You are on page 1of 121

Trong quá trình biên soạn không trách khỏi những sai sót.

Rất mong nhận


được ý kiến đóng góp của các bạn. Tôi – THÀNH TÂM LẮNG NGHE.
Hi vọng tài liệu này giúp ích cho bạn ở một giai đoạn, sát na nào đó trong
quá trình chinh phục TOEIC.
Tân Phương – Together, we will fly so high.
Link fb cá nhân: https://www.facebook.com/phuongeco/

Khi học TOEIC/ENGLISH nếu có thắc mắc, khó khăn gì cần,


các bạn cứ tự do nhắn tin hỏi, tôi là người thích nghe học
trò hỏi, hỏi càng hay càng thích. Tất nhiên các bạn cũng
không nên lạm dụng ý tốt này.

1
TEST 1
PART 1
1 M–Au 1 M–Au
(A) He’s parking a truck. (A) Anh ấy đang đậu xe tải.
(B) He’s lifting some furniture. (B) Anh ấy đang nhấc một số đồ nội thất
(C) He’s starting an engine. lên.
(D) He’s driving a car. (C) Anh ấy đang khởi động động cơ.
(D) Anh ấy đang lái xe (hơi).
2 W–Br 2 W–Br
(A) Some curtains have been closed. (A) Một vài tấm rèm đã được kéo khép lại.
(B) Some jackets have been laid on a chair. (B) Một vài chiếc áo khoác đã được đặt trên
ghế.
(C) Some people are gathered around a (C) Một số người đang tập trung quanh
desk. bàn làm việc.
(D) Someone is turning on a lamp. (D) Ai đó đang bật đèn lên.
3 M–Cn 3 M–Cn
(A) One of the women is reaching into her (A) Một trong những người phụ nữ đang
bag. cho tay vào túi áo của mình.
(B) The women are waiting in a line. (B) Những người phụ nữ đang đứng xếp
(C) The man is leading a tour group. hàng.
(D) The man is opening a cash register. (C) Người đàn ông đang dẫn đoàn du lịch.
(D) Người đàn ông đang mở máy tính tiền.
4 W–Am 4 W–Am
(A) The man is bending over a bicycle. (A) Người đàn ông đang cúi người về
phía chiếc xe đạp.
(B) A wheel has been propped against a (B) Bánh xe đã được dựng dựa vào đống
stack of bricks. gạch.
(C) The man is collecting some pieces of (C) Người đàn ông đang thu gom/lượm
wood. nhặt những mảnh gỗ.
(D) A handrail is being installed. (D) Lan can đang được lắp đặt.
5 M–Au 5 M–Au
(A) An armchair has been placed under a (A) Chiếc ghế bành đã được đặt bên dưới
window. cửa sổ.
(B) Some reading materials have fallen on (B) Một vài tài liệu để đọc (sách, báo…) rơi
the floor. trên sàn nhà.
(C) Một vài bông hoa đang được tưới nước.
(C) Some flowers are being watered. (D) Một vài bức tranh đang treo trên
(D) Some picture frames are hanging on tường.
a wall.
6 W–Br 6 W–Br
(A) She’s adjusting the height of an (A) Cô ấy đang điều chỉnh độ cao của cái ô.
umbrella. (B) Cô ấy đang kiểm tra lốp xe của xe bán
(B) She’s inspecting the tires on a vending hàng tự động.
cart. (C) Có một quầy bán đồ ăn di động trên
(C) There’s a mobile food stand on a vỉa hè.
walkway. (D) Có một số đồ dùng nấu ăn trên mặt đất.
(D) There are some cooking utensils on the
ground.

2
PART 2
7 7
M–Au Why was this afternoon’s meeting M–Au Tại sao cuộc họp chiều nay lại bị hủy
canceled? vậy?
W–Br (A) Room 206, I think. W–Br (A) Tôi nghĩ là, phòng 206.
(B) Because the manager is out of the (B) Vì quản lý không có mặt ở văn
office. phòng.
(C) Let’s review the itinerary for our trip. (C) Hãy xem lại lịch trình cho chuyến đi của
chúng ta nhé.
8 8
W–Br You use the company fitness center; W–Br Cậu có sử dụng trung tâm thể dục
don’t you? của công ty không?
M–Cn (A) Yes, every now and then. M–Cn (A) Có, thỉnh thoảng.
(B) Please center the text on the page. (B) Vui lòng căn giữa trang.
(C) I think it fits you well. (C) Tớ nghĩ nó phù hợp với cậu mà.
9 9
W–Am Do you have the images from the W–Am Anh đã nhận được ảnh từ bộ phận
graphics department? đồ họa chưa?
M–Au (A) OK, that won’t be a problem. M–Au (A) OK, không vấn đề gì.
(B) A high–definition camera. (B) Máy ảnh độ phân giải cao.
(C) No, they’re not ready yet. (C) Chưa, chúng chưa được chuẩn bị
xong đâu.
10 10
M–Cn When are you moving to your new M–Cn Khi nào cô chuyển đến văn phòng
office? mới vậy?
W–Am (A) The office printer over there. W–Am (A) Máy in văn phòng ở đó.
(B) The water bill is high this month. (B) Hóa đơn tiền nước tháng này cao.
(C) The schedule is being revised. (C) Kế hoạch đang được sửa đổi.
11 11
W–Am Would you like to sign up for the W–Am Cậu có muốn đăng ký tham gia
company retreat? chuyến đi nghỉ dưỡng của công ty không?
M–Au (A) Sure, I’ll write my name down. M–Au (A) Chắc chắn rồi, tớ sẽ điền tên
của mình vào.
(B) Twenty people, maximum. (B) Tối đa là 20 người.
(C) Can I replace the sign? (C) Tôi có thể thay biển hiệu được không?
12 12
M–Cn How often do I have to submit my M–Cn Tôi phải nộp bảng chấm công của
time sheet? mình bao lâu một lần vậy?
W–Br (A) Five sheets of paper. W–Br (A) Năm tờ giấy.
(B) You need to do it once a week. (B) Anh cần làm việc này hàng tuần.
(C) No, I don’t usually wear a watch. (C) Không, tôi không thường đeo đồng hồ.
13 13
W–Br I can buy a monthly gym W–Br Tôi có thể mua vé tháng phòng tập
membership, right? thể dục, phải không?
M–Cn (A) A very popular exercise routine. M–Cn (A) Thói quen tập thể dục rất phổ
biến.
(B) The exercise room is on your right. (B) Phòng tập ở phía bên phải của bạn.
(C) Yes, at the front desk. (C) Đúng rồi, ở quầy lễ tân ạ.
14 14
M–Au Have you put price tags on all the M–Au Cô đã dán nhãn giá cho các hàng
clearance items? hóa thanh lý chưa?
W–Am (A) Yes, everything’s been labeled. W–Am (A) Rồi, mọi thứ đã được dán nhãn.
(B) It is a little cloudy. (B) Trời có một chút mây.

3
(C) Where is your name tag? (C) Thẻ tên của anh đâu?
15 15
W–Br Don’t we still need to change the W–Br Chúng ta vẫn cần thay đổi bố cục của
newspaper layout? tờ báo sao?
M–Cn (A) Down the hall on your right. M–Cn (A) Cuối hội trường bên tay phải của
(B) No, it’s already been changed. cô.
(C) A new computer program. (B) Không, nó đã được thay đổi rồi mà.
(C) Chương trình máy tính mới.
16 16
W–Br What’s the total cost of the repair W–Br Tổng chi phí sửa chữa là bao nhiêu
work? vậy?
W–Am (A) It’s free because of the W–Am (A) Miễn phí vì vẫn còn bảo hành.
warranty. (B) Tôi có một số hộp mà cô có thể sử
(B) I have some boxes you can use. dụng.
(C) In a couple of hours. (C) Trong một vài giờ tới.
17 17
W–Am Where can I get a new filing cabinet? W–Am Tôi có thể lấy tủ đựng hồ sơ mới ở
đâu được nhỉ?
M–Au (A) All of the cabins have been M–Au (A) Tất cả các cabin đã được thuê rồi.
rented. (B) Tôi sẽ để gạch vào góc nhà.
(B) I’ll put the tiles in the corner. (C) Tất cả các yêu cầu về đồ dùng đều
(C) All furniture requests must be phải được phê duyệt trước.
approved first.
18 18
M–Cn How do I reset my password? M–Cn Làm sao để tớ đặt lại mật khẩu của
mình được nhỉ?
W–Am (A) By the end of the month. W–Am (A) Đến cuối tháng.
(B) You should call the help desk. (B) Cậu nên gọi cho bộ phận hỗ trợ.
(C) Thanks for setting the table. (C) Cảm ơn vì đã đặt bàn.
19 19
M–Au Could you check to see if that M–Au Anh có thể kiểm tra xem liệu màn
monitor is plugged in? hình đó đã được cắm phích hay chưa được
không?
M–Cn (A) I didn’t send them yet. M–Cn (A) Tôi chưa gửi chúng.
(B) A longer power cord. (B) Dây nguồn dài hơn.
(C) Do you want me to check them all? (C) Anh có muốn tôi kiểm tra tất cả (màn
hình) không?
20 20
M–Cn Is the new inventory process more M–Cn Quy trình kiểm kê mới có hiệu quả
efficient? hơn không?
W–Br (A) Tôi chỉ mất một giờ (để làm việc
W–Br (A) It only took me an hour. đó bây giờ) thôi.
(B) Yes, she’s new here. (B) Vâng, cô ấy là người mới ở đây.
(C) I’ll have the fish. (C) Cho tôi món cá nhé.
21 21
M–Au Would you like some ice cream or M–Au Cô có muốn ăn kem hay bánh ngọt
cake for dessert? để tráng miệng không?
W–Am (A) Because I’m hungry. W–Am (A) Vì tôi đói.
(B) Yes, I liked it. (B) Vâng, tôi thích nó.
(C) I’m trying to avoid sugar. (C) Tôi đang tránh sử dụng đường.
22 22
W–Br Who’s doing the product W–Br Ai sẽ thực hiện buổi giới thiệu sản
demonstration this afternoon? phẩm vào chiều nay vậy?

4
M–Au (A) That bus station is closed, sorry. M–Au (A) Xin lỗi, trạm xe bus đó đóng cửa
(B) I’m leaving for New York at rồi.
lunchtime. (B) Tôi sẽ tới New York vào giờ ăn trưa.
(C) Let me show you a few more. (C) Để tôi chỉ cho bạn một vài cái nữa.
23 23
M–Cn Your presentation’s being reviewed M–Cn Bài thuyết trình của cậu sẽ được xem
at today’s managers’ meeting. xét tại cuộc họp các nhà quản lý hôm nay.
W–Br (A) I didn’t have much time to W–Br (A) Tớ không có nhiều thời gian để
complete it. hoàn thành nó.
(B) Next slide, please. (B) Vui lòng sang slide tiếp theo.
(C) That movie had great reviews. (C) Bộ phim đó đã được đánh giá rất tốt.
24 24
W–Br Don’t you carry these shoes in red? W–Br Anh không có bán những đôi giày
này màu đỏ sao?
M–Au (A) I’ll lift from this end. M–Au (A) Tôi sẽ nâng ở đầu này.
(B) There’s a new shipment coming (B) Có một lô hàng mới sẽ tới vào ngày
tomorrow. mai.
(C) I have time to read it now. (C) Giờ tôi mới có thời gian để đọc nó đây.
carry (v): ITEM IN STORE: ~ sth if a shop/store carries a particular item, it has it for sale.
~ bán, cung cấp
• We carry a range of educational software.
• Chúng tôi cung cấp/bán một loạt các phần mềm giáo dục.
25 25
W–Am Would you like to have lunch with W-Am Anh có muốn đi ăn trưa với khách
the clients? hàng không?
M–Cn (A) About a three–hour flight. M–Cn (A) Chuyến bay khoảng 3 giờ.
(B) The first stage of the project. (B) Giai đoạn đầu tiên của dự án.
(C) Sure, we can go to the café (C) Chắc chắn rồi, chúng ta có thể đi tới
downstairs. quán cà phê ở tầng dưới.
26 26
M–Au How about hiring an event planner M–Au Cô nghĩ sao về việc thuê một nhà tổ
to organize the holiday party? chức sự kiện để lên kế hoạch cho bữa tiệc
W–Br (A) I think it’s on the lower shelf. trong kỳ nghỉ?
(B) Sure, I’d love to attend. W–Br (A) Tôi nghĩ nó ở cái kệ thấp hơn ấy.
(C) There’s not much money in the (B) Chắc chắn rồi, tôi rất muốn tham dự.
budget. (C) Không còn nhiều tiền trong ngân
sách lắm đâu.
27 27
M–Cn Isn’t that carmaker planning to start M–Cn Không phải nhà sản xuất xe hơi đó
exporting electric cars? sắp có kế hoạch xuất khẩu ô tô điện sao?
W–Am (A) Yes, I’ve heard that’s the plan. W–Am (A) Đúng rồi, tôi nghe nói đó là kế
hoạch (của họ).
(B) A ticket to next year’s car show. (B) Một vé tham dự triển lãm xe hơi năm
(C) Congratulations on your promotion! sau.
(C) Chúc mừng anh đã được thăng chức
nhé!
28 28
W–Am David trained the interns to use the W-Am David đã huấn luyện các sinh viên
company database, didn’t he? thực tập cách sử dụng cơ sở dữ liệu của
M–Cn (A) Actually, it was Hillary. công ty, phải không?
(B) An internal audit. M–Cn (A) Thực ra, là Hillary.
(C) He’s good company. (B) Buổi đánh giá/ kiểm định nội bộ.
(C) Anh ấy là người rất thân thiện.

5
to be good/bad company: là bạn tốt/xấu
29 29
M–Au Who’s responsible for researching M–Au Ai phụ trách việc nghiên cứu thị
the housing market in India? trường nhà đất tại Ấn Độ vậy?
W–Br (A) The senior director is heading W–Br (A) Giám đốc cấp cao đang chỉ đạo
up that team. nhóm đó.
(B) Every morning at ten o’clock. (B) Mỗi buổi sáng lúc 10 giờ.
(C) Yes, it’s on Main Street. (C) Vâng, nó ở trên Phố Main.
30 30
W–Am Have you arranged a ride to take us W-Am Anh đã sắp xếp chuyến xe để đưa
to the convention center, or should I? chúng tôi đến trung tâm hội nghị rồi đúng
không, hay là tôi nên (tự đặt)?
M–Au (A) Unfortunately, there isn’t an M–Au (A) Rất tiếc, không còn túi thêm nào
extra bag. cả.
(B) I don’t have the phone number for (B) Tôi không có số điện thoại của dịch
the taxi service. vụ taxi.
(C) We’ve accepted credit cards before. (C) Chúng tôi đã chấp nhận (thanh toán
bằng) thẻ tín dụng trước đây.
31 31
M–Cn These purchases should have been M–Cn Những khoản mua này đáng lẽ ra
entered on your expense report. phải được nhập vào báo cáo chi phí của cô.
W–Br (A) No thanks, I don’t need anything W–Br (A) Không, cảm ơn, tôi không cần bất
from the store. cứ thứ gì từ cửa hàng.
(B) The entrance is on Thirty–First Street. (B) Lối vào nằm trên Đường Thirty–First.
(C) I thought I had until Friday to do (C) Tôi cứ tưởng là mình đã làm việc đó
that. trước thứ Sáu rồi chứ.

6
PART 3
32–34
W–Br Hi, it’s Martina from Accounting. W–Br Xin chào, tôi là Martina từ bộ phận Kế
32,33
I’d like to reserve the main toán. Tôi muốn đặt phòng hội nghị chính
conference room for a meeting I’ll be cho cuộc họp mà tôi sẽ dẫn dắt vào thứ
leading on Friday with colleagues from Sáu này với các đồng nghiệp đến từ văn
our New York office. phòng New York của chúng ta.
M–Cn Được chứ, không vấn đề gì. Cuộc
M–Cn Sure, that shouldn’t be a problem. họp sẽ diễn ra lúc mấy giờ vậy?
33
What time is the meeting? W–Br Từ 9 tới 11 giờ sáng.
W–Br It’s from nine to eleven A.M. M–Cn OK – Tôi sẽ đặt khoảng thời gian
M–Cn OK – 33I’ll block off that time slot đó cho cô/ Tôi sẽ để khung thời gian đó
for you. Do you need any special cho cô. Cô có cần thiết bị đặc biệt nào
equipment besides a laptop and ngoài máy tính xách tay và máy chiếu
projector? không?
W–Br No, but 34I’ll need the key so I can W–Br Không, nhưng tôi cần chìa khóa để
go in a little early and set up. Can I pick có thể đến sớm một chút và chuẩn bị. Tôi
that up on Friday morning? có thể tới lấy nó vào sáng thứ Sáu được
M–Cn Absolutely. không?
M–Cn Chắc chắn rồi.

32 32
What is the woman preparing for? Người phụ nữ đang chuẩn bị cho việc gì?
(A) A move to a new city (A) Chuyển đến thành phố mới
(B) A business trip (B) Chuyến công tác
(C) A building tour (C) Chuyến tham quan tòa nhà
(D) A meeting with visiting colleagues (D) Cuộc họp với các đồng nghiệp ghé
thăm
33 33
Who most liltely is the man? Người đàn ông có khả năng là ai nhất?
(A) An accountant (A) Kế toán
(B) An administrative assistant (B) Trợ lý hành chính
(C) A marketing director (C) Một giám đốc tiếp thị
(D) A company president (D) Chủ tịch công ty

34 34
What does the woman want to pick up on Người phụ nữ muốn lấy cái gì vào sáng thứ
Friday morning? Sáu?
(A) A building map (A) Bản đồ tòa nhà
(B) A room key (B) Chìa khóa phòng
(C) An ID card (C) Thẻ nhận dạng
(D) A parking pass (D) Thẻ đậu xe
35–37
W–Am Satoshi, 35have you already started W–Am Satoshi này, cậu đã bắt đầu tính
working on the budget for next year? toán ngân sách cho năm tới chưa?
M–Au Not yet... but I do plan to start it in M–Au Chưa... nhưng tớ dự định sẽ bắt đầu
the next day or so. làm nó vào mấy ngày tới.
W–Am OK, perfect. 36I’d like to add some W–Am OK, tuyệt vời. Năm tới, tớ muốn bổ
new engineers to my team next year if sung thêm một vài kỹ sư mới vào nhóm
əˈfɔːdɪt we can afford it. I thought one might be của mình nếu chúng ta còn đủ khả năng.
enough, but I realized we’ll probably need Tớ cứ nghĩ 1 người là đủ rồi, nhưng nhận
three to handle our company’s new ra chúng ta có thể sẽ cần tới 3 người để xử
contracts. lý đống hồ sơ mới của công ty đấy.

7 /ˌen.dʒɪˈnɪər/ /ˈbʌdʒ.ɪt/
/ˈtaɪ.təl/

M–Au No problem. I can include that in the M–Au Không sao. Tớ có thể thêm khoản đó
budget. 37I’ll just need the details about vào ngân sách. Tớ cần thông tin chi tiết
the positions, including the job titles về các vị trí, bao gồm cả chức danh công
and expected salaries. Could you send việc và mức lương mong muốn. Cậu có
that to me? thể gửi nó cho tớ được không?

35 35
What task is the man responsible for? Người đàn ông đảm nhận công việc gì?
(A) Writing a budget (A) Soạn thảo ngân sách
(B) Reviewing job applications (B) Xem xét đơn xin việc
(C) Organizing a company newsletter (C) Thiết lập bản tin cho công ty
(D) Updating an employee handbook (D) Cập nhật sổ tay nhân viên

36 36
What does the woman want to do next Người phụ nữ muốn làm gì trong năm tới?
year? (A) Tổ chức triển lãm thương mại
(A) Organize a trade show (B) Mở cửa hàng mới
(B) Open a new store (C) Thiết kế lại danh mục sản phẩm
(C) Redesign a product catalog (D) Thuê/Tuyển dụng một số thành viên
(D) Hire some team members cho nhóm

37
37 Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm
What does the man ask the woman to do? gì?
(A) Order some business cards (A) Đặt một số danh thiếp
(B) Write a press release (B) Viết thông cáo báo chí
(C) Provide some additional details (C) Cung cấp một vài chi tiết bổ sung
(D) Set up a meeting time (D) Sắp xếp thời gian họp
38–40
M–Cn Welcome to Business Suit Outlet. M–Cn Chào mừng đến với Cửa hàng Đồ
How can I help you? Công Sở. Tôi có thể giúp gì được cho cô ạ?
W–Br Hello. 38I’m interviewing for a job W–Br Xin chào. Tuần tới, tôi sẽ đi phỏng
next week, and I wanted to buy a new vấn xin việc, và tôi muốn mua một bộ
suit. com lê mới.
M–Cn Congratulations! Do you have M–Cn Chúc mừng nhé! Cô đã có ý định
anything particular in mind? (mua) gì cụ thể chưa?
W–Br Well, 39there’s one in your display W–Br Chà, bộ đồ trong tủ trưng bày của
window that looks nice. But I don’t really anh thật đẹp. Nhưng tôi thực sự không
like the color... thích màu của nó lắm…
M–Cn Bộ đó chỉ có màu đen thôi ạ. Nhưng
M–Cn That one only comes in black. But we chúng tôi có những bộ com lê với màu sắc
do have suits in other colors that are khác hợp thời trang và phù hợp với công
fashionable and appropriate for business. việc.
W–Br I can only spend 150 dollars, and l’d W–Br Tôi chỉ có thể chi 150 đô la thôi, và
like a style similar to the one in the tôi muốn một kiểu tương tự như bộ ở
window. trong tủ trưng bày.
M–Cn Let me show you some suits in that M–Cn Để tôi cho cô xem một vài bộ com lê
price range. By the way, 40any alterations trong tầm giá đó. À này, bất kỳ sửa đổi
needed for the suit are included in the nào cần thiết cho bộ đồ đều đã được bao
price. gồm trong giá rồi nhé ạ.

38 38
What does the woman need a suit for? Người phụ nữ cần một bộ com lê để làm

8
(A) A job interview gì?
(B) A fashion show (A) Buổi phỏng vấn việc làm
(C) A family celebration (B) Buổi trình diễn thời trang
(D) A television appearance (C) Buổi lễ kỉ niệm của gia đình
(D) Sự xuất hiện trên ti vi
39
What does the woman dislike about a suit 39
on display? Người phụ nữ không thích điều gì ở bộ đồ
(A) The fabric được trưng bày?
(B) The price (A) Vải
(C) The style (B) Giá cả
(D) The color (C) Phong cách
(D) Màu sắc
40 40
What does the man say that the price Người đàn ông nói rằng giá bao gồm
includes? những gì?
(A) Some accessories (A) Một số phụ kiện
(B) Alterations (B) Việc sửa đổi
(C) Sales tax (C) Thuế bán hàng
(D) Delivery (D) Giao hàng
41–43
W–Br Ellenville Public Library. How can I W-Br Thư viện công cộng Ellenville (xin
help you? nghe). Tôi có thể giúp gì được cho quý
M–Cn Hi, I’m calling from the company khách ạ?
Grover and James. 41We’re interested in M–Cn Xin chào, tôi đang gọi từ công ty
filming a scene for a movie in the lobby Grover and James. Chúng tôi muốn quay
of the library. Its historic architecture is cảnh cho một bộ phim ở tiền sảnh của
just what we’re looking for. thư viện. Kiến trúc lịch sử của nó chính là
W–Br Well... we actually had a film shoot những thứ chúng tôi đang tìm kiếm.
42

in our library last year. And the thing W–Br Chà... Thực ra thì, năm ngoái chúng
is... they said it would take one day and tôi đã có một buổi quay phim tại thư
it ended up taking three. I’m concerned viện. Nhưng chuyện là... họ nói việc đó
that will happen again. chỉ cần 1 ngày là xong nhưng cuối cùng
lại mất tận 3 ngày. Tôi lo ngại chuyện đó
M–Cn I understand, but this is a very short sẽ diễn ra một lần nữa.
scene. M–Cn Tôi hiểu rồi, nhưng đây chỉ là một
cảnh quay ngắn thôi.
W–Br Well, we have a board meeting W–Br Chà, sang tuần chúng tôi sẽ có cuộc
43

here next week. I could give you ten họp hội đồng quản trị tại đây. Tôi có thể
minutes at the beginning to give us the cho anh 10 phút đầu giờ để nói cho
details. chúng tôi biết chi tiết.

41 41
What kind of a business does the man Người đàn ông có khả năng làm việc cho
most likeIy work for? loại doanh nghiệp nào nhất?
(A) A legal consulting firm (A) Công ty tư vấn luật
(B) An architecture firm (B) Công ty kiến trúc
(C) A film production company (C) Công ty sản xuất phim ảnh
(D) A book publishing company (D) Công ty xuất bản sách

42 42
What does the woman say she is Người phụ nữ nói rằng cô ấy lo ngại về
concerned about? điều gì?

9
(A) The length of a project (A) Lượng thời gian của dự án
(B) The cost of an order (B) Chi phí của đơn đặt hàng
(C) The opinion of the public (C) Ý kiến của công chúng
(D) The skills of some workers (D) Kỹ năng của một số nhân viên

43 43
What does the woman agree to let the man Người phụ nữ đồng ý để người đàn ông
do? làm gì?
(A) Submit an application (A) Gửi đơn đăng ký
(B) Speak at a meeting (B) Phát biểu tại cuộc họp
(C) Review some books (C) Đánh giá một vài cuốn sách
(D) Measure a space (D) Đo đạc một không gian
44–46
M–Au Excuse me, 44I’m looking for Axel M–Au Xin lỗi, tôi đang tìm một bức tranh
Schmidt’s painting titled The Tulips. của Axel Schmidt có tựa đề là Hoa Tulip.
W–Am Unfortunately, his paintings aren’t W–Am Thật tiếc, những bức tranh của ông
on display. But it’s just temporary – 45we’re ấy không được trưng bày ở đây. Nhưng đó
putting new flooring in that gallery. If chỉ là tạm thời thôi – chúng tôi đang làm
you come back in a couple of weeks, the sàn nhà mới ở phòng trưng bày đó. Nếu
floors will be done, and you can see all of vài tuần nữa anh quay lại, sàn nhà sẽ được
Schmidt’s artwork. hoàn thành và anh có thể xem tất cả các
tác phẩm nghệ thuật của Schmidt.
M–Au Oh, that’s too bad. I really wanted to M–Au Ôi, chán nhỉ. Tôi thực sự muốn xem
see that painting. bức tranh đó.
W–Am I’m sorry about that. 46But we sell W-Am Rất xin lỗi vì điều này. Nhưng chúng
items featuring that painting in the gift tôi có bán các món đồ mô tả lại bức
shop. You could buy a souvenir so you tranh đó ở cửa hàng quà tặng. Anh có
could enjoy The Tulips every day! thể mua một món đồ lưu niệm để có thể
thưởng thức bức Hoa Tulip mỗi ngày!

44 44
Who most likely is Axel Schmidt? Axel Schmidt có khả năng là ai nhất?
(A) A store manager (A) Người quản lý cửa hàng
(B) A construction worker (B) Công nhân xây dựng
(C) A journalist (C) Nhà báo
(D) An artist (D) Họa sĩ

45 45
What renovation does the woman mention? Người phụ nữ đề cập đến việc cải tạo nào?
(A) Some walls are being painted. (A) Một vài bức tường đang được sơn.
(B) Some floors are being replaced. (B) Một vài sàn nhà đang được thay thế.
(C) Some windows are being installed. (C) Một vài cửa sổ đang được lắp đặt.
(D) Some light fixtures are being repaired. (D) Một vài thiết bị chiếu sáng đang được
sửa chữa.
46
What does the woman encourage the man 46
to do? Người phụ nữ khuyến khích người đàn ông
(A) Visit a gift shop làm gì?
(B) Send a package (A) Ghé qua cửa hàng quà tặng
(C) Wait for a bus (B) Gửi một gói hàng
(D) Take a photograph (C) Chờ xe buýt
(D) Chụp ảnh
47–49

10
W–Br Hey, Dmitry. 47Are you still working W–Br Dmitry này. Cậu vẫn đang làm báo
on your sales report? Collecting all the cáo doanh số bán hàng của mình phải
data from the car dealerships in my không? Việc thu thập tất cả dữ liệu từ
region is taking me such a long time. các đại lý xe hơi trong khu vực làm tớ
Especially because this year management mất nhiều thời gian thật đấy. Đặc biệt là
wants additional information on vehicle vì năm nay ban quản lý muốn có thêm
purchases, like model and color... thông tin về việc mua xe, như kiểu dáng và
M–Au 48Are you using the sales màu sắc ...
computation software? That’s what I M–Au Cậu có đang sử dụng phần mềm
used for my report, and it worked really tính toán doanh số bán hàng không? Đó
well. là cái mà tớ đã dùng cho báo cáo của
mình, và nó thật sự rất hiệu quả.
W–Br Oh – 48you already finished it? W–Br Ồ – Cậu xong rồi à?
M–Au Well – I’m done collecting and M–Au Ừ – Tớ đã hoàn tất việc thu thập và
analyzing the data, but I’m having trouble phân tích dữ liệu, nhưng đang gặp vấn đề
with the presentation. We didn’t get any về trình bày. Chúng ta không nhận được
guidelines for that. bất kỳ hướng dẫn nào cho việc đó cả.
W–Br 49Remember Julie’s presentation W–Br Cậu còn nhớ bài thuyết trình của
last year? It was very impressive. The Julie năm ngoái không? Ấn tượng lắm.
slides are available on our company Các slide có sẵn trên mạng nội bộ của công
intranet. ty chúng ta mà.

47 47
What does the speakers’ company most Công ty của những người nói có khả năng
likely sell? bán gì nhất?
(A) Thiết bị điện tử
(A) Electronics (B) Quần áo
(B) Clothing (C) Thức ăn
(C) Food (D) Ô tô
(D) Automobiles
48
48 Tại sao người phụ nữ lại ngạc nhiên?
Why is the woman surprised? (A) Một vài phần mềm đắt đỏ.
(A) Some software is expensive. (B) Màu rất sáng.
(B) A color is very bright. (C) Người đàn ông đã hoàn thành báo
(C) The man has completed a report. cáo.
(D) The man bought a new car. (D) Người đàn ông đã mua xe hơi mới.

49 49
Why does the woman say, “The slides are Tại sao người phụ nữ lại nói, “Các slide có
available on our company intranet”? sẵn trên mạng nội bộ của công ty chúng ta
(A) To request assistance reviewing a mà”?
document (A) Để yêu cầu hỗ trợ xem xét tài liệu
(B) To recommend using a document as (B) Để gợi ý sử dụng một tài liệu làm
a reference mẫu
(C) To report that a task has been (C) Để báo cáo một nhiệm vụ đã được hoàn
completed thành
(D) To indicate that a file is in the wrong (D) Để chỉ ra tài liệu ở sai vị trí
location
50–52
W–Am Thanks for coming in, Omar. 50You W–Am Cảm ơn vì đã đến, Omar. Có thể
might’ve heard that Rosa Garcia is ông đã nghe việc bà Rosa Garcia sẽ nghỉ
retiring at the end of November. This hưu vào cuối tháng Mười một. Điều này

11
means her position as director of có nghĩa là vị trí giám đốc an ninh thông
information security in Singapore will be tin của bà ấy tại Singapore sắp trống. Tôi
vacant. I’d like to know if you’d be muốn biết liệu ông có hứng thú (với vị trí
interested. đó) không.
M–Cn Oh! Thế là tôi được thăng chức (à).
M–Cn Oh! That would be a promotion for Chà, hmm. Tôi cần chút thời gian để suy
me. Well, hmm. I’ll need a little time to nghĩ và nói chuyện với gia đình mình. Tôi
think about it and talk it over with my có một câu hỏi. Khi nào tôi sẽ bắt đầu
family. 51I do have a question. When với vị trí này?
would I start the position? W–Am Lý tưởng nhất là tuần đầu tiên của
W–Am The first week of December ideally. tháng Mười hai. Tất nhiên, chúng tôi sẽ
52
We’d pay for all your moving expenses, thanh toán mọi chi phí di chuyển của
of course. If you decide to accept the ông. Nếu ông quyết định chấp nhận lời đề
offer. nghị.

50 50
According to the woman, what will happen Theo như người phụ nữ, chuyện gì sẽ diễn
at the end of November? ra vào cuối tháng Mười một?
(A) An executive will visit. (A) Một giám đốc điều hành sẽ ghé thăm.
(B) An employee will retire. (B) Một nhân viên sẽ nghỉ hưu.
(C) A product will be released. (C) Một sản phẩm sẽ được ra mắt.
(D) A study will be completed. (D) Một nghiên cứu sẽ được hoàn thành.

51 51
What does the man want to know? Người đàn ông muốn biết điều gì?
(A) Where he would be working (A) Nơi ông ấy sẽ làm việc
(B) When he would be starting a job (B) Khi nào ông ấy sẽ bắt đầu công việc
(C) How to get to an office building (C) Làm thế nào để đến tòa nhà văn phòng
(D) Why an event time has changed (D) Tại sao thời gian của sự kiện lại thay
đổi
52 52
What does the woman say the company Người phụ nữ nói công ty sẽ chi trả cho
will pay for? việc gì?
(A) A work vehicle (A) Phương tiện đi làm
(B) A private office (B) Phòng khám tư nhân
(C) Moving expenses (C) Chi phí di chuyển
(D) Visitors’ meals (D) Bữa ăn của khách tham quan
53–55
M–Cn Maryam, 53did you hear that our M–Cn Maryam này, cô có biết công ty xây
construction company won the bid to dựng của chúng ta đã trúng thầu việc
build the river dam next to Burton City? xây dựng đập ngăn sông bên cạnh
W–Br I did! This is such a major project for Thành phố Burton không?
us... 54the dam’s expected to produce W–Br Tôi biết! Đây là một dự án lớn đối với
enough electricity to power all of chúng ta... con đập dự kiến sẽ tạo ra đủ
Burton. điện để cung cấp năng lượng cho toàn
M–Cn Right. Say, do you know when bộ Burton.
construction will begin? M–Cn Đúng rồi. Nói xem, cô có biết khi
W–Br I don’t, but here comes the project nào việc xây dựng sẽ bắt đầu không?
manager now. He may have a better idea... W–Br Tôi không biết, nhưng quản lý dự án
55
Gerhard, are there any updates on the đang đến kìa. Anh ấy có thể có ý tưởng hay
dam construction? hơn... Gerhard, anh có thông tin cập nhật
M–Au Well, we’re going to have to wait nào về việc xây dựng đập không?
55

until all the permits are approved. It’ll be M–Au Chà, chúng ta sẽ phải đợi cho đến

12
a while before anything else can happen. khi tất cả các giấy phép được phê duyệt.
Sẽ mất thời gian một chút trước khi bất kì
việc gì có thể diễn ra.

53 53
What industry do the speakers work in? Những người nói đang làm việc trong
ngành công nghiệp nào?
(A) Manufacturing (A) Sản xuất
(B) Agriculture (B) Nông nghiệp
(C) Transportation (C) Giao thông vận tải
(D) Construction (D) Xây dựng

54 54
What does the woman say a project will do Người phụ nữ nói dự án sẽ làm gì cho
for a city? thành phố?
(A) Increase tourism (A) Tăng cường du lịch
(B) Generate electricity (B) Tạo ra/Phát điện
(C) Preserve natural resources (C) Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
(D) Improve property values (D) Cải thiện giá trị tài sản

55. What does Gerhard say needs to be 55. Gerhard nói việc gì cần phải được hoàn
done? thành?
(A) Permits need to be approved. (A) Giấy phép cần được phê duyệt.
(B) Employees need to be trained. (B) Nhân viên cần được đào tạo.
(C) Materials need to be ordered. (C) Nguyên vật liệu cần phải được đặt.
(D) Inspections need to be made. (D) Cần phải thực hiện các cuộc thanh tra.
56–58
M–Au 56I have a question about a M–Au Tôi có một câu hỏi về đơn thuốc
customer’s prescription – he’s... oh, I’m của khách hàng – anh ấy... oh, xin lỗi. Tôi
sorry. I see you’re busy. thấy cô đang bận (phải không).
W–Am I don’t have much to do. W–Am Tôi không có quá nhiều việc để làm.
M–Au 57His doctor prescribed a 30–day M–Au Bác sĩ của anh ấy đã kê đơn thuốc
supply of this allergy medication, but I trị dị ứng này trong vòng 30 ngày,
noticed we only have enough on the nhưng tôi nhận ra chúng ta chỉ có đủ
shelf for fifteen days. (thuốc) trên kệ cho 15 ngày thôi.
W–Am Our weekly delivery arrives early W–Am Sáng sớm mai việc giao hàng hàng
tomorrow morning. Go ahead and give him tuần của chúng ta sẽ đến. Cứ đưa cho anh
the fifteen, and ask him to please come ấy 15 ngày, rồi yêu cầu anh ấy quay lại lấy
back for the rest. It’s allergy season, so phần kia nhé. Đang mùa dị ứng, nên chúng
we’re selling a lot of that medicine. ta sẽ bán rất nhiều thuốc đó.
M–Au Then 58maybe we should increase M–Au Thế thì, có lẽ chúng ta nên tăng số
the number of bottles in our next order lượng lọ (thuốc) ở đơn hàng tiếp theo từ
from the distributor. nhà phân phối.

56 56
What does the woman impİy when she Người phụ nữ ngụ ý gì khi nói, “Tôi không
says, “I don’t have much to do”? có quá nhiều việc để làm”?
(A) She has time to help. (A) Cô ấy có thời gian để giúp đỡ.
(B) She plans to leave work early. (B) Cô ấy dự định đi làm sớm.
(C) Her computer is not working. (C) Máy tính của cô ấy không hoạt động.
(D) She has not received an assignment. (D) Cô ấy chưa nhận được phân công.

57 57

13
What does the man notice about some Người đàn ông nhận thấy điều gì về đơn
medication? thuốc?
(A) It needs to be refrigerated. (A) Nó cần được bảo quản lạnh.
(B) It has expired. (B) Nó đã hết hạn.
(C) The dosage has changed. (C) Liều lượng đã thay đổi.
(D) The supply is limited. (D) Nguồn cung cấp có hạn.

58 58
What does the man suggest doing in the Người đàn ông đề nghị làm gì trong tương
future? lai?
(A) Installing some shelves (A) Lắp đặt một số giá
(B) Confirming with a doctor (B) Xác nhận với bác sĩ
(C) Increasing an order amount (C) Tăng số lượng đặt hàng
(D) Recommending a different medication (D) Đề xuất một loại thuốc khác
59–61
M–Cn 59Good morning, Ms. Davis. 60We’ve M–Cn Chào buổi sáng, cô Davis. Chúng
received comments from your legal tôi đã nhận được các ý kiến từ nhóm tư
team on the terms and agreements for vấn pháp lý của cô về các điều khoản và
the travel rewards credit card that we thỏa thuận đối với thẻ tín dụng có điểm
issued. thưởng du lịch mà chúng tôi đã phát
hành.
M–Au Could you explain the revisions we M–Au Cô có thể giải thích những sửa đổi
need to make to be in compliance with the mà chúng tôi cần thực hiện để tuân thủ
law? luật pháp không?
W–Am Sure. 60The problem with the W-Am Chắc chắn rồi. Vấn đề của thỏa
agreement is this: it doesn’t disclose to thuận là: nó không chỉ ra cho người
users that if a card isn’t used for a year, dùng biết rằng nếu thẻ không được sử
the account will be suspended. dụng trong 1 năm, tài khoản sẽ bị vô
M–Cn Oh, that’s an oversight on our part. hiệu hóa.
We’re glad you caught that. M–Cn Ồ, đó là sai sót từ phía chúng tôi.
W–Am 61We don’t want to be fined by Rất vui vì cô đã nhận ra điều đó.
banking regulators, so all cardholders W–Am Chúng tôi không muốn bị phạt bởi
will need to be notified by the end of the các cơ quan quản lý ngân hàng, do đó
month. tất cả các chủ thẻ sẽ cần được thông báo
vào cuối tháng.

59 59
Who most likely is the woman? Người phụ nữ có khả năng là ai nhất?
(A) A travel agent (A) Nhân viên đại lý du lịch
(B) A bank teller (B) Nhân viên giao dịch ngân hàng
(C) A lawyer (C) Luật sư
(D) A mail–room worker (D) Nhân viên phòng văn thư

60 60
What kind of document are the speakers Những người nói đang thảo luận về loại tài
discussing? liệu nào?
(A) A user agreement (A) Thỏa thuận người dùng
(B) An employment contract (B) Hợp đồng lao động
(C) A list of travel expenses (C) Danh sách các chi phí đi lại
(D) An insurance certificate (D) Giấy chứng nhận bảo hiểm

61 61
Why must the document be revised by the Tại sao tài liệu phải được sửa lại vào cuối

14
end of the month? tháng?
(A) To be included in a personnel file (A) Để được đưa vào hồ sơ nhân sự
(B) To use in a merger negotiation (B) Để sử dụng trong buổi đàm phán sáp
(C) To meet a production deadline nhập
(D) To avoid paying a fine (C) Để đáp ứng thời hạn sản xuất
(D) Để tránh bị nộp phạt
62–64
M–Au Ms. Giordano, it looks like the last of M–Au Thưa bà Giordano, có vẻ như những
the wedding guests have left. 62My staff’s vị khách cuối cùng trong đám cưới đã rời
going to start packing up our dishes and đi. Nhân viên của tôi sẽ bắt đầu đóng gói
loading the van. bát đĩa và chất chúng lên xe tải.
W–Br That’s fine, thank you. 62The food W–Br Được rồi, cám ơn anh nhé. Đồ ăn
was delicious. My son and his new wife ngon lắm. Con trai tôi và vợ mới của nó
were very happy with your service. rất hài lòng về dịch vụ bên anh.
M–Au I’m glad you enjoyed it. And, again, M–Au Tôi mừng vì bà đã thích. Nhưng
63
I’m sorry that some of our waitstaff cũng xin lỗi vì một vài nhân viên của
were late arriving. They said they drove chúng tôi tới muộn. Họ nói rằng họ đã đi
right past the turnoff. quá khúc rẽ.
W–Br I understand. The venue is difficult to W–Br Không sao đâu. Từ ngoài đường cũng
see from the road. 64I really like this khó nhìn thấy địa điểm mà. Tuy nhiên, tôi
location, though, with its view of the thực sự thích vị trí này, vì nó có hướng
mountains from the gardens in the back. nhìn ra núi từ những khu vườn ở phía
sau.

62 62
Look at the graphic. How much did the Nhìn vào hình vẽ. Công ty của người đàn
man’s company charge for its service? ông đó đã tính phí bao nhiêu cho dịch vụ
(A) $4,456 của mình?
(B) $1,300 (A) 4,456 đô la
(C) $10,200 (B) 1,300 đô la
(D) $400 (C) 10,200 đô la
(D) 400 đô la
63
Why does the man apologize? 63
(A) Business hours have changed. Tại sao người đàn ông lại xin lỗi?
(B) A price was wrong. (A) Giờ làm việc đã thay đổi.
(C) Some staff arrived late. (B) Giá bị sai.
(D) A request could not be fulfilled. (C) Một vài nhân viên đã đến muộn.
(D) Yêu cầu không thể được đáp ứng.
64

15
What does the woman like about a venue? 64
(A) It has a nice view. Người phụ nữ thích điều gì ở địa điểm?
(B) It is conveniently located. (A) Nó có hướng nhìn đẹp.
(C) It is tastefully decorated. (B) Nó nằm ở vị trí thuận tiện.
(D) It can host large events. (C) Nó được trang trí trang nhã.
(D) Nó có thể tổ chức các sự kiện lớn.
65–67
W–Am Hey, Thomas? You like concerts. W–Am Hey, Thomas? Cậu thích đi nghe
65
Any chance you’re interested in the hòa nhạc (nhỉ). Cuối tuần này có buổi
local band showcase this weekend? I biểu diễn của ban nhạc địa phương, cậu
have two tickets that I don’t need. có hứng thú không? Tớ có 2 vé không
M–Au 65You got tickets to that? That’s dùng tới này.
surprising! I heard that they sold out in M–Au Cậu có vé à? Bất ngờ quá nha!
just a few days. Nghe nói họ đã bán hết chỉ trong vài
W–Am They did, but I actually won these in ngày.
a radio contest. That’s why I’m giving them
away instead of selling them. 66Good W–Am Đúng rồi, nhưng thực ra là tớ đã
seats, too. Right in the middle, close to thắng được vé ở trong một cuộc thi phát
the stage. thanh. Đó là lý do tại sao tớ đem tặng
M–Au Sure, I’Il take them. Thanks! Why thay vì bán lại chúng. Chỗ ngồi cũng tốt.
can’t you go? Ngay chính giữa, gần sân khấu.
W–Am 67This weekend is my parents’ M–Au Được rồi, để cho tớ nhé. Cám ơn!
anniversary. My sisters and I are Nhưng sao cậu không đi được vậy?
planning a party for them at their home W–Am Cuối tuần này là lễ kỉ niệm của ba
in Boston. mẹ tớ. Các chị gái và tớ đang lên kế
hoạch tổ chức một bữa tiệc cho họ tại
nhà ở Boston.

