You are on page 1of 2

KIỂM TRA DỊCH BÀI 13 Điểm

氏名:………………………………………………..
クラス:……………..………………………………

I. 日本語に訳しなさい (Dịch các câu sau sang tiếng Nhật) 6x10=60 点

1 Tôi muốn có một cái máy ảnh nhẹ.

2 Bây giờ bạn muốn làm gì nhất ?

3 Tôi muốn uống trà lạnh .

4 Hôm qua bạn đi đến sân bay làm gì thế ? - Tôi đi đến sân bay để đón bố mẹ vợ .

5 Bây giờ tôi muốn về nhà để gặp bố mẹ .

6 Vì tôi no rồi nên tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì hết .

7 Vì tôi mệt nên tôi không muốn làm gì cả .

8 Vì tôi buồn nên tôi không muốn gặp ai hết .

9 Tôi không muốn đi nhà hàng ăn tối .

10 Tôi muốn đi đến một nơi nào đó để chụp ảnh về biển .


II. ベトナム語に訳しなさい (Dịch các câu sau sang tiếng Việt) 4x10=40 点
くうこう だれ むか い
1
きのう空港へ 誰を 迎えに行きましたか。

きっさてん はい
2
のどがかわきましたから、この喫茶店に 入りませんか。

にほん けいざい べんきょう い
3
日本へ 経済の 勉 強 に行きたいですから、4 月に日本へ行きます。

4 誕生日に何がほしいですか。...何もほしくないです。

いま に ほ ん りゅうがく い
5
今 日本へ 留 学に 行きたいです。

とうきょう にほん けいざい けんきゅう
6
東 京へ 日本の 経済の 研 究 に行きました。

くるま ほ
7
ドイツの 車 が欲しいです。

かのじょ いちばんほ
8
今 きれいな彼女が一番欲しいです。

ことし なつやす くに かえ
9
今年の 夏休み 国へ 帰りたいです。

おきなわ およ い
10
沖縄へ泳ぎに行きたいです。

Phân tích thành phần câu để dịch dễ dàng hơn các bạn nhé. Chúc các bạn học tốt
=^^=

You might also like