Professional Documents
Culture Documents
NP SC2 Bai 4
NP SC2 Bai 4
BÀI 4
- N + 마다: Mỗi..
Biên soạn: Hana Phương – Hàn Quốc Sarang – 0365 620 713 (Zalo)
NỘI DUNG CƠ BẢN
1. Định ngữ thì quá khứ (xem ở file và video tổng hợp
ĐỊNH NGỮ TIẾNG HÀN)
2. N + 마다
- Biểu thị ý nghĩa "tất cả mọi thứ không loại trừ một cái gì".
가게 = cửa hàng
가게 + 마다 = mỗi cửa hàng
옷이 다르다 = quần áo khác nhau
나라마다 문화가 달라요.
na ra ma ta mun hoa ca tal la yo
Mỗi đất nước có nền văn hóa khác nhau.
• 나라 = đất nước
• 나라 + 마다 = mỗi đất nước
• 문화가 다르다= văn hoá khác nhau
A: 이번 주 금요일 저녁에 시간 있어요?
Thứ 6 tuần này bạn có thời gian không?
B: 금요일마다 태권도를 배워요. 그래서 시간이 없어요.
Thứ 6 tuần nào tôi cũng học teakwondo nên tôi không có thời gian.
A: 컴퓨터가 교실마다 있어요?
Phòng học nào cũng có máy tính hả?
B: 네, 모든 교실에 다 있어요.
Vâng, tất cả phòng học đều có.
LƯU Ý
Cụm từ : 날마다 mỗi ngày → 매일 hàng ngày
일주일마다 mỗi tuần → 매주 hàng tuần
달마다 mỗi tháng → 매월/매달 hàng tháng
해마다 mỗi năm → 매년 hàng năm
병원에 가야 해요
byong uô nê ca ya he yo
Phải đến bệnh viện
• 약을 먹다 = uống thuốc
• 쉬다 = nghỉ ngơi
• 쉬 + 어야 하다 = phải nghỉ ngơi
매일 숙제를 해야해요
me il suc jjê rưl he ya he yo
Phải làm bài tập hàng ngày
1. Định ngữ thì quá khứ (xem ở file và video tổng hợp
ĐỊNH NGỮ TIẾNG HÀN)
2. N + 마다