65 65
Why is the man surprised? Tại sao người đàn ông ngạc nhiên?
(A) A popular band is coming to town. (A) Ban nhạc nổi tiếng sắp đến thành phố.
(B) The woman plays a musical instrument. (B) Người phụ nữ chơi được nhạc cụ.
(C) The woman was able to get concert (C) Người phụ nữ có thể nhận được vé đi
tickets. xem buổi hòa nhạc.
(D) Some musicians scheduled a second (D) Một số nhạc sĩ đã lên lịch cho buổi hòa
concert. nhạc thứ 2.
66 66
Look at the graphic. In which section does Nhìn vào hình vẽ. Người phụ nữ có vé ngồi
the woman have seats? ở khu vực nào?
(A) Section 1 (A) Khu vực 1
(B) Section 2 (B) Khu vực 2

16
(C) Section 3 (C) Khu vực 3
(D) Section 4 (D) Khu vực 4

67 67
What is the woman doing this weekend? Người phụ nữ sẽ làm gì vào cuối tuần này?
(A) Practicing with her band (A) Luyện tập với ban nhạc của cô ấy
(B) Entering a radio contest (B) Tham gia một cuộc thi phát thanh
(C) Moving to Boston (C) Chuyển đến Boston
(D) Attending a party (D) Tham dự một bữa tiệc
68–70
M–Cn Hello. 68
Bellevue Apartments M–Cn Xin chào. (Đây là) Văn phòng Quản
Management Office. Can I help you? lý Chung cư Bellevue. Tôi có thể giúp gì
W–Am Hi. I’m Azusa Suzuki. 69I’m a new được ạ?
tenant here, and I live in 2A. W–Am Xin chào. Tôi là Azusa Suzuki. Tôi
M–Cn How’s everything in your apartment là người thuê nhà mới ở đây, và tôi sống
so far? ở căn 2A.
W–Am Very good. One thing, though... M–Cn Mọi việc ở căn hộ của cô diễn ra thế
69
When can you put my name on the nào rồi?
building directory? It still says the W–Am Rất tốt. Tuy nhiên, có một điều...
previous tenant’s name. Khi nào thì anh ghi tên tôi vào danh
bạ/sơ đồ của tòa nhà vậy? Nó vẫn đang
M–Cn No problem. I can send someone để tên của người thuê trước đó.
over now. Unit 2A, you said? M–Cn Không sao đâu. Để tôi cử người tới
W–Am Yes. And, 70I’ll be stopping by your đó ngay nhé. Cô nói là căn hộ 2A, phải
office tomorrow with my February rent không?
check. W–Am Vâng. Ngày mai tôi sẽ mang tiền
M–Cn OK. See you then. thuê nhà tháng Hai của mình tới văn
check: (N. Amer.) ~ money phòng của anh.
M–Cn OK. Hẹn gặp lại.

68 68
Who most likely is the man? Người đàn ông có khả năng là ai nhất?
(A) A maintenance worker (A) Nhân viên bảo trì
(B) A property manager (B) Người quản lý nhà đất
(C) A real estate agent (C) Nhân viên đại lý bất động sản
(D) A bank employee (D) Nhân viên ngân hàng

69 69
Look at the graphic. Which name needs to Nhìn vào hình vẽ. Tên nào cần được thay
be changed? đổi?
(A) Tanaka (A) Tanaka
(B) Zhao (B) Zhao
(C) Mukherjee (C) Mukherjee
(D) Tremblay (D) Tremblay

17
70 70
What does the woman say she is going to Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì vào ngày
do tomorrow? mai?
(A) Fill out a registration form
(B) Meet with some neighbors (A) Điền vào mẫu đăng ký
(C) Order some furniture (B) Gặp một số người hàng xóm
(D) Make a payment (C) Đặt một số đồ nội thất
(D) Thanh toán

PART 4
71–73
W–Am Hello, this is Karen Smith. 71I have W–Am Xin chào, tôi là Karen Smith. Tôi có
an appointment with Dr. Miller for my một cuộc hẹn khám mắt hàng năm với
annual eye exam on Tuesday. Bác sĩ Miller vào thứ Ba này. Tiếc là, tôi
72
Unfortunately, I won’t be able to make sẽ không thể tới được. Nếu có thể, tôi
it. If possible, I’d like to reschedule for muốn rời lịch sang cuối tuần. Nếu bác sĩ
later in the week. If Dr. Miller is available Miller rảnh vào buổi chiều, thì tiện cho tôi
in the afternoon, that would work better quá. Tôi cũng muốn hỏi về chế độ bảo
for me. 73I also wanted to ask about your hành kính mắt của bên bạn. Chính xác
warranty for eyeglasses. What exactly thì bảo hành bao gồm những gì vậy?
does the warranty cover? Thank you, and Cảm ơn và vui lòng gọi lại cho tôi theo số
please call me back at 555–0110. 555–0110.

71 71
What kind of business is the speaker most Người nói có khả năng đang gọi điện tới
likely calling? loại doanh nghiệp nào?
(A) A hair salon (A) Tiệm cắt tóc
(B) An insurance company (B) Công ty bảo hiểm
(C) A car dealership (C) Đại lý xe hơi
(D) An eye doctor’s office (D) Văn phòng bác sĩ mắt

72 72
What does the speaker say about her Người nói nói gì về cuộc hẹn của cô ấy?
appointment? (A) Nó quá xa.
(A) It is too far away. (B) Nó cần được lên lịch lại.
(B) It needs to be rescheduled. (C) Nó quá đắt.
(C) It is too expensive. (D) Nó nên (là cuộc hẹn) với một người
(D) It should be with a different person. khác.

73 73
What is the speaker interested in learning Người nói muốn tìm hiểu thêm về điều gì?
more about?
(A) Payment methods (A) Phương thức thanh toán
(B) Delivery options (B) Tùy chọn giao hàng
(C) A warranty (C) Bảo hành
(D) A job opening (D) Cơ hội việc làm
74–76
M–Cn 74Curious about how chocolate is M–Cn Các bạn có đang tò mò về cách mà
made? Then come visit us at Bodin’s sô cô la được tạo ra không? Vậy thì, hãy
Chocolate Factory! You’ll have a great đến thăm chúng tôi tại Nhà máy Sô cô la
time. 74We offer guided tours every Bodin’s! Các bạn sẽ có một khoảng thời
Saturday and Sunday at our factory, gian tuyệt vời. Chúng tôi có các chuyến
located directly across from Appleton tham quan kèm hướng dẫn viên vào thứ

18
Shopping Center. During your two–hour Bảy và Chủ nhật hàng tuần tại nhà máy,
visit, you’ll observe the creation and nằm ngay đối diện Trung tâm Mua sắm
packaging of Bodin’s products. And 75each Appleton. Trong chuyến thăm kéo dài 2
visitor will get their picture taken with giờ, các bạn sẽ quan sát quá trình tạo ra và
Cheery, our adorable chocolate mascot, đóng gói sản phẩm của Bodin. Mỗi du
to take home as a souvenir. Right now, khách sẽ được chụp ảnh cùng Cheery,
76
with the coupon available on our Web biểu tượng làm bằng sô cô la đáng yêu
site, you can bring in a group of twelve của chúng tôi, để mang về nhà làm kỷ
or more people for half the price. niệm. Ngay bây giờ, với phiếu giảm giá
Download yours today! có sẵn trên trang Web, các bạn có thể
mang theo một nhóm từ 12 người trở
lên với giá chỉ bằng một nửa. Hãy tải
xuống (phiếu giảm giá) của các bạn ngay
hôm nay!

74 74
What is being advertised? Cái gì đang được quảng cáo?
(A) A factory tour (A) Chuyến tham quan nhà máy
(B) A baking competition (B) Cuộc thi làm bánh
(C) A grand opening (C) Buổi khai trương
(D) An art show (D) Buổi biểu diễn nghệ thuật

75 75
What will participants receive? Những người tham gia sẽ nhận được gì?
(A) A poster (A) Tấm áp phích
(B) A promotional mug (B) Chiếc cốc quảng bá
(C) A company T–shirt (C) Áo phông của công ty
(D) A photograph (D) Một bức ảnh

76 76
What can the listeners do on a Web site? Những người nghe có thể làm gì trên trang
(A) Find a recipe Web?
(B) Fill out an entry form (A) Tìm công thức
(C) View a product list (B) Điền vào đơn đăng ký
(D) Download a coupon (C) Xem danh sách sản phẩm
(D) Tải xuống phiếu giảm giá
77–79
W–Br Attention, everyone. 77Unfortunately, W–Br Xin tất cả mọi người chú ý. Thật tiếc,
we’ve had to stop the movie. As you’ve chúng tôi vừa phải tạm dừng bộ phim.
probably noticed, 78we’re having technical Như mọi người có thể thấy, chúng tôi
difficulties with the audio. I’m very sorry đang gặp sự cố kỹ thuật về âm thanh. Tôi
about this – we take our sound quality thực sự xin lỗi vì điều này – chúng tôi rất
seriously and want you to know we’ll have coi trọng chất lượng âm thanh của mình và
technicians here as soon as possible to muốn mọi người biết rằng chúng tôi sẽ gọi
resolve this issue. As you exit, 79please kỹ thuật viên tới đây sớm nhất có thể để
stop by the customer service desk in the giải quyết vấn đề này. Khi mọi người ra về,
lobby to pick up two free tickets for vui lòng ghé qua quầy dịch vụ khách
your next movie. Again, my apologies for hàng ở tiền sảnh để nhận 2 vé miễn phí
the inconvenience. cho bộ phim tiếp theo của mình. Một lần
nữa, tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này.

77 77
Where does the announcement take place? Thông báo diễn ra ở đâu?

19
(A) At a sports arena (A) Tại một nhà thi đấu thể thao
(B) At a concert hall (B) Tại một phòng hòa nhạc
(C) At an art museum (C) Tại một bảo tàng nghệ thuật
(D) At a movie theater (D) Tại một rạp chiếu phim

78 78
Why does the speaker apologize? Tại sao người nói lại xin lỗi?
(A) A presenter has been delayed. (A) Người thuyết trình bị trễ giờ.
(B) Some lights have gone out. (B) Một số đèn đã tắt.
(C) A sound system is broken. (C) Hệ thống âm thanh bị hỏng.
(D) A construction project is noisy. (D) Dự án xây dựng rất ồn.

79 79
What does the speaker offer the listeners? Người nói đưa ra/cung cấp điều gì cho
những người nghe?
(A) A promotional item (A) Một mặt hàng khuyến mại
(B) A parking voucher (B) Phiếu gửi xe
(C) Discounted snacks (C) Đồ ăn nhẹ giảm giá
(D) Free tickets (D) Vé miễn phí
80–82
W–Am 80Welcome to Branson Tech’s W–Am Chào mừng đến với hội nghị về an
second annual conference on computer ninh máy tính thường niên lần thứ 2 của
security. 81We decided to try something Branson Tech. Chúng tôi đã quyết định
different to publicize the event this year. thử một thứ gì đó khác biệt để công bố
We advertised primarily through social sự kiện năm nay. Chúng tôi đã quảng
media rather than by e–mail newsletters cáo chủ yếu thông qua mạng xã hội thay
or on company Web sites. And over 300 vì qua các bản tin e–mail hoặc trên trang
people are here! The first presentations Web của công ty. Và hơn 300 người đang
will begin in fifteen minutes. The talks will ở đây! Các bài thuyết trình đầu tiên sẽ bắt
take place in different rooms throughout đầu sau 15 phút nữa. Các cuộc thảo luận
the building, so 82please be sure to check sẽ diễn ra ở các phòng khác nhau trong
your programs for the list of topics, toàn bộ tòa nhà, vì vậy hãy nhớ kiểm tra
speakers, and locations. chương trình của mình để biết danh sách
các chủ đề, diễn giả và địa điểm.

80 80
What event is taking place? Sự kiện nào đang diễn ra?
(A) A technology conference (A) Hội nghị công nghệ
(B) A product demonstration (B) Giới thiệu sản phẩm
(C) A company fund–raiser (C) Buổi gây quỹ công ty
(D) A training workshop (D) Hội thảo đào tạo

81 81
Why does the speaker say, “And over 300 Tại sao người nói lại nói, “Và hơn 300
people are here”? người đang ở đây”?
(A) To propose moving to a larger venue (A) Để đề xuất chuyển đến một địa điểm lớn
(B) To indicate that some advertising hơn
was successful (B) Để ngụ ý một sự quảng cáo đã thành
(C) To emphasize the importance of công
working quickly (C) Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc
(D) To suggest more volunteers are needed làm việc một cách nhanh chóng
(D) Để đề xuất thêm tình nguyện viên là
cần thiết

20
82 82
What does the speaker ask the listeners to Người nói yêu cầu những người nghe làm
do? gì?
(A) Provide feedback (A) Đưa ra phản hồi
(B) Silence mobile phones (B) Tắt tiếng điện thoại
(C) Review an event program (C) Xem lại chương trình sự kiện
(D) Enjoy some refreshments (D) Thưởng thức một vài đồ uống giải khát
83–85
M–Au Welcome, everyone. 83On behalf of M–Au Chào mừng tất cả mọi người. Thay
the Department of Transportation, I’d mặt Sở Giao thông vận tải, tôi muốn
like to announce a new experimental thông báo một chương trình thử nghiệm
program to reduce traffic in Greenville. mới để giảm lưu lượng giao thông ở
Beginning in January, there will be a ten– Greenville. Bắt đầu từ tháng Giêng, sẽ có
dollar fee for each car that enters the city. một khoản phí 10 đô la cho mỗi chiếc xe
84
There will, however, be a lower fee for hơi đi vào trong thành phố. Tuy nhiên,
people who commute to Greenville for mức phí sẽ thấp hơn dành cho những
work. They will be asked to pay five người đến Greenville để làm việc. Họ sẽ
dollars rather than ten dollars. These được yêu cầu trả năm đô la thay vì mười đô
charges are aimed at deterring drivers la.. Những khoản phí này nhằm mục đích
from coming into this very crowded area. ngăn cản các tài xế đi vào khu vực đông
85
The program will be in effect for three đúc này. Chương trình sẽ có hiệu lực
months. After that, we will determine if trong vòng 3 tháng. Sau đó, chúng tôi sẽ
the program has decreased traffic xác định xem liệu chương trình có làm
congestion enough to continue it giảm tình trạng ùn tắc giao thông đủ để
permanently. tiếp tục duy trì việc này mãi mãi hay
không.

83 83
What is the purpose of the plan? Mục đích của kế hoạch là gì?
(A) To support local businesses (A) Để hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương
(B) To promote tourism (B) Để quảng bá du lịch
(C) To decrease traffic (C) Để giảm lưu lượng giao thông
(D) To reduce government spending (D) Để giảm việc chi tiêu của chính phủ

84 84
Who does the speaker say will receive a Người nói nói ai sẽ được giảm giá?
discount? (A) Người đi làm
(A) Commuters (B) Người cao tuổi
(B) Senior citizens (C) Học sinh
(C) Students (D) Quan chức thành phố
(D) City officials
85 85
What will happen after three months? Chuyện gì sẽ diễn ra sau 3 tháng?
(A) A survey will be distributed. (A) Bài khảo sát sẽ được phân phát.
(B) A new director will take over. (B) Giám đốc mới sẽ tiếp quản.
(C) A bus line will be added. (C) Tuyến xe buýt sẽ được thêm vào.
(D) A program evaluation will take place. (D) Việc đánh giá chương trình sẽ diễn
ra
86–88
W–Br Thanks for tuning in to Music Today W–Br Cám ơn quý vị đã chỉnh đài Music
on Radio 49. First, 86a reminder that the Today trên kênh Radio 49. Lời đầu tiên,
Classical Music Festival is this weekend. xin nhắc lại Lễ hội Âm nhạc Cổ điển sẽ
87
Radio 49 is giving listeners a chance to diễn ra vào cuối tuần này. Radio 49 sẽ

21
win a pair of tickets by entering a mang đến cho quý vị thính giả cơ hội
contest. And tickets are almost sold out. giành được một cặp vé bằng cách tham
Just go to our Web site and tell us what gia cuộc thi. Vé gần như đã được bán hết
enjoy most on our station, and we’ll pick a rồi. Chỉ cần truy cập trang Web của chúng
winner at random. This year is the tenth tôi và cho biết điều gì làm quý vị thích thú
anniversary of the event, which was nhất ở đài của chúng tôi, và chúng tôi sẽ
founded by a famous classical musician, chọn ra ngẫu nhiên 1 người để chiến
Umesh Gupta. 88On tomorrow morning’s thắng. Năm nay là kỷ niệm 10 năm sự kiện
program, Mr. Gupta will be here for an được thành lập bởi một nhạc sĩ cổ điển nổi
interview about the history of the tiếng, Umesh Gupta. Trong chương trình
festival. Be sure to join us for that. sáng mai, ông Gupta sẽ có mặt tại đây để
(tham gia buổi) phỏng vấn về lịch sử của
lễ hội. Hãy nhớ tham gia cùng chúng tôi
nhé.

86 86
What event is the speaker discussing? Người nói đang bàn luận về sự kiện nào?
(A) A sports competition (A) Một cuộc thi thể thao
(B) A music festival (B) Một lễ hội âm nhạc
(C) A cooking demonstration (C) Buổi trình diễn nấu ăn
(D) A historical play (D) Một trò chơi lịch sử

87 87
Why does the speaker say, “tickets are Tại sao người nói lại nói, “Vé gần như đã
almost sold out”? được bán hết rồi”?
(A) To encourage the listeners to enter a (A) Để khuyến khích những người nghe
contest tham gia một cuộc thi
(B) To suggest that the listeners arrive (B) Để gợi ý những người nghe đến sớm
early (C) Để phàn nàn một không gian sự kiện
(C) To complain that an event space is too quá nhỏ
small (D) Để khen ngợi kết quả của kế hoạch tiếp
(D) To praise the results of a marketing thị
plan
88
88 Chuyện gì sẽ diễn ra vào sáng mai?
What will happen tomorrow morning? (A) Địa điểm mới sẽ mở.
(A) A new venue will open. (B) Người chiến thắng giải thưởng sẽ được
(B) A prize winner will be announced. công bố.
(C) An interview will talce place. (C) Buổi phỏng vấn sẽ diễn ra.
(D) A video will be filmed. (D) Đoạn video sẽ được quay.
89–91
W–Am Thank you for visiting our booth W–Am Cảm ơn các bạn đã ghé thăm gian
here at the trade fair. 89We’re so excited to hàng của chúng tôi tại hội chợ thương mại.
show you our new patio furniture. You’re Chúng tôi rất vui được giới thiệu cho
probably familiar with our wooden outdoor mọi người biết đồ nội thất sân trong mới
tables and chairs, and 90we want you to của mình. Có thể các bạn đã quen với
know that we’ve expanded that line to những bộ bàn ghế ngoài trời bằng gỗ và
include plastic furniture. This furniture is chúng tôi muốn các bạn biết rằng chúng
very durable. It can withstand any kind of tôi đã mở rộng dòng sản phẩm đó, bao
whether – and it needs no maintenance. gồm cả đồ nội thất bằng nhựa. Đồ nội
91
I’m going to hand out a sample of the thất này rất bền. Nó có thể chịu được bất
plastic material we use. Please pass it kỳ loại thời tiết nào – và nó không cần bảo
around after you’ve had a chance to look trì. Tôi sẽ phát (hình ảnh) mẫu thử làm

22
at it. từ nhựa mà chúng tôi sử dụng. Vui lòng
chuyền tay nhau ngay khi bạn đã xem
xong.

89 89
What type of business does the speaker Người nói làm việc cho loại doanh nghiệp
work for? nào?
(A) A computer company (A) Công ty máy tính
(B) A construction firm (B) Công ty xây dựng
(C) A furniture manufacturer (C) Nhà sản xuất đồ nội thất
(D) An office–supply distributor (D) Nhà phân phối đồ dùng văn phòng

90 90
What does the speaker say is an advantage Người nói cho biết ưu điểm của vật liệu
of the new material? mới là gì?
(A) It is inexpensive. (A) Nó không tốn kém.
(B) It is durable. (B) Nó bền.
(C) It is lightweight. (C) Nó nhẹ.
(D) It comes in many colors. (D) Nó có nhiều màu.
91
What will the listeners do next? 91
(A) Sign up for a mailing list Những người nghe sẽ làm gì tiếp theo?
(B) Watch an instructional video (A) Đăng ký danh sách gửi thư
(C) Enter a contest (B) Xem video hướng dẫn
(D) Look at a sample (C) Tham gia cuộc thi
(D) Xem hàng mẫu
92–94
W–Br 92This is Noriko, the human W–Br Tôi là Noriko, giám sát nhân sự ở
resources supervisor here in Albany. Albany đây. Tôi đang gọi (để thảo luận
93
I’m calling about your request to với anh) về yêu cầu chuyển đến chi
transfer to our branch in Havertown... I nhánh của chúng ta ở Havertown... Tôi
know your commute is difficult, and it biết đường đi làm của anh rất khó khăn,
takes you over an hour to drive to this và anh phải mất hơn 1 giờ để lái xe đến
office. So I’ve contacted the manager at văn phòng. Vì vậy, tôi đã liên hệ với
that location, and there is a need for a người quản lý tại địa điểm đó, và ở đó
skilled software engineer. There are a few (cũng) đang cần một kỹ sư phần mềm có
forms that you’ll need to fill out, though, kinh nghiệm. Tuy nhiên, để hoàn thành
to complete the request. 94Now we need yêu cầu, anh cần phải điền vào một vài
to talk about your work schedule to biểu mẫu. Bây giờ chúng ta sẽ bàn về lịch
decide when you’ll start at the new làm việc của anh để quyết định khi nào
location. Please call me back. anh sẽ bắt đầu tại địa điểm mới. Vui lòng
gọi lại cho tôi nhé.

92 92
Which department does the speaker work Người nói làm việc ở bộ phận nào?
in? (A) Phát triển sản phẩm
(A) Product Development (B) Nhân sự
(B) Human Resources (C) Pháp lý
(C) Legal (D) Kế toán
(D) Accounting
93
93 Tại sao người nói lại nói “ở đó (cũng) đang
Why does the speaker say, “there is a need cần một kỹ sư phần mềm có kinh nghiệm”?

23
for a skilled software engineer”? (A) Để gợi ý nhân viên đăng ký đào tạo
(A) To recommend an employee sign up thêm
for more training
(B) To indicate that a project deadline will (B) Để ngụ ý thời hạn của dự án sẽ được
be extended kéo dài
(C) To approve a request to transfer
(D) To suggest consulting with an expert (C) Để chấp thuận yêu cầu di chuyển
(D) Để đề nghị tham khảo ý kiến của
94 chuyên gia
What does the speaker want to discuss
with the listener? 94
(A) Some sales results Người nói muốn thảo luận điều gì với
(B) Some client feedback người nghe?
(C) An office renovation
(D) A work schedule (A) Một số kết quả bán hàng
(B) Một số phản hồi của khách hàng
(C) Cải tạo văn phòng
(D) Lịch trình làm việc
95–97
M–Cn You’re listening to Making My M–Cn Quý vị đang nghe Chương trình
Company with Mark Sullivan. 95In each Thành lập Công ty của tôi với Mark
episode I invite entrepreneurs from Sullivan. Trong mỗi phần, tôi sẽ mời các
around the world to talk about how they doanh nhân trên khắp thế giới kể về
built their successful businesses. In cách họ đã xây dựng doanh nghiệp
celebration of our radio show’s ten–year thành công của mình. Để kỷ niệm 10 năm
anniversary, 96our Web site now has all of chương trình phát thanh, trang Web của
our previously aired episodes. You can chúng tôi hiện có tất cả các phần đã phát
access them with the click of a button. sóng trước đây. Quý vị có thể truy cập
You can even download them onto mobile bằng cách click vào nút bấm. Thậm chí
devices to listen to on the go! OK, now, I quý vị có thể tải chúng xuống thiết bị di
welcome Haru Nakamura to the show. động để nghe khi đang di chuyển! OK, bây
97
Ms. Nakamura is excited to be here giờ, chào mừng Haru Nakamura đến với
today. chương trình. Cô Nakamura rất vui khi có
mặt ở đây ngày hôm nay.

95 95
Why are guests invited on the speaker’s Tại sao những vị khách lại được mời tham
radio show? gia chương trình phát thanh của người
nói?
(A) To discuss their businesses (A) Để thảo luận về công việc kinh doanh
(B) To talk about local history của họ
(C) To teach communication skills (B) Để đàm thoại về lịch sử địa phương
(D) To offer travel tips (C) Để dạy kỹ năng giao tiếp

24
(D) Để đưa ra lời khuyên khi đi du lịch
96 96
What can the listeners do on a Web site? Những người nghe có thể làm gì trên trang
(A) View photos of famous guests Web?
(B) Sign up for a special service (A) Xem ảnh của các khách mời nổi tiếng
(C) Read about upcoming programs (B) Đăng ký một dịch vụ đặc biệt
(D) Listen to previous episodes (C) Đọc về các chương trình sắp tới
(D) Nghe các phần trước đây
97 97
Look at the graphic. Which day is this Nhìn vào hình vẽ. Phần này được phát sóng
episode being aired? vào ngày nào?
(A) Tuesday (A) Thứ Ba
(B) Wednesday (B) Thứ Tư
(C) Thursday (C) Thứ Năm
(D) Friday (D) Thứ Sáu
98–100
M–Au It’s Akira, calling from the district M–Au Tôi là Akira, đang gọi từ văn phòng
manager’s office. The visual quản lý khu đây. Nhóm trưng bày sản
merchandising team wants to make a phẩm muốn thực hiện một chút thay đổi
slight change to the fall display standards đối với tiêu chuẩn trưng bày các sản phẩm
that we sent you yesterday. 98They want to mùa thu mà hôm qua chúng tôi đã gửi cho
move the shirts with the vertical stripes anh. Họ muốn di chuyển những chiếc áo
– hang them instead of having them sơ mi có sọc dọc – treo chúng lên thay vì
displayed on the shelf. We’ll display bày chúng trên kệ. Thay vào đó, chúng
some colorful accessories there instead, tôi sẽ trưng bày một số phụ kiện đầy
like scarves and ties. Also, 99hang all the màu sắc ở đó, chẳng hạn như khăn
socks on gridwall panels by the cash quàng cổ và cà vạt. Ngoài ra, hãy treo tất
registers. Those sell best when people can lên các tấm thanh ray gắn tường cạnh
grab them when they walk up to pay. máy tính tiền. Những thứ này bán chạy
100
The thicker, cold–weather socks will nhất là khi mọi người có thể lấy chúng lúc
be shipped to you soon. You’ll get an e– họ đi thanh toán. Những đôi tất dày hơn
mail confirmation with the details when và chống lạnh sẽ được chuyển đến anh
they’re sent. trong thời gian sớm nhất. Anh sẽ nhận
được một email xác nhận chi tiết khi
chúng được gửi đi.

98 98
Look at the graphic. Where will the scarves Nhìn vào hình vẽ. Những chiếc khăn và cà
and ties be displayed? vạt sẽ được trưng bày ở đâu?
(A) On Shelf 1 (A) Trên kệ 1
(B) On Shelf 2 (B) Trên kệ 2

25
(C) On Shelf 3 (C) Trên kệ 3
(D) On Shelf 4 (D) Trên kệ 4

99 99
What should be displayed near the cash Cái gì nên được trưng bày gần máy tính
registers? tiền?
(A) Coupons
(B) Hats (A) Phiếu giảm giá
(C) Gloves (B) Mũ
(D) Socks (C) Găng tay
(D) Tất
100
What should the listener expect to receive 100
in an e–mail? Người nghe dự kiến nhận được gì trong e–
(A) A payment schedule mail?
(B) Photographs (A) Lịch thanh toán
(C) Shipping information (B) Hình ảnh
(D) Display measurements (C) Thông tin vận chuyển
(D) Số đo quầy trưng bày
TEST 2
PART 1
1 W–Am 1 W–Am
(A) He’s folding some clothes. (A) Anh ấy đang gấp một số quần áo.
(B) He’s looking into a laundry cart. (B) Anh ấy đang nhìn xuống chiếc giỏ
đựng quần áo.
(C) He’s removing some clothes from (C) Anh ấy đang lấy một số quần áo ra khỏi
hangers. móc treo.
(D) He’s standing in front of a washing (D) Anh ấy đang đứng trước cái máy giặt.
machine.
2 M–Cn 2 M–Cn
(A) The man is leaning against a doorway. (A) Người đàn ông đang đứng dựa vào cửa
(B) The man is opening up a package. ra vào.
(C) One of the women is plugging in a (B) Người đàn ông đang mở gói hàng.
printer. (C) Một trong những người phụ nữ đang
cắm phích điện máy in.
(D) One of the women is wearing (D) Một trong những người phụ nữ đang
glasses. đeo kính.
3 W–Br 3 W–Br
(A) She is attaching price tags to some (A) Bà ấy đang gắn nhãn giá cho một vài
merchandise. hàng hóa.
(B) She is piling up some boxes.
(C) She is holding up some fruit. (B) Bà ấy đang chất đống một số hộp.
(D) She is throwing away a plastic bag. (C) Bà ấy đang cầm trái cây lên.
(D) Bà ấy đang vứt túi ni lông đi.
4 M–Au 4 M–Au
(A) A jacket has been placed on the (A) Chiếc áo khoác đã được đặt trên mặt
ground. đất.
(B) A man is watering some flowers. (B) Người đàn ông đang tưới nước cho một
vài bông hoa.
(C) A garden has been planted outside (C) Khu vườn đã được trồng bên ngoài
of a building. tòa nhà.
(D) A man is putting some tools in a (D) Người đàn ông đang đặt một số dụng cụ
toolbox. vào hộp đồ nghề.

26
5 W–Am 5 W–Am
(A) Some chairs are stacked in the corner. (A) Một vài chiếc ghế được xếp chồng lên
nhau ở góc nhà.
(B) Some light fixtures are mounted on (B) Một vài thiết bị chiếu sang được gắn
the walls. trên tường.
(C) Some tables are covered with (C) Một số bàn được phủ khăn trải bàn.
tablecloths. (D) Một số đồ đạc được trưng bày trong tủ
(D) Some furniture is on display in a kính.
window. window: không gian phía sau tấm kính của
cửa hàng nơi mà hàng hóa được trưng bày
window: a space behind the window of a
shop where goods are displayed
6 M–Au 6 M–Au
(A) One of the employees is walking (A) Một trong những nhân viên đang
with an empty tray. bước đi với cái khay trống (trên tay).
(B) One of the employees is taping signs to (B) Một trong những nhân viên đang dán
a board. biển báo lên bảng.
(C) One of the employees is carrying a pair (C) Một trong những nhân viên đang cầm
of scissors. cây kéo.
(D) One of the employees is hanging an (D) Một trong những nhân viên đang treo
apron on a hook. tạp dề lên móc.

PART 2
7 7
M–Cn Who should write the press release? M–Cn Ai nên viết thông cáo báo chí nhỉ?
W–Br (A) George can take care af that. W–Br (A) George có thể đảm nhận việc đó.
(B) Press the red button. (B) Nhấn nút màu đỏ.
(C) At the corner newsstand. (C) Ở góc sạp báo.
8 8
M–Au Where is the company’s M–Au Trụ sở chính của công ty ở đâu vậy?
headquarters? W–Am (A) Trước khi chúng tôi đi làm.
W–Am (A) Before we went to work. (B) Tên của anh ấy là Lee.
(B) His name is Mr. Lee. (C) Ở Berlin, Đức.
(C) In Berlin, Germany.
9 9
W–Br Why are you visiting the clients W–Br Tại sao anh lại đến thăm khách hàng
tomorrow? vào ngày mai vậy?
M–Cn (A) After two o’clock. M–Cn (A) Sau 2 giờ.
(B) I need to renew their contract. (B) Tôi cần gia hạn hợp đồng của họ.
(C) The Dubai airport. (C) Sân bay Dubai.
10 10
W–Am Does Dr. Allen work at the hospital W–Am Bác sĩ Allen làm việc ở bệnh viện
or at a private practice? hay phòng khám tư nhân vậy?
M–Cn (A) At the hospital, I think. M–Cn (A) Tôi nghĩ là ở bệnh viện.
(B) We’ll need to practice that. (B) Chúng ta sẽ cần thực hành việc đó.
(C) An annual exam. (C) Kỳ thi hàng năm.
11 11
M–Au What’s the best way for us to get to M–Au Cách nhanh nhất để chúng ta đến
the conference center? trung tâm hội nghị là gì nhỉ?
W–Am (A) I haven’t heard from her, either. W–Am (A) Tôi cũng chưa nghe tin tức từ cô
(B) It was a great presentation. ấy.
(C) Let’s take a look at the train (B) Đó là một bài thuyết trình tuyệt vời.
schedule. (C) Để xem lịch chạy của tàu xem sao

27
nhé.
12 12
W–Br When will the forklift be repaired? W–Br Khi nào xe nâng hàng được sửa chữa
M–Cn (A) A fork and a knife, please. vậy?
(B) Probably next week. M–Cn (A) Một cái nĩa và một con dao, làm
(C) Several pairs. ơn.
(B) Có thể là vào tuần tới.
(C) Một số cặp.
13 13
M–Au Would you like me to send you an M–Au Anh có muốn tôi gửi lời nhắc cuộc
appointment reminder? hẹn cho anh không?
M–Cn (A) Yes, I’d appreciate that. M–Cn (A) Có, tôi rất biết ơn vì điều đó.
(B) The apartment downstairs. (B) Căn hộ ở tầng dưới.
(C) Do you accept credit cards? (C) Anh có chấp nhận thẻ tín dụng không?
14 14
W–Br Did you remember to book a W–Br Anh có nhớ đặt/thuê nhiếp ảnh gia
photographer for today’s museum cho buổi khai trương bảo tàng hôm nay
opening? không?
M–Au (A) Oh, have you read it too? M–Au (A) Oh, cô cũng đọc nó rồi à?
(B) I’d like to have it framed. (B) Tôi muốn nhờ người đóng khung nó.
(C) She should have been here by now. (C) Đúng ra cô ấy nên có mặt ở đây bây
giờ.
15 15
M–Cn Why is my computer so slow today? M–Cn Sao máy tính của tớ hôm nay chậm
W–Br (A) The printer is down that hall. thế nhỉ?
(B) Because some updates are being W–Br (A) Máy in ở dưới sảnh đó.
installed. (B) Bởi vì một số bản cập nhật đang được
cài đặt.
(C) Next year’s computer seminar. (C) Hội thảo máy tính năm tới.
16 16
W–Br Who’s going to stock these shelves? W–Br Ai sẽ cất những kệ này vào kho vậy?
W-Am (A) The overnight workers will do W-Am (A) Các công nhân ca đêm sẽ làm
it. việc này.
(B) No, I haven’t gone yet. (B) Không, tôi vẫn chưa đi.
(C) To make room for more items. (C) Để dọn chỗ thêm cho các mặt hàng.
17 17
M–Cn How many bottles can these M–Cn Thiết bị này có thể sản xuất ra bao
machines produce each hour? nhiêu chai mỗi giờ?
W–Br (A) Mainly soft drinks and juices. W–Br (A) Chủ yếu là nước ngọt và nước trái
(B) I just started working here. cây.
(B) Tôi mới tới làm việc ở đây thôi (nên
(C) It stays fresh for a long time. không biết).
(C) Nó vẫn giữ được hương vị trong thời
gian dài.
18 18
W–Am Aren’t these hiking boots supposed W-Am Chẳng phải những đôi ủng đi bộ
to be discounted? đường dài này được giảm giá sao?
M–Au (A) Oh yes, sorry about that. M–Au (A) Oh vâng, xin lỗi về điều đó.
(B) Let’s pose for a picture. (B) Hãy tạo dáng chụp ảnh.
(C) No, we haven’t met yet. (C) Không, chúng tôi chưa gặp nhau.
19 19
W–Br Do we have enough time to finish W–Br Chúng ta có đủ thời gian để hoàn
this report? thành báo cáo này không?

28
M–Au (A) She borrowed your newspaper. M–Au (A) Cô ấy đã mượn tờ báo của bạn.
(B) I’ll reschedule my next appointment. (B) Tôi sẽ sắp xếp lại cuộc hẹn tiếp theo
của mình (không đủ thời gian nên phải
dời các cuộc hẹn khác để làm cho xong).
(C) It’s a beautiful trail. (C) Đó là một con đường đẹp.
20 20
M–Cn When do you usually start packing M–Cn Cậu thường bắt đầu chuẩn bị cho
for a trip? chuyến đi vào lúc nào vậy
W–Br(A) A round–trip ticket. W–Br (A) Một vé khứ hồi.
(B) About two days in advance. (B) Trước (chuyến đi) khoảng 2 ngày.
(C) They delivered the package. (C) Họ đã giao gói hàng rồi.
21 21
W–Am I’m going to take a walk at W-Am Tôi sẽ đi dạo vào giờ ăn trưa.
lunchtime. W–Br (A) Oh, vậy thì tôi sẽ đi thăm khách
W–Br (A) Oh, I’ll be visiting clients then. hàng.
(B) He took the survey. (B) Anh ấy đã làm bài khảo sát.
(C) A copy of the lunch menu. (C) Bản sao của thực đơn bữa trưa.
22 22
W–Am Can you make sure we have a sign– W–Am Anh có thể đảm bảo sẵn có bản
up sheet available? đăng ký cho chúng tôi không?
M–Au (A) I just turned up the heat. M–Au (A) Tôi vừa tăng nhiệt độ.
(B) Sign here, please. (B) Xin vui lòng ký vào đây.
(C) Sure, no problem. (C) Chắc chắn rồi, không vấn đề gì.
23 23
M–Cn They’re going to give each of us M–Cn Họ sẽ gửi cho mỗi người trong
copies of the press release, aren’t they? chúng ta các bản sao của thông cáo báo
W–Am (A) No, I don’t drink coffee. chí, phải không?
(B) I can unlock that for you later. W–Am (A) Không, tôi không uống cà phê.
(C) I’d better remind them about that. (B) Lát nữa tôi có thể mở khóa cho anh.
(C) Tốt hơn là tôi nên nhắc họ về việc đó.
24 24
M–Au What do most people do for a living M–Au Hầu hết mọi người quanh đây làm gì
around here? để kiếm sống vậy?
W–Am (A) About 40 kilometers away. W–Am (A) Cách khoảng 40 km.
(B) They work at the car manufacturing (B) Họ làm việc ở nhà máy sản xuất ô tô.
plant. (C) Vâng, đồ nội thất phòng khách còn
(C) Yes, the living room furniture’s new. mới.
25 25
W–Br How to you add toner to the printer? W–Br Anh làm cách nào để thêm mực vào
máy in được vậy?
M–Cn (A) No, it’s not made of stone. M–Cn (A) Không, nó không được làm bằng
đá.
(B) Because we ran out. (B) Bởi vì chúng tôi đã hết hàng.
(C) The instructions are on the box. (C) Hướng dẫn có ở trên hộp mà.
26 26
W–Am Can you send me a link to that W–Am Anh có thể gửi cho tôi đường link
company’s Web site? tới trang Web của công ty đó không?
M–Au (A) Our e–mail’s not working right M–Au (A) Email của chúng tôi hiện không
now. hoạt động.
(B) Express delivery, please. (B) Chuyển phát nhanh, xin vui lòng.
(C) Sure, I’ll drive you to the job site. (C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ chở cô tới công
trường.
27 27

29
M–Au Isn’t the air conditioner set to turn M–Au Không phải điều hòa sẽ tắt vào ban
off at night? đêm à?
W–Br (A) No, we always keep it on. W–Br (A) Không, chúng tôi luôn bật nó.
(B) He’s going to be late today. (B) Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
(C) Hair products are in aisle four. (C) Các sản phẩm dành cho tóc ở lối đi số
4.
28 28
W–Am Oh, there’s no clock in this room. W-Am Oh, phòng này không có đồng hồ
M–Cn (A) A six–week training program. (à).
(B) It’s about two–thirty. M–Cn (A) Chương trình đào tạo kéo dài 6
(C) They took an early flight. tuần.
(B) Bây giờ đang là 2 rưỡi.
(C) Họ đã bay sớm.
29 29
W–Br Where can I go to have my car engine W–Br Tôi có thể đi tới đâu nhờ người kiểm
checked? tra động cơ xe hơi của mình được nhỉ?
M–Au (A) No, I don’t need one – thanks, M–Au (A) Không, tôi không cần đâu – dẫu
though. vậy cũng cám ơn nhé.
(B) The mechanic around the corner. (B) Thợ sửa xe ở góc phố nhé.
(C) In April of every year. (C) Vào tháng Tư hàng năm.
30 30
M–Au To get into the building, do I use an M–Au Để vào được tòa nhà, tôi cần sử
ID badge or a passcode? dụng thẻ nhận dạng hay mật mã?
W–Am (A) A building next door. W–Am (A) Tòa nhà bên cạnh.
(B) Enter three–four–three on the (B) Nhập 3-4-3 trên phím số nhé.
keypad. (C) Lối ra ở bên dưới hành lang.
(C) The exit is down the hall.
31 31
W–Br The order can still be changed, right? W–Br Đơn hàng vẫn có thể được thay đổi,
W–Am (A) That process is very phải không?
complicated. W–Am (A) Quá trình đó rất phức tạp.
(B) I still remember that day, too. (B) Tôi cũng vẫn còn nhớ ngày đó.
(C) Yes, he does. (C) Vâng, anh ấy làm.

PART 3
32–34
M–Au Hi, Anusha. 32This afternoon I’ll be M–Au Xin chào, Anusha. Chiều nay, tôi sẽ
meeting with our financial consultant, đi gặp nhà tư vấn tài chính của chúng ta,
Ms. Jefferson, for the last time. Since bà Jefferson, lần cuối. Vì tuần tới bà ấy
she’s retiring next week, I wanted to get sẽ nghỉ hưu, nên tôi muốn mua tặng bà
her some flowers. Do you know a good ấy một ít hoa. Cô có biết ai bán hoa đẹp
florist? không?
W–Br 33The place I like best is called W–Br Địa điểm mà tôi thích nhất có tên là
Greenwood Flower Shop. It’s located just Cửa hàng Hoa Greenwood. Nó nằm ở
inside the train station, on the right– bên trong nhà ga xe lửa, bên phía tay
hand side. phải.
M–Au Thanks. 34I just need to finalize this M–Au Cảm ơn cô nhé. Tôi cần hoàn thành
budget proposal, and then I’ll head over đề xuất ngân sách này trước, sau đó sẽ
to the station. tới nhà ga.

32 32
Why does the man want to buy Ms. Tại sao người đàn ông muốn mua cho bà

30
Jefferson some flowers? Jefferson một ít hoa?
(A) She was promoted. (A) Bà ấy đã được thăng chức.
(B) She won an award. (B) Bà ấy đã giành được một giải thưởng.
(C) She is moving. (C) Bà ấy sắp chuyển đi.
(D) She is retiring. (D) Bà ấy sắp nghỉ hưu.

33 33
According to the woman, where is Theo như người phụ nữ, Cửa hàng Hoa
Greenwood Flower Shop? Greenwood ở đâu?
(A) In a shopping mall (A) Trong một trung tâm mua sắm
(B) In a train station (B) Trong một nhà ga xe lửa
(C) Next to a café (C) Bên cạnh quán cà phê
(D) Across from the library (D) Bên kia thư viện

34 34
What does the man say he will do before Người đàn ông nói anh ấy sẽ làm gì trước
he leaves the office? khi rời văn phòng?
(A) Fill out a time sheet (A) Điền vào phiếu chấm công
(B) Send an e–mail (B) Gửi e–mail
(C) Finish a budget proposal (C) Hoàn thành đề xuất ngân sách
(D) Arrange a meeting (D) Sắp xếp một cuộc họp
35–37
M–Au Ms. Weber, 35I’ve just booked the M–Au Cô Weber này, tôi vừa đặt phòng
accommodations for your trip to cho chuyến đi của cô đến Melbourne vào
Melbourne next week. I found you a hotel tuần tới. Tôi đã tìm cho cô một khách sạn
within a mile of the conference center. cách trung tâm hội nghị khoảng 1 dặm.
W–Am That’s great! Thank you for W–Am Tuyệt vời! Cảm ơn anh đã sắp xếp
arranging that. điều đó nhé.
M–Au Không sao. Và hãy nhớ giữ lại hóa
M–Au No problem. And 36remember to đơn của cô– cô sẽ cần chúng để được hoàn
keep your receipts – you’ll need them to lại tiền đấy.
get reimbursed. W–Am OK, tôi biết rồi. À, khách sạn có
W–Am OK, I’ll do that. Oh, 37and does the nhà hàng bên trong không nhỉ? Tôi sẽ
hotel have a restaurant on–site? I’ll be làm việc ở khách sạn rất nhiều, vì vậy sẽ
working in a hotel a lot, so it’d be rất tiện nếu tôi có thể ăn luôn tại đó.
convenient if I could eat there.

