Professional Documents
Culture Documents
TRANS 550 - P2 - 36 - NGHI VẤN 3
TRANS 550 - P2 - 36 - NGHI VẤN 3
(C) I did it last week. (C) Tôi đã làm điều đó vào tuần
trước.
Tại sao bạn không mua bộ vét màu
Why don't you buy the black
đen?
suit?
(A) Tôi thích màu xám hơn.
5 (A) I prefer the gray one.
(B) Đây không phải là một địa điểm
(B) It's not a suitable location.
thích hợp.
(C) A pair of trousers.
(C) Một chiếc quần dài.
Tôi nghe nói rằng đường số 4 đang
I heard that Route 4 is closed
đóng cửa để xây dựng.
for construction.
(A) Vâng, cho đến ngày thứ hai
(A) Yes, until the twenty-fifth.
6 mươi lăm.
(B) Every day on my way to
(B) Mỗi ngày trên đường đi làm của
work.
tôi.
(C) I can help you open it.
(C) Tôi có thể giúp bạn mở nó.
Bạn có thể làm việc theo ca của
Could you work Erika's shift
Erika vào thứ Năm tới không?
next Thursday?
(A) Tôi không biết họ.
7 (A) I didn't know them.
(B) Có, nó hoạt động tốt.
(B) Yes, it worked well.
(C) Hãy để tôi kiểm tra lịch trình
(C) Let me check my schedule.
của tôi.
I don't seem to be able to find
Tôi dường như không thể tìm thấy
my glasses.
kính của mình.
(A) Have you looked on your
8 (A) Bạn đã tìm trên bàn làm việc
desk?
của mình chưa?
(B) I picked up my
(B) Tôi đã lấy đơn thuốc hôm qua.
prescription yesterday.
(C) We haven't seen the latest (C) Chúng tôi chưa thấy báo cáo
report. mới nhất.
Would you mind taking this
box upstairs for me? Bạn có phiền mang chiếc hộp này
(A) Mostly cleaning supplies - lên tầng cho tôi không?
9 products- goods. (A) Chủ yếu là vật tư làm sạch.
(B) OK, where should I leave (B) OK, tôi nên để nó ở đâu?
it? (C) Lợi nhuận đã tăng lên.
(C) Profits have gone up.
We bought the wrong kind of
Chúng tôi đã mua nhầm loại hộp
toner cartridge for the
mực cho máy in.
printer.
10 (A) Bao nhiêu giờ?
(A) How many hours?
(B) Tôi có thể đổi nó.
(B) I can exchange it.
(C) Và màu sắc nữa.
(C) And in color, too.
Can I get you something to
Tôi có thể lấy cho bạn thứ gì đó để
drink with your meal?
uống trong bữa ăn của bạn?
(A) I'd like a glass of water,
11 (A) Làm ơn cho tôi một ly nước.
please.
(B) Đó là một thoả thuận khá tốt.
(B) It's a pretty good deal.
(C) Ở mặt sau của menu.
(C) On the back of the menu.
Mr. Yamada’s laboratory is Phòng thí nghiệm của ông Yamada
down the hall. ở dưới sảnh.
(A) Ask Mr. Bryant. (A) Hỏi ông Bryant.
12
(B) Yes, he's quite tall. (B) Vâng, anh ấy khá cao.
(C) Let's stop by-visit and say (C) Chúng ta hãy ghé qua và nói lời
hello. chào.
(B) It's already off. (C) Vui lòng cuộn lên phần đầu.
(C) Please scroll up to the
beginning.
There's a new play at the
Có một vở kịch mới ở Rosedale
Rosedale Theater.
Theater.
(A) Yes, I heard it got
(A) Có, tôi nghe nói nó được đánh
excellent reviews.
18 giá xuất sắc.
(B) Three hours long, with an
(B) Dài ba giờ, có khoảng thời gian
intermission. – short break
nghỉ.
(C) It's just down Twenty-
(C) Nó ngay dưới con phố 28
eighth street.
Could you put those files back
Bạn có thể đặt các tệp đó lại theo
in order, please?
thứ tự được không?
(A) Where does this one go?
19 (A) Cái này để ở đâu?
(B) Here's an order form.
(B) Đây là một mẫu đơn đặt hàng.
(C) Try the accounting
(C) Thử hỏi bộ phận kế toán.
department.
I've been looking into places
Tôi đang tìm những chỗ nghỉ ở
to stay in Berlin.
Berlin.
(A) I hope the prices are
20 (A) Tôi hy vọng giá cả hợp lý.
reasonable. – affordable
(B) Vào cuối tháng Bảy.
(B) At the end of July.
(C) Đó là một kỳ nghỉ ngắn.
(C) It was a short vacation.