You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIẾNG TRUNG 1 LỚP 22BAV1

I/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống


1. 你。。。好吗? A. 再
A. 再见 B. 载
B. 再来 C. 在
C. 身材 D. 在来
D. 身体 10. 我们上午去他家好。。。?
2. 你工作。。。吗? A. 吗
A. 努 B. 累
B. 忙 C. 玩
C. 也 D. 不
D. 不 II. Chọn từ đúng
3. 我。。。很好。 11. 累
A. 得 A. lèi
B. 地 B. léi
C. 也 C. lěi
D. 有 D. wéi
4. 他姓。。。? 12. 生日
A. 什么时候 A. shēng rì
B. 什么地方 B. shēn tǐ
C. 什么的 C. shēn cái
D. 什么 D. shēn fèn
5. 他不。。。忙。 13. 休息
A. 很 A. xiū sī
B. 太 B. xiù xiù
C. 非常 C. xiū shì
D. 极了 D. xiū xí
6. 你。。。什么名字? 14. 介绍
A. 交 A. jiè shào
B. 叫 B. jià shǐ
C. 觉 C. jiě sǎo
D. 脚 D. jiā shì
7. 他。。。是老师,他是学生! 15. 什么
A. 没 A. sēn me
B. 不 B. shèng mǔ
C. 不是 C. sēn shì
D. 没有 D. shén me
8. 我介绍。。。 16. 老师
A. 一点 A. lǎo shí
B. 一点点 B. lǎo sǐ
C. 一下儿 C. lǎo sì
D. 有点 D. lǎo shī
9. 张老师。。。家吗? 17. 市场 (thị trường)
A. shí cháng A. mín tián
B. sǐ chán B. míng diàn
C. sīchǎn C. mìng tí
D. shìchǎng D. míng tiān
18. 孩子 20. 职员
A. hái zhǐ A. zì yuàn
B. hái zi B. zhí yán
C. hǎi cí C. cí yuán
D. hài sǐ D. zhí yuán
19. 明天
B. Tự Luận
III/ Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
21. 高兴 / 很 / 你 / 认识
 认识 你 很 高兴 。
22. 名字 / 叫 / 你 / 爸爸 / 什么
 你 爸爸 叫 什么 名字 ?
23. 老师 / 学生 / 是 / 他 / 不是 / 他
 他 不是 老师, 他 是 老师 。
24. 的 / 老师 / 我 / 是 / 张 / 学生
 我 是 张 老师 的 学生。
25. 什么 / 晚上 / 做 / 你
 晚上 你 做 什么?
26. 上午 / 去 / 好 / 他 / 家 / 吗 / 我们
 我们 上午 去 他 家, 好 吗?
27. 几号 / 生日 / 几月 / 的 / 你 / 是
 你 的 生日 是 几月几号。
28. 几 / 口人 / 他 / 家 / 有
 他 家 有 几 口人?
29. 爸妈 / 一个弟弟/ 两个姐姐 / 五个哥哥 / 家 / 我 / 有
 我 家 有 爸妈, 五个哥哥, 两个姐姐, 一个弟弟。
30. 哥哥 / 没有 / 的 / 我 / 孩子
 我 的 哥哥 没有 孩子。
IV. Dịch sang tiếng Việt
31. 你们家在哪里?Nhà bạn ở đâu?
32. 他住在咱们公司的宿舍。Anh ấy ở trong kí túc xá của công ty chúng tôi.
33. 我家有十一口人:爸爸、妈妈、五个哥哥、两个姐姐、一个弟弟和我。
Nhà tôi có 11 người, ba, mẹ, 5 anh trai, 2 chị gái, 1 em trai và tôi
34. 我们下个星期六早上 9 点开学。Chúng tôi bắt đầu học 9 giờ sáng thứ 7.
35. 我朋友在二零零五年结婚,现在还没有孩子呀!Bạn tôi cưới năm 2005,
hiện tại chưa có con.
36. 王老师家有几口人?Nhà thầy Vương có bao nhiêu người?
37. 咱们什么时候去他家?Chúng tôi đến nhà anh ấy khi nào?
38. 我每天也八点半起床。Mỗi ngày tôi thức dạy lúc 8h30
39. 他是我爸爸的老朋友。 Ông ấy là bạn cũ của bố tôi.
40. 我家就在银行旁边,可是他说我住在电影院旁边。Nhà tôi ở cạnh ngân
hàng, nhưng anh ấy nói tôi sống ở cạnh rạp chiếu phim.
41. Chào buổi sáng thầy Trương, sức khỏe của thầy có tốt không?
 张 老师 早上 好,您 身体 好 吗?
42. Ba mẹ bạn đều là bác sĩ, cuối tuần họ có bận lắm không?
 我爸爸妈妈都是医生,周末他们忙不忙呢?
43. Công việc của tôi tuần này khá bận rộn. Hẹn gặp bạn vào thứ 2 tuần sau
nhé!
 上星期 我 的 工作 太忙,下星期 星期一 你 见 面 吧。
44. Tôi không phải là nhân viên ngân hàng, tôi là giáo viên.
 我不是银行的职员,我 是 老师。
45. Để tôi giới thiệu, anh ấy là anh trai tôi.
 我来介绍 一下 儿,他 是 我 的 哥哥 。
46. Hôm qua tôi hẹn anh ấy đến cửa hàng Hữu Nghị lúc 8 giờ rưỡi tối. Nhưng
anh ấy không đến.
 昨天 晚上 八点半 我 跟 他 约好 一起 去 友谊 的 商店,但 他 却
不 来。
47. Tối nay là sinh nhật của em gái tôi. Chúng ta đến nhà cô ấy được không?
 今天 是 我妹妹 的 生日。咱们一起 去 她 的 家 吗?
48. Hôm qua là chủ nhật, cửa hàng Hữu Nghị rất đông người.
 昨天 是 星期日,在 友谊 的 商店 很多 的 人。
49. Sinh nhật của Mary là ngày mấy?
 玛丽 的 生日 是 几 日?
50. Hôm qua bạn đi mua sắm với mẹ của bạn hả?
 昨天你 跟 你 妈妈 一起 去 超市 购买 吗?

You might also like