You are on page 1of 156

MỤC LỤC

LỜI NGỎ................................................................................................................................ 4
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH HIỆU QUẢ .................................................................... 5
LESSON 1: CONTRACT ..................................................................................................... 7
LESSON 2 : MARKETING ............................................................................................... 10
LESSON 3 : WARRANTIES ............................................................................................. 13
LESSON 4 : BUSINESS PLANNING ............................................................................... 16
LESSON 5 : CONFERENCES........................................................................................... 19
LESSON 6 : COMPUTERS .............................................................................................. 22
LESSON 7: OFFICE TECHNOLOGY ............................................................................ 25
LESSON 8: OFFICE PROCEDURES .............................................................................. 28
LESSON 9: ELECTRONICS ............................................................................................. 31
LESSON 10: CORRESPONDENCE ................................................................................. 34
LESSON 11: JOB ADVERTISING AND RECRUITING .............................................. 37
LESSON 12: APPLYING AND INTERVIEWING ......................................................... 40
LESSON 13: HIRING AND TRAINING ......................................................................... 43
LESSON 14: SALARIES AND BENEFITS ..................................................................... 46
LESSON 15: PROMOTIONS, PENSIONS, AND AWARDS ........................................ 49
LESSON 16: SHOPPING ................................................................................................... 52
LESSON 17: ORDERING SUPPLIES .............................................................................. 55
LESSON 18: SHIPPING .................................................................................................... 58
LESSON 19: INVOICES .................................................................................................... 61
LESSON 20: INVENTORY ............................................................................................... 64
LESSON 21: BANKING ..................................................................................................... 67
LESSON 22: ACCOUNTING ............................................................................................ 70
LESSON 23: INVESTMENTS ........................................................................................... 73
LESSON 24: TAXES .......................................................................................................... 76
LESSON 25: FINANCIAL STATEMENTS ..................................................................... 79
LESSON 26: PROPERTY AND DEPARTMENTS ........................................................ 82
LESSON 27: BOARD MEETINGS AND COMMITTEES ............................................ 85
LESSON 28: QUALITY CONTROL ................................................................................ 88
LESSON 29: PRODUCT DEVELOPMENT.................................................................... 91
LESSON 30: RENTING AND LEASING ........................................................................ 94
LESSON 31: SELECTING A RESTAURANT ................................................................ 97
LESSON 32: EATING OUT ............................................................................................ 100
LESSON 33: ORDERING LUNCH ................................................................................ 103
LESSON 34: COOKING AS A CAREER ...................................................................... 106
LESSON 35: EVENTS ...................................................................................................... 109
LESSON 36: GENERAL TRAVEL ................................................................................ 112
LESSON 37: AIRLINES .................................................................................................. 115
LESSON 38: TRAINS ....................................................................................................... 118
LESSON 39: HOTELS ..................................................................................................... 121
LESSON 40: CAR RENTALS ......................................................................................... 124
LESSON 41: MOVIES...................................................................................................... 127
LESSON 42: THEATER .................................................................................................. 130
LESSON 43: MUSIC ........................................................................................................ 133
LESSON 44: MUSEUMS ................................................................................................. 136
LESSON 45: MEDIA ........................................................................................................ 139
LESSON 46: DOCTOR’S OFFICE................................................................................. 142
LESSON 47: DENTIST’S OFFICE................................................................................. 145
LESSON 48: HEALTH INSURANCE ............................................................................ 148
LESSON 49: HOSPITALS ............................................................................................... 151
LESSON 50: PHARMACY .............................................................................................. 154
LỜI NGỎ
Chào các bạn, tôi là Lê Hiến. Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn
tới tất cả các bạn đã và đang đồng hành cũng như ủng hộ tôi
trong suốt quãng thời gian vừa qua. Từng là một người không
biết gì tiếng Anh, trải qua rất nhiều thất bại và có được những
bài học quý giá, tôi đã thay đổi và đạt được những kết quả nhất
định. Cho đến bây giờ, khi đã là một giáo viên dạy TOEIC, tôi
vẫn luôn đau đáu nghĩ cách làm thế nào để có thể giúp cho sinh
viên Việt Nam có thể yêu tiếng Anh hơn và cảm thấy việc học tiếng Anh dễ dàng hơn.
Trong quãng thời gian dạy học, tôi luôn thấy một vấn đề lớn nhất của học viên đó
chính là TỪ VỰNG. Các bạn cảm thấy chán nản vì học rất nhiều mà lại quên gần hết, đặc
biệt là về nghĩa của từ vựng đó. Thực ra cách nâng cao vốn từ đơn giản và tự nhiên nhất
chính là thông qua việc đọc và nghe hằng ngày, tích luỹ dần dần. Vậy nhưng, mỗi người là
khác nhau, nên cách này thì phù hợp với người này, cách kia lại phù hợp với người khác.
Không có cách nào là tốt nhất cho tất cả, mà chỉ là cách nào phù hợp hơn với mỗi người mà
thôi.
Chính vì vậy mà tôi đã quyết định viết cuốn sách TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG này để
gửi tặng tới tất cả các bạn sinh viên Việt Nam đang mong muốn tìm một phương pháp giúp
cho việc học từ vựng hiệu quả hơn, thú vị hơn. Phương pháp tôi áp dụng trong cuốn sách
này mục tiêu CHÍNH là giúp cho các bạn có thể dễ nhớ NGHĨA của từ, cái mà các bạn gặp
nhiều khó khăn nhất và thông qua đó, sẽ giúp bạn cảm thấy dễ dàng hơn trong việc chinh
phục các khía cạnh còn lại của từ vựng.
Do thời gian cũng như năng lực có hạn nên không tránh khỏi sai sót trong quá trình
biên soạn, rất mong các bạn thông cảm. Nếu như các bạn có ý kiến đóng góp để làm cuốn
sách tốt hơn, hay có điều gì thắc mắc trong quá trình học theo cuốn sách này, thì hãy đừng
ngần ngại mà liên hệ với tôi qua: Facebook Lê Hiến
Cám ơn những đóng góp chân thành của tất cả các bạn và chúc các bạn có những giây phút
thú vị mỗi khi học từ vựng ;).
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH HIỆU QUẢ
Mục tiêu cuốn sách được viết ra để giúp các bạn cảm thấy vui vẻ và hào hứng hơn
với việc học từ vựng mỗi ngày. Cuốn sách áp dụng “kỹ thuật tách ghép từ” và “âm thanh
tương tự” để tìm cách chuyển từ vựng tiếng Anh sang cụm từ tiếng Việt gần giống với
cách phát âm hoặc mặt chữ của từ vựng đó. Sau đó sẽ hình thành 1 câu chuyện tương ứng
giúp các bạn có thể dễ dàng ghi nhớ được nghĩa của từ.
Với phương pháp này, các bạn sẽ được thoả sức liên tưởng, tưởng tượng, giúp kích
hoạt não bộ hoạt động một cách mạnh mẽ và hiệu quả nhất, do đó sẽ ghi nhớ từ vựng lâu
hơn rất nhiều so với những cách học thông thường. Sau khi áp dụng kỹ thuật này, mỗi khi
nhìn vào một từ nào đã từng học, những từ ngữ bị tách lập tức sẽ biến thành manh mối dẫn
người học tới nghĩa chính xác của từ.
Ngoài ra, có một việc nhiều bạn còn băn khoăn, đó chính là liệu học theo phương
pháp này thì có khiến phát âm sai không. Câu trả lời của tôi là KHÔNG. Không ai nói rằng
cụm từ sau khi đã Việt hoá là cách phiên âm của từ tiếng Anh đó cả. Phiên âm tiếng Anh
được lấy trong từ điển OXFORD và nằm ngay cạnh từ đó. Bạn cần nắm chắc cách phiên âm
của một từ rồi mới áp dụng phương pháp này để giúp nhớ nghĩa của từ. Và một khi bạn biết
rõ cụm từ tiếng Việt đó không phải là cách đọc của từ tiếng Anh, thì bạn sẽ không bao giờ
sai được cả. Tôi chưa từng thấy một ai có phát âm đúng mà sau khi áp dụng phương pháp
này mà phát âm lại thành sai cả nên bạn cứ yên tâm áp dụng.
CÁC BƯỚC HỌC
Bước 1: Xem từ vựng, phiên âm, từ loại và nghĩa tiếng Việt.
Bước 2: Xem hình ảnh minh hoạ để có thể dễ hình dung nghĩa của từ hơn.
Bước 3: Xem phần gợi ý tách âm/từ.
Bước 4: Xem câu chuyện và HÌNH DUNG câu chuyện trong đầu sao cho sinh động nhất.
Bước 5: Lặp lại vài lần cho đến khi bạn dễ dàng hình dung ra được câu chuyện.
Lưu ý: Không có một cách tách ghép từ chuẩn xác nào cả, tất cả phụ thuộc vào tính sáng
tạo của bạn. Càng sáng tạo bao nhiêu, việc học từ của bạn càng đơn giản và dễ dàng bấy
nhiêu. Chính vì vậy, nếu như bạn có thể tự nghĩ ra cách tách ghép từ, và câu chuyện của
riêng mình là tốt nhất.
THỜI GIAN ÔN LẠI
Mọi thứ dù bạn học kĩ đến đâu mà không ôn lại thì sau một thời gian chắc chắn sẽ quên hết.
Chính vì vậy, để đảm bảo từ vựng đã học luôn ở trong đầu, các bạn hãy ôn lại tối thiểu vào
những thời điểm sau để có thể đạt KÊT QUẢ tối ưu nhất:
Lần 1: 15 phút ngay sau khi học xong
Lần 2: Trước khi ngủ trưa
Lần 3: Sau khi ngủ dậy buổi trưa
Lần 4: Trước khi đi ngủ buổi tối
Lần 5:Sáng hôm sau ngủ dậy.
Lần 6: 7 ngày sau
Lần 7: 1 tháng sau
Không có ĐÚNG hay SAI, hãy để trí tưởng tượng của bạn được thoả sức phát triển và
bây giờ hãy bắt đầu vào những bài học đầu tiên nào ^^

THÔNG TIN LIÊN HỆ


Mr. Lê Hiến – Người cho đi
Facebook : http://www.facebook.com/lequanghien92
Fan page : https://www.facebook.com/toeicdongian
Group Toeic : https://www.facebook.com/groups/1361861913897871/
Youtube : http://www.youtube.com/c/lequanghienk49ftu
Website : http://toeicdongian.com
Email : trainer.lehien@toeicdongian.com
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 1: CONTRACT
No New word Transcription Word-class Meaning
Contract /ˈkɑːntrækt/ (n) Hợp đồng

CON TRÁCH mẹ vì không chịu kí


1 ~ con trách vào bản HỢP ĐỒNG hôn nhân của
con với con chó.

Example a contract for the supply of vehicles


Agreement /əˈɡriːmənt/ (n) sự đồng ý

Ơ con GÀRI bị MẦN thịt vì dám


2 ~ ơ gà ri mần
ĐỒNG Ý thiến con gà mái.

Example an international peace agreement


Assurance /əˈʃʊrəns/ (n) (sự) chắc chắn

Ơ con chó SỦA inh ỏi trong RỪNG


~ ơ sủa rừng thì CHẮC CHẮN có 1 con chó cái
3
đang trốn ở đó.

They called for assurances that the government is


Example
committed to its education policy.
Cancel /ˈkænsl/ (v) huỷ bỏ

Anh tôi tức giận ném cái CAN rượu


~ can sổ ra ngoài cửa SỔ vì bị nhà gái HUỶ
4
BỎ đám cưới.

All flights have been cancelled because of bad


Example
weather.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 7
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Determine /dɪˈtɜːrmɪn/ (v) quyết định

Người yêu ĐI chơi với TỚ thì bị


~ đi tớ mìn dẫm phải MÌN (cứt) thối inh ỏi nên
5
cô ấy đã QUYẾT ĐỊNH chia tay.

We set out to determine exactly what happened that


Example
night.
Engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ (v) thuê

Một con ỈN cầm GẬY được THUÊ


6 ~ Ỉn gậy
đi đánh nhau.

Example He is currently engaged as a consultant.


Establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v) Thành lập

Con lợn hoảng loạn kêu ụt ỊT vì SỢ


bị TÉ mỗi khi ra BỜ ao đến nỗi nằm
~ Ịt sợ té bờ lịt
7 LIỆT giường, khiến gia đình phải
(liệt)
THÀNH LẬP đội bảo vệ đứng
canh 24/7.

Example The committee was established in 1912.


Obligate /ˈɑːblɪɡeɪt/ (v) Ép buộc

ÔNG BÀ tôi đã phải LI dị sau khi bị


~ Ông bà li
8 tỷ phú bill GATE ÉP BUỘC nhận
(bill)gate
50 tỷ dollar

Example He felt obligated to help.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 8
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Party /ˈpɑːrti/ (n) Đối tác

PHÁT động toàn công TY đi tìm


~ Phát ty
9 ĐỐI TÁC bán hàng.

The contract can be terminated by either party with


Example
three months' notice
(n) sự dự
Provision /prəˈvɪʒn/
phòng

Tôi cảm thấy bơ PHỜ vì bị RƠI


10 ~ P(hờ) rơi chiếc xe máy VISION xuống ao do
vision không hề có một sự DỰ PHÒNG
nào về việc này.

Example You should make provision for things going wrong.


Resolve /rɪˈzɔːlv/ (v) giải quyết

Anh tôi vác RÌU đi tìm chị DÂU để


~ Rìu dâu
11 GIẢI QUYẾT nợ tình.

Both sides met in order to try to resolve their


Example
differences.
(v) chỉ rõ, định
Specify /ˈspesɪfaɪ/

Vì SỢ thằng PÉ quá SI tình, tôi


12
~ Sợ pé si phải PHẢI mất cả đêm CHỈ RÕ cho nó
cách làm thế nào để quên đi 1 người.

Example Remember to specify your size when ordering clothes.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 9
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

LESSON 2 : MARKETING
No New word Transcription Word- Meaning
class
Attract /əˈtrækt/ (v) Thu hút, hấp dẫn

Ơ sao mẹ cứ TRÁCH con ở bẩn,


~ ơ trách thế mà con vẫn THU HÚT đầy gái
1
đó thôi.

What first attracted me to her was her sense of


Example
humour.
Compare /kəmˈper/ (v) So sánh

Ăn thử CƠM con nấu xem PA ƠI,


2 ~ Cơm pa ơi SO (SÁNH) với mẹ thì kiểu gì
cũng ngon gấp bội phần.

Example We compared the two reports carefully.


Compete /kəmˈpiːt/ (v) Cạnh tranh

CƠM của PÉ vừa bị TÉ xuống đất


, và một đàn chuột khổng lồ xuất
3 ~ cơm pé té
hiện , chúng CẠNH TRANH nhau
từng hạt vì quá đói.

Example We can't compete with them on price.


Consume /kənˈsuːm/ (v) Tiêu thụ

Bữa CƠM SUM họp gia đình


~ Cơm sum TIÊU THỤ rất nhiều thức ăn vì ai
4
cũng như chết đói.

The electricity industry consumes large amounts of


Example
fossil fuels

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 10
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Convince /kənˈvɪns/ (v) Thuyết phục

Khi lên CƠN nghiện, thằng


bạn tôi phải đứng VỊN vào
~ cơn vịn
5 tường để THUYẾT PHỤC
bố cho tiền mua thuốc.

You'll need to convince them of your


Example
enthusiasm for the job.
Current /ˈkɜːrənt/ (a) Hiện tại

Chơi CỜ bạc thâu đêm trong


6 ~ Cờ rừng RỪNG là một thú vui HIỆN
TẠI của nhiều trẻ trâu.

Example a budget for the current year


Mốt nhất
Fad /fæd/ (n)
thời

Tán PHÉT là MỐT NHẤT


7
~Phét THỜI của nhiều thanh niên
vô công rồi nghề.

Example a fad for physical fitness


Truyền cảm
Inspire /ɪnˈspaɪər/ (v)
hứng

Con lợn ỈN SỢ PHẢI đi ỉa


Ở bờ ao vì sợ ma, nhưng
cuối cùng đã dám đi nhờ
8 ~ ỉn sợ phải ở
được TRUYỀN CẢM
HỨNG bởi một cô lợn đang
tắm gần đó.

The actors inspired the kids with their


Example
enthusiasm.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 11
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Market /ˈmɑːrkɪt/ (v) Quảng bá

Một thanh niên MÓC KÍT


(cứt) nhà vệ sinh để QUẢNG
~ Móc kít
9 BÁ cho khẩu hiệu “Việt Nam
nói là làm”

School meals need to be marketed to children in


Example
the same way as other food.
Persuade /pərˈsweɪd/ (v) Thuyết phục

PHỞ bò SÀO QUẨY là món


10 ~ Phở sào quẩy đã THUYẾT PHỤC du khách
nước ngoài đến Việt Nam

Example Try to persuade him to come.


Productive /prəˈdʌktɪv/ (a) Năng suất

Bà tôi cực PRO vì đã chữa


cho một con VỊT đực bị TỊT
~Pro vịt (duck)
11 lâu năm đẻ trứng vô cùng
tịt
NĂNG SUẤT tới tận 10
quả/ngày

Example productive workers


Làm hài
Satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v)
lòng

XE đạp phóng TÍT tận NĂM


12 ~ Xe tít năm mươi cây số/giờ, đủ LÀM
(five) HÀI LÒNG bất kỳ tay đua
công thức 1 nào.

Example Nothing satisfies him—he's always complaining.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 12
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 3 : WARRANTIES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Đặc trưng, riêng
Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (a)
biệt
CHA đi đổ RÁC nhặt được
TỜ vé số Vietlott trúng 90 tỷ
1 ~ Cha rác tờ rich đã trở nên GIÀU có trong
(giàu) tích TÍCH tắc – Điều tạo nên sự
RIÊNG BIỆT của chơi xổ số
ở Việt Nam.
Example She spoke with characteristic enthusiasm.
Consequence /ˈkɑːnsəkwens/ (n) Hậu quả, kết quả

CON SỢ nếu không mặc


~Con sợ quần QUẦN ra đường có thể dẫn
2
đến HẬU QUẢ khó lường.

This decision could have serious consequences


Example
for the industry
Cân nhắc, xem
Consider /kənˈsɪdər/ (v)
xét

Khi lên CƠN nghiện, mà đã


3 SIDA rồi thì cũng không cần
~ Cơn sida
XEM XÉT việc dùng chung
kim tiêm hay không.

Example We're considering buying a new car.


Cover /ˈkʌvər/ (v) Bao gồm

Bài CA mỗi tháng VỢ đòi tôi


4 ~ Ca vợ hát BAO GỒM phong bì và
tiền lương.

Example $100 should cover your expenses.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 13
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Hết hạn, hết
Expire /ɪkˈspaɪər/ (v)
hiệu lực

Lợi ÍCH của SỢ vợ là không


5 PHẢI ngủ Ở gầm giường mỗi
~ Ích sợ phải ở
khi việc dùng bạo lực không
còn (hết) HIỆU LỰC

Example When does your driving licence expire?


Thường
Frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv)
xuyên

Tặng MIỄN PHÍ QUẦN mỏng


~ Free (miễn như TỜ giấy dành cho những
6
phí) Quần tờ lỳ bạn nữ có ngực phẳng LỲ
THƯỜNG XUYÊN ghé quán.

Buses run frequently between the city and the


Example
airport.
Imply /ɪmˈplaɪ/ (v) Ngụ ý

Đứng IM lặng nhìn người ta ăn


bát PHỞ ngon lành, tôi LẠI
7 ~ Im phở lại hiểu được NGỤ Ý của cuộc
sống là mình phải cố gắng
nhiều hơn.

Example His silence seemed to imply agreement.


Promise /ˈprɑːmɪs/ (v,n) Lời hứa, hứa

Nó thật PRO khi ăn MÍT cả vỏ


8 PRO mít
như đã HỨA.

Example ‘Promise not to tell anyone!’ ‘I promise.’

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 14
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Protect /prəˈtekt/ (v) Bảo vệ
Các chuyên gia thật PRO
khi tạo ra sản phẩm
~ PRO tex
9 KOTEK giúp BẢO VỆ chị
(kotex)
em phụ nữ khỏi những ngày
“đèn đỏ”
Example Our aim is to protect the jobs of our members.
Reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n) Danh tiếng

Đừng vội DÈ BỈU trai ta


kém trai TÂY. Cẩn thận bị
~ dè bỉu tây
mọc SỪNG, có DANH
10 sừng
TIẾNG mà lại không có
miếng nào.

She soon acquired a reputation as a first-


Example
class cook.
Require /rɪˈkwaɪər/ (v) Yêu cầu

Bà DÌ yêu QUÁI Ở nhà


11 ~ Dì quái ở YÊU CẦU tôi phải ăn
thanh long bỏ hạt.

Example hese pets require a lot of care and attention.


Biến đổi,
Vary /ˈværi/ (v)
làm khác

Tiếng VE kêu RÌ rào báo


12 ~ Ve rì hiệu mùa xuân sắp BIẾN
ĐỔI sang mùa hè.

The quality of the students' work varies


Example
considerably.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 15
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 4 : BUSINESS PLANNING
No New word Transcription Word-class Meaning
Chú tâm,
Address /ˈædres/ (v)
hướng đến
Cô gái cảm thấy thật E thẹn
về việc dù đã cứng ĐƠ cả
người vì RÉT nhưng
1 ~ E đơ rét
người yêu cô vẫn mặc kệ vì
đang mải CHÚ TÂM “xem
xiếc”.
To address the water shortage, more ponds were
Example
built
Avoid /əˈvɔɪd/ (v) tránh

Ớ Ớ! Có con VOI ma mút


khổng lồ đang chạy đến
2 ~ Ớ voi
kìa, TRÁNH mau không
bẹp ruột.

Example They built a wall to avoid soil being washed away.


Demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v) Chứng minh

con QUỶ đang SỜ soạng


~Quỷ (demon) sờ một chàng TRAI trẻ đẹp để
3 trai CHỨNG MINH rằng mình
là “chuẩn” gay

let me demonstrate to you some of the difficulties


Example
we are facing.
Develop /dɪˈveləp/ (v) Phát triển

Tôi ĐI qua Phạm Văn


Đông thấy toàn (ca)VE
4 ~Đi ve lốp LỐP (đùi) căng đứng vẫy,
chứng tỏ nghề này vẫn
đang rất PHÁT TRIỂN

Example She developed the company from nothing.

16
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v) Đánh giá

Adam và EVA đi gặt LÚA thì


bị TÉ xuống mương, nên
~Eva lúa té
5 quay ra ĐÁNH nhau giữa
trời đông GIÁ rét.

