You are on page 1of 2

第二十一课 我去邮局寄包裹

一、 改错句
1. 今天我去火车站骑摩托车。
2. 我常常写汉字用毛笔。
3. 我说话跟中国人用汉语。
4. 我想去买一台照相机借钱。
5. 他找王老师在办公室。
6. 我去当翻译给那个代表团。
7. 下星期王老师要去旅行北京。
8. 我每天都给爸爸买一报纸。
9. 珍妮在等你了,你回家吧。
10.我不在家时候,他很常帮我拿信和报。
二、 组句
1. 替/ 办/ 你/ 一/ 我/ 行/ 件/ 吗/ 事?
2. 您/ 事儿/ 他/ 有/ 什么/ 找?
3. 还是/ 骑/ 你/ 王/ 明天/ 自行车/ 坐/ 老师/ 汽车/ 家/ 去?
4. 参观/ 明天/ 上海/ 珍妮/ 飞机/ 去/ 坐。
5. 星期天/ 老师/ 教/ 张/ 汉语/ 每/ 都/ 来/ 我。
三、 选择正确答案
1. 明天我们______,你看怎么样?
A. 骑自行车去西湖旅行吧 B. 去骑自行车西湖旅行吧
C. 骑自行车去西湖旅行吗 D. 去西湖旅行骑自行车吧
2. 昨天我去超市了,现在家里有_______吃。
A. 东西很多 B. 很少东西 C. 很多东西 D. 东西很少
3. 我非常喜欢大海,__________。
A. 都每天星期天我去海边看大海 B. 我都每个星期天去海边看大海
C. 我都去海边每个星期天看大海 D. 每个星期天都去海边看大海

4. 我今天_______摩托车去银行换钱。
1
TIẾNG TRUNG QUỐC III FL1443
A. 去 B. 走 C. 坐 D. 骑
5. 他________毛笔写汉字。
A. 用 B. 拿 C. 给 D. 替
6. 你回来的时候,顺便_____我办一件事儿,好吗?
A. 拿 B. 替 C. 用 D. 找
四、 译成汉语
1. Bạn đi ngân hàng, nhân tiện đổi giúp tôi một ít đô la Mỹ được không?
2. Tôi làm phiên dịch cho một công ty ngoại thương ở Hà Nội.
3. Ngày nay khi cần gửi bưu phẩm, chúng ta có thể gọi điện thoại đến công ty
chuyển phát nhanh mà không cần phải ra bưu điện.
4. Người Việt Nam và người Trung Quốc đều ăn cơm bằng đũa.

2
TIẾNG TRUNG QUỐC III FL1443

You might also like