You are on page 1of 42

Hôm nay học bài 13

Weeeeeeeeeeee!!!!!
SLIDESMANIA.CO
Ôn tập 1 xíu đã

2     4  3  1
● 1、セイユスーパー               やすいです。
1、ほうが  2、より  3、の  4、 ABC スーパー

1 4 3 2
● 2、 1 年               すくないです。
1、で  2、あめが  3、いちばん  4、 1 月が
3 1 2 4
● 3、私は               ひとです。
1、いちばん  2、りょうりが  3、かぞくで  4、じょうずな
SLIDESMANIA.CO
Dịch từ tiếng Nhật qua tiếng Việt

● Cái máy ảnh màu đen nhẹ hơn máy ảnh màu trắng からい: cay
● あまい: ngọt
くろいカメラ は しろいカメラより かるいです。
● So với Tuấn thì Trân chữ đẹp hơn
● Tuan さんより  Tran さんのほうが じがきれいです。
● Vi thì vẽ đẹp hơn Tuấn
● Vi さん は tuan さんより え が じょうずです。
● Biển của Nha Trang đẹp nhất trong các bãi biển ở Việt Nam.
● Nha Trang のうみは ベトナムのうみで いちばん きれいです
● Giữa đồ ăn cay và đồ ăn ngọt thì bạn chọn bên nào?
● からいたべもの と あまいたべものと どちらが いいですか?
SLIDESMANIA.CO
Bài 13: Mẫu câu ý muốn
Mẫu câu đi đâu làm gì
SLIDESMANIA.CO
Here is where you add your talking points.

Mẫu câu thể hiện sự mong Đi, đến, về đâu đó để làm gì

muốn

Vào - ra どこか / なにか / だれか


SLIDESMANIA.CO

Lên - xuống ごちゅうもん


Mẫu câu ý muốn
A, Câu danh từ
B, Câu động từ
SLIDESMANIA.CO
Trợ từ が

● Ta đã học là が + わかります:
       が + あります・います:
       が + すき ー きらい・じょうず ー へた

● Ngoài ra trợ từ が còn được sử dụng để thể hiện mong muốn gì đó


SLIDESMANIA.CO
Mẫu câu danh từ.

Muốn có…..

● ねこ が ほしい です。
Danh từ

● こいびと が ほしい です。
Danh từ

● あたらしい iPhone  が ほしい です。


Cụm danh từ Tính từ đuôi い
SLIDESMANIA.CO
Muốn có cái gì đó

( adj い・な) N + が + ほしい です


● Muốn có người yêu hiền lành
● やさしいこいびとがほしいです。
● Muốn có cái xe hơi mới.
● あたらしい車がほしいです。

Không muốn có cái gì đó


( adj い・な) N + が + ほしくない です
● Không muốn có người yêu khó tính
● きびしいこいびとがほしくないです。
● Không muốn có cái xe hơi tệ.
SLIDESMANIA.CO

● 悪い車がほしくないです。
Câu nghi vấn

1, ( adj い・な) N + が + ほしい ですか?


● Bạn có muốn người iu khum?
● あなたはこいびとがほしいですか?

● あなたは いまのうちより もっとひろい うちが ほしいですか?
● Bạn có muốn một căn nhà rộng hơn so với căn nhà bây giờ không?

2, なに  + が + (いちばん) ほしい ですか?


● Giờ mi muốn cái gì ??????
● あなたはなにがほしいですか?

● Bây giờ anh muốn cái gì nhất ?


● 今、何がいちばんほしいですか?
SLIDESMANIA.CO
Lưu ý:
Mẫu câu N が ほしいです。 Chỉ dùng để nói đến
mong muốn của bản thân hay hỏi một ngôi thứ 2
khác chứ TUYỆT ĐỐI KHÔNG dùng để nói về ngôi
thứ 3.
SLIDESMANIA.CO

Nhớ nhaaaaaa
Luyện tập thui

● Bây giờ bạn muốn gì nhất?


● いまは なに が いちばん ほしいですか。
● Tôi muốn có tiền
● お金がほしいです。
● Bởi vì năm sau tôi kết hôn
● 来年 私はけっこんしますから。

● Bây giờ bạn muốn có gì nhất?


