You are on page 1of 7

I.

Chọn đáp án chính xác điền vào chỗ trống: (10 câu)

1. 你来 B 太晚了,我们不说这件事了。(V + 得 + A)

A. 地 B. 得 C. 的 D. 了

2. 那个手里拿着书 C 人是谁?(phụ + 的 +chính)

A. 地 B. 得 C. 的 D. 了

3. 你的手 A 了?S + 怎么了?(hỏi trạng thái)

A. 怎么 B. 什么C. 为什么 D. 多么 + A !

4. 你手里有 D 东西?(V + 什么 + N  吃什么饭)

A. 怎么样 B. 为什么 C. 怎么D. 什么

5. 你昨天晚上 A 谁聊天?(A 跟 B + V)

A. 跟 B. 很 C. 良 D. 浪

6. 那个爱笑的 B 是谁?

A. 女 B. 女孩 girl C. 女儿(daughter) D. 儿子

(son)

7. 我们正在走 C 路,好累呀,还有一段路。

(正在+V+着…呢)
A. 得 B. 过(đã từ ng) C. 着 V+ing

D. 了( 已经 V+了 hoàn thành trong quá khứ)

没+ V + 了/着/过

8. 门 B 开着,你快想想办法呀!

A. 还 B. 没 C. 不 D. 不是

9. D 前走就是银行,不远。

A. 注 B. 主 C. 住 D. 往

10. 那位穿着红色的衣服的女孩是谁 A ?(是谁的?là của ai)

A. 啊 B. 吗 C. 的 D. 吧(đề nghị, rủ)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

II. Chọn từ điền vào chỗ trống: (10 câu)

II. Chọn vị trí chính xác cho từ cho sẵn: (10 câu)

你 A 去 B 过 C 中国广州 D 吗?(以前)

但是 还有 一件 以前 再 没 没有 三年 东西 两次

1. 你 以前 去过中国吗?

2. 我去过那个地方 。(两次)
3. 请问,这种水果你吃过 ?(没有)

4. 虽然天气很冷,_______他每天都游一次泳。(但是)

5. 我很想去跑步,但是我 还有 很多事情要完成。(还有)

6. 那个电影虽然我看过好几次,但是我还想 再 看看。

7. 我在这个商店买过一次 东西 。

8. 虽然这件衣服很漂亮,但是我 没 钱买,太贵了。

9. 我在北京买过 一件 很漂亮的衣服。

10. 我在美国学过 三年 英语。

III. Nối câu: (10 câu)

III. Chọn đáp án diễn đạt phù hợp với câu cho sẵn
1. 在网上买的东西
A. 有时候不好用。
B. 我们要完成这个工作了。
C. 我们该准备准备了。
D. 妈妈怎么还帮助她做饭呢。
1. 在网上买的东西 A. 我们要完成这个工作了。
2. 这个月 B. 我们该准备准备了。
3. 下个星期我们 C. 妈妈怎么还帮助她做饭呢。
4. 汉语水平考试就要到了 D. 有时候不好用。
5. 大家好,谢谢大家 E. 身体健康、平安、如意。
6. 都十岁了 F. 我哥哥就要结婚了。
7. 孩子都长大了 G. 都成功。
8. 祝您 H. 就要考试了。
9. 新的一年快要到了 I. 可以自己洗衣服了
10. 祝你新年在工作、学习方面 K. 在这一年里对我的帮助

IV Chọn câu diễn đạt đúng: (10 câu)


1. 他们的衣服件件都很贵。(她的朋友个个都很漂亮)

A. Quần áo của họ cái nào cái nấy đều rất đắt.


B. Quần áo của họ cái nào cái nấy đều rất đẹp.
C. Quần áo của họ cái nào cái nấy đều rất xấu.

2. 因为明天有考试,所以现在他还在教室学习。

A. Bởi vì ngày mai có buổi thi, cho nên bây giờ anh ấy vẫn còn học ở
trên lớp.
B. Bởi vì anh ấy vẫn còn học trên lớp cho nên ngày mai anh ấy có buổi
thi.
C. Không những ngày mai có buổi thi, mà còn bây giờ anh ấy vẫn còn
học ở trên lớp.

3. 你家离公司远吗?你开车去公司吗?

A. Nhà bạn cách công ty xa không? Bạn lái xe đến công ty phải không?
B.
C.

4. 这是今天新来的,这件衣服很漂亮。

A. Đây là hàng hôm nay mới về, cái áo này rất đẹp.
B. Đây là hôm nay mới về, cái áo này rất đẹp.
C. Đây là cái áo mới về, nó rất đẹp.

5. 今天的饭菜太多了,我一个人没吃完。

A. Thức ăn hôm nay nhiều quá, một mình tôi chưa ăn hết.
B. Thức ăn hôm nay ngon quá, một mình ăn không hết.
C. Thức ăn hôm nay ít quá, một mình tôi có thể ăn hết.
6. Hôm nay anh trai về nhà ăn cơm, cho nên mẹ đang chuẩn bị cơm trưa
cho anh ấy.
A. 今天哥哥回家吃饭,所以妈妈正在为他准备午饭呢。

B. 妈妈正在准备午饭呢,所以今天哥哥回家吃饭。

C. 哥哥正在准备午饭呢,妈妈回家吃饭。
7. Tôi không quen anh ấy, làm sao tôi nói chuyện với anh ấy?

A. 我不认识他我怎么跟他说话呢?

B. 我认识他我怎么不跟他说话呢?

C. 我不认识他我怎么不跟他说话呢?

8. Ở nhà tôi bố tôi làm cơm ngon hơn mẹ tôi.

A. 我们家爸爸做饭做得比妈妈好吃。

B. 我们家妈妈做饭做得比爸爸好吃。

C. 我们家爸爸没有妈妈做饭做得好吃。Dạng phủ định

9. Bạn bắt đầu học tiếng Anh từ mấy tuổi?

A. 你从几岁开始学习英语?

B. 你开始学习英语从几岁?

C. 你开始从几岁学习英语?

10. Bây giờ tôi rất bận, các bạn tự đi chơi đi nhé.

A. 我现在很忙,你们自己去玩儿吧。

B. 我现在很累,你们自己去玩儿吧。

C. 我现在很困,你们自己去玩儿吧。
V Chọn đáp án chính xác ứng với từ gạch chân: (10 câu)

1. 王老师让我给大卫打电话。

A. 叫 B. 说 C. 做 D. 问

2. 昨天的考试不太难,题很多,我有两个题没有做完。

A. 做不完 B. 做完了 C. 做得完 D. 做好了

3. 医生说这个药要饭前吃,吃药后两个小时别喝茶。

A. 不要 B. 没有 C. 不好 D. 不会

4. 你问的这个问题很好,我要想一想,明天再告诉你。

A. 跟你说 B. 说你 C. 问你 D. 帮你

5. 没有你的帮助,这件事可能到今天也做不完。

A. 会 B. 可以 C. 能 D. 不能

6. 昨天和朋友在外面玩儿了一个晚上,很累,但是非常高兴。

A. 可是 B. 要是(nếu) C. 就是(chính là)

D. 即是(tức là)

7. 我很喜欢这件衣服,但是觉得有点儿贵。

A. 不便宜 B. 便宜 C. 很少钱 D. 好少钱


8. 希望你的身体快点儿好啊!

A. 很早 B. 很慢 C. 慢慢 D. 很晚

9. 我觉得汉语很难学习,但是很有意思。

A. 不容易 B. 很容易 C. 不难 D. 很多

10. 你在那个商店买过东西没有?

A. 吗 B. 哪 C. 呢 D. 吧

--- HẾT ---

You might also like