Sau khi đợ i trong 30p thì Pizza mà tôi đặ t đã đến(으)
니까 30 분 후에 기다리니까 주문한 피자가 나왔어요 2. Trong cuộ c họ p tôi đã làm đổ ly CF mua hồ i nãy (는 중이다, định ngữ 회의를 하는중에 산 커피를 쏟았어요 3. Nếu là SV thêm 1 lầ n nữ a tôi sẽ đi cắ m trạ i vớ i bạ n bè cùng lớ p (는/ㄴ다면) 다시 한번 대학생는다면 반친구들과 같이 캠핑을 갈 거예요. 4. Để có 1 cuộ c số ng tố t thì phả i có kinh tế tố t và sứ c khỏ e tố t). (기 위해서) 좋은 삶을 살기 위해서는 경제와 건강이 좋아야 해요. 5. Tôi đang tìm hiểu phương pháp để có thể họ c tậ p tố t (기 위한 좋은 배워기위한 방법을 알아보고 있어요. 6. Tôi đang làm bánh tặ ng cho bạ n thì tay bị thương. ( 다가, định ngữ . 친구에게 줄 케이크를 만들다가 손을 다쳤어요. 7. Thứ 5 tuầ n này tố i có kì thi tiếng Hàn, bạ n đi họ c vớ i tôi ở TV không? ((으)ㄴ/는데; (으)ㄹ래요?, (으)ㄹ까요? 이번 주 목요일 저녁에 한국어 시험인데 도서관에 같이 공부를 할까요? 8. Tôi không biết các sử dụ ng máy tính, nên (việc) gử i mail thậ t khó khăn ( (으)ㄴ 줄 모르다; định ngữ ) 제가 컴퓨터 사용법은 몰라서 이메일을 보내는 것이 어려워요 9. Mỗ i dịp Tết, tôi cùng mẹ chuẩ n bị và nấ u món ngon cho cả gia đình (마다, 아/어 주다) 설날 떼마다 엄마가 함께 거족들에게 맛있는 음식은 준비해 요리해 줘요 10. vì trông cuố n sách này có vẻ khó nên tôi không đọ c ( 아/어 보이다) 이 책은 어려워 보여서 안 읽어요 11.