● いまは なに が いちばん ほしいですか。
● Bởi vì hàng ngày tôi đều rất bận nên tôi muốn có thời gian
● まいにちいそがしいですから。じかん が ほしい です。
SLIDESMANIA.CO
Mẫu câu động từ
~ muốn làm gì đó
SLIDESMANIA.CO
● アイスクリーム を たべたい です。

● Tôi muốn liếm ăn kem

● ビール を のみたい です。
      が
● Tôi muốn uống bia

● さかな を たべたくない です
      が
● Tôi không muốn ăn cá
SLIDESMANIA.CO
V (ます)たいです: Muốn làm 1 việc gì đó
● V (ます)たいです ● Lưu ý: Chỉ dùng để nói
Động từ -> tính từ đuôi い  đến mong muốn của bản
Trợ từ を・が đều được thân hay hỏi một ngôi thứ
2 khác chứ TUYỆT ĐỐI
N を  V たいです KHÔNG dùng để nói về
     が ngôi thứ 3.
● Tôi không muốn ăn ramen
● 私 は ラーメン を たべたくないです。
● Tôi muốn mua oto
● 私 は くるま を かいたいです。
● Bạn muốn uống gì ?
SLIDESMANIA.CO

● あなた は なに を のみたいですか?
Nhưng mà…

● Tôi muốn gặp anh ấy.


● かれ に あいたいです。

● Tôi muốn đi Nhật.


● 日本 へ 行きたいです。

● Tôi muốn kết hôn với Saki


● さきさん と けっこんしたいです。

SLIDESMANIA.CO
Vậy thì :
- Chỉ thay を bằng が
- Còn lại những trợ từ khác vẫn giữ nguyên!!!
SLIDESMANIA.CO
Luyện tập

● Tôi muốn kết hôn với 1 người đẹp trai


● ハンサムな人 と けっこんしたい です。

● Tôi muốn đi dạo một chút ở công viên


● ちょっと こうえん を さんぽしたいです。

● Vì tui đói nên muốn ăn gì đó.


● おなかがすきましたから、なにか たべたいです。
SLIDESMANIA.CO
Cách nói phủ định hoàn toàn

Tiếng Việt Tiếng Nhật

● Không muốn làm gì cả. ● なに も したくない


● Không muốn ăn gì cả. ● なに も たべたくない
● Tôi không muốn gặp ai cả. ● だれ も あいたくない
● Tôi không muốn đi đâu cả ● どこ も いきたくない
SLIDESMANIA.CO
Luyện tập

● Vì tôi đã mệt rồi nên tôi không muốn làm gì cả.


● つかれました から、なに も やりたくないです。

● Vì tôi no rồi nên không muốn ăn gì nữa cả.


● おなか が いっぱい から、なに も たべたくない。

● Vì không có tiền nên tui không muốn mua gì cả


● お金がありません(ない)から、なにも買いたくない。
SLIDESMANIA.CO
Trả lời các câu hỏi sau
● どんな 食べ物 を 食べたいですか?

● どんな 人 と 結婚したいですか?

● どんな 会社 で 働きたいですか?

● どんな スマフォン を 買いたいですか

● いま なにを 飲みたいですか?

● 1 日に 何回 恋人と 電話したいですか?
SLIDESMANIA.CO
Cụm なにか・どこか・だれか

● Vì tui đói nên muốn ăn gì đó.


● おなかがすきましたから、なにか たべたいです。
● なにか =  something
= một cái gì đó / 1 thứ gì đó

Danh từ
Không phải nghi vấn từ
• Cháu muốn ăn gì?
Vậy なにか  •たべたいですか?
なに  を・(が)  たべたい  ですか?
    なにを(が)たべたいですか?
• Cháu muốn ăn cơm
Khác nhau
• ごはんchỗ  nào ???   たべたいです。
を・(が)

• Cháu có muốn ăn 1 cái gì đó không?


SLIDESMANIA.CO

• なにか  たべたいですか?
• À dạ vâng, cháu muốn ăn cơm.
• はい、ごはん  を  たべたい  です。
Tương tự với  なにか

● どこか= somewhere ● だれか=  somebody


●    = Một nơi nào đó ●    = Một người nào đó

● Đó đều là Danh từ – Không phải nghi vấn từ


● Có thể lược bỏ を・へ sau なにか・どこか

● Vì tui khát nên tui muốn uống gì đó.


● のどがかわりましたから、なにか(を)のみたいです。

● Vì tui buồn nên tui muốn đi đâu đó


● さびしいから、どこか(へ)いきたいです

● Tôi muốn gặp ai đó


● だれか に あいたいです
SLIDESMANIA.CO
Điền vào chỗ trống

● にちようび どこへ いきますか?
● → サイゴンへ いきます。

● こんばん どこか いきますか?
● → いいえ、どこもいきたくないです。

● けさ スーパーで なにを かいましたか?
● ピザ を かいました

● けさ何もたべませんでした。いま、なにか たべたい。
SLIDESMANIA.CO
Mẫu câu:
Diễn tả mục đích của di chuyển
đi …để…
SLIDESMANIA.CO
● ごご、スーパーへいきます。
● Chiều nay tôi sẽ đi siêu thị
● スーパーでにくをかいます。
● Tôi sẽ mua thịt ở siêu thị
● → ごご、スーパーへ にくをかい に いきます。
● Chiều nay tôi sẽ đi siêu thị (để) mua thịt