35 35
What did the man just do? Người đàn ông vừa làm gì?
(A) He upgraded a flight. (A) Nng cấp một chuyến bay.
(B) He arranged for a rental car. (B) Sp xếp một chiếc xe hơi cho thuê.
(C) He prepared some presentation slides. (C) Chuẩn bị một số slide thuyết trình.
(D) He made a hotel reservation. (D) Đặt phòng khách sạn.

36 36
What does the man remind the woman to Người đàn ông nhắc nhở người phụ nữ làm
do? gì?
(A) Save her receipts (A) Giữ lại hóa đơn
(B) Bring her ID badge (B) Mang theo thẻ nhận dạng
(C) Sign a form (C) Ký vào biểu mẫu
(D) Arrive early (D) Đến sớm

37 37

31
What does the woman ask the man about? Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều
(A) A bank gì?
(B) A post office (A) Một ngân hàng
(C) A restaurant (B) Một bưu điện
(D) A conference center (C) Một nhà hàng
(D) Một trung tâm hội nghị
38-40
W–Br Antonio, 38I’d like your input about W–Br Antonio này, tôi muốn ý kiến đóng
how we can make our spring athletic góp của anh về cách mà chúng ta có thể
clothing line more original. biến cho dòng quần áo thể thao mùa
xuân của mình trở nên độc đáo hơn.
M–Cn 39
How about designing some M–Cn Cô nghĩ sao về việc thiết kế một số
geometria patterns that we can have mẫu hình học để có thể in lên vải của
printed onto our fabric? That would set mình? Điều đó sẽ làm cho quần áo của
our clothing apart from other brands that chúng ta khác biệt với các nhãn hàng khác
use muted, solid colors. sử dụng các màu lặng và màu thuần.
W–Br Tôi thích ý tưởng đó, nhưng tôi lo
W–Br I like that idea, but I’m worried it rằng việc này sẽ thêm 1 hoặc 2 bước nữa
40

would add a step or two to our vào kế hoạch sản xuất của mình. Sắp tới
production schedule. We have several chúng ta sẽ có một vài hạn chót khá
hard deadlines coming up soon. Let’s try căng đấy. Hãy thử thiết kế một loại vải có
designing one patterned fabric for this hoa văn cho dòng sản phẩm mùa này. Nếu
season’s line. If everything goes smoothly, mọi thứ suôn sẻ, chúng ta có thể sản xuất
we can do more next season. nhiều hơn ở mùa tiếp theo.

38 38
What industry do the speakers most likely Những người nói có khả năng làm việc
work in? trong ngành công nghiệp nào nhất?
(A) Tivi
(A) Television (B) Thời trang
(B) Fashion (C) Đồ nội thất trong nhà
(C) Home furnishings (D) Quảng cáo
(D) Advertising
39
39 Người đàn ông gợi ý làm gì?
What does the man suggest doing? (A) Cung cấp các chuyến tham quan cơ sở
(A) Providing tours of a facility (B) Mở văn phòng chi nhánh
(B) Opening a branch office (C) Thiết kế vải đặc biệt
(C) Designing special fabric (D) Lắp đèn sáng hơn
(D) Installing brighter lights
40
40 Người phụ nữ lo lắng điều gì?
What is the woman concerned about? (A) Kế hoạch sẽ tốn nhiều thời gian.
(A) A plan would be time–consuming. (B) Màu quá sáng.
(B) A color is too bright. (C) Một vài số liệu bán hàng đã giảm.
(C) Some sales figures have declined. (D) Một số nguồn cung cấp sẽ đắt.
(D) Some supplies will be expensive.
41–43
W–Br Hi Yoon–Ho. Do you have a minute? W–Br Xin chào Yoon–Ho. Anh có đang rảnh
41
Anita and I need your assistance with không? Anita và tôi cần anh hỗ trợ (kiểm
our e–mails. tra) e-mail của chúng tôi.
M-Au Được chứ. Tôi có thể giúp gì nào?

32
M–Au Sure. 41How can I help? W–Br Hệ thống có vẻ như đang chạy rất
W–Br 41The system seems to be running chậm. Chúng tôi đã gặp phải sự chậm trễ
very slow. We’ve been experiencing long kéo dài trong việc nhận e–mail, phải không
delays in receiving e–mails, right Anita? Anita?
W–Am Yes. Since we have deadlines that W-Am Đúng rồi. Vì chúng tôi có các hạn
are very time sensitive, can you look into chót rất nhạy cảm về thời gian, anh có thể
this right away? kiểm tra ngay lập tức được không?
M–Au Các cô biết đấy, một vài người cũng
M–Au You know, 42several people have đã gọi cho chúng tôi ở phòng IT sáng
already called us at the IT Department nay (để báo cáo) việc này – đó là ưu tiên
about it this morning – it’s our top hàng đầu của chúng tôi bây giờ.
priority now. W-Am Cảm ơn anh nhé. Chúng tôi đang
trên đường để đón chuyến bay, nhưng
W–Am Thanks. 43We’re on our way to anh có thể vui lòng gọi cho chúng tôi khi
catch a flight now, but could you please mọi việc đã được giải quyết xong không?
call us when it’s all taken care of?

41 41
What problem is being discussed? Vấn đề đang được thảo luận là gì?
(A) A company manual contains some (A) Sổ tay hướng dẫn của công ty có một số
errors. sai sót.
(B) A shipment was not delivered on time. (B) Lô hàng không được giao đúng hạn.
(C) Some materials are missing from a (C) Một số tài liệu bị thiếu trong tủ.
cabinet. (D) Hệ thống e–mail không hoạt động
(D) An e–mail system is not functioning bình thường.
properly.
42 42
Who most likely is the man? Người đàn ông có khả năng là ai nhất?
(A) A computer technician (A) Kỹ thuật viên máy tính
(B) A security guard (B) Nhân viên bảo vệ
(C) A warehouse manager (C) Người quản lý kho
(D) A sales representative (D) Đại diện bán hàng

43 43
What are the women most likely planning Những người phụ nữ có khả năng sẽ lên
to do next? kế hoạch làm gì tiếp theo nhất?
(A) Sign a contract (A) Ký hợp đồng
(B) Attend a training (B) Tham dự một khóa đào tạo
(C) Go to the airport (C) Đến sân bay
(D) Revise a presentation (D) Sửa đổi bài thuyết trình
44–46
W–Br 44Paniz Outdoor Tours. Can I help W–Br Tour du lịch ngoài trời Paniz xin
you? nghe. Tôi có thể giúp gì được ạ?
M–Cn Tôi đến từ Alderman Associates, tôi
M–Cn I’m from Alderman Associates, and gọi điện để đặt một tour tham quan bằng
44
I’m calling to book a cycling tour of the xe đạp quanh thành phố cho các đồng
city for my colleagues and me. There are nghiệp của tôi và cả tôi nữa. Có tổng
eight of us, and we’d like to go next cộng 8 người, và chúng tôi muốn đi vào
Thursday. thứ Năm tuần sau.
W–Br Xin lỗi – chúng tôi sẽ đóng cửa vào
W–Br I’m sorry – 45we’ll be closed next thứ Năm tới. Chúng tôi sẽ thay thế tất cả
Thursday. We’re replacing all of our các xe đạp của mình, và sẽ mất khoảng

33
bikes, and it’ll take a few days to get them vài ngày để chúng sẵn sàng trở lại.
ready to ride. M–Cn Ồ, chúng tôi làm việc gần đây, nên
M–Cn Oh, we work nearby, so we could go có thể quay lại vào lúc khác.
another time. W–Br Tuyệt vời. Vậy thứ Hai tuần kế tiếp –
W–Br Great. So, what about the following ngày mùng 3 tháng Sáu, thì sao ạ?
Monday – June third? M–Cn Cũng được. Chúng tôi đã là hội viên
M–Cn That works. We have a membership của cô rồi, nhẽ ra cô nên có tất cả thông
with you already, so you should have all of tin của chúng tôi trong hồ sơ.
our information on file. W–Br Vậy thì, chỉ cần cho tôi biết số thành
W–Br In that case, 46just tell me your viên của anh, tôi sẽ đặt chỗ ạ.
membership number, and I’ll make the
reservation.

44 44
Where does the woman work? Người phụ nữ làm việc ở đâu?
(A) At an amusement park (A) Tại một công viên giải trí
(B) At a fitness center (B) Tại một trung tâm thể dục
(C) At a bicycle–tour company (C) Tại một công ty làm tour du lịch bằng
(D) At an automobile dealership xe đạp
(D) Tại một đại lý ô tô
45 45
Why is the man unable to make a Tại sao người đàn ông không thể đặt chỗ
reservation for next Thursday? cho thứ Năm tới?
(A) A calendar is fully booked. (A) Lịch đã được đặt hết.
(B) An employee is on vacation. (B) Nhân viên đang đi nghỉ.
(C) Some roads will be closed. (C) Một số con đường sẽ bị đóng cửa.
(D) Some equipment will be replaced. (D) Một số thiết bị sẽ được thay thế.

46 46
What will the man most likely do next? Người đàn ông có có khả năng sẽ làm gì
(A) Pick up a brochure tiếp theo?
(B) Make a down payment (A) Lấy brochure/tập quảng cáo
(C) Provide a membership number (B) Thanh toán trước
(D) Write a customer review (C) Cung cấp số thành viên
(D) Viết nhận xét khách hàng
47–49
M–Cn Ms. Khan, 47this is James Wilson, M–Cn (Xin chào) Cô Khan, tôi là James
one of the freelance photographers for Wilson, một trong những nhiếp ảnh gia
your magazine. I’m calling about the tự do cho tạp chí của cô đây. Tôi đang gọi
September issue. (để bàn) về ấn phẩm của tháng Chín.
W–Am Right. I know we’re using some of W–Am Được rồi. Tôi biết chúng tôi đang sử
your photos for the special spread about dụng một vài hình ảnh của anh để quảng
homes in San Francisco. bá đặc biệt về những ngôi nhà ở San
M–Cn Yes. But 48I have a few more shots I Francisco.
took this weekend when there was a M–Cn Vâng. Nhưng tôi có một vài tấm
beautiful sunset. Would you be hình ghi lại cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp
interested in looking at those? mà tôi đã chụp vào cuối tuần này. Cô có
muốn xem chúng không?
W–Am The issue is already being printed. W–Am (Nhưng) Ấn phẩm đang được in mất
M–Cn Oh, I see. Sorry to bother you, then. rồi.
M–Cn Oh, tôi hiểu rồi. Vậy thì, xin lỗi đã
W–Am Actually, I’m glad you called. 49We’re làm phiền cô.
opening a position for assistant photo W–Am Thật ra thì, tôi rất vui vì anh đã gọi

34
editor, and I wonder if you can come in điện. Chúng tôi đang tuyển dụng vị trí
for an interview. I think you’d be great for trợ lý biên tập/chỉnh sửa hình ảnh, và tôi
the job. tự hỏi liệu anh có thể tham gia phỏng
vấn hay không. Tôi nghĩ anh sẽ làm rất tốt
công việc này.

47 47
Who is the man? Người đàn ông là ai?
(A) A news reporter (A) Phóng viên tin tức
(B) A photographer (B) Nhiếp ảnh gia
(C) A fashion designer (C) Nhà thiết kế thời trang
(D) A translator (D) Người phiên dịch

48 48
Why does the woman say, “The issue is Tại sao người phụ nữ lại nói, “Ấn phẩm
already being printed”? đang được in mất rồi”?
(A) To apologize for an error (A) Để xin lỗi về một lỗi
(B) To provide reassurance (B) Để đảm bảo chắc chắn
(C) To indicate a schedule change (C) Để chỉ ra sự thay đổi về lịch trình
(D) To decline an offer (D) Để từ chối một đề nghị

49 49
What does the woman ask the man to do? Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm
(A) Come in for an interview gì?
(B) Appear in a feature story (A) Đến tham gia phỏng vấn
(C) Travel for an assignment (B) Xuất hiện trong một câu chuyện nổi bật
(D) Post some information online (C) Đi công tác
(D) Đăng một số thông tin trực tuyến
50–52
M–Au Emiko and Susan – 50could you give M–Au Emiko và Susan này – các cô có thể
me an update on the negotiations with cập nhật cho tôi trạng thái cuộc đàm
the city to purchase insurance through phán với thành phố về việc mua bảo
our company? hiểm thông qua công ty của chúng ta
được không?
W–Am Well, the city officials expressed W–Am Chà, các quan chức thành phố bày
interest in buying insurance for all of their tỏ sự quan tâm đến việc mua bảo hiểm cho
emergency vehicles, including ambulance, tất cả các phương tiện (trong các tình
through us. 51I sent them a quote, but huống) khẩn cấp, bao gồm cả xe cứu
unfortunately, I’m still waiting to hear thương, thông qua chúng ta. Tôi đã gửi
back. báo giá cho họ rồi, nhưng tiếc là, tôi vẫn
đang đợi tin từ họ.
W–Br I’ve been working on the account W–Br Tôi đang làm bản kê khai với sở công
with the city parks department, and 51I viên thành phố và cũng gặp phải vấn đề
have the same problem. They haven’t tương tự. Họ cũng chưa cam kết.
committed yet, either. M–Au Hmm, chúng ta có thể giảm giá cho
M–Au Hmm, 52we could offer them a họ trong năm đầu tiên. Điều đó có thể tạo
reduced first–year rate. That might động lực giúp họ đưa ra quyết định cuối
motivate them to make a final decision cùng một cách nhanh chóng.
quickly.

50 50
What kind of business do the speakers Những người nói có khả năng làm việc cho
most likely work for? loại doanh nghiệp nào?

35
(A) An automobile manufacturer (A) Nhà sản xuất ô tô
(B) An insurance company (B) Công ty bảo hiểm
(C) A county hospital (C) Bệnh viện quận
(D) A construction firm (D) Công ty xây dựng

51 51
What problem do the women mention? Những người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
(A) A building site did not pass an (A) Địa điểm xây dựng đã không thành
inspection. công trong cuộc thanh tra.
(B) Chiếc xe cần được sửa chữa.
(B) A vehicle needs to be repaired. (C) Các khách hàng tiềm năng chưa đưa
(C) Potential clients have not made a ra quyết định.
decision. (D) Một số nhà cung cấp đang giao hàng
(D) Some vendors are making late muộn.
deliveries.
52 52
What does the man recommend? Người đàn ông gợi ý làm gì?
(A) Offering a discount (A) Giảm giá
(B) Changing suppliers (B) Thay đổi nhà cung cấp
(C) Forming a committee (C) Thành lập ủy ban
(D) Closing a branch (D) Đóng cửa chi nhánh
53–55
M–Cn Ms. Moreau, 53,54thank you for M–Cn Cô Moreau, cảm ơn vì đã tình
volunteering to participate in this nguyện tham gia buổi dùng thử sản
product testing session. phẩm này.
W–Am It sounds interesting. So, 53I’ll be
testing out some new designs for W–Am Nghe có vẻ thú vị đấy. Tôi sẽ thử
drinking mugs? nghiệm một vài thiết kế mới của cốc
uống nước đúng không?
M–Cn Exactly, we want to test if our mugs M–Cn Đúng rồi, chúng tôi muốn kiểm tra
are easier to drink from than traditional xem cốc của chúng tôi có dễ uống hơn cốc
mugs. Before we begin, 54could you please truyền thống hay không. Trước khi bắt
sign this agreement form? It states that đầu, cô có thể vui lòng ký vào mẫu thỏa
we can use your comments in our thuận này được không? Nó đề cập tới việc
marketing campaign. chúng tôi có thể sử dụng nhận xét của cô
trong chiến dịch tiếp thị của mình.
W–Am Sure. But I have one question... Do W–Am Được chứ. Nhưng tôi có một câu
you have different beverages available? I hỏi... Anh có các loại đồ uống khác nhau
don’t drink coffee. không? Tôi không uống cà phê.
M–Cn Oh, definitely – you’ll have several to M–Cn Oh, chắc chắn rồi – cô sẽ có nhiều
choose from. OK, now let’s go join the lựa chọn. OK, hãy cùng tham gia với những
other participants. 55Please follow me to người khác nhé. Xin hãy theo tôi đến
Room B. phòng B.

53 53
What has the woman volunteered to do? Người phụ nữ đã tình nguyện làm gì?
(A) Try out some new products (A) Dùng thử một số sản phẩm mới
(B) Purchase beverages for a luncheon (B) Mua đồ uống cho bữa tiệc trưa
(C) Lead a workshop session (C) Dẫn dắt phiên hội thảo
(D) Organize a hiring event (D) Tổ chức sự kiện tuyển dụng

54 54
What does the man ask the woman to sign? Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ ký

36
tên vào cái gì?
(A) An employce contract (A) Hợp đồng lao động
(B) An attendance sheet (B) Bảng điểm danh
(C) A participant agreement (C) Thỏa thuận tham gia
(D) A service estimate (D) Bản báo giá dịch vụ

55 55
What will the woman most likely do next? Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp
(A) Set up her computer theo?
(B) Go to another room (A) Lắp đặt máy tính
(C) Have some lunch (B) Đi đến phòng khác
(D) Make a phone call (C) Ăn trưa
(D) Gọi điện thoại
56–58
M–Cn Hi Irina, 56are you all finished M–Cn Chào Irina, cô đã tạo kiểu tóc cho
styling your client’s hair? khách hàng của mình xong chưa?
W–Br Yes, I cut and blow dried it. She’s all W–Br Vâng, tôi vừa cắt và sấy khô. Cô ấy
set. Now I’m going to sweep the floor and xong rồi nhé. Bây giờ tôi sẽ đi quét nhà và
wash some towels. giặt một số khăn lau.
M–Cn Thanks. I wanted to mention M–Cn Cảm ơn. Tôi muốn đề cập đến việc...
something... 57It seems we’re all using Có vẻ như mọi người đang tiêu tốn quá
too much electricity every month. I’d like nhiều điện mỗi tháng. Tôi muốn tất cả
us all to start thinking of ways to reduce chúng ta bắt đầu nghĩ cách để giảm chi
that expense. phí đó.

W–Br Oh? I didn’t realize that was an issue. W–Br Oh? Tôi không biết đó lại là một vấn
M–Cn Well, 57the other salons I own đề đâu.
spend about half of what this location M–Cn Chà, các tiệm làm tóc khác mà tôi
does every month. sở hữu chỉ mất khoảng một nửa số tiền
mà địa điểm này tiêu tốn.
W–Br Hmm... they don’t have as many W–Br Hmm... tuy nhiên, họ lại không có
clients, though. nhiều khách hàng.
M–Cn True, but I still think we all need to M–Cn Đúng vậy, nhưng dù sao thì tôi vẫn
make changes nonetheless. 58We’ll discuss nghĩ tất cả chúng ta cần phải thay đổi.
it further at the employee meeting later Chúng ta sẽ thảo luận thêm về điều này
today. ở cuộc họp các nhân viên vào cuối ngày
hôm nay.

56 56
Where most likely are the speakers? Những người nói có khả năng đang ở đâu
(A) At a hair salon nhất?
(B) At a catering hall (A) Tại một tiệm làm tóc
(C) At a laundry service (B) Tại một phòng phục vụ đồ ăn
(D) At an energy company (C) Tại một dịch vụ giặt là
(D) Tại một công ty năng lượng
57 57
Why does the woman say, “they don’t have Tại sao người phụ nữ nói, “tuy nhiên, họ lại
as many clients, though”? không có nhiều khách hàng”?
(A) To express pride in her company’s (A) Để bày tỏ niềm tự hào về sự phát triển
growth của công ty cô ấy
(B) To explain why an expense is so high (B) Để giải thích tại sao chi phí lại cao
(C) To suggest that a strategy should như vậy
continue (C) Để gợi ý một chiến lược nên tiếp tục

37
(D) To question the accuracy of a client list (D) Để đặt câu hỏi về tính chính xác của
danh sách khách hàng
58 58
What will happen later today? Chuyện gì sẽ diễn ra vào cuối ngày hôm
(A) Some supplies will be delivered. nay?
(B) An inspection will be conducted. (A) Một số đồ cung ứng sẽ được giao.
(C) An employee meeting will be held. (B) Cuộc thanh tra sẽ được tiến hành.
(D) An expense report will be submitted. (C) Cuộc họp nhân viên sẽ được tổ chức.
(D) Báo cáo chi phí sẽ được đệ trình.
59–61
W–Am Thanks for meeting with me today, W–Am Cảm ơn vì đã gặp tôi hôm nay,
Diego. 59Our firm’s been contracted by a Diego. Công ty của chúng ta vừa được
ferry company to design a hydrogen– một công ty phà ký hợp đồng để thiết kế
powered boat. They’re hoping to cut một chiếc thuyền chạy bằng khí hydro.
down on their carbon emissions with a Họ đang hy vọng cắt giảm lượng khí thải
boat that runs on clean energy. carbon bằng một con thuyền chạy năng
lượng sạch.
M–Cn Hmm. 60A hydrogen power source M–Cn Hmm. Một nguồn năng lượng
is going to need a lot of space. Since hydro sẽ cần rất nhiều không gian. Vì
ferries usually transport cars, I’m phà thường vận chuyển ô tô, nên tôi hơi
concerned about where we’d place the e ngại về nơi mà chúng ta sẽ đặt nguồn
hydrogen source. hydro.
W–Am Actually this ferry would give tours. W–Am Thực ra thì, chiếc phà này là cho các
So it won’t be carrying vehicles, just tours du lịch. Vì vậy, nó sẽ không dùng để
passengers. chuyên chở phương tiện, mà chỉ chở hành
khách thôi.
M–Cn Then maybe we could store the M–Cn Vậy thì, chúng ta có thể chứa khí
hydrogen on the deck? hydro ở trên boong?
W–Am Possibly. 61Could you research that W–Am Có lẽ vậy. Anh có thể nghiên cứu
before we meet with the ferry company? điều đó trước khi chúng ta gặp công ty
M–Cn 61Absolutely. phà không?
M–Cn Chắc chắn rồi.

59 59
Which industry do the speakers most likely Những người nói có khả năng làm việc
work in? trong ngành công nghiệp nào nhất?
(A) Tourism (A) Du lịch
(B) Agriculture (B) Nông nghiệp
(C) Education (C) Giáo dục
(D) Engineering (D) Kỹ thuật

60 60
What does the man say he is concerned Người đàn ông nói anh ấy lo lắng về điều
about? gì?
(A) Expenses (A) Chi phí
(B) Safety (B) An toàn
(C) Competition (C) Cạnh tranh
(D) Space (D) Không gian

61 61
What does the man agree to do? Người đàn ông đồng ý làm gì?
(A) Apply for some funding (A) Xin tài trợ
(B) Do some research (B) Tiến hành một vài nghiên cứu

38
(C) Organize a business trip (C) Tổ chức chuyến công tác
(D) Assemble a work crew (D) Tập hợp nhóm làm việc
62–64
M–Au Dolores, thanks again for offering to M–Au Dolores này, một lần nữa, cám ơn cô
drive to the technology seminar. I’m not vì đã đề nghị chở (tôi) tới hội thảo công
very familiar with the city of Hartsville. nghệ. Tôi không rành thành phố Hartsville
W–Am It’s no problem. 62I grew up in lắm.
downtown Hartsville, remember? I know W–Am Không sao đâu. Tôi lớn lên ở trung
the area well. tâm thành phố Hartsville, anh nhớ chứ?
Nên tôi chẳng lạ gì khu vực này đâu.
M–Au Oh – that’s right. Does it take long M–Au Oh – đúng rồi. Từ đây tới trung tâm
to get to the conference center from here? hội nghị mất nhiều thời gian không? Tôi
I know it’s on Carter Lane. biết nó nằm trên đường Carter.
W–Am Well, usually not – 63but the traffic W–Am Chà, thường thì không – nhưng
report earlier said that the exit to Carter sáng nay báo cáo giao thông nói rằng lối
Lane is closed for repairs. We’ll have to ra Đường Carter đang bị đóng cửa để
take exit eight. It’ll take us about twenty sửa chữa. Chúng ta sẽ phải đi theo lối ra
minutes longer to get there. số 8. Nên sẽ mất thêm khoảng 20 phút
nữa để tới đó.
M–Au Well, in that case, 64I’d better call M–Au À, vậy thì, tốt hơn là tôi nên gọi
our coworkers and ask them to save us cho đồng nghiệp và nhờ họ giữ chỗ ngồi
some seats. cho chúng ta.
W–Am Good idea! W–Am Ý hay đấy!

62 62
What does the woman remind the man Người phụ nữ gợi nhớ người đàn ông điều
about? gì?
(A) She used to live in the area.
(B) She needs to stop at a store. (A) Cô ấy đã từng sống ở một khu vực.
(C) She attended a seminar last year. (B) Cô ấy cần dừng lại ở một cửa hàng.
(C) Cô ấy đã tham dự một hội thảo vào
(D) She has just bought a new car. năm ngoái.
(D) Cô ấy vừa mua một chiếc xe hơi mới.

63 63
Look at the graphic. Which exit will the Nhìn vào hình vẽ. Những người nói sẽ đi lối
speakers take? ra nào?
(A) Maple Road (A) Đường Maple
(B) Carter Lane (B) Đường Carter
(C) Berk Street (C) Phố Berk
(D) High Road (D) Đường cao tốc

39
64 64
What will the man ask his coworkers to do? Người đàn ông sẽ yêu cầu đồng nghiệp của
mình làm gì?
(A) Cancel a reservation (A) Hủy đặt chỗ
(B) Save some seats (B) Giữ một số chỗ ngồi
(C) Sign in at an event (C) Ghi danh tại một sự kiện
(D) Print some materials (D) In một số tài liệu
65–67
W–Br 65Good work helping the office go W–Br Anh làm rất tốt khi giúp văn phòng
paperless, Kentaro. You’ve scanned and trở nên ít giấy tờ hơn, Kentaro. Anh đã
shredded everything that had any đọc qua và xén nhỏ mọi thứ có chứa
personal student data, correct? thông tin cá nhân của học sinh rồi, đúng
M–Au Yes, so now 66we can get rid of the không?
rest of these old documents – class M–Au Đúng rồi, bây giờ chúng ta có thể
schedules, information sheets to vứt bỏ phần còn lại của những tài liệu cũ
parents – all of it can be recycled. The này – lịch học, bảng thông tin gửi cho
bins are out back, right? phụ huynh – tất cả chúng đều có thể được
tái chế. Các thùng rác ở phía sau, phải
W–Br That’s right, behind the gym. But không?
67
don’t try to carry all these boxes; W–Br Đúng rồi, phía sau phòng thể dục.
they’re too heavy. I brought a cart over Nhưng đừng cố mang tất cả những chiếc
from the maintenance closet for you to thùng này (tới đây); chúng nặng lắm. Tôi
use. đã mang chiếc xe đẩy từ phòng bảo trì
đến cho anh dùng đây.

65 65
Where does the conversation most likely Đoạn hội thoại có khả năng diễn ra ở đâu
take place? nhất?
(A) At a hotel (A) Tại một khách sạn
(B) At an accounting firm (B) Tại một công ty kế toán
(C) At a doctor’s office (C) Tại một văn phòng bác sĩ
(D) At a school (D) Tại một trường học

66 66
Look at the graphic. Which bin will the man Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông sẽ dùng
use? thùng rác nào?
(A) Bin 1 (A) Thùng 1
(B) Bin 2 (B) Thùng 2
(C) Bin 3 (C) Thùng 3
(D) Bin 4 (D) Thùng 4
67
67 Người phụ nữ gợi ý điều gì?
What does the woman suggest? (A) Sử dụng xe đẩy
(A) Using a cart (B) Chờ xác nhận
(B) Waiting for a confirmation (C) Giao nhiệm vụ cho đồng nghiệp
(C) Giving an assignment to a colleague (D) Lên lịch lại cuộc hẹn với khách hàng

40
(D) Rescheduling an appointment with a
client
68–70
W–Am Riccardo, 68could you take a look at W–Am Riccardo, anh có thể xem qua giấy
this invitation? It’s a draft I put together mời này được không? Đó là bản nháp mà
for our upcoming fund–raiser. Your tôi đã lên danh sách cho đợt quyên góp
feedback would be helpful. sắp tới của chúng ta. Phản hồi của anh sẽ
M–Au Sure. Hmm... It looks good, but 69we thật hữu ích.
should have the live music start at the M–Au Chắc chắn rồi. Hmm... Có vẻ ổn,
same time as dinner. Otherwise, there’ll nhưng chúng ta nên bắt đầu nhạc sống
be very little time for the band to perform. cùng lúc với bữa tối. Nếu không, sẽ có rất
W–Am You’re right. Anything else? ít thời gian để ban nhạc biểu diễn.
M–Au 70Let’s add a line at the bottom W–Am Đúng rồi. Còn gì nữa không?
with the name of our organization, since M–Au Hãy thêm một dòng ở dưới cùng
we’re sponsoring the event. ghi tên tổ chức của chúng ta, vì chúng ta
W–Am OK, that’s an easy addition. sẽ tài trợ cho sự kiện.
W–Am OK, dễ mà.

68 68
What type of event are the speakers Người nói đang tổ chức loại sự kiện nào?
organizing? (A) Lễ trao giải
(A) An award ceremony (B) Lễ khai trương
(B) A grand–opening celebration (C) Tiệc tiếp đón của quan chức nước ngoài
(C) A foreign official’s reception (D) Buổi gây quỹ
(D) A fund–raiser
69
69 Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông nghĩ âm
Look at the graphic. What time does the nhạc nên bắt đầu lúc mấy giờ?
man think the music should begin? (A) 5 giờ chiều
(A) At 5:00 P.M. (B) 6 giờ tối
(B) At 6:00 P.M. (C) 7 giờ tối
(C) At 7:00 P.M. (D) 8 giờ tối
(D) At 8:00 P.M.
70 70
What information does the man suggest Người đàn ông đề nghị thêm thông tin gì
adding to the invitation? vào giấy mời?
(A) The name of a sponsor (A) Tên của nhà tài trợ
(B) The location of a concert hall (B) Vị trí của phòng hòa nhạc
(C) A Web site address (C) Địa chỉ trang web
(D) A list of performers (D) Danh sách những người biểu diễn

41
PART 4
71–73
M–Cn You’re listening to radio station M–Cn Quý vị đang nghe đài phát thanh
WKXL. Turning to local business updates, WKXL. Chuyển sang cập nhật tình hình
71
Monday marked the grand opening of kinh doanh địa phương, thứ Hai vừa qua
Starbright Corporation’s new factory. đã đánh dấu sự kiện khai trương nhà
72
Starbright Corporation is a leading máy mới của Tập đoàn Starbright. Tập
manufacturer of boots, athletic shoes, đoàn Starbright là nhà sản xuất bốt, giày
and sandals. So far, the new factory has thể thao và xăng đan hàng đầu. Cho đến
created 800 jobs in our community, with nay, nhà máy mới đã tạo ra 800 công ăn
positions ranging from assembly line việc làm trong cộng đồng của chúng ta, với
workers to department managers. To hear các vị trí khác nhau, từ công nhân dây
more about the company, 73please visit chuyền lắp ráp đến quản lý bộ phận. Để
our radio station’s Web site, where my biết thêm về công ty, vui lòng truy cập
video interview with Starbright’s trang Web của đài phát thanh, nơi video
president has been posted. phỏng vấn của tôi với chủ tịch Starbright
vừa được đăng lên.

71 71
What did Starbright Corporation recently Tập đoàn Starbright đã làm gì gần đây?
do? (A) Thay đổi logo của công ty.
(A) It changed its company logo. (B) Khai trương nhà máy mới.
(B) It opened a new factory. (C) Tiến hành kiểm toán tài chính.
(C) It conducted a financial audit. (D) Nâng cấp dòng sản phẩm.
(D) It upgraded a product line.
72
72 Tập đoàn Starbright sản xuất loại sản
What type of product does Starbright phẩm nào?
Corporation make? (A) Giày dép
(A) Footwear (B) Mỹ phẩm
(B) Cosmetics (C) Đồ gia dụng
(C) Housewares (D) Điện tử
(D) Electronics
73 73
What is available online? Thứ gì có sẵn trên mạng?
(A) An application (A) Đơn xin việc
(B) A schedule (B) Lịch trình
(C) A video interview (C) Video buổi phỏng vấn
(D) A virtual tour (D) Chuyến tham quan ảo
74–76
W–Br 74Thank you all for coming to this W–Br Cảm ơn tất cả các bạn đã đến tham
celebration. 75I know I speak for dự lễ kỷ niệm này. Tôi biết mình thay
everyone here at the newspaper when I mặt mọi người ở tờ báo khi nói rằng, tôi
say that I’m sad to see Mustafa Perez rất buồn khi thấy, sang tuần ông
retire next week. For the past 30 years, Mustafa Perez sẽ nghỉ hưu. Trong 30
he’s been the photographer we’ve all năm qua, ông ấy là nhiếp ảnh gia mà tất
relied on to capture photos that cả chúng ta đã tin tưởng để chụp những
illustrate our news articles. To honor his bức ảnh minh họa cho các bài báo của
career, 76I’ve made a slideshow of some mình. Để tôn vinh sự nghiệp của ông ấy,
of the most impressive photos that tôi đã chuẩn bị bài trình chiếu bao gồm
Mustafa has taken. Please look at the một số bức ảnh ấn tượng nhất mà ông
screen at the front of the room. Mustafa đã chụp. Hãy hướng lên màn hình
ở phía trước căn phòng.

42
74 74
What event is taking place? Sự kiện nào đang diễn ra?
(A) An orientation session (A) Buổi định hướng
(B) A gallery opening (B) Khai mạc phòng trưng bày
(C) An awards ceremony (C) Lễ trao giải
(D) A retirement party (D) Bữa tiệc về hưu

75 75
What type of business does Mustafa Perez Ông Mustafa Perez làm việc cho loại doanh
work for? nghiệp nào?
(A) An advertising agency (A) Công ty quảng cáo
(B) An art gallery (B) phòng trưng bày nghệ thuật
(C) A newspaper publisher (C) Nhà xuất bản báo
(D) A camera shop (D) Cửa hàng máy ảnh

76 76
What has the speaker created for the Người nói đã làm ra thứ gì cho sự kiện?
event? (A) Bài trình chiếu
(A) A slideshow (B) Thiết kế áo phông
(B) A T–shirt design (C) Trang web
(C) A Web site (D) Tập quảng cáo
(D) A brochure
77–79
M–Au 77The last point on our agenda is M–Au Điều cuối cùng trong chương trình
about maintaining a safe environment nghị sự của chúng ta là về việc duy trì
while making the medications we sell một môi trường an toàn trong khi sản
here at Tamarah Pharmaceuticals. 78If xuất các loại thuốc mà chúng ta bán ở
you’re working in any of the đây tại Tamarah Pharmaceuticals. Nếu
laboratories, please make sure to turn các bạn đang làm việc trong bất kỳ
on the room’s exhaust fan. It’s especially phòng thí nghiệm nào, hãy nhớ bật quạt
important to keep the area well ventilated thông gió của phòng. Điều đặc biệt quan
when working with some of the chemicals trọng là phải giữ cho khu vực này được
we use in our medications. We’d like to thông thoáng khi thao tác với một số chất
maintain our excellent safety record, so hóa học mà chúng ta sử dụng trong thuốc
thank you in advance. 79The safety của mình. Chúng tôi muốn duy trì việc đạt
procedure handbook is on our internal thành tích an toàn xuất sắc này, vì vậy cảm
company Web site if you need more ơn các bạn trước. Sổ tay quy trình an
information. toàn có trên trang Web nội bộ của công
ty nếu các bạn cần thêm thông tin.

77 77
What does the speaker’s company Công ty của người nói sản xuất thứ gì?
produce? (A) Thuốc
(A) Medications (B) Sách giáo khoa
(B) Textbooks (C) Quần áo tập thể dục
(C) Exercise clothing (D) Vật liệu xây dựng
(D) Construction materials
78
78 Những người nghe được nhắc nhở làm gì?
What are the listeners reminded to do? (A) Tuyển dụng một số nhân viên
(A) Recruit some staff (B) Nhập một số dữ liệu
(B) Enter some data (C) Tham dự một số buổi đào tạo

43
(C) Attend some training sessions (D) Bật quạt
(D) Turn on a fan
79
79 Cái gì có thể được tìm thấy trên mạng?
What can be found online? (A) Cơ sở dữ liệu sản phẩm
(A) A product database (B) Thư mục nhân viên
(B) An employee directory (C) Cuốn sổ tay
(C) A handbook (D) Hợp đồng
(D) A contract
80–82
W–Br Hi, Aisha. 80I’m here at the park for W–Br Xin chào, Aisha. Tôi đã tới công viên
the farmers’ market – I just set out the (để chuẩn bị) cho chợ nông sản rồi – tôi
blueberries and strawberries that I’ll be vừa dọn ra việt quất và dâu tây mà mình
selling this morning. Everything’s ready sẽ bán sáng nay. Mọi thứ đã sẵn sàng...
to go... Though 81I did accidentally forget Mặc dù vậy, tôi đã vô tình quên mang
to bring the tent that we use to shade theo cái lều mà chúng ta sử dụng để che
the fruit. I know you’re concerned about nắng cho trái cây. Tôi biết cô lo lắng về
the fruit sitting out in the sun, but it’s việc trái cây bị phơi nắng, nhưng trời
supposed to be cloudy all day. Anyways, được cho là có mây cả ngày hôm nay. Dù
82
the real reason I called was to remind sao thì, lý do thực sự mà tôi gọi là để
you to register us for the annual nhắc cô đăng ký cho chúng ta tham gia
farmers’ association competition. I think cuộc thi hội nông dân hàng năm. Tôi
we have a pretty good chance of winning nghĩ chúng ta có cơ hội khá tốt để giành
the award for our strawberries. được giải thưởng cho những quả dâu tây
của mình.

80 80
What will the speaker do at a park? Người nói sẽ làm gì ở công viên?
(A) Watch a performance (A) Xem buổi biểu diễn
(B) Sell fruit (B) Bán trái cây
(C) Plant trees (C) Trồng cây
(D) Take photographs (D) Chụp ảnh

81 81
Why does the speaker say, “but it’s Tại sao người nói lại nói, “nhưng trời được
supposed to be cloudy all day”? cho là có mây cả ngày hôm nay.”?
(A) To ask for help (A) Để yêu cầu giúp đỡ
(B) To express frustration (B) Để bày tỏ sự thất vọng
(C) To reject the listener’s suggestion (C) Để từ chối lời đề nghị của người nghe
(D) To reassure the listener (D) Để trấn an người nghe

82 82
What does the speaker remind the listener Người nói nhắc nhở người nghe làm gì?
to do? (A) Đăng ký một cuộc thi
(A) Register for a competition (B) Mua một số nguồn cung cấp
(B) Purchase some supplies (C) Chuẩn bị lô hàng
(C) Prepare a shipment (D) Nói chuyện với khách hàng
(D) Speak to a customer
83–85
M–Au 83Attention, Home Furniture factory M–Au Xin các nhân viên nhà máy Nội thất
employees. The software program we use gia đình chú ý. Chương trình phần mềm
for clocking in and out isn’t working. This chúng tôi sử dụng để ghi lại giờ đi làm và
means you cannot enter your hours giờ về đang không hoạt động. Điều này có

44
electronically. Instead, 84when your shift’s nghĩa là các bạn không thể ghi lại giờ làm
over, please write your start and end việc của mình bằng điện tử được. Thay vì
time on the form that’s on the vậy, khi ca làm việc của các bạn kết thúc,
receptionist’s desk. The form already vui lòng khai thời gian bắt đầu và kết
includes your name and the machine you thúc của mình vào biểu mẫu trên bàn
operate. I know this is a hassle, but it’s tiếp tân. Biểu mẫu đã bao gồm tên và máy
only temporary – 85the time–reporting mà các bạn vận hành. Tôi biết chuyện này
software will be working when you get rất phiền, nhưng chỉ là tạm thời thôi –
to the factory tomorrow morning. phần mềm báo cáo thời gian sẽ hoạt
động trở lại khi các bạn đến nhà máy vào
sáng mai.

83 83
Where is the announcement being made? Thông báo đang được đưa ra ở đâu?
(A) At a technology firm (A) Tại một công ty công nghệ
(B) At a repair shop (B) Tại một cửa hàng sửa chữa
(C) At a factory (C) Tại một nhà máy
(D) At a law office (D) Tại một văn phòng luật

84 84
Where should the listeners go at the end of Những người nghe nên đi đâu vào cuối ca
their shifts? làm việc của họ?
(A) To the company cafeteria (A) Đến nhà ăn của công ty
(B) To the receptionist’s desk (B) Đến bàn lễ tân
(C) To the locker room (C) Đến phòng thay đồ
(D) To the parking area (D) Đến khu vực đậu xe

85 85
What will happen tomorrow? Chuyện gì sẽ diễn ra vào ngày mai?
(A) Some office furniture will be delivered.
(A) Một số đồ nội thất văn phòng sẽ được
(B) New board members will be elected. giao.
(B) Các thành viên hội đồng quản trị mới sẽ
(C) A city official will conduct an được bầu.
inspection. (C) Một quan chức thành phố sẽ tiến hành
cuộc thanh tra.
(D) Some time–reporting software will (D) Một số phần mềm báo cáo thời gian
be fixed. sẽ được sửa xong.
86–88
W–Am The final item on our agenda is the W–Am Điều cuối cùng trong chương trình
annual community health fair. As in nghị sự của chúng ta là về hội chợ sức
previous years, 86our clinic will have a khỏe cộng đồng hàng năm. Như những
booth at the fair, where one of our năm trước, phòng khám của chúng ta sẽ
nurses will be available to answer có một gian hàng tại hội chợ, nơi một
questions and give presentations about trong những y tá của chúng ta sẽ có mặt
maintaining a healthy lifestyle. 87In the để trả lời các câu hỏi và thuyết trình về
past, Mary Jenkins has always managed việc duy trì một lối sống lành mạnh.
our booth, but, as you may know, Ms. Trước đây, Mary Jenkins là người luôn
Jenkins has retired. 87I want to tell you quản lý gian hàng của chúng ta, nhưng,
that working at the fair is a great way to như các bạn có thể biết, bà Jenkins đã nghỉ
give back to the community, so feel free hưu rồi. Tôi muốn nói với các bạn rằng
to get in touch with me. OK, let’s end làm việc tại hội chợ là cách tuyệt vời để
there. As promised, 88I brought in soup cống hiến cho cộng đồng, vì vậy đừng
and sandwiches for everyone – the ngần ngại liên lạc với tôi. OK, kết thúc ở

45
food’s in the break room. đó nhé. Như đã hứa, tôi vừa mang lên súp
và bánh mì cho mọi người – đồ ăn đang
được để trong phòng giải lao.

86 86
Where do the listeners work? Những người nghe làm việc ở đâu?
(A) At an employment agency (A) Tại một cơ quan việc làm
(B) At a sports arena (B) Tại một nhà thi đấu thể thao
(C) At a conference center (C) Tại một trung tâm hội nghị
(D) At a medical clinic (D) Tại một phòng khám y tế

87 87
What does the speaker imply when she Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, “Bà
says, “Ms. Jenkins has retired”? Jenkins đã nghỉ hưu rồi”?
(A) A role needs to be filled. (A) Một vai trò/vị trí cần được bổ nhiệm.
(B) An e–mail will not be answered. (B) Một e–mail sẽ không được trả lời.
(C) A marketing strategy should be revised. (C) Một chiến lược tiếp thị nên được sửa
(D) A process will be less efficient. đổi.
(D) Một quá trình sẽ kém hiệu quả hơn.
88
What will the listeners most likely do next? 88
(A) Check a schedule Những người nghe có khả năng sẽ làm gì
(B) Complete a registration form tiếp theo?
(C) Eat a meal (A) Kiểm tra lịch trình
(D) Brainstorm some ideas (B) Hoàn thành mẫu đăng ký
(C) Ăn một bữa ăn
(D) Suy nghĩ một số ý tưởng
89–91
M–Au Good morning, Martina. 89I’m calling M–Au Chào buổi sáng, Martina. Tôi đang
about our biggest client, NVC Industries. gọi (để bàn) về khách hàng lớn nhất của
A couple things... First, 89thank you for chúng ta, Tập đoàn NVC. Có một vài điều
sending me your slides for the như sau... Đầu tiên, cảm ơn cô vì đã gửi
advertising pitch you’ll be delivering to cho tôi các slide quảng cáo chào hàng
them at the meeting on Friday. 90I know mà cô sẽ giới thiệu cho họ trong cuộc
you expressed some hesitation about họp vào thứ Sáu. Tôi biết cô đã bày tỏ
your particular approach... you have một vài do dự về cách tiếp cận cụ thể của
concerns that it might be a bit too bold. mình... cô lo rằng nó có thể hơi táo bạo.
Well, always remember that the advertising Chà, hãy luôn nhớ rằng ngành kinh doanh
business is very competitive. Second, quảng cáo thì rất cạnh tranh. Điều thứ 2,
91
Isabel can make some Isabel có thể đưa ra một số gợi ý về
recommendations about what to do những việc cần làm khi cô tới Barcelona
while you’re in Barcelona for the để họp với Tập đoàn NVC. Hãy đảm bảo là
meeting with NVC Industries. Make sure cô sẽ gặp bà ấy trước khi cô tới đó.
you see her before you travel there.

