今年 杯 能 写 工作 和 a. 桌子上有一(1)...........咖啡 。 b. 我会说汉语,不会(2).............汉字。 c. 我家有三口人:爸爸、妈妈(3)............我。 d. 你的老公在医院(4)................。 e. 我妹妹(5)............22 岁。 f. 今天晚上你(6).............跟我去吗? 2. Đặt câu với mỗi bức hình sau: 3. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: a. 名字/ 你/ 什么/ 叫? b. 五/星期/今天/是。 c. 你/在/爸爸/工作/哪儿? d. 在/我/工作/商店。 e. 岁/他/几/今年? f. 下/椅子/有/一/猫/只。 4. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: A B 1. 今天晚上你想吃什么? A. 对不起,我不会。 2. 桌子上有电脑吗? B. 她在医院工作。 3. 今天是几月几号? C. 我想吃中国菜。 4. 你会写汉字吗? D. 没有,只有一个手机。 5. 你妈妈在哪儿工作? E. 七月八号
6. Dịch các câu sau sang tiếng Trung:
a. Đây là bố của tôi, năm nay ông ấy 56 tuổi. b. Trên bàn có 2 cuốn sách và 1 cái máy tính. c. Em trai tôi làm việc ở một quán cafe. d. Tối mai em có thể đi xem phim cùng anh không? e. Thứ 6 tuần này em có việc, không thể đi ăn cơm với anh được. f. Cái đồng hồ này bao nhiêu tiền? – 300 tệ.