。
Thực ra câu chuyện vừa rồi là có thật.

83
6章

・ベトナムに来て、あっという間に1年が経ちました。

あっという あっという Loáng một Từ khi tôi tới Việt Nam, chớp mắt một năm đã trôi qua
731 cái, chớp rồi.
間に まに mắt ・友達と過ごす時間はあっという間に過ぎる。
Thời gian cùng với bạn bè luôn trôi qua trong nháy mắt.
・いつの間にか朝になっていた。
いつの間に いつのまに Lúc nào Trời sáng lúc nào mà tôi không biết.
732
か か không biết ・ネコはいつの間にかいなくなっていた。
Con mèo biến mất lúc nào không biết.
・こちらでしばらくお待ちください。
Chốc lát,
Hãy chờ ở đây một lát nhé.
733 しばらく しばらく một thời
gian (dài) ・しばらくしてから友達が来た。
Một lúc sau bạn tôi mới tới.

84
7章

連体詞+接続詞 7.1

番号 言葉 読み方 意味 例文

・昨晩はぐっすりと眠れた。
Đêm qua tôi ngủ rất ngon.
734 ぐっすり ぐっすり Ngủ say
・娘たちは、ベッドでぐっすり寝ている。
Mấy đứa con gái của tôi đang ngủ say trên giường.

Chắc chắn, ・来週はテストなので、しっかりと勉強する。


kĩ càng, chỉn Học ôn thật kĩ do có bài kiểm tra vào tuần tới.
735 しっかり しっかり
chu, nghiêm ・もう、しっかりしてくださいよ。
túc
Chán thật, làm ăn cẩn thận vào xem nào!

・ここから、山がはっきりと見える。
Có thể nhìn thấy núi rất rõ từ đây.
736 はっきり はっきり Rõ ràng ・彼は、はっきりと意見を言わないので、こまる。
Vô cùng khó xử vì anh ta không hề nêu lên ý kiến của
mình một cách rõ ràng

・お互い様ですよ。
Chúng ta cũng như nhau cả thôi.
737 互いに たがいに Lẫn nhau
・お互いに良い結果で、安心した。
Cả 2 bên đều có kết quả tốt nên cảm thấy yên tâm.

・合格できて、本当にうれしい。
Thật lòng, Tôi thực sự hạnh phúc khi đã thi đỗ.
738 本当に ほんとうに
thật ・彼女の話は本当だった。
Câu chuyện của cô ấy là thật.

・くだものの中で、特にいちごが好きだ。
Đặc biệt, Trong các loại trái cây, tôi đặc biệt thích dâu tây.
739 特に とくに
nhất là ・暗い道では、特に子どもは注意をする。
Đi đường tối phải cẩn thận đặc biệt là trẻ nhỏ.

・別にそれでいいですよ。Như vậy là được rồi.


740 別に べつに (Không) có gì ・別に食べたくなかったが、仕方なく食べた。
Dù rằng không thực sự muốn ăn nhưng tôi đành phải ăn.

・父と母は別々に暮らしている。
741 別々に べつべつに Riêng biệt
Bố mẹ tôi mỗi người ở một nơi.

85
7章
・彼女とは別々の道を歩くことにした。
Tôi và cô ấy quyết định mỗi người mỗi ngả.

・クラスのみんなはそれぞれ違う意見を言った。
Trong lớp mỗi người lại đưa ra ý kiến khác nhau.
742 それぞれ それぞれ Mỗi
・家族それぞれに自分の部屋がある。
Gia đình tôi mỗi người đều có phòng riêng.

Chắc chắn ・絶対に開けないでください。


743 絶対に ぜったいに rồi, Tuyệt đối không được mở ra nhé.
tuyệt đối ・絶対に約束は守る。 Chắc chắn sẽ giữ lời hứa.

・JLPT に必ず合格する。Nhất định sẽ đỗ kì thi JLPT.


Chắc chắn,
744 必ず かならず ・明日は必ず時間通りに来て下さい。
nhất định
Ngày mai nhất định phải tới đúng giờ nhé.

Đến (thế
・帰りが遅い子どもをどんなに心配したか。
745 どんなに どんなに nào),
bao nhiêu Bạn đã lo lắng như thế nào khi con mình về muộn?