89 89
What is scheduled for Friday? Việc gì được lên kế hoạch vào thứ Sáu?
(A) A job fair (A) Hội chợ việc làm
(B) A wellness workshop (B) Hội thảo chăm sóc sức khỏe
(C) A client meeting (C) Cuộc họp với khách hàng
(D) An employee luncheon (D) Bữa tiệc trưa của nhân viên

90 90

46
Why does the speaker say, “the advertising Tại sao người nói lại nói, “ngành kinh
business is very competitive”? doanh quảng cáo thì rất cạnh tranh”?
(A) To explain a decision to retire (A) Để giải thích về quyết định nghỉ hưu
(B) To justify an employee’s promotion (B) Để chứng minh cho sự thăng tiến của
(C) To question the listener’s abilities nhân viên
(D) To express confidence in an (C) Để đặt câu hỏi về khả năng của người
approach nghe
(D) Để thể hiện sự tự tin trong một cách
tiếp cận

91 91
What does the speaker say about Isabel? Người nói nói gì về Isabel?
(A) She has recently joined the company. (A) Bà ấy gần đây đã gia nhập công ty.
(B) She can recommend some activities. (B) Bà ấy có thể giới thiệu một số hoạt
(C) She will approve expense reports. động.
(D) She used to work on the NVC (C) Bà ấy sẽ phê duyệt các báo cáo chi phí.
Industries account. (D) Bà ấy đã từng làm việc với khách
hàng Tập đoàn NVC.
account: an organization that is a regular
client of a company, especially an account: một tổ chức là khách hàng
advertising agency thường xuyên của công ty, đặc biệt là công
ty quảng cáo
92–94
M–Cn Hi everyone. Now, 92,93our goal has M–Cn Chào các bạn. Giờ đây, mục tiêu của
been to encourage our customers to try chúng ta là khuyến khích khách hàng
out the line of health drinks and energy của mình dùng thử dòng đồ uống có lợi
bars we’ve recently started stocking at cho sức khỏe và thanh năng lượng
our store locations. And 93to do this, (thanh hạt dinh dưỡng) mà gần đây
we’ve been sending out weekly chúng ta đã bắt đầu dự trữ tại các cửa
newsletters by e–mail to our customers. hàng của mình. Và để làm được điều này,
Unfortunately, our analytics show that chúng tôi đã gửi bản tin hàng tuần qua
only ten percent of those e–mails are e–mail cho các khách hàng. Thật không
even opened. So, 94I’d like to try another may, phân tích của chúng tôi chỉ ra rằng
strategy. I’d like to put together a team chỉ có 10 phần trăm trong số những e–
to create some videos about our mail đó là được mở. Vì vậy, tôi muốn thử
groceries, and we can pick a few to post một chiến lược khác. Tôi muốn tập hợp
to our Web site. Maybe some with một nhóm để làm một số video về cửa
testimonials from satisfied customers? hàng tạp hóa, sau đó chúng tôi có thể
Anyway, please send me an e–mail if chọn vài cái để đăng lên trang Web của
you’re interested in helping with this mình. Có thể là một số lời khen tặng từ
project. các khách hàng hài lòng chẳng hạn? Dù
sao thì, vui lòng gửi e-mail cho tôi nếu bạn
quan tâm đến việc giúp đỡ dự án này.

92 92
What type of business does the speaker Người nói có khả năng làm việc cho loại
most likely work for? doanh nghiệp nào?
(A) A television studio (A) Phòng thu đài truyền hình
(B) A hardware store (B) Cửa hàng phần cứng
(C) A publishing company (C) Công ty xuất bản
(D) A grocery store (D) Cửa hàng tạp hóa

93 93

47
What is the speaker concerned about? Người nói quan tâm đến điều gì?
(A) A business has lost customers. (A) Doanh nghiệp bị mất khách hàng.
(B) An advertising plan has not been (B) Kế hoạch quảng cáo không hiệu quả.
effective. (C) Kho hàng quá đông đúc.
(C) A stockroom is overcrowded. (D) Trang Web không hoạt động.
(D) A Web site is not working.

94 94
What does the speaker plan to do? Người nói dự định làm gì?
(A) Transfer to another location (A) Chuyển đến một địa điểm khác
(B) Offer discounts online (B) Giảm giá qua mạng
(C) Hire more employees (C) Thuê thêm nhân viên
(D) Add videos to a Web site (D) Thêm video vào trang Web
95–97
W–Am Hello, Mr. Harris. This is Nadia W-Am Xin chào, ông Harris. Tôi là Nadia
calling. 95I’ve been getting the paperwork đang gọi điện ạ. Tôi đã chuẩn bị xong thủ
ready for the vehicle you’re purchasing tục giấy tờ cho chiếc xe mà ông sắp mua
from us. When you come over to the từ chúng tôi. Khi đến đại lý để nhận xe,
dealership to pick up your car, you’ll need ông sẽ cần thanh toán một số khoản phí.
to pay several fees. 96Please remember Xin hãy nhớ rằng khoản phí 100 đô la
that the one hundred dollar fee must be phải được trả bằng tiền mặt. Các khoản
paid in cash. The other fees can be paid phí khác có thể được thanh toán bằng thẻ
with your credit card. The car title will take tín dụng của ông. Sẽ mất một vài ngày để
a few days to process, and then will be xử lý giấy sở hữu ô tô, sau đó (nó) sẽ được
mailed to your home address. And 97don’t gửi qua đường bưu điện đến địa chỉ nhà
forget to take advantage of our free của ông. Và đừng quên tận dụng (dịch vụ)
monthly car wash – just use the service rửa xe hàng tháng miễn phí của chúng
code provided on your contract. tôi – chỉ cần sử dụng mã dịch vụ được cung
cấp trong hợp đồng của ông.

95 95
Who most likely is the speaker? Người nói có khả năng là ai nhất?
(A) A car salesperson (A) Nhân viên bán xe hơi
(B) An auto mechanic (B) Thợ sửa xe
(C) A car rental agent (C) Nhân viên đại lý cho thuê xe hơi
(D) A vehicle inspector (D) Người kiểm tra xe

96 96
Look at the graphic. Which fee must be Nhìn vào hình vẽ. Chi phí nào phải trả
paid in cash? bằng tiền mặt?
(A) Filing (A) Nộp hồ sơ
(B) Contract processing (B) Xử lý hợp đồng
(C) Vehicle title (C) Tiêu đề xe
(D) Vehicle registration (D) Đăng ký xe

48
97 97
What service does the speaker remind the Người nói nhắc nhở người nghe về dịch vụ
listener about? gì?
(A) Shuttle service
(B) Maintenance reminders (A) Dịch vụ đưa đón
(C) Free car washes (B) Nhắc nhở bảo trì
(D) Replacement keys (C) Rửa xe miễn phí
(D) Chìa khóa thay thế
98–100
M–Cn 98At this staff meeting, I’d like to M–Cn Tại cuộc họp nhân viên này, tôi
talk about some changes we’ll be muốn bàn về một số thay đổi mà chúng
implementing here at Helgen’s Music tôi sẽ thực hiện ở đây tại Cửa hàng Âm
Shop. First, to attract more customers, nhạc của Helgen. Điều đầu tiên, để thu hút
99
we’re going to host a small talent nhiều khách hàng hơn, chúng tôi sẽ tổ
contest in September. I’ve recruited chức một cuộc thi tài năng nhỏ vào
several local musicians to be the judges. tháng Chín. Tôi đã chiêu mộ một số nhạc
Second, take a look at this chart from our sĩ địa phương để làm giám khảo. Thứ hai,
annual sales report. Now, I’m not worried hãy nhìn vào biểu đồ từ báo cáo bán hàng
about the drums. But 100look at this hàng năm của chúng ta. Hiện tại, tôi không
instrument – we only sell twenty of them lo về những chiếc trống lắm. Nhưng hãy
per year. That isn’t very many, and they nhìn vào nhạc cụ này – mỗi năm chúng
take a lot of time and effort to maintain. ta chỉ bán được 20 chiếc. Con số đó là
So, after careful consideration, I’ve decided không nhiều mà để bảo trì chúng thì cần
we’re going to stop selling them. rất nhiều thời gian và công sức. Vì vậy,
sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, tôi quyết định
sẽ ngừng bán chúng.

98 98
Who most likely is the speaker? Người nói có khả năng là ai nhất?
(A) A jazz singer (A) Ca sĩ nhạc jazz
(B) A music teacher (B) Giáo viên dạy nhạc
(C) A shop manager (C) Quản lý cửa hàng
(D) A radio host (D) Người dẫn chương trình phát thanh

99 99
What event will take place in September? Sự kiện nào sẽ diễn ra vào tháng Chín?
(A) A music festival (A) Lễ hội âm nhạc
(B) A press conference (B) Cuộc họp báo
(C) A charity dinner (C) Bữa tối từ thiện
(D) A talent contest (D) Cuộc thi tài năng

100 100
Look at the graphic. Which type of Nhìn vào hình vẽ. Người nói tập trung vào

49
instrument does the speaker focus on? loại nhạc cụ nào?
(A) Keyboards (A) Bàn phím nhạc
(B) Pianos (B) Đàn piano
(C) Drums (C) Trống
(D) Guitars (D) Guitars

TEST 3
PART 1
1 W–Am 1 W–Am
(A) He’s leaning over a container. (A) Anh ấy đang nghiêng người về phía
thùng chứa.
(B) He’s digging in a garden. (B) Anh ấy đang đào đất trong khu vườn.
(C) He’s replacing some floor tiles. (C) Anh ấy đang thay một số gạch lát sàn.
(D) He’s trimming some trees. (D) Anh ấy đang cắt tỉa một số cây.
2 M–Cn 2 M–Cn
(A) A customer is picking up some (A) Khách hàng đang chọn một số quần
clothing at a dry cleaner’s. áo ở tiệm giặt khô.
(B) A customer is trying on a jacket. (B) Khách hàng đang thử áo khoác.
(C) A customer is handing a worker some (C) Khách hàng đang đưa cho nhân viên
cash. một ít tiền mặt.
(D) A worker is typing on a computer. (D) Nhân viên đang đánh máy tính.
3 M–Au 3 M–Au
(A) She’s paying for her meal. (A) Cô ấy đang trả tiền cho bữa ăn của
(B) She’s pouring a beverage. mình.
(C) She’s facing a refrigerated display (B) Cô ấy đang rót đồ uống.
case. (C) Cô ấy đang hướng mặt về phía chiếc
tủ làm mát.
(D) She’s ordering her lunch from a server. (D) Cô ấy đang đặt bữa trưa của mình ở
máy phục vụ.
4 W–Am 4 W–Am
(A) He’s putting vegetables into a bag. (A) Anh ấy đang cho rau vào túi.
(B) He’s setting up a tent. (B) Anh ấy đang dựng lều.
(C) The rear doors of a van are closed. (C) Cửa sau của chiếc xe tải đang đóng.
(D) Some boxes have been stored inside (D) Một vài thùng chứa đã được cất giữ
a vehicle. bên trong xe.
5 M–Au 5 M–Au
(A) The speaker is positioned next to a (A) Diễn giả được bố trí (đứng) cạnh cái
podium. bục.
(B) The man is drawing a graph on a (B) Người đàn ông đang vẽ biểu đồ trên
presentation board. tấm bảng thuyết trình.
(C) One of the women is watching a video. (C) Một trong những người phụ nữ đang
xem video.
(D) One of the women is adjusting her (D) Một trong những người phụ nữ đang
glasses. điều chỉnh kính của mình.
6 W–Br 6 W–Br
(A) Home chairs have been arranged on a (A) Những chiếc ghế đã được xếp gọn ở
balcony. ban công.
(B) A clock has been propped up on a (B) Chiếc đồng hồ đã được kê ở trên giá.
shelf. (C) Bộ thảm được trải trên chiếc ghế dài.
(C) Some place mats are laid out on a (D) Một thiết bị chiếu sáng được treo ở
bench. phía trên khu vực ăn uống (bàn ăn).
(D) A light fixture is hanging above a
dining area.

50
PART 2
7 7
M–Cn Where is the closest coffee shop? M–Cn Quán cà phê gần nhất ở đâu vậy?
W–Br (A) From nine until five. W–Br (A) Từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
(B) It’s down the street. (B) Nó ở ngay cuối phố.
(C) Just a few office supplies. (C) Chỉ là một số đồ dùng văn phòng.
8 số 8
M–Cn Would you like a morning or an M–Cn Bà muốn cuộc hẹn diễn ra vào buổi
afternoon appointment? sáng hay buổi chiều?
W–Am (A) The afternoon, please. W–Am (A) Buổi chiều, xin vui lòng.
(B) She was at her annual checkup. (B) Bà ấy đã đi khám sức khỏe định kỳ hàng
(C) I can bring in the paperwork. năm.
(C) Tôi có thể mang theo giấy tờ.
9 9
W–Br Are you having trouble with your W–Br Cậu cũng đang gặp sự cố kết nối
Internet connection, too? mạng à?
M–Cn (A) He’ll take a connecting flight to M–Cn (A) Anh ấy sắp có một chuyến bay
Paris. chuyển tiếp tới Paris.
(B) We should double our order. (B) Chúng ta nên tăng gấp đôi đơn hàng
(C) Yes, I can’t access anything online. của mình.
(C) Đúng rồi, tớ không thể truy cập bất
cứ thứ gì qua mạng được.
10 10
W–Am Who’s that sitting in the lobby? W-Am Ai đang ngồi ở tiền sảnh nhỉ?
M–Au (A) That’s the new summer intern. M–Au (A) Đó là thực tập sinh mùa hè
(B) The armchair is comfortable. mới.
(C) My hobby’s photography. (B) Ghế bành (ngồi) thật thoải mái.
(C) Sở thích của tôi là chụp ảnh.
11 11
M–Au What did Simone say about the M–Au Simone đã nói gì về đề xuất dự án
project proposal? vậy?
M–Cn (A) She said she liked it a lot.
(B) The other projector’s broken. M–Cn (A) Cô ấy nói rằng cô ấy rất thích
(C) Right, I heard about them. nó.
(B) Máy chiếu kia bị hỏng.
(C) Đúng vậy, tôi đã nghe nói về họ.
12 12
M–Au Would you like a free ticket to M–Au Cậu có muốn (nhận) một vé miễn phí
tonight’s play? cho trận đấu tối nay không?
W–Br (A) Which team won? W–Br (A) Đội nào thắng vậy?
(B) A short intermission. (B) Nghỉ giải lao một lúc.
(C) No thanks, I have plans. (C) Không, cảm ơn, tớ có kế hoạch rồi.
13 13
W–Am Isn’t that new restaurant supposed W–Am Không phải nhà hàng mới đó sẽ
to open soon? sớm khai trương à?
M–Cn (A) Yes, in a few more weeks. M–Cn (A) Đúng rồi, vài tuần nữa thôi.
(B) No, I prefer Italian food. (B) Không, tôi thích đồ Ý hơn.
(C) A great lunch menu. (C) Thực đơn bữa trưa tuyệt vời.
14 14
M–Cn Why is the flight delayed? M–Cn Tại sao chuyến bay bị hoãn vậy?
W–Am (A) The prices are all displayed. W–Am (A) Tất cả giá đều được hiển thị hết
(B) Because we’re waiting for a storm to rồi.

51
pass. (B) Bởi vì chúng tôi đang đợi cơn bão đi
(C) Two hours and forty–five minutes. qua.
(C) 2 giờ 45 phút.
15 15
M–Au Who’s organizing the bowling M–Au Ai đang là người tổ chức giải đấu
league? bowling vậy?
W–Br (A) Mùa xuân tới mới bắt đầu mà
W–Br (A) It starts next spring. (nên chưa biết ai).
(B) Xếp bát lên trên đĩa.
(B) Stack the bowls on top of the plates. (C) Theo thứ tự bảng chữ cái.
(C) By alphabetical order.
16 16
W–Br Did you submit the expense reports? W–Br Anh đã gửi báo cáo chi phí chưa?
M–Au (A) There’s a lot of data to review. M–Au (A) Có rất nhiều dữ liệu cần xem
(B) The team we saw last week. xét.
(C) That’s not as expensive as we thought. (B) Nhóm mà tuần trước mà chúng ta đã
gặp.
(C) Nó không đắt như chúng ta nghĩ.
17 17
W–Br Aren’t we all getting new business W–Br Không phải tất cả chúng ta đều nhận
cards? được danh thiếp mới à?
M–Cn (A) Không, cô phải yêu cầu (cấp)
M–Cn (A) No, you have to request them. chúng chứ.
(B) Một hội nghị sắp tới.
(B) An upcoming conference. (C) Tôi vừa mua một tấm thiệp sinh nhật.
(C) I just bought a birthday card.
18 18
W–Am How many people did you interview? W–Am Anh đã phỏng vấn bao nhiêu người
M–Cn (A) The company newsletter. rồi?
(B) I’ve prepared some questions. M–Cn (A) Bản tin công ty.
(C) Three candidates. (B) Tôi đã chuẩn bị một số câu hỏi.
(C) 3 ứng viên.
19 19
W–Br Sales of our strawberry ice cream W–Br Tháng trước, doanh số bán kem dâu
rose by ten percent last month. tây của chúng ta đã tăng 10%.
M–Cn (A) Yes, it was very cold. M–Cn (A) Vâng, trời rất lạnh.
(B) Get the fruit from Fresh Fruits Farms. (B) Lấy trái cây từ Trang trại Fresh Fruits.
(C) I had no idea it was so popular. (C) Tôi không biết nó lại được nhiều
người ưa thích đến vậy.
20 20
W–Am Can you help me log on to my W–Am Anh có thể giúp tôi đăng nhập vào
computer? máy tính của mình được không?
M–Au (A) Sorry, you’ll need to call M–Au (A) Xin lỗi, cô cần phải gọi cho bộ
Technical Support. phận Hỗ trợ kỹ thuật.
(B) A password with both letters and (B) Mật khẩu có cả chữ và số.
numbers. (C) Đó là một chương trình phần mềm hữu
(C) That’s a useful software program. ích.
21 21
M–Au What time do you think we’ll leave M–Au Cậu nghĩ chúng ta sẽ rời sở thú lúc
the zoo? mấy giờ?
W-Br (A) Please go through the west gate. W-Br (A) Vui lòng đi qua cổng phía tây.
(B) Fifteen dollars for adults. (B) 15 đô la cho người lớn.
(C) Some of the exhibit lines are quite (C) Một vài dòng người vẫn đang đứng

52
long. xếp hàng khá dài để vào triển lãm mà (sẽ
rời muộn đấy).
22 22
M–Au The artist has signed the paintings, M–Au Người nghệ sĩ đã ký tên vào các bức
hasn’t she? tranh, phải không?
(A) The opening ceremony. (A) Lễ khai mạc.
(B) On both walls, please. (B) Trên cả 2 bức tường, làm ơn.
(C) Yes, she did. (C) Vâng, đúng rồi ạ.
23 23
W–Am How do you like traveling by train? W–Am Anh có thích đi du lịch bằng tàu hỏa
M–Cn (A) I’m looking for a fitness trainer. không?
(B) Well, you know I hate flying. M–Cn (A) Tớ đang tìm huấn luyện viên thể
dục.
(C) A round–trip ticket to Busan. (B) Chà, cô biết là tôi không thích (đi)
máy bay mà.
(C) Một vé khứ hồi đến Busan.
24 24
M–Au Would you take charge of planning M–Au Cô sẽ đảm nhiệm việc lên kế hoạch
Pablo’s retirement party? cho bữa tiệc nghỉ hưu của Pablo chứ?
W–Am (A) Blue, red, and yellow. W–Am (A) Xanh lam, đỏ và vàng.
(B) Turn the volume up, please. (B) Vui lòng, tăng âm lượng lên.
(C) What’s the budget? (C) Ngân sách là bao nhiêu vậy?
25 25
M–Au You hired the new assistant director, M–Au Cô đã thuê trợ lý giám đốc mới, phải
didn’t you? không?
W–Br (A) A wonderful new film. W–Br (A) Bộ phim mới thật tuyệt vời.
(B) They were running a bit late. (B) Họ đã tới hơi trễ.
(C) I haven’t even met her yet... (C) Tôi thậm chí còn chưa gặp cô ấy...
26 26
W–Am Should we put the advertisement on W–Am Chúng ta nên để quảng cáo ở trang
the first page or the last page? đầu hay trang cuối đây?
M–Cn (A) The first page, definitely. M–Cn (A) Chắc chắn là trang đầu rồi.
(B) He bought a newspaper. (B) Anh ấy đã mua một tờ báo.
(C) Last year in August. (C) Tháng Tám năm ngoái.
27 27
W–Am I’ve finished the building inspection. W-Am Tôi đã hoàn thành việc kiểm tra tòa
W–Br (A) To my work e–mail address. nhà.
(B) Did you find any problems? W–Br (A) Tới địa chỉ e–mail làm việc của tôi.
(C) On the seventh floor. (B) Cô có tìm thấy bất kỳ vấn đề nào
không?
(C) Trên tầng 7.
28 28
M–Au When is Pierre scheduled to pick up M–Au Khi nào thì Pierre đến lấy ống thép
the steel pipe? vậy?
M–Cn (A) No, I’m sorry about that. M–Cn (A) Không, tôi xin lỗi về điều đó.
(B) That should be interesting. (B) Điều đó sẽ rất thú vị.
(C) Well, the truck is gone. (C) Chà, không có xe tải (nên chưa đến,
nào có xe sẽ đến chở).
Khi được hỏi khi nào Pierre sẽ đến lấy ống sắt, anh ta trả lời gián tiếp rằng không có xe
tải và anh ta sẽ không thể lấy đồ cho đến khi xe tải quay trở lại.
29 29
W–Am Why am I not authorized to W–Am Tại sao tôi không được phép tải
download this software? xuống phần mềm này vậy?

53
M–Cn (A) You’d better check with your M–Cn (A) Tốt hơn hết cô nên hỏi người
manager. quản lý của mình.
(B) Two million so far. (B) Tới giờ là 2 triệu.
(C) Is he a famous author? (C) Ông ấy có phải là một tác giả nổi tiếng
không?
check with ~ ask: hỏi
30 30
W-Br Where do you park when you drive to W-Br Bà đậu xe ở đâu khi lái xe đến văn
Dr. Li’s office? phòng bác sĩ Li vậy?
W–Am (A) An annual medical checkup. W–Am (A) Kiểm tra sức khỏe hàng năm.
(B) She thought it was the best treatment. (B) Bà ấy nghĩ đó là cách điều trị tốt nhất.
(C) It’s more convenient to take the bus. (C) Đi xe bus tiện hơn mà.
31 31
M–Cn Aren’t we getting a digital sound M–Cn Không phải chúng ta sắp có một hệ
system? thống âm thanh kỹ thuật số sao?
W–Br (A) She was recently promoted to W–Br (A) Cô ấy đã được thăng chức lên
manager! quản lý gần đây!
(B) You know how long the approval (B) Anh biết quá trình phê duyệt mất bao
process takes. lâu mà.
(C) Because the store closes early tonight. (C) Bởi vì tối nay cửa hàng đóng cửa sớm.

PART 3
32–34
M–Cn Thank you for registering with the M–Cn Cảm ơn vì đã đăng ký với Cơ quan
Zimmerman Staffing Agency, Ms. Vogel. bố trí Nhân sự Zimmerman, Cô Vogel. Tại
32
Why are you interested in finding a sao cô lại quan tâm đến việc tìm kiếm
temporary position? một vị trí tạm thời vậy?
W–Br Well, 32I moved here recently, so I W–Br Chà, tôi vừa mới dọn đến đây, vì
thought your agency would be a good vậy tôi nghĩ cơ quan của anh sẽ là một
place to find out about local companies. nơi tốt để tìm hiểu về các công ty địa
I don’t have a business network here phương. Tôi vẫn chưa biết mạng lưới
yet. doanh nghiệp ở đây.
M–Cn I see. 33Your résumé says you have M–Cn Tôi hiểu rồi. Sơ yếu lý lịch của cô
computer programming experience. That cho thấy cô có kinh nghiệm lập trình
skill’s in high demand. máy tính nhỉ. Kỹ năng đó đang có nhu cầu
W–Br Yes, I did programming for five years cao lắm.
at my last job, so I’m very comfortable W–Br Vâng, ở công việc trước đây, tôi đã
with it. làm lập trình được 5 năm, vì vậy tôi rất
M–Cn Excellent. We should be able to place thành thạo nó.
you with an employer shortly. As part of M–Cn Tuyệt vời. Chúng tôi có thể sắp xếp
the process though, 34please come in on cô với một nhà tuyển dụng trong thời gian
Wednesday to complete your paperwork. ngắn. Tuy nhiên, là một phần của quy
trình, vui lòng quay lại vào thứ Tư để
hoàn thành thủ tục giấy tờ.

32 32
Why is the woman seeking a temporary Tại sao người phụ nữ lại tìm kiếm một vị trí
position? tạm thời?
(A) To become familiar with local (A) Để làm quen với các cơ hội ở địa
opportunities phương
(B) To gain experience in a new field (B) Để có kinh nghiệm trong một lĩnh vực
(C) To have more scheduling flexibility mới
(D) To focus on a specific project (C) Để có kế hoạch linh hoạt hơn

54
33 (D) Để tập trung vào một dự án cụ thể
What skill does the woman have?
(A) Accounting 33
(B) Event organizing Người phụ nữ có kỹ năng gì?
(C) Team management (A) Kế toán
(D) Computer programming (B) Tổ chức sự kiện
(C) Quản lý nhóm
34 (D) Lập trình máy tính
Why does the man tell the woman to come
in on Wednesday? 34
(A) To complete some paperwork Tại sao người đàn ông bảo người phụ nữ
(B) To visit a job site đến vào thứ Tư?
(C) To fill out a survey (A) Để hoàn thành một số thủ tục giấy tờ
(D) To present a certificate (B) Để ghé thăm một trang Web việc làm
(C) Để điền vào bài khảo sát
(D) Để nộp chứng chỉ
35–37
M–Au Hi Rosa. 35I’d like you to attend the M–Au Xin chào Rosa. Tôi muốn cô đi tham
annual technology trade show in dự triển lãm thương mại công nghệ
Montreal. A lot of other electronics hàng năm ở Montreal. Rất nhiều công ty
companies will be there to showcase their điện tử khác sẽ có mặt để giới thiệu các
latest products. sản phẩm mới nhất của họ.
W–Am That’s great! I appreciate the W–Am Thế thì tuyệt quá! Tôi đánh giá rất
opportunity. 36Can I choose someone cao cơ hội này. Tôi có thể chọn một
from my team to take with me? That người nào đó trong nhóm của mình để đi
way we’ll be able to visit more cùng không ạ? Bằng cách đó, chúng tôi
presentations. sẽ có thể xem được nhiều bài thuyết
trình hơn.
M–Au Yes, that’s a good idea. 37
I’d M–Au Được chứ, ý hay đấy. Tôi khuyên cô
recommend asking Taro to come with nên rủ Taro đi cùng. Để tôi gọi cho cậu
you. Why don’t I call him to see if he can ấy xem liệu cậu ấy có thể đến văn phòng
come to my office now and discuss it của tôi ngay bây giờ để thảo luận với
with us. chúng ta không.

35 35
Why does the man ask Rosa to go to Tại sao người đàn ông yêu cầu Rosa đến
Montreal? Montreal?
(A) To meet with a client (A) Để gặp gỡ khách hàng
(B) To attend a trade show (B) Để tham dự triển lãm thương mại
(C) To train for a position (C) Để đào tạo cho một vị trí
(D) To oversee a construction project (D) Để giám sát một dự án xây dựng

36 36
What does the woman ask permission to Người phụ nữ xin phép làm gì?
do? (A) Dẫn theo đồng nghiệp
(A) Take a coworker (B) Thay đổi chuyến bay
(B) Change a flight (C) Hoãn thời hạn
(C) Postpone a deadline (D) Tăng ngân sách quảng cáo
(D) Increase an advertising budget 37
Người đàn ông nhiều khả năng sẽ làm gì
37 tiếp theo?
What will the man most likely do next? (A) Chuẩn bị một số dữ liệu bán hàng
(A) Prepare some sales data (B) Đặt một số danh thiếp

55
(B) Order some business cards (C) Gọi điện thoại
(C) Make a phone call (D) Đi ăn trưa
(D) Go to lunch
38–40
M–Au Well, Ms. Yamamoto, 38your x–rays M–Au Chà, cô Yamamoto này, phim chụp
look good. Your teeth and gums are x–quang của cô tốt lắm. Răng và nướu
healthy. We’ll do a cleaning at your next của cô rất khỏe. Chúng tôi sẽ vệ sinh
appointment. (chúng) ở cuộc hẹn tiếp theo của cô.
W–Am Cảm ơn, nhưng tôi... tôi cứ nghĩ
W–Am Thank you, but I... I thought I was hôm nay tôi sẽ được vệ sinh răng chứ nhỉ.
going to get my teeth cleaned today. I Tôi đã hẹn chụp x–quang và vệ sinh.
made an appointment for x–rays and a M–Au Tôi... xin lỗi. Ai đó lên lịch cuộc hẹn
cleaning. cho cô chắc hẳn chưa giải thích chính
M–Au 39I’m... sorry. Whoever scheduled sách của chúng tôi. Đối với bệnh nhân
your appointment must not’ve explained mới, buổi thăm khám đầu tiên là kiểm tra
our policy. For new patients, the first visit và chụp X–quang.
is an inspection and x–rays. W–Am Tôi hiểu rồi. OK.
M–Au Cô Petrova, vui lòng xếp lịch vệ
W–Am I see. OK. sinh (răng) cho cô Yamamoto nhé.
M–Au 40Ms. Petrova, please schedule a W–Br Được rồi ạ. Hmm! Trước khi làm việc
cleaning for Ms. Yamamoto. đó, tôi không thấy ghi chép từ các nha sĩ
W–Br Of course. Hmmm. Before 40I do that, trước đây của cô trong tập hồ sơ. Vui
I see in your file that we don’t have your lòng điền vào biểu mẫu này để chúng tôi
records from your previous dentist. có thể yêu cầu chúng?
Would you please fill out this form so W–Am Chắc chắn rồi.
we can request them?
W–Am Sure.

38 38
Who is the man? Người đàn ông là ai?
(A) A lawyer (A) Luật sư
(B) An electrician (B) Thợ điện
(C) A dentist (C) Nha sĩ
(D) A banker (D) Giám đốc ngân hàng

39 39
Why does the man apologize? Tại sao người đàn ông lại xin lỗi?
(A) Some documents are missing. (A) Một số tài liệu bị thiếu.
(B) Some equipment is not working. (B) Một số thiết bị không hoạt động.
(C) An assistant is late. (C) Một trợ lý đến muộn.
(D) A policy was not explained (D) Một chính sách không được giải
thích
40
Why is Ms. Yamamoto asked to fill out a 40
form? Tại sao cô Yamamoto được yêu cầu điền
vào biểu mẫu?
(A) To update her contact information (A) Để cập nhật thông tin liên hệ của cô ấy
(B) To set up a payment plan (B) Để thiết lập gói thanh toán
(C) To request some records (C) Để yêu cầu một số hồ sơ
(D) To opt for paperless statements (D) Để chọn bản kê khai không giấy tờ
41–43
M–Cn Hi, I’m from the IT department. You M–Cn Xin chào, tôi đến từ bộ phận IT. Cô
wanted help setting up for a muốn trợ giúp thiết lập hội nghị từ xa đúng

56
teleconference? I can answer any questions không? Tôi có thể trả lời bất kỳ câu hỏi nào
you have about the equipment. của cô về các thiết bị.
W–Br Thanks. This is an important W–Br Cảm ơn. Đây là một cuộc họp quan
meeting. 41We’re looking to finance a new trọng. Chúng tôi đang tìm (nhà) tài trợ
project, and I’m going to present to cho dự án mới, và tôi sẽ trình bày với
some people we hope will became một số người mà chúng tôi hy vọng trở
investors. thành nhà đầu tư.
M–Cn OK, we’ll make sure the technology M–Cn OK, chúng tôi đảm bảo công nghệ sẽ
will work smoothly. hoạt động trơn tru.
W–Br 42This camera will automatically W–Br Máy ảnh này sẽ tự động di chuyển
move to focus on whoever is speaking, để lấy nét vào bất kỳ ai đang nói, phải
right? không?
M–Cn Yes. M–Cn Đúng rồi.
W–Br But 42there will also be times that I W–Br Nhưng cũng sẽ có lúc tôi muốn điều
want to control the camera manually. khiển máy ảnh bằng tay. Tôi có thể làm
Can I do that? việc đó không?
M–Cn Sure, you can do that on the control M–Cn Được chứ, cô có thể làm việc đó trên
panel. 43Let me demonstrate how it bảng điều khiển. Để tôi làm mẫu/hướng
works. dẫn cách nó hoạt động nhé.

41 41
Who will the woman give a presentation to? Người phụ nữ sẽ thuyết trình với ai?
(A) New employees (A) Các nhân viên mới
(B) Government officials (B) Các quan chức chính phủ
(C) Potential investors (C) Các nhà đầu tư tiềm năng
(D) Board members (D) Các thành viên hội đồng quản trị

42 42
What does the woman ask the man about? Người phụ nữ hỏi người đàn ông điều gì?
(A) Adjusting a microphone (A) Điều chỉnh micrô
(B) Turning on a monitor (B) Bật màn hình
(C) Connecting a speaker (C) Kết nối loa
(D) Using a camera (D) Sử dụng máy ảnh

43 43
What will the man do next? Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Check a manual (A) Kiểm tra sổ tay hướng dẫn
(B) Give a demonstration (B) Làm mẫu/hướng dẫn
(C) Ask a colleague for help (C) Nhờ đồng nghiệp giúp đỡ
(D) Look for a tool (D) Tìm kiếm công cụ
44–46
M–Au Ms. Gupta, 44do you think you could M–Au Cô Gupta này, cô có thể chuyển
divert a little more money to the spring thêm một ít tiền cho danh mục mùa xuân
catalog? không?
W–Am 44Isn’t your budget the same as W–Am Không phải ngân sách của anh
last season’s? giống như mùa trước à?
M–Au 44It turns out the cost of M–Au Thật ra thì lần này chi phí chụp
photography will be higher this time. ảnh sẽ cao hơn. Bộ sưu tập giày dép mùa
Our spring footwear collection has lots of xuân của chúng ta có rất nhiều màu sắc và
new colors and designs, and some old kiểu dáng mới, một vài mẫu cũ sẽ được
ones are being discontinued. About half of ngừng sản xuất. Khoảng một nửa số ảnh
the photos from last season need to be từ mùa trước cần được thay thế.

57
replaced. W–Am Oh, tôi không biết chuyện đó.
W–Am Oh, I didn’t realize that. M–Au Chúng ta có thể thử tìm một nhiếp
M–Au 45We could try to find another ảnh gia khác, nhưng Stefan Vogel luôn
photographer, but Stefan Vogel always làm rất tốt công việc đó.
does such a good job. W–Am Chúng ta nên giữ anh ấy lại. Chiều
W–Am And we should keep him. 46Let’s nay, hãy xem các kế hoạch cho danh mục
look at the plans for the catalog this và xem có thể thay đổi được gì nào.
afternoon and see what revisions can be
made.

44 44
What is the man concerned about? Người đàn ông đang quan tâm đến điều gì?
(A) Venue availability (A) Sự sẵn có của một địa điểm
(B) Product efficiency (B) Hiệu quả sản phẩm
(C) A project budget (C) Ngân sách dự án
(D) A guest list (D) Danh sách khách mời

45 45
Who is Stefan Vogel? Stefan Vogel là ai?
(A) A furniture designer (A) Nhà thiết kế đồ nội thất
(B) A photographer (B) Nhiếp ảnh gia
(C) An accountant (C) Kế toán
(D) An event planner (D) Người lập kế hoạch sự kiện

46 46
What will the speakers do this afternoon? Những người nói sẽ làm gì vào chiều nay?
(A) Review some plans (A) Xem xét một số kế hoạch
(B) Consult with a graphic designer (B) Tham khảo ý kiến nhà thiết kế đồ họa
(C) Choose some colors (C) Chọn một số màu
(D) Survey other team members (D) Khảo sát các thành viên khác trong
nhóm
47–49
M–Cn 47Did you hear about the smart M–Cn Cậu có biết các màn hình thông
screens that’ll be installed in the guest minh sẽ được lắp đặt trong phòng dành
rooms? cho khách hàng không?
W–Am I did. They’re supposed to make it W–Am Biết chứ. Chúng có nhiệm vụ giúp
easier for guests to control the khách hàng dễ dàng kiểm soát nhiệt độ
temperature in their rooms, schedule trong phòng, lên lịch báo thức, yêu cầu
wake–up calls, order room service... things phục vụ phòng... kiểu như vậy. Và việc lắp
like that. 48And installation should only đặt chỉ mất 1 giờ cho mỗi phòng khách
take an hour in each hotel room. sạn.
M–Cn Nhưng họ sẽ sử dụng các công cụ
M–Cn 48But they’re going to be using hạng nặng. Và các phòng thì rất là gần
power tools. And the rooms are so close nhau.
together. W–Am Hầu hết các phòng đều được cách
W–Am The guest rooms are mostly âm rồi. Tớ chỉ mong mình có thời gian để
soundproof. 49I just hope we have time to kiểm tra các màn hình trước mùa đông
test the screens out before our busy khách của chúng ta vào tháng Sáu. Tớ
season in June. I don’t want to deal with không muốn giải quyết các khiếu nại khi
complaints abaut them not working. chúng không hoạt động.

47 47
Where do the speakers work? Những người nói làm việc ở đâu?

58
(A) At a hardware store (A) Tại một cửa hàng kim khí
(B) At a construction site (B) Tại một công trường
(C) At a factory (C) Tại một nhà máy
(D) At a hotel (D) Tại một khách sạn

48 48
What does the man mean when he says, Người đàn ông có ý gì khi anh ấy nói, “Và
“And the rooms are so close together”? các phòng thì rất là gần nhau”?
(A) Some renovations will be finished (A) Một số cải tạo sẽ được hoàn thành
quickly. nhanh chóng.
(B) A work schedule will be revised. (B) Lịch làm việc sẽ được sửa đổi.
(C) Noise levels will be a problem. (C) Mức độ tiếng ồn sẽ gây rắc rối.
(D) An architect should be consulted. (D) Kiến trúc sư nên được tham khảo ý
kiến.
49
What does the woman hope to do before 49
June? Người phụ nữ hy vọng sẽ làm gì trước
(A) Take inventory tháng sáu?
(B) Order new uniforms (A) Kiểm kê
(C) Test out some technology (B) Đặt đồng phục mới
(D) Prepare for an inspection (C) Kiểm tra một số công nghệ
(D) Chuẩn bị cho cuộc thanh tra
50–52
M–Au Hi, Mei Ting. 50Do you have any M–Au Xin chào, Mei Ting. Cô có cập nhật
updates on how the designs are coming gì về tiến độ các thiết kế cho dòng ba lô
along for our new line of school học sinh mới của chúng ta không? Nhà
backpacks? The factory will need those to máy sẽ cần những thứ đó để bắt đầu sản
begin production. xuất.
W–Br 51
I’m a bit frustrated, honestly. W–Br Thành thật mà nói, tôi hơi thất
52
The design team originally planned to vọng một chút. Ban đầu, nhóm thiết kế
meet this week to make final decisions dự định sẽ họp vào tuần này để đưa ra
about pocket sizes for the backpacks, quyết định cuối cùng về kích thước túi
but... Irina’s been at the School Supply cho ba lô, nhưng... Irina đã đi tham dự
Convention all week and Samir’s out on Hội nghị Cung ứng của Trường cả tuần
vacation. còn Samir thì đi nghỉ mát.
M–Au So, what are you planning to do? M–Au Vậy, cô có kế hoạch làm gì chưa?
52

The school year is starting in three Ba tháng nữa là năm học bắt đầu rồi.
months. W–Br Thực ra thì, tôi đang hi vọng nhận
W–Br I was hoping to get some advice from được lời khuyên từ phía anh... vì anh đã
you, actually... since you used to lead the từng dẫn dắt nhóm thiết kế.
design team.

50 50
What type of product are the speakers Những người nói đang thảo luận về dòng
discussing? sản phẩm nào?
(A) Pencils (A) Bút chì
(B) Backpacks (B) Ba lô
(C) Sneakers (C) Giày thể thao
(D) Folders (D) Tập hồ sơ
51
51 Người phụ nữ thất vọng vì điều gì?
What is the woman frustrated by? (A) Một số khách hàng đã viết đánh giá tiêu
(A) Some customers wrote a negative cực.

59
review. (B) Một số thiết bị gặp trục trặc.
(B) Some equipment is malfunctioning. (C) Một số thành viên trong nhóm không
(C) Some team members are unavailable. có mặt.
(D) Some packages have not arrived. (D) Một số gói hàng đã không đến.

52 52
Why does the man say, “The school year is Tại sao người đàn ông nói, “Ba tháng nữa
starting in three months”? là năm học bắt đầu rồi”?
(A) To request some time off from work (A) Để yêu cầu nghỉ làm
(B) To correct an error in a schedule (B) Để sửa lỗi trong lịch trình
(C) To express interest in an assignment (C) Để bày tỏ sự quan tâm đến một nhiệm
(D) To emphasize the need for urgency vụ
(D) Để nhấn mạnh nhu cầu khẩn cấp
53–55
M–Au Hello, I’m George from McKinnie M–Au Xin chào, tôi là George đến từ Công
Environmental Engineering. ty Công nghệ Môi Trường McKinnie.
W–Am Hi, thanks for coming. As you can W–Am Xin chào, cám ơn vì đã đến. Như anh
see, we manage a large forest here. 53We có thể thấy, chúng tôi quản lý một khu
provide lumber, plywood, and rừng lớn ở đây. Chúng tôi cung cấp gỗ xẻ,
fiberboard for the construction and gỗ dán/ván ép và tấm xơ cho ngành xây
furniture industries. These trees are our dựng và nội thất. Những cái cây này là
business. công việc kinh doanh của chúng tôi.
M–Au And 54lately you’ve been noticing a M–Au Gần đây cô có nhận thấy vấn đề gì
problem? không?
W–Br Yes, several acres of pine on the W–Br Có ạ, một vài mẫu thông bên kia khu
other end of our property... the needles đất của chúng tôi... (và) những cây kim đều
are all brown. They look really unhealthy. ngả màu nâu. Trông chúng thực sự không
But we can’t figure out what’s wrong. khỏe lắm. Nhưng chúng tôi chưa thể tìm ra
M–Au 54I’ll try to determine the cause. nguyên nhân.
Might be a nutrient deficiency. First, 55I’ll M–Au Tôi sẽ cố xác định nguyên nhân. Có
conduct some soil tests. Can you show thể là một sự thiếu hụt chất dinh dưỡng.
me to the site? I’ll follow you in my truck. Đầu tiên, tôi sẽ tiến hành một số thử
nghiệm đất trồng. Cô có thể dẫn tôi đến
địa điểm được không? Tôi sẽ lái xe tải đi
theo cô.

53 53
What does the women’s company sell? Công ty của người phụ nữ bán thứ gì?
(A) Construction vehicles (A) Phương tiện xây dựng
(B) Power tools (B) Dụng cụ điện/hạng nặng
(C) Wood products (C) Sản phẩm làm từ gỗ
(D) Home appliances (D) Thiết bị gia dụng

54 54
Why is the man visitíng the company? Tại sao người đàn ông đến thăm công ty?
(A) To interview for a job (A) Để phỏng vấn xin việc
(B) To revise a contract (B) Để sửa đổi hợp đồng
(C) To investigate a problem (C) Để điều tra một vấn đề
(D) To make a complaint (D) Để khiếu nại

55 55
What does the man ask the women to do? Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm
(A) Lead him to a specific locatian gì?

