You are on page 1of 2

ĐỀ TỔNG HỢP BÀI 6-10

1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


今年 杯 能
写 工作 和
a. 桌子上有一(1)...........咖啡 。
b. 我会说汉语,不会(2).............汉字。
c. 我家有三口人:爸爸、妈妈(3)............我。
d. 你的老公在医院(4)................。
e. 我妹妹(5)............22 岁。
f. 今天晚上你(6).............跟我去吗?
2. Đặt câu với mỗi bức hình sau:
3. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
a. 名字/ 你/ 什么/ 叫?

b. 五/星期/今天/是。

c. 你/在/爸爸/工作/哪儿?

d. 在/我/工作/商店。

e. 岁/他/几/今年?

f. 下/椅子/有/一/猫/只。

4. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp:
A B
1. 今天晚上你想吃什么? A. 对不起,我不会。
2. 桌子上有电脑吗? B. 她在医院工作。
3. 今天是几月几号? C. 我想吃中国菜。
4. 你会写汉字吗? D. 没有,只有一个手机。
5. 你妈妈在哪儿工作? E. 七月八号

6. Dịch các câu sau sang tiếng Trung:


a. Đây là bố của tôi, năm nay ông ấy 56 tuổi.

b. Trên bàn có 2 cuốn sách và 1 cái máy tính.

c. Em trai tôi làm việc ở một quán cafe.

d. Tối mai em có thể đi xem phim cùng anh không?

e. Thứ 6 tuần này em có việc, không thể đi ăn cơm với anh được.

f. Cái đồng hồ này bao nhiêu tiền? – 300 tệ.

You might also like