・明日のコンサートにはどうしても行きたい。
Dù thế nào đi nữa thì tôi cũng muốn đến buổi hòa
nhạc vào ngày mai.
746 どうしても どうしても Dù thế nào
・彼女の気持ちがどうしても分からない。
Dù có thế nào thì tôi cũng không hiểu nổi cảm giác
của cô ấy.

・まだ 9 月なのに、まるで真冬のようだ。
Đang là tháng 9 mà cảm giác cứ như giữa mùa đông.
747 まるで まるで Giống như ・あの人と会えるなんてまるで夢でもみている
ようだ。
Gặp được người đó giống như một giấc mơ vậy.

・あの子は一体なにがしたいんだろう。
Không
Đứa bé đó rốt cuộc là muốn làm cái gì vậy?
748 一体 いったい hiểu ..., cái
(quái) gì ・これから先、一体どうしたらいいのだろうか。
Từ giờ không biết tôi phải làm gì nữa đây?

・たった今、着いたばかりです。
Tôi chỉ vừa mới tới nơi.
749 たった たった Chỉ
・教室には、たったの三人しか学生がいなかった。
Chỉ có 3 học sinh trong lớp học.

86
7章

7.2
すうふん

・ここから駅まではほんの数分 ですよ。

750 ほんの ほんの Chỉ,đơn thuần Từ đây đến ga chỉ mất có vài phút.
・これは、私からのほんの気持ちです。
Đây đơn thuần chỉ là cảm giác của tôi thôi.

・この作品はとてもよくできている。
Tác phẩm này được làm rất tốt.
751 とても とても Rất
・このオムライスは、とてもおいしい。
Món cơm cuộn trứng này rất ngon.

・少なくとも私はあなたを信じています。
Ít nhất thì tôi tin bạn.
すくなくと Ít nhất, tối ・ここから会社は電車で、少なくとも一時間は
752 少なくとも
も thiểu かかる。
Bây giờ mà đến công ty bằng tàu điện thì mất ít nhất
1 tiếng.

・テレビが気になり、ちっとも仕事が進まない。
Công việc không có chút tiến triển nào vì tôi cứ
Một chút cũng
753 ちっとも ちっとも nghểnh mắt lên để ý TV.
không
・そんなことちっとも知らなかった。
Tôi chẳng biết chút gì về việc đó.

・彼女が仕事をやめたなんて、全く知らなかった。
Tôi hoàn toàn không biết việc cô ấy đã nghỉ việc.
Hoàn toàn
754 全く まったく ・毎日ちこくするなんて、全く困った学生だ。
(không)
Thật là một học sinh phiền phức khi ngày nào cũng

đi học muộn.

・この試合は決して最後まであきらめない。
Tôi sẽ không bao giờ bỏ cuộc cho đến khi trận đấu này
755 決して けっして Không bao giờ
kết thúc.
・友人は私を決してうらぎらない。
Bạn bè không bao giờ phản bội tôi.

87
7章

・この会社でただ一人の日本人だ。
Là người Nhật duy nhất ở công ty này.
756 ただ ただ Chỉ
・母に何を聞いてもただ怒っているだけだ。
Dù cố gặng hỏi thì mẹ tôi cũng chỉ nổi giận mà thôi.

・それでこれからはどうするつもり。
Vậy từ giờ bạn định như thế nào?
Nên là, sau đó
757 それで それで ・時間を間違えてしまった、それで遅刻をして
thì, vậy thì...
しまった。
Vì nhớ nhầm giờ nên tôi đã đến muộn.

・試合が近い。そこで、毎日練習した。
Thời gian cho tới trận đấu không còn nhiều. Do đó,
758 そこで そこで Do vậy, do đó tôi đã luyện tập mỗi ngày.
・病気になった。そこで、薬をのんだ。
Tôi bị bệnh. Vì thế tôi đã uống thuốc.

・頭が痛い、そのうえ、足も痛いので学校を休んだ。
Tôi bị đau đầu, chân lại còn đau nữa nên đã nghỉ học.
759 そのうえ そのうえ Hơn nữa ・彼は性格もいい。その上、勉強もできる。
Anh ấy là người có nhân cách tốt, hơn nữa còn học
rất giỏi.

・この野菜はおいしい。また、体にもいい。
Nữa, lại còn, Loại rau này ngon. Ngoài ra còn tốt cho cơ thể.
760 また また
thêm vào đó ・これもまた、何かの縁でしょう。
Đây cũng lại là một cái duyên đấy nhỉ?

