You are on page 1of 8

Bài 18

1. 修

我的车 🚗 不好了, 我要修一下儿。


修车/ 修手机/ 修电视/修电脑

2. 顺便
A: 你去哪儿?
B: 我去食堂。
A: 我身体不好, 我不去食堂。
你去食堂顺便给我买饭, 好吗?

Cậu đi ngân hàng à? Nhân tiện đổi tiền


cho tớ nhá.
你去银行 ,是吗?顺便 给我 换 钱。
3. 替/ tì/
这个练习太难了, 你替我做吧!
Tôi không biết viết chữ Hán này như thế
nào, cậu viết hộ tớ nhá.
我 不知道 这个汉字 怎么写,你替我
写吧!

4. 盒 / hé/: hộp
一盒茶 一盒咖啡
盒子(n):cái hộp
5. 曲别针 : ghim
一盒曲别针 :1 hộp ghim
Cậu đi cửa hàng mua sách nhân tiện mua
cho tớ 1 hộp ghim nhé.
你去商店 买书 顺便 给我买一盒曲
别针。

6. 拿/ ná/ = 合 + 手
你去书店给我买一本书吧。你等我一下
儿, 我给你拿钱。
Tay anh ấy đang cầm 1 cốc cà phê.
他手 正在拿 一杯咖啡。。

7. 不用/bú yòng/
A: 谢谢!
B: 不用谢! = 不客气
Bạn không cần mua cơm cho tớ đâu, hnay
tớ ăn mì .
你 不用 给我买 饭,今天 我吃面条。
Cô giáo nói ngày mai không phải đi học,
vui quá !
老师 说 明天 不用 上课/ shàngkè/,
太快乐/ kuàilè/了!
 要 :cần >< 不用
 不用:ko cần
 不要: đừng = 别 bié
 用:dùng
8. 旅行
去北京旅行 :đi BK du lịch
Tôi muốn sang năm đi du lịch Bắc Kinh
với bạn bè tôi.
明年我想跟朋友去北京旅行。。
9. 代表 (v):
代表人 (n)
代表团 (n)/tuán/: đoàn
10. 参观:thăm quan

参观学校 / 参观 博物馆

Hnay đoàn đại biểu Trung Quốc đến thăm


quan trường chúng tôi.
今天 中国代表团 来参观我们学校。
11.当/dang1/ + nghề nghiệp
A: 你做什么工作?
B: 我当老师。
当大夫/ 当营业员/ 当秘书.....

12.翻译/ fan1 yi4/ : phiên dịch


当翻译
Ngày mai tôi làm phiên dịch cho hiệu
trưởng trường tôi .
明天 我 给我们学校的校长 当翻
译。
13. 飞机
坐 飞机
Hqua tôi đi Thượng Hải bằng máy bay.
昨天 我 坐飞机 去上海。
14. 火车
坐 火车
Ngày mai tôi về nhà bằng tàu hỏa.
明天 我坐火车 回家。
15. 回来 ( ko mang tân ngữ) : trở về, quay
về

16. 帮 (v): giúp


帮忙(v,v-n): giúp đỡ
这个箱子太重了, 你帮/帮忙我一下儿,
好吗?
请 帮我一下儿 / 帮我一手
17. 浇 : tưới
这些花没水了, 你浇水吧!
18. 没问题: ko sao , ok = 没关系
问题:vấn đề

You might also like