Our research attempts to evaluate the


Example
effectiveness of the different drugs.
Tập hợp, tụ
Gather /ˈɡæðər/ (v)
tập

Các “GHẸ” ở Đồ Sơn đã đến


GIỜ TỤ TẬP.
6 ~ Ghẹ giờ
Ghẹ: một thuật ngữ nổi tiếng
có thể tìm thấy trên goole khi
tìm kèm chữ Đồ Sơn.

The whole family gathered together at Ray's


Example
home.
Offer /ˈɑːfər/ (v) Đưa ra (đề nghị)

Tôi cảm thấy ấm ÁP nhờ ăn


7 ~ Áp phở bát PHỞ mà mẹ ĐƯA RA từ
trong tủ lạnh.

Example He offered some useful advice


Primary /ˈpraɪmeri/ (a) Chủ yếu, chính

Tôi bơ PHỜ vì phải RẢI


~Phờ rải marry
thiếp mời đám CƯỚI của
8 (cưới)
CHÍNH mình.

The primary aim of this course is to improve


Example
your spoken English.

17
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Risk /rɪsk/ (n) Rủi ro, mạo hiểm
Mưa rơi rả RÍCH nên tôi
không dám SỜ vào cái CỜ
~ Rích sờ cờ
9 treo trên mái vì sợ RỦI RO
sét đánh cho đen người.
Smoking can increase the risk of developing
Example
heart disease
Strategy /ˈstrætədʒi/ (n) Chiến lược

Được SỜ em bồ TRẺ đẹp thế


thì còn TƠ tưởng GÌ đến vợ
~ Sờ trẻ tơ gì nữa, kiểu này bà cũng phải
10
lên CHIẾN LƯỢC kiếm trai
tơ thôi. .

to develop a strategy for dealing with


Example
unemployment
Strong /strɔːŋ/ (a) Mạnh

Trông ông ấy già thế thôi, lúc


được SỜ đúng chỗ bên
11 ~Sờ trong
TRONG là MẠNH mẽ lên
được ngay.

Example a strong leader/government


Substitute /ˈsʌbstɪtuːt/ (v) Thay thế

SẮP được SỜ TI mẹ mà bị
TỤT kính rơi xuống đất vỡ
~Sắp sờ ti tụt
12 tung, thế là phải đi THAY
THẾ cái khác.

Nothing can substitute for the advice your


Example
doctor is able to give you.

18
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 5 : CONFERENCES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) Cung cấp

Ơ, hoá ra cả CAM và MƠ ở
~ Ơ cam mơ
1 ĐÂY đều được CUNG CẤP từ
đây
Trung Quốc.

Example The hotel can accommodate up to 500 guests.


Arrangement /əˈreɪndʒmənt/ (n) (sự) sắp xếp

Ơ, MƯA to hàng GIỜ thế này


~ Ơ rain (mưa) thì khối đứa có gấu MỪNG hụt
2 giờ mừng vì đã SẮP XẾP lịch đi chơi
Noel.

I'll make arrangements for you to be met at the


Example
airport.
Association /əˌsoʊʃiˈeɪʃn/ (n) Hiệp hội

Ở SÂU trong rừng cây SI ẤY


~ Ơ sâu si ấy có con tê giác một SỪNG đang
3 sừng được bảo vệ bởi HIỆP HỘI bảo
tồn động vật quý hiếm.

Do you belong to any professional or trade


Example
associations?
Attend /əˈtend/ (v) Tham dự

Khách du lịch ngủ Ở trong LỀU


4 ~ ở tent (lều) mỗi khi THAM DỰ cắm trại
qua đêm.

Example We'd like as many people as possible to attend.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 19
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Get in touch /ɡet ɪn tʌtʃ/ (v) Liên hệ

Tôi GHÉT đứa nào ăn nhiều


như lợn (ỈN) vì đi ỉa làm TẮC
~ Ghét ỉn tắc nhà vệ sinh, khiến tôi phải
5
LIÊN HỆ người đến thông
(cống)

I'm trying to get in touch with Jane. Do you have


Example
her number?
Hold /hoʊld/ (v) Tổ chức

Phải thuê cả trăm người HẦU


~ Hầu để TỔ CHỨC đám cưới cho 2
6
con.

It's impossible to hold a conversation with all


Example
this noise.
Location /loʊˈkeɪʃn/ (n) Địa điểm

Núp quá LÂU sau CÂY để theo


~ Lâu cây dõi vợ,tôi đã biết mình bị mọc
7
sừng SỪNG khi thấy ĐỊA ĐIỂM cô
ấy vào là một nhà nghỉ.

Example a honeymoon in a secret location


/ˌoʊvərˈkraʊd
Overcrowded (a) Đông nghịt
ɪd/
Một lần ÔM VỢ nài nỉ xin tiền
đi CỜ bạc. Tôi cảm thấy RẠO
rực vui sướng vì cô ấy đồng ý
~ Ôm vợ cờ
8 bán ĐỨT căn nhà lấy tiền cho
rạo đứt
tôi. Hậu quả bây giờ là lúc nào
nhà tôi cũng ĐÔNG NGHỊT
chủ nợ đến đòi tiền.
Too many poor people are living in overcrowded
Example
conditions.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 20
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Register /ˈredʒɪstər/ (v) Đăng ký

Nhập hàng Trung Quốc vì hám RẺ


~ Rẻ giết mà GIẾT chính mình, ta đã tự ký vào
9
tờ TỜ giấy ĐĂNG KÝ một suất đến
nghĩa trang.

Example to register at a hotel


Select /sɪˈlekt/ (v) Lựa chọn

Nhiều kẻ SI tình đã nhảy xuống HỒ


~ Si lake
10 tự vẫn như một LỰA CHỌN cuối
(hồ)
cùng cho cuộc sống của mình.

Example He hasn't been selected for the team.


Session /ˈseʃn/ (n) Buổi, phiên (họp)

Tôi SẼ bán SỪNG trâu trong PHIÊN


11 ~ Sẽ sừng
chợ sắp tới

Example The course is made up of 12 two-hour sessions.


/ teɪk pɑːrt
Take part in (v) Tham gia
ɪn /

Mặc quần áo lếch THẾCH đi PHÁT


~ Thếch quà là hình ảnh tôi nhớ như IN khi
12
Phát in THAM GIA sự kiện NOEL năm
ngoái.

How many countries took part in the last Olympic


Example
Games?

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 21
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 6 : COMPUTERS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Access /ˈækses/ (v) Truy cập

EM gái bị SÉT đánh khi đang


~ E(m) sét ngồi TRUY CẬP facebook trên
1
mái nhà.

The village is easily accessed by public


Example
transport.
Allocate /ˈæləkeɪt/ (v) Phân bổ

Tôi thấy hơi E ngại khi LỠ mua


~ E lỡ cây CÂY quá to để PHÂN BỔ vào
2
mấy chậu hoa nhỏ ở nhà.

They intend to allocate more places to mature


Example
students this year.
Compatible /kəmˈpætəbl/ (a) Hoà hợp, tương thích

Quá CĂM tức,vợ và con đã về


~ Căm phe tơi 1 PHE đánh TƠI tả ông chồng
3 bồ cặp BỒ vì lý do là không HOÀ
HỢP “chuyện gia đình”

The new system will be compatible with existing


Example
equipment.
Delete /dɪˈliːt/ (v) xoá

ĐI nhậu cả đêm, uống cả LÍT


4 ~ Đi lít rượu say bét nhè mà vẫn nhớ
XOÁ tin nhắn tán gái.

Example Your name has been deleted from the list.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 22
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Display /dɪˈspleɪ/ (n,v) Trưng bày

Trò ĐI đường SỜ mông gái


~Đi sờ chơi của mấy tay dân CHƠI đã
5 (play) TRƯNG BÀY rõ bộ mặt dâm
dê của bọn chúng.

The exhibition gives local artists an opportunity


Example
to display their work.
Duplicate /ˈduːplɪkeɪt/ (v) Nhân đôi
Mừng vì không bị ĐÚP lớp,
tôi tự khao mình BÁT PHỞ
~ Đúp phở ly kèm một LY cà phê tại quán
6 cây ngay gốc CÂY gần nhà, đúng
hôm giá nó NHÂN ĐÔI vì
quá đông khách. Đau hết ruột.
The original experiment cannot be exactly
Example
duplicated.
Fail /feɪl/ (v) Thất bại

PHỄU để lọc ra những kẻ


7 ~ Phễu THẤT BẠI chính là khó
khăn, thử thách.

Example I failed in my attempt to persuade her.


Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ (v) Tìm ra

Thật may mắn, Khi đang PHI


xe dọc GỜ tường gần bờ AO,
8 ~ Phi gờ ao
tôi đã TÌM RA một chỗ tuyệt
vời để “giải quyết nỗi buồn”

Example I can't figure out how to do this.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 23
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Ignore /ɪɡˈnɔːr (v) Bỏ qua

Với con gái, lợi ÍCH của ăn NO


9 ~ Ích no bữa sáng là có thể BỎ QUA được
hẳn bữa trưa và tối.

Example I made a suggestion but they chose to ignore it.


Search /sɜːrtʃ/ (v) Tìm kiếm

Muốn ăn nước SỐT ngon thì phải


10 ~ Sốt chờ CHỜ để nhân viên đi TÌM
(KIẾM) nguyên liệu về nấu.

Example Police searched for clues in the area.


Shut down /ʃʌt daʊn/ (v) Tắt (động cơ)

Bị thanh SẮT phang vào cổ ĐAU


~ Sắt đau
11 quá TẮT tiếng luôn.

The theatre shut down after more than half a


Example
century.
Warn /wɔːrn/ (v) Cảnh báo

Tóc nó bị QUĂN do điện giật dù


12 ~ Quăn đã CẢNH BÁO mà không chịu
nghe.

Example I tried to warn him, but he wouldn't listen.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 24
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 7: OFFICE TECHNOLOGY
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Affordable /əˈfɔːrdəbl/ (a) Có khả năng chi trả

Ơ, chiếc xe FORD rơi xuống ao


~ Ơ (xe) ford bị ĐƠ rồi BỐ ạ, không biết con
1
đơ bố có KHẢ NĂNG CHI TRẢ tiền
sửa không đây.

Example affordable prices/housing


As needed /æz ‘niːdɪd/ (adv) Khi cần

Con VẸT kêu như con NÍT đến


~ (v)ẹt nít đứt ĐỨT hơi mỗi KHI (CẦN) báo
2
khách đến nhà.

It raises funds for the remaining amount as


Example
needed.
(be) in charge of / ˈɪntʃɑːrdʒ əv/ (v) Chịu trách nhiệm

Làm TRONG nhà nước mà biết


~ In (trong) cách kiếm CHÁC thì tiền đầy
3 chác (ng)ợp NGỢP nhà mà lại không phải
CHỊU TRÁCH NHIỆM gì cả.

He is in charge of the sales department at his


Example
company.
Capacity /kəˈpæsəti/ (n) Năng lực

CƠ PHE nào lớn thì SỢ gì TÍ


4 ~ Cơ phe sợ tí NĂNG LỰC của mấy thằng
tiểu tốt

Example She has an enormous capacity for hard work.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 25
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Durable /ˈdʊrəbl/ (a) Bền

ĐU cây RƠI úp mặt xuống


~Đu rơ(i) bồ(n) BỒN cầu chứng tỏ ngu lâu
5
dốt BỀN.

Painted steel is likely to be less durable than


Example
other kinds.
Initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n) Sáng kiến

Ị ở ngoài đường, NIcô SỢ bị


phát hiện chắc TỊT lời nên
~Ị ni sợ tịt
6 nảy ra SÁNG KIẾN lấy đất
phủ vào.

a government initiative to combat


Example
unemployment
(thuộc) thể chất, vật
Physical /ˈfɪzɪkl/ (a)
chất

PHI chiếc xe còn ZIN (mới


toanh) đâm vào CỘT điện
vỡ tan tành mà vẫn kịp nhảy
7 ~ Phi zi(n) cột
ra, chứng tỏ anh ấy có THỂ
CHẤT cực tốt và phản xạ
quá nhanh.

Is there any physical evidence to suggest that


Example
a crime has been committed?
Provider /prəˈvaɪdər/ (n) Nhà cung cấp

Các nghệ sĩ hài PRO đều


đóng một VAI để ĐỜI là
~PRO vai đời
8 NHÀ CUNG CẤP tiếng
cười cho khán giả.

We are one of the largest providers of


Example
employment in the area.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 26
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Recur /rɪˈkɜːr/ (v) Trở lại (1 vấn đề)

Vung RÌU mạnh quá khiến CƠ


bắp tay đau nhói, phải nghỉ một
~ Rìu cơ
9 thời gian mới TRỞ LẠI bình
thường.

This theme recurs several times throughout the


Example
book
Reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n) (sự) giảm bớt

RIA của ông nào dám ĐẮC tội


~ Ri(a) đắc
10 cắm SỪNG vợ thì thường sẽ
sừng
GIẢM BỚT độ rậm rạp.

Example There has been some reduction in unemployment.


Giữ vị trí trên đỉnh
Stay on top (of) /steɪ ɑːn tɑːp əv/ (v)
(đầu)

Dám SỜ vào người khác giới ở


11 bên TÂY là kiểu gì cũng ĂN
~Sờ tây ăn tát
ngay một TÁT vào giữa mặt và
một đập vào ĐỈNH ĐẦU.

Example Please stay on top of the hill until we call you


Stock /stɑːk/ (n) Kho (dự trữ)

SỜ TÓC vợ thấy cá KHO ăn


12 ~ Sờ tóc
buổi trưa còn dính đầy.

Example That particular model is not currently in stock.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 27
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 8: OFFICE PROCEDURES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Appreciate əˈpriːʃieɪt/ (v) Đánh giá cao

Cái APP này RẺ vì bán SỈ


~ App (ứng
(nhiều) thì bảo sao chẳng ĂN
dụng) rẻ sỉ ăn
1 được nhiều sao ĐÁNH GIÁ
(ate)
CAO của người mua.

His talents are not fully appreciated in that


Example
company.
(Be) exposed (to) /ɪkˈspoʊzd/ (v) Tiếp xúc (với)

Sống có ÍCH chẳng phải SỢ


bọn BÂU xâu nói xấu dù cho
~Ích sợ (b)âu
2 có phải TIẾP XÚC với đủ
hạng người.

The country became highly exposed to the


Example
vagaries of international markets
Bring in /brɪŋ ɪn/ (v) Mang đến

Cây hoa nhài cạnh BỜ ao rung


~bờ ring trong
3 RINH TRONG gió MANG
(in)
ĐẾN hương thơm ngào ngạt.

Example We need to bring in a lot more new business.


Thông thường, bình
Casual /ˈkæʒuəl/ (a)
thường

Vạch KẺ trắng GIỮA đường


4
~ kẻ giữa BÌNH THƯỜNG chính là dải
phân cách.

Example family parties and other casual occasions

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 28
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Code /koʊd/ (n) mã

Viết 1 CÂU lệnh là phải MÃ


5 ~ câu
hoá luôn không bị lộ.

Example Tap your code number into the machine.


Glimpse /ɡlɪmps/ (n) Nhìn lướt qua

Đập đầu vào GỜ tường khi


6 ~ Gờ lim mắt đang LIM dim NHÌN một
em hotgirl LƯỚT QUA

Example He caught a glimpse of her in the crowd.


Made of /meɪd əv / (v) Tạo nên từ

~ Mây MÂY bay NGỢP trời được


7
(ng)ợp TẠO NÊN TỪ không khí ẩm.

Example Made of wood


Out of /aʊt əv / (a) Ra khỏi

Mua ÁO ở Hà Nội dễ ỢT, chỉ


8 ~ Áo ợt cần bước RA KHỎI cửa đến
chợ là có ngay.

Example to jump out of bed

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 29
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Outdated /ˌaʊtˈdeɪtɪd/ (a) Lỗi thời

Mặt AO phủ ĐẦY TIẾT


(máu) lợn cho thấy LỖI
9 ~ao đầy tiết
lầm một THỜI của những
người sát sinh.

Example These figures are now outdated.


Practice /ˈpræktɪs/ (n) Thực hành, luyện tập

Bơi từ BỜ ra nhặt RÁC ở


TÍT giữa hồ là một cách
10 ~bờ rác tít LUYỆN TẬP sức khoẻ rất
tốt lại góp phần làm sạch
môi trường

Example guidelines for good practice


Reinforce /ˌriːɪnˈfɔːrs/ (v) Củng cố, tăng cường
Rò RỈ thông tin TRONG
nội bộ ra ngoài là điều rất
~ Rỉ trong (in)
nguy hiểm, nên phải thuê
11 lực lượng
thêm LỰC LƯỢNG đặc
(force)
nhiệm để TĂNG CƯỜNG
bảo mật.
Example The experience reinforced my sense of loss.
Bằng lời nói, bằng
Verbal /ˈvɜːrbl/ (a)
miệng

VỢ và BỒ đang chửi nhau


12 ~vợ bồ
BĂNG MIỆNG

The job applicant must have good verbal


Example
skills.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 30
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

LESSON 9: ELECTRONICS
No New word Transcription Word-class Meaning
Disk /dɪsk/ (n) đĩa

ĐI ăn trộm SỢ bị CHÓ phát hiện


~Đi sợ chó
1 nên phải chuẩn bị một ĐĨA thức ăn
[(k)cờ hó]
làm mồi nhử

Example Red blood cells are roughly the shape of a disk.


Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v) Tạo điều kiện

Đã FA mà còn SĨ diện khoe là phải


LI tán sang TÂY để TẠO ĐIỀU
~ FA sĩ li tây
2 KIỆN cho những đứa con trai khác
có cơ hội kiếm người yêu.

The new trade agreement should facilitate more rapid


Example
economic growth.
Mạng lưới, hệ
Network /ˈnetwɜːrk/ (n)
thống

Mang INTERNET giúp cho mọi


~internet +
3 người kết nối với nhau LÀM VIỆC,
work ( làm
tạo thành những MẠNG LƯỚI
việc)
thông tin dày đặc.

Example a network of veins


Sự phổ biến, nổi
Popularity /ˌpɑːpjuˈlærəti/ (n)
tiếng

Chỉ cần BÒ rồi BU vào kêu LA rên


4 ~bò bu la rỉ tỷ RỈ là có ngay hàng TỶ đồng từ
người NỔI TIÉNG

Her novels have gained in popularity over recent


Example
years.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 31
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Process /ˈprɑːses/ (n) Quá trình

Trèo BỜ tường chạy RA


đường thì bị SÉT đánh đen
~(p)bờ ra sét
5 thui, cả QUÁ TRÌNH diễn ra
chỉ trong chớp mắt.

to begin the difficult process of reforming the


Example
education system
Replace /rɪˈpleɪs/ (v) Thay thế

Chuông điện thoại REO mọi


~ Re(o) nơi lúc mọi NƠI dù không có ai
6 (place) gọi đến, chắc đến lúc phải
THAY THẾ cái mới rồi.

The new design will eventually replace all


Example
existing models.
Revolution /ˌrevəˈluːʃn/ (n) Cuộc cách mạng

Anh chồng REO lên sung


sướng vì VỢ đã làm biến đổi
~Reo vợ lũ
7 LŨ chó ở nhà mọc SỪNG
sừng
như trâu, quả là một CUỘC
CÁCH MẠNG về sinh học.

Example to start a revolution


Sharp /ʃɑːrp/ (a) Sắc bén

SÁP nến phủ đầy con dao


8 ~sáp
SẮC BÉN.

Example a sharp bend in the road

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 32
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Skills /skɪl/ (n) Kỹ năng

Tôi SỢ đến KINH người vì mấy


9 ~sợ kinh bọn khủng bố có KỸ NĂNG
giết gười vô cùng điêu luyện.

Example The job requires skill and an eye for detail.


Software /ˈsɔːftwer/ (n) Phần mềm

~Bánh XỐP mua Ở ĐÂU mà


~xốp ở đâu
10 PHẦN kem bên tron MỀM và
(where)
ngon vậy.

Example Will the software run on my machine?


Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ (n) Sự tích trữ, kho

Tôi SỢ cái quạt TO đang kêu


RÍT lên từng hồi, có vẻ nó
11 ~sợ to rít
TÍCH TRỮ rất nhiều năng
lượng.

Example There's a lot of storage space in the loft.


Technical /ˈteknɪkl/ (a) (thuộc) kỹ thuật

Đội cả TÉC nước lên đầu đi


~ téc nico dây, NICO có KỸ THUẬT quá
12
điêu luyện.

We offer free technical support for those buying


Example
our software.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 33
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 10: CORRESPONDENCE
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Assemble /əˈsembl/ (v) Lắp ráp

Ơ, mẹ XEM BỐ đang LẮP


1 ~ơ xem bố RÁP ống nước điệu nghệ
chưa kìa.

Example The shelves are easy to assemble.


Beforehand /bɪˈfɔːrhænd/ (adv) Trước

Đừng BI quan vì bài kiểm tra


~bi bốn (four) đạt BỐN điểm, vì BÀN TAY
2
bàn tay (hand) ta vẫn nắm trọn tương lai phía
TRƯỚC mà.

Example I wish we'd known about it beforehand.


Complicated /ˈkɑːmplɪkeɪtɪd/ (a) Phức tạp
Uống nước CAM ăn bát PHỞ
rồi thêm LY nước trái CÂY.
~Cam phở ly TÍ ĐỜ người ra vì no nhưng
3
cây TÍ đờ bỗng mỉm cười vì nghĩ ra
được giải pháp cho một vấn đề
PHỨC TẠP.
Example The instructions look very complicated.
Người chuyển phát
Courier /ˈkʊriər/ (n)
nhanh

Thằng CU bị RỈ máu Ở đầu,


4 cần có NGƯỜI CHUYỂN
~cu rỉ ở
NHANH đến bệnh viện không
nguy hiểm tính mạng.

Example We sent the documents by courier.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 34
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Express /ɪkˈspres/ (a) Nhanh, hoả tốc

Lợi ÍCH của BÓP bụng hằng


~Ích bóp
5 ngày là giảm mỡ NHANH
(press)
chóng.

Example express delivery services


Fold /foʊld/ (v) Gấp

PHẪU thuật GẤP không mất


6 ~ phẫu
máu chết giờ.

Example He folded the map up and put it in his pocket.


Layout /ˈleɪaʊt/ (n) Bản mẫu, bố trí

Chỉ cần LẤY một chiếc ÁO


cũ xé ra là có thể BỐ TRÍ
~Lấy áo
7 thành nhiều kiểu trang phục
mới lạ và phong cách.

There is no single correct layout for business


Example
letters.
Mention /ˈmenʃn/ (v) Đề cập

Là ĐÀN ÔNG, ai cũng sợ bị


mọc SỪNG nên luôn ĐỀ
~Đàn ông
8 CẬP với vợ về hệ quả của
(men) sừng
việc nếu bị phát hiện ngoại
tình.

Example Nobody mentioned anything to me about it.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 35
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Petition /pəˈtɪʃn/ (n) Sự thỉnh cầu, kiến nghị

~Bơ ti Bôi BƠ vào TI và SỪNG bò là nghi


9
sừng lễ THỈNH CẦU làm bùa yêu.