・テストは、えんぴつまたは、ボールペンで書くこと。
Phải dùng bút chì hoặc bút bi viết vào bài kiểm tra.
761 または または Hoặc
・明日は、電車または、車でむかいます。
Ngày mai tôi sẽ đi bằng tàu hoặc ô tô.

・ごはんにしますか、それともパンにしますか。
Ăn cơm hay ăn bánh mì?
762 それとも それとも Hay là
・歩いて行きますか。それとも電車で行きますか。
Đi bộ hay là đi tàu điện nhỉ?

Nói cách khác, ・彼女は、母の妹の娘、つまりいとこだ。


763 つまり つまり
tóm lại Cô ấy là con gái của em gái mẹ tôi, nói cách khác là

88
7章
em họ của tôi.
・私は日本語教師、つまり先生だ。
Tôi là giáo viên tiếng nhật, hay nói cách khác là thầy giáo.

・大人なんですから、きちんとしなさい。
Nghiêm chỉnh, Người lớn rồi, làm ăn cho tử tế vào.
764 きちんと きちんと
tử tế ・きちんと仕事をする人は、信用される。
Người làm việc cẩn thận sẽ có được sự tín nhiệm.
Không cử ・犬がじっと、父の帰りを待っている。
động, chằm Chú chó lặng lẽ ngồi chờ bố tôi trở về.
765 じっと じっと chằm, cắn
・辛くても、じっとがまんする。
răng (chịu
đựng) Cho dù có gian khổ tôi vẫn cắn răng chịu đựng.
・落とさないように、そっと持ってください。
Nhẹ nhàng, Hãy cầm nhẹ nhàng để nó không bị rơi.
766 そっと そっと
yên lặng ・今は彼を、そっとしてあげよう。
Bây giờ hãy để cho anh ấy được yên tĩnh.
しょうひん こうにゅう
・直接見て、 商 品 を 購 入 する。
Xem trực tiếp rồi mua sản phẩm.
767 直接 ちょくせつ Trực tiếp
・友達と待ち合わせをせずに、直接学校に向かう。
Đến thẳng trường luôn mà không đợi bạn.

89
8章

カタカナ 8.1
番号 言葉 意味 例文

Tăng lên, ・動画を SNS にアップする。Đăng video lên mạng xã hội.


768 アップ
đăng tải ・車がスピードアップした。 Ô tô đã tăng tốc.

・この写真はアマチュアのものとは思えないくらいきれいだ。
769 アマチュア Nghiệp dư Bức ảnh này đẹp tới mức không ai có thể nghĩ rằng nó đã
được chụp bởi dân nghiệp dư.
Phiếu điều
・簡単なアンケートに答える。
770 アンケート tra, khảo
sát Trả lời một phiếu điều tra đơn giản.
じゅぎょう
・今日の 授 業 は休みとのアナウンスがあった。
Đã có thông báo nghỉ buổi học ngày hôm nay.
771 アナウンス Thông báo
・デパートで、迷子のアナウンスがあった。
Có thông báo về đứa trẻ bị lạc tại trung tâm mua sắm.
かんとく
・監督 からアドバイスをもらった。
772 アドバイス Lời khuyên
Nhận được lời khuyên từ huấn luyện viên.

アイデア・ ・いいアイデアが思いついた。
773 Ý tưởng
アイディア Nảy ra 1 ý tưởng hay.
はいゆう
・イメージが悪い俳優 を CM には使えない。
Không thể dùng những diễn viên có hình tượng xấu để
quay quảng cáo được.
774 イメージ Hình ảnh ・会社のイメージアップを行う。
Tiến hành cải thiện hình ảnh công ty.
・彼女はイメージチェンジして、学校に来た。
Cô ấy đã thay đổi hoàn toàn diện mạo rồi tới trường.

・毎日インスタントラーメンばかり食べている。
775 インスタント Ăn liền
Hàng ngày chỉ ăn mỗi mì ăn liền.
まち
・街 を歩いていたら、インタビューを受けた。

776 インタビュー Phỏng vấn Đang đi bộ ngoài phố thì được phỏng vấn.
・留学生に、インタビューをする。
Phỏng vấn du học sinh.

・わからない単語をインターネットで調べる。
777 インターネット Internet
Tra cứu những từ không biết trên mạng.

90
8章

・ウイルスが入り、パソコンが使えなくなる。
Máy tính không thể sử dụng được nữa do bị vi rút xâm nhập.
778 ウイルス Virus りゅうこう
・ 流 行 している病気は、ウイルスが原因だ。
Vi rút là nguyên nhân của căn bệnh đang hoành hành.