60
(B) Provide him a discounted service (A) Dẫn anh ta đến một địa điểm cụ thể
(C) Demonstrate a technical procedure (B) Cung cấp dịch vụ được chiết khấu
(D) Explain a company policy (C) Trình bày một quy trình kỹ thuật
(D) Giải thích chính sách của công ty
56–58
M–Cn How can I help you? M–Cn Tôi có thể giúp gì được cho cô ạ?
W–Br Hello. I’m doing some renovating at W–Br Xin chào. Tôi đang sửa sang nhà cửa.
home. 56I’ll be replacing all the pipes, the Tôi sẽ thay thế tất cả các đường ống,
sink, and the bathtub in my bathroom. bồn rửa và bồn tắm trong phòng tắm của
The pipes are lead, and the other fixtures mình. Các đường ống được làm bằng chì,
are cast iron. They’re all very heavy. và các đồ khác được làm bằng gang. Tất cả
M–Cn That’s no problem. 57We’ll bring a chúng đều rất nặng.
dumpster out to your home, you fill it up M–Cn Không vấn đề gì. Chúng tôi sẽ
with scrap, and then we’ll come remove mang thùng rác đến nhà cô, rồi cô chất
it when you’re ready. đầy phế liệu, sau khi xong, chúng tôi sẽ
W–Br OK. So, is payment determined by the đến vứt bỏ chúng đi.
number of days I keep the dumpster? W–Br OK. Có phải chi phí được xác định bởi
M–Cn No, 58we’ll weigh it before and số ngày mà tôi giữ thùng rác không?
after and charge you accordingly. Here’s M–Cn Không, chúng tôi sẽ cân nó trước
a list of charges by kilogram. và sau, và tính phí tương ứng cho cô.
Đây là danh sách các khoản phí theo cân.

56 56
What is the woman renovating? Người phụ nữ đang cải tạo cái gì?
(A) A kitchen (A) Nhà bếp
(B) A swimming pool (B) Hồ bơi
(C) A bathroom (C) Phòng tắm
(D) A garden (D) Khu vườn

57 57
What service does the man’s company Công ty của người đàn ông cung cấp dịch
provide? vụ gì?
(A) Landscaping (A) Cảnh quan
(B) Waste removal (B) Loại bỏ chất thải
(C) Safety inspections (C) Kiểm tra an toàn
(D) Concrete mixing (D) Trộn bê tông

58 58
According to the man, how is a cost Theo như người đàn ông, chi phí được xác
determined? định như thế nào?
(A) By number of workers (A) Theo số lượng công nhân
(B) By project duration (B) Theo thời gian dự án
(C) By weight (C) Theo trọng lượng
(D) By area (D) Theo khu vực
59–61
W–Am 59Finley Science Museum. Can I W–Am Bảo tàng Khoa học Finley (xin
help you? nghe). Tôi có thể giúp gì được ạ?
M–Cn Hi, I’m calling about the asteroid M–Cn Xin chào, tôi đang gọi (để hỏi) về
lecture at your planetarium this Friday. I buổi thuyết trình các tiểu hành tinh tại
represent a group of people with hearing cung thiên văn của cô vào thứ Sáu tuần
impairments who’ll be attending the này. Tôi thay mặt cho một nhóm người
lecture. khiếm thính sẽ tham gia bài diễn thuyết.
W–Am Oh, vâng. Tôi đã được thông báo

61
W–Am Oh, yes. I’ve already been notified, rồi, nên vừa mới thuê một phiên dịch
and 60
I’ve hired a sign–language viên ngôn ngữ ký hiệu. Nhóm của anh đã
interpreter. Your group has reserved seats đặt chỗ ngồi ở phía bên phải của rạp hát, vì
on the right side of the theater, so they’ll vậy họ sẽ có cái nhìn trực tiếp của cô ấy.
have a direct view of her. M–Cn Tuyệt vời, cảm ơn cô nhé. À còn điều
này nữa – ở các sự kiện tương tự, có một
M–Cn Great, thank you. One more thing – vài vấn đề liên quan đến việc địa điểm tổ
61
at similar events, there’ve been chức quá tối. Cô có thể đảm bảo sẽ có
problems with the venue being too dark. đèn chiếu vào người phiên dịch viên
Could you make sure there’s a spotlight không?
on the interpreter? W–Am Chắc chắn rồi – tôi sẽ rất vui khi
được sắp xếp chuyện đó.
W–Am Absolutely – I’ll be happy to arrange
that.

59 59
Where does the woman work? Người phụ nữ làm việc ở đâu?
(A) At a museum (A) Tại một viện bảo tàng
(B) At a movie theater (B) Tại một rạp chiếu phim
(C) At a newspaper office tCj Tại một tòa soạn báo
(D) At a photography studio (D) Tại một xưởng chụp ảnh

60 60
Who does the woman say she has hired? Người phụ nữ nói rằng cô ấy đã thuê ai?
(A) An engineer (A) Một kỹ sư
(B) A musician (B) Một nhạc sĩ
(C) An interpreter (C) Một thông dịch viên
(D) A scientist (D) Một nhà khoa học

61 61
What problem does the man mention? Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(A) Traffic noise (A) Tiếng ồn giao thông
(B) Late deliveries (B) Việc giao hàng muộn
(C) Uncomfortable seating (C) Chỗ ngồi không thoải mái
(D) lnadequate lighting (D) Thiếu ánh sáng
62–64
W–Br Hi, Hiroshi, it’s Natalia. 62I know W–Br Xin chào, Hiroshi, tôi là Natalia. Tôi
you’re in the middle of completing the biết anh đang trong quá trình hoàn
internal audit of our company’s thành kiểm toán nội bộ về quy trình sản
manufacturing processes, and I just xuất của công ty, và tôi chỉ muốn biết
wanted to know how that’s going. công việc đang diễn ra thế nào.
M–Au Almost done. It all looks good so far. M–Au Sắp xong rồi. Cho đến hiện tại, thì
There was one thing... 63I can’t find the tất cả đều có vẻ ổn. Chỉ có điều là... tôi
retired work instructions, you know, the không thể tìm thấy các hướng dẫn công
old paper copies. việc cũ/bị loại bỏ, cô biết đấy, các bản
sao giấy tờ cũ.
W–Br 63The old work instructions are all W–Br Các hướng dẫn công việc cũ đều
in the green filing cabinet in the office. nằm trong tủ hồ sơ màu xanh lá cây ở
The drawers are labeled. văn phòng. Các ngăn kéo được dán nhãn
M–Au OK, great... 64The new industry rồi.
regulations are pretty strict, but, like I M–Au OK, tuyệt vời... Các quy định mới
said, the processes that I’ve checked so trong ngành khá nghiêm ngặt, nhưng,
far are all in compliance. như đã nói, các quy trình mà tôi vừa

62
kiểm tra cho đến nay đều được tuân thủ.

62 62
Why is the woman calling? Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
(A) To compliment a staff member (A) Để khen một nhân viên
(B) To schedule an appointment (B) Để lên lịch một cuộc hẹn
(C) To criticize a policy (C) Để chỉ trích một chính sách
(D) To check on an assignment (D) Để kiểm tra một nhiệm vụ

63 63
Look at the graphic. Which drawer will the Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông có thể sẽ
man probably check next? kiểm tra ngăn kéo nào tiếp theo?
(A) Drawer 1 (A) Ngăn 1
(B) Drawer 2 (B) Ngăn 2
(C) Drawer 3 (C) Ngăn 3
(D) Drawer 4 (D) Ngăn 4

64 64
What does the man say about some Người đàn ông nói gì về một số quy trình?
processes? (A) Chúng được mô tả trong chương trình
(A) They are described in a training đào tạo.
program. (B) Chúng mất quá nhiều thời gian để hoàn
(B) They take too long to complete. thành.
(C) They meet regulations. (C) Chúng đáp ứng được các quy định.
(D) They are easy to learn. (D) Chúng rất dễ học.
65–67
W–Am Hassan, 65thanks for your help W–Am Hassan này, cảm ơn anh vì đã giúp
motivating the other servers to collect đỡ vận động các nhân viên bồi bàn thu
surveys from customers. We collected thập khảo sát từ phía khách hàng. Chúng
over four hundred responses. The owners ta đã thu thập được hơn 400 câu trả lời.
are going to use the feedback to make Chủ nhà hàng sẽ dùng những phản hồi này
some changes to the menu and the table để thực hiện một số thay đổi đối với thực
settings. đơn và bố trí bàn ăn.
M–Au 66Your incentive of a bonus M–Au Phần thưởng khuyến khích của cô
certainly helped persuade all the chắc chắn đã giúp thuyết phục tất cả
servers. I collected 63, and I know I’m những nhân viên bồi bàn. Tôi đã thu
looking forward to having a little extra in được 63 tờ, và tôi biết mình rất hi vọng

63
my paycheck. nhận được thêm chút tiền trong lần trả
lương tới.
W–Am Any plans for how you’re going to W–Am Anh đã có kế hoạch chi tiêu gì chưa?
spend it? M–Au Thực ra thì, điện thoại của tôi cũ
M–Au Actually, my phone is really old, lắm rồi, và tôi đang muốn nâng cấp nó.
67

and I’ve been wanting to upgrade it. The Số tiền mặt thêm này sẽ giúp tôi thực
extra cash will help with that. hiện được điều đó.

65 65
Where do the speakers work? Những người nói làm việc ở đâu?
(A) At a restaurant (A) Tại một nhà hàng
(B) At a hotel (B) Tại một khách sạn
(C) At a travel agency (C) Tại một công ty du lịch
(D) At a marketing firm (D) Tại một công ty tiếp thị

66 66
Look at the graphic. How much extra Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông sẽ nhận
money will the man receive in his next được thêm bao nhiêu tiền trong lần trả
paycheck? lương tiếp theo?
(A) 400 đô la
(A) $400 (B) 300 đô la
(B) $300 (C) 200 đô la
(C) $200 (D) 100 đô la
(D) $100
67 67
What does the man say he will do with the Người đàn ông nói anh ấy sẽ làm gì với số
extra money? tiền được thêm?
(A) Fix his car (A) Sửa xe
(B) Give it to his parents (B) Đưa nó cho bố mẹ
(C) Put it in the bank (C) Chuyển vào ngân hàng
(D) Buy a new phone (D) Mua điện thoại mới
68–70
W–Am Satoshi, 68I’m planning a staff W–Am Satoshi này, tôi đang lên kế hoạch
party to celebrate Lena’s promotion to cho một bữa tiệc nhân viên để kỷ niệm
director of marketing. việc thăng chức lên giám đốc tiếp thị của
M–Cn That’s a great idea. When are you Lena.
thinking of having the party? M–Cn Ý kiến hay đấy. Cô định khi nào tổ
W–Am 69
Most people said they’d be chức bữa tiệc vậy?
available around five on March twenty– W–Am Hầu hết mọi người đều nói rằng
second. Does that work for you? họ sẽ rảnh vào khoảng 5 giờ chiều ngày
M–Cn Well, I have tickets to a music 22 tháng Ba. Anh thấy được không?
69

festival that night, but the festival doesn’t M–Cn Chà, tôi lại có vé tham dự lễ hội âm
start until seven on the twenty–second, so nhạc vào tối hôm đó, nhưng phải đến 7
I can come for a little while. giờ tối ngày 22 mới bắt đầu, vì vậy tôi có
W–Am Great! I’ll make a reservation at thể đến (bữa tiệc) một chút.
70

64
the new restaurant on Baker Street right W–Am Tuyệt vời! Tôi sẽ đặt chỗ tại nhà
away. I know Lena has been wanting to try hàng mới trên phố Baker ngay. Tôi biết
it. Lena đang rất muốn thử nó.

68 68
What is the woman planning a celebration Người phụ nữ đang lên kế hoạch tổ chức
for? kỷ niệm việc gì?
(A) A business merger (A) Việc sáp nhập doanh nghiệp
(B) A colleague’s promotion (B) Sự thăng chức của đồng nghiệp
(C) A product launch (C) Buổi ra mắt sản phẩm
(D) A company anniversary (D) Lễ kỷ niệm thành lập công ty

69 69
Look at the graphic. Which day is the man Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông sẽ tham
attending a music festival? gia lễ hội âm nhạc vào ngày nào?
(A) On Thursday (A) Thứ Năm
(B) On Friday (B) Thứ Sáu
(C) On Saturday (C) Thứ Bảy
(D) On Sunday (D) Chủ nhật

70 70
What does the woman say she will do next? Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì tiếp
(A) Purchase a gift theo?
(B) Decorate a room (A) Mua một món quà
(C) Make a reservation (B) Trang trí căn phòng
(D) Send an invitation (C) Đặt chỗ trước
(D) Gửi lời mời

PART 4
71–73
M–Au 71
Attention, passengers. On M–Au Xin các hành khách, chú ý. Thứ Hai
Monday, some of our major bus routes tới, một số tuyến xe bus chính của chúng
will begin departing from another part tôi sẽ bắt đầu khởi hành từ phía khác
of the station. All buses to Freeport, của trạm. Tất cả các chuyến bus đến thành
Johnstown, and Grant City will be leaving phố Freeport, Johnstown và Grant sẽ khởi
from gates 300 through 305 on the west hành từ cổng 300 đến 305 ở phía tây của
side of the building. 72This change will tòa nhà. Thay đổi này sẽ giúp chúng tôi
help us to improve traffic flow. 73Since cải thiện lưu lượng giao thông. Vì các
the new gates are a ten–minute walk cổng mới cách quầy bán vé 10 phút đi
from the ticket counter, we recommend bộ, chúng tôi khuyên các bạn nên chừa
allowing yourself extra time to walk thêm thời gian để đi bộ tới đó.

65
there.

71 71
Where is the announcement most likely Thông báo có khả năng đang được đưa ra
being made? ở đâu nhất?
(A) At a train station (A) Nhà ga xe lửa
(B) At a bus station (B) Trạm xe bus
(C) At an airport (C) Tại một sân bay
(D) At a ferry terminal (D) Tại một bến phà

72 72
Why is a change being made? Tại sao sự thay đổi lại được thực hiện?
(A) It will improve traffic flow. (A) Nó sẽ cải thiện lưu lượng giao thông.
(B) It will keep prices low. (B) Nó sẽ giữ giá thấp.
(C) It will increase energy efficiency. (C) Nó sẽ làm tăng hiệu quả sử dụng năng
(D) It will save staff time. lượng.
(D) Nó sẽ tiết kiệm thời gian của nhân viên.
73
What does the speaker recommend? 73
(A) Filling out a survey Người nói đề nghị điều gì?
(B) Printing some tickets (A) Điền vào bản khảo sát
(C) Checking online for updates (B) In một số vé
(D) Allowing extra time (C) Kiểm tra các bản cập nhật trên mạng
(D) Chừa thêm thời gian
74–76
M–Cn Welcome! 74
Thank you for M–Cn Chào mừng (các vị khách quý)! Cảm
attending the grand opening of my new ơn vì đã đến tham dự buổi khai trương
coffee shop. We’re featuring our very own cửa hàng cà phê mới của tôi. Chúng tôi
signature coffee blend. 75This coffee is đang giới thiệu loại cà phê trộn đặc trưng
distinct from all other blends on the của riêng mình. Loại cà phê này khác biệt
market, because it has more caffeine với tất cả các loại cà phê pha trộn khác
than any other coffee, thanks to our trên thị trường, bởi vì nó có nhiều
roasting process. It’s not all about caffeine caffeine hơn bất kỳ loại nào khác, nhờ
though – this coffee still has a rich, nutty vào quy trình rang của chúng tôi. Mặc dù
flavor. I’m so confident of my new coffee, vậy, không chỉ có caffeine – cà phê này vẫn
that 76if any customers believe that it’s giữ được hương vị béo ngậy, đậm đà. Tôi
not the strongest they’ve ever had, I’m rất tự tin về loại cà phê mới của mình, nếu
offering a 100 percent money–back bất kỳ khách hàng nào nghĩ rằng đó
guarantee. Enjoy! chưa phải là loại cà phê mạnh nhất mà
họ từng thử, thì tôi cam kết sẽ hoàn tiền
100%. Hãy thưởng thức nào!

74 74
What event is taking place? Sự kiện nào đang diễn ra?
(A) A grand opening (A) Buổi khai trương
(B) A focus group (B) Thảo luận nhóm
(C) A food festival (C) Lễ hội ẩm thực
(D) A sales workshop (D) Hội thảo bán hàng

75 75
What does the speaker say is distinct about Người nói nói điều gì là khác biệt của loại
a coffee blend? cà phê pha trộn?
(A) It is locally sourced. (A) Nó có nguồn gốc địa phương.

66
(B) It is available in glass bottles. (B) Nó có sẵn trong chai thủy tinh.
(C) It comes in several different flavors. (C) Nó có nhiều hương vị khác nhau.
(D) It contains a lot of caffeine. (D) Nó chứa nhiều caffeine.

76 76
What is the speaker offering customers? Người nói sẽ cung cấp thứ gì cho các
(A) Free delivery khách hàng?
(B) Two–day shipping (A) Giao hàng miễn phí
(C) A full refund (B) Vận chuyển trong 2 ngày
(D) A discount (C) Hoàn tiền đầy đủ
(D) Giảm giá
77–79
W–Br If you’re looking for a unique W–Br Nếu bạn đang tìm kiếm một trải
experience for the whole family, why not nghiệm độc đáo cho cả gia đình mình, tại
try a tour of Baxter’s Snack Food Factory? sao không thử tham quan Nhà máy chế
77
Each tour begins with a video about biến đồ ăn nhẹ Baxter nhỉ? Mỗi chuyến
the history of Baxter’s. Then, unlike most tham quan sẽ bắt đầu bằng một video về
factory tours, we actually take you out on lịch sử của Baxter. Tiếp đến, không giống
the factory floor. 78At the end of the tour, như hầu hết các chuyến tham quan nhà
everyone receives a free bag of our máy khác, thực tế chúng tôi sẽ dẫn các
delicious snacks. Tours are available bạn đi vào khu vực sản xuất. Cuối chuyến
every weekday, but 79if you want to see tham quan, mỗi người sẽ nhận được một
our production in action, be sure to túi đồ ăn nhẹ ngon miễn phí của chúng
come and visit us from Monday to tôi. Chuyến tham quan có sẵn ở các ngày
Wednesday. We can’t guarantee trong tuần, nhưng nếu muốn xem quá
production will be running on trình sản xuất hoạt động, vui lòng ghé
Thursdays and Fridays! thăm từ Thứ Hai đến Thứ Tư. Chúng tôi
không thể đảm bảo quá trình sản xuất sẽ
diễn ra vào các ngày thứ Năm và thứ
Sáu!

77 77
How does each tour begin? Mỗi chuyến tham quan bắt đầu như thế
(A) Refreshments are served. nào?
(B) Safety equipment is explained. (A) Đồ uống giải khát được phục vụ.
(C) A video is shown. (B) Thiết bị an toàn được giải thích.
(D) Maps are distributed. (C) Đoạn video được phát.
(D) Bản đồ được phân phát.
78
What kind of gift do participants receive? 78
(A) A discount coupon Những người tham gia nhận được quà gì?
(B) A bag of snacks (A) Phiếu giảm giá
(C) A T–shirt (B) Túi đồ ăn nhẹ
(D) A postcard (C) Áo phông
(D) Tấm bưu thiếp
79
What does the speaker warn the listeners 79
about? Người nói dặn người nghe điều gì?
(A) How to pay for food (A) Làm thế nào để thanh toán cho đồ ăn
(B) What clothes to wear (B) Mặc quần áo nào
(C) Where to park (C) Nơi đỗ xe
(D) Which days to visit (D) Đi thăm vào ngày nào
80–82

67
W–Am Hello, 80this is Anna Messina from W–Am Xin chào, tôi là Anna Messina từ
Messina Roofing, and I’m calling about Tấm lợp Messina đây, tôi đang gọi (để
the new roof for your house that you’re nói) về mái nhà mới cho căn nhà mà cô
remodeling. 81I’ve learned that when our đang tu sửa. Tôi được biết, khi vị đại
representative, John, visited you last diện của chúng tôi, John, đến thăm cô
week, he only talked to you about the vào tuần trước, anh ấy mới chỉ nói với cô
cost of the shingles and other materials. về chi phí của ván lợp và các nguyên vật
But an official estimate includes parts and liệu khác. Nhưng một bản báo giá chính
labor. It’s important that we discuss this thức (thường) bao gồm cả phụ tùng và
soon. 82I’ll be in your area this afternoon nhân công. Điều quan trọng là chúng ta
and could stop by if that’s convenient phải sớm thảo luận về vấn đề này. Chiều
for you. Please let me know when you nay tôi sẽ đến khu vực của cô và có thể
have a chance. ghé qua nếu cô tiện. Vui lòng cho tôi biết
nếu cô sắp xếp được nhé.

80 80
Where does the speaker work? Người nói làm việc ở đâu?
(A) At an architecture firm (A) Tại một công ty kiến trúc
(B) At an accounting firm (B) Tại một công ty kế toán
(C) At a roofing company (C) Tại một công ty sản xuất tấm lợp
(D) At an auto repair shop (D) Tại một cửa hàng sửa chữa ô tô

81 81
Why does the speaker say, “an official Tại sao người nói lại nói, “một bản báo giá
estimate includes parts and labor”? chính thức (thường) bao gồm cả phụ tùng
và nhân công.”?
(A) To compare her company to another (A) Để so sánh công ty của cô ấy với một
one công ty khác
(B) To correct a colleague’s mistake (B) Để điều chỉnh một sự nhầm lẫn của
đồng nghiệp
(C) To complain about an expense (C) Để khiếu nại về một khoản chi phí
(D) To ask for help with a project (D) Để yêu cầu giúp đỡ với một dự án

82 82
What does the speaker offer to do this Người nói đề nghị làm gì vào chiều nay?
afternoon? (A) Ghé thăm nhà của người nghe
(A) Visit the listener’s home (B) Cập nhật thông tin liên hệ của người
(B) Update the listener’s contact nghe
information (C) Tham khảo ý kiến cố vấn tài chính
(C) Consult a financial advisor (D) Đăng thông báo tuyển dụng
(D) Post a job announcement
83–85
M–Cn Good evening, and welcome to the M–Cn Xin chào (buổi tối), và chào mừng
program. 83Today we’re discussing using quý vị đến với chương trình. Hôm nay
social media to promote your business. chúng ta sẽ thảo luận về việc sử mạng
As you know, there are many challenges in xã hội để quảng bá doanh nghiệp của
this area. In fact, 84setting goals for your mình. Như quý vị đã biết, có rất nhiều
company’s use of social media is one of thách thức trong lĩnh vực này. Trên thực
the most difficult, so that’s what I’m tế, việc đặt mục tiêu sử dụng mạng xã
going to help you with today. I’ll show hội cho công ty là một trong những việc
you how creating goals based on your khó khăn nhất, và đó là điều mà tôi sẽ
company’s specific clientele will make it giúp quý vị hôm nay.Tôi sẽ chỉ cho bạn
easier to adjust your social media cách tạo mục tiêu dựa trên cơ sở khách

68
presence. So, how do you do this? hàng cụ thể của công ty bạn để giúp điều
85
Joining me now in the studio is Li Zhao, chỉnh sự hiện diện của bạn trên mạng xã
the founder of the company Spacetime hội dễ dàng hơn. Vậy, làm thế nào để quý
Services. I’ll be speaking with Li about vị thực hiện được điều này? Tham gia
how she approached this task. cùng tôi lúc này trong phòng thu là Li
Zhao, người sáng lập công ty Dịch vụ
Spacetime. Tôi sẽ nói chuyện với Li về
cách cô ấy tiếp cận nhiệm vụ này.

83 83
What is the broadcast about? Chương trình phát sóng nói về điều gì?
(A) Financing your company (A) Tài trợ cho công ty
(B) Using social media (B) Sử dụng mạng xã hội
(C) Recruiting staff (C) Tuyển dụng nhân viên
(D) Getting a business license (D) Xin giấy phép kinh doanh

84 84
What will the speaker help the listeners Hôm nay người nói sẽ giúp gì cho những
with today? người nghe?
(A) Choosing a service (A) Chọn một dịch vụ
(B) Lowering costs (B) Giảm chi phí
(C) Analyzing feedback (C) Phân tích phản hồi
(D) Setting goals (D) Đặt mục tiêu

85 85
What will most likely happen next? Chuyện gì có khả năng sẽ xảy ra tiếp theo?
(A) The speaker will conduct an (A) Người nói sẽ tiến hành cuộc phỏng
interview. vấn.
(B) The speaker will give a weather update. (B) Người nói sẽ cập nhật tình hình thời
(C) An advertisement will play. tiết
(D) A contest winner will be announced. (C) Quảng cáo sẽ phát.
(D) Người chiến thắng cuộc thi sẽ được
công bố.
86-88
M–Au Hi, everyone. I’ve got some big M–Au Xin chào, mọi người. Tôi có một số
news. 86Our company has decided to tin tức lớn đây. Công ty của chúng ta đã
move in an interesting direction, and it’s quyết định chuyển sang một hướng đi
going to affect us here in the marketing thú vị, và nó sẽ ảnh hưởng đến bộ phận
department. As you know, we’ve had great tiếp thị của chúng ta. Như các bạn biết,
success getting stores to carry our line of chúng ta đã thành công rực rỡ khi giúp các
fine cotton bedding, such as sheets and cửa hàng kinh doanh dòng sản phẩm chăn
blankets. 87Now the company has decided ga gối đệm bằng vải cotton cao cấp, chẳng
to switch to using bamboo cloth for hạn như ga trải giường và chăn. Hiện công
these products. The fabric is soft and ty đã quyết định chuyển sang sử dụng
durable and also environmentally vải tre cho các sản phẩm này. Vải rất
sustainable. Our job, of course, is to mềm, bền và cũng ổn định với môi trường.
maintain and expand our markets for this Tất nhiên, công việc của chúng ta là duy trì
new bedding. Now, 88you may be worried và mở rộng thị trường cho bộ đồ giường
that customers won’t be happy with this mới này. Bây giờ, các bạn có thể e ngại
change, but I use these products. Let’s rằng khách hàng sẽ không hài lòng với
look at some samples now. sự thay đổi này, nhưng tôi sử dụng những
sản phẩm này rồi. Bây giờ chúng ta hãy
xem một vài hàng mẫu nhé.

69
86 86
Who most likely are the listeners? Những người nghe có khả năng là ai nhất?
(A) Potential investors (A) Các nhà đầu tư tiềm năng
(B) Marketing specialists (B) Chuyên gia tiếp thị
(C) Quality control inspectors (C) Thanh tra kiểm soát chất lượng
(D) Product designers (D) Nhà thiết kế sản phẩm

87 87
According to the speaker, what is the Theo như người nói, công ty sẽ có những
company going to change? thay đổi gì?
(A) The material it uses (A) Vật liệu mà nó sử dụng
(B) The financing it makes available (B) Nguồn tài chính có sẵn
(C) The maintenance schedule for its (C) Lịch trình bảo trì thiết bị
equipment (D) Nhà xuất bản cho danh mục
(D) The publisher for its catalog
88
88 Tại sao người nói lại nói, “nhưng tôi sử
Why does the speaker say, “but I use these dụng những sản phẩm này rồi”?
products”? (A) Để từ chối một đề nghị
(A) To reject an offer (B) Để điều chỉnh một quảng cáo
(B) To correct an advertisement (C) Để đảm bảo
(C) To provide reassurance (D) Để giải thích một quyết định
(D) To explain a decision
89-91
M–Cn 89Thanks for coming to this M–Cn Cảm ơn các bạn đã đến tham dự
month’s meeting of the Emery Bird cuộc họp tháng này của Câu lạc bộ
Watching Club. 90I’m very excited to Emery Bird Watching. Tôi rất vui mừng
welcome our guest speaker, author khi được chào đón diễn giả khách mời
Kentaro Nakamura. He recently led a của chúng ta, tác giả Kentaro Nakamura.
project in the Canadian wilderness Gần đây, ông ấy đã hướng dẫn một dự
where he spent six months researching án ở vùng hoang dã Canada, nơi ông đã
bird migration patterns. In his lecture dành 6 tháng để nghiên cứu các mô hình
tonight, he’ll talk about the dangers of di cư của loài chim. Trong bài thuyết trình
light pollution to migrating birds and what tối nay, ông ấy sẽ nói về sự nguy hiểm của
we can do to help. 91After the ô nhiễm ánh sáng đối với các loài chim di
presentation, please join us in the cư và điều mà chúng ta có thể làm để hỗ
library for some drinks and treats. trợ. Sau bài thuyết trình, hãy cùng chúng
tôi đến thư viện để thưởng thức đồ uống
và bánh ngọt/đồ ăn nhẹ.
treats: a sweet, biscuit, or other sweet item treats: món ngọt, bánh quy, hoặc đồ ăn
of food. ngọt khác.

89 89
Where is the talk taking place? Bài nói đang diễn ra ở đâu?
(A) At an awards ceremony (A) Tại một lễ trao giải
(B) At an exhibit opening (B) Tại một buổi khai mạc triển lãm
(C) At a club meeting (C) Tại một cuộc họp câu lạc bộ
(D) At a national park tour (D) Tại một chuyến tham quan vườn quốc
gia
90
What did Kentaro Nakamura recently do? 90
(A) He published a book. Kentaro Nakamura gần đây đã làm gì?

70
(B) He started a conservation society. (A) Ông ấy đã xuất bản một cuốn sách.
(C) He won a photography contest. (B) Ông ấy bắt đầu một xã hội bảo tồn.
(D) He conducted a research project. (C) Ông ấy đã thắng một cuộc thi nhiếp
ảnh.
91 (D) Ông ấy đã tiến hành một dự án
What are the listeners invited to do after nghiên cứu.
the event?
(A) Enjoy some refreshments 91
(B) Sign up to volunteer Những người nghe được mời làm gì sau sự
(C) Purchase some souvenirs kiện?
(D) Take some maps (A) Thưởng thức một số đồ uống giải
khát
(B) Đăng ký làm tình nguyện viên
(C) Mua một số đồ lưu niệm
(D) Lấy một số bản đồ
92-94
W–Br I’m glad to see everyone here for W–Br Tôi rất vui khi gặp mọi người trong
today’s monthly team meeting. 92I’m quite cuộc họp nhóm hàng tháng ở đây ngày
impressed with the number of sales this hôm nay. Tôi khá ấn tượng với số lượng
team has finalized this month. Everyone bán hàng mà nhóm đã tổng kết được
met their qouta – so congratulations! I trong tháng. Mọi người đều đạt được chỉ
read through your responses to the online tiêu của họ – vì vậy, xin chúc mừng! Tôi đã
questionnaire I posted. 93Thanks for đọc qua các câu trả lời của các bạn cho
sharing your ideas about professional bảng câu hỏi trực tuyến mà tôi đã đăng.
development. Many people suggested Cảm ơn vì đã chia sẻ ý kiến của mình về
improving our ability to create more– sự phát triển chuyên nghiệp. Nhiều người
attractive slide presentations. I agree this’ll đã đề xuất cải thiện khả năng tạo những
be useful when you meet with prospective bài thuyết trình bằng slide một cách thu
clients, so 94I’d Iike to accommodate that hút hơn của chúng ta. Tôi đồng ý điều này
request with an on–site training. A sign– sẽ hữu ích khi các bạn gặp gỡ những
up sheet has been posted in the khách hàng tiềm năng, vì vậy tôi muốn
employee break room. Just a heads–up đáp ứng yêu cầu đó bằng một khóa đào
that we have a limited number of tạo tại chỗ. Bảng đăng ký đã được dán ở
computers available. phòng nghỉ giải lao của nhân viên. Xin
lưu ý, chúng tôi chỉ có một số lượng máy
tính nhất định.

92 92
What type of work do the listeners most Những người nghe có khả năng làm loại
likely do? công việc nào nhất?
(A) Architectural planning (A) Quy hoạch kiến trúc
(B) Software design (B) Thiết kế phần mềm
(C) Therapy (C) Trị liệu
(D) Sales (D) Bán hàng
93 93
What does the speaker thank the listeners Người nói cảm ơn những người nghe vì
for? điều gì?
(A) Finalizing a business contract (A) Hoàn thiện hợp đồng kinh doanh
(B) Preparing a presentation (B) Chuẩn bị bài thuyết trình
(C) Sharing some ideas (C) Chia sẻ một vài ý tưởng
(D) Meeting with some clients (D) Gặp gỡ một số khách hàng

94 94

71
Why does the speaker say, “we have a Tại sao người nói lại nói, “chúng tôi chỉ có
limited number of computers available”? một số lượng máy tính nhất định”?
(A) To warn the listeners about a (A) Để nhắc nhở người nghe về vấn đề bảo
maintenance issue trì
(B) To encourage the listeners to sign up (B) Để khuyến khích người nghe đăng ký
quickly nhanh chóng
(C) To suggest that the listeners buy a (C) Để đề nghị người nghe mua một thiết bị
device (D) Để nhắc nhở người nghe về việc cắt
(D) To remind the listeners about budget giảm ngân sách
cuts
95–97
W–Am Hello. This is Megumi from W–Am Xin chào. Tôi là Megumi đến từ
Fellmetric Limited. 95I’m calling about our Fellmetric Limited. Tôi đang gọi (để bàn)
company’s anniversary dinner scheduled về bữa tối kỷ niệm của công ty chúng tôi
for this Friday at your hotel. 96We need được lên lịch vào thứ Sáu tuần này tại
audio equipment set up for the event khách sạn của anh. Chúng tôi cần thiết bị
host. Looking at the dining room layout, âm thanh cho người tổ chức sự kiện.
I think it’s best to set it up next to the Nhìn vào cách bố trí phòng ăn, tôi nghĩ
table by the window that is farthest tốt nhất nên đặt nó cạnh chiếc bàn gần
away from the buffet. One last thing – cửa sổ, nơi cách xa khu buffet/tiệc
97
I’ve shipped a box of our company’s đứng/quầy đồ ăn nhất. Điều cuối cùng –
branded vases to the hotel. There should Tôi vừa chuyển một thùng đựng lọ hoa
be enough for all the flower arrangements. có nhãn hiệu của công ty chúng tôi đến
Thanks. khách sạn. Cũng nên có đủ (lọ) cho việc
cắm hoa. Xin cám ơn.

95 95
What will take place this Friday? Chuyện gì sẽ diễn ra vào thứ Sáu này?
(A) An industry award ceremony (A) Lễ trao giải thưởng trong ngành
(B) A fund–raising dinner (B) Bữa tối gây quỹ
(C) A company anniversary event (C) Sự kiện kỷ niệm thành lập công ty
(D) A holiday celebration (D) Kỷ niệm ngày lễ

96 96
Look at the graphic. Where does the Nhìn vào hình vẽ. Người nói muốn một số
speaker want some audio equipment? thiết bị âm thanh (để) ở đâu?
(A) Next to table 1 (A) Bên cạnh bàn số 1
(B) Next to table 2 (B) Bên cạnh bàn số 2
(C) Next to table 3 (C) Bên cạnh bàn số 3
(D) Next to table 4 (D) Bên cạnh bàn số 4

97 97
What has the speaker shipped to the hotel? Người nói đã chuyển thứ gì đến khách sạn?

72
(A) Some tablecloths (A) Một số khăn trải bàn
(B) Some vases (B) Một số lọ hoa
(C) Some aprons (C) Một số tạp dề
(D) Some glasses (D) Một số kính
98–100
W–Br 98Here are the topics we’re going to W–Br Đây là các chủ đề mà chúng ta sẽ đề
cover in today’s workshop on effective cập đến việc quản lý cửa hàng hiệu quả
store management. 99I know interviewing trong hội thảo ngày hôm nay. Tôi biết,
is listed first on your agenda, but let’s phỏng vấn được liệt kê đầu tiên trong
start with something more fun – setting chương trình, nhưng hãy bắt đầu với thứ
up displays at your clothing stores. gì đó thú vị hơn – sắp đặt tủ trưng bày
Displays are important because they have tại cửa hàng quần áo của bạn. Tủ trưng
the biggest impact on how your store bày rất quan trọng vì chúng có tác động
looks during business hours. From signage lớn nhất đến việc cửa hàng của bạn sẽ
to lighting, there are many factors to trông như thế nào trong giờ làm việc. Từ
consider. 100I’m going to show some bảng chỉ dẫn đến ánh sáng, có rất nhiều
photographs of displays, and let’s see if yếu tố cần xem xét. Tôi sẽ đưa ra một số
we can identify which are the most bức ảnh về tủ trưng bày, và hãy xem liệu
effective, and why. chúng ta có thể xác định được cái nào là
hiệu quả nhất không và tại sao.

98 98
Who most likely are the listeners? Những người nghe có khả năng là ai?
(A) Event planners (A) Người lên kế hoạch sự kiện
(B) Fashion designers (B) Nhà thiết kế thời trang
(C) Sales analysts (C) Nhà phân tích bán hàng
(D) Store managers (D) Quản lý cửa hàng

99 99
Look at the graphic. Which topic does the Nhìn vào hình vẽ. Người nói sẽ bắt đầu hội
speaker start the workshop with? thảo với chủ đề nào?
(A) Topic 1 (A) Chủ đề 1
(B) Topic 2 (B) Chủ đề 2
(C) Topic 3 (C) Chủ đề 3
(D) Topic 4 (D) Chủ đề 4

100 100
What does the speaker say the listeners Người nói nói những người nghe sẽ làm gì
will do next? tiếp theo?
(A) Introduce themselves (A) Giới thiệu bản thân
(B) Discuss some pictures (B) Thảo luận về một số hình ảnh
(C) Practice doing interviews (C) Tiến hành phỏng vấn

73
(D) Try out some software (D) Dùng thử một số phần mềm

TEST 4
PART 1
1 W–Br 1 W–Br
(A) She’s kneeling in front of a (A) Cô ấy đang quỳ trước tấm bảng đen.
chalkboard. (B) Cô ấy đang quét sàn gạch.
(B) She’s sweeping a tile floor. (C) Cô ấy đang ký biên nhận.
(C) She’s signing a receipt. (D) Cô ấy đang lau chùi quầy bếp.
(D) She’s clearing off a countertop.
2 M–Cn 2 M–Cn
(A) A man is polishing the floor. (A) Người đàn ông đang đánh bóng sàn
(B) A man is unzipping a suitcase. nhà.
(C) A man is picking up a cushion. (B) Người đàn ông đang mở khóa vali.
(D) A man is drinking from a bottle. (C) Người đàn ông đang nhấc cái đệm lên.
(D) Người đàn ông đang uống nước từ
cái chai.
3 W–Br 3 W–Br
(A) An announcer is setting down a (A) Người dẫn chương trình đang đặt micrô
microphone. xuống.
(B) Some workers are constructing a (B) Một vài công nhân đang dựng/lắp đặt
platform. sân khấu.
(C) There are some performers on a (C) Có một vài nghệ sĩ ở trên sân khấu.
stage. (D) Một vài nhạc sĩ đang lấy thiết bị của
(D) Some musicians are unpacking their mình ra.
equipment.
4 M–Au 4 M–Au
(A) The woman is hanging up some (A) Người phụ nữ đang treo vài tấm áp
posters. phích lên.
(B) The woman is writing on a (B) Người phụ nữ đang viết vào tập tài
document. liệu.
(C) A laptop is being put away. (C) Máy tính xách tay đang được cất đi.
(D) Chậu hoa đang được để lên giá.
(D) A flowerpot is being stored on a shelf.
5 W–Br 5 W–Br
(A) The presenter is closing a window. (A) Người thuyết trình đang đóng cửa sổ.
(B) The presenter is standing behind a (B) Người thuyết trình đang đứng phía sau
podium. cái bục.
(C) The audience is facing a screen. (C) Những người nghe đang hướng về
phía màn hình.
(D) The audience is seated in a circle. (D) Những người nghe đang ngồi thành
hình tròn.
6 W–Am 6 W–Am
(A) Some passengers are waiting on the (A) Một số hành khách đang đợi trên vỉa hè.
walkway. (B) Một vài chiếc xe đạp được gắn/ráp vào
(B) Some bicycles are mounted on a bus. xe bus.
(C) A bus is being driven down a road. (C) Xe bus đang được lái trên đường.
(D) A garage door has been opened. (D) Cửa nhà xe đã được mở.

PART 2
7 7
W–Am When are applications for the W–Am Khi nào thì đến hạn nộp đơn cho kì
summer internship due? thực tập mùa hè vậy?
M–Cn (A) You did excellent work today! M–Cn (A) Hôm nay bạn đã làm rất tốt!

74
(B) By October nineteenth. (B) Trước ngày 19 tháng Mười.
(C) Yes, they do. (C) Vâng, họ làm.
8 8
M–Au What ingredients are in this cake? M–Au Có thành phần gì trong chiếc bánh
W–Am (A) Not that I’m aware of. này vậy?
(B) Some dried fruits and nuts. W–Am (A) Tôi không chắc lắm.
(C) Cookbooks are on the second floor. (B) Một số loại quả và hạt khô.
(C) Sách dạy nấu ăn ở tầng 2.
9 9
W–Br Who’s in charge of training the new W–Br Ai phụ trách việc đào tạo nhân viên
salespeople? bán hàng mới nhỉ?
M–Cn (A) Mr. Lee’s responsible for that. M–Cn (A) Anh Lee đảm nhận việc đó.
(B) Can I pay with my credit card? (B) Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng
của mình không?
(C) There’s a sales event at the store. (C) Có một sự kiện giảm giá tại cửa hàng.
10 10
W–Am What time is our flight to Hamburg? W–Am Chuyến bay của chúng tôi sẽ đến
Hamburg lúc mấy giờ?
M–Au (A) Business class. M–Au (A) Hạng thương gia.
(B) No, I’ve never been there. (B) Không, tôi chưa bao giờ đến đó.
(C) The travel agent sent an itinerary. (C) Công ty du lịch đã gửi lộ trình rồi mà
(xem ở trong đó nhé).
11 11
W–Br Our new employees have been doing W–Br Các nhân viên mới của chúng ta đang
a great job. làm việc rất tốt.
M–Cn (A) Sure, that should be easy. M–Cn (A) Chắc chắn rồi, việc đó dễ mà.
(B) A job announcement. (B) Thông báo tuyển dụng.
(C) I agree. (C) Đồng ý.
12 12
M–Cn Should we drive or take the train to M–Cn Chúng ta nên lái xe hay đi tàu đến
the meeting? cuộc họp?
W–Br (A) He cleaned the drain. W–Br (A) Anh ấy đã làm sạch (thông) ống
(B) I’d prefer to drive. dẫn nước.
(C) A potential client. (B) Tôi thích lái xe hơn.
(C) Một khách hàng tiềm năng.
13 13
M–Cn The food at the Fairmont Café is M–Cn Đồ ăn ở quán cà phê Fairmont rất
delicious, isn’t it? ngon, phải không?
M–Au (A) A table for two. M–Au (A) Một bàn cho 2 người.
(B) The pasta, please. (B) Mì ống, xin vui lòng.
(C) Yes, I like it a lot. (C) Đúng rồi, tôi thích lắm.
14 14
W–Br How long will it take to fix the air W–Br Sửa điều hòa mất bao lâu vậy?
conditioner?
M–Cn (A) No, I don’t have it. M–Cn (A) Không, tôi không có.
(B) It will fit in the larger window. (B) Nó sẽ vừa với cửa sổ lớn hơn.
(C) It should be ready soon. (C) Sẽ sớm xong thôi.
15 15
M–Au We’ve seen a big increase in sales M–Au Chúng tôi đã thấy doanh số bán
over the last month. hàng tăng mạnh trong tháng trước.
W–Br (A) It won’t fit in my car. W–Br (A) Nó sẽ không vừa với xe của tôi.
(B) That’s great news! (B) Thật là một tin tuyệt vời!
(C) An interesting television show. (C) Một chương trình truyền hình thú vị.

