You are on page 1of 19

NGỮ PHÁP

BÀI 4
- N + 마다: Mỗi..

- V,A + 아/어야 하다: Phải…

Biên soạn: Hana Phương – Hàn Quốc Sarang – 0365 620 713 (Zalo)
NỘI DUNG CƠ BẢN

1. Định ngữ thì quá khứ (xem ở file và video tổng hợp
ĐỊNH NGỮ TIẾNG HÀN)

2. N + 마다

3. V,A + 아/어야 하다/ 되다


2. N + 마다

- 마다 trợ từ gắn vào sau danh từ

- Biểu thị ý nghĩa "tất cả mọi thứ không loại trừ một cái gì".

- Nghĩa tiếng Việt là "mỗi, mọi, các.."


보기
형수 씨는 수요일마다 도사관에 가요
hyong su ssi nưn su yô il ma ta tô so coa nê ca yo
Hyong Su đến thư viện các ngày thứ tư

• 도사관에 가다 = đến thư viện


• 수요일 = thứ tư
• 수요일 + 마다 = mỗi thứ tư/ các ngày thứ tư
저는 주말마다 공원에 가요
chò nưn chu mal ma ta công uô nê ca yo
Tôi đến công viên vào các ngày cuối tuần
= tôi đến công viên vào mỗi cuối tuần

• 공원에 가다 = đến công viên


• 주말 = cuối tuần
• 주말 + 마다 = mỗi cuối tuần / các ngày cuối tuần
두 달마다 머리를 잘라요
t’u tal ma ta mo ri rul chal la yo
Cứ mỗi 2 tháng thì tôi cắt tóc một lần
= Tôi cắt tóc 2 tháng một lần

• 머리를 자르다 = cắt tóc


• 두 달 = 2 tháng
• 두 달 + 마다 = mỗi 2 tháng/ cứ mỗi 2 tháng thì…
저는 아침마다 운동해요
chò nưn a chim ma ta un tông he yo
Mỗi sáng tôi đều tập thể dục
= Tôi tập thể dục mỗi sáng

• 운동하다 = tập thể dục


• 아침 = buổi sáng, sáng
• 아침 + 마다 = mỗi sáng
가게마다 옷이 달라요
ca kê ma ta ô si tal la yo
Quần áo mỗi cửa hàng khác nhau

가게 = cửa hàng
가게 + 마다 = mỗi cửa hàng
옷이 다르다 = quần áo khác nhau
나라마다 문화가 달라요.
na ra ma ta mun hoa ca tal la yo
Mỗi đất nước có nền văn hóa khác nhau.

• 나라 = đất nước
• 나라 + 마다 = mỗi đất nước
• 문화가 다르다= văn hoá khác nhau
A: 이번 주 금요일 저녁에 시간 있어요?
Thứ 6 tuần này bạn có thời gian không?
B: 금요일마다 태권도를 배워요. 그래서 시간이 없어요.
Thứ 6 tuần nào tôi cũng học teakwondo nên tôi không có thời gian.
A: 컴퓨터가 교실마다 있어요?
Phòng học nào cũng có máy tính hả?
B: 네, 모든 교실에 다 있어요.
Vâng, tất cả phòng học đều có.
LƯU Ý
Cụm từ : 날마다 mỗi ngày → 매일 hàng ngày
일주일마다 mỗi tuần → 매주 hàng tuần
달마다 mỗi tháng → 매월/매달 hàng tháng
해마다 mỗi năm → 매년 hàng năm

▪ 날마다 회사에 가요 = 매일 회사에 가요


Mỗi ngày/ Hàng ngày tôi đều đến công ty

▪ 일주일마다 회의가 있어요 = 매주 회의가 있어요


Mỗi tuần/ Hàng tuần tôi đều có cuộc họp
• 달마다 잡지가 나와요 = 매월/매달 잡지가 나와요
Tạp chí xuất bản mỗi tháng

• 해마다 이사해요 = 매년 이사해요


Mỗi năm tôi đều chuyển nhà

Đối với 집 ta không sử dụng 집마다 mà sử dụng 집집마다


• 요즘에는 집집마다 인터넷을 사용해요
Dạo này nhà nhà sử dụng internet
3. V,A + 아/어야 하다/ 되다
- Diễn tả bổn phận, nghĩa vụ hoặc nhấn mạnh hành vi cần thiết phải làm
- Nghĩa tiếng Việt “phải, cần”
- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ thì sử dụng
아야 되다/하다
- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm khác sử dụng
어야 되다/하다
- Với gốc động từ kết thúc bằng 하다 sử dụng: - 해야 되다/하다
- Hình thức quá khứ của cấu trúc này –아/어야 됐어요/했어요
Hình thức nguyên thể 아/어야 하다/ 되다
가다 đi 가야 하다/가야 되다

보다 xem, nhìn 봐야 하다/봐야 되다

읽다 đọc 읽어야 하다/읽어야 되다


배우다 học 배워야 하다/ 배워야 되다

청소하다 dọn dẹp 청소해야 하다/청소해야 되다


*쓰다 viết 써어 하다/ 써어 되다

앉다 ngồi 앉아야 하다/앉아야 되다


보기

병원에 가야 해요
byong uô nê ca ya he yo
Phải đến bệnh viện

• 병원에 가 = đến bệnh viện


• 가다 + 아야 되다/하다 = phải đến
1번 버스를 타야 해요
il bon bo sư rưl tha ya he yo
Phải lên xe buýt số 1

• 버스를 타 = đi xe buýt/ lên xe buýt


• 타 + 아야 하다 = 타야 하다 = phải lên
약을 먹고 푹 쉬어야 해요
ya cưl mọc cô puc suy o ya he yo
Phải uống thuốc và nghỉ ngơi thật thoải mái

• 약을 먹다 = uống thuốc
• 쉬다 = nghỉ ngơi
• 쉬 + 어야 하다 = phải nghỉ ngơi
매일 숙제를 해야해요
me il suc jjê rưl he ya he yo
Phải làm bài tập hàng ngày

• 숙제를 하다 = làm bài tập


• 숙제를 해야 하다 = phải làm bài tập
NỘI DUNG CƠ BẢN

1. Định ngữ thì quá khứ (xem ở file và video tổng hợp
ĐỊNH NGỮ TIẾNG HÀN)

2. N + 마다

3. V,A + 아/어야 하다/ 되다

You might also like