Năng ・勉強のやりすぎで、エネルギーがもうない。
779 エネルギー
lượng Tôi chẳng còn chút năng lượng nào do học hành quá sức.

・この町は、会社が多く、オフィス街とよばれている。
780 オフィス Văn phòng Khu phố này được gọi là "khu phố công sở" do có nhiều
công ty tại đây.

Bạn cùng ・高校のときのクラスメートに久しぶりに会った。


781 クラスメート
lớp Gặp lại người bạn cùng lớp cấp ba sau một thời gian dài.
せいかく
・彼は人とコミュニケーションを取るのが苦手な性 格 だ。
Anh ta vốn không giỏi trong việc giao tiếp với người khác.
コミュニケー ・彼女は、誰とでも話せるのでコミュニケーション
782 Giao tiếp
ション 能力が高い。
Cô ấy có thể trò chuyện với bất kì ai nên kĩ năng giao tiếp
của cô ấy rất tốt.

・絵のコンテストで、2 位になる。
783 コンテスト Cuộc thi
Tôi đứng thứ 2 trong cuộc thi vẽ tranh.

コンタクトレン Kính áp ・私は中学生の時からコンタクトレンズをしている。


784
ズ tròng Tôi đã đeo kính áp tròng từ khi còn là học sinh cấp 2.

コンビニエンス Cửa hàng ・コンビニエンスストアはなんでも売っているので便利だ。


785
ストア tiện lợi Kombini rất tiện vì cái gì cũng có bán.
うわき
・恋人に浮気されて、ショックだ。
Shock, Tôi bị sốc vì bị người yêu cắm sừng.
786 ショック とつぜん し
choáng
・ペットの突然 の死に、ショックを受けた。
Tôi đã sốc trước cái chết đột ngột của thú cưng.
・ストレスがたまった時は、タバコをすう。
Căng
Tôi hút thuốc mỗi khi gặp stress.
787 ストレス thẳng,
stress ・今の仕事は、ストレスがたまりやすい。
Công việc hiện tại của tôi rất dễ gặp stress.
Lịch, kế
788 スケジュール ・今月のスケジュールを立てる。
hoạch

91
8章
Lên kế hoạch cho tháng này.
・来月まで、スケジュールがいっぱいだ。
Kín lịch trình cho tới cuối tháng.
・友達に先日見た映画のストーリーを聞く。
Hỏi về cốt truyện của bộ phim mà người bạn đã xem mấy
Câu
789 ストーリー ngày trước.
chuyện
・このアニメのストーリーはとてもむずかしい。
Cốt truyện của bộ phim hoạt hình này rất khó .
・兄はスタイルが良くて頭もいい。
790 スタイル Phong cách
Anh trai tôi vừa thông minh vừa có phong cách.
たんご
・彼は単語を覚えるスピードがはやい。
Tốc độ ghi nhớ từ vựng của anh ấy rất nhanh.
791 スピード Tốc độ けいさつ つか
・スピードを出しすぎて、警察 に捕 まった。
Tôi bị cảnh sát bắt do chạy quá tốc độ.
・アニメのタイトルを忘れてしまった。
792 タイトル Tiêu đề
Tôi đã quên mất tiêu đề của bộ phim hoạt hình.
・会社には、色々なタイプの人が働いている。
Trong một công ty có nhiều kiểu người cùng làm việc.
793 タイプ Loại
・このタイプの電話はもう作られていない。
Loại điện thoại này không còn được sản xuất nữa.
・新しいプロジェクトに向けて、チームが組まれた。
794 チーム Đội, nhóm
Một nhóm đã được thành lập cho dự án mới.
じゅぎょうしゅうりょう

チャイム ・ 授 業 終 了 のチャイムが鳴った。
795 Chuông
Tiếng chuông báo kết thúc giờ học vang lên.
・この番組のテーマは「勇気」だ。
796 テーマ Chủ đề
Chủ đề của chương trình này là "lòng dũng cảm".
・週に二回、筋力トレーニングをしている。
Tôi luyện tập cơ bắp 2 lần 1 tuần.
797 トレーニング Luyện tập ・日々のトレーニングを重ねて、彼は金メダルを取った。
Nhờ liên tục tập luyện mỗi ngày, anh ấy đã giành được
huy chương vàng.