Example a petition against experiments on animals


Proof /pruːf/ (v) Bằng chứng

Người ta tìm thấy trên BỜ tường trèo


~Bờ mái lên MÁI NHÀ có dấu vân tay dùng
10
nhà (roof) để làm BẰNG CHỨNG buộc tội kẻ
sát nhân.

Example Keep the receipt as proof of purchase.


/ˈredʒɪstərd
Registered (a) Đã đăng ký
/

Chỉ vì lỡ mua đồ RẺ mà chủ nhân đã


GIẾT chết người đầy TỚ vì dám cả
11 ~Rẻ giết tờ
gan nói dỗi ĐÃ ĐĂNG KÝ tem
chống hàng giả của bộ công an.

Send this package by registered mail and insure it


Example
for $500
Revise /rɪˈvaɪz/ (v) Xem lại, duyệt lại

Nước bị RỈ ra khỏi cái VẠI, cần


~Rỉ vại
12 XEM LẠI có thủng lỗ nào không.

I can see I will have to revise my opinions of his


Example
abilities now.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 36
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 11: JOB ADVERTISING AND RECRUITING
Wor
No New word Transcription d- Meaning
class
abundant əˈbʌndənt/ (a) Nhiều, phong phú

Con trai mà Ở BẨN thì


1 ~ ở bẩn đừng ĐỪNG mong có NHIỀU gái
theo nhé.

Example We have abundant evidence to prove his guilt.


accomplishment /əˈkɑːmplɪʃmənt/ (n) Thành quả, thành tựu
Ở đây khi biết CAM trồng
ngoài BỜ ao vắt ra cả LÍT
~ ở cam bờ lít sợ nước, tôi vừa SỢ bị trộm vừa
2 mừng MỪNG vì đó là một THÀNH
TỰU trong nhân giống cây
trồng
The series of paintings is quite an
Example
accomplishment.
Bring together /brɪŋ təˈɡeðər/ (v) Tập hợp

ở BỜ ruộng, các cô gái muốn


~Bờ rình tơ RÌNH trai TƠ để trêu GHẸO
3 ghẹo giờ hàng GIỜ thường phải TẬP
HỢP thành các nhóm nhỏ.

Our goal this year is to bring together the most


Example
creative group we can find.
Candidate ˈkændɪdeɪt/ (n) Người ứng cử, thí sinh

thổi KÈN đánh trống ĐI khắp


làng là phong tục nơi ĐÂY
~ kèn đi đây
4 dành cho các THÍ SINH đỗ
đại học.

There were a large number of candidates for the


Example
job.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 37
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Come up with /kʌm ʌp wɪð/ (v) Phát hiện ra

Bị lũ bạn CĂM tức ÚP


cả sọt QUÝT vào đầu, tôi
5 ~ căm úp quýt
mới PHÁT HIỆN RA
toàn một lũ bạn đểu cáng.

Example I couldn't come up with any ideas.


Commensurate /kəˈmenʃərət/ (v) Cùng (với)
Mấy tên CỚM đã bắt hết
bọn ma MEN (say rượu)
rồi mà vẫn thấy SỢ mấy
~ cớm men sợ
mảnh sành RỚT ra
6 rớt
đường CÙNG với mấy
bãi nôn bốc mùi kinh
khủng.
Salary will be commensurate with
Example
experience
Match /mætʃ/ (n) (cái) hợp nhau

2 cô ấy ăn mặc đều MÁT


7 ~ Mát mẻ nên có vẻ HỢP
NHAU.

Example these two kinds of cloth are a good match


Profile /ˈproʊfaɪl/ (n) Hồ sơ

Dân PRO đã đi tìm việc


8 ~PRO phải là đều PHẢI có HỒ SƠ
đẹp lung linh.

Example a picture of the president in profile

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 38
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ (n) Phẩm chất, năng lực
Nó QUÁ LỲ lợm khi PHI
thẳng xe máy vào gốc CÂY
~ Quá lỳ phi cây đến nỗi SƯNG đầu chỉ để
9
sưng chứng tỏ mình cũng có
PHẨM CHẤT của một anh
hùng hảo hán.
Example He left school with no formal qualifications
Recruit /rɪˈkruːt/ (v) Tuyển

Toàn thân đã RỈ máu, phải


~Rỉ cờ rút giơ CỜ trắng xin RÚT lui
10
để TUYỂN thêm người.

They recruited several new members to the


Example
club
Submit /səbˈmɪt/ (v) Nộp

SẮP được ăn MÍT thì lại


~ Sắp mít
11 phải NỘP tiền.

Completed projects must be submitted by 10


Example
March.
Time-consuming /taɪmkənˌsuːmɪŋ (a) Tốn thời gian

Lòng THAM đã lên CƠN


thì vài câu XU nịnh thôi là
~ tham cơn xu
hết thanh MINH, TỐN
12 minh
THỜI GIAN giải thích làm
gì.

Monitoring visits at remote projects sites are


Example
time-consuming

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 39
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 12: APPLYING AND INTERVIEWING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Ability /əˈbɪləti/ (n) Năng lực, tố chất

Ở công ty BỊ mọi người LỜ đi


~ ơ bị lở ti khiến nó cảm thấy tự TI về
1
NĂNG LỰC của mình.

The system has the ability to run more than one


Example
program at the same time
Apply /əˈplaɪ/ (v) Xin vào

Một đôi đang sung sướng ôm ẤP


2 ~ấp bờ lại tại BỜ ao thì LẠI bị ông ăn XIN
đi VÀO phá đám.

Example He has applied to join the army.


Quá trình học hành, kinh
Background /ˈbækɡraʊnd/ (n)
nghiệm

Thằng BÁCH trèo qua GỜ tường


rồi vượt RÀO nhanh như chớp vì
3 ~ Bách gờ rào
nó có KINH NGHIỆM ăn trộm
nhiều năm rồi.

The job would suit someone with a business


Example
background.
(Be) ready (for) /biː ˈrediː fər/ (a) Sẵn sàng

REO to lên ĐI để thể hiện tinh


~Reo đi
4 thần SẴN SÀNG chiến đấu nào

The employer wasn’t ready for the applicant’s


Example
questions.
FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 40
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Call in /kɔːl ɪn/ (v) Yêu cầu

Mấy tên du CÔN bắt trộm


con ỈN và YÊU CẦU đưa
~ Côn ỉn
5 100 triệu mới được chuộc
lại.

The human resources manager called in all


Example
the qualified applicants for a second interview
Confidence /ˈkɑːnfɪdəns/ (n) Sự tự tin

Thằng CON bị PHI cả đầu


và tường, mặt ĐẦN thối cả
~con phi đần
6 ra nhưng vẫn rất TỰ TIN là
mình còn khôn chán.

The players all have confidence in their


Example
manager.
Constantly /ˈkɑːnstəntli/ adv Liên tục

Mấy thằng oắt CON dù SỢ


bị TẨN no đòn vẫn LỲ lợm
7 ~con sợ tẩn ly
LIÊN TỤC trêu ghẹo gái
qua đường.

Example Fashion is constantly changing.


Expert /ˈekspɜːrt/ (n) Chuyên gia

ÁC cảm của tôi về việc quay


cóp không bao giờ giảm
8 ~ ác bớt
BỚT vi tôi là một
CHUYÊN GIA về giáo dục.

Example an expert on modern literature

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 41
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Follow up /ˈfɑːloʊ ʌp/ (v) Theo sau

~Phở lẩu Món PHỞ nấu LẨU là ngon


9 úp nhất, còn mỳ ÚP THEO SAU.

Always follow up an interview with a thank-


Example
you note.
Hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v) Lưỡng lự

Mùa HÈ được ĐI chơi bên


10 ~ Hè đi tây TÂY mà còn LƯỠNG LỰ gì
nữa.

Example He seemed to hesitate a second.


Present /prɪˈzent/ (v) Giới thiệu

Ngày nào nó cũng ra BỜ sông


dù rên RỈ vì rét nhưng vẫn
~ Bờ rỉ rèn quyết tâm RÈN luyện khả năng
11
GIỚI THIỆU bản thân sao cho
thật cuốn hút.

The sword was presented by the family to the


Example
museum.
Weakness /ˈwiːknəs/ (n) Sự yếu đuối

HUÝCH cả cùi chỏ vào mặt để


~ huých nạt bắt NẠT nó thì chỉ thể hiện sự
12
YẾU ĐUỐI thôi.

He thought that crying was a sign of


Example
weakness.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 42
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 13: HIRING AND TRAINING
No New word Transcription Word-class Meaning
conduct /kənˈdʌkt/ (v) Thực hiện

CON VỊT đang THỰC


~ con vịt (duck) HIỆN màn ngoáy mông
1
cạnh bờ ao.

They conducted a vigorous campaign for a


Example
shorter working week.
Generate /ˈdʒenəreɪt/ (v) Tạo ra

GHÉ qua nhà đòi NỢ


ráo RIẾT vào mùng 1
2 ~ ghé nợ riết
tết TẠO RA xui xẻo cả
năm.

Example We need someone to generate new ideas.


Hire /ˈhaɪər/ (v) thuê

HAI thằng Ở cùng một


3 ~Hai ở
nhà THUÊ

Example She was hired three years ago.


Keep up with /kiːp ʌp wɪð/ (v) Bắt kịp, theo kịp

Tôi đã KỊP ÚP cả một


rổ QUÝT lên đầu thằng
4 ~Kịp úp quýt
trộm khi vừa mới BẮT
KỊP được nó.

Example Keep up with rapid changes in technology

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 43
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Look up to /lʊk ʌp tuː/ (v) Ngưỡng mộ

Anh ấy dùng súng LỤC bắn


trúng con chim trong khi vẫn
Lục úp tủ đang ÚP mặt vào TỦ khiến
5
bao người phải NGƯỠNG
MỘ.

Staff members looked up to the director because


Example
he had earned their respect over the years.
Mentor /ˈmentɔːr/ (n) Người cố vấn

Trong lúc người toàn MEN


rượu, tôi đã lỡ kí vào TỜ giấy
~men tờ
6 làm NGƯỜI CỐ VẤN tình
cảm cho người tình của vợ.

She was a friend and mentor to many young


Example
actors.
On track /ɑːn træk/ Đúng hướng

Cứ AN tâm mà đi dù mọi
người có TRÁCH bạn thế nào
~ an trách
7 thì chỉ cần đi ĐÚNG
HƯỚNG là sẽ tới đích.

If we stay on track, the meeting should be


Example
finished at 9:30
Reject /rɪˈdʒekt/ (v) Từ chối

Vì mông đang bị RỈ máu do


RÁCH chỗ bơm silicon ,
~ rỉ rách Ngọc Trinh đã TỪ CHỐI làm
8
người mẫu cho nhãn hiệu đồ
lót Triumph.

The prime minister rejected any idea of


Example
reforming the system

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 44
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Set up /set ʌp/ (v) Thiết lập

Sợ gà bị SÉT đánh trúng khi


đang ẤP trứng, tôi đã THIẾT
9 ~ sét ấp
LẬP một cột thu lôi ngay cạnh
chuồng gà.

Example I've set up a meeting for Friday.


Success /səkˈses/ (n) Thành công

Đừng SỢ bị người khác soi XÉT


10 ~ sợ xét thì bạn mới có thể THÀNH
CÔNG được.

Example What's the secret of your success?


Training /ˈtreɪnɪŋ/ (n) Đào tạo

Để đảm bảo an toàn TRÊN tàu,


~ trên ninh đội an NINH cần được ĐÀO
11
TẠO bài bản.

Few candidates had received any training in


Example
management.
Update /ˌʌpˈdeɪt/ (v) Nâng cấp

ÚP cả đống phấn ĐẦY trên mặt


12 ~úp đầy để NÂNG CẤP vẻ đẹp hiện tại
thì quả là khổ.

Example It's about time we updated our software.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 45
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 14: SALARIES AND BENEFITS
No New word Transcription Word-class Meaning
basis /ˈbeɪsɪs/ (n) Nền tảng

Cả BẦY chó cái không con nào


1 ~ bầy ốm (sick) bị ỐM là NỀN TẢNG tốt cho
việc sinh con khoẻ mạnh sau này.

Example She was chosen for the job on the basis of her qualifications.
(Be) aware (of) /biː əˈwer əv/ (a) Nhận thức

Dù Ở ĐÂU thì cũng phải NHẬN


~ ở đâu (where) THỨC được tầm quan trọng của
2
việc đi vệ sinh đúng lúc kịp thời.

I don't think people are really aware of just how much it


Example
costs.
Benefits /ˈbenɪfɪts/ (n) Phúc lợi

Bạn BÈ với nhau mà vì NỢ tiền


mà lỡ PHỊT thuốc sâu vào mồm
3 ~ bè nợ phịt
thì PHÚC cũng không có mà
LỢI cũng chẳng được gì.

Example You may be eligible to receive benefits.


Compensate /ˈkɑːmpenseɪt/ (v) Bồi thường

Việc CẮM BÚT BI vào máy


4 ~ cắm bút bi (pen) sấy SẤY khiến nó bị hỏng sẽ không
được BỒI THƯỜNG

Example Nothing can compensate for the loss of a loved one.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 46
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Delicate /ˈdelɪkət/ (a) Tinh xảo

Dù ĐẺ con khi đã LI dị và bị
giễu CỢT mà không nao núng gì
~đẻ li cợt
5 thì phải nói cô ấy là con người
quá TINH vi XẢO quyệt

The eye is one of the most delicate organs of the


Example
body.
Eligible /ˈelɪdʒəbl/ (a) Đủ tư cách

EM ấy LIÊN tục GIẢ BỘ mình


là người ĐỦ TƯ CÁCH làm
~ Em liên giả bộ
6 Đảng viên nhưng kỳ thực lại là
người lười biếng, dối trá.

Only those over 70 are eligible for the special


Example
payment.
Flexible /ˈfleksəbl/ (a) Linh hoạt

Ăn PHỞ với rau xà LÁCH đã


được SƠ chế kèm với một BỘ
~ phở lách sơ bộ
7 lòng gà luộc giúp cho cơ thể trở
lên vô cùng LINH HOẠT.

Our plans need to be flexible enough to cater for the


Example
needs of everyone.
Negotiate /nɪˈɡoʊʃieɪt/ (v) Đàm phán

Năn NỈ mãi GẤU mới cho phép


SĨ diện một tí với bạn bè khi ra
8 ~Nỉ gấu sĩ ấy đường ẤY chứ, bình thường
muốn ĐÀM PHÁN cũng không
được luôn.

Example The government will not negotiate with terrorists.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 47
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Raise /reɪz/ (n) Tăng lương

Đừng có RẦY la mãi chuyện khi


9 Rầy nào thì được TĂNG LƯƠNG
nữa, nhức đầu lắm.

Example If I asked my boss for a raise he’d fire me.


Retire /rɪˈtaɪər/ (v) Nghỉ hưu

Tôi nghe thấy mọi người RỈ TAI


nhau Ở công ty là sếp sắp NGHỈ
~Rỉ tai ở
10 HƯU sớm để ở nhà nấu cơm cho
vợ.

He is retiring next year after 30 years with the


Example
company.
Vested /ˈvestɪd/ (a) Thuộc quyền sở hữu

Công ty đó cũng chỉ vơ VÉT


được một vài khách hàng là TỊT
~ Vét tịt luôn vì sản phẩm đi ăn cắp, đâu
11
có THUỘC QUYỀN SỞ HỮU
của họ đâu.

The company has a vested interest in the happiness


Example
of its employees.
Wage /weɪdʒ/ (n) Tiền lương

Nhân viên QUẨY quá tưng bừng


12 ~Quẩy giờ hàng GIỜ liền vì TIỀN
LƯƠNG sắp được tăng gấp đôi.

Example Wages are paid on Fridays.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 48
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 15: PROMOTIONS, PENSIONS, AND AWARDS
No New word Transcription Word-class Meaning
Achieve /əˈtʃiːv/ (v) Đạt được

Ở quê ngoại, bà CHỊ của VỢ


1 ~ ở chị vợ tôi đã ĐẠT ĐƯỢC thành
tích người đẻ nhiều nhất thôn.

Example He had finally achieved success.


Contribute /ˈkɒntrɪbjuːt/ (v) Đóng góp

CON là người có TRI thức


nên đừng bao giờ rè BỈU
2 ~Con tri bỉu
người khác mà hãy làm việc
tốt ĐÓNG GÓP cho xã hội.

Example We contributed £5 000 to the earthquake fund.


Dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/ (n) Sự cống hiến
Những người hiếm muộn có
thể ĐẺ được sau khi ĐI CẤY
ghép phôi thai đã vô cùng
3 ~ đẻ đi cấy sung
SUNG sướng và biết ơn SỰ
CỐNG HIẾN không mệt
mỏi của các nhà khoa học.
Example I really admire Gina for her dedication to her family.
Look forward to /lʊk ˈfɔːrwərd tuː/ (v) Mong đợi

Hắn LỤC tung nơi chứa


PHO tượng mới được khai
4 ~ lục pho quật tủ QUẬT được cất kĩ trong TỦ
sắt vì MONG ĐỢI sẽ tìm
được kho báu.

Example I'm looking forward to the weekend.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 49
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Looked to /lʊkt tuː/ (v) Trông chờ

Đã đến LÚC phải ngồi TÙ rồi


~ Lúc tù thì đừng TRÔNG CHỜ sẽ làm
5
nên việc lớn.

The workers always looked to him to settle their


Example
disagreements.
Loyal /ˈlɔɪəl/ (a) Trung thành

Con chó dù bị đâm đến mức


LÒI cả Ổ bụng ra ngoài vẫn
~ lòi ổ
6 TRUNG THÀNH bảo vệ chủ
khỏi bọn sát nhân.

She has always remained loyal to her political


Example
principles.
Merit /ˈmerɪt/ (n) Giá trị

MẸ tôi tức giận RÍT lên liên


hồi vì bị rơi mất cái đồng hồ
~ mẹ rít
7 Rolex vô cùng GIÁ TRỊ khi đi
chợ.

He was awarded a certificate of merit for his


Example
piano playing.
Obvious /ˈɑːbviəs/ (a) Rõ ràng

Huyết ÁP tăng cao VÌ ăn quá


nhiều ỚT thì RÕ RÀNG phải
~ Áp vì ớt
8 uống nhiều nước cho giảm bớt
thôi.

It was obvious to everyone that the child had been


Example
badly treated.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 50
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Productive /prəˈdʌktɪv/ (a) Có hiệu quả

Bác sĩ thật PRO khi chữa cho con


VỊT bị TỊT đẻ được trứng và tác
~ PRO vịt tịt
9 dụng của thuốc vẫn CÓ HIỆU
QUẢ lâu dài.

The aim was to maximize the machine’s productive


Example
capacity.
Promote /prəˈmoʊt/ (v) Đẩy mạnh

Các chuyên gia (PRO) phải tạo ra


sản phẩm MẪU chuẩn trước khi
~ PRO mẫu
10 ĐẨY MẠNH việc sản xuất hàng
loạt.

a campaign to promote awareness of environmental


Example
issues
Recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n) Sự công nhận

Đừng bao giờ bán RẺ CƠ thể để


~ Rẻ cơ nỉ kiếm tiền hay năn NỈ những tên
11
sừng SỪNG sỏ ban ơn để có được SỰ
CÔNG NHẬN của xã hội.

Example She gained only minimal recognition for her work.


Value /ˈvæljuː/ (n) Giá trị

Giá VÉ đi tắm dầu ÔLIU cực đắt


~ vé ôliu vì GIÁ TRỊ của nó với sức khoẻ
12
là cực lớn.

The winner will receive a prize to the value of


Example
£1 000.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 51
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 16: SHOPPING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sự mặc cả, món hời, cơ
bargain /ˈbɑːrɡən/ n
hội tốt (buôn bán)

BÀ bán thịt GẦN nhà, cứ đi mua là


1 ~ bà gần
phải MẶC CẢ mới không bị đắt.

We were thrilled with the bargains at the clothing


Example
sale

bear /ber/ v Chịu, chịu đựng

Con còn BÉ thì Ở nhà thôi, đừng ra


2 ~ Bé ở ngoài nhiều vì sức CHỊU ĐỰNG
còn kém lắm.

If you can bear with me, I’d like to stop in one more
Example
store
behavior /bɪˈheɪvjər/ n thái độ, hành vi, tập tính

Đừng so BÌ xem ai HAY hơn VÌ


3 ~ bì hay vì ở tốt xấu phải Ở THÁI ĐỘ chứ
không phải là kiến thức

Annu is conducting a survey on whether consumer


Example
behavior differs between men and women.
checkout /ˈtʃekaʊt/ n Quầy thu tiền, sự thanh toán

Phải KIỂM TRA thật kỹ cái ÁO


~ kiểm tra
4 trước khi mang ra QUẦY THANH
(check) áo
TOÁN.

Get in the checkout now, I’ll join you with the last
Example
items.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 52
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
comfort /ˈkʌmfərt/ n Tiện nghi, dễ chịu, nhàn hạ

Tôi rất CĂM tức chồng do PHỚT lờ đi


5 ~ căm phớt
việc mua nhà mới TIỆN NGHI.

I like to dress for comfort if I’m spending the day


Example
shopping
Expand /ɪkˈspænd/ v Mở rộng, trải ra

Lợi ÍCH của cây XÀ BENG từ việc


6 ~ ích xà beng xúc đất đã được MỞ RỘNG ra thành
dụng cụ đập chuột khi cần.

The new manager has significantly expanded the store’s


Example
inventory

Explore /ɪkˈsplɔːr/ v Thăm dò, thám hiểm, khảo sát

Lợi ÍCH SỜ sờ của việc đi ra BỜ biển


7 ~ ích sờ bờ lọ nhặt chai LỌ là để THĂM DÒ xem có
ai rơi tiền không

The collector likes to explore antique shops looking for


Example
bargains
item /ˈaɪtəm/ n Món, mặt hàng

~ AI là người TẨM ướp MÓN ăn này


8 ~ ai tẩm
mà ngon quá vậy trời.

Example Do you think I can get all the items into one bag?

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 53
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Mandatory /ˈmændətɔːri/ Adj Có tính bắt buộc

Để chứng tỏ bạn chuẩn MEN thì


~ Men đỡ to
9 ĐỠ được mấy cây TO ở RÌA đường
rìa
kia là điều một điều BẮT BUỘC

There is a mandatory limit of nine items for use of this


Example
checkout line.
Merchandise /ˈmɜːrtʃəndaɪs/ n Hàng hoá

Cả rừng MƠ thế kia thì ước


~ Mơ chừng CHỪNG phải dùng xe cỡ ĐẠI mới
10 đại có thể chở được hết đống HÀNG
HOÁ này về để bán.