75
16 16
W–Br Shouldn’t we move the desk closer to W–Br Chúng ta có nên di chuyển bàn làm
the window? việc tới gần cửa sổ hơn không?
M–Au (A) Yes, that’s a good idea. M–Au (A) Được chứ, ý hay đấy.
(B) One of the adjustable chairs. (B) Một trong những chiếc ghế có thể điều
chỉnh được.
(C) There are some in the drawer. (C) Có một vài ở trong ngăn kéo.
17 17
M–Cn Why can’t I access the reports folder M–Cn Tại sao tôi không thể truy cập vào
anymore? thư mục báo cáo được nữa vậy?
W-Br (A) Sixteen pages long W-Br (A) Dài 16 trang
(B) It’s colder than usual in here. (B) Ở đây lạnh hơn bình thường.
(C) We were sent an e–mail about that. (C) Chúng tôi đã được gửi e–mail (thông
báo) về điều đó.
18 18
M–Au Would you like to schedule an M–Au Cô có muốn lên lịch hẹn cho tuần
appointment for next week? sau không?
W–Br (A) How about Thursday at ten? W–Br (A) Thứ Năm lúc 10 giờ nhé?
(B) Last year’s train schedule. (B) Lộ trình tàu chạy của năm ngoái.
(C) A new cancellation policy. (C) Một chính sách hủy bỏ mới.
19 19
M–Cn Why haven’t the budget adjustments M–Cn Tại sao việc điều chỉnh ngân sách
been made yet? chưa được thực hiện vậy?
W–Br (A) Because the accountant is on W–Br (A) Vì nhân viên kế toán đang trong
vacation. kì nghỉ.
(B) I’ll update the event calendar. (B) Tôi sẽ cập nhật lịch sự kiện.
(C) How do I adjust the chair height? (C) Làm thế nào để điều chỉnh chiều cao
của ghế nhỉ?
20 20
M–Cn I think you should choose the black M–Cn Tôi nghĩ anh nên chọn những chiếc
and white desk chairs. ghế bàn màu đen và trắng.
M–Au (A) I’m certain it’s at night. M–Au (A) Tôi chắc chắn đó là vào ban đêm.
(B) I printed a color copy. (B) Tôi đã in màu bản sao.
(C) They’re a bit expensive. (C) Hơi đắt nhỉ.
21 21
W–Br You’re going to attend tomorrow’s W–Br Cậu sẽ tham gia buổi đào tạo ngày
training session, right? mai chứ?
M–Cn (A) An attendance sheet. M–Cn (A) Một bảng điểm danh.
(B) It departs this afternoon. (B) Nó khởi hành vào chiều nay.
(C) Do you think that’s necessary? (C) Cậu nghĩ việc đó có cần thiết không?
22 22
W–Am Should I reserve the meeting room W-Am Tôi nên đặt phòng họp 1 hay 2 tiếng
for one hour or two? nhỉ?
W–Br (A) Our agenda is very short. W–Br (A) Chương trình của chúng tôi rất
(B) We could open the window. ngắn thôi.
(C) No, I haven’t had a chance. (B) Chúng tôi có thể mở cửa sổ.
(C) Không, tôi chưa có cơ hội.
23 23
M–Cn Does this factory use any recycled M–Cn Nhà máy này có sử dụng bất kỳ vật
materials? liệu tái chế nào không?
W–Am (A) Not yet, but it’s in our plans. W–Am (A) Không, nhưng nó nằm trong
kế hoạch của chúng tôi.
(B) Please put on this protective hat. (B) Hãy đội chiếc mũ bảo vệ này lên.

76
(C) They’re highly skilled workers. (C) Họ là những công nhân có tay nghề
cao.
24 24
M–Au Who’s leading today’s tour group? M–Au Ai đang dẫn nhóm tham quan hôm
nay vậy?
W–Am (A) Please group the shirts by price. W–Am (A) Vui lòng gom các áo theo giá.
(B) About two hours long. (B) Dài khoảng 2 giờ.
(C) I just saw Alexi with them. (C) Tôi vừa nhìn thấy Alexi (đi) với họ.
25 25
W–Br Can you tell me the name of that W–Br Anh có thể cho tôi biết tên của ban
band we liked at the music festival? nhạc mà chúng tôi thích tại lễ hội âm nhạc
M–Cn (A) The lead guitarist. không?
(B) At eight o’clock tonight. M–Cn (A) Người chơi guitar chính.
(C) I can’t remember it either. (B) 8 giờ tối nay.
(C) Tôi cũng không nhớ được nữa.
26 26
W–Am When will you be available to start W–Am Khi nào thì cậu có thể bắt đầu (công
the position? việc của) vị trí này?
M–Cn (A) I still have a month left of M–Cn (A) Tôi vẫn còn 1 tháng nữa mới ra
school. trường.
(B) Nó đã ở đây từ mùa đông năm ngoái.
(B) It’s been here since last winter. (C) Chắc chắn rồi, tôi sẵn sàng làm việc đó.
(C) Of course, I’d be willing to do that.
27 27
M–Au Isn’t tomorrow’s seminar about time M–Au Buổi hội thảo ngày mai là về quản lý
management? thời gian phải không?
W–Am (A) I hired a property manager. W–Am (A) Tôi đã thuê người quản lý tài
(B) Sure, we have plenty of time. sản.
(B) Được chứ, chúng tôi có nhiều thời gian
(C) No, that one’s scheduled for next mà.
week. (C) Không, hội thảo đó được lên lịch vào
tuần tới mà.
28 28
M–Cn Why is it so hot in this room? M–Cn Tại sao phòng này nóng vậy nhỉ?
M–Au (A) On the top shelf. M–Au (A) Ở kệ trên cùng.
(B) Sorry, I just got here. (B) Xin lỗi, tôi cũng vừa mới đến. (mới
đến nên không biết nguyên nhân tại sao
(C) We have enough room, thanks. phòng nóng)
(C) Chúng tôi còn đủ chỗ, cảm ơn.
29 29
W–Am Where’s the main entrance to the W–Am Lối vào chính của bảo tàng ở đâu
museum? vậy?
M–Cn (A) It’s not supposed to rain today. M–Cn (A) Hôm nay trời không mưa.
(B) An exhibit on ancient Egypt. (B) Buổi triển lãm về Ai Cập cổ đại.
(C) I see a long line of people over there. (C) Tôi thấy hàng dài người xếp hàng ở
đằng kia.
30 30
W–Br How can we cut office expenses? W–Br Làm thế nào để chúng ta có thể cắt
giảm chi phí văn phòng được nhỉ?
M–Au (A) It’s on the fifth floor. M–Au (A) Nó ở trên tầng 5.
(B) I thought it was on sale. (B) Tôi nghĩ rằng nó đã được bán.
(C) We use a lot of paper for printing. (C) Chúng ta sử dụng rất nhiều giấy để
in.

77
31 31
W–Am Have we ordered more of the W–Am Chúng ta đã đặt thêm xà phòng hoa
lavender soap yet? oải hương chưa?
M–Cn (A) It’s not that popular with M–Cn (A) Nó không được khách hàng ưa
customers. chuộng lắm.
(B) Actually, I’d like to try the soup. (B) Thực ra, tôi muốn thử món súp.
(C) Put the painting in the lobby. (C) Đặt bức tranh ở sảnh nhé.

PART 3
32–34
M–Cn Hello, you’ve reached Custom Gifts. M–Cn Xin chào, quý khách vừa gọi đến Cửa
How can I help you? hàng Quà tặng theo yêu cầu. Tôi có thể
W–Br I’d like to order 200 mugs with my giúp gì được ạ?
café’s logo. 32
We’re doing some W–Br Tôi muốn đặt 200 chiếc cốc có in
promotional giveaways for the grand logo quán cà phê của mình. Trong dịp
opening of our second location, so I’ll khai trương địa điểm thứ 2, chúng tôi sẽ
need them by next Friday. phát quà khuyến mãi, vì vậy tôi cần chúng
M–Cn Oh, that’s soon. But 33I can make trước thứ Sáu tuần tới.
this an express order so we’ll make that M–Cn Oh, sớm vậy ạ. Nhưng tôi có thể đặt
deadline. It’ll cost a bit extra. And you’ll hàng nhanh để kịp hạn chót đó. Việc này
have to e–mail us your logo. sẽ tốn thêm một chút kinh phí. Và cô cần
W–Br OK, that’s fine. 34Can you tell me gửi logo của mình qua e-mail cho chúng
what color mugs are available? I’d like to tôi.
give customers a choice. W–Br OK, được ạ. Anh có thể cho tôi biết
anh còn cốc màu nào được không? Tôi
muốn cho các khách hàng lựa chọn.

32 32
What is the woman preparing for? Người phụ nữ đang chuẩn bị điều gì?
(A) A holiday raffle (A) Xổ số vào ngày lễ
(B) A grand opening (B) Buổi khai trương
(C) A retirernent party (C) Bữa tiệc nghỉ hưu
(D) A charity event (D) Sự kiện từ thiện

33 33
What does the man say he can do? Người đàn ông nói anh ấy có thể làm gì?
(A) Rush an order (A) Đặt hàng gấp rút
(B) Apply a discount (B) Áp dụng chiết khấu
(C) Include some free samples (C) Đính kèm một vài mẫu thử miễn phí
(D) Set up a product display (D) Lắp đặt tủ trưng bày sản phẩm

34 34
What does the woman ask about? Người phụ nữ hỏi về điều gì?
(A) Payment methods (A) Phương thức thanh toán
(B) Store hours (B) Giờ hoạt động của cửa hàng
(C) Return policies (C) Chính sách hoàn trả
(D) Color options (D) Lựa chọn màu sắc
35–37
M–Au Hi, Paloma? M–Au Xin chào, cô Paloma phải không?
W–Br Yes, this is Paloma. W–Br Vâng, tôi là Paloma đây ạ.
M–Au Hi, it’s Takumi Sato, from the M–Au Xin chào, tôi là Takumi Sato, đến từ
International Orchestra. Ban nhạc Quốc tế.
W–Br It’s good to hear from you, Mr. Sato. W–Br Thật vui khi nghe tin của anh, Sato.

78
M–Au 35The committee and I listened to M–Au Tôi và hội đồng đã nghe lại những
the recordings you gave us. Your bản thu âm mà cô gửi cho chúng tôi.
performances at the Galveston Festival Buổi biểu diễn của cô tại Lễ hội
were fantastic. Galveston thật tuyệt vời.
W–Br Oh, I’m glad you liked them. W–Br Oh, tôi rất vui vì anh thích chúng.
M–Au 36We also enjoyed your interview. M–Au Chúng tôi cũng rất thích buổi
We’ve decided to offer you the position. phỏng vấn của cô nên quyết định mời cô
vào làm việc (mời vào ban nhạc).
W–Br That’s wonderful! There’s one thing I W–Br Tuyệt vời! Tuy nhiên, có một điều tôi
should let you know about, though. 37I saw muốn báo cho anh biết. Tôi thấy các buổi
that rehearsals for the next season tập cho mùa giải tiếp theo sẽ bắt đầu vào
begin in July, but I’ll be traveling in tháng Bảy, nhưng tuần đầu tiên của
Japan during the first week of July. Will tháng, tôi sẽ đi du lịch Nhật Bản. Có vấn
that be a problem? đề gì không ạ?

35 35
What most likely is the woman’s Người phụ nữ có khả năng làm nghề gì?
profession? (A) Kỹ sư âm thanh
(A) Sound engineer (B) Nhân viên đại lý du lịch
(B) Travel agent (C) Diễn viên
(C) Actor (D) Nhạc sĩ
(D) Musician
36
36 Tại sao người đàn ông lại gọi điện?
Why is the man calling? (A) Yêu cầu người phụ nữ giúp đỡ
(A) To ask the woman for a favor (B) Mời người phụ nữ làm việc
(B) To offer the woman a job (C) Để mua một số vé
(C) To purchase some tickets (D) Để giới thiệu đồng nghiệp
(D) To recommend a colleague
37
37 Theo như người phụ nữ, chuyện gì có thể
According to the woman, what might gây rắc rối?
cause a problem? (A) Lỗi thanh toán
(A) A billing error (B) Sự trùng lịch
(B) A schedule conflict (C) Yêu cầu thị thực
(C) A visa requirement (D) Lỗi cơ học
(D) A mechanical failure
38–40
M–Cn Hi, Emilio and Fatima. 38Thanks for M–Cn Xin chào, Emilio và Fatima. Cảm ơn
coming in early to set up for this các cô đã đến sớm để tổ chức cho sự
evening’s event. This is the first time kiện tối nay. Đây là lần đầu tiên JMA
JMA Technologies is hosting their Technologies tổ chức đợt gây quỹ hàng
annual fund–raiser here, and I think it’ll năm của họ tại đây và tôi nghĩ nó thực sự
really increase our hotel’s visibility. sẽ làm tăng khả năng phủ sóng của khách
sạn chúng ta. (thu hút nhiều sự chú ý hơn)
W–Br Of course. What do you need? W–Br Tất nhiên rồi. Anh có cần (chúng tôi
giúp) gì không?
M–Cn Well, 39JMA has a new AV M–Cn Chà, JMA vừa yêu cầu thiết bị AV
equipment request. Initially, they mới. Ban đầu, họ chỉ muốn một cái bục
wanted only a podium and microphone, và micrô, nhưng giờ họ lại muốn có
but now they’d also like a projector and thêm một máy chiếu và màn hình.
a screen. W–Br Tôi có thể sắp xếp chuyện đó ngay.
W–Br I can set that up now. M–Cn Cảm ơn Emiko nhé. Fatima này,

79
M–Cn Thanks, Emiko. 40Fatima, while trong khi cô ấy làm việc đó, cô có thể
she’s working on that, can you make đảm bảo các sắp xếp vị trí trên bàn đều
sure the place settings on the tables are theo thứ tự không?
all in order? W–Am Chắc chắn rồi – để tôi đi lấy sơ đồ
W–Am 40Sure – let me get the seating chỗ ngồi rồi kiểm tra đối chiếu từng bàn
chart layout so I can check each table nhé.
against it.

38 38
What kind of event is taking place? Sự kiện gì đang diễn ra?
(A) A trade show (A) Triển lãm thương mại
(B) A job fair (B) Hội chợ việc làm
(C) A fund–raiser (C) Buổi gây quỹ
(D) A grand opening (D) Buổi khai trương

39 39
According to the man, what did a client Theo như người đàn ông, khách hàng đã
request? yêu cầu những gì?
(A) Projection equipment (A) Thiết bị trình chiếu
(B) Vegetarian meals (B) Bữa ăn chay
(C) Additional parking (C) Bãi đậu xe bổ sung
(D) An earlier start time (D) Thời gian bắt đầu sớm hơn
40
40 Fatima sẽ làm gì tiếp theo?
What will Fatima do next? (A) Tìm chìa khóa
(A) Locate some keys (B) Xử lý việc thanh toán
(B) Process a payment (C) Gọi điện thoại
(C) Make a phone call (D) Kiểm tra một số sắp xếp chỗ ngồi
(D) Check some seating arrangements
41–43
M–Cn 41,42Hi, I think I lost my mobile M–Cn Xin chào, tôi nghĩ mình đã làm rơi
phone while I was shopping here điện thoại di động khi đi mua sắm ở đây
yesterday. The last time I remember ngày hôm qua. Lần cuối cùng tôi nhớ sử
using it was in the frozen food aisle. Has dụng nó là ở gian hàng thực phẩm đông
anyone turned in a phone? lạnh. Có ai trả lại điện thoại cho cô không?
W–Br Để tôi kiểm tra xem. Trông nó như
W–Br 42Let me check. What does it look thế nào nhỉ?
like? M–Cn Nó có ốp bảo vệ màu xanh lá in hình
chiếc xe mô tô ở phía sau.
M–Cn It has a green protector case with a W–Br Ah, đây rồi.
picture of a motorcycle on the back. M–Cn Cảm ơn cô nhiều nhé. Oh. Những
W–Br Ah, here it is. quả đào đóng hộp này có giá bao nhiêu
M–Cn Thank you so much. Oh. 43How vậy? Hôm qua tôi quên mua chúng khi tới
much are these canned peaches? I forgot đây.
to buy them when I was here yesterday. W–Br Chúng có giá 2 đô nhé ạ.
W–Br 43They’re two dollars.
turn in: trả/đưa thứ gì đó cho ai.
turn in (something): give something to
someone.

41 41
Where is the conversation most likely Đoạn hội thoại có khả năng diễn ra ở đâu
taking place? nhất?

80
(A) At a vegetable farm (A) Tại một trang trại rau
(B) At an electronics store (B) Tại một cửa hàng điện tử
(C) At a motorcycle repair shop (C) Tại một cửa hàng sửa chữa xe máy
(D) At a grocery store (D) Tại một cửa hàng tạp hóa

42 42
What does the woman ask the man to do? Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm
(A) Describe a phone gì?
(B) Show a receipt (A) Mô tả một chiếc điện thoại
(C) Contact a manufacturer (B) Xuất trình biên lai
(D) Speak to a mechanic (C) Liên hệ với nhà sản xuất
(D) Nói chuyện với thợ máy
43
What information does the woman give the 43
man? Người phụ nữ cung cấp thông tin gì cho
(A) The price of an item người đàn ông?
(B) The name of a supervisor (A) Giá của món hàng
(C) The location of a product (B) Tên của người giám sát
(D) The size of an order (C) Vị trí của sản phẩm
(D) Kích thước của đơn hàng
44–46
W–Br Hey, Omar. 44I know we’d planned to W–Br Omar này. Tôi biết chúng ta đã lên
meet today to review résumés for the kế hoạch gặp nhau hôm nay để xem các
open junior accountant position, but I’m sơ yếu lý lịch cho vị trí kế toán tập sự
just swamped. còn trống, nhưng tôi đang bận quá.
M–Cn Oh, có chuyện gì vậy?
M–Cn Oh, what’s going on? W–Br Chà, anh biết đấy, tôi phải hoàn
W–Br Well, you know I have to finish the thành hồ sơ thuế hàng quý cho 2 khách
quarterly tax filings for two of my top hàng quan trọng... vậy, chúng ta có thể
clients... so could we review the résumés xem các sơ yếu lý lịch vào ngày mai được
tomorrow? không?
M–Cn It won’t take that long. 45I’ve already M–Cn Việc này không mất nhiều thời gian
gone through them and separated out lắm đâu. Tôi đã xem qua chúng rồi và
the candidates with the accounting phân loại các ứng viên có kinh nghiệm
experience we’re looking for. We just kế toán mà chúng ta đang tìm kiếm.
need to decide who to interview. Mình chỉ cần chọn người để phỏng vấn
W–Br OK. 46But I’ll have to leave right at thôi.
five o’cIock, because I have a dentist W–Br OK. Nhưng đúng 5 giờ là tôi phải về
appointment after work. rồi, vì tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ nha
khoa sau giờ làm.

44 44
What field do the speakers most likely Những người nói có khả năng làm việc
work in? trong lĩnh vực nào?
(A) Accounting (A) Kế toán
(B) Engineering (B) Kỹ thuật
(C) Education (C) Giáo dục
(D) Agriculture (D) Nông nghiệp
45
45 Tại sao người đàn ông lại nói, “Việc này
Why does the man say, “It won’t take that không mất nhiều thời gian lắm đâu”?
long”? (A) Để yêu cầu sự cho phép của người phụ
nữ

81
(A) To request the woman’s permission (B) Để thuyết phục người người phụ nữ
(B) To convince the woman to meet gặp mặt
(C) To decline an invitation (C) Để từ chối lời mời
(D) To express surprise about a decision (D) Để bày tỏ sự ngạc nhiên về một quyết
định
46
What does the woman say she will do after 46
work? Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì sau giờ
(A) Pack for a business trip làm việc?
(B) Go to a dental appointment (A) Sắp xếp đồ chuẩn bị cho chuyến công
(C) Pick up a food order tác
(D) Attend a retirement party (B) Đi đến một cuộc hẹn nha khoa
(C) Nhận đơn hàng đồ ăn
(D) Tham dự bữa tiệc về hưu
47–49
M–Cn Irina, 47do you have the results M–Cn Irina này, cô có kết quả cuộc khảo
from our latest employee satisfaction sát mức độ hài lòng nhân viên mới nhất
survey? của chúng ta không?
W–Br Có, dựa trên các nhận xét, phần lớn
W–Br Yes, and based on the comments, nhân viên của chúng ta muốn chúng ta
47

the majority of our emplovees want us làm cho công ty trở nên thân thiện hơn
to make the company more với môi trường. Rõ ràng, họ cảm thấy
environmentally friendly. Apparently, chúng ta chưa làm đủ để thúc đẩy nỗ lực
they feel that we don’t do enough to tái chế.
promote recycling efforts. M–Cn Hmm, điều đó làm tôi nhớ về một
M–Cn Hmm, 48that reminds me about an bài báo mà tôi đã đọc gần đây. Nó nói
article I read recently. It said that eco– rằng các công ty thân thiện với môi trường
friendly companies tend to have higher thường có tỷ lệ hài lòng của nhân viên cao
employee satisfaction rates. hơn.
W–Br In that case, 49why don’t we bring in W–Br Vậy, sao chúng ta không mời một
an outside consultant? We can hire chuyên gia tư vấn bên ngoài nhỉ? Chúng
someone who’s an expert on finding ways ta có thể thuê ai đó là chuyên gia về việc
to promote sustainability. tìm cách thúc đẩy tính bền vững.

47 47
According to the woman, what do the Theo như người phụ nữ, kết quả của một
results of a survey indicate about a cuộc khảo sát chỉ ra điều gì về công ty?
company? (A) Nó sẽ tạo ra giải thưởng cho nhân viên.
(A) It should create an employee award. (B) Nó sẽ cung cấp dịch vụ vận chuyển
(B) It should provide free transportation. miễn phí.
(C) Its employees are happy with a training (C) Nhân viên của nó hài lòng với một
program. chương trình đào tạo.
(D) Its employees are concerned about (D) Nhân viên của nó quan tâm đến môi
the environment. trường.

48 48
What does the man say he did recently? Người đàn ông nói anh ấy đã làm gì gần
(A) He accepted a job offer. đây?
(B) He read an article. (A) Chấp nhận lời mời làm việc.
(C) He downloaded a schedule. (B) Đọc một bài báo.
(D) He met a sales goal. (C) Tải xuống một lịch trình.
(D) Đạt được mục tiêu bán hàng.
49 49

82
What does the woman suggest? Người phụ nữ gợi ý điều gì?
(A) Hiring a consultant (A) Thuê chuyên gia tư vấn
(B) Changing a venue (B) Thay đổi địa điểm
(C) Modifying a production process (C) Sửa đổi quy trình sản xuất
(D) Recruiting volunteers (D) Tuyển dụng tình nguyện viên
50–52
M–Au Sofia, 50how was the graphic design M–Au Sofia này, hội nghị thiết kế đồ họa
conference in Sacramento? ở Sacramento diễn ra thế nào?
W–Am Very good. I especially enjoyed the W–Am Tốt lắm. Tôi thực sự thích các buổi
sessions on customer service. I think it’llvề dịch vụ khách hàng. Tôi nghĩ nó sẽ giúp
help me serve our clients better. tôi phục vụ khách hàng của mình tốt hơn.
M–Au Great! By the way, have you seen the M–Au Tuyệt vời! À này, cô đã xem báo cáo
latest expense report for our design chi phí mới nhất của bộ phận thiết kế của
department? chúng ta chưa?
W–Am Not yet. Why? W–Am Vẫn chưa. Sao vậy?
M–Au We’ve already exceeded our M–Au Chúng ta đã vượt quá ngân sách
hàng quý của mình. Chúng ta thực sự cần
quarterly budget. We really need to restrict
our spending now. So 51I’m asking phải hạn chế chi tiêu của mình ngay. Vì
everyone to come up with ideas for vậy, tôi đang yêu cầu mọi người đưa ra ý
cutting our department’s expenses. tưởng để cắt giảm chi phí của bộ phận.
Could you write up some ideas by two Cô có thể viết ra một số ý tưởng trước 2
o’clock today? giờ chiều nay không?
W–Am Khá là khó đấy.
W–Am That’ll be quite challenging. M–Au Tôi biết cô vừa trở về, nhưng điều
M–Au I know you just got back, but this is này rất quan trọng.
important. W–Am OK. Tôi sẽ nói chuyện với trợ lý
W–Am OK. I’ll talk to my assistant and của mình và yêu cầu cô ấy hủy phần còn
52

have her clear my schedule for the rest lại trong lịch trình buổi sáng của tôi.
of the morning.

50 50
What type of event did the woman attend? Người phụ nữ đã tham dự loại sự kiện nào?
(A) A theater performance (A) Buổi biểu diễn nhà hát
(B) A grand opening (B) Buổi khai trương
(C) A professional conference (C) Hội nghị nghề nghiệp
(D) A retirement party (D) Bữa tiệc về hưu

51 51
What does the woman imply when she Người phụ nữ ám chỉ điều gì khi cô ấy nói,
says, “That’ll be quite challenging”? “Khá là khó đấy”?
(A) She wants to apply for a new position. (A) Cô ấy muốn ứng tuyển vào một vị trí
(B) She does not think she can meet a mới.
deadline. (B) Cô ấy không nghĩ mình có thể đáp
(C) She will need additional funding for a ứng được thời hạn.
project. (C) Cô ấy sẽ cần thêm kinh phí cho một dự
(D) She admires a colleague’s plan. án.
(D) Cô ấy ngưỡng mộ kế hoạch của đồng
52 nghiệp.
What does the woman say she will do now?
(A) Speak with her assistant 52
(B) Print out her résumé Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì bây giờ?
(C) Order some food (A) Nói chuyện với trợ lý của cô ấy
(D) Make travel arrangements (B) In sơ yếu lý lịch của cô ấy

83
(C) Gọi đồ ăn
(D) Sắp xếp việc đi lại
53–55
W–Br 53This is Springfield Community W–Br Đây là Trung tâm Cộng đồng
Center. How can I help you? Springfield. Tôi có thể giúp gì được ạ?
M–Au Hi, 53I’m with the local historical M–Au Xin chào, tôi đang ở cùng (các
club. We’re looking for a place for our thành viên) câu lạc bộ lịch sử địa
monthly meetings. phương. Chúng tôi đang tìm một địa
điểm cho các cuộc họp hàng tháng của
W–Br OK. We have a few rooms that mình.
community organizations can reserve. W–Br OK. Chúng tôi có vài phòng mà các tổ
When are your meetings held? chức cộng đồng có thể đặt trước. Khi nào
M–Au The first Saturday of each month. thì anh tổ chức các cuộc họp vậy?
W–Br Oh, 54that’s a very popular time. M–Au Thứ Bảy đầu tiên của mỗi tháng.
You’ll have to reserve the space well in W–Br Ồ, đó là khoảng thời gian rất phổ
advance. biến. Anh sẽ phải đặt chỗ trước từ sớm
M–Au No problem. I’ll do that. Also, 55I saw đấy.
that you have a message board at the M–Au Không sao. Để tôi lo chuyện đó.
front of the building. Can groups use it Ngoài ra, tôi thấy cô có một bảng tin ở
to advertise their events? phía trước tòa nhà. Các nhóm có thể sử
W–Br Yes. Notices can be posted a week in dụng nó để quảng cáo cho sự kiện của
advance. họ không?
W–Br Được ạ. Thông báo có thể được đăng
trước 1 tuần.

53 53
Tại sao người đàn ông lại gọi đến Trung
Why is the man calling the Springfield
Community Center? tâm Cộng đồng Springfield?
(A) He is looking for a backpack.(A) Anh ấy đang tìm kiếm một chiếc ba lô.
(B) Anh ấy đang nghiên cứu một địa điểm
(B) He is researching a historical place.
lịch sử.
(C) He is asking about a meeting space.
(C) Anh ấy đang hỏi về không gian
(D) He is interested in joining a club.
phòng họp.
(D) Anh ấy quan tâm đến việc tham gia câu
lạc bộ.
54 54
What does the woman warn the man Người phụ nữ báo cho người đàn ông biết
about? điều gì?
(A) A busy time of the month (A) Khoảng thời gian bận rộn trong
(B) An early store closing tháng
(C) The cost of an event (B) Cửa hàng đóng cửa sớm
(D) A missing document (C) Chi phí của sự kiện
(D) Một tài liệu bị thiếu

55 55
What does the man ask about using? Người đàn ông hỏi về việc sử dụng cái gì?
(A) A library (A) Thư viện
(B) A message board (B) Bảng tin
(C) A mobile phone (C) Điện thoại di động
(D) A projector (D) Máy chiếu
56–58
W–Am Hi, 56,57I’m calling because I’m W–Am Xin chào, tôi gọi điện vì tôi đang
redesigning a hotel lobby for a client, thiết kế lại sảnh khách sạn cho một vị

84
and I’d Iike the reception countertop to khách, và tôi muốn quầy lễ tân được làm
be made of stone. bằng đá.
M–Cn 57We have slabs of granite and
marble here in our showroom. You can M–Cn Chúng tôi có các tấm đá granit và
stop by and choose the one you want. đá cẩm thạch ở phòng trưng bày này. Cô
W–Am Great – I’ll be there this afternoon. có thể ghé qua và chọn thứ mà mình
Also... how long will it take before the muốn.
countertop’s installed? W–Am Tuyệt vời – Chiều nay tôi sẽ tới đó.
M–Cn For a basic rectangular shape, it Ngoài ra... sẽ mất bao lâu (để chuẩn bị)
takes a week to cut it to size, polish it, and trước khi quầy được lắp đặt vậy?
install it. 58If you have the exact length M–Cn Đối với một hình chữ nhật cơ bản,
and width, we can get started as soon as phải mất một tuần để cắt theo kích thước,
you make your selection. đánh bóng và lắp đặt. Nếu cô có chính xác
chiều dài và chiều rộng, chúng tôi có thể
W–Am I’ll bring the dimensions. bắt đầu ngay khi cô đưa ra quyết định
của mình.
W–Am Tôi sẽ mang theo các kích
thước/khỗ/cỡ.

56 56
Who most likely is the woman? Người phụ nữ có khả năng là ai nhất?
(A) A cafeteria manager (A) Người quản lý quán cà phê
(B) A hotel receptionist (B) Nhân viên lễ tân khách sạn
(C) A laboratory technician (C) Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm
(D) An interior designer (D) Nhà thiết kế nội thất

57 57
Why will the woman visit the man’s Tại sao người phụ nữ sẽ ghé thăm doanh
business this afternoon? nghiệp của người đàn ông vào chiều nay?
(A) To perform an inspection (A) Để thực hiện kiểm tra
(B) To select a product (B) Để chọn một sản phẩm
(C) To learn a new skill (C) Để học một kỹ năng mới
(D) To interview for a job (D) Để phỏng vấn xin việc

58 58
What does the man recommend that the Người đàn ông khuyên người phụ nữ nên
woman bring? mang theo thứ gì?
(A) Some measurements (A) Một vài số đo
(B) Some photographs (B) Một vài bức ảnh
(C) A handbook (C) Cuốn sổ tay
(D) A business card (D) Danh thiếp
59–61
W–Am Congratulations! As top employees W–Am Xin chúc mừng! Là những nhân viên
đứng đầu tại Tập đoàn NGR, các bạn đã
at NGR Industries, you’ve been selected for
our Future Leaders Program. 59In this được chọn vào Chương trình Nhà lãnh đạo
program, you’ll be rotating through jobs Tương lai của chúng tôi. Trong chương
in each division to learn everything trình này, các bạn sẽ được luân chuyển
about our company. Now my colleague, các công việc trong từng bộ phận để tìm
Ms. Park, will continue. hiểu mọi thứ về công ty của chúng ta.
Bây giờ đồng nghiệp của tôi, cô Park, sẽ
W–Br Thanks, Margaret. This rotational tiếp tục.
59

program is critical to becoming a W–Br Cảm ơn, Margaret. Chương trình


successful manager here. Oh... there’s a luân chuyển này rất quan trọng để trở

85
question in the back? thành một nhà quản lý thành công ở đây.
M–Cn Yes, thank you, Ms. Park. 60I was Oh... có người muốn hỏi ở phía cuối kìa?
wondering how long we’ll spend in each M–Cn Vâng, cảm ơn cô Park. Tôi đang tự
department. hỏi chúng tôi sẽ ở mỗi bộ phận trong
W–Br You’ll work in one department for bao lâu.
about two months and then move to W–Br Các bạn sẽ làm việc tại mỗi bộ phận
another area. 61Preferences for first trong khoảng 2 tháng, rồi sau đó chuyển
assignments will be taken into sang khu vực khác. Sở thích của bạn cho
consideration. You may indicate your công việc đầu tiên được tính đến. Bạn có
preference on the form in front of you. thể cho biết sở thích của bạn trên biểu
mẫu phía trước.

59 59
Who most likely are the program Những người tham gia chương trình có
participants? khả năng là ai nhất?
(A) Sales recruiters (A) Nhà tuyển dụng bán hàng
(B) Prospective clients (B) Khách hàng tiềm năng
(C) Building inspectors (C) Thanh tra tòa nhà
(D) Management trainees (D) Thực tập sinh quản lý

60 60
What does the man ask about? Người đàn ông hỏi về điều gì?
(A) An office location (A) Địa điểm văn phòng
(B) A budget amount (B) Số tiền trong ngân sách
(C) A length of time (C) Một khoảng thời gian
(D) A list of attendees (D) Danh sách những người tham dự
61
61 Người tham gia nên truyền đạt yêu cầu của
How should the participants communicate họ như thế nào?
a request? (A) Bằng cách gọi điện thoại
(A) By making a phone call (B) Bằng cách nói chuyện với cô Park
(B) By speaking with Ms. Park (C) Bằng cách gửi e–mail
(C) By sending an e–mail (D) Bằng cách điền vào biểu mẫu
(D) By filling out a form
62–64
W–Br 62Welcome to Smith’s Sports W–Br Chào mừng đến với cửa hàng đồ
Equipment and More. How may I help thể thao Sports Equipment and More của
you? Smith. Tôi có thể giúp gì được cho anh?
M–Au Xin chào, uh, tôi và anh trai tôi
M–Au Hi, uh, my brother and I often go thường đi xe đạp leo núi, nên tôi muốn
biking in the mountains, and I’d like to buy mua một chiếc giá đỡ xe đạp để bên ngoài
an exterior bike rack for my car. xe hơi của mình.
W–Br I can help you with that. We have W–Br Tôi có thể giúp anh điều đó. Chúng
several sizes available. 63What carrying tôi có một vài kích thước có sẵn. Anh cần
capacity do you need? mua cái có tải trọng bao nhiêu?
M–Au Something small... 63one that can M–Au Cái nào nhỏ thôi... cái mà có thể
carry up to two bikes, but no more. mang được 2 chiếc xe đạp, là đủ.
W–Dr Here’s a list of our models. We have W–Br Đây là danh sách các mẫu của chúng
just what you need. tôi. Đúng thứ mà anh đang cần ạ.
M–Au OK. 64Is it difficult to attach to the M–Au OK. Nó có khó gắn vào xe không?
car? I hope it’s not too complicated. Tôi hy vọng nó không quá phức tạp.
W–Br Don’t worry. It comes with detailed, W–Br Đừng lo lắng. Nó có hướng dẫn chi
step–by–step instructions to install it. tiết, từng bước để cài đặt đó ạ.

86
62 62
What kind of products does the woman’s Cửa hàng của người phụ nữ bán những
store sell? loại sản phẩm nào?
(A) Kitchen appliances (A) Thiết bị nhà bếp
(B) Sporting goods (B) Đồ thể thao
(C) Luggage (C) Hành lý
(D) Bathroom furnishings (D) Đồ đạc trong phòng tắm

63 63
Look at the graphic. Which model will the Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông sẽ mua
man buy? mẫu nào?
(A) Country (A) Country
(B) Classic (B) Classic
(C) Premier (C) Premier
(D) Deluxe (D) Deluxe

64 64
What is the man concerned about? Người đàn ông lo lắng về điều gì?
(A) A price (A) Giá cả
(B) A warranty (B) Bảo hành
(C) The installation (C) Việc lắp đặt
(D) The quality (D) Chất lượng
65–67
M–Au Hello. 65This is Vogel’s Laundry M–Au Xin chào. Đây là Dịch vụ Giặt là của
Service. Vogel.
W–Br Xin chào. Tôi đang gọi từ Khách sạn
W–Br Hi. I’m calling from the Happy Stay Happy Stay trên Đại lộ Forbes. Chúng tôi
Hotel on Forbes Avenue. 65We’re looking đang tìm một dịch vụ bên ngoài để giặt
for an outside service to wash the bộ đồ trải giường và khăn tắm của khách
hotel’s bedding and towels, and I’ve sạn, và nghe nói anh đã làm rất tốt.
heard good things about you. M–Au Thật tuyệt khi nghe điều đó. Khách
hàng của chúng tôi thường nói rằng chúng
M–Au I’m glad to hear that. Our customers tôi rất đáng tin cậy. Chúng tôi được biết
will tell you that we’re very trustworthy – đến với dịch vụ đáng tin cậy.
66
we’re known for our reliable service. W–Br Vậy thì… anh giao những bộ khăn
trải giường được giặt sạch vào lúc nào
W–Br So... 67what time would you be hàng ngày?
delivering our clean linens each day? M–Au Nó còn tùy vào vị trí nữa. Nếu nhìn
M–Au 67It depends on the location. If you vào sơ đồ giao hàng trực tuyến, cô sẽ
take a look at the online delivery map, thấy mình đang ở khu vực số 2.
you’ll see that you’re in Zone 2. W–Br Oh, tôi thấy rồi. Cũng được. Chín giờ
W–Br Oh, i see it now. That would work. nhân viên dọn phòng mới bắt đầu làm việc,
The housekeeping staff doesn’t start until do đó chúng tôi sẽ có nhiều thời gian.
nine o’clock, so that gives us plenty of
time.

87
65 65
What type of business is the woman Người phụ nữ đang gọi đến loại doanh
calling? nghiệp nào?
(A) Công ty cung cấp dịch vụ ăn uống
(A) A catering company (B) Dịch vụ giặt là
(B) A laundry service (C) Cửa hàng hoa
(C) A flower shop (D) Cửa hàng đồ nội thất
(D) A furniture store
66
66 Người đàn ông nói công ty của anh ấy nổi
What does the man say his company is tiếng vì điều gì?
known for? (A) Giá cả
(A) Its prices (B) Vị trí
(B) Its locations (C) Độ tin cậy
(C) Its reliability (D) Sản phẩm
(D) Its products
67
67 Nhìn vào hình vẽ. Thời gian giao hàng sẽ
Look at the graphic. What time will the được thực hiện khi nào?
delivery be made? (A) 6 giờ sáng
(A) 6:00 A.M. (B) 7 giờ sáng
(B) 7:00 A.M. (C) 8 giờ sáng
(C) 8:00 A.M. (D) 9 giờ sáng
(D) 9:00 A.M.
68–70
W–Am Hello, Midtown Health Clinic. W–Am Xin chào, Phòng khám sức khỏe
Midtown (xin nghe).
M–Au Hi, 68
I have an appointment M–Au Xin chào, tôi có một cuộc hẹn với
scheduled with Dr. Miller for two o’clock bác sĩ Miller vào 2 giờ chiều Thứ Tư,
on Wednesday, but I need to change it. I nhưng tôi cần đổi lịch. Tôi có một cuộc
have an important client meeting I need họp khách hàng quan trọng cần phải
to attend. tham dự.
W–Am OK. What time would you be able to W–Am OK. Ông có thể đến vào lúc mấy giờ
come in? ạ?
M–Au Well, I get out of work at five
69

o’clock, so any time after that is fine. M–Au À, tôi tan làm lúc 5 giờ chiều, nên
W–Am Dr. Miller doesn’t have anything thời điểm nào sau giờ đó đều được cả.
69

past four o’clock this week. But there’s W–Am Bác sĩ Miller không còn thời gian
an opening at five thirty on Friday with a rảnh nào sau 4 giờ chiều trong cả tuần
different doctor? này. Nhưng có một chỗ trống lúc 5 rưỡi
(chiều) thứ Sáu, với bác sĩ khác có được
M–Au OK, that’s fine. không ạ?
W–Am Great. 70Let me ask you a few M–Au OK, cũng được.

88
questions to be sure that none of your W–Am Tuyệt vời. Tôi sẽ hỏi ông một vài
information has changed. câu hỏi để đảm bảo không có thông tin
nào của ông bị thay đổi nhé.

68 68
Why does the man want to change an Tại sao người đàn ông muốn thay đổi cuộc
appointment? hẹn?
(A) His car broke down. (A) Xe của ông ấy bị hỏng.
(B) He has to attend a meeting. (B) Ông ấy phải tham gia một cuộc họp.
(C) He has a family event. (C) Ông ấy có một sự kiện của gia đình.
(D) He has to wait for a delivery. (D) Ông ấy phải đợi giao hàng.

69 69
Look at the graphic. Who will the man see Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông sẽ gặp ai
on Friday? vào thứ Sáu?
(A) Dr. Fontana (A) Bác sĩ Fontana
(B) Dr. Miller (B) Bác sĩ Miller
(C) Dr. Smith (C) Bác sĩ Smith
(D) Dr. Yang (D) Bác sĩ Yang
70
What will the man most likely do next? 70
(A) Answer some questions Người đàn ông có khả năng sẽ làm gì tiếp
(B) Visit a Web site theo?
(C) Make a payment (A) Trả lời một số câu hỏi
(D) Drive to an office (B) Ghé thăm một trang Web
(C) Tiến hành thanh toán
(D) Lái xe đến văn phòng

PART 4
71–73
W–Am 71
Hello, Fairview Aparment W–Am Xin chào, các cư dân căn hộ
residents. This is your property manager. Fairview. Tôi là quản lý tòa nhà. Do việc
72
Due to repairs to the main water line sửa chữa đường nước chính dọc theo
along Chasman Boulevard, water service Đại lộ Chasman, nên dịch vụ cấp nước
to all units at Fairview will be cho tất cả các căn hộ tại Fairview sẽ tạm
temporarily shut off on July fifteenth. I thời bị cắt vào ngày 15 tháng Bảy. Mặc
estimate that regular service will resume dù vậy, tôi ước tính dịch vụ thường xuyên
fully by five o’clock, though 73
I này sẽ hoàn toàn hoạt động trở lại trước 5
recommend checking the buildings giờ chiều, tôi khuyên các bạn nên kiểm
social media page periodically. There’ll tra trang mạng xã hội của các tòa nhà
be updates posted about possible theo định kỳ. Sẽ có thông tin cập nhật về
delays. Thank you in advance for your sự chậm trễ có thể xảy ra được đăng lên.
patience and understanding. Cám ơn trước vì sự kiên nhẫn và thông
cảm của các bạn.

71 71

89
Who are the listeners? Những người nghe là ai?
(A) Residents in an apartment building (A) Cư dân trong tòa nhà chung cư
(B) Employees in an office building (B) Nhân viên trong tòa nhà văn phòng
(C) Visitors to a historical site (C) Khách đến thăm di tích lịch sử
(D) Guests in a hotel (D) Khách hàng của khách sạn

72 72
What service does the speaker say will be Người nói nói dịch vụ nào sẽ không sẵn
unavailable? có?
(A) Telephone
(B) Electric (A) Điện thoại
(C) Water (B) Điện
(D) Natural gas (C) Nước
(D) Khí đốt tự nhiên
73
According to the speaker, why should the 73
listeners go online? Theo như người nói, tại sao người nghe
(A) To download software nên vào mạng?
(B) To check for status updates (A) Để tải xuống phần mềm
(C) To register a complaint (B) Để kiểm tra cập nhật trạng thái
(D) To view a price list (C) Để đăng ký khiếu nại
(D) Để xem bảng giá
74–76
W–Br 74Before we begin tonight’s dinner W–Br Trước khi chúng ta bắt đầu ca
shift, I have some announcements. 75Our (phục vụ) bữa tối vào tối nay, tôi có một
grilled tuna dish was so popular last vài thông báo muốn đưa ra. Đêm qua,
night that we actually sold out of it for món cá ngừ nướng được nhiều người
the rest of the weekend. Please let gọi đến nỗi chúng ta đã bán sạch cho
diners know that it’s not available. Also, những ngày còn lại của tuần. Xin vui
we’ll be dividing up the servers this lòng cho các thực khách biết món đó
evening – half of you will be working in the đang hết nhé. Bên cạnh đó, tối nay chúng
main dining room, and the rest of you will tôi sẽ chia các phục vụ bàn ra – một nửa
be in the special–events room for a private trong số các bạn sẽ làm việc trong phòng
party. 76It’s going to be a busy evening, ăn chính, và số còn lại sẽ ở trong phòng sự
so I encourage you to help each other kiện đặc biệt để tổ chức một bữa tiệc riêng.
provide great service for our customers. Sẽ là một buổi tối bận rộn, vì vậy tôi
khuyến khích các bạn giúp đỡ lẫn nhau
để cung cấp cho khách hàng dịch vụ tốt
nhất.

74 74
Where does the announcement most likely Thông báo có khả năng diễn ra ở đâu?
take place?
(A) At a train station (A) Tại một nhà ga xe lửa
(B) At a convention center (B) Tại một trung tâm hội nghị
(C) At a restaurant (C) Tại một nhà hàng
(D) At an outdoor market (D) Tại một khu chợ ngoài trời

75 75
According to the speaker, what should Theo như người nói, khách hàng nên được
customers be told? thông báo điều gì?
(A) The Wi–Fi is not working. (A) Wi–Fi không hoạt động.
(B) A room is closed for renovations. (B) Căn phòng đang đóng cửa để sửa chữa.

90
(C) A schedule has been changed. (C) Lịch trình đã được thay đổi.
(D) An item is unavailable. (D) Món ăn không có sẵn.