92
8章

8.2
・この会場に世界中のトップ選手が集まった。
798 トップ Top Những vận động viên hàng đầu thế giới đã tụ họp tại hội
trường này.
・アラームを 7 時にセットする。
799 セット Cài đặt
Đặt chuông báo thức lúc 7 giờ.
ファストフー Đồ ăn
800 ・ファストフードは美味しいが、体に良くない。
ド nhanh
Đồ ăn nhanh tuy ngon nhưng không tốt cho cơ thể.
・ベトナムのフルーツは美味しい。
801 フルーツ Trái cây
Trái cây của Việt Nam rất ngon.
Mũ bảo ・安全のため、ヘルメットをがぶってください。
802 ヘルメット
hiểm Để đảm bảo an toàn hãy đội mũ bảo hiểm.
ひょうか
・そんなことばかりしていると。マイナス評価 を
Phép trừ,
803 マイナス tác động つけられるよ。
tiêu cực Nếu chỉ làm những việc như thế này sẽ bị đánh giá tiêu
cực đấy.
げいのうじん
・芸能人 に会うために、マスコミ関係で仕事をする。
Thông tin Làm việc trong lĩnh vực truyền thông đại chúng để gặp
804 マスコミ truyền được nhiều người trong giới nghệ sĩ.
thông
・この記事はマスコミに注目された。
Bài báo này đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
・あの席のお客さんはマナーが悪い。
805 マナー Kiểu, thói
Ông khách ngồi chỗ kia ứng xử kém.
・マイクを持って、ステージで歌う。
806 マイク Microphone
Cầm mic hát trên sân khấu.
・足が疲れたので、今日はマッサージに行こう。
807 マッサージ Mát xa
Tôi bị mỏi chân nên hôm nay đi mát xa nhé.

・仕事でミスをしてしまい落ち込む。
Tôi suy sụp vì mắc phải sai lầm trong công việc.
808 ミス Lỗi けいさん
・計算 ミスをしてしまい、大変なことになった。
Tôi lỡ mắc sai sót trong tính toán và đó đã trở thành một
vấn đề nghiêm trọng.
・もし質問があれば、メッセージしてください。
809 メッセージ Tin nhắn
Nếu có câu hỏi gì thì hãy nhắn tin cho tôi.

93
8章

・母はユーモアがあるので、話していて楽しい。
Hài hước, Nói chuyện với mẹ tôi rất vui vì bà có khiếu hài hước.
810 ユーモア じょうだん
đùa ・あの人は 冗 談 も通じないし、ユーモアもない。
Anh ấy không biết đùa, cũng chẳng có khiếu hài hước.
・ペットボトルのラベルをとってから、捨てる。
811 ラベル Nhãn
Bóc nhãn dán của chai nhựa rồi vứt đi.
Giờ cao ・通勤ラッシュの時間をさけて電車に乗る。
812 ラッシュ
điểm Đi tàu tránh giờ cao điểm.
・彼は、このクラスのリーダーだ。
Anh ấy là người đứng đầu của lớp này.
813 リーダー Lãnh đạo
・次のプロジェクトのリーダーを決める。
Quyết định lãnh đạo của dự án tiếp theo.
・使わなくなったパソコンをリサイクル店に売る。
814 リサイクル Tái chế
Bán máy tính không sử dụng nữa cho cửa hàng tái chế.
Luật lệ, ・大人なので、社会のルールは守ること。
815 ルール
quy định Là người lớn, phải tuân thủ những quy tắc xã hội.
・すみません。レシートはいりません。
816 レシート Hóa đơn
Xin lỗi, tôi không cần hóa đơn.
かいけい

レジ
Máy tính ・レジでお会計 をする。
817
tiền
Thanh toán tại quầy thu ngân.
・自転車をレンタルして、町を走る。
Thuê xe đạp chạy trong thị trấn.
818 レンタル Thuê かえ
・今日はレンタルビデオを返 しに行く。
Hôm nay tôi đi trả đĩa Video đã thuê.
Trình độ, ・山田さんは、英語のレベルが高い。
819 レベル
level Trình độ tiếng anh của anh Yamada rất cao.
・父は、ロボットが好きでよく作っている。
820 ロボット Robot
Bố tôi hay chế tạo rô bốt vì rất thích chúng.
とつぜんまど わ
821 ガラス Kính ・突然窓 ガラスが割れた。Đột nhiên kính cửa sổ bị vỡ.