I am very impressed with the selection of merchandise


Example
at this store
Strict /strɪkt/ Adj Nghiêm khắc, chặt chẽ

SỢ bị bọn nghiện CHÍCH kim tiêm


vào người, tôi đã vô cùng NGHIÊM
~ sợ chích
11 KHẮC, không bao giờ cho phép
mình đi ra đường ban đêm.

There is a strict limit of four items per person that can


Example
be taken into the changing room

Xu hướng, chiều hướng,


Trend /trend/ n
khuynh hướng

Người dân CHEN lấn nhau đi bói


12 ~ chen đầu năm vẫn đang có CHIỀU
HƯỚNG tăng mạnh.

The clothing store tries to stay on top of all the new


Example
trends

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 54
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

LESSON 17: ORDERING SUPPLIES

No New word Transcription Word-class Meaning

diverse /daɪˈvɜːrs/ Adj Đa dạng

Nhân dịp sinh nhật, tôi chiêu ĐÃI


1 ~ đãi vợ VỢ ăn tiệc với rất nhiều món ĐA
DẠNG.

The Office Supply Warehouse offers a diverse range


Example
of office supplies
tổ chức kinh doanh, hãng,
Enterprise /ˈentərpraɪz/ n
công ty

NHẬP vào cái máy nằm ở cạnh BỜ


~ nhập (enter)
2 tường DẢI số ghi dưới sản phẩm sẽ
bờ dải
biết nó của CÔNG TY nào sản xuất.

The new enterprise quickly established an account


Example
with the office supply store

Essential /ɪˈsenʃl/ Adj Cần thiết, thiết yếu

Con chó Ị ngay tại đầm SEN do


uống nhầm thuốc XỔ, việc CẦN
3 ~ ị sen xổ
THIẾT là phải điều trị ngay nếu
không muốn chết vì mất nước.

Having Ann on this team is essential if we are to win


Example
the contract
everyday /ˈevrideɪ/ Adj Hàng ngày, thông thường

Mấy đứa Ế VỢ cứ rên RỈ kêu la


4 ~ ế vợ rỉ đầy ĐẦY trên Facebook là chuyện
HÀNG NGÀY vẫn diễn ra.

This everyday routine of having to check inventory is


Example
boring
FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 55
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
Function /ˈfʌŋkʃn/ v Thực hiện chức năng

Ngực PHẲNG như bức tường thì luôn


SỪNG sững trường tồn với thời gian,
5 ~ phẳng sừng và vẫn luôn có thể THỰC HIỆN đầy
đủ CHỨC NĂNG của một người con
gái.

Example She functioned as the director while Mr. Gibbs was away

Maintain /meɪnˈteɪn/ v Giữ gìn, duy trì; bảo vệ

Vì rất quý MẾN nên tôi đã lấy TÊN


6 ~ mến tên
chú BẢO VỆ đặt cho con chó ở nhà.

Trying to maintain two different stockrooms is too much


Example
work
Đạt được, giành được, thu
Obtain /əbˈteɪn/ v
được, nhận được

Kết HỢP TÊN của nhiều nguyên tố


7 ~ hợp tên hoá học sẽ giúp ta THU ĐƯỢC tên của
một chất mới.

Example The employee obtained the report from her supervisor

Prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ n tiên quyết, cần trước hết

TRƯỚC khi được bán hàng Trung


Quốc giá RẺ ở QUÊ, tôi đã phải rối
~ trước (pre) rẻ
8 RÍT chạy vạy vì điều kiện TIÊN
quê rít
QUYẾT là phải được sự đồng ý của
công an.
One of the prerequisites for this job is competence in
Example
bookkeeping

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 56
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Chất lượng, phẩm chất,
Quality /ˈkwɑːləti/ n
tính chất

Cãi nhau mà nói QUÁ LỜI một TÍ


9 ~ quá lời tí là bị đánh giá PHẨM CHẤT tồi
ngay.

The quality of their clothes has fallen ever since they


Example
started using cheaper fabrics to make them
smooth /smuːð/ Adj Nhẹ nhàng, dịu dàng

Cứ SỜ sờ rồi MÚT mút là luồn


10 ~ sờ mút được sợi chỉ qua lỗ kim một cách
NHẸ NHÀNG ngay.

Her smooth manner won her the appreciation of the


Example
manager but not her colleagues
Source /sɔːrs/ n nguồn gốc, căn nguyên

Một số người lắm lông là do còn


11 ~ sót SÓT lại một phần NGUỒN GỐC
từ khỉ chưa tiến hoá hết.

Example I can’t tell you the source of this information

Stationery /ˈsteɪʃəneri/ n Đồ dùng văn phòng

SỜ TAY vào SỪNG con tê giác


nên bị nó đâm, dù NÉ kịp nhưng
~ sờ tay sừng
12 vẫn bị RỈ máu đau quá nên không
né rỉ
thể cầm được bất kỳ ĐỒ DÙNG
nào trong VĂN PHÒNG cả
We do not have enough stationery, so please order
Example
some more.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 57
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 18: SHIPPING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Accurate /ˈækjərət/ Adj Đúng đắn, chính xác

Ê mày, nghe tin thằng Cường euro


KÊU bị RỚT mất viên kim
1 ~ ê kêu rớt
cương khi đang đi vệ sinh có
CHÍNH XÁC không?

He counted the boxes three times to ensure his that


Example
figure was accurate
Hãng vận tải, Người
Carrier /ˈkæriər/ n
hoặc vật chở cái gì

Muốn đi KÉ xe về Hà Nội thì


đứng RÌA đường Ở trên cao tốc là
2 ~ ké rìa ở
kiểu gì cũng có nhiều HÃNG xe
VẬN TẢI chạy qua liên tục.

Mr. Lau favorite carrier in order to get a price


Example
savings on deliveries out of state

Catalog(ue) /ˈkætəlɔːɡ/ n danh mục

Việc KẺ bảng trong excel giúp


3 ~ kẻ tớ lọc TỚ dễ dàng LỌC được DANH
MỤC hàng hoá.

Ellen cataloged the complaints according to


Example
severity
Thi hành, thực hiện, làm
Fulfill /fʊlˈfɪl/ v
đầy

Cảm giác PHUN dầu vào lửa thật


4 ~ phun phiêu là PHIÊU khi THỰC HIỆN buổi
tối.

The engineers fulfilled a client’s request for larger


Example
display screens

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 58
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
integral /ˈɪntɪɡrəl/ Adj Cần thiết, không thể thiếu

IN số điện thoại của công TY lên GỜ


5 ~ In ty gờ rồi tường RỒI đóng khung lại cho chắc là
việc làm CẦN THIẾT.

Good customer relations is an integral to reliable


Example
shipping of orders
inventory /ˈɪnvəntɔːri/ n hàng tồn trữ, bản kiểm kê

Con lợn ỈN có VẰN đen rất TO đứng


6 ~ ỉn vằn to rìa ở RÌA chuồng kia là HÀNG TỒN
TRỮ chưa bán được

The store closes one day a year so that the staff can take
Example
inventory of the stockroom

Minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ v Thu giảm, tối thiểu hóa

Chiếc máy nghe nhạc MINI này ngày


7 ~ Mini mai MAI đi mua giá rất rẻ vì đã được TỐI
THIỂU HOÁ rất nhiều chức năng .

To keep the customers happy and to minimize the effect


Example
of the carrier strike, we shipped orders directly to them
On hand /ɑːn/ /hænd/ Adj Có sẵn, có trong kho

Tôi rất AN tâm mỗi khi lên cơn HEN


8 ~ an hen suyễn vì đã luôn CÓ SẴN thuốc bên
mình.

We had too much stock on hand, se we had a summer


Example
sale

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 59
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Remember /rɪˈmembər/ v Nhớ; nhớ lại

Trái tim RỈ máu vì yếu MỀM BỞI


9 ~ rỉ mềm bởi
nỗi NHỚ người yêu.

I remembered the delivery clerk’s name as soon as I


Example
got off the phone
Ship /ʃɪp/ v Chuyên chở, vận chuyển;

Chiếc quần SỊP hàng hiệu đã được


10 ~ sịp VẬN CHUYỂN từ Mỹ về Việt
Nam.

Example Eva shipped the package carefully

Sufficient /səˈfɪʃnt/ Adj đủ; thích đáng

SỢ PHÍ tiền đi khám vết nhọt


11 ~ sợ phí sưng SƯNG ở mông, tôi đã phải chịu
ĐỦ hậu quả vì nó bị nhiễm trùng.

The postage on that box is not sufficient to get it to its


Example
destination
Supply /səˈplaɪ/ v Cung cấp, Đáp ứng

SỢ phải ra BỜ đê ở vì không trả


được tiền LÃI vay, tôi đã phải
12 ~ sợ bờ lãi
ĐÁP ỨNG mọi đòi hỏi của mấy
tên chủ nợ.

Gerald supplied the shipping staff with enough labels


Example
to last a year

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 60
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 19: INVOICES
Transcriptio Word-
No New word Meaning
n class
Tiền phải trả, giá tiền, tiền
Charge /tʃɑːrdʒ/ n,v
công, tiền thù lao

CHA phải đi làm nhiều GIỜ mỗi ngày


1 ~ cha giờ nhưng TIỀN CÔNG rất thấp vì chỉ là
việc chân tay.

The extra charge for gift wrapping your purchase will


Example
appear on your invoice
Compile /kəmˈpaɪl/ v Biên soạn, lập

Bữa CƠM muốn ngon PHẢI do chính


2 ~ cơm phải mẹ BIÊN SOẠN thực đơn và nấu mới
được.

I have compiled a list of the most popular items in our


Example
sales catalog

Customer /ˈkʌstəmər/ n Khách hàng

Muốn CẮT giảm chất lượng mà TẦM


ảnh hưởng vẫn tốt thì đừng MƠ,
3 ~ cắt tầm mơ
KHÁCH HÀNG bây giờ thông minh
lắm

Let’s make sure all invoices sent to customers are kept


Example
in alphabetical order
Sự bớt giá tiền, sự chiết
Discount /ˈdɪskaʊnt/ n,v
khấu, giảm giá

Dưới ĐÍT nắp chai bia hay có chỗ


4 ~ đít cào CÀO xem có được trúng mã GIẢM
GIÁ mua chai mới.

We are offering a 10 percent discount to all new


Example
customers

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 61
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Transcriptio Word-
No New word Meaning
n class
Có năng suất cao, có hiệu suất
Efficient /ɪˈfɪʃnt/ adj
cao, hiệu quả
Đừng Ỉ mình trẻ mà PHÍ phạm sức
khoẻ làm thâu đêm, sau này lại SỬNG
5 ~ ỉ phí sửng sốt nhận ra điều quan trọng là làm việc
có HIỆU QUẢ chứ không phải như
trâu bò.

Example Electronic invoicing has helped us to be efficient

Estimate /ˈestɪmət/ v,n Đánh giá; ước lượng

Con trai mà HÉT một TÍ đã MỆT thì


6 ~ hét tí mệt sức quá yếu, dù đẹp trai thì con gái
cũng không ĐÁNH GIÁ cao đâu.

We estimated our losses this year at about five thousand


Example
dollars

impose /ɪmˈpəʊz/ v đánh (thuế...); bắt chịu

Đừng IM lặng mỗi khi BẦU cử cán sự


7 ~ im bầu lớp, nếu không muốn bị BẮT phải
CHỊU quản lý bởi người không ra gì.

The company will impose a surcharge for any items


Example
returned
Mistake /mɪˈsteɪk/ n sai lầm, lỗi lầm

Cứ nghĩ trời tối MỊT thì không SỢ mặc


~ mịt sợ
8 quần áo lôi thôi lếch THẾCH ra đường
thếch
là một SAI LẦM lớn của nhiều chị em.

I made a mistake in adding up your bill and we


Example
overcharged you twenty dollars

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 62
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Order /ˈɔːrdər/ n,v Đặt, gọi (món), yêu cầu

HOẶC là ĐỢI trời tạnh mưa thì đi


9 ~ hoặc (or) đợi ăn, không thì gọi điện GỌI MÓN
người ta mang đến tận nhà cho.

Example The customer placed an order for ten new chairs

Prompt /prɑːmpt/ adj,n Nhắc, gợi ý, thúc giục

Thấy trên BỜ vai trần của cô gái có


10 ~ bờ róm con sâu RÓM mà tôi không dám
NHẮC vì sợ hiểu nhầm là dê xồm.

Example I want a prompt reply to my letter of complaint

Rectify /ˈrektɪfaɪ/ v Sửa lại

Chẳng may RẮC một TÍ muội than


lên cái áo, tôi PHẢI mất cả ngày
11 ~ rắc tí phải
tìm cách SỬA LẠI chỗ bị cháy
đen.

He rectified the problem by giving the customer


Example
credit for the unused items that she returned
Điều khoản, điều kiện đề
Terms /tɜːrmz/ n
nghị

Thật là kinh TỞM khi đọc mấy


12 ~ tởm ĐIỀU KHOẢN trong hợp đồng
mua bán trẻ con.

The terms of payment were clearly listed at the


Example
bottom of the invoice

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 63
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 20: INVENTORY
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sửa lại cho đúng, điều
adjust /əˈdʒʌst/ v
chỉnh

Ở đây khi mặc áo GIÁP phải ĐIỀU


1 ~ ở giáp CHỈNH nhiệt độ nếu không sẽ chết
nóng.

Adil adjusted the quantity of products listed in the


Example
computer to match the quantity found in the stockroom
Automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/ Adj Tự động

Chiếc ÔTÔ của MẸ thằng TÍT


2 ~ ôtô mẹ tít
hoàn toàn được lái TỰ ĐỘNG

The automatic foot massager was so popular, we


Example
couldn’t keep it in stock
Quyết định; cốt yếu, chủ
Crucial /ˈkruːʃl/ Adj
yếu

Thích đánh CỜ thì RỦ mấy đứa ra


3 ~ cờ rủ sổ ngồi ngay cửa SỔ làm vài ván
QUYẾT ĐỊNH xem ai hơn ai.

Inventory is a crucial process and must be taken


Example
seriously by all staff
Sự khác nhau, sự không nhất
Discrepancy /dɪsˈkrepənsi/ n
quán, sự không thống nhất

KHÔNG có CỚ gì phải REO toáng


~ không (dis) lên khi bạn mình dẫm phải PHÂN vì
4
cớ reo phân sĩ SĨ diện là SỰ KHÁC NHAU giữa
bạn tốt và bạn xấu.

The discrepancy between the two counts was easily


Example
explained
FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 64
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Disturb /dɪˈstɜːrb/ v làm náo động; quấy rầy

ĐI ra ngoài thì đừng SƠ hở lúc


đường đang TẤP nập không là bị
5 ~ đi sơ tấp
QUẤY RẦY bởi mấy tên trộm vặt
đó.

I hope I’m not disturbing you, but I need to ask you to


Example
move so I can record the products behind you
Trách nhiệm pháp lý, nghĩa
Liability /ˌlaɪəˈbɪləti/ n
vụ pháp lý

Bị kẹt LẠI Ở BỈ do tuyết LỞ thì


công TY du lịch phải có TRÁCH
6 ~ lại ở bỉ lở ty
NHIỆM PHÁP LÝ với từng du
khách.

The store’s insured liability protects against theft and


Example
damaged inventory
Phản chiếu; phản xạ, phản
Reflect /rɪˈflekt/ v
hồi

Món bún RIÊU trộn PHỞ ăn với xà


7 ~ riêu phở lách LÁCH được khách hàng PHẢN
HỒI rất tốt.

It’s very important that the quantity on the printout


Example
reflects the number of items on the shelf
Run /rʌn/ v chạy, vận hành, hoạt động

Tôi nhìn thấy con RẮN khi đang


8 ~ rắn
CHẠY ngoài đường.

As long as the computer is running, you can keep adding


Example
new data

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 65
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Scan /skæn/ v Quét qua, xem qua

Đừng SỢ, hãy CAN đảm lên mỗi


~ sợ can khi XEM QUA những hình ảnh
9
đẫm máu trên tivi về chiến tranh.

Jasmine quickly scanned the list to see if any


Example
information was missing
Subtract /səbˈtrækt/ v Trừ, cắt giảm

Tôi SẮP về hưu nên TRÁCH


~ sắp trách
10 nhiệm cũng đang CẮT GIẢM dần.

Once you ring up an item, the computer automatically


Example
subtracts it from the inventory log
Chán ngắt, buồn tẻ, nhạt
Tedious /ˈtiːdiəs/ Adj
nhẽo

TÍ nữa lại phải ĐI làm tiếp mấy


~ tí đi ợt công việc dễ ỢT vô cùng BUỒN
11
TẺ.

This may be tedious work but you will be glad the


Example inventory is accurate when you hit the busy holiday
sales season
Verify /ˈverɪfaɪ/ v Thẩm tra, kiểm lại, xác minh

VÉ của bạn có RÌA đã bị cắt nên


12 ~ vé rìa phải PHẢI KIỂM LẠI xem đã dùng
chưa.

I can’t verify the accuracy of these numbers, since I was


Example
not present for inventory weekend

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 66
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 21: BANKING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Nhận, chấp nhận, chấp
Accept /əkˈsept/ v
thuận

1 Ơ, SẾP đã CHẤP THUẬN tăng


~ Ơ sếp
lương cho em rồi ạ?

The receptionist accepted the package from the


Example
courier.

Balance /ˈbæləns/ n,v Cân bằng

Bạn BÈ lâu lâu phải đi chơi vài


2 ~ bè lần LẦN với nhau để lấy lại CÂN
BẰNG cho cuộc sống

It took him over an hour to balance his


Example
checkbook.
Borrow /ˈbɑːroʊ/ v Vay, mượn

3 BÀ đang rất buồn RẦU vì phải


~ bà rầu
đi VAY tiền trả nợ cho con.

Example Do you want to borrow a pen?


Cautious /ˈkɔːʃəs/ Adj Thận trọng, cẩn thận

Nếu thấy người CO giật vì SỐT


cao thì phải CẨN THẬN đưa
~ co sốt
4 đến bệnh viện ngay không sẽ
nguy hiểm tính mạng

The bank manager was cautious when giving out


Example
information to people she did not know.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 67
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Deduct /dɪˈdʌkt/ v Trừ đi, khấu trừ

Chuyến ĐI chơi vừa rồi điều tôi tâm


5 ~ đi đắc ĐẮC nhất là được KHẤU TRỪ
toàn bộ chi phí vì quá đẹp trai.

Before computing his taxes, Christophe remembered


Example
to deduct allowable home improvement expenses.
Dividend /ˈdɪvɪdend/ n tiền lãi cổ phần, cổ tức

ĐI mua chứng khoản chỉ VÌ bạn rủ


rê thì cẩn thận không mặt lại ĐẦN
6 ~ đi vì đần
ra vì lúc nhận CỔ TỨC không được
đồng nào.

The dividend was calculated and distributed to the


Example
group
Tiền thế chấp, khoản thế
Mortgage /ˈmɔːrɡɪdʒ/ n,v
chấp

Nó lọ MỌ GHI nợ một đống đồ


7 ~ mọ ghi giờ trong nhà mất hàng GIỜ chỉ để có
TIỀN THẾ CHẤP đi đánh bạc.

Due to low interest rates, Sheila moved quickly to find


Example
a good deal on a mortgage
/daʊn/
Down payment N Tiền đặt cọc
/ˈpeɪmənt/

Anh bán ĐÀO mặt đỏ PHÂY phây


~ đào phây vì vui MỪNG do vừa nhận được
8
mừng TIỀN ĐẶT CỌC của khách mua
một trăm cây.

By making a large down payment, the couple saved a


Example
great deal in mortgage interest

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 68
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sự hạn chế, sự giới hạn; sự
Restriction /rɪˈstrɪkʃn/ n
bị hạn chế

Để không phải rên RỈ đau đớn thì


9 ~ rỉ sờ chích việc SỜ vào vết CHÍCH của con
sưng ong đang bị SƯNG là việc cần HẠN
CHẾ tối đa.

Example All these restrictions are limiting


Signature /ˈsɪɡnətʃər/ n Chữ ký

Dù đang XÍCH mích với bạn trai


nhưng mặt vẫn niềm NỞ khi ngồi
10 ~ xích nở chờ
CHỜ hàng giờ xin CHỮ KÝ của
Sơn Tùng.

Once we have your signature, the contract will be


Example
complete.
Take out /teɪk/ /aʊt/ v Rút ra

Phải bán đi từng TẤC đất quanh bờ


11 ~ tấc ao AO tôi mới RÚT RA được giá trị
của câu nói “tấc đất tấc vàng”

My checking account allows me to take out money at


Example
any bank branch purposes.
Transaction /trænˈzækʃn/ n sự buôn bán; sự giao dịch

Phải CHEN lấn đến RÁCH quần,


~ chen rách
12 SƯNG mặt mỗi khi BUÔN BÁN ở
sưng
chợ trời.

Banking transactions will appear on your monthly


Example
statement

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 69
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 22: ACCOUNTING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Accounting əˈkaʊntɪŋ/ n Kế toán, sự thanh toán

Mấy lãnh đạo Ở tầm CAO đều


1 ~ ở cao tinh
TINH thông KẾ TOÁN

Example Good accounting is needed in all businesses


tích luỹ, gom góp lại, thu
Accumulate /əˈkjuːmjəleɪt/ v
thập

Ở quê, chú tôi toàn KÊU MỢ phải


~ ở kêu mợ
2 đi LẤY tiền đã TÍCH LUỸ bao
lấy
năm ở ngân hàng để đi đánh bài.

They have accumulated more than enough


Example
information
Asset /ˈæset/ n của cải, tài sản

Hắn chẳng E ngại gì dù chỉ vì tiếng


3 ~ e sét SÉT ái tính mà bán hết TÀI SẢN
trong nhà đi cho gái.

Example The company’s assets are worth millions of dollars.


Sự kiểm tra sổ sách, kiểm
Audit /ˈɔːdɪt/ n,v
toán

Hắn luôn thấy lo ÂU mỗi khi phải


4
~ âu đít cong ĐÍT lên xử lý giấy tờ mỗi đợt
KIỂM TOÁN

Example No one looks forward to an audit by the government

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 70
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Budget /ˈbʌdʒɪt/ n Ngân sách, ngân quỹ

ở ngoài BẮC, cứ mỗi DỊP Tết đến là


~ bắc dịp NGÂN SÁCH lại bị thâm hụt rất nhiều
5 vì mua sắm.

The department head was pleased that she received a 10


Example
percent increase in her budget
Build up /bɪld/ /ʌp/ v Xây dựng, tạo lập

Từng lớp BIỂU bì ĐẮP lên nhau TẠO


6 ~ biểu đắp
LẬP nên da trên cơ thể.