76 76
What does the speaker encourage the Người nói khuyến khích những người nghe
listeners to do? làm gì?
(A) Work together
(B) Arrive early (A) Cộng tác với nhau
(C) Take extra shifts (B) Đến sớm
(D) Greet customers (C) Làm thêm ca
(D) Chào đón khách hàng
77–79
W–Am Good morning! 77I really appreciate W–Am Chào buổi sáng! Tôi thực sự đánh
this opportunity to talk to you about giá cao cơ hội nói chuyện với anh về việc
investing in our company. After hearing đầu tư vào công ty của chúng tôi. Sau
my presentation, you’ll see that our khi nghe tôi trình bày, anh sẽ thấy sản
latest product is a worthwhile phẩm mới nhất của chúng tôi là một
investment. Cygni Fashions has been khoản đầu tư đáng giá. Cygni Fashions
78

selling business suits for more than 30 đã bán trang phục công sở trong hơn 30
years. Last summer, when the weather was năm. Mùa hè năm ngoái, khi thời tiết nóng
unusually hot, we decided to design suits bức bất thường, chúng tôi đã quyết định
that would be comfortable to wear when thiết kế những bộ đồ để có thể thoải mái
it’s hot outside. People who wear these mặc khi ngoài trời oi bức. Những người
suits remain cool, regardless of the mặc bộ quần áo này vẫn (cảm thấy) mát
temperature. Now, these suits have mẻ, bất kể nhiệt độ là bao nhiêu đi nữa.
become so popular that we cannot keep up Hiện tại, những bộ quần áo này được nhiều
with the demand. 79With your investment, người ưa thích đến mức chúng tôi không
we’ll be able to purchase some advanced thể đáp ứng kịp nhu cầu. Với khoản đầu
machinery that would allow us to triple tư của anh, chúng tôi có thể mua một số
our production. máy móc tiên tiến cho phép chúng tôi
tăng gấp 3 lần sản lượng của mình.

77 77
Who most likely are the listeners? Những người nghe có khả năng là ai?
(A) Building contractors (A) Nhà thầu xây dựng
(B) Potential investors (B) Nhà đầu tư tiềm năng
(C) Fashion models (C) Người mẫu thời trang
(D) News reporters (D) Phóng viên tin tức

78 78
What type of clothing does the company Công ty bán loại trang phục nào?
sell? (A) Đồ bơi
(A) Swimwear (B) Mũ
(B) Hats (C) Quần áo công sở
(C) Business suits (D) Giày thể thao
(D) Athletic shoes
79
79 Công ty của người nói hy vọng sẽ mua
What does the speaker’s company hope to được thứ gì?
purchase?
(A) A new software program (A) Chương trình phần mềm mới
(B) A larger storage facility (B) Kho chứa hàng lớn hơn
(C) Some delivery trucks (C) Một số xe tải giao hàng

91
(D) Some manufacturing equipment (D) Một vài thiết bị sản xuất
80–82
M–Cn I’m Thomas Ortiz, head of Human M–Cn Tôi là Thomas Ortiz, trưởng bộ phận
Resources here at Hamilton Power. On Nhân sự tại Hamilton Power. Thay mặt
behalf of the company, 80I want to công ty, tôi muốn chào mừng tất cả các
welcome you all to your new jobs. As bạn đến với công việc mới của mình.
you know, this is our most advanced Như các bạn đã biết, đây là nhà máy điện
power plant, and we provide electricity tiên tiến nhất của chúng tôi và chúng tôi
to over a half–million homes. 81I’m sure cung cấp điện cho hơn nửa triệu ngôi
you’re all eager to go to your nhà. Tôi chắc rằng tất cả các bạn đang
workstations. But there is a lot of rất háo hức đến nơi làm việc của mình.
paperwork to fill out. I’ll be going over it Nhưng có rất nhiều giấy tờ cần phải điền
with you in a moment. But first, 82I’d Iike vào. Một lát nữa, tôi sẽ xem qua chúng với
to take your pictures for your ID badges. các bạn. Nhưng trước hết, tôi muốn chụp
They’ll be ready for you after lunch. ảnh để làm thẻ nhận dạng (thẻ nhân
viên). Chúng sẽ được giao tới các bạn sau
bữa trưa.

80 80
What industry do the listeners most likely Những người nghe có khả năng làm việc
work in? trong ngành nào nhất?
(A) Construction (A) Xây dựng
(B) Retail (B) Bán lẻ
(C) Energy (C) Năng lượng
(D) Broadcast (D) Phát sóng
81 81
What does the speaker imply when he Người nói ngụ ý gì khi anh ấy nói, “Nhưng
says, “But there is a lot of paperwork to fill có rất nhiều giấy tờ cần phải điền vào”?
out”? (A) Những người nghe có thể phải làm việc
(A) The listeners may have to work ngoài giờ.
overtime. (B) Những người nghe sẽ không bắt đầu
(B) The listeners will not begin work công việc ngay lập tức.
immediately. (C) Sẽ khó xin giấy phép.
(C) A permit will be difficult to obtain. (D) Cần trợ giúp thêm cho một dự án.
(D) Additional help is needed for a project. 82
Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
82 (A) Chụp một số bức ảnh
What will the speaker do next? (B) Xem nhà kiểu mẫu
(A) Take some photographs (C) Thu thập một số phản hồi của người
(B) Look at a model home xem
(C) Collect some viewer feedback (D) Đi đến quán cà phê
(D) Go to the cafeteria
83–85
M–Au Hi, Mario. 83I’m calling about M–Au Xin chào, Mario. Tớ đang gọi để nói
tonight. I know you plan to be at the về (sự kiện) tối nay. Tớ biết cậu định tới
product launch in Holtsville to announce buổi ra mắt sản phẩm ở Holtsville để
the release of our new smartphone. thông báo về việc phát hành điện thoại
84
You mentioned that you’re taking the thông minh mới của chúng ta. Cậu nói
red subway line to that event. Well, I just rằng cậu sẽ đi tuyến tàu điện ngầm màu
found out that the subway line is closed đỏ đến sự kiện đó. Chà, tớ vừa nhận ra
unexpectedly for repairs. So, I wanted to tuyến tàu điện ngầm vừa bị đóng cửa đột
let you know, I’ll be driving to Holtsville ngột để sửa chữa. Vì vậy, tớ muốn báo
from the office. Now, I have to make one cho cậu biết, tớ sẽ lái xe đến Holtsville từ

92
stop on the way. 85I have to pick up the văn phòng. Hiện tại, tớ phải đỗ lại ở trên
promotional materials that’ll be handed đường. (Vì) Tớ phải đi lấy đồ khuyến mãi
out to attendees – those phone cases with mà sẽ được phát cho những người tham
our company logo. But there’s plenty of dự – (đó là) những chiếc ốp lưng điện thoại
time to pick the cases up and still make it có in logo công ty của chúng ta. Nhưng
to the product launch before it starts. còn nhiều thời gian để lấy chúng mà vẫn
kịp giờ ra mắt sản phẩm trước khi bắt đầu.

83 83
According to the speaker, what event will Theo như người nói, sự kiện nào sẽ được
be held tonight? tổ chức vào tối nay?
(A) An anniversary party (A) Bữa tiệc kỷ niệm
(B) A press conference (B) Buổi họp báo
(C) A board meeting (C) Cuộc họp hội đồng quản trị
(D) A product launch (D) Buổi ra mắt sản phẩm

84 84
Why does the speaker say, “I’ll be driving Tại sao người nói lại nói, “tớ sẽ lái xe đến
to Holtsville from the office”? Holtsville từ văn phòng”?
(A) To corrent a mistake (A) Để sửa chữa một sai lầm
(B) To provide an excuse (B) Để đưa ra lời bào chữa
(C) To make an offer (C) Để đưa ra đề nghị
(D) To request directions (D) Để yêu cầu chỉ đường

85 85
What does the speaker say he needs to Người nói nói anh ấy cần lấy thứ gì?
pick up? (A) Một số đồ khuyến mại
(A) Some promotional materials (B) Một số món giải khát
(B) Some refreshments (C) Khảo sát khách hàng
(C) Customer surveys (D) Chương trình sự kiện
(D) Event programs
86–88
M–Cn 86Welcome to this computer M–Cn Chào mừng các bạn đến với hội
security workshop, hosted by the IT thảo bảo mật máy tính này, do bộ phận
Department. This workshop is intended to IT tổ chức. Hội thảo này nhằm mục đích
be interactive, so please ask questions at tương tác, vì vậy vui lòng đặt câu hỏi bất
any time. We scheduled the workshop cứ lúc nào. Chúng tôi đã sắp xếp buổi hội
because 87several employees’ computers thảo vì gần đây máy tính của một số
have recently become infected with a nhân viên đã bị nhiễm vi–rút, và chúng
virus, and they had to be fixed. OK, so the phải được sửa. OK, điều đầu tiên tôi sẽ chỉ
first thing I’m going to show you is how to cho các bạn là cách cập nhật phần mềm
update your security software. 88Please bảo mật. Vui lòng mở chương trình bằng
open the program by clicking on the cách nhấp vào biểu tượng ở bên phải
icon on the right–hand side of your màn hình máy tính của bạn.
computer screen.

86 86
Which department does the speaker most Người nói có khả năng làm việc cho bộ
likely work for? phận nào nhất?
(A) Product Development (A) Phát triển sản phẩm
(B) Research (B) Nghiên cứu
(C) Engineering (C) Kỹ thuật
(D) Information Technology (D) Công nghệ thông tin

93
87 87
What does the speaker say recently Người nói nói chuyện gì đã xảy ra gần đây?
happened? (A) Một vài lớp học chứng chỉ đã bắt đầu.
(A) Some certification classes began. (B) Thẻ tên đã được phân phát.
(B) Name badges were handed out. (C) Vi–rút đã lây nhiễm một số máy tính.
(C) A virus infected some computers. (D) Người quản lý đã nghỉ hưu.
(D) A manager retired.
88
88 Người nói yêu cầu những người nghe làm
What does the speaker ask the listeners to gì?
do? (A) Ký vào bảng điểm danh
(A) Sign an attendance sheet (B) Mở chương trình phần mềm
(B) Open a software program (C) Gửi một số ảnh
(C) Submit some photos (D) Xem trình chiếu
(D) View a slideshow
89–91
M–Au OK, let’s get started – there’s a lot to M–Au OK, bắt đầu nào – có rất nhiều điều
cover! First, 89I want to thank the Web cần phải giải quyết! Trước tiên, tôi muốn
design team for joining this weekly cảm ơn nhóm thiết kế Web đã tham gia
check–in of our editorial staff and buổi kiểm tra hàng tuần với đội ngũ biên
reporters. An online organization like ours tập viên và phóng viên của chúng tôi.
relies heavily on the support of its design Một tổ chức trực tuyến như của chúng tôi
and technical staff. Today 89I’d like to chủ yếu dựa vào sự hỗ trợ của nhân viên
discuss adding a section to the site that thiết kế và kỹ thuật. Hôm nay tôi muốn
features our most popular news stories. thảo luận về việc thêm một mục vào
90
Many other news sites already have a trang Web nơi mà có các câu chuyện tin
popular stories section. I’m concerned tức phổ biến nhất của chúng tôi. Nhiều
that we’re not keeping up with them, trang tin tức khác đã có mục câu chuyện
and it could affect our readership. Now, phổ biến. Tôi e rằng chúng tôi không
91
I realize you’re all busy, but I don’t theo kịp họ và điều đó có thể ảnh hưởng
think this will involve too much work. đến lượng độc giả của mình. Hiện tại, tôi
Plus, remember, we have technology thấy tất cả các bạn đều bận, nhưng tôi
interns starting next week. không nghĩ điều này đòi hỏi phải làm
quá nhiều. Thêm vào đó, hãy nhớ rằng,
sang tuần chúng tôi sẽ có các thực tập
sinh công nghệ đến (để học việc).

89 89
Where do the listeners most likely work? Những người nghe có khả năng làm việc ở
(A) At a software development company đâu?
(B) At a book publishing company (A) Tại một công ty phát triển phần mềm
(C) At a graphic design firm (B) Tại một công ty xuất bản sách
(D) At a news Web site (C) Tại một công ty thiết kế đồ họa
(D) Tại một trang Web tin tức
90
What is the speaker concerned about? 90
(A) Addressing a customer complaint Người nói quan tâm đến điều gì?
(B) Keeping up with competitors (A) Giải quyết khiếu nại của khách hàng
(C) Exceeding an annual budget (B) Bắt kịp các đối thủ cạnh tranh
(D) Improving employee productivity (C) Vượt quá ngân sách hàng năm
(D) Cải thiện năng suất của nhân viên
91

94
What does the speaker imply when he 91
says, “we have technology interns starting Người nói ngụ ý gì khi anh ấy nói, “sang
next week”? tuần chúng tôi sẽ có các thực tập sinh
công nghệ đến (để học việc).”?
(A) A task must be finished soon. (A) Công việc phải được hoàn thành sớm.
(B) An assignment should be delayed. (B) Nhiệm vụ nên được trì hoãn.
(C) Volunteers are needed to greet interns. (C) Cần thiết phải có tình nguyện viên để
chào đón các thực tập sinh.
(D) Interns can assist with a new project. (D) Thực tập sinh có thể hỗ trợ dự án
mới.
92–94
M–Cn Hello. 92This is Jie Liu, reporting M–Cn Xin chào. Tôi là Jie Liu, báo cáo
live from the Benton Public Library. trực tiếp từ Thư viện Công cộng Benton.
93
Starting next week, the library will be Bắt đầu từ tuần sau, thư viện sẽ được cải
undergoing major renovations. A new tạo lớn. Một khu mới sẽ được thêm vào
section will be added to the east side of phía đông của tòa nhà này. Việc bổ sung sẽ
this building. The addition will include a bao gồm một khu lớn hơn dành cho trẻ em
larger children’s section and a computer và một phòng máy tính. Thư viện sẽ mở
lab. 94The library will be open during the cửa trong thời gian cải tạo, tuy nhiên,
renovations, though you may want to bạn có thể sẽ cần mang theo nút đeo tai
bring earplugs to wear. Susan Anderson, nghe. Susan Anderson, thủ thư trưởng,
the head librarian, warns that the căn dặn rằng việc xây dựng sẽ rất ồn ào.
construction will be noisy. And now, back Và bây giờ, hãy trở lại với trường quay.
to the studio.

92 92
Where is the speaker? Người nói đang ở đâu?
(A) At a public library (A) Tại một thư viện công cộng
(B) At a history museum (B) Tại một bảo tàng lịch sử
(C) At a community center (C) Tại một trung tâm cộng đồng
(D) At a sports arena (D) Tại một nhà thi đấu thể thao

93 93
What will happen next week? Chuyện gì sẽ diễn ra vào tuần tới?
(A) A new exhibit will be set up. (A) Triển lãm mới sẽ được sắp xếp.
(B) A fund–raiser will take place. (B) Buổi gây quỹ sẽ diễn ra.
(C) A local election will be held. (C) Cuộc bầu cử địa phương sẽ được tổ
(D) A construction project will begin. chức.
(D) Dự án xây dựng sẽ bắt đầu.
94
What are visitors encouraged to do? 94
(A) Park on a side street Khách ghé thăm được khuyến khích làm
(B) Wear ear protection gì?
(C) Donate money (A) Đỗ xe dưới lề đường
(D) Take photographs (B) Đeo thiết bị bảo vệ tai
(C) Quyên góp tiền
(D) Chụp ảnh
95–97
W–Br Attention shoppers! 95Thanks for W–Br Xin khách hàng mua sắm chú ý! Cảm
coming to Link Office Superstore’s ơn bạn đã đến với chương trình giảm giá
annual sale. We offer the best prices in hàng năm của Link Office Superstore.
town on office supplies, desks, and Chúng tôi cung cấp giá tốt nhất trong thị
chairs. There are a lot of people here for trấn về đồ dùng văn phòng, bàn và ghế.

95
our special deals today, so lines for the Hôm nay có rất nhiều người tới đây vì đợt
cashiers are rather long. 96To help speed giảm giá đặc biệt này, vì vậy hàng người
up the checkout process, please use the xếp hàng ở quầy thu ngân đang khá dài.
express lane located near the exit if Để giúp đẩy nhanh quá trình thanh toán,
you’re buying five items or fewer. Also, vui lòng đi lối đi nhanh gần lối ra nếu
97
if you’re purchasing a large item and bạn mua 5 món hàng trở xuống. Ngoài
need help moving it, just let one of the ra, nếu bạn đang mua một món hàng lớn
employees know and they’ll help you và cần hỗ trợ di chuyển, chỉ cần cho một
bring the item to your vehicle. trong các nhân viên biết và họ sẽ giúp
bạn mang món hàng đó lên xe của mình.

95 95
Where is the announcement being made? Thông báo đang được đưa ra ở đâu?
(A) At a supermarket (A) Tại một siêu thị
(B) At a clothing store (B) Tại một cửa hàng quần áo
(C) At an office supply store (C) Tại một cửa hàng đồ dùng văn phòng
(D) At a home garden center (D) Tại một trung tâm làm vườn nhà cửa

96. Look at the graphic. Which lane is the 96. Nhìn vào hình vẽ. Lối nào là lối đi
express lane? nhanh?
(A) Lane l
(B) Lane 2 (A) Lối đi số 1
(C) Lane 3 (B) Lối đi số 2
(D) Lane 4 (C) Lối đi số 3
(D) Lối đi số 4
97
According to the speaker, what can the 97
listeners receive assistance with? Theo như người nói, người nghe có thể
(A) Checking a price nhận được sự trợ giúp về điều gì?
(B) Moving large items (A) Kiểm tra giá
(C) Getting a refund (B) Di chuyển các món hàng lớn
(D) Locating some merchandise (C) Nhận tiền hoàn lại
(D) Tìm một số hàng hóa
98–100
M–Cn 98Thanks for coming to today’s M–Cn Cảm ơn các bạn đã đến tham gia
painting class at the Lightdale lớp học vẽ tranh hôm nay tại Trung tâm
Community Center. I hope you enjoyed Cộng đồng Lightdale. Tôi hy vọng các
learning some of the techniques I bạn thích học một vài kỹ thuật mà tôi đã
showed you. 99If you could collect your chỉ cho các bạn. Nếu có thể thu dọn bút
brushes and paints and leave them right lông và sơn của mình, rồi để chúng ngay
here on this table, it’ll make my cleanup ngắn trên bàn này, thì việc dọn dẹp của
easier. And before you go, I want to tôi sẽ dễ dàng hơn. Và trước khi rời đi, tôi
remind everyone about the other great muốn nhắc nhở mọi người về những sự
events here at the center. There’s a copy of kiện tuyệt vời khác tại trung tâm. Có một

96
the schedule at the door. 100I recommend bản sao của lịch trình ở cửa ra vào. Tôi
the Mystery Book Club meeting, because tiến cử cuộc họp Câu lạc bộ Mystery
there will be a special guest that night – Book, bởi vì sẽ có một vị khách đặc biệt
the author Gerard Messina will be reading vào tối hôm đó – tác giả Gerard Messina
from his latest novel. sẽ đọc cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông
ấy.

98 98
Who most likely is the speaker? Người nói có khả năng là ai nhất?
(A) A musician (A) Nhạc sĩ
(B) An actor (B) Diễn viên
(C) A writing instructor (C) Người hướng dẫn sáng tác
(D) An art teacher (D) Giáo viên nghệ thuật

99 99
What are the listeners asked to do? Những người nghe được yêu cầu làm gì?
(A) Arrive early (A) Đến sớm
(B) Help clean an area (B) Giúp làm sạch một khu vực
(C) Silence mobile phones (C) Tắt tiếng điện thoại di động
(D) Provide feedback (D) Đưa ra phản hồi

100 100
Look at the graphic. On which date will Nhìn vào hình vẽ. Ngày nào sẽ có một vị
there be a special guest? khách đặc biệt đến?
(A) June 7 (A) Ngày mùng 7 tháng Sáu
(B) June 9 (B) Ngày mùng 9 tháng Sáu
(C) June 13 (C) Ngày 13 tháng Sáu
(D) June 15 (D) Ngày 15 tháng Sáu

TEST 5
PART 1
1 M–Au 1 M–Au
(A) The people are watching a(A) Mọi người đang xem bài thuyết trình.
presentation. (B) Một vài cuốn sách đang được đặt lên
(B) Some books are being placed on a cart.chiếc xe đẩy.
(C) Mọi người đang quỳ trước cái kệ.
(C) The people are kneeling in front of a (D) Mọi người đang ghé thăm/tham quan
shelf. thư viện.
(D) The people are visiting a library.
2 W–Am 2 W–Am
(A) The women are facing each other. (A) Những người phụ nữ đang hướng mặt
về phía nhau.
(B) The women are walking together. (B) Những người phụ nữ đang đi dạo cùng
(C) One of the women is removing an nhau.

97
item from her purse. (C) Một trong những người phụ nữ đang
(D) One of the women is drinking from a lấy món đồ ra khỏi ví/túi của mình.
coffee cup. (D) Một trong những người phụ nữ đang
uống cà phê.
3 W–Br 3 W–Br
(A) One of the men is emptying out a (A) Một trong những người đàn ông đang
plastic bag. lấy hết đồ trong túi ni lông ra.
(B) They’re waiting in line at a checkout (B) Họ đang xếp hàng chờ tại quầy thanh
counter. toán.
(C) One of the men is pointing at some (C) Một trong những người đàn ông đang
flowers. chỉ vào vài bông hoa.
(D) They’re selecting some fruits and (D) Họ đang chọn một số loại trái cây và rau
vegetables. củ.
4 W–Am 4 W–Am
(A) Some plants have been arranged in a (A) Một vài chậu cây đã được sắp xếp
row. thành hàng.
(B) The woman is leaning against a (B) Người phụ nữ đang dựa vào bệ cửa sổ.
windowsill. (C) Một vài cái tủ đã được mở ở nơi làm
(C) Some cabinets have been opened at a việc.
workstation.
(D) The woman is reading a billboard. (D) Người phụ nữ đang đọc bảng thông
báo.
5 M–Au 5 M–Au
(A) A house overlooks a fishing pier. (A) Ngôi nhà nhìn ra bến tàu đánh cá.
(B) Ducks are swimming in a lake. (B) Những con vịt đang bơi trong hồ.
(C) A bridge crosses over a river. (C) Cây cầu bắc qua con sông.
(D) Some trees border a pond. (D) Một vài cái cây bao quanh cái ao.
6 M–Cn 6 M–Cn
(A) One of the women is picking up a (A) Một trong những người phụ nữ đang
suitcase. nhấc vali lên.
(B) One of the women is holding a (B) Một trong những người phụ nữ đang
notebook under her arm. giữ/kẹp cuốn sổ bên dưới cánh tay của
mình.
(C) One of the women is standing in the (C) Một trong những người phụ nữ đang
doorway. đứng ở cửa ra vào.
(D) One of the women is posting a sign on (D) Một trong những người phụ nữ đang
the wall. dán biển báo lên tường.

PART 2
7 7
M–Au Where is the parking garage? M–Au Nhà để xe ở đâu nhỉ?
W–Am (A) The local park is nice. W–Am (A) Công viên địa phương thật đẹp.
(B) Behind the office building. (B) Phía sau tòa nhà văn phòng.
(C) During his commute to work. (C) Trong suốt quá trình đi làm của anh ấy.
8 8
W–Br When will the design team meet? W–Br Khi nào nhóm thiết kế sẽ họp vậy?
W–Am (A) No, I ordered five. W–Am (A) Không, tôi đã đặt 5 cái.
(B) Sometime next month. (B) Một ngày nào đó vào tháng sau.
(C) On top of the cabinet. (C) Trên nóc tủ.
9 9
W–Am Should we consider Anita for the W–Am Chúng ta có nên cân nhắc Anita cho
accountant position? vị trí kế toán không?
M–Au (A) Yes, we’re reviewing her M–Au (A) Có, bây giờ chúng tôi đang xem

98
application now. xét đơn xin của cô ấy.
(B) Down the hall to the right. (B) Xuống hành lang rẽ bên phải.
(C) The box is open. (C) Cái hộp đang mở.
10 10
M–Cn What are they building near the M–Cn Họ đang xây dựng cái gì gần trung
shopping center? tâm mua sắm vậy?
W–Br (A) On the eighteenth floor. W–Br (A) Trên tầng 18.
(B) An apartment complex. (B) Khu chung cư.
(C) I shop there on the weekends. (C) Tôi mua sắm ở đó vào cuối tuần.
11 11
W–Am How did you like the meal? W–Am Anh có thích bữa ăn không?
M–Cn (A) I like that idea. M–Cn (A) Tôi thích ý tưởng đó.
(B) By taxicab. (B) Bằng taxi.
(C) It was excellent. (C) Nó (Đồ ăn) quá ngon đi.
12 12
W–Br Why did the manager e–mail you? W–Br Tại sao quản lý lại gửi email cho cô
W–Am (A) Yes, I’m sure. vậy?
(B) Because she wants me to work late. W–Am (A) Vâng, chắc chắn rồi.
(C) Do you have any stamps? (B) Bởi vì cô ấy muốn tôi ở lại làm việc
muộn.
(C) Cô có con tem nào không?
13 13
M–Cn Will the prototype be ready in time M–Cn Sản phẩm mẫu sẽ xong đúng hạn
for the trade show? cho buổi triển lãm thương mại chứ?
M–Au (A) That’s a wonderful TV show. M–Au (A) Đó là một chương trình truyền
hình tuyệt vời.
(B) Yes, it’ll be finished. (B) Vâng, nó sẽ được hoàn tất.
(C) It’s in Chicago this year. (C) Năm nay ở Chicago.
14 14
M–Cn Our office building is locked on the M–Cn Tòa nhà văn phòng của chúng ta bị
weekends, isn’t it? khóa vào cuối tuần, phải không?
W–Br (A) Right down Franklin Boulevard. W–Br (A) Ngay dưới Đại lộ Franklin.
(B) Just bring your employee badge. (B) Chỉ cần mang theo thẻ nhân viên của
(C) To visit with some friends. mình.
(C) Để đi thăm một số bạn bè.
15 15
W–Am Can’t you deliver both of these W–Am Anh có thể giao cả 2 đơn hàng này
orders during the same trip? trong cùng một chuyến đi được không?
M–Au (A) It arrived in good condition. M–Au (A) Nó (Hàng) đến trong tình trạng
(B) Actually, we had a very nice trip. tốt.
(B) Thực ra, chúng tôi đã có một chuyến đi
(C) Sure, they go to the same part of rất tuyệt.
town. (C) Chắc chắn rồi, chúng đến cùng một
nơi dưới thị trấn mà.
16 16
M–Au Do you want to purchase a laptop or M–Au Cô muốn mua máy tính xách tay hay
desktop computer? máy tính để bàn vậy ạ?
W–Br (A) I have the model number here. W–Br (A) Tôi có số kiểu máy ở đây.
(B) Yes, in the top drawer. (B) Vâng, ở ngăn kéo trên cùng.
(C) At the new furniture store. (C) Tại cửa hàng đồ nội thất mới.
17 17
W–Am What did you think of the company W–Am Anh nghĩ sao về bản tin của công ty?
newsletter?

99
M–Au (A) About two pages long. M–Au (A) Dài khoảng 2 trang.
(B) It had some interesting articles. (B) Có vài bài viết thú vị đấy.
(C) Please seal the envelope. (C) Vui lòng niêm phong phong thư lại.
18 18
W–Br Can I help you move your furniture? W–Br Để tôi giúp anh di chuyển đồ đạc của
mình nhé?
M–Cn (A) He bought a desk last week. M–Cn (A) Tuần trước anh ấy đã mua cái
(B) I think I can manage on my own. bàn.
(C) The furniture store on Grove Street. (B) Tôi nghĩ mình có thể tự lo được.
(C) Cửa hàng đồ nội thất trên Phố Grove.
19 19
M–Au Why did Mr. Harrison resign from his M–Au Tại sao ông Harrison từ chức vậy?
position?
W–Am (A) Two weeks ago. W–Am (A) 2 tuần trước.
(B) It’s just been signed. (B) Nó vừa được ký kết.
(C) He found a different job. (C) Ông ấy đã tìm được một công việc
khác.
20 20
M–Cn Which client are we meeting with M–Cn Sáng mai chúng ta sẽ gặp khách
tomorrow morning? hàng nào vậy?
M–Au (A) They talked about the upcoming M–Au (A) Họ đã nói về việc sáp nhập sắp
merger. tới.
(B) Just a light breafast. (B) Chỉ là một bữa ăn nhẹ.
(C) The Greendale Company (C) Người đại diện của Công ty
representative. Greendale.
21 21
W–Br Weren’t those lightbulbs replaced W–Br Không phải gần đây những bóng đèn
recently? đó đã được thay thế sao?
M–Cn (A) Yes, we just changed them. M–Cn (A) Vâng, chúng tôi đã thay chúng.
(B) Actually, this isn’t very heavy. (B) Thực ra, cái này không nặng lắm đâu.
(C) It’s on Fourth Street. (C) Nó ở trên phố Fourth.
22 22
W–Am Who knows how to start the W–Am Có ai biết làm thế nào để bắt đầu
conference call? cuộc gọi hội nghị không ạ?
M–Cn (A) Alyssa can do it. M–Cn (A) Alyssa có thể làm được điều đó.
(B) The conference registration fee. (B) Phí đăng ký hội nghị.
(C) Yes, we’ve got them all. (C) Vâng, chúng tôi đã có tất cả.
23 23
W–Br What should I do with the extra W–Br Tôi nên làm gì với các tài liệu đào tạo
training materials? bổ sung này ạ?
M–Au (A) Leave them on my desk. M–Au (A) Để chúng trên bàn của tôi.
(B) No, they shouldn’t. (B) Không, họ không nên.
(C) Around four thirty. (C) Khoảng 4:30.
24 24
M–Cn It’s raining quite hard outside. M–Cn Bên ngoài trời đang mưa khá to.
W–Br (A) With an umbrella. W–Br (A) Với một chiếc ô.
(B) I can drive you to the store. (B) Tôi có thể chở anh đến cửa hàng.
(C) Yes, that was difficult. (C) Vâng, việc đó thật khó khăn.
25 25
W–Br How many servers do we need W–Br Chúng ta cần bao nhiêu người phục
waiting tables on Saturday? vụ thức ăn tại bàn vào thứ Bảy này vậy?
M–Cn (A) Yes, you can leave it on the floor. M–Cn (A) Vâng, cô có thể để nó dưới sàn
(B) At eleven o’clock. nhà.

10
(C) We have a party of 25 coming in. (B) Lúc 11 giờ.
(C) Chúng ta sẽ có một bữa tiệc gồm 25
người tới.
26 26
W–Am George, will you call our clients W–Am George, cậu sẽ gọi lại cho khách
back? hàng của chúng ta chứ?
M–Cn (A) Gói thông tin.
M–Cn (A) The information pack. (B) Vâng, cô ấy sẽ sớm quay lại.
(B) Yes, she’ll be back soon. (C) Anna đã để lại tin nhắn cho họ rồi.
(C) Anna left them a message.
27 27
M–Au Our quarterly sales results were M–Au Kết quả doanh số bán hàng hàng
lower than expected. quý của chúng ta thấp hơn dự kiến.
W–Br (A) It’s an easy hiking trail. W–Br (A) Đó là đoạn đường đi bộ dễ đi.
(B) We do have a new competitor. (B) Chúng ta có một đối thủ cạnh tranh
(C) A quarter of an hour. mới mà.
(C) 1/4 giờ (15 phút).
28 28
M–Cn When do you want to work on this M–Cn Cô muốn làm dự án mới khi nào?
new project? W–An (A) Tôi vẫn chưa được đào tạo.
W–An (A) I haven’t been trained yet. (B) Vâng, anh ấy đã có một công việc toàn
(B) Yes, he got a full–time job. thời gian.
(C) I completely agree with you. (C) Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.
29 29
W–Br I’ll be happy to take pictures at the W–Br Tôi sẽ rất vui khi được chụp ảnh tại
company retreat. chuyến đi nghỉ dưỡng/khóa tu của công ty.
M–Cn (A) Some coffee and desserts. M–Cn (A) Cà phê và món tráng miệng.
(B) Yes, a digital camera. (B) Vâng, máy ảnh kỹ thuật số.
(C) They hired a photographer. (C) Họ đã thuê một nhiếp ảnh gia rồi.
30 30
M–Au These all–weather tires are very M–Au Những lốp xe chạy trong mọi điều
expensive. kiện thời tiết này đắt lắm.
W–Br (A) A fifteen–minute drive. W–Br (A) 15 phút lái xe.
(B) They’ll last for a long time. (B) Chúng sẽ bền trong thời gian dài.
(C) Let me turn it on for you. (C) Để tôi bật nó cho anh.
31 31
M–Au Why aren’t the trainees in the M–Au Tại sao không có học viên nào trong
computer lab now? phòng thực hành máy tính bây giờ vậy?
W–Am (A) Didn’t you get a copy of the W–Am (A) Anh không nhận được bản sao
updated schedule? của thời khóa biểu đã được cập nhật
(B) Yes, at the next station. sao?
(C) There’s a repair shop on Lancaster (B) Vâng, ở trạm kế tiếp.
Avenue. (C) Có một cửa hàng sửa chữa trên Đại lộ
Lancaster.

PART 3
32–34
W–Br Hi! Welcome to Gonzalez and W–Br Xin chào! Chào mừng đến với
Partners. Gonzalez and Partners.
M–Cn Xin chào, tôi đến từ Federov
M–Cn Hi, I’m from Federov Portraits. I’m Portraits. Tôi đến đây để chụp ảnh nhân
32

here to take the staff photos for the viên cho trang Web của công ty.
firm’s Web site. W–Br Oh, tuyệt vời – chúng tôi đã đặt trước

10
W–Br Oh, great – we’ve reserved a phòng hội nghị dưới sảnh để chụp ảnh.
conference room down the hall for the M–Cn Cảm ơn. Có điều là... Tôi có vài
photo shoot. thiết bị chiếu sáng hạng nặng để mang
M–Cn Thank you. There’s just one thing... từ xe tải của mình vào, và chỗ đậu xe
33
I have some heavy lighting equipment miễn phí duy nhất cách đây vài dãy
to bring in from my truck, and the only (nhà). Cô có chiếc xe đẩy nào dùng được
free parking space was several rows không hay là…
back. Do you have a cart I can use or... W–Br Tôi không có, nhưng hãy cầm thẻ
W–Br I don’t, but 34take this parking pass. đậu xe này đi. Anh có thể sử dụng nó để
You can use it to park in the VIP spot right đỗ xe ở vị trí VIP ngay cửa trước.
by the front door. M–Cn Cảm ơn, tôi sẽ làm ngay.
M–Cn Thanks, I’ll do that now.

32 32
Who most likely is the man? Người đàn ông có khả năng là ai nhất?
(A) A photographer (A) Nhiếp ảnh gia
(B) A journalist (B) Nhà báo
(C) A florist (C) Người bán hoa
(D) A caterer (D) Người phục vụ ăn uống

33 33
What is the man concerned about? Người đàn ông đang quan tâm đến điều gì?
(A) Contacting his assistant (A) Liên hệ với trợ lý của anh ấy
(B) Locating a conference room (B) Tìm phòng họp
(C) Moving some equipment (C) Di chuyển một số thiết bị
(D) Printing a document (D) In tài liệu

34 34
What does the woman give the man? Người phụ nữ đưa thứ gì cho người đàn
(A) Some keys ông?
(B) A parking pass (A) Một số chìa khóa
(C) A mobile phone charger (B) Thẻ đậu xe
(D) A cart (C) Bộ sạc điện thoại di động
(D) Chiếc xe đẩy
35–37
M–Cn Hi, Barbara and Nancy. 35Now that M–Cn Xin chào, Barbara và Nancy. Vì thiết
our design’s been selected for the new kế của chúng ta đã được chọn cho khu
parking area at the airport, we can move vực đậu xe mới tại sân bay, chúng ta có
forward to the next step. Barbara, do you thể chuyển sang bước tiếp theo. Barbara
have any updates? này, cô có thông tin cập nhật nào không?
W–Am Có, bây giờ chúng ta cần xem
W–Am Yes, so now 36we need to consider xét/tính đến các cư dân ở khu vực lân
residents in the surrounding cận. Một cuộc khảo sát sơ bộ cho thấy
neighborhoods. A preliminary survey mối quan tâm lớn nhất của họ là sự gia
showed their biggest concern is the tăng tiềm tàng về lưu lượng giao thông.
potential increase in traffic. M–Cn Nancy, chúng ta sẽ tổ chức một
M–Cn Nancy, 37do we have a meeting set cuộc họp tại tòa thị chính để cư dân thảo
up at city hall for residents to discuss luận với chúng ta về những mối quan
those concerns with us? tâm đó phải không?
W–Br Yes, on October second, but in a new W–Br Đúng rồi, vào ngày mùng 2 tháng
location. 37The room at city hall was too Mười, nhưng ở một địa điểm mới. Căn
small for this purpose, so it’ll be held at phòng tại tòa thị chính quá nhỏ cho mục
the high school auditorium instead. đích này, thay vào đó nó sẽ được tổ chức

10
tại khán phòng của trường trung học.

35 35
What will be constructed at an airport? Cái gì sẽ được xây dựng ở sân bay?
(A) A runway (A) Đường băng
(B) A parking area (B) Khu vực đậu xe
(C) A storage facility (C) Kho chứa
(D) A fueling station (D) Trạm tiếp nhiên liệu

36 36
What is the residents’ biggest concern? Mối quan tâm lớn nhất của cư dân là gì?
(A) Money (A) Tiền
(B) Safety (B) Sự an toàn
(C) Noise (C) Tiếng ồn
(D) Traffic (D) Giao thông

37 37
Why has a new meeting location been Tại sao một địa điểm họp mới lại được
chosen? chọn?
(A) It is available on the weekend. (A) Nó trống vào cuối tuần.
(B) It is closer to public transportation. (B) Nó gần với phương tiện giao thông
công cộng hơn.
(C) It provides more space. (C) Nó cung cấp nhiều không gian hơn
(D) It costs less to rent. (D) Chi phí thuê ít hơn.
38–40
M–Au Thanks for coming to see me, Helen. M–Au Cảm ơn vì đã đến gặp tôi, Helen.
How are things going in your new position? Công việc ở vị trí mới của cô thế nào rồi?
W–Am Great, Taro – thanks for asking. W–Am Cũng ổn, Taro – cám ơn vì đã hỏi
38
The management training that Human thăm nhé. Khóa đào tạo quản lý mà Bộ
Resources provided was very helpful. phận Nhân sự cung cấp thực sự hữu ích.
M–Au Good. Since 38you’re now part of M–Au Tuyệt vời. Vì cô hiện là thành viên
the management team, 39I requested a của nhóm quản lý, nên tôi đã yêu cầu
corporate credit card for you. It just came một thẻ tín dụng công ty cho cô. Nó vừa
in – here it is. mới được gửi đến – của cô đây.
W–Am Cảm ơn. Tôi nên sử dụng nó cho
W–Am Thanks. I should use this for small các chi phí lặt vặt hàng ngày trong bộ phận
day–to–day expenses in my department, của mình, như đồ dùng văn phòng, phải
like office supplies, right? không?
M–Au Correct. By the way, for bigger M–Au Đúng rồi. À này, đối với những chi
expenses, like when you’re traveling to a phí lớn hơn, chẳng hạn như khi đi dự hội
conference, you’ll need to fill out an nghị, cô sẽ cần điền vào biểu mẫu chi phí
expense form when you return. So 40it’s a khi trở về. Vì vậy, cô nên lưu tất cả các
good idea to save all your receipts. hóa đơn của mình.

38 38
Who most likely is the woman? Người phụ nữ có khả năng là ai nhất?
(A) An event organizer (A) Người tổ chức sự kiện
(B) A marketing consultant (B) Nhà tư vấn tiếp thị
(C) A department manager (C) Giám đốc bộ phận
(D) A travel agent (D) Nhân viên đại lý du lịch

39 39
What did the man order for the woman? Người đàn ông đã yêu cầu thứ gì cho

10
(A) A computer tablet người phụ nữ?
(B) A credit card (A) Máy tính bảng
(C) Some furniture (B) Thẻ tín dụng
(D) Some office supplies (C) Một số đồ nội thất
(D) Một số đồ dùng văn phòng
40
What does the man suggest the woman 40
do? Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm
(A) Save receipts gì?
(B) Return a handbook (A) Lưu hóa đơn
(C) E–mail a client (B) Trả lại cuốn sổ tay
(D) Consult with a supervisor (C) Gửi email cho khách hàng
(D) Tham khảo ý kiến người giám sát
41–43
M–Cn Hey. Martina. 41I’m going to a M–Cn Này. Martina. Tớ sẽ đi tham dự hội
conference in Los Angeles next week. nghị ở Los Angeles vào tuần tới.
W–Am Oh, that’s where I’m from! W–Am Oh, quê của tớ đấy!
M–Cn That’s why I mentioned it. I’ll M–Cn Đó là lý do tớ khoe mà. Có lẽ tớ sẽ
probably be too busy with the conference rất bận với hội nghị nên không có thời gian
to see any sights, but at least I can eat để đi ngắm cảnh, nhưng ít nhất là tớ có thể
some good food while I’m there. 42I was ăn vài món ngon khi ở đó. Hy vọng cậu có
hoping you could recommend some thể giới thiệu một số nhà hàng để thử.
restaurants to try. W–Am Tất nhiên rồi! Cậu có biết khách sạn
W–Am Of course! Do you know where your của mình ở đâu không? Để tớ giới thiệu
hotel is located? That way I can một vài địa điểm gần đó cho.
recommend places that are nearby. M–Cn Tớ không nhớ. Nhưng địa chỉ chắc
M–Cn I don’t remember. But the address hẳn là có trong e-mail xác nhận từ khách
43

must be in the confirmation e–mail from sạn. Để tớ tìm thông tin ngay.
the hotel. Let me pull it up right now.
pull up: tìm thông tin hiển thị trên màn hình máy tính: (to get information to show on a
computer screen)
41 41
What will the man do next week? Người đàn ông sẽ làm gì vào tuần tới?
(A) Meet with some customers (A) Gặp một số khách hàng
(B) Attend a conference (B) Tham dự hội nghị
(C) Go on vacation (C) Đi nghỉ mát
(D) Move to another city (D) Chuyển đến thành phố khác

42 42
What does the man want the woman to Người đàn ông muốn người phụ nữ giới
recommend? thiệu điều gì?
(A) City tours (A) Tour tham quan thành phố
(B) Transportation services (B) Dịch vụ vận tải
(C) Hotels (C) Khách sạn
(D) Restaurants (D) Nhà hàng

43 43
What does the man say he will do next? Người đàn ông nói anh ấy sẽ làm gì tiếp
(A) Look up an address theo?
(B) Check a bus route (A) Tra cứu địa chỉ
(C) Pack some equipment (B) Kiểm tra tuyến xe bus
(D) Activate a credit card (C) Đóng gói một số thiết bị
(D) Kích hoạt thẻ tín dụng

10
44–46
W–Br 44I wanted to talk about the results W–Br Tôi muốn bàn về kết quả từ bảng
from the online customer câu hỏi khách hàng trực tuyến mà chúng
questionnaires we sent out last week. I ta đã gửi vào tuần trước. Tôi biết anh
know you’ve been exceptionally busy, đang rất bận, Mario, nhưng anh có thời
Mario, but have you had a chance to look gian để xem dữ liệu không?
at the data? M–Cn Tôi xem rồi. Thực tế là, tôi vừa hoàn
M–Cn Yes. In fact, I just finished the thành bản báo cáo. Tôi sẽ trình bày nó với
report. I’ll present it to the sales bộ phận bán hàng vào cuối ngày hôm nay.
department later today. W–Br Xong rồi á? Tuyệt vời! Anh có muốn
W–Br Already? Fantastic! 45Did you want tôi xem qua nó trước cuộc họp không?
me to look it over before the meeting? M–Cn Bản báo cáo chỉ dài nửa trang thôi.
M–Cn The report’s only half a page long. W–Br Ah, OK... Oh, tôi muốn nhắc anh đặt
W–Br Ah, OK... Oh, 46I wanted to remind bàn cho chúng ta tại nhà hàng của em
you to book us a table at your cousin’s họ anh. Đội bán hàng muốn tới đó sau
restaurant. The sales team wants to go cuộc họp ngày mai.
there after the meeting tomorrow. M–Cn Chắc chắn rồi, tôi sẽ làm điều đó
M–Cn Sure, I’ll do that now. ngay.

44 44
What does the woman want to discuss? Người phụ nữ muốn thảo luận điều gì?
(A) Job candidates (A) Các ứng viên xin việc
(B) Vendor selections (B) Lựa chọn nhà cung cấp
(C) Customer survey results (C) Kết quả khảo sát khách hàng
(D) Computer system updates (D) Cập nhật hệ thống máy tính

45 45
Why does the man say, “The report’s only Tại sao người đàn ông nói, “Bản báo cáo
half a page long”? chỉ dài nửa trang thôi”?
(A) To confirm some details (A) Để xác nhận một số chi tiết
(B) To express disappointment (B) Để bày tỏ sự thất vọng
(C) To ask for another assignment (C) Để yêu cầu một nhiệm vụ khác
(D) To refuse an offer (D) Để từ chối một đề nghị

46 46
What does the woman remind the man Người phụ nữ nhắc nhở người đàn ông
about? điều gì?
(A) Checking a social media account (A) Kiểm tra tài khoản mạng xã hội
(B) Unpacking some equipment (B) Tháo dỡ một số thiết bị
(C) Making a reservation (C) Đặt chỗ trước
(D) Going to a print shop (D) Đi đến cửa hàng in
47–49
M–Au 47Mount Alifan Department of Park M–Au Sở Công viên và Giải trí Mount
and Recreation. How can I help you? Alifan (xin nghe). Tôi có thể giúp gì được
W–Am Hello, 48I read about your tree ạ?
planting initiative, and I wanted to learn W–Am Xin chào, tôi đã đọc về sáng kiến
more about it. trồng cây của anh, và tôi muốn tìm hiểu
M–Au Sure. Our department is now thêm về nó.
offering residents the opportunity to have M–Au Chắc chắn rồi. Sở (công viên) của
a tree planted on their street in honor of chúng tôi hiện đang cung cấp cho cư dân
someone special. It’s part of our city’s new cơ hội trồng cây trên đường để vinh danh
beautification project. một người đặc biệt. Đó là một phần của dự
án làm đẹp mới cho thành phố chúng ta.