・4 人グループで、海外旅行に行った。
822 グループ Nhóm
Một nhóm với 4 người đã đi du lịch nước ngoài.
Giảm
・会社のイメージがダウンしてしまった。
823 ダウン xuống, bị
ngất Hình ảnh công ty đã đi xuống.

94
8章

・病気でダウンしてしまった。
Tôi đã ngất đi vì bị bệnh.
ちょうさ きょうみぶか
・調査 の結果、興味深 いデータが取れた。
824 データ Dữ liệu Qua kết quả cuộc điều tra, tôi đã thu được những dữ liệu
thú vị.

Tráng ・デザートにケーキを食べる。
825 デザート
miệng Tôi ăn bánh ngọt tráng miệng.
・少し高いが、デザインが気に入ったのでこのソファ

826 デザイン Thiết kế を買った。


Dù hơi đắt nhưng tôi vẫn mua chiếc sofa này vì rất thích
thiết kế của nó.
・誕生日プレゼントにデジタルカメラをもらった。
827 デジタル Kỹ thuật số Tôi đã nhận được quà sinh nhật là một chiếc máy ảnh kĩ
thuật số.
・食事のバランスを考える。
828 バランス Cân bằng
Suy nghĩ về sự cân bằng trong bữa ăn.

8.3
バーゲンセー Đại hạ giá, さいふ
・年末のバーゲンセールで財布を買った。
829 giảm giá
ル (sale) Tôi đã mua một chiếc ví trong đợt đại hạ giá cuối năm.
つうきん

バイク ・毎日バイクで通勤 している。


830 Xe máy
Hàng ngày tôi đi làm bằng xe máy.
・車をとめる時は、ブレーキを使う。
Khi dừng xe lại thì dùng phanh.
831 ブレーキ Phanh しんごう あか
・信号 が赤 の時は、ブレーキをふむ。
Khi có đèn đỏ thì đạp phanh.
・母はブランド品のバックをたくさん持っている。
832 ブランド Thương hiệu
Mẹ tôi có rất nhiều túi hàng hiệu.
たいそう

ベランダ ・ベランダに出て、体操 をする。


833 Ban công
Tôi ra ngoài ban công tập thể dục.

95
8章
Ghế đá, ・公園のベンチで休む。
834 ベンチ
ghế dài Nghỉ ngơi trên băng ghế trong công viên.
・近所のボランティア活動に参加する。
835 ボランティア Tình nguyện
Tôi tham gia hoạt động tình nguyện của khu phố.
Pamphlet
cuốn sách ・大学のパンフレットを読む。
836 パンフレット
nhỏ quảng Tôi đọc tờ quảng cáo của trường đại học.
cáo
ゆうびん

チラシ ・郵便 ポストにチラシがいっぱいある。


837 Tờ rơi
Có rất nhiều tờ rơi trong hòm thư
・このクラスの女子の割合は、全体の80パーセント

838 パーセント Phần trăm
しめる。
Tỉ lệ học sinh nữ trong lớp này chiếm 80%.
ひるま

パート ・母は、昼間だけパートに行っている。
839 Làm thêm
Mẹ tôi chỉ đi làm thêm vào ban ngày.
Người cộng
・彼女は仕事のパートナーだ。
840 パートナー sự,
đồng nghiệp Cô ấy là đối tác trong công việc.

・プラスチックのゴミを減らす。
841 プラスチック Nhựa Plastic
Giảm thiểu rác thải nhựa.
Phép cộng,
・失敗してしまったが、プラスに考えよう。
842 プラス tác động tích
cực Dù gặp thất bại, nhưng hãy cứ suy nghĩ tích cực.

・今の時代、プライバシーを守ることが大切だ。
Cá nhân,
843 プライバシー Bảo vệ quyền riêng tư một là việc rất quan trọng trong
riêng tư
thời đại ngày nay.
やきゅうせんしゅ

プロフェッ ・将来は、プロ野球選手 になりたい。


Chuyên
844 Tương lai tôi muốn trở thành cầu thủ bóng chày chuyên
ショナル nghiệp
nghiệp.

ペット ・ペットのカメが逃げてしまった。
845 Thú cưng
Con rùa cưng của tôi đã chạy mất rồi.
・ペンキで家に色をつける。
846 ペンキ Sơn
Tô màu ngôi nhà bằng sơn.

96

You might also like