Example The firm has built up a solid reputation for itself


Client /ˈklaɪənt/ n Khách hàng

Vay tiền đánh CỜ bạc nhiều lần rồi mà


mỗi lần đến hạn trả LÃI nó lại ẨN đi
~ cờ lãi ẩn
7 đâu mất dù là KHÁCH HÀNG quen
thuộc chứ có phải ai xa lạ đâu.

We must provide excellent services for our clients,


Example
otherwise we will lose them to our competition
Debt /det/ n Khoản nợ

Cuộc sống vẫn mãi lẹt ĐẸT chưa ngóc


8
~ đẹt đầu lên được vì những KHOẢN NỢ
chưa trả.

Example The banks are worried about your increasing debt

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 71
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ Adj Chưa trả, còn nợ

Hắn phải nhảy xuống AO trốn do


~ ao sợ tên
9 SỢ mấy TÊN côn đồ ĐỊNH giết vì
định
mấy khoản nợ CHƯA TRẢ được.

Example The client still has several outstanding bills


Có lợi, có ích; thuận lợi,
Profitable /ˈprɑːfɪtəbl/ Adj
sinh lãi

BỜ ruộng RAU ở kia bị PHỊT thuốc


~ bờ rau phịt
10 tăng trưởng TƠI BỜI mới bán nhiều
tơi bời
SINH LÃI được.

Our accounting department has helped us to become


Example
more profitable
Làm cho hòa hợp, nhất
Reconcile /ˈrekənsaɪl/ v
quán

Đừng vì ham RẺ mà CON làm


nhiều điều SAI trái, không có sự
11 ~ rẻ con sai
NHẤT QUÁN giữa lương tâm và
hành động.

The client uses his bank statement to reconcile his


Example
account
Doanh thu, sự quay vòng
Turnover /ˈtɜːrnoʊvər/ n
hàng hoá

Thật ghê TỞM những thằng đang


12 ~ tởm âu vợ ÂU yếm VỢ mà lại nghĩ đến
DOANH THU công ty đang giảm

We have to add another production shift to keep up


Example
with the high turnover rate

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 72
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 23: INVESTMENTS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Cạnh tranh, quyết đoán,
Aggressive /əˈɡresɪv/ Adj
khốc liệt

Ở miền Bắc, ra ngoài gặp GỠ bạn


bè khi trời RÉT là mũi tôi lại sụt
1 ~ ở gỡ rét sịt
SỊT, thế mới thấy sự KHỐC LIỆT
của thời tiết.

Wall Street is a very aggressive atmosphere where


Example
only the strong survive
Attitude /ˈætɪtuːd/ n Thái độ, quan điểm

Không phải E thẹn hay tự TI khi


chẳng may bị TỤT quần, cứ thể hiện
~ e ti tụt
2 rõ THÁI ĐỘ là nó không dám làm
bậy nữa đâu.

Each investor should assess his or her own attitude


Example
toward investment
sự tận tụy, sự tận tâm, sự
Commitment /kəˈmɪtmənt/ n
cam kết

Đã Ăn CƠM ở quán này là luôn


~ cơm mít được tặng kèm món sinh tố MÍT với
3 mận MẬN là lời CAM KẾT của chủ cửa
hàng.

The stockbroker’s commitment to his clients is


Example
remarkable
Conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ Adj Thận trọng, dè dặt

CON SỢ lấy VỢ bị TỊT không đẻ


4
~ con sợ vợ tịt được nên rất THẬN TRỌNG trong
việc chọn bạn gái khoẻ mạnh.

Example Her conservative strategy paid off over the years

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 73
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Fund /fʌnd/ n,v Quỹ, tài trợ

Hãy PHẮN khỏi đây nếu không tìm


5 ~ phắn
được ai TÀI TRỢ cho sự kiện sắp tới.

Example He will access to his trust fund when he is 21 years old


Invest /ɪnˈvest/ v Đầu tư

Nó IN hẳn trên áo VEST mình là một


6 ~ in vest
nhà ĐẦU TƯ chuyên nghiệp.

Example Don’t invest all of your time in just one project


Long-term /lɔːŋ/ /tɜːrm/ Adj Dài hạn, lâu dài

Loại thanh LONG này có hương


~ long thơm
7 THƠM LÂU DÀI mãi không phai.

The CEO’s long-term goal was to increase the return on


Example
investment
Danh mục vốn đầu tư, danh
Portfolio /pɔːtˈfəʊliəʊ/ n
mục đầu tư

Hắn uống bả chuột tự tử xùi cả BỌT


8 ~ bọt phẫu li mép phải đi PHẪU thuật ruột do vừa
âu mới LI dị vợ và quá lo ÂU tới DANH
MỤC VỐN ĐẦU TƯ chưa được duyệt.

Example Investors are advised to have diverse portfolios

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 74
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Pull out /pʊl/ /aʊt/ v,n Rút ra, sự rút

Phải PHUN ra cả đống tiền đi học nó


9 ~ phun ảo mới hết ẢO tưởng và RÚT RA bài
học về làm giàu.

The pull out of the bank has left the company without
Example
financing
Resource /ˈriːsɔːrs/ n tài nguyên, tài sản

Trái tim tôi RỈ máu vì thương XÓT


10 ~ rỉ xót nguồn TÀI NGUYÊN của trái đất
đang cạn kiệt.

Example The company’s most valuable resource was its staff


Return /rɪˈtɜːrn/ n Lợi nhuận

Nó rên RỈ kêu la TẬN một tuần vì


~ rỉ tận LỢI NHUẬN của công ty tháng này
11 bị âm.

Some investors are satisfied with a 15 percent return,


Example
while others want to see a much larger return
Khôn ngoan, sáng suốt, thông
Wise /waɪz/ Adj
thái

Tưởng nó là QUÁI thai mà khi sinh


12 ~ quái ra trông mặt lại vô cùng THÔNG
THÁI.

The president, after 45 years on the job, was known


Example
as a wise investor.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 75
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 24: TAXES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Calculate /ˈkælkjuleɪt/ v Tính toán, dự tính

KẺ cướp cố gắng CỨU LẤY tính


1 ~ kẻ cứu lấy mạng của mình không nằm ngoài
DỰ TÍNH

Example You should calculate how much the party will cost
Deadline /ˈdedlaɪn/ n hạn chót

Cứ lẹt ĐẸT mãi mà chưa trả được


~ đẹt lãi tiền LÃI vay dù đã quá HẠN CHÓT
2 rồi.

The deadline was too tight and they couldn’t finish the
Example
project
Hồ sơ, tài liệu, sắp xếp, sắp
File /faɪl/ v,n
đặt

3 PHẢI sắp xếp HỒ SƠ gọn gàng


~ phải
trước khi ra về.

Example After years of unhappiness, she filed for divorce


Fill out /fɪl/ /aʊt/ v Hoàn thành

Cuộc PHIÊU lưu vòng quanh thế


4 ~ phiêu áo giới với chỉ một chiếc ÁO mặc trên
người đã HOÀN THÀNH.

Example Fill out the form and turn it in at the front desk

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 76
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Give up /ɡɪv/ /ʌp/ v từ bỏ

Phải khắc GHI đầy ẮP trong đầu một


5 ~ ghi ắp
điều là không bao giờ TỪ BỎ.

Example Ms. Gomez is so optimistic that she never gives up


Chung, hợp tác, kết nối, chia
Joint /dʒɔɪnt/ Adj
sẻ

6 Những người GIỎI luôn HỢP TÁC với


~ giỏi
nhau để đạt được mục tiêu.

Example We opened a joint bank account five years ago


owe /əʊ/ v Nợ, hàm ơn

Sự lo ÂU hiện rõ lên khuôn mặt bố vì


7 ~âu
khoản NỢ chưa trả.

Example I’m sorry. I owe you an explanation


Penalty /ˈpenəlti/ n Hình phạt

PHEN này mà hắn NỢ cả TỈ đồng thì


~ phen nợ tỉ sẽ phải chịu HÌNH PHẠT thích đáng
8 của pháp luật thôi.

Anyone who pays less than they should in taxes will face a
Example
penalty

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 77
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Prepare /prɪˈper/ v chuẩn bị; sẵn sàng

Nghe thấy trên BỜ tiếng cổ vũ RÌ


9 ~ bờ rì bè rào của bạn BÈ đã giúp tôi SẴN
SÀNG cho cuộc đua thuyền.

Example It takes hours to prepare my taxes


Refund /ˈriːfʌnd/ n,v Sự trả lại, Trả lại, hoàn lại

Mày thích GÌ, PHẮN mau, không


10 ~ gì phắn tao bắt TRẢ LẠI đồ mày vừa lấy
bây giờ.

Example With the tax refund, we bought two plane tickets


Spouse /spaʊs/ n chồng; vợ

Vì quá SỢ hãi khi nghe tiếng


11 ~ sợ pháo PHÁO nổ mà cả 2 VỢ CHỒNG ôm
nhau khóc thét.

Example You may invite your spouse to the company party


withhold /wɪðˈhəʊld/ v Ngăn cản, giữ lại, thu lại

Siêu mẫu đứng ăn QUÍT ở HẬU


~ quít hậu trường mà cũng bị mấy tên paparazi
12
THU LẠI video đưa lên mạng

My employer withholds money from each paycheck to


Example
apply toward my income taxes

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 78
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 25: FINANCIAL STATEMENTS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Desired /dɪˈzaɪər/ Adj muốn có, đòi hỏi

Được ĐI với ZAI đẹp Ở Hàn Quốc


1 ~ đi zai ở
mới về mà còn ĐÒI HỎI cái gì nữa.

The desired outcome of a projected budget is


Example
increased control over the business
Detail /dɪˈteɪl/ v Chi tiết, tiểu tiết

ĐI TIỂU đúng cách được hướng dẫn


2 ~ đi tiểu CHI TIẾT trong sách giáo khoa sinh
học.

The office manager detailed each step of the inventory


Example
process at the staff meeting
Sự dự đoán trước; dự đoán,
Forecast /ˈfɔːrkæst/ n,v
dự báo

PHO tượng bằng vàng đựng trong


3 ~ pho két KÉT đã bị đánh cắp như đã DỰ
ĐOÁN.

The financial forecast indicates a deficit in the next


Example
quarter
Level /ˈlevl/ n trình độ, vị trí, cấp, mức

Suốt ngày LEO lên đầu VỢ chỉ


4 ~ leo vợ chứng tỏ mày là thằng chồng không
có TRÌNH ĐỘ gì thôi.

We have never had an accountant work at such a


Example
sophisticated level before
FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 79
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
Overall /ˌəʊvərˈɔːl/ Adj Toàn bộ, toàn thể

Mỗi khi được ÂU yếm VỢ là tôi lại thấy


5 ~ Âu vợ rộn
RỘN ràng TOÀN BỘ cơ thể.

The company’s overall expectations were out of


Example
proportion
Perspective /pərˈspektɪv/ n Góc nhìn, quan điểm

BỞI vì SỢ hãi nên trong lúc cấp BÁCH


~ Bởi sợ bách
tôi đã liên TIẾP làm sai với QUAN
6 tiếp
ĐIỂM sống của chính mình

The budget statement will give the manager some


Example perspective on where the costs of running the business
are to be found
Ước lượng, dự đoán (dựa vào
Projected /ˈprɑːdʒektid/ Adj
dữ liệu hiện tại)

Nó trèo BỜ RÀO toàn gai sắc nhọn nên


~ bờ rào rách
7 đã bị RÁCH THỊT đúng như DỰ
thịt
ĐOÁN của tôi.

Based on the data at hand, I think our projected earnings


Example
for the next quarter are unrealistic
Realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ Adj Thực tế, hiện thực

Tôi như RỈ máu Ở tim mỗi khi cô ấy


~ rỉ ở liếc sở LIẾC nhìn và thấy SỢ hãi chứ không hề
8
thích THÍCH thú gì là THỰC TẾ mà tôi
đang phải đối mặt.

Realistic expectations are important when you review


Example
your financial statements

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 80
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Target /ˈtɑːrɡɪt/ v,n Kết quả nhằm tới, mục tiêu

Xử lý TẮC nghẽn khi đường luôn


9 ~ tắc nghịt đông NGHỊT là MỤC TIÊU của bộ
trưởng bộ giao thông.

Most managers target desired income as the primary


Example
criterion for success
Translation /trænsˈleɪʃn/ n Dịch, bài dịch

CHEN lấn xô đẩy nhau vì SỢ đứa


~ chen sợ lấy khác LẤY mất quà mà mặt thằng bé
10 sưng SƯNG lên đến nỗi DỊCH mủ chảy
ra kinh khủng.

The translation of the statement from Japanese into


Example
English was very helpful
Tiêu biểu, điển hình, đặc
Typical /ˈtɪpɪkl/ Adj
trưng

Công TY BỊ giảm giá trị CỔ phiếu


11 ~ty bị cổ liên tục là dấu hiệu ĐẶC TRƯNG
của phá sản.

Part of a category summary is defining the expense


Example
that are typical to the business in question
Sản lượng, lợi nhuận, mang
Yield /jiːld/ n,v
lại, làm ra

12 Bán bún RIÊU cá Hải Phòng mang


~ riêu
lại LỢI NHUẬN rất lớn

Example The company’s investment yielded high returns

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 81
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 26: PROPERTY AND DEPARTMENTS
Word-
No New word Transcription Meaning
class

Adjacent /əˈdʒeɪsnt/ Adj Gần kề, kế liền, sát ngay

Ở ĐÂY người ta ra SỨC xây dựng


1 ~ ở đây sức các ngôi nhà SÁT NGAY nghĩa địa
mà không sợ gì cả.

Take the elevator to the third floor and my office is


Example
adjacent to the receptionist area
Collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃn/ n Sự cộng tác

CÓ LẼ BỞI vì bị RẦY la quá


~ có lẽ bởi rầy
nhiều, nó đã đấm SƯNG mặt người
2 sưng
CỘNG TÁC làm việc với nó.

The manager had never seen such effective


Example
collaboration between two groups
Concentrate /ˈkɑːnsntreɪt/ v Tập trung

CÒN SỨC khoẻ như TRÂU bò thì


3 ~ còn sức trâu hãy TẬP TRUNG vào làm việc có
ích, đừng chơi bời nữa.

We should concentrate our efforts on the last quarter


Example
of the year
Có ích, có lợi, đưa đến,
Conducive /kənˈduːsɪv/ Adj
dẫn đến

CON tôi đang ăn đu ĐỦ ngoài vườn


~ con đủ xít thì bị bọ XÍT đái vào mắt DẪN
4
ĐẾN mù loà

The new office arrangement is much more conducive


Example to work than the dark, depressing space the company
had before

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 82
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
Disrupt /dɪsˈrʌpt/ v Làm gián đoạn, ngắt

Bị đá vào ĐÍT SỢ quá nên con chó


5 nghe lời răm RẮP, không dám sủa
~ đít sợ rắp
LÀM GIÁN ĐOẠN giấc ngủ của cả
gia đình nữa.
Example The conference was disrupted by a power outage
Hamper /ˈhæmpər/ v cản trở, ngăn trở

Nó HĂM hở chạy ra BỜ sông để “giải


~ hăm bờ quyết nỗi buồn” thì bị một con chó
6
CẢN TRỞ đến nỗi đái cả ra quần.

The lack of supplies hampered our ability to finish on


Example
schedule
Thiếu thận trọng, thiếu suy
Inconsiderate /ˌɪnkənˈsɪdərət/ Adj
nghĩ, thiếu chu đáo

ỈN CON dù SĨ diện nhưng cũng ĐƠ


~ ỉn con si đơ người khi biết mình thi RỚT do
7
rớt THIẾU THẬN TRỌNG trong lúc làm
bài.

Playing loud music in the office is inconsiderate and will


Example
not be tolerated
Lobby /ˈlɑːbi/ n Hành lang, phòng chờ

LA liệt những viên BI to đẹp rơi vãi ở


8 ~ la bi
ngoài HÀNH LANG.

The salesperson waited in the busy lobby of the building


Example
to the third floor

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 83
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Move up /muːv/ /ʌp/ v Thăng chức

MỤ ta đã VẤP phải rất nhiều trở


9 ~ mụ vấp ngại khi muốn THĂNG CHỨC lên
làm giám đốc.

In order to move up in the company, employees had to


Example
demonstrate their loyalty
Dễ bị nguy hiểm, tổn
Open to /ˈəʊpən/ /tuː/ Adj
thương

Vì ẨU mà chồng đã làm BẨN cái


10 ~ ẩu bẩn tủ TỦ đẹp của vợ khiến cô ấy BỊ TỔN
THƯƠNG

Since the junior executive was still on probation, he


Example
was open to much scrutiny and criticism
Opt /ɑːpt/ v Chọn, chọn lựa

Đừng ÁP đặt suy nghĩ của bố mẹ


~ áp vào lựa CHỌN công việc của con
11
cái

If Mary opts to join that department, you will be


Example
working together
Nhìn chăm chú, nhìn kỹ;
Scrutinize /ˈskruːtənaɪz/ v
xem xét kỹ lưỡng

Sợ cái CỜ cắm trên mái bị RỦ


~sợ cờ rủ tớ xuống, TỚ đã NÀI nỉ bố đi cùng để
12 nài XEM XÉT KỸ LƯỠNG lại cho
chắc.

After three months of scrutinizing the employee’s


Example work, the managers decided that he had, in fact,
improved quite considerably.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 84
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 27: BOARD MEETINGS AND COMMITTEES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Adhere to /ədˈhɪr/ /tuː/ v Tuân thủ, theo

Bị đau dạ dày nhưng vì thèm ăn ỚT


nên nó HÌ hục lục TỦ lạnh để tìm mà
1 ~ ớt hì tủ
không chịu TUÂN THỦ theo chỉ
định của bác sĩ

Example The chairman never adhere to his own rules


Agenda /əˈdʒendə/ n những việc phải làm
Ở nhà, để gìn giữ hạnh phúc, mỗi khi
vợ lên cơn GHEN là tôi chỉ cần ngồi
~ ở ghen đợi ĐỢI cô ấy ra lệnh NHỮNG VIỆC
2
mình PHẢI LÀM để giải toả bức
xúc.
The board was able to cover fifteen items on the
Example
agenda
Bring up /brɪŋ/ /ʌp/ v Gợi, đề cập đến

BỞI vì mới RINH được giải thưởng


3 ~ bởi rinh ắp đầp ẮP tiền, tôi đã GỢI ý vợ mua
vàng tích luỹ.

Example No one brought up the resignation of the director


Conclude /kənˈkluːd/ v Kết thúc, chấm dứt

Những CƠN giận dữ cứ có CỚ lại


~ cơn cớ lũ LŨ lượt kéo đến đã CHẤM DỨT
4 hoàn toàn

The committee members concluded the meeting early


Example
so that they could finish their budgets

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 85
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Thực hiện, tiến tới, sự cho
Go ahead /ɡəʊ/ /əˈhed/ v,n
phép

GẤU dù đang Ở trong nhà vẫn HÉT


5 ~ gấu ở hét toáng lên khi tôi cầm tay cô ấy mà chưa
có SỰ CHO PHÉP

Five of the six members felt that they should go ahead


Example
with the plan
Goal /ɡəʊl/ n mục đích, mục tiêu

Có GẤU là MỤC TIÊU của tôi năm


6 ~ gấu
nay

Employees are expected to analyze and evaluate their


Example
annual goals
Lengthy /ˈleŋθi/ Adj Dài, dài dòng

Tôi đã LÉN đi THI hoa hậu sau một


7 ~ lén thi khoảng thời gian DÀI xin phép mà bố
mẹ không cho.

After lengthy discussions, the chairperson was reelected


Example
for another term
Matter /ˈmætər/ n Chủ đề, nội dung, vấn đề

Mặt nó tái MÉT khi nhìn thấy TỜ giấy


~ mét tờ
8 với NỘI DUNG muốn ly hôn của vợ.

If there are no other matters to discuss, we will conclude


Example
the meeting

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 86
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Một cách định kỳ, tuần
Periodically /ˌpɪriˈɑːdɪkli/ Adv
hoàn
Cứ mỗi khi BỊ người yêu cho ra
RÌA, tôi lại ĐI ra ngoài kiếm CỚ
9 ~ bị rìa đi cớ ly
uống vài LY rượu giải sầu MỘT
CÁCH ĐỊNH KỲ

Example The group tried to meet periodically


Sự ưu thế, quyền ưu tiên,
Priority /praɪˈɔːrəti/ n
ưu tiên

Dọn dẹp BỜ biển có RẢI rác các Ổ


10 ~ bờ rải ổ rơi tỉ khoá bị RƠI trị giá hàng TỈ đồng
phải được ƯU TIÊN hàng đầu

The manager was ineffective because she was unable


Example
to set priorities
Sự tiến tới, sự tiến bộ, sự
Progress /ˈprɑːɡres/ n,v
đi lên

Nó dám nhảy qua BỜ RÀO, vượt


qua GỜ tường cao trong trời giá
11 ~ bờ rào gờ rét
RÉT chứng tỏ SỰ TIẾN BỘ rõ rệt
về sức khoẻ.

The executive committee asked each group to present


Example
a report showing their progress for the year
Bỏ đi, không sử dụng, lãng
Waste /weɪst/ v,n
phí

Thằng bé QUẬY quá, tôi SỢ nó


12 ~ quậy sợ tờ ném hết giấy TỜ chưa sử dụng đi thì
thật LÃNG PHÍ.

Without a leader, the group members wasted time and


Example
energy trying to organize themselves

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 87
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 28: QUALITY CONTROL
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Brand /brænd/ n Nhãn hàng, loại hàng

Hình ảnh cô gái chạy quanh BỜ ao


1 để RÈN luyện sức khoẻ thực chất để
~ bờ rèn
quảng cáo cho 1 NHÃN HÀNG
giầy thể thao mới.

Example All brands of aspirin are the same


làm cho hợp với, làm cho
Conform /kənˈfɔːrm/ v phù hợp với, làm cho thích
hợp với

2 ~ con biểu CON cần điền BIỂU MẪU sao cho


mẫu (form) PHÙ HỢP với những gì con biết

Our safety standards conform to those established by


Example
the government
Thiếu sót, tật xấu, khuyết
Defect /ˈdiːfekt/ n
điểm

Chuyên ĐI LÀM GIẢ hàng hiệu là


~ đi làm giả
3 TẬT XẤU muôn đời của Trung
(fake)
Quốc.

Because of a defect in stitching, the entire suit was


Example
thrown out.
Làm tăng, đề cao, làm nổi
Enhance /ɪnˈhæns/ v
bật

Phải nhớ như IN trong đầu là luôn


4
~ in hẹn đúng HẸN nếu muốn LÀM NỔI
BẬT chính mình.