10
W–Am That’s great. How can I make a W–Am Tuyệt vời. Làm thế nào để tôi có thể
request to do this? yêu cầu làm chuyện này vậy?
M–Au 49You’ll need to fill out an online M–Au Cô sẽ cần điền vào biểu mẫu yêu
request form from our Web site. After cầu trực tuyến từ trang Web của chúng
you put in all your information and submit tôi. Sau khi cô điền tất cả thông tin của
the form, you’ll receive weekly e–mail mình và gửi biểu mẫu, cô sẽ nhận được
updates. các bản cập nhật qua e–mail hàng tuần.

47 47
What city department does the man work Người đàn ông làm việc trong sở nào của
in? thành phố?
(A) Công viên và Giải trí
(A) Parks and Recreation (B) Quản lý cấp nước
(B) Water Management (C) Giao thông vận tải
(C) Transportation (D) Giáo dục
(D) Education
48
48 Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
Why is the woman calling? (A) Để báo cây bị đổ
(A) To report a fallen tree (B) Để hỏi về việc làm tại thành phố
(B) To ask about city–job openings (C) Để tìm hiểu chi phí của một dự án
(C) To find out the cost of a project (D) Để hỏi về chương trình trồng cây
(D) To inquire about the tree planting
program
49
49 Người đàn ông bảo người phụ nữ làm gì?
What does the man tell the woman to do? (A) Xem xét chính sách
(A) Review a policy (B) Đặt lịch hẹn
(B) Make an appointment (C) Hoàn thành biểu mẫu trực tuyến
(C) Complete an online form (D) Liên hệ với văn phòng khác
(D) Contact a different office
50–52
W–Br Rohan, I have a question about the W–Br Rohan này, tôi có một câu hỏi về việc
production of our new model KT17 sản xuất mẫu tai nghe không dây KT17
wireless headphones. 50I just reviewed the mới của chúng ta. Tôi vừa xem lại báo
quarterly sales report. They’re selling cáo doanh số hàng quý. Chúng thậm chí
even better than we expected. còn được bán tốt hơn mong đợi.
M–Au Yeah, I’ve heard consumer demand M–Au Đúng rồi, nghe nói nhu cầu (sử
is increasing for those. dụng) những thứ này của người dùng đang
W–Br That’s what I wanted to discuss. 51Do tăng lên.
you think we’ll need to hire some W–Br Đó là điều mà tôi muốn thảo luận.
temporary workers for the factory floor? Anh có nghĩ chúng ta cần thuê thêm một
I’m concerned that we won’t be able keep số công nhân tạm thời cho khu sản xuất
up with the demand over the holidays. không? Tôi e rằng chúng ta sẽ không thể
M–Au 52We do have a lot of existing đáp ứng kịp nhu cầu trong những ngày lễ.
inventory ready to ship, so we may not M–Au Chúng ta còn rất nhiều hàng tồn
need to hire more people. 52I’ll get an kho sẵn sàng để xuất xưởng, vì vậy có
exact count of how many KT17 thể không cần thuê thêm người. Tôi sẽ
headphones are available for shipment thống kê chính xác số lượng tai nghe
and let you know this afternoon. KT17 có sẵn để giao hàng và cho cô biết
vào chiều nay.

10
50 50
What did the woman recently review? Người phụ nữ gần đây đã xem xét thứ gì?
(A) A sales report (A) Báo cáo bán hàng/doanh số
(B) An assembly line (B) Dây chuyền lắp ráp
(C) Some online brochures (C) Một số tập quảng cáo trực tuyến
(D) Some assembly directions (D) Một số hướng dẫn lắp ráp

51 51
What does the woman ask the man about? Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều
(A) Packaging additional shipments gì?
(B) Hiring temporary employees (A) Đóng gói các lô hàng bổ sung
(C) Changing a deadline (B) Thuê thêm nhân viên tạm thời
(D) Sending a press release (C) Thay đổi hạn chót
(D) Gửi thông cáo báo chí
52
What information will the man provide this 52
afternoon? Người đàn ông sẽ cung cấp thông tin gì
(A) Overtime schedules vào chiều nay?
(B) Design improvements (A) Lịch làm việc ngoài giờ
(C) Production costs (B) Sự cải tiến trong thiết kế
(D) Inventory status (C) Chi phí sản xuất
(D) Tình trạng hàng tồn kho
53–55
M–Au Miss Chaudry, I’m glad I caught you M–Au Cô Chaudry này, tôi rất vui vì gặp
before you left for the day. 53About our được cô trước khi cô tan làm. Về cuộc gặp
meeting tomorrow... gỡ của chúng ta vào ngày mai...
W–Br Yes, it’s in the afternoon, right? We W–Br Vâng, vào buổi chiều, phải không
53

have to go over your designs for the nhỉ? Chúng ta phải xem lại các thiết kế
new advertising campaign for Softwell của anh cho chiến dịch quảng cáo mới
Shoes. của Hãng Giày Softwell.
M–Au Tôi xin lỗi, nhưng tiếc là, tôi cần
M–Au I’m sorry, but 54unfortunately, I phải đổi lịch. Tôi quên mất là mình có
need to reschedule. I forgot that I have a cuộc hẹn với bác sĩ.
doctor’s appointment. W–Br Hmm. Vì tuần tới, chúng ta sẽ trình
W–Br Hmm. Since we’re presenting our bày ý tưởng của mình với đại diện của
ideas to the Softwell representative next Softwell, nên chúng ta cần thảo luận chúng
week, we should discuss them soon. Are sớm. Thế anh có rảnh vào buổi sáng
you free in the morning instead? At ten không? 10 giờ được chứ?
o’clock?
M–Au Yes, that works. M–Au Được nhé.
W–Br OK, great. Oh, and 55could you post W–Br OK, tuyệt vời. Oh, và anh có thể
the images in the shared folder? I’d Iike đăng các hình ảnh lên thư mục chia sẻ
to look at them in advance. được không? Tôi muốn xem trước chúng.
M–Au Sure. I’ll take care of that now.
55
M–Au Chắc chắn rồi. Tôi sẽ làm việc đó
ngay.

53 53
What project are the speakers working on? Những người nói đang làm việc cho dự án
(A) A news article nào?
(B) A training session (A) Một bài báo
(C) An advertising campaign (B) Một buổi đào tạo
(D) A research experiment (C) Một chiến dịch quảng cáo
(D) Một thí nghiệm nghiên cứu

10
54
What problem does the man mention? 54
(A) He has a scheduling conflict. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(B) He missed a presentation. (A) Anh ấy bị trùng lịch.
(C) Some data is unavailable. (B) Anh ấy đã bỏ lỡ một buổi thuyết trình.
(D) There are errors in a report. (C) Một số dữ liệu không có sẵn.
(D) Có sai sót trong một báo cáo.
55
What will the man do next? 55
(A) Make a phone call Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
(B) Share some images (A) Gọi điện thoại
(C) Change a password (B) Chia sẻ một số hình ảnh
(D) Edit a document (C) Thay đổi mật khẩu
(D) Chỉnh sửa tài liệu
56–58
W–Am 56Welcome, everyone, to your W–Am Chào mừng tất cả mọi người đến
second day of training to be an với ngày thứ 2 của khóa đào tạo trở
industrial fabric worker. You did a great thành một công nhân vải/may công
job running the sewing machines nghiệp. Các bạn đã làm rất tốt việc vận
yesterday. Before we get started, do you hành máy khâu ngày hôm qua. Trước khi
have any questions? chúng ta bắt đầu, có ai có câu hỏi gì không
ạ?
M–Au This isn’t about the training, but... M–Au Không liên quan đến buổi đào tạo,
57
this morning, my security badge didn’t nhưng... sáng nay, thẻ bảo mật của tôi
work. The guard had to let me into the không hoạt động. Người bảo vệ phải cho
factory. tôi vào nhà máy.
W–Am OK, I’ll follow up with you about W–Am Được rồi, tôi sẽ kiểm tra với anh về
that later. Any other questions? chuyện đó sau. Còn câu hỏi nào khác
W–Br Miss Park? Yesterday you showed us không ạ?
how to make a castle knot on the machine. W–Br Thưa cô Park? Hôm qua cô đã chỉ cho
Could we practice that? tôi cách thắt nút lâu đài bằng máy khâu.
W–Am Of course. 58Let’s practice that Chúng tôi có thể thực hành việc đó không?
knot – it’s essential to sewing almost all W–Am Tất nhiên rồi. Hãy thực hành cách
shirts. Turn on your sewing machines. thắt nút nhé – đó là điều cần thiết để may
hầu hết tất cả các loại áo sơ mi. Bật máy
may của các bạn lên nào.

56 56
Where does the conversation most likely Cuộc hội thoại có khả năng diễn ra ở đâu?
take place?
(A) At a hotel (A) Tại một khách sạn
(B) At a flower farm (B) Tại một trang trại hoa
(C) At a clothing factory (C) Tại một nhà máy sản xuất quần áo
(D) At a ferry station (D) Tại một bến phà

57 57
What did the man have a problem with this Sáng nay người đàn ông gặp vấn đề với
morning? thứ gì?
(A) An identification badge (A) Thẻ nhận dạng
(B) A parking pass (B) Thẻ đậu xe
(C) A time card (C) Phiếu chấm công
(D) A uniform (D) Đồng phục

10
58 58
What will the speakers most likely do next? Những người nói có khả năng sẽ làm gì
(A) Fill out some forms tiếp theo?
(B) Tour a facility (A) Điền vào một số biểu mẫu
(C) Watch a video (B) Tham quan cơ sở
(D) Practice a skill (C) Xem video
(D) Thực hành một kỹ năng
59–61
M–Cn Hi Dolores, 59,60I know we were M–Cn Xin chào Dolores, Tôi biết hôm nay
supposed to review applications for a chúng ta phải xem các đơn xin việc cho
medical assistant today, but I’m still vị trí nhân viên phụ tá, nhưng tôi vẫn
working on my presentation for the đang làm bài thuyết trình của mình cho
international surgeons’ conference next hội nghị các bác sĩ phẫu thuật quốc tế
week. vào tuần tới.
W–Br 60No problem. I’ve presented at that W–Br Không vấn đề gì. Tôi đã thuyết trình
conference before. 60You’ll need to be tại hội nghị đó trước đây. Anh sẽ cần phải
prepared. chuẩn bị đấy.
M–Cn So... should we reschedule for next M–Cn Thế thì... chúng ta có nên dời lịch
week? sang tuần sau không?
W–Br Thực ra thì, sao chúng ta không
W–Br Actually, 61why don’t we just hoãn việc tuyển dụng ai đó cho đến
postpone hiring someone until next tháng sau nhỉ?
month? M–Cn Điều đó sẽ tốt hơn cho tôi. Nhưng
M–Cn 61That would work better for me. chúng ta không cần người sớm hơn à?
But don’t we need someone sooner? W–Br Không. Jerome vừa nói với tôi rằng
W–Br No. Jerome just told me he could stay anh ấy có thể ở lại cho đến khi chúng ta
until we find his replacement. tìm được người thay thế anh ấy.

59 59
What field do the speakers most likely Những người nói có khả năng làm việc
work in? trong lĩnh vực nào?
(A) Education (A) Giáo dục
(B) Finance (B) Tài chính
(C) Law (C) Luật
(D) Medicine (D) Y học
60
60 Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói, “Tôi đã
What does the woman mean when she thuyết trình tại hội nghị đó trước đây.”?
says, “I’ve presented at that conference (A) Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm chuyên
before”? môn.
(A) She has a lot of professional (B) Cô ấy không thích thuyết trình.
experience. (C) Cô ấy hiểu hoàn cảnh của người đàn
(B) She dislikes giving presentations. ông.
(C) She understands the man’s situation. (D) Cô ấy đã hoàn thành một yêu cầu.
(D) She has completed a requirement.
61
61 Những người nói đồng ý làm gì?
What do the speakers agree to do? (A) Tạm thời đóng cửa văn phòng
(A) Temporarily close an office (B) Hoãn tuyển dụng nhân viên
(B) Postpone hiring an employee (C) Cùng nhau làm bài thuyết trình
(C) Work on a presentation together (D) Liên hệ với một số khách hàng
(D) Contact some clients
62–64

10
W–Ann Thanks for calling Rosa Mound W–Am Cảm ơn vì đã gọi cho Cửa hàng đồ
Pottery. How can I help you? gốm Rosa Mound. Tôi có thể giúp gì được
M–Au 62I’m interested in ordering some ạ?
dishes that I saw in your catalog for my M–Au Tôi muốn đặt cho nhà hàng mới
new restaurant. They’re the ones with của tôi một số đĩa mà tôi thấy trong
the large star in the middle and smaller danh mục của cô. Chúng là cái có ngôi
ones around the edge. sao lớn ở giữa và những ngôi sao nhỏ
W–Am Yes, I know the ones you mean. Did xung quanh.
you notice that pattern’s a limited edition?
W–Am Vâng, tôi hiểu ý của ông. (Nhưng)
M–Au Oh no. I hope they’re still available.Ông có biết mẫu đó là phiên bản giới hạn
63
The grand opening for my restaurant is không?
in May. M–Au Oh không. Tôi hy vọng chúng vẫn
W–Am Yes, they’re still in stock. But I know
còn. Tháng Năm là khai trương nhà hàng
64
that pattern will be discontinued at the của tôi.
end of the year. They’ll be hard to W–Am Vâng, chúng vẫn còn trong kho.
replace after that. Nhưng tôi biết mẫu đó sẽ bị ngừng sản
xuất vào cuối năm nay. Sau đó chúng sẽ
M–Au I’m glad you told me. Then I’ll order khó để thay thế (nếu bị vỡ thì không còn
extra ones now. hàng để thay thế)
M–Au Tôi mừng vì cô đã cho tôi biết. Vậy
thì, tôi sẽ đặt thêm ngay.

62 62
Look at the graphic. Which dish pattern is Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông quan tâm
the man interested in? đến mẫu nào?
(A) #4058 (A) #4058
(B) #4062 (B) #4062
(C) #4073 (C) #4073
(D) #4081 (D) #4081

63 63
According to the man, what will happen in Theo như người đàn ông, chuyện gì sẽ
May? diễn ra vào tháng Năm?
(A) A store will take inventory. (A) Cửa hàng sẽ nhập hàng tồn kho.
(B) A new restaurant will open. (B) Nhà hàng mới sẽ khai trương.
(C) A product line will launch. (C) Một dòng sản phẩm sẽ ra mắt.
(D) A factory will move to a new location. (D) Nhà máy sẽ chuyển đến một địa điểm
mới.

64 64
What problem does the woman mention? Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
(A) Home shipping fees will increase. (A) Chi phí giao hàng tận nhà sẽ tang lên.
(B) Some items will become unavailable. (B) Một số mặt hàng sẽ không còn.
(C) Some items were damaged during (C) Một số mặt hàng đã bị hư hỏng trong
shipping. quá trình vận chuyển.
(D) Some catalogs contain inaccurate (D) Một số danh mục chứa thông tin không

11
information. chính xác.
65–67
M–Cn 65Taggert Railways. How may I help M–Cn Đường sắt Taggert (xin nghe). Tôi
you? có thể giúp gì được ạ?
W–Br Good morning. I have a question W–Br Chào buổi sáng. Tôi có một câu hỏi
about a reservation for a trip to San về việc đặt chỗ cho chuyến đi đến San
Francisco. The confirmation code is Francisco. Mã xác nhận là O146H.
O146H. M–Cn OK, để tôi kiểm tra xem. Tôi thấy cô
M–Cn OK, let me look it up. I see you have có 3 vé.
three tickets. W–Br Đúng rồi. Tôi đang tự hỏi liệu có
W–Br That’s right. 66I was wondering if chuyến tàu nào khởi hành sớm hơn 1
there’s a train leaving a day earlier, but ngày, nhưng cùng thời gian không.
at the same time. M–Cn Để tôi xem nào ... Vâng, có ạ, vé
M–Cn Let me check... 66Yes there is, and cũng cùng giá.
the tickets are the same price. W–Br Tuyệt vời. Vậy thì, tôi muốn thay
W–Br Perfect. 66Then I’d like to make that đổi.
change. M–Cn OK. Tôi có nên dùng e–mail liên
M–Cn OK. 67Should I use the e–mail quan đến việc đặt chỗ ban đầu của cô, để
associated with your original gửi cho cô thông tin mới không?
reservation to send you the new W–Br Vâng, làm ơn.
information?
W–Br 67Yes, please.

65 65
What type of business is the woman Người phụ nữ đang gọi điện đến loại doanh
calling? nghiệp nào?
(A) Công ty đường sắt
(A) A railway company (B) Công ty xe bus
(B) A bus company (C) Hãng hàng không
(C) An airline (D) Dịch vụ phà
(D) A ferry service
66
66 Nhìn vào hình vẽ. Số nào sẽ được cập nhật?
Look at the graphic. What number will be (A) 3
updated? (B) 22
(A) 3 (C) 11
(B) 22 (D) 14
(C) 11
(D) 14 67
67 Người đàn ông có khả năng sẽ làm gì tiếp
What will the man most likely do next? theo?
(A) Collect some money (A) Thu tiền
(B) Check a seat assignment (B) Kiểm tra việc sắp xếp chỗ ngồi

11
(C) Make an announcement (C) Đưa ra thông báo
(D) Send an e–mail (D) Gửi e–mail
68–70
M–Au Margaret, 68do you have any plasticM–Au Margaret này, cô có dây thít nhựa
zip ties? We used some to tie cables nào không? Chúng tôi đã dùng (chúng) để
buộc các dây cáp lại với nhau khi lắp đặt
together when we installed the servers last
week. máy chủ vào tuần trước.
W–Am Sure, they’re on my desk. Need helpW–Am Có chứ, chúng ở trên bàn của tôi.
with anything? Anh có cần tôi giúp gì không?
M–Au No, I just need them to fasten someM–Au Không, tôi chỉ cần chúng để gắn một
electronic trackers to my luggage. 69I’msố thiết bị theo dõi điện tử vào hành lý của
flying to Shanghai tomorrow for a week tôi. Ngày mai tôi sẽ bay đến Thượng Hải
to meet the new clients, and I want to be
(và ở đó) trong 1 tuần để gặp khách
able to keep track of my suitcases whilehàng mới, và tôi muốn có thể theo dõi
I’m traveling. hành lý của mình trong khi đi công tác.
W–Am I need one of those. I misplace my W–Am Tôi cần một trong những thứ đó.
keys all the time. How’d you decide which
Lúc nào tôi cũng làm mất chìa khóa của
one to buy? mình. Anh dựa vào đâu để chọn được cái
cần mua vậy?
M–Au The most important feature for M–Au Tính năng quan trọng nhất đối với
70

me is battery life, so I bought the one tôi là thời lượng pin, vì vậy tôi đã mua
with the longest–lasting battery. cái có pin lâu nhất.

68 68
What does the man ask the woman for? Người đàn ông hỏi người phụ nữ điều gì?
(A) Some plastic ties (A) Một số dây thít bằng nhựa
(B) Some computer cables (B) Một số dây cáp máy tính
(C) An Internet password (C) Mật khẩu vào mạng
(D) A storage room key (D) Chìa khóa nhà kho

69 69
What is the man doing tomorrow? Người đàn ông sẽ làm gì vào ngày mai?
(A) Inspecting a factory (A) Kiểm tra nhà máy
(B) Upgrading a company database (B) Nâng cấp cơ sở dữ liệu công ty
(C) Leading a tour (C) Dẫn dắt chuyến tham quan
(D) Going on a business trip (D) Đi công tác

70 70
Look at the graphic. Which brand did the Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông đã mua
man buy? nhãn hiệu nào?
(A) Beep It (A) Beep It
(B) Filez (B) Filez
(C) Loc Pro (C) Loc Pro
(D) XMarks (D) XMarks

11
PART 4
71–73
M–Cn Are you looking for a location to M–Cn Có phải bạn đang tìm kiếm một địa
host your next company event? Well, look điểm để tổ chức sự kiện tiếp theo của công
no further than Mirelli’s. 71With our ty? Chà, không cần phải tìm đâu khác
delicious food and private dining rooms, ngoài Mirelli. Với những món ăn ngon và
Mirelli’s is the perfect place for phòng ăn riêng, Mirelli's là nơi hoàn hảo
everything from small to large business cho mọi cuộc hội họp kinh doanh từ nhỏ
gatherings. But that’s not the only reason đến lớn. Nhưng đó không phải là lý do duy
to choose Mirelli’s. 72We’re famous for our nhất để chọn Mirelli's. Chúng tôi nổi tiếng
friendly waitstaff. They are always ready với nhân viên phục vụ thân thiện. Họ
to help! Planning to hold an event with luôn sẵn sàng giúp đỡ! Bạn đang dự định tổ
food at your office? No problem – we’ll chức một sự kiện với đồ ăn tại văn phòng
bring the food to you. 73You can view our của mình ư? Không sao – chúng tôi sẽ
catering packages on our Web site. mang đồ ăn đến cho bạn. Bạn có thể xem
các gói dịch vụ ăn uống trên trang Web
của chúng tôi.

71 71
What is most likely being advertised? Cái gì có khả năng đang được quảng cáo?
(A) A convention center (A) Một trung tâm hội nghị
(B) A restaurant (B) Một nhà hàng
(C) A supermarket (C) Một siêu thị
(D) A shipping company (D) Một công ty vận chuyển

72 72
What is the business famous for? Doanh nghiệp nổi tiếng về điều gì?
(A) Its prices (A) Giá cả
(B) Its location (B) Vị trí
(C) Its history (C) Lịch sử
(D) Its staff (D) Nhân viên

73 73
What does the speaker say is on a Web Người nói nói thứ gì có trên trang Web?
site? (A) Một vài lựa chọn dịch vụ ăn uống
(A) Some catering options (B) Một số hướng dẫn lái xe
(B) Some driving directions (C) Giảm giá hiện tại
(C) Current discounts (D) Giờ làm việc
(D) Business hours
74–76
M–Au 74I have an update about the video M–Au Tôi có tin tức mới về trò chơi điện
game you’ve been working hard to tử mà các bạn đang nỗ lực phát triển
develop. As you know, we’ll be partnering đây. Như mọi người đã biết, chúng ta sẽ
with a video game publishing company to hợp tác với một công ty phát hành trò chơi
get our product on the market. 75I just điện tử để đưa sản phẩm của mình ra thị
received their initial contract. And I’m trường. Tôi vừa nhận được hợp đồng ban
pleased to say, the terms they are đầu của họ. Và tôi rất vui khi thông báo,
proposing are quite favorable – we’re các điều khoản mà họ đề xuất đang khá
promised a payment as soon as we sign có lợi – họ hứa sẽ thanh toán ngay sau
on. 76Our legal team wants to make sure khi chúng ta ký. Nhóm pháp lý của
the programmers are happy before they chúng ta muốn đảm bảo các lập trình
negotiate some other provisions in the viên sẽ hài lòng trước khi họ thương
contract. I’ll send you the document later. lượng một số điều khoản khác trong hợp

11
đồng. Tôi sẽ gửi tài liệu cho các bạn sau.

74 74
Who most likely are the listeners? Những người nghe có khả năng là ai nhất?
(A) Product developers (A) Nhà phát triển sản phẩm
(B) Investment bankers (B) Nhủ ngân hàng đầu tư
(C) Book publishers (C) Nhà xuất bản sách
(D) Building contractors (D) Nhà thầu xây dựng

75 75
What does the speaker say is favorable Điều gì người nói điều gì có lợi trong hợp
about a contract? đồng?
(A) There is 24–hour service call (A) Có sẵn cuộc gọi dịch vụ 24/7.
availability. (B) Có bảo hành mở rộng.
(B) There is an extended warranty. (C) Có một khoản thanh toán ngay lập
(C) There is an immediate payment. tức.
(D) There is a low interest rate. (D) Có lãi suất thấp.

76 76
What does the speaker imply when he Người nói ngụ ý gì khi anh ấy nói, “Tôi sẽ
says, “I’ll send you the document later”? gửi tài liệu cho các bạn sau”?
(A) He is having computer problems. (A) Anh ấy đang gặp sự cố máy tính.
(B) He wants the listeners’ opinions. (B) Anh ấy muốn ý kiến của người nghe.
(C) He has missed a deadline. (C) Anh ấy đã bị lỡ hạn chót.
(D) He is almost finished with some work. (D) Anh ấy gần hoàn thành một số công
việc.
77–79
W–Br 77Thank you for joining me on this W–Br Cảm ơn các bạn đã tham gia cùng
tour of our solar panel manufacturing tôi trong chuyến tham quan nhà máy
plant. Here at Nature’s Solar Energy, sản xuất pin năng lượng mặt trời này
Incorporated, we believe our customers của chúng tôi. Tại Tập đoàn Nature's Solar
should have the chance to see the Energy, chúng tôi tin rằng khách hàng của
production of the solar panels that power mình sẽ có cơ hội xem việc sản xuất các
their homes and businesses. Before we tấm pin mặt trời cung cấp năng lượng cho
begin, I want to remind you about our gia đình và doanh nghiệp của họ. Trước khi
main safety rule. 78Make sure you wear bắt đầu, tôi muốn nhắc các bạn về quy tắc
the hard hats we provided and keep an toàn chính của chúng tôi. Hãy đảm bảo
them on at all times. OK, 79our first stop đội những chiếc mũ cứng mà chúng tôi
will be in the showroom. I’ll show you đã cung cấp và luôn đội chúng (trên
the latest models of our solar panels so đầu). OK, điểm dừng đầu tiên của chúng
you understand exactly how they work. ta sẽ là phòng trưng bày. Tôi sẽ cho các
bạn xem mẫu pin mặt trời mới nhất của
chúng tôi để các bạn hiểu chính xác cách
mà chúng hoạt động.

77 77
Where is the tour taking place? Chuyến tham quan đang diễn ra ở đâu?
(A) At an art gallery (A) Tại một phòng trưng bày nghệ thuật
(B) At a construction site (B) Tại một công trường
(C) At a solar–panel factory (C) Tại một nhà máy sản xuất bảng điều
khiển năng lượng mặt trời
(D) At a car–part warehouse (D) Tại một kho chứa phụ tùng ô tô

11
78 78
What does the speaker remind the Người nói nhắc nhở những người nghe
listeners to do? làm gì?
(A) Wear protective hats (A) Đội mũ bảo hộ
(B) Follow posted signs (B) Đi theo các biển báo đã treo
(C) Stay together as a group (C) Đứng thành nhóm
(D) Store personal belongings (D) Cất giữ đồ đạc cá nhân
79
What will the listeners see first on the tour? 79
(A) A map of the grounds Những người nghe sẽ nhìn thấy thứ gì đầu
(B) An informational video tiên trong chuyến tham quan?
(C) Some product models (A) Bản đồ khu đất
(D) Some historic photographs (B) Video thông tin
(C) Một số mẫu sản phẩm
(D) Một số bức ảnh lịch sử
80–82
M–Cn Thanks for tuning in to Business M–Cn Cảm ơn quý vị đã chuyển sang kênh
World! 80On today’s episode, we’ll be Business World! Trong tập ngày hôm nay,
taking a deep dive into the topic of chúng ta sẽ đi sâu vào chủ đề thay đổi
making a career change. Transitioning to nghề nghiệp. Việc chuyển đổi sang ngành
a new industry can be challenging. 81It’s công nghiệp mới có thể là một thách thức.
important to highlight any transferable Điều quan trọng là làm nổi bật bất kỳ kỹ
skills you have to offer. What abilities do năng nào có thể dùng được (ở nghề cũ)
you currently possess that could be useful mà bạn có. Những khả năng nào mà bạn
in a new role, and how can you promote đang sở hữu có thể hữu ích cho vai trò
them on professional networking sites? To mới, và làm thế nào để bạn quảng bá
help us explore this, 82So–Hee Chung, chúng trên các trang mạng chuyên nghiệp?
chief executive officer of the popular job Để giúp chúng ta khám phá ra điều này,
search app, Zantage, is joining us in the So–Hee Chung, giám đốc điều hành của
studio today. Welcome, So–Hee. ứng dụng tìm kiếm việc làm nổi tiếng,
Zantage, sẽ tham gia cùng chúng ta
trong trường quay ngày hôm nay. Chào
mừng ông, So–Hee.

80 80
What is the focus of the episode? Trọng tâm của tập phát sóng là gì?
(A) Improving training programs (A) Cải tiến các chương trình đào tạo
(B) Changing careers (B) Thay đổi nghề nghiệp
(C) Designing Web sites (C) Thiết kế các trang web
(D) Increasing sales (D) Tăng doanh số bán hàng

81 81
What does the speaker say is important? Người nói nói điều gì là quan trọng?
(A) Complying with industry regulations (A) Tuân thủ các quy định của ngành
(B) Emphasizing transferable skills (B) Nhấn mạnh các kỹ năng có thể dùng
(C) Offering promotional discounts được
(D) Attending networking events (C) Cung cấp chiết khấu khuyến mại
(D) Tham dự các sự kiện mạng lưới
82
Who is So–Hee Chung? 82
(A) A company executive So–Hee Chung là ai?
(B) A government official (A) Giám đốc điều hành công ty
(C) A news reporter (B) Quan chức chính phủ

11
(D) A financial analyst (C) Phóng viên tin tức
(D) Nhà phân tích tài chính
83–85
W–Am 83Hello, this is Adriana Ortiz... set W–Am Xin chào, tôi là Adriana Ortiz...
designer from the Summer Theater. We nhà thiết kế dựng cảnh/bối cảnh đến từ
met last week. 83Since you’re directing the Nhà hát Mùa hè. Chúng ta đã gặp nhau
new play we’re featuring, I’d like to get vào tuần trước rồi đấy. Vì anh đang đạo
together to discuss some ideas I have. diễn vở kịch mới mà chúng tôi sắp trình
I’ve read the script and started chiếu/biểu diễn, nên tôi muốn (chúng ta)
sketching possible backgrounds we gặp nhau để thảo luận về một số ý tưởng
could use. 84You mentioned being mà tôi có. Tôi đã đọc kịch bản và bắt đầu
concerned about the short amount of phác thảo những hậu cảnh khả thi mà
time we have for creating a set. Well, we chúng tôi có thể sử dụng. Anh đã bày tỏ
have a large team. And there are lots of sự lo lắng về lượng thời gian khá ngắn
props in storage. 85I’m going out of town mà chúng tôi có để tạo ra một cảnh
to see some relatives tomorrow, but if dựng/bối cảnh. Chà, chúng tôi có một
you’re free to meet this weekend, my nhóm đông thành viên. Và có rất nhiều đạo
schedule’s flexible then. cụ trong kho. Ngày mai tôi sẽ ra khỏi thị
trấn để gặp một số người thân, nhưng
nếu anh rảnh để gặp mặt vào cuối tuần
này, thì lịch của tôi cũng linh động lắm.

83 83
What is the message mainly about? Tin nhắn chủ yếu nói về điều gì?
(A) Scheduling auditions (A) Lên lịch thử giọng
(B) Purchasing tickets (B) Mua vé
(C) Designing a set (C) Thiết kế bối cảnh
(D) Revising a script (D) Sửa đổi kịch bản

84 84
Why does the speaker say, “we have a large Tại sao người nói lại nói, “chúng tôi có một
team”? nhóm đông thành viên”?
(A) To make a complaint (A) Để khiếu nại
(B) To provide reassurance (B) Để đảm bảo
(C) To express surprise (C) Để bày tỏ sự ngạc nhiên
(D) To refuse an offer (D) Để từ chối đề nghị

85 85
Why is the speaker unable to meet Tại sao người nói không thể gặp vào ngày
tomorrow? mai?
(A) Her car needs repairs. (A) Xe của cô ấy cần sửa chữa.
(B) She is moving to a new apartment. (B) Cô ấy sẽ chuyển đến một căn hộ mới.
(C) She is going hiking. (C) Cô ấy sẽ đi bộ đường dài.
(D) She is visiting family. (D) Cô ấy sẽ đi thăm gia đình.
86–88
W–Br Welcome to Cornerway Industries. W–Br Chào mừng đến với Tập đoàn
86
I’m Sunita Yadav, Coordinator of the Cornerway. Tôi là Sunita Yadav, Điều phối
Internship Program. I’m sure you’ll find viên của Chương trình Thực tập. Tôi đảm
your summer experience here bảo các bạn sẽ thấy trải nghiệm mùa hè
rewarding! Before we begin the first của mình ở đây thật bổ ích! Trước khi bắt
training session, we have to take care of đầu buổi đào tạo đầu tiên, chúng tôi phải
some administrative matters. 87As you lo một vài việc hành chính trước. Khi bước
entered the room, you received a packet vào căn phòng, các bạn đã nhận được

11
of documents. It includes information một gói tài liệu. Nó bao gồm thông tin về
about logging into your e–mail and cách đăng nhập e–mail và gửi bảng chấm
submitting time sheets. I’ll briefly go over công. Bây giờ tôi sẽ đi qua các thủ tục đó.
those procedures now. Then, 88in an hour, Rồi, trong 1 giờ tiếp theo, các bạn sẽ đến
you’ll head to the security office to get văn phòng an ninh để lấy thẻ nhận dạng.
identification badges. You’ll need those Các bạn sẽ cần những thứ đó để ra vào
to enter and exit the building. tòa nhà.

86 86
Who most likely are the listeners? Những người nghe có khả năng là ai?
(A) Board members (A) Thành viên hội đồng quản trị
(B) Government officials (B) Các quan chức chính phủ
(C) Clients (C) Khách hàng
(D) Interns (D) Thực tập sinh

87 87
What did the listeners receive? Những người nghe đã nhận được gì?
(A) An event ticket (A) Vé tham dự sự kiện
(B) An information packet (B) Gói thông tin
(C) A project invoice (C) Hóa đơn dự án
(D) An annual report (D) Báo cáo hàng năm

88 88
According to the speaker, what will the Theo như người nói, những người nghe sẽ
listeners do in an hour? làm gì trong một giờ tới?
(A) Have lunch (A) Ăn trưa
(B) Join a conference call (B) Tham gia cuộc gọi hội nghị
(C) Get security badges (C) Nhận thẻ bảo mật
(D) Take a building tour (D) Tham quan tòa nhà
89–91
W–Am 89Last month, I went to a W–Am Tháng trước, tôi đã tham dự một
conference that allowed me the hội nghị cho phép tôi có cơ hội được gặp
opportunity to meet other small business gỡ các chủ doanh nghiệp nhỏ khác trong
owners from the region and have khu vực và thảo luận với họ. Nhiều ý kiến
discussions with them. A number of hữu ích đã được trao đổi. Ví dụ, một số
helpful ideas were exchanged. For diễn giả đã chỉ ra rằng khách hàng có
example, 90several speakers pointed out thể khó điều hướng/vận hành/sử dụng
that it can be difficult for customers to các trang Web của công ty, đặc biệt là
navigate corporate Web sites, especially khi tìm kiếm thông tin như số điện thoại
when looking for information like a mà họ có thể gọi khi cần dịch vụ. Tôi vừa
phone number they can call when they yêu cầu bộ phận IT thiết kế lại trang Web
need service. I’ve asked the IT department của chúng ta để làm cho nó dễ điều
to redesign our Web site to make it more hướng/sử dụng hơn. Nếu các bạn nhìn
navigable. 91If you’ll look up here, I’ll vào đây, tôi sẽ trình bày bố cục mới, thứ
demonstrate the new layout that’ll go mà sẽ được ra mắt/xuất hiện trong vài
live in a few weeks. tuần tới.

89 89
What did the speaker do last month? Người nói đã làm gì vào tháng trước?
(A) She relocated to another building. (A) Cô ấy đã chuyển đến một tòa nhà khác.
(B) She hired additional employees. (B) Cô ấy đã thuê thêm nhân viên.
(C) She organized a luncheon. (C) Cô ấy đã tổ chức một bữa tiệc trưa.
(D) She attended a conference. (D) Cô ấy đã tham dự một hội nghị.

11
90 90
What do some customers have trouble Một số khách hàng gặp khó khăn trong
locating? việc tìm thứ gì?
(A) Delivery schedules (A) Lịch giao hàng
(B) Password requirements (B) Yêu cầu mật khẩu
(C) Contact information (C) Thông tin liên hệ
(D) Account archives (D) Lưu trữ tài khoản
91.
91. Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
What will the speaker do next? (A) Đưa ra một bài giới thiệu
(A) Give a demonstration (B) Giới thiệu một vị khách
(B) Introduce a guest (C) Phân phát một số tài liệu
(C) Distribute some documents (D) Trao một số giải thưởng
(D) Hand out some awards
92–94
M–Au Thąnk you all for coming to this M–Au Cảm ơn tất cả các bạn đã đến tham
town hall meeting. 92I’m the mayor of dự cuộc họp tại tòa thị chính này. Tôi là thị
Madison, and the first topic on our agenda trưởng của Madison và chủ đề đầu tiên
is tourism. 93We’re all very excited that trong chương trình của chúng ta là du lịch.
the documentary about our historic Tất cả chúng ta đều rất vui mừng khi bộ
town center, which was filmed here last phim tài liệu về trung tâm thị trấn lịch
year, is a box office success! My office sử của chúng ta, được quay ở đây vào
has already received hundreds of inquiries năm ngoái, mang lại thành công lớn về
from travel agencies around the world doanh thu! Văn phòng của tôi đã nhận
asking about hotel capacity and tour buses được hàng trăm yêu cầu từ các công ty du
– good news for local businesses. lịch trên khắp thế giới hỏi về sức chứa của
However, 94some people are wondering khách sạn và xe bus du lịch – một tin vui
about the damage that the influx of cho các doanh nghiệp địa phương. Tuy
tourists on their streets may cause. And nhiên, một số người đang băn khoăn về
they do have a point. Those roads weren’t những thiệt hại mà dòng du khách đổ ra
designed for traffic. đường có thể gây ra. Và họ nói rất có lý.
Những con đường đó chưa được thiết kế
khi gặp ùn tắc.

92 92
Who is the speaker? Người nói là ai?
(A) A real–estate developer (A) Nhà phát triển bất động sản
(B) A city official (B) Quan chức thành phố
(C) A history professor (C) Giáo sư sử học
(D) A television reporter (D) Phóng viên truyền hình

93 93
What happened last year in Madison? Chuyện gì đã xảy ra ở Madison vào năm
(A) An international hotel convention was ngoái?
held. (A) Hội nghị khách sạn quốc tế đã được tổ
(B) A national sports event was hosted. chức.
(C) A documentary movie was filmed. (B) Sự kiện thể thao quốc gia đã được đăng
(D) A historic landmark was named. cai.
(C) Bộ phim tài liệu đã được quay.
94 (D) Địa danh lịch sử đã được đặt tên.
Why does the speaker say, “Those roads
weren’t designed for traffic”? 94

11
(A) To make a complaint Tại sao người nói lại nói, “Những con
(B) To show surprise đường đó chưa được thiết kế khi gặp ùn
(C) To express concern tắc”?
(D) To offer an apology (A) Để khiếu nại
(B) Để thể hiện sự ngạc nhiên
(C) Để bày tỏ sự lo lắng
(D) Để đưa ra lời xin lỗi
95–97
W–Br Attention, book lovers! The Regal W–Br Xin những người yêu sách chú ý!
Reader bookstore is excited to announce Hiệu sách Regal Reader vui mừng khi
the beginning of its summer author series. thông báo bắt đầu Series Nhà văn Mùa hè..
95
Join us this Friday when renowned Hãy tham gia cùng chúng tôi vào thứ
author Karima Samir will visit the store Sáu tuần này khi tác giả nổi tiếng Karima
to read from her books, sign copies, and Samir sẽ ghé thăm cửa hàng để đọc sách
chat with customers. 96Stop by our history của bà ấy, ký các bản sao và trò chuyện với
aisle to find her latest book about khách hàng. Ghé qua gian sách lịch sử
fascinating North Africa. And 97make của chúng tôi để tìm cuốn sách mới nhất
sure you enter our annual drawing while của bà ấy về một Bắc Phi lôi cuốn. Và hãy
you’re here to win a five–dollar gift card đảm bảo các bạn tham gia chương trình
for our café! Use it to purchase any of our rút thăm hàng năm của chúng tôi khi ở
freshly brewed coffees or homemade đây để giành được thẻ quà tặng trị giá 5
pastries. đô la áp dụng cho quán cà phê của
chúng tôi! Hãy sử dụng nó để mua bất kỳ
loại cà phê mới pha hoặc bánh ngọt tự làm
nào.

95 95
According to the speaker, what will happen Theo như người nói, chuyện gì sẽ diễn ra
this Friday? vào thứ Sáu tuần này?
(A) A delivery will arrive. (A) Giao hàng sẽ đến nơi.
(B) A holiday sale will begin. (B) Đợt giảm giá kỳ nghỉ sẽ bắt đầu.
(C) An employee will retire. (C) Một nhân viên sẽ nghỉ hưu.
(D) An author will visit. (D) Một tác giả sẽ đến thăm.

96 96
Look at the graphic. Which aisle does the Nhìn vào hình vẽ. Người nói hướng người
speaker direct the listeners to? nghe đến gian sách nào?
(A) Aisle 1 (A) Gian sách số 1
(B) Aisle 2 (B) Gian sách số 2
(C) Aisle 3 (C) Gian sách số 3
(D) Aisle 4 (D) Gian sách số 4

97 97
What can the listeners win? Những người nghe có thể giành được thứ
(A) A gift card gì?

11
(B) A book (A) Thẻ quà tặng
(Cj A free membership (B) Cuốn sách
(D) A calendar (Cj Là hội viên miễn phí
(D) Cuốn lịch
98–100
M–Cn Hello Ms. Kapoor. My name’s Mark M–Cn Xin chào Cô Kapoor. Tên tôi là Mark
Glordano. 98I’m a forklift operator in the Glordano. Tôi là nhân viên vận hành xe
Shipping Department. I’m calling because cẩu/nâng hàng ở Bộ phận Vận chuyển.
I’m supposed to complete the training Tôi gọi điện vì tôi phải hoàn thành khóa
session on refueling equipment, but I need đào tạo về thiết bị tiếp nhiên liệu, nhưng
to change my date. I signed up for the tôi cần thay đổi ngày của mình. Tôi đã đăng
session on January twenty–third, but 99our ký buổi đào tạo vào ngày 23 tháng Giêng,
department just received notice that a nhưng bộ phận của chúng tôi vừa nhận
large order will ship out at the end of được thông báo rằng sẽ có một đơn
month. I’ll have a lot of work to do earlier hàng lớn được giao vào cuối tháng. Tôi
in the day all month, so 100I can only sẽ có nhiều việc phải làm vào buổi sáng
attend the session that starts at three các ngày trong tháng, vì vậy tôi chỉ có thể
P.M. Could you reschedule me? Please let tham gia buổi học bắt đầu lúc 3 giờ
me know. chiều. Cô có thể lên lịch lại cho tôi được
không? Làm ơn báo cho tôi biết nhé.

98 98
Where does the speaker most likely work? Người nói có khả năng làm việc ở đâu?
(A) At a boat dock (A) Tại một bến thuyền
(B) At an auto repair shop (B) Tại một cửa hàng sửa chữa ô tô
(C) At a warehouse (C) Tại một nhà kho
(D) At a job training school (D) Tại một trường đào tạo việc làm

99 99
What will the speaker’s department be Bộ phận của người nói sẽ làm gì vào cuối
doing at the end of the month? tháng?
(A) Fixing some equipment (A) Sửa chữa một số thiết bị
(B) Attending a trade show (B) Tham dự triển lãm thương mại
(C) Interviewing job candidates (C) Phỏng vấn các ứng viên xin việc
(D) Preparing a large order (D) Chuẩn bị một đơn đặt hàng lớn
100
Look at the graphic. Which session does 100
the man request to attend? Nhìn vào hình vẽ. Người đàn ông yêu cầu
(A) January 14 tham gia buổi nào?
(B) January 23 (A) 14 tháng Giêng
(C) January 26 (B) 23 tháng Giêng
(D) January 31 (C) 26 tháng Giêng
(D) 31 tháng Giêng

12

You might also like