You are on page 1of 9

(으)러 + 가다/오다/다니다: Đi đâu để làm gì

받침 있으면 + (으)러

받침 없으면+ 러

받침 “ㄹ”+ 러

한국어를 공부하러 학교에 가요

공부하다+ (으)러 가다=> 공부하러

한국어를 공부하러 Map 유학원에 와요.

책을 읽으러 도서관에 가요

놀다: chơi+(으)러 가다/오다

=> 시간 있으면 우리 집에 한 번 놀러와요.


Nếu có thời gian hãy ghé nhà chúng tôi chơi một lần

tôi ra tiệm thuốc để mua thuốc

 저는 약을 사러 약국에 가요

돈을 찾다: rút tiền + 으러 가다

tôi đến ngân hàng để rút tiền

 저는 돈을 찾으러 은행에 가요.

찾다: tìm kiếm


bạn đến nhà tôi chơi

 친구가 우리 집에 놀러 와요

산책하러 공원에 갔어요

저는 운동하러 공원에 갔어요

tôi đi chợ dongdaemun để mua váy

 저는 치마를 사러 동대문시장에 가요

tôi đến Hàn Quốc để học tiếng han

 저는 한국어를 공부하러 한국에 가요

Bạn học tiếng Hàn để làm gì?

 무엇을 하러 한국에 가요/와요?

lý do bạn học tiếng Hàn là gì?

 한국어를 공부하는 이유는 무엇입니까?

mục đích học tiếng Hàn của bạn là gì?

 한국어를 공부하는 목적이 무엇입니까?

Tại sao bạn học tiếng Hàn?

 한국어를 왜 공부합니까?
 한국에 유학하러 한국어를 공부합니다.

요즘 수영을 배우러 수영장에 다녀요

 Dạo gần đây, tôi đi đến bể bơi để học bơi

tôi đến rạp chiếu phim để xem phim Hàn Quốc cùng với bạn

 저는 친구들과 함께 한국 영화를 보러 영화관에 가요

tôi đến trung tâm để học tiếng Anh

센터: trung tâm

 저는 영어를 공부하러 센터에 다녀요

tôi đến chợ mua ba con cá và hai chai rượu

 저는 생선 세 마리하고 술 두 병을 사러 시장에 가요

tôi đến cửa hàng tiện lợi để làm thêm

 저는 아르바이트를 하러 편의점에 가요

tôi đến nhà hàng Hàn Quốc để ăn tối cùng với đồng nghiệp cùng công ty

 저는 직장 동료와 함께 저녁을 먹으러 한국 식당에 가요


tôi đến ngân hàng Shinhan để rút 50 triệu dong

 저는 오천만동을 찾으러 신한은행에 가요

통장을 만들다: làm sổ ngân hàng

tôi đến ngân hàng woori để làm sổ ngân hàng

 저는 통장을 만들러 우리은행에 가요

tôi đi đến 명동 để mua mỹ phẩm Hàn Quốc


=> 저는 한국 화장품을 사러 명동에 가요

단풍을 구경하다: ngắm lá phong

가을: Mùa thu

설악산에 가요

 가을에 저는 단풍을 구경하러 설악산에 가요

tôi đến Hàn Quốc để ăn Tokbokki và chả cá Hàn Quốc

 저는 떡볶이하고 어댕/어묵을 먹으러 한국에 가요

tôi đến cung Cảnh Phúc 경복궁 chúc để mặc hanbok

 저는 한복을 입으러 경복궁에 가요

tôi đến văn phòng khoa để gặp giáo viên chủ nhiệm 담임선생님

 저는 담임선생님 만나러 과 사무실에 가요

tôi đi đến tổng lãnh sự quán Đại Hàn Dân Quốc tại thành phố Hồ Chí Minh để nhận visa

 저는 비자를 받으러 주 호치민 대한민국 총영사관에 가요

tôi đến tổng lãnh sự quán Hàn Quốc để phỏng vấn du học

유학 면접을 보다: phỏng vấn

 저는 한국 유학 면접을 보러 주 호치민 대한민국 총영사관에 와요.

Tôi học tiếng Hàn để đi du học

 저는 한국에 유학하러 한국어를 공부해요.

(으)려고: ĐỂ LÀM GÌ
받침 있으면 + (으)려고

받침 없으면+ 려고

받침 “ㄹ”+ 려고

저는 한국에 유학가려고 한국어를 공부해요

한국에 여행 가려고 한국어를 조금 배웠습니다

저는 책을 읽으려고 도서관에 왔어요

tôi đến Việt Nam để ăn phở và gỏi cuốn

 저는 쌀국수와 월남쌈을 먹으려고 베트남에 가요

tôi đến Philippines để học tiếng Anh

 저는 영어를 공부하려고 필리핀에 가요


 저는 영어를 공부하러 필리핀에 가요

tôi mua một ít trái cây để làm nước ép trái cây

 저는 과일 주스를 만들려고 과일을 샀어요

tôi mua giáo trình tiếng Hàn để học tiếng Hàn

 저는 한국어를 공부하려고 한국어 교재를 샀어요

tôi mua một ít bột mì và sữa để làm bánh mì

 저는 빵을 만들려고 밀가루와 우유를 샀어요

Tôi làm thêm tại một nhà hàng Hàn Quốc để trả tiền học phí
학비를 내다: trả tiền học phí