Example A stylish color enhances the appeal of a car

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 88
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Garment /ˈɡɑːrmənt/ n Quần áo, hàng may mặc

Con GÀ bị MẦN thịt để lấy lông may


~ gà mần
5 QUẦN ÁO

Every garment must be carefully inspected for defects


Example
before it is shipped
Inspect /ɪnˈspekt/ v Xét kỹ, kiểm tra, thanh tra

Tôi nhớ như IN cảnh mẹ SỢ hãi khi


~ In sợ bết nhìn thấy con chó dính bê BẾT máu khi
6
đi xuống nhà KIỂM TRA lại cửa.

A quality control agent who does not inspect every


Example
product carefully can ruin his company’s reputation
Hiểu được, nắm được, nhận
perceive /pərˈsiːv/ v
thức

BỞI vì SĨ diện mà nó đã không NHẬN


7 ~ bởi sĩ THỨC được tầm quan trọng của việc
nhận lỗi sai.

Every employee who enjoys profit sharing perceives his


Example
job as quality control
Repel /rɪˈpel/ v Khước từ, cự tuyệt

Trái tim cô ấy RỈ máu vì quá BÉO nên


8 ~ rỉ béo
đã bị người ta CỰ TUYỆT.

Example Faulty products repel repeat customers

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 89
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Take back /teɪk/ /bæk/ v Trả lại, rút ra

Bị sưng TẤY do BÁT rơi vào chân


~ tấy bát mới chịu RÚT RA được bài học nhớ
9
đời.

Good quality control significantly limits the number


Example
of products taken back for refund.
Throw out /θrəʊ/ /aʊt/ v Vứt bỏ, vứt đi

Người THỢ xây RẦU rĩ vì chiếc


~thợ rầu áo ÁO mới mua đã phải VỨT ĐI vì bị
10 rách

It is cheaper to throw out shoddy products than to


Example
lose customers
Uniform /ˈjuːnɪfɔːrm/ adj Đồng phục

~ bạn (you) nỉ BẠN ấy năn NỈ mãi bố mẹ mới


biểu mẫu đồng ý ký vào BIỂU MẪU cho
11 (form) phép được mua ĐỒNG PHỤC mới.

A successful company will ensure uniform quality of


Example
its products
Wrinkle /ˈrɪŋkl/ n Nếp, nếp gấp nhỏ, nếp nhăn

Tôi RÌNH mãi mới thấy CÔ ấy bỏ


~ rình cô lớp trang điểm để lộ một đống NẾP
12
NHĂN xấu xí trên mặt.

A wrinkle in the finish can be repaired more


Example
economically before a sale than after

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 90
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 29: PRODUCT DEVELOPMENT
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Anxious /ˈæŋkʃəs/ Adj lo âu, lo lắng

Vì ĂN nhiều đồ lạnh khiến nó bị


1 ~ ăn sốt
SỐT cao khiến cả nhà LO LẮNG

The developers were anxious about the sales forecast


Example
for the new product
Ascertain /ˌæsərˈteɪn/ v Biết chắc; xác định

Tôi E SỢ là TÊN trộm đã XÁC


~ e sợ tên
2 ĐỊNH được kho báu cất chỗ nào.

A customer survey will help to ascertain whether


Example
there is a market for the product
Cho rằng (là đúng), thừa
Assume /əˈsuːm/ v
nhận

Tết ý nghĩa là được Ở nhà SUM họp


3 ~ ở sum với gia đình là điều ai cũng phải
THỪA NHẬN

The young man felt ready to assume the new


Example
responsibilities of his promotion
Decade /ˈdekeɪd/ n thập kỷ

Khi tôi ĐẺ ra thì CÂY ấy đã sống


4 ~ đẻ cây
hàng THẬP KỶ rồi.

Example Each decade seems to have its own fad products

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 91
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Examine /ɪɡˈzæmɪn/ v xem xét, thẩm tra, khảo sát

Vì lợi ÍCH mà bán RẺ thân MÌNH thì


5 ~ ích rẻ mình
phải XEM XÉT lại tư cách đạo đức.

Before marketing a new product, researches must


Example
carefully examine it from every aspect
Cuộc thí nghiệm, cuộc thử
Experiment /ɪkˈsperɪmənt/ v,n
nghiệm

Vì lợi ÍCH loài người, đừng SỢ hãi khi


~ ích sợ bé ri thấy BÉ chim RI bị MẦN thịt để làm
6 mần THÍ NGHIỆM tìm ra nguyên nhân của
căn bệnh truyền nhiễm.

Product developers must conduct, researchers continue


Example
experimenting to determine whether it has other uses
Logical /ˈlɑːdʒɪkl/ Adj theo lôgic; hợp lý

~ Kêu LA GÌ hả CÔ, điểm tôi cho như


~ la gì cô
7 vậy là HỢP LÝ rồi còn gì nữa.

It is only logical for a research and development team to


Example
concentrate on one or two new products at time
Research /rɪˈsɜːrtʃ/ n Sự nghiên cứu

Để được ăn món caRI với SỐT ngon


8 ~ ri sốt chờ như vậy, ta đã phải CHỜ các đầu bếp
hàng đầu NGHIÊN CỨU bao nhiêu năm

Example For toy manufacturers, research can be pure fun

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 92
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
/rɪˌspɑːnsəˈbɪlət Trách nhiệm, bổn phận;
Responsibility n
i/ nghĩa vụ
Cô ấy mừng ríu RÍT khi được SỜ
vào BẠN trai nhưng hoảng SỢ khi
~ rít sờ bạn sợ
thấy anh ấy BỊ LỞ loét ở TI do đi
9 bị lở ti
NGHĨA VỤ quân sự lâu ngày
không được tắm.
The product development department has a huge
Example responsibility to be sure that the product is safe, even
if used improperly
Solve /sɑːlv/ v Giải quyết, làm sáng tỏ

Không hiểu SAO suốt ngày VỢ


đòi tôi LÀM SÁNG TỎ chuyện
10 ~ sao vợ
tôi hay đưa cô bạn đồng nghiệp đi
làm

Researchers find that every time they solve one


Example
problem, two more result
Người giám sát, Người
Supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/ n
hướng dẫn

Để làm được món SU kem phết


BƠ ngon VÃI chưởng, nó đã phải
11 ~ su bơ vãi giờ
mất hàng GIỜ để được NGƯỜI ta
HƯỚNG DẪN cách làm.

A good supervisor gets his team to work with him,


Example
not just for him
Có hệ thống, có phương
Systematic /ˌsɪstəˈmætɪk/ Adj
pháp

Chỉ cần sụt SỊT giả bộ khóc là TỚ


~ sịt tớ mẹ lại được MẸ cho mua thứ mình
12
thích THÍCH – cái gì cũng CÓ
PHƯƠNG PHÁP cả đó chứ.

Any researcher knows that creative thinking is


Example
necessary, but systematic analysis is indispensable

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 93
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 30: RENTING AND LEASING
Word
No New word Transcription Meaning
-class
apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/ adj Sợ hãi, e sợ

Cứ ÉP nó vào BỜ tường đầy sắt


hoen RỈ vì dám trễ HẸN rồi XỊT
~ ép bở rỉ hẹn xịt
1 hơi cay vào mặt là SỢ không dám
tái phạm nữa ngay.

Most new home buyers are apprehensive about their


Example
decision
/ˈsɜːrkəmstæns/ Hoàn cảnh, trường hợp, tình
Circumstance n
huống

SỢ bọn CỚM SỜ vào, TÊN cướp


2 ~ sợ cớm sợ tên đã tạo ra TÌNH HUỐNG giả đánh
lừa để tẩu thoát.

If the circumstances change in the near future and we


Example
have new properties, we will be sure to call you.
Condition /kənˈdɪʃn/ n Tình trạng, điều kiện

CON tôi ĐI chơi bị bạn đấm SƯNG


3 ~ con đi sưng đầu đang được chuyển tới bệnh viện
trong TÌNH TRẠNG nguy kịch

Except for some minor repairs, the building is in very


Example
good condition.
Due to /djuː/ /tuː/ Prep Do, bởi vì

Anh ấy quyết định ĐI TU DO hận


4 ~ đi tu đời sinh ra đẹp trai vậy mà gái
không theo chỉ vì hôi nách.

Due to the low interest rates, good office space is


Example
difficult to find.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 94
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
New word Transcription Meaning
No class
Dao động, thay đổi thất
Fluctuate /ˈflʌktʃueɪt/ v
thường

Không chỉ mệt bơ PHỜ do uống


thuốc LẮC, mà tính khí CHÚ ẤY
5 ~ phờ lắc chú ấy cũng THAY ĐỔI THẤT
THƯỜNG do hệ quả của việc uống
quá liều.

No one is very comfortable making a large investment


Example
while the currency values fluctuate almost daily.
Get out of /ɡet/ /aʊt/ /əv/ v Thoát ra, trốn thoát

Tôi GHÉT mấy đứa sống ẢO, cứ


~ ghét ảo đớp thả thính rồi đến khi có đứa ĐỚP thì
6
lại tìm cách để THOÁT RA.

The company wanted to get out of the area before


Example
property values declined even further.
Dấu hiệu, vật chỉ thị, chỉ
indicator /ˈɪndɪkeɪtər/ n
báo

Thấy con ỈN ĐI ra gốc CÂY mang


7 ~ ỉn đi cây tờ theo vài TỜ giấy là DẤU HIỆU cho
biết nó sắp ỉa

If the economy is an accurate indicator, rental prices will


Example
increase rapidly in the next six months.
Hợp đồng cho thuê (bất
Lease /liːs/ n,v
động sản), thuê, cho thuê

8 Khi LY DỊ tôi SỢ nhất là phải ra


~ ly sợ
ngoài THUÊ nhà ở riêng

Example They decided to lease the property rather than buy it.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 95
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Lock into /lɑːk/ /ˈɪntuː/ v Cam kết, ràng buộc

Con mở KHOÁ ra lấy TRONG TỦ


~ khoá (lock)
9 bản CAM KẾT không uống rượu
trong (in) tủ
bia ngày Tết cho bố.

Before you lock yourself into something, check all


Example
your options.
Occupancy /ˈɑːkjəpənsi/ n Sự sở hữu, sự chiếm giữ

ANH ấy KÊU đống PHÂN trong


~ anh kêu phân
10 nhà XÍ là thuộc SỞ HỮU của con

chó

The occupancy rate in the building has never fallen


Example
below 85 percent.
Sự chọn lựa, quyền lựa
Option /ˈɑːpʃn/ n
chọn

Mua ỐP điện thoại có dán hình


11 ~ ốp sừng SỪNG trâu trông rất ngầu là LỰA
CHỌN của tôi

You could arrange the lease with an option to buy


Example
after a certain amount of time.
/ˈsʌbdʒekt/
Subject to adj Chịu, phải theo
/tuː/

SẮP đói RÁCH quá rồi thì cũng


12 ~ sắp rách tù phải làm liều thôi, có đi TÙ cũng
phải CHỊU chứ biết sao.

This contract is subject to all the laws and regulations


Example
of the state.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 96
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 31: SELECTING A RESTAURANT
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Appeal /əˈpiːl/ Adj lôi cuốn, quyến rũ

1 Ở bãi biển có mấy cô gái BIỂU diễn


~ ở biểu
múa cột trông thật QUYẾN RŨ

Example The colorful vegetable made the dish look appealing.


Arrive /əˈraɪv/ v Đi đến,đến nơi

Ở Hà Nội mưa RẢI rác khắp nơi


~ ở rải nên dù ĐI ĐẾN đâu cũng vẫn bị
2
ướt.

Frank arrived at the restaurant only minutes after


Example
Claudia left.
compromise /ˈkɑːmprəmaɪz/ n Sự thoả hiệp

2 đứa trẻ nhặt được quả CAM ở BỜ


~ cam bờ rơi ruộng do ai làm RƠI tranh nhau
3
mãi MÃI mà chưa THỎA HIỆP được
cách chia.

The couple made a compromise and ordered food for


Example
take out.
Daring /ˈderɪŋ/ adj Táo bạo, cả gan, liều lỉnh

Dù sắp ĐẺ nhưng cô ấy vẫn RÌNH


4 ~ đẻ rình cả đêm bắt chuột thì quả là LIỀU
LĨNH

Ordering the raw squid seemed quite a daring thing to


Example
do.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 97
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
Familiar /fəˈmɪliər/ adj Quen thuộc

Tôi hay ăn PHỞ và MỲ với uống vài


5 ~ phở mỳ ly ở
LY rượu Ở một nơi QUEN THUỘC.

Example It’s nice to see some familiar items on the menu.


Người chỉ dẫn; người chỉ
guide /ɡaɪd/ n
đường, người hướng dẫn

Con GÁI mà làm NGƯỜI HƯỚNG


6 ~ gái DẪN viên du lịch thì thường phải rất
xinh

The guide led our tour group to a small restaurant only


Example
known to the locals.
Phần lớn, phần đông, đa số, ưu
majority /məˈdʒɑːrəti/ n
thế

Giấc MƠ có cả GIA tài trên trời RƠI


~ mơ gia rơi xuống trị giá hàng TỶ đồng để tiêu là
7 tỷ điều mà ĐA SỐ mấy kẻ lười biếng nghĩ
tới.

The majority of the group wanted to try the new Chinese


Example
restaurant.

mix /mɪks/ v Trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn

8 Vì xích MÍCH nhỏ mà nó dám TRỘN


~ mích
phân với cơm đưa cho thằng kia ăn.

Example The daring chef mixed two uncommon ingredients.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 98
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
rely /rɪˈlaɪ/ v tin vào, dựa vào

Nhiều người hay RỈ tai nhau về cách


9 ~ rỉ lai để có tương LAI tươi sáng là TIN
VÀO thần thánh

I seldom rely on the restaurant reviews in the paper


Example
when choosing a restaurant.
Chiếm được, tìm được, đạt
secure /səˈkjʊr/ v
được

Chỉ vì SƠ CỨU vết thương mà


10 ~ sơ cứu chàng trai đã CHIẾM ĐƯỢC tình
cảm của cô gái.

Despite the popularity of the restaurant, Max was able


Example
to secure reservations for this evening.

Subjective /səbˈdʒektɪv/ adj Chủ quan

Quần lại SẮP bị RÁCH TIẾP rồi


11 ~ sắp rách tiếp đó, đừng có CHỦ QUAN mà dạng
chân quá rộng.

The reviews in this guidebook are highly subjective,


Example
but fun to read.
suggest /səˈdʒest/ v Đề nghị; đề xuất; gợi ý

Tôi SỢ bị GHÉT nên không dám


12 ~ sợ ghét đưa ra ĐỀ XUẤT gì mỗi khi sếp hỏi
ý kiến.

I suggest you think about the specials, since they are


Example
very good today.
FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 99
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 32: EATING OUT
Word-
No New word Transcription Meaning
class
basic /ˈbeɪsɪk/ adj Cơ bản, cơ sở

BẦY chó bị XÍCH chính là CƠ SỞ


1 ~ bầy xích để kết luận rằng nó là chó nuôi chứ
không phải chó hoang.

Example The new restaurant offers a very basic menu.


Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn
complete /kəmˈpliːt/ adj
toàn

Dù ăn CƠM hay PHỞ thì cũng phải


2 ~cơm phở lít uống hết LÍT rượu thì bữa ăn mới
TRỌN VẸN.

The new restaurant offers a complete menu of


Example
appetizers, entrees and desserts.
excite /ɪkˈsaɪt/ v Kích thích

Lợi ÍCH của việc mắc lỗi SAI là nó


3 ~ ích sai KÍCH THÍCH mình đi tìm ra cách
làm đúng.

Example Exotic flavors always excite me.


flavor /ˈfleɪvər/ n hương vị

Tôi mệt bơ PHỜ từ hồi LẤY VỢ


~ phờ lấy vợ chứ chưa biết được HƯƠNG VỊ của
4
hạnh phúc là gì.

The cook changed the flavor of the soup with a


Example
unique blend of herbs.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 100


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
forget /fərˈɡet/ v Quên, không nhớ đến

Tên PHÒ mã đáng GHÉT, dám QUÊN


~ phò ghét
5 cả ngày cưới.

Don’t forget to tell your friends what a great meal you


Example
had tonight.
ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ n thành phần, nguyên liệu

Mang thịt lợn ỈN và GÀRI ĐI sang ẤN


6 ~ ỉn gàri đi ấn Độ để làm NGUYÊN LIỆU chế tạo
thuốc trường sinh bất lão.

Example I was unfamiliar with some of the ingredients in the dish.


judge /dʒʌdʒ/ v đánh giá, phán xét

Vì thi RỚT đại học mà tôi phải ngồi


~ rớt giờ hàng GIỜ nghe họ hàng PHÁN XÉT
7
này nọ.

The restaurant review harshly judged the quality of the


Example
service.
mix-up /mɪks/ /ʌp/ n,v lộn xộn, hỗn loạn

2 vợ chồng đang xích MÍCH nhau nên


~ mích sắp SẮP tới kiểu gì cũng HỖN LOẠN hết cả
8 gia đình cho mà xem

There was a mix-up in the kitchen so your order will be


Example
delayed.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 101


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Khách hàng quen (của một
patron /ˈpeɪtrən/ n
cửa hàng)

Đái BẬY mà còn thích phân TRẦN


9 ~ bậy trần à, đừng tưởng là KHÁCH QUEN mà
thích làm gì thì làm nhé.

Once the word was out about the new chef, patrons
Example
lined up to get in to the restaurant.
predict /prɪˈdɪkt/ v tiên đoán, dự đoán

Ngồi BỜ ao rủ RỈ với nhau thế kia


thì chắc đang có mục ĐÍCH DỰ
~ bờ rỉ đích
10 ĐOÁN xem đứa nào nhảy xuống
trước.

I predicted this restaurant would become popular and


Example
I was right.
Random /ˈrændəm/ Adj Ngẫu nhiên, tình cờ

Đã có váy REN mà lại mua thêm bộ


~ ren đầm ĐẦM chỉ vì TÌNH CỜ đi qua cửa
11 hàng đang sale off 90%.

Example We made random selections from the menu.

Remind /rɪˈmaɪnd/ v Nhắc nhở

Trái tim tôi RỈ máu MÃI mãi như để


~ rỉ mãi NHẮC NHỞ bản thân về kẻ phản bội
12
năm xưa

Ms. Smith was annoyed at having to remind the


Example
waitress to bring the check.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 102


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

LESSON 33: ORDERING LUNCH


Word-
No New word Transcription Meaning
class
burdensome /ˈbɜːrdnsəm/ Adj Nặng nề, phiền toái

Đừng tưởng BỞ là nó bị ĐẦN mà


1 ~ bở đần sắm SẮM đồ đểu, nó mà biết là PHIỀN
TOÁI lắm đó.

The burdensome load made the deliveryman’s


Example
backache.
phổ biến, chung , thông
common /ˈkɑːmən/ adj
thường

CAM và MẬN là 2 loại quả PHỔ


2 ~ cam mận
BIẾN ở miền Bắc.

The sandwich choices were quite common – turkey,


Example
ham, and beef.
Sự phân phát, sự phân
delivery /dɪˈlɪvəri/ n
phối, sự giao hàng

Đang định ĐI ra đại LÝ thuốc mua


giúp VỢ miếng bông vì chân đang
3 ~ đi lý vợ rỉ
RỈ máu thì cô ấy đã gọi GIAO
HÀNG đến tận nhà rồi.

The restaurant is reluctant to make deliveries, but


Example
makes an exception for our office.
Elegant /ˈelɪɡənt/ Adj Thanh lịch, tao nhã

Mặt EM ấy suốt ngày lầm LỲ vậy


mà GẦN đây lại trở nên TAO NHÃ
4 ~ em lỳ gần
như vậy chắc là mới có anh nào để
ý.

Example It’s important that the meal be elegant.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 103


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Fall to /fɔːl/ /tuː/ v Thuộc về (trách nhiệm)

Sống sướng ở nơi PHỒN hoa đô thị thì


5 ~ phồn tu có TU được hay không là THUỘC VỀ
khả năng của mỗi người.

The task of preparing the meal fell to the assistant chef


Example
when the chief chef was ill.
Gây ấn tượng; làm cảm động,
impress /ɪmˈpres/ v
ghi sâu vào

Cảnh em bé mồ côi đứng IM lặng trên


6 ~ im bờ rét BỜ sông vì trời RÉT đã LÀM tôi thực
sự CẢM ĐỘNG.

If you want to impress the new staff member, order her a


Example
nice lunch.
individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ Adj riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt

Con ỈN ĐI lạc VÌ chậm như RÙA nên


7 ~ ỉn đi vì rùa
mới bị TÁCH BIỆT ra khỏi đàn.

We had the deliveryman mark the contents of each


Example
individual order.

list /lɪst/ n,v Danh sách, Ghi vào danh sách

Uống cả LÍT rượu rồi mà vẫn SỢ ký


8 ~ lít sợ tờ vào TỜ DANH SÁCH những người
hiến nột tạng cho bệnh viện.

Example The delivery person compiled a list of everyone’s order.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 104


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Multiple /ˈmʌltɪpl/ Adj Nhiều, nhiều mối, phức tạp

Đừng chỉ vì vợ kém MẶN mà một


9 ~ mặn tí bồ TÍ là đi cặp BỒ, nó dẫn đến nhiều
chuyện PHỨC TẠP lắm.

The delivery person was not able to keep track of the


Example
multiple order, causing a food mix-up
narrow /ˈnæroʊ/ v Thu hẹp, co lại, rút lại

Đừng vì bị cô ấy NÉ tránh chuyện


tình cảm mà buồn RẦU rồi lại tự
10 ~ né rầu
mình THU HẸP cơ hội đi tìm người
mới.

Etseko narrowed the restaurant possibilities down to


Example
three.
Pick up /pɪk/ /ʌp/ v Đón, lấy

PHÍCH đã đầy ẮP nước để ĐÓN


11 ~ phích ắp
khách đến thưởng thức trà

If you ask me nicely, I will pick up the order on my


Example
way home.
settle /ˈsetl/ v thanh toán, trả, ở

Ở Bát Tràng, Đất SÉT được nặn


12 ~ sét tô thành hình rồi TÔ màu xong mới
phải THANH TOÁN tiền.

Example We settled the bill with the cashier.


FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 105
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 34: COOKING AS A CAREER
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Làm cho quen, tập cho
Accustom to /əˈkʌstəm/ v
quen

Ở hiệu may, người thợ phải CẮT


1 ~ ở cắt tấm hàng trăm TẤM vải mỗi ngày để
TẬP CHO QUEN tay

Chefs must accustom themselves to working long


Example
hours.
Người học việc, người học
apprentice /əˈprentɪs/ n
nghề

Ở làng chài, ra BỜ sông RÈN luyện


từ sáng đến TÍT tận tối là việc làm
2 ~ ở bờ rèn tít
mỗi ngày của NGƯỜI mới HỌC
NGHỀ đánh bắt cá

Instead of attending cooking school, Raul chose to


Example
work as an apprentice with an experienced chef.