● あした、うみ へ いきます。
● Ngày mai tôi sẽ đi biển
● うみで およぎます。
● Tôi sẽ bơi ở biển
● あした、うみへ およぎ に いきます
● Ngày mai tôi sẽ đi biển để bơi
SLIDESMANIA.CO
Ngữ pháp
Mục đích của di chuyển
● Đi đến thư viện để mượn sách
Đi ( đến, về) ….. Để ….
● としょかんへ 本をかりにいきます

● Công thức ● Tôi đã đến Mỹ để học kinh tế


● アメリカ へ けいざいをべんきょうしに
● (S は) N へ  V ます に いきます  きました
             きます
● Ngày mai, tôi sẽ về nhà để gặp bố mẹ
             かえります
● あした、うちへ りょうしんにあい に か
えります。
SLIDESMANIA.CO
Mở rộng
Có thể dùng câu mời mọc : 〜ましょう、〜ませんか?

● Cùng đi chơi ở công viên đi


● こうえんへ あそびに いきましょう

● Em muốn cùng anh đi xem phim không?


● いっしょに えいがをみに いきませんか?
SLIDESMANIA.CO
Mở rộng các danh động từ

おはなみをします つりをします スキーをします


SLIDESMANIA.CO

かいものします さんぽします べんきょうします


● かります→かり
● ねます→ね
● はなします→ はな
● テニス を します→ テニス
● ゲーム を します→ ゲーム
● べんきょうします → べんきょう→ 私 の べんきょう→ にほんご の べんきょう

● くるま の けんきゅう ・ くるまをけんきゅうします
SLIDESMANIA.CO
Danh động từ

N  を します N します

● おはなみ を します ● べんきょうします
● つり を します ● かいものします
● スキーをします ● さんぽします
● かいぎ を します ● しょくじします
● けんきゅうします

● (+) S は  N địa điểm へ  N (danh động từ) に いきます


                        きます
SLIDESMANIA.CO

                       かえります
Did you know?

Pandas don’t hibernate.


When winter approaches, they head lower down their mountain homes to warmer
temperatures, where they continue to chomp away on bamboo!

There are more kangaroos than humans in Australia.


It is estimated that more than 50 million kangaroos live there. They are Australia’s
national symbol and appear on postage stamps, coins, and airplanes.

Koalas are even more lazy than cats.


Koalas don’t have much energy and, when not feasting on leaves, they spend their
SLIDESMANIA.CO

time dozing in the branches. Believe it or not, they can sleep for up to 18 hours a day!
Very interesting facts!
SLIDESMANIA.CO

This is where you section ends. Duplicate this set of slides as many times you need to go over all your sections.
Sometimes
you only need
one image.
SLIDESMANIA.CO
And the bigger the
better
SLIDESMANIA.CO
Some facts about my cats.

100% 25% 75%


Of my cats are Traveled by plane. Are females.
adorable. Twice!
SLIDESMANIA.CO
Let’s review some facts.

Elephants Pandas Cats


Elephants can sense storms. Pandas don’t hibernate. Cats use their whiskers as feelers.

Dogs Kangaroos Koalas


Dogs can smell your feelings. There are more kangaroos than Koalas are even more lazy than
humans in Australia. cats.
SLIDESMANIA.CO
This is our team!

Erika V. John S. Marie M.


Lorem ipsum dolor sit Lorem ipsum dolor sit Lorem ipsum dolor sit
amet, consectetuer amet, consectetuer amet, consectetuer
adipiscing elit. Aenean adipiscing elit. Aenean adipiscing elit. Aenean
commodo ligula eget dolor. commodo ligula eget dolor. commodo ligula eget dolor.
SLIDESMANIA.CO
This is an editable world map.

We are here!

And here!
SLIDESMANIA.CO
And this is a timeline or process.

Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday

Lorem ipsum dolor Lorem ipsum dolor Lorem ipsum dolor Lorem ipsum dolor Lorem ipsum dolor
sit amet, sit amet, sit amet, sit amet, sit amet,
consectetuer consectetuer consectetuer consectetuer consectetuer
adipiscing elit. adipiscing elit. adipiscing elit. adipiscing elit. adipiscing elit.
SLIDESMANIA.CO
Thank you!
Do you have any questions?
hello@mail.com
555-111-222
mydomain.com
SLIDESMANIA.CO
Editable Icons
SLIDESMANIA.CO

You might also like