 학비를 내려고 한국 식당에서 아르바이트를 해요

Tôi học tiếng Hàn thật chăm chỉ để nhận học bổng

장학금을 받다: nhận học bổng

열심히+ Động từ: làm cái gì 1 cách chăm chỉ

 장학금을 받으려고 한국어를 열심히 공부하고 있어요

친구와 밥을 먹으려고 식당에 갔어요

Nghề nghiệp + 이/가 + 되다: trở thanh nghề nghiệp gì

의사가 되려고 열심히 공부하고 있어요

Tôi đi du học Hàn Quốc để trở thành giáo viên dạy tiếng Hàn

 한국어 선생님이 되려고 한국에 유학 가요

오늘 저녁에 놀려고 지금 숙제를 하고 있어요

기 위해서 : để làm gì
https://www.youtube.com/watch?v=RscPjdXHau8

1. Động từ + 기 위해(서) Có thể lược bỏ 서

Động từ thường

기 위해(서)

보다: xem

보기 위해(서)

만들다: làm, tạo

만들기 위해(서)
일하다: làm việc

일하기 위해(서 )

살다: sống

살기 위해(서)

듣다: nghe

듣기 위해(서)

예를 들어 ( Ví dụ ):

먹기 위해(서) 삽니다.

Sống để ăn.

살기 위해(서) 먹습니다.

Ăn để sống.

한국문화에 대해 알아보기 위해(서) 한국어를 배우고 싶습니다.

Tôi muốn học tiếng Hàn để tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc.

아파트를 사기 위(서) 돈을 벌고 싶습니다.

Tôi muốn kiếm tiền để mua chung cư.

한국어를 공부하고 싶은 사람들을 도와주기 위해(서) 한국어 블로그를 만듭니다.

Tôi làm Blog tiếng Hàn để giúp đỡ nhiều người muốn học tiếng Hàn.

부모를 부양하기 위해(서 ) 열심히 일합니다.


Tôi làm việc chăm chỉ để phụng dưỡng bố mẹ.

건강을 유지하기 위해(서 ) 운동을 합니다.

Tập thể thao để duy trì sức khỏe.

* Khi muốn nhấn mạnh 기 위해(서) => 기 위해(서)는

통역사가 되기 위해(서)는 한국어를 열심히 배웁니다.

Để trở thành phiên dịch tôi đang chăm chỉ học tiếng Hàn

2. Danh từ + 을/ 를 위해(서)

Danh từ

을/를 위해(서)

건강: Sức khỏe

건강을 위해(서 )

미래: Tương lai

미래를 위해(서)

행복: Hạnh phúc

행복을 위해 (서)
가족: Gia đình

가족을 위해(서 )

예를 들어 ( Ví dụ ):

선수들은 승리를 위해 항상 최선을 다합니다

Những cầu thủ luôn cố gắng hết sức để chiến thắng

나라를 위해서는 목숨도 아깝지 않습니다.

Không tiếc mạng sống của mình vì đất nước.

건강을 위해서 아침마다 우유를 한 잔 마셔요.

Để khỏe mạnh mỗi buổi sáng tôi uống một ly sữa.

좋은 피부를 위해서는 커피를 마시는 대신 과일스무디를 마시기로 했어요.

Để có làn da đẹp thì thay vì uống cà phê tôi quyết định uống sinh tố.

어머니들은 자식들을 위해서 자신을 희생합니다.

Những người mẹ hy sinh bản thân mình vì con cái.

그녀는 가족을 위해서 자신의 정치적 야망을 포기했습니다.

Cô ấy đã từ bỏ hoài bão chính trị của bàn thân vì gia đình.

그는 생일을 맞은 여자 친구를 위해서 예쁜 꽃다발과 선물을 준비했습니다.

Anh ấy đã chuẩn bị quà và bó hoa đẹp dành cho bạn gái đón sinh nhật.
3. Động từ + 기 위한 + Danh từ’. (기 위한 bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.)

쓰레기 배출을 줄이기 위한 노력은 우리 모두가 해야 합니다.

Nỗ lực để giảm rác thải là công việc tất cả chúng ta phải làm.

정부는 청년 실업 문제를 해결하기 위한 방안을 마련 중입니다.

Chính phủ đang chuẩn bị phương án để giải quyết vấn đề thất nghiệp của thanh niên.

이건 어려운 어린이들을 돕기 위한 자선냄비입니다.

Cái này là thùng quyên góp từ thiện để giúp đỡ những trẻ em khó khăn.

4. Trong văn viết, hoặc trong trường hợp trang trọng 기 위해서 được sử dụng dưới dạng 기 위하여

손님과 관계를 유지하기 위하여 한국어를 항상 공부해야 합니다.

Phải học thêm tiếng Hàn để giao tiếp với khách hàng.

신제품을 개발하기 위하여 날마다 야근을 하고 있거든요.

Hàng ngày tôi đang phải làm tăng ca ban đêm để phát triển sản phẩm mới.

5. 기 위해서 khi kết hợp với 이다: (Là) sẽ chuyển thành 기 위해서이다: Là vì để…

자녀를 학교에 보내는 것은 자녀의 지식 능력을 계발하기 위해서입니다.

Cho con đến trường là vì để phát triển năng lực tri thức của con cái.

한국어를 공부하고 싶은 이유는 유학을 가기 위해서입니다.

Lý do mà tôi muốn học tiếng Hàn là để đi du học.

*Sau 기 위해서 có thể dùng đuôi câu mệnh lệnh, yêu cầu hoặc đề nghị. ( 아/어 야 하다, ㅂ/
읍시다, (으)세요, ㄹ/을까요? )

You might also like