Culinary /ˈkʌlɪneri/ Adj (thuộc) việc nấu nướng

Tôi phát CÁU khi nó cứ LÌ lợm NÉ


3 ~ cáu lì né ri tránh chuyện bắt con gà RI để NẤU
NƯỚNG.

His interest in culinary arts drew him to a


Example
commercial foods program.

Demanding /dɪˈmændɪŋ/ Adj khó khăn, đòi hỏi phức tạp

ĐI đường người đầy MEN (rượu)


mà chẳng may vướng phải ĐINH tai
4 ~ đi men đinh
nạn thì để cứu sống cũng vô cùng
KHÓ KHĂN

Theodore was exhausted by his demanding job in the


Example
restaurant.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 106


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
draw /drɔː/ v lôi kéo, thu hút, lôi cuốn

Để ĐỠ gặp rủi RO thua lỗ thì phải tìm


5 ~ đỡ ro
cách LÔI KÉO thật nhiều khách hàng

We hope the new restaurant will draw other business to


Example
the area.

incorporate /ɪnˈkɔːrpəreɪt/ v kết hợp

TRONG làng vừa CÓ hồ BƠI mà lại có


~ trong (in) có
6 cả nương RẪY là sự KẾT HỢP giữa
bơi rẫy
nông thôn và thành thị.

Coca incorporated the patron’s suggestions into her new


Example
menu.
Dòng (người), sự chảy vào, sự
influx /ˈɪnflʌks/ n
tràn vào

TRONG quán PHỞ phải LẮC mãi mới


~ trong (in)
7 chen được vào DÒNG NGƯỜI đến ăn
phở lắc
đông như hội.

An influx of new chefs is constantly needed to fill open


Example
jobs.

method /ˈmeθəd/ n Phương pháp, cách thức

MẸ luôn dùng THỚT mỗi khi thái thịt


8 ~ mẹ thớt là CÁCH THỨC giúp cho dao không bị
hỏng.

Many chefs borrow cooking methods from a variety of


Example
cultures and incorporate them into their cooking style.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 107


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
phương tiện thoả mãn,
outlet /ˈaʊtlet/ n
giải phóng, giải pháp

Nó ra bờ AO mà cứ lấm LÉT thế


9 ~ ao lét kia chắc là để GIẢI PHÓNG nỗi
buồn chất chứa từ nãy giờ.

Many people find cooking to be a hands-on outlet for


Example
their creativity.
profession /prəˈfeʃn/ n Nghề, nghề nghiệp

Đừng nghĩ mình PRO mà thích nói


~ pro phét PHÉT, không có ngày bị đấm cho
10 sưng SƯNG mồm lên là hết cái hành
NGHỀ đó.

Lulu took up cooking as her profession and was very


Example
happy with her decision.
Relinquish /rɪˈlɪŋkwɪʃ/ v từ bỏ

Người ta RỈ tai nhau về một cách rất


~ rỉ linh quít LINH nghiệm là ăn QUÍT sẽ giúp
11
TỪ BỎ được mọi thói hư tật xấu

People find it hard to relinquish their accustomed


Example
food preferences and try something new.
theme /θiːm/ n Đề tài, chủ đề

Việc THÍM lấy ba đời chồng luôn


12 ~ thím là CHỦ ĐỀ bàn tán của bà con hàng
xóm

The caterers prepared food for a party with a


Example
tropical island theme.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 108


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 35: EVENTS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
assist /əˈsɪst/ v Giúp, giúp đỡ

Ở SÍT nhà nhau thì phải GIÚP ĐỠ


~ ở sít
1 nhau chứ.

Bonnie hired a secretary to assist her with the many


Example
details of the event.
coordinate /koʊˈɔːrdɪneɪt/ v phối hợp

CẬU ấy liên tục la Ó om sòm khi ĐI


ra đường gặp phải thằng mất NẾT
~ cậu ó đi nết
2 lấy trộm đồ mà chẳng chịu PHỐI
HỢP với công an để tìm nó gì cả

The colors of the flowers were ordered to coordinate


Example
with the colors in the corporate logo.
dimension /dɪˈmenʃn/ n Chiều, kích thước, khổ, cỡ

ĐI MEN theo bìa rừng là có thể tìm


được SỪNG tê giác có KÍCH
3 ~ đi men sừng
THƯỚC rất lớn bị bọn săn thú làm
rơi

Example What are the dimension of the ballroom?


Exact /ɪɡˈzækt/ Adj Chính xác, đúng, đúng dắn

Lợi ÍCH của đổ RÁC ĐÚNG nơi


4 ~ ích rác quy định là giúp môi trường xanh,
sạch, đẹp

Example We will need an exact head count by noon tomorrow.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 109


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
General /ˈdʒenrəl/ Adj chung chung, tổng, toàn thể
Tưởng vào Big C mua được hàng RẺ
nên mặt niềm NỞ như đúng RỒI, đến
5 ~ rẻ nở rồi
lúc tính TỔNG tiền thì đắt hơn mua ở
ngoài.
Example We have a general idea of how many guests will attend.
ideal /aɪˈdiːəl/ Adj Lý tưởng

AI mà ĐI dẹp đuợc hết Ổ cờ bạc quanh


~ ai đi ổ đây thì khu này quá LÝ TƯỞNG để
6
sinh sống.

The ideal location for the concert would have plenty of


Example
parking.
Thời gian (giữa lúc bắt đầu và
Lead time /liːd/ /taɪm/ n
lúc hoàn thành)

Đã đưa cho mấy ông công an 3 LÍT rồi


mà còn THAM lam đòi thêm làm mất
7 ~ lít tham
bao nhiêu THỜI GIAN của mình mới
cho đi.

We will need to give the caterer enough lead time to cut


Example
the cake.
plan /plæn/ n Kế hoạch, dự định

Chúng ta sẽ trèo lên BỜ rồi LẺN vào


8 ~ bờ lẻn nhà vào lúc nửa đêm theo đúng KẾ
HOẠCH nhé

Example The plan is to gather tomorrow to discuss the menu.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 110


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Trạng thái ở gần (về không
proximity /prɑːkˈsɪməti/ n
gian, thời gian...)

Nhà ở BÃI RÁC mà cứ SĨ diện hão,


~ bãi rác sĩ suốt ngày MƠ màng mình kiếm
9
mơ tỷ được tiền TỶ là TRANG THÁI sắp
được về Ở GẦN trại tâm thần rồi đó.

The fans were worried by the proximity of the storm


Example
clouds.
regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ n quy định, quy tắc, điều lệ

Phải REO thật to và GIỮ chặt LẤY


~ reo giữ lấy đứa ăn trộm SỪNG tê giác cho đến
10 sừng khi nào cảnh sát tới là QUY ĐỊNH
của công ty.

Example We followed all the state regulations for food safety.

Site /saɪt/ n Nơi, chỗ, vị trí

Tôi tìm SAI VỊ TRÍ nhà vệ sinh


11 ~ sai nam nên đã vào nhầm nhà vệ sinh nữ
để giải quyết.

Once we saw the site, we knew it would be perfect for


Example
the event.
stage /steɪdʒ/ v Sân khấu, bệ, đài

SỢ cổ họng bị sưng TẤY vì viêm,


12 ~ sợ tấy giờ cô ấy đã phải ngậm thuốc hàng GIỜ
trước khi lên SÂN KHẤU biểu diễn.

A historic house can be the perfect site to stage a


Example
small reception.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 111


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 36: GENERAL TRAVEL
Word-
No New word Transcription Meaning
class
đại lý, phân điểm, chi
agency /ˈeɪdʒənsi/ n
nhánh

Em ẤY tức GIẬN vì không lấy được


~ ấy giận sỉ
1 hàng giá SỈ dù mua ở ĐẠI LÝ quen

Once we decided we wanted to go to Costa Rica for


Example vacation, we called the travel agency to see how much
flights would cost.
announcement /əˈnaʊnsmənt/ n cáo thị, thông báo

Dù Ở bệnh viện NÀO thì nếu SỢ quá


~ ở nào sợ MẪN cảm với thành phần trong thuốc
2 mẫn đều cần THÔNG BÁO cho bác sĩ
biết để tìm cách điều trị khác.

Did you hear an announcement about our new


Example
departure time?
beverage /ˈbevərɪdʒ/ n Đồ uống, thức uống

Thằng BÉ được lấy VỢ mà mừng rối


3 ~ bé vợ rít RÍT đến quên cả mang ĐỒ UỐNG
cho bố mẹ.

The flight attendant offered all passengers a cold


Example
beverage during the flight.
blanket /ˈblæŋkɪt/ n Mền, chăn

Bơi xong lên BỜ đã LẠNH mà lại


4 ~ bờ lạnh kít còn bị dẵm phải KÍT khi đang đi lấy
CHĂN quấn cho ấm.

It’s going to be a cold night so I’ll ask housekeeping to


Example
send an extra blanket for our bed.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 112


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
board /bɔːrd/ V Lên tàu, đáp tàu

Anh ta bị BÓP cổ chết khi vừa bước


5 ~ bóp
chân LÊN TÀU

Example We will board the train for New York in ten minutes.
claim /kleɪm/ V Lấy lại, tìm lại

Trong lúc tình CỜ đi LẤY nước cho


6 ~ cờ lấy mẹ, tôi đã TÌM LẠI được chiếc ví bị
mất.

Please proceed directly to the baggage arrival area to


Example
claim your luggage.
delay /dɪˈleɪ/ v.n chậm trễ; sự trì hoãn

7 Nhờ ĐI LẤY cái bút thôi mà cũng


~ đi lấy
TRÌ HOÃN mãi mới làm.

Example The bus was delayed due to inclement weather.


depart /dɪˈpɑːrt/ v Rời khỏi, khởi hành

Muốn ĐI ăn xin chỉ cần cái BÁT là


8 ~ Đi bát
KHỞI HÀNH được ngay.

After the wedding, the married couple departed for their


Example
honeymoon in Morocco.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 113


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
embark /ɪmˈbɑːrk/ v Lên tàu, máy bay

Nó chỉ biết IM lặng khi BÁC bảo vệ


~ im bác chặn lại không cho LÊN TÀU vì
9
đến trễ.

At the gate, the passenger was required to show her


Example
passport before she could embark upon the flight.
itinerary /aɪˈtɪnəreri/ n Hành trình, lịch trình
AI ở công TY mà không muốn NỢ
nhiều tiền mỗi khi mua đồ thì cứ tự
đi mua hàng cho RẺ ấy , tôi có thể
~ ai ty nợ rẻ rỉ
10 rò RỈ một vài thông tin về LỊCH
TRÌNH tự sang Trung Quốc mà lấy
hàng.
I had to change my itinerary when I decided to add
Example
two more countries to my vacation.
prohibit /prəˈhɪbɪt/ V Cấm, ngăn cấm

Có người ra BỜ sông chẳng may bị


RƠI xuống nên đã HI sinh, vì vậy
~ bờ rơi hi bịt
11 người ta đã BỊT lối đi lại CẤM
không cho ai vào.

We were prohibited from wearing causal clothes in


Example
the office.
valid /ˈvælɪd/ Adj có hiệu quả, có hiệu lực

Muốn tỏ VẺ anh hùng chỉ cần uống


~ vẻ lít vài LÍT rượu là có HIỆU QUẢ
12
ngay.

I need to make certain that my passport is valid if we


Example
plan to go overseas this December.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 114


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 37: AIRLINES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Deal with /diːl/ /wɪð/ v Giải quyết, đối mặt

Mày đừng có nói ĐIÊU, đã QUỊT


1 ~ điêu quịt tiền thì giờ tìm cách GIẢI QUYẾT
đi.

Ticket agents must deal courteously with irate


Example
customers.
destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ n điểm đến

Bị ĐÉT vào mông lia lịa, nó SỢ quá


~ đét sợ tí nảy nên một TÍ đã Giãy NẢY lên, mông
2
sưng cũng SƯNG tấy và dĩ nhiên ĐIỂM
ĐẾN của nó là bệnh viện rồi.

The Great Barrier Reef is a popular tourist


Example
destination this year.
distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ v Phân biệt

Bị đá vào ĐÍT vì cái tội uống


STING của bà rồi QUỴT tiền mà
3 ~đít sting quỵt
còn dám kêu là PHÂN BIỆT đối xử
à.

Suki was able to distinguish between the different


Example
types of jets on the runway.

Economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/ adj Tiết kiệm, kinh tế

Không Ỷ lại vào việc gia đình luôn


tạo CƠ hội cho đi du học CaNAda
~ ỷ cơ na mỹ
4 hay MỸ, CÔ ấy vẫn chịu khó TIẾT

KIỆM tiền để tự mình lo cho bản
thân.
My travel agent takes an economical approach to my
Example
travel, which I appreciate.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 115


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
Equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ Adj Tương đương

IQ của VỢ cao gấp mấy LẦN tôi, và


~ IQ vợ lần
5 TƯƠNG ĐƯƠNG với BillGate

The food the airline serves in coach class is equivalent to


Example
that served in first class.
Cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn,
excursion /ɪkˈskɜːrʒn/ n
chuyến tham quan

Tôi nhìn thấy con tê giác béo ục ỊCH


6 ~ ịch cưa sừng đang bị CƯA SỪNG trong một
CHUYẾN THAM QUAN trong rừng.

With some time between meetings in London, the


Example
company president enjoyed an excursion to Stonehenge
Expensive /ɪkˈspensɪv/ adj Đắt tiền, xa hoa

Thật vô ÍCH khi chỉ vì SỢ bị lang BEN


~ ích sợ ben
7 do XỊT nhiều nước hoa mà nó phải mua
xịt
hẳn loại ĐẮT TIỀN.

The shops in the airport are convenient, but I think they


Example
are expensive.
Kéo dài (thời hạn...), gia hạn,
extend /ɪkˈstend/ v
mở rộng

Lợi ÍCH SỜ SỜ của việc quen biết


8
~ ích sờ tên nhiều TÊN tuổi có tiếng trong xã hội là
MỞ RỘNG được mối quan hệ.

Example We extended our vacation by a day

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 116


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
(thuộc) tương lai; về sau,
Prospective /prəˈspektɪv/ Adj
sắp tới

Các chuyên gia (PRO) SỢ hãi khi


nhìn thấy mặt bệnh nhân trắng
~ pro sợ bệch
9 BỆCH nên đã quyết định TIẾP tục
tiếp
mời người giỏi hơn đến điều trị trong
thời gian SẮP TỚI.

I narrowed my list of prospective destinations to my


Example
three top choices.
Tình hình, hoàn cảnh, trạng
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ n
thái

Bị SIda nên nó phải CHỊU sự đau


đớn do căn bệnh ẤY gây ra khiến
~ si chịu ấy
10 toàn thân SƯNG phù trong lúc
sưng
HOÀN CẢNH gia đình không đủ
khả năng điều trị.

The vast number of different air fares available makes


Example
for a complicated situation.
Quan trọng, có giá trị, đáng
Substantial /səbˈstænʃl/ Adj
kể

SẮP đột nhập được vào nhà nhưng


thấy đèn bật sáng, SỢ bị bắt nên
~ Sắp sợ tên
11 TÊN trộm đã nhảy qua cửa SỔ trốn
sổ
thoát mà chưa lấy được cái gì CÓ
GIÁ TRỊ

There is a substantial difference in the price for the


Example
two airfares.
system /ˈsɪstəm/ n hệ thống; chế độ

Chiếc oto XỊT ra khói có mùi thật


~ Xịt tởm kinh TỞM, chắc là do HỆ THỐNG
12
máy có vấn đề rồi.

The airlines system covers the entire world with


Example
flights.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 117


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 38: TRAINS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
comprehensive /ˌkɑːmprɪˈhensɪv/ Adj Bao hàm, toàn diện

Định ăn trộm CAM, hắn đã leo


qua BỜ rào toàn sắt hoen RỈ. Quả
~ cam bờ ri hèn
1 nhiên tên HÈN hạ bị rách SỊP và
sịp
“hàng họ” đã hoàn TOÀN lộ
DIỆN trước mặt bàn dân thiên hạ.

Our travel agent gave us a comprehensive travel


Example
package, including rail passes.
Deluxe /ˌdəˈlʌks/ adj sang trọng

Không ĐỠ được khi nó dùng


~ đỡ lắc thuốc LẮC rồi nôn hết ra căn
2
phòng SANG TRỌNG này.

My parents decided to splurge on deluxe


Example
accommodations for their trip.
Directory /daɪˈrektəri/ n Danh bạ, sách hướng dẫn

Hắn có thể ĐÁI mạnh đến RÁCH


cả TỜ giấy dày mà không bị RỈ ra
3 ~ đái rách tờ rỉ
giọt nào xuống quyển DANH BẠ
nằm kê phía dưới.

We consulted the directory to see where the train


Example
station was located.
duration /duˈreɪʃn/ n khoảng thời gian

Mới ăn miếng đu ĐỦ có mấy


GIÂY mà mặt nó đã bị dị ứng
~ đủ giây sưng SƯNG tấy lên trong một
4 KHOẢNG THỜI GIAN rất lâu
mới trở lại bình thường.

Mother lent me her spare jacket for the duration of


Example
the trip.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 118


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
entitle /ɪnˈtaɪtl/ v Cho quyền (làm gì...)

IN trong bản hợp đồng là nhà TÀI trợ


~ in tài tổ TỔ chức chương trình được ban tổ chức
5
CHO QUYỀN quảng cáo.

During the holiday rush, a train ticket entitled the


Example
passenger to a ride, but not necessarily a seat
fare /fer/ n tiền vé

Mải ăn chơi PHÈ phỡn mà nó quên


6 ~ phè
mang TIỀN mua VÉ máy bay rồi.

Example The train fare has increased since I rode last


Offset /ˈɑːfset/ v Bù lại, đền bù, bù đắp

Nó cảm thấy ÁP lực khi xuất ngày bị


sếp nhận XÉT từng tí một nhưng BÙ
7 ~ áp xét
LẠI nó cảm thấy mình phát triển rất
nhanh.

The cost of the hotel room offset the time savings we


Example
gained by talking the train instead of the plane.

Operate /ˈɑːpəreɪt/ v vận hành, hoạt động

Cảm thấy ÁP lực BỞI vì bị RẦY la


8 ~ áp bởi rầy suốt ngay do tình hình HOẠT ĐỘNG
của đội kinh doanh đang giảm sút

Example The train operates on a punctual schedule.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 119


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ Adj Đúng giờ

BẰNG mọi cách, nhà CHÙA sẽ


luôn phân phát hết tất cả Ổ bánh
~ bằng chùa ổ
9 mỳ cho người nghèo một cách
ĐÚNG GIỜ.

The train is usually punctual, I can imagine what is


Example
delaying it.
Relatively /ˈrelətɪvli/ Adv tương đối

Mua lợn RẺ bị LỞ mồm long


10 ~ rẻ lở tiếp lị móng nên tỉ lệ TIẾP tục bị kiết LỊ
là TƯƠNG ĐỐI cao

Example The train is relatively empty for this time of day.


remainder /rɪˈmeɪndər/ n Còn lại

Chân RỈ máu thì dùng gạc MỀM


~ rỉ mềm đỡ buộc vào cho máu ĐỠ chảy ra dính
11 vào những phần CÒN LẠI.

We will move you to a less expensive room and


Example credit the remainder of what you’ve already paid to
your charge card.
remote /rɪˈməʊt/ Adj Xa, xa cách, cách biệt

Trái tim tôi RỈ MÁU vì vợ chồng


~ rỉ máu
12 phải XA CÁCH nhau

I was surprised to find train service to such a remote


Example
location.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 120


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 39: HOTELS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
advance /ədˈvæns/ n sự tiến bộ, thành tựu

Nhìn thấy ỚT mọc đầy VEN đường


mà không ai hái, chứng tỏ đã có SỰ
~ ớt ven
1 TIẾN BỘ rõ rệt về nhận thức của
người dân.

Every advance in technology was evident throughout


Example
the hotel’s computerized functions.
chain /tʃeɪn/ n chuỗi

TRÊN cổ cô là CHUỖI hạt bằng kim


~ trên
2 cương.

The hotel being built in Seoul is the newest one in the


Example
chain.
đặt thuê (tại khách sạn) và
Check in /tʃek/ /ɪn/ v
ký sổ khi đến

Tôi CHẮC như IN là đã ĐẶT THUÊ


3 ~ chắc in
phòng khách sạn rồi

Patrons check in at the hotel immediately upon their


Example
arrival.
confirm /kənˈfɜːrm/ v Xác nhận; chứng thực

Nguyên nhân cái chết là do lên CƠN


~ cơn phỏm đau tim trong lúc chơi PHỎM đã
4
được XÁC NHẬN.

Jorge called the hotel to confirm that he had a room


Example
reservation.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 121


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Mong chờ, Chờ đợi, trông
expect /ɪkˈspekt/ v
đợi

Sẽ vô ÍCH nếu không đi khám chỉ vì


5 ~ ích sợ bệnh SỢ vào BỆNH viện dù biết rằng
không ai MONG CHỜ điều đó cả.

You can expect a clean room when you check in at a


Example
hotel.
housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ n quản gia, phục vụ phòng

Luôn hướng tới sự hoàn HẢO nên


~ hảo sợ kịp hắn SỢ không KỊP hoàn thành nhiệm
6 bở vụ dù đã phải làm mệt BỞ hơi ở vị trí
là một PHỤC VỤ PHÒNG

The desk clerk is sending the housekeeper to bring


Example
more towels to your room.
notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ v thông báo, cho hay, cho biết

Không biết họ uống phà phê NÂU


hay đen nên TÍ nữa PHẢI THÔNG
~ nâu tí phải
7 BÁO cho khách để còn biết đường
mà pha.

Lydia notified the hotel in writing that she was


Example
canceling her reservation.
Preclude /prɪˈkluːd/ v Loại trừ, ngăn ngừa; đẩy xa

BỜ đê bị rò RỈ vài chỗ nên phải cắm


CỜ báo hiệu cho LŨ trẻ biết để
~ bờ rỉ cờ lũ
8 NGĂN NGỪA những trường hợp
xấu xảy ra

The horrible rainstorm precluded us from travelling


Example
any further.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 122


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
quote /kwəʊt/ v Định giá, đặt giá

Chỉ cần nói vài CÂU mà ngôi nhà đã


~ câu
9 được ĐỊNH GIÁ cao lên hẳn.

We were quoted a price of $89 for the room for one


Example
night.
rate /reɪt/ n Hạng, loại, giá

Con RẾT này được xếp vào LOẠI


10 ~ rết
quý hiếm

Example The sign is the lobby lists the seasonal rates


reserve /rɪˈzɜːrv/ v Đặt trước, đăng ký trước

Muốn mua con gàRI này với giá rẻ


~ ri giơ
11 thì GIƠ tay để ĐĂNG KÝ TRƯỚC

I know I reserved a room for tonight, but the hotel


Example
staff has no record of the reservation in the system.
Service /ˈsɜːrvɪs/ n Sự phục vụ, sự hầu hạ

Tôi SỢ nhất việc cắt tiết VỊT khi


12 ~ sợ vịt
PHỤC VỤ ở một nhà hàng

Mr. Rockmont called room service to order a late-


Example
night snack.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 123


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 40: CAR RENTALS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
busy /ˈbɪzi/ Adj Bận rộn

Dù đang bầu BÍ nhưng DÌ tôi vẫn


1 ~ bí dì luôn BẬN RỘN hết việc này tới việc
khác.

Example Alfred was busy getting ready for his vacation.


coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ v Xảy ra đồng thời; trùng với

CẬU IN SAI số chứng minh thư rồi,


~ cậu in sai nó bị TRÙNG VỚI số hộ chiếu của
2 mình

My cousin’s wedding coincided with holiday weekend,


Example so it was a perfect time to rent a car and go for a
drive.
confusion kənˈfjuːʒn/ n Sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn

CON hát PHIÊU quá nên lúc đi vào


~ con phiêu
RỪNG đã bị NHẦM LẪN đường
rừng
3 mấy lần

To avoid any confusion about renting the car, Yolanda


Example asked her travel agent to make the arrangements on
her behalf.
Contact /ˈkɑːntækt/ v Liên hệ, liên lạc

CON muốn hợp TÁC với ai thì


~ con tác
4 LIÊN HỆ với người đó.

Manuel contacted at least a dozen car rental agencies


Example
to get the best deal.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 124


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ v làm thất vọng

~ không (dis) KHÔNG SỢ bị đâm cho PHÒI ruột ra


5 sợ phòi thì cứ LÀM tao THẤT VỌNG thử xem

I hate to disappoint you, but I can’t allow you to rent a


Example
car unless you have a major credit card.
Intend /ɪnˈtend/ v Định, có ý định, có ý muốn

Nó IN hẳn TÊN người yêu lên cánh tay


~ in tên thì chắc CÓ Ý ĐỊNH tiến tới lâu dài
6
trong mối quan hệ này

I never intended to drive to Los Angeles until my brother


Example
suggested we do it together
License /ˈlaɪsns/ n giấy phép

Nó LÁI xe bị ngã SƯNG mặt lên, đến


~ lái sưng lúc kiểm tra thì hoá ra chưa có GIẤY
7 PHÉP.

First, we need to see your driver’s license and a major


Example
credit card.
nervous /ˈnɜːrvəs/ Adj lo lắng, hoảng sợ

Tôi vẫn đang NỢ tiền thằng bạn để mua


~ nợ vợt VỢT tennis nên rất LO LẮNG vì chưa
8
tìm được cách trả.

Lonnie is nervous about driving in the city, so I


Example
volunteered to drive that part of the trip.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 125


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Optional /ˈɑːpʃənl/ Adj Tuỳ ý, không bắt buộc

Đừng có ÁP lực quá mà dẫn đến


9 não bị SƯNG phù vì quá tải, hãy
~ áp sưng nỗ
luôn NỖ lực hết mình còn kết quả
thế nào còn TUỲ Ý trời định.

Example Having a driver’s license is not optional


Tempt /tempt/ v Lôi cuốn, Cám dỗ

Nhìn những con TEM bằng vàng


~ tem
10 này thật LÔI CUỐN

I am tempted by the idea of driving across the


Example
country instead of flying
Thrill /θrɪl/ n Sự xúc động, sự hồi hộp

Anh THỢ rèn RÌU rất XÚC


11 ~ thợ rìu ĐỘNG khi nhận được lời khen chân
thanh từ khách hàng.

Example The thought of renting a sports car gave John a thrill


Tier /tɪr/ n Dãy, tầng, lớp

Công TY tôi Ở TẦNG cao nhất toà


12 ~ ty ở
KeangNam

If you are on a budget, I suggest you think about


Example
renting a car from our lowest tier.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 126


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 41: MOVIES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Attain /əˈteɪn/ v Đạt được, giành được

Ơ! Có phải Tôi có TÊN trong danh


1 ~ Ơ tên sách những người GIÀNH ĐƯỢC
giải thưởng của Vietlott không?

Example The director attained his goal of an Academy Award.


combine /kəmˈbaɪn/ v Kết hợp, phối hợp

Vừa ăn CƠM vừa ôn BÀI là sự


2 ~ cơm bài KẾT HỢP tuyệt vời để tiết kiệm
thời gian.

The director combined two previous separate visual


Example
techniques.
continue /kənˈtɪnjuː/ v Tiếp tục, duy trì

CON bạn tôi dù muốn chia tay


3 nhưng hơi TÍ lại đòi gặp lại để NÍU
~ con ti níu
giữ thằng kia TIẾP TỤC mối quan
hệ này.

Example The film continues the story set out in an earlier film.
Description /dɪˈskrɪpʃn/ n sự diễn tả, sự mô tả

KHÔNG phải SỢ mất CƠ hội được


DỊP đến ngắm SỪNG hươu ở viện
~ không (dis)
4 bảo tàng, thích thì lên mạng mà
sợ cơ dịp sừng
xem, có tranh ảnh MÔ TẢ rõ hết
rồi.

The description of the film did not match what we saw


Example
on screen.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 127


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Disperse /dɪˈspɜːrs/ v Giải tán, phân tán

Cả lũ bị đá vào ĐÍT mà không SỢ, mặt


5 ~ đít sợ bơ vẫn tỉnh BƠ thì làm sao mà GIẢI TÁN
được bọn này đây

The crowd outside the movie premiere would not disperse


Example
until they had seen the movie stars
Entertainment /ˌentərˈteɪnmənt/ n Sự giải trí, sự tiêu khiển

ĐI VÀO công viên nước hồ TÂY tôi


6 ~ đi vào (enter)
rất vui MỪNG khi có quá nhiều trò
tây mừng
GIẢI TRÍ để tham gia

Example The movie was provided for our entertainment


influence /ˈɪnfluəns/ v Ảnh hưởng, chi phối, tác động

Con lợn ỈN mặt bơ PHỜ do uống phải


thuốc LÚ nên nó phải tìm chỗ trú ẨN
7 ~ Ỉn phờ lú ẩn
để không ẢNH HƯỞNG tới cả đàn
của mình

Example The editor’s style influenced a generation of film editors


Range /reɪndʒ/ n Phạm vi, lĩnh vực; trình độ

Nó RÊN la ầm ĩ khi nghe tin tắc


8
~ rên giờ đường hàng GIỜ ở Hà Nội trong
PHẠM VI bán kính 10 km

Example The range of the director’s vision is impressive

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 128


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Phát hành (cuốn phim, bản
Release /rɪˈliːs/ v
tin...)

Dù trái tim RỈ máu vì LY hôn, cô


ấy vẫn PHÁT HÀNH bộ phim kể
9 ~ rỉ ly
mối tình sâu đậm của mình trước
kia.

The film was finally released to movie theaters after


Example
many delays
Đại diện cho, tượng trưng
Represent /ˌreprɪˈzent/ v
cho
Nếu không muốn bị người khác coi
RẺ thì TRƯỚC hết phải chịu khó
10 ~ rẻ trước
RÈN luyện bản thân, vì những gì
(pri) rèn
mình đạt được sẽ ĐẠI DIỆN cho
giá trị của mình
Example The actor represented the ideals of the culture
Khác nhau, riêng biệt, độc
Separate /ˈseprət/ Adj
lập

Mày SẼ phải ra BỜ đê mà ở nếu


11 thi RỚT đại học, sẽ không có gì
~ sẽ bờ rớt
KHÁC NHAU nếu giữa việc
không thi hay thi trượt đâu.

Example Movie-making combines several separate processes


Successive /səkˈsesɪv/ Adj Liên tục; kế tiếp

SỢ bị SÉT đánh, nó XỊT sơn


12
~ sợ sét sịt LIÊN TỤC lên khắp mái nhà để
cách điện.

Example The script went through successive rewrites

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 129


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 42: THEATER
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sự diễn biến, quá trình
action /ˈækʃn/ n
diễn biến, hành động

Thật quá tàn ÁC khi lỡ đấm SƯNG


1
~ ác sưng mặt thằng bé chỉ vì lỡ có một HÀNH
ĐỘNG dại dột

Example The action on stage was spellbinding.


approach /əˈprəʊtʃ/ v,n Đến gần, lại gần, tới gần

Ở quê tôi, mấy cô gái phải rất cẩn


2 thận mỗi khi ra BỜ ruộng vì hay có
~ ở bờ râu
mấy kẻ yêu RÂU xanh LẠI GẦN dở
trờ.

Example The performance approaches perfection


audience /ˈɔːdiəns/ n người xem, khán giả

~ Từ trên chiếc xe AUDI, một người


3 ~ Audi ẩn bí ẨN bước xuống trong sự vỗ tay
của rất nhiều KHÁN GIẢ.

The audience cheered the actors as they walked off


Example
the stage.
Create /kriˈeɪt/ v tạo nên, tạo ra

Món CÀRI ngon tuyệt ẤY được


4 ~ càri ấy TẠO RA từng những nguyên liệu
hàng đầu thế giới.

The writer created the characters to represent the


Example
seven deadly sins

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 130


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Dialogue /ˈdaɪəlɔːɡ/ n Cuộc đối thoại

ĐÀI viễn thông có bộ LỌC nhiễu tốt


5
~ đài lọc giúp cho các CUỘC ĐỐI THOẠI
diễn ra suôn sẻ hơn nhiều

Example The actors performed the dialogue without using scripts


Element /ˈelɪmənt/ n Yếu tố, nhân tố

EM tôi dù quyết định LY dị nhưng vẫn


rất vui MỪNG vì đã loại bỏ đi được
6 ~ em ly mừng NHÂN TỐ tạo ra mọi phiền phức là
ông chồng suốt ngày say rượu, đánh
đập vợ con.

Example The audience is an essential element of live theater


Experience /ɪkˈspɪriəns/ n Kinh nghiệm, trải nghiệm

Vì béo ục ỊCH nên nó SỢ BỊ mọi


~ ịch sợ bị rỉ người RỈ tai nhau nói xấu nên đã tìm
7
ẩn nơi ở ẨN để không phải TRẢI
NGHIỆM cảm giác khinh bỉ.

Example The experience of live theater is very thrilling


Occur /əˈkɜːr/ v Xảy ra, xuất hiện

Ở trên CƠ thể tôi XUẤT HIỆN nhiều


8 ~ ở cơ
vết đỏ do bị muỗi đốt.

Example The murder in the play occurs in the second act

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 131


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
perform /pərˈfɔːrm/ v Biểu diễn, trình diễn

BỞI vì chọn toàn người MẪU tốt


~ bởi mẫu
9 nhất nên màn BIỂU DIỄN đã
(form)
thành công tốt đẹp.

Example The theater group performed a three-act play


Diễn tập (vở kịch, bài
Rehearse /rɪˈhɜːrs/ v
múa...)

RỈ máu chỗ vết thương HỞ do gặp


10 ~ ri hở sự cố trong lúc DIỄN TẬP bài
múa.

The players rehearsed for only three weeks before the


Example
show opened

Review /rɪˈvjuː/ n, v Phê bình, đánh giá

Mấy đứa xấu tính hay rủ RỈ tai


11 ~ rỉ thấy (view) nhau bàn tán mỗi khi THẤY đồng
nghiệp bị sếp PHÊ BÌNH.

The newspaper sent a rank amateur to review the


Example
play
Sold out /səʊld/ /aʊt/ Adj Bán hết (vé, hàng)

Những quả SẤU ngon vặt ở cạnh


12 ~ sấu ao AO nhà tôi đã BÁN HẾT rất
nhanh

The Broadway opening was sold out months in


Example
advance

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 132


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 43: MUSIC
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sẵn có để dùng, , chưa có
available /əˈveɪləbl/ Adj
người yêu

Sao con cứ Ở VẬY không đi tìm


người yêu đi, LỠ bị ế thì chắc BỐ
1 ~ ở vậy lỡ bố
phải dùng mọi cách SẴN CÓ để
tìm cho con à.

I checked the list of available compact discs before


Example
ordering
broad /brɔːd/ Adj Rộng, bao la

Ngồi trên BỜ đê RÓT nước uống


2
Bờ rót ngắm đồng ruộng RỘNG thẳng
cánh cò bay.

Example Dominique has a broad knowledge of opera history


phạm trù, hạng mục,
category /ˈkætəɡɔːri/ n
hạng, loại

Cứ KỆ TỚ đi, không phải lo ế đâu.


3 Dù có hơi gầy GÒ một chút nhưng
~ kệ tớ gò ria
được cái RIA mép đẹp thế này thì
cũng thuộc LOẠI sát gái đó.

Example Jazz is one of many categories of music


Khác hẳn nhau, khác loại,
Disparate /ˈdɪspərət/ Adj
tạp nham
KHÔNG dễ gì khi trèo qua BỜ
tường cao vậy mà không bị RỚT
~ không (dis)
4 xuống dù người có KHÁC HẲN
bờ rớt
NHAU về chiều cao cũng như cân
nặng.
In the song, the disparate voices hauntingly join a
Example
blended chorus

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 133


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
Divide /dɪˈvaɪd/ v chia cắt, phân ra

ĐI khấn VÁI nhiều nơi vì chùa nào


5 ~ đi vái cũng được PHÂN RA thành nhiều khu
khác nhau.

The music class was evenly divided into manageable


Example
parts, such as themes, styles or centuries
Favorite /ˈfeɪvərɪt/ Adj Ưa thích, mến chuộng

Vào mùa hè, chỉ cần phe PHẨY quạt


~ phẩy vợ rít cho VỢ là cô ấy thích rối RÍT vì được
6
chồng yêu MẾN chiều CHUỘNG mà.

Hearing the jazz trio in such a large hall is not my


Example
favorite way to enjoy them
instinct /ˈɪnstɪŋkt/ n Bản năng, năng khiếu

Con lợn ỈN SỢ bị bắt làm thịt nên rất


~ ỉn sợ tinh TINH ranh tìm chỗ trốn như một BẢN
7 NĂNG sinh tồn của chúng vậy.

The student’ ability to play the cello was so natural, it


Example
seemed an instinct
Preference /ˈprefrəns/ n sở thích; sự thích hơn

BỞI vì giá RẺ lại ngon nên quán PHỞ


~ bởi rẻ phở
gà ngày càng được nhiều khách RẦN
8 rần
rần kéo tới như một SỞ THÍCH

Ms. Lanet failed to indicate her seating preference when


Example
she ordered the opera tickets

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 134


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Reason /ˈriːzn/ n Lý do, lẽ

Món gàRI cứ DẦN dần đổi sang màu


~ ri dần đen thì chỉ có một LÝ DO duy nhất
9
là bị hỏng mà thôi.

We’ll never understand the reason why some music is


Example
popular and some is not
relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ n Sự nghỉ ngơi, sự giải trí

RÌA đường đám rau xà LÁCH bị


~ rìa lách xây nhổ sạch để XÂY dựng một khu nhà
10 sừng nghỉ cao cấp to SỪNG sững cho du
khách đến NGHỈ NGƠI.

Listening to soothing music before bedtime provides


Example
good relaxation
Sự ưa thích; sở thích, thị
taste /teɪst/ n
hiếu

Ăn dâu TÂY cả ngày không chán là


11 ~ tây sở tớ SỞ trường của TỚ vì đó là món ăn
ƯU THÍCH.

This music doesn’t appeal to my tastes, but I’m old-


Example
fashioned
urge /ɜːrdʒ/ v Thúc, thúc giục, đề xuất

Nó ỨC chế vì bị THÚC GIỤC liên


~ ức
12 tục việc cưới chồng.

His mother urged him to study the piano, the rest is


Example
musical history

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 135


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 44: MUSEUMS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
giành được, thu được, đạt
Acquire /əˈkwaɪər/ v
được

Ơ, thế QUÁI nào mà một đứa luôn


1 ~ ơ quái ở đứng Ở bét lớp lại có thể GIÀNH
ĐƯỢC học bổng đi du học vậy?

The sculptor acquired metalworking skills after much


Example
practice
Admire /ədˈmaɪər/ v thán phục; hâm mộ, say mê

Món Ô MAI Ở phố cổ khiến du


~ ô mai ở khách vô cùng SAY MÊ mỗi khi
2 được ăn thử.

Raisa, admiring the famous smile, stood before the


Example
Mona Lisa for hours

Collection /kəˈlekʃn/ n sự sưu tầm; bộ sưu tập

Nó tận dụng CƠ hội để luồn LÁCH


qua đám đông ăn trộm cái SỪNG
3 ~ cơ lách sừng
hươu quý hiếm trong BỘ SƯU TẬP
ở viện bảo tàng

The museum’s collection kept two full-time curators


Example
busy
Lời phê bình, lời phê phán,
Criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ n
lời bình phẩm
Thấy con CÓ RỈ một TÍ nước tiểu
ra quần phải XI đái ngay không lại
~ có rỉ tí xi
4 tè DẦM ra giường thì lại bị cả nhà
dầm
PHÊ BÌNH vì tội không biết trông
con.
The revered artist’s criticism of the piece was
Example
particularly insightful

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 136


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
express /ɪkˈspres/ v Diễn tả ,Biểu lộ, bày tỏ

5 Thằng béo ục ỊCH SỢ ra BỜ sông vì


~ ịch sợ bờ rét
gió RÉT BIỂU LỘ rõ ra trên khuôn mặt

Example The photograph expresses a range of emotions


Fashion /ˈfæʃn/ n Mốt, thời trang

PHE nữ bây giờ coi việc đeo SỪNG


~ phe sừng
6 trâu ở cổ là MỐT mới thời thượng.

The museum’s classical architecture has never gone out


Example
of fashion.
Thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn,
Leisure /ˈliːʒər/ n
rảnh rỗi

Chỉ cần một LY trà đá kèm đĩa hướng


7
~ ly giờ dương là ngồi hàng GIỜ trong lúc
RẢNH RỖI.

Example We can go to the permanent collection at our lerisure


Respond /rɪˈspɑːnd/ v Trả lời, đáp lại, phản ứng lại

Ngồi mãi trong nhà vệ sinh không đi


được, nó RÍT lên từng cơn lo SỢ bị táo
~ rít sợ bón
8 BÓN do cơ thể PHẢN ỨNG LẠI việc
không chịu ăn nhiều rau xanh

You should respond to the invitation to attend the museum


Example
gala

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 137


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Kế hoạch làm việc, lên lịch
Schedule /ˈskedʒuːl/ n,v
trình

Ở trại cai nghiện, mấy tên XÌKE


9
~ xìke giun đào GIUN mỗi ngày như môt phần
trong KẾ HOẠCH cắt cơn.

Example The museum offers a schedule of guided tours


Đầy ý nghĩa, quan trọng,
Significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ Adj
đáng kể

Vợ chồng đang XÍCH mích thì


~ xích ni phí đừng năn NỈ làm gì PHÍ công, chỉ
10 cần CẦN tặng cho cô ấy một món quà Ý
NGHĨA là mọi chuyện êm dịu ngay

The use of lambs to symbolize innocence is


Example
significant in Western art

Specialize /ˈspeʃəlaɪz/ v chuyên về, chuyên biệt về

Đừng SỢ nó BÉ không làm được


việc, nó có thể vừa xách XÔ nước
11 ~ sợ bé xô lái đầy vừa LÁI xe máy bằng chân đó,
vì nó CHUYÊN VỀ làm xiếc từ nhỏ
mà.

Example The art historian specialized in Navajo rugs


Một dãy đầy đủ, một chuỗi
Spectrum /ˈspektrəm/ n
rộng

Vì SỢ con chó BÉCgiê bị ăn


TRỘM, họ đã làm hẳn MỘT DÃY
12 ~ sợ béc trộm
hàng rào trang bị ĐẦY ĐỦ thiết bị
để bảo vệ

The whole spectrum of artistic expression was


Example
represented in the watercolor

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 138


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 45: MEDIA
Word-
No New word Transcription Meaning
class
việc được giao, việc được
Assignment /əˈsaɪnmənt/ n
phân công

Ở công ty, được sếp SAI việc là tôi


rất MỪNG vì chắc chắn VIỆC
1 ~ ở sai mừng
ĐƯỢC GIAO là việc cực kỳ quan
trọng nên sếp mới nhờ tôi.

When the reporter is on assignment, research piles up


Example
on her desk
Choose /tʃuːz/ v Chọn, lựa chọn

Nó CHU môi tỏ vẻ khinh bỉ khi biết


~ chu
2 tôi CHỌN không thi vào đại học.

I did not choose that candidate to be the editor of our


Example
student newspaper
Không ngớt, liên
Constant /ˈkɑːnstənt/ n
tiếp, không thay đổi

CON chó SỢ bị TẨN nên kêu ăng


3 ~ con sợ tẩn
ẳng KHÔNG NGỚT

The constant updating of information keeps reporters


Example
busy checking their facts
Constitute /ˈkɑːnstətuːt/ v Cấu tạo, tạo thành

Thằng CON SỢ bị TỚ TỤT quần


đến nỗi đã TẠO THÀNH phản xạ
~ con sợ tớ tụt
4 mỗi khi ai đó đến gần là ngay lập
tức nắm chặt thắt lưng.

All the different news sources constitute the media


Example
industry.

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 139


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Kiên quyết, quả quyết, dứt
Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Adj
khoát

Dù ĐI SAI làn đường bị công an tóm


rồi lại XỊT lốp do vướng phải đinh
5 ~ đi sai xịt nhưng nó vẫn QUẢ QUYẾT rằng
ngày hôm nay là một ngày may mắn
của nó.

Newspaper editors must be decisive when determining


Example
which stories go on the front page
disseminate /dɪˈsemɪneɪt/ v Gieo rắc, phổ biến, phân tán

ĐI XE đường xóc đến độ thùng MỲ để


phía sau NẢY liên tục bung hết ra rơi
6 ~ đi xe mỳ nảy
vãi PHÂN TÁN dọc đường mà tôi
không hề hay biết.

Example The media disseminate news across the world


impact /ˈɪmpækt/ n Tác động, ảnh hưởng

Sự IM lặng của BÁC bảo vệ làm ẢNH


~ im bác
7 HƯỞNG đến không khí của cả phòng

The story of the presidential scandal had a huge impact


Example
on the public
in depth /ɪn/ /depθ/ Adj Chuyên sâu

Muốn IN sách ĐẸP thì phải thuê thợ


~ in đẹp
8 CHUYÊN SÂU về việc này

The newspaper gave in-depth coverage of the tragic


Example
bombing

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 140


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
investigative /ɪnˈvestɪɡeɪtɪv/ Adj Điều tra nghiên cứu

Việc mấy con ỈN mải mê VÉT


~ ỉn vét ti gây máng mà TÍ thì GÂY ra cắn nhau
9
tiếp đang được TIẾP tục ĐIỀU TRA
NGHIÊN CỨU để làm rõ.