Professional Documents
Culture Documents
- Lỗi chính tả
Henri : Tôi muốn gửi tất cả những thứ này sang Pháp.
NV : Cậu gửi bằng đường hàng không à?
Henri : Nếu gửi bằng đường hàng không thì cước phí bao nhiêu ạ?
NV : Cậu chờ tôi chút. (Vì) tôi phải xem bảng cước giá. 4.800 won.
Henri : Đắt thật. Vậy thì tôi sẽ gửi đường biển. Nếu gửi đường biển
thì mất bao lâu ạ?
NV : Mất khoảng một tháng.
2. TỪ VỰNG
어휘
(1) Gửi/chuyển; 우체국 Bưu điện
(2) Cử, gửi (người); 직원 Nhân viên
보내다 (3) Trải qua/sử dụng
잠깐 Một lát
(thời gian)
요금표 Bảng giá cước
(4) Gả, cho cưới
(1) Gửi; (1) Tới, cho đến khi;
부치다 까지
(2) Rán, chiên (2) Đến cả, ngay cả
얼마나 Bao lâu 컴퓨터 Máy tính
Mất, tiêu tốn
걸리다
(thời gian)
❑ 보내다(v)
(1) Gửi, chuyển (thư/hàng/đồ vật) (to send)
• 어제 영국에 있는 친구에게 편지를 보냈어요.
Hôm qua tôi đã gửi thư cho người bạn ở Anh.
• 집에 가서 이멜을 보내 줄게요.
Mình sẽ về nhà rồi gửi email cho bạn.
• Mình sẽ gửi tin nhắn cho bạn nhé.
문자/메시지(message)를 보내 줄게요.
• Anh đã gửi tài liệu sang Việt Nam chưa?
베트남으로/에 서류(document)를 보냈어요?
• Giám đốc sẽ gửi email cho cô đấy.
사장님이 이멜을 보낼 거예요./보내실 거예요. /보
낼게요.
• Tôi muốn gửi tiền về Việt Nam.
베트남에/으로 돈을 보내고 싶어요.
• Tôi muốn gửi sách cho bạn tôi ở Hàn Quốc.
한국에 있는 친구에게 책을 보내고 싶어요.
(2) Cử, gửi (người)
• 주말을 어떻게 보냈어요? - Cậu đã nghỉ cuối tuần như thế nào?
- 가족과 같이 좋은 시간을 보냈어요.
Mình đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ với gia đình.
❑ 직원 (nhân viên)
• 회사 직원이 몇 명 있어요? - Có bao nhiêu nhân viên công ty?
- 20명 있어요. - Có 20 người.
• 저희가 직원을 구하고 있어요. – Chúng tôi đang tuyển nhân viên.
❑ 잠깐 (một lát)
잠깐 기다려 주세요. (기다리다 -đ? i)
• Xin chờ tôi một lát. ->
• 선생님이 잠깐 나가셨어요. - Cô giáo vừa ra ngoài một lát rồi.
• 너까지 나를 안 믿어요?
Đến cả cậu cũng không tin mình sao?
• 반장까지 결석했어요.
Ngay cả lớp trưởng cũng vắng mặt.
비빔밥 [비빔빱]
4. NGỮ PHÁP
문법
V –(으)ㄴ N ➢ Định ngữ của ĐT thì quá khứ
➢ Dùng 은 nếu gốc ĐT kết thúc bằng phụ âm; dùng ㄴ nếu gốc
ĐT kết thúc bằng nguyên âm;
➢ Nếu gốc ĐT kết thúc bằng ㄹ thì lược bỏ ㄹ và gắn ㄴ vào
1) 가다, 책방 / 아주 크다
가: 어제 간 책방이 어땠어요?
나: 아주 컸어요. (커요 - 컸어요)
연습 1 (Trang 40)
1. 보다, 영화 / 재미있다
가: 어제 본 영화가 어땠어요?
나: 참 재미있었어요.
3) 읽다, 책/ 어렵다
가: 어제 읽은 책이 어땠어요?
나: 어려웠어요. (어려워요)
연습 1 (Trang 40)
1. 보다, 영화 / 재미있다
가: 어제 본 영화가 어땠어요?
나: 참 재미있었어요.
4) 사다, 옷 / 예쁘다
가: 어제 산 옷이 어땠어요?
나: 예뻤어요. (예뻐요)
연습 1 (Trang 40)
1. 보다, 영화 / 재미있다
가: 어제 본 영화가 어땠어요?
나: 참 재미있었어요.
5) 듣다, 한국 노래 / 슬프다
가: 어제 들은 한국 노래가 어땠어요?
나: 슬펐어요.
2. 집, 학교 / 30분, 20분
가: 집에서 학교까지 얼마나 걸려요?
나: 버스로 30분쯤 걸려요.
가: 지하철을 타면 어때요?
나: 20분쯤 걸려요.
1) 일본 ( ) 미국 ( v ) 한국 ( )
2) 옷 ( v ) 꽃( ) 목걸이 ( )
3) 1주일 후 ( ) 2주일 후 ( ) 10일 후 ( v )
• 연습 2. Bài 2, 3 (trang 41-42)
• BÀI TẬP LÀM THÊM 4
수고 많았습니다. 감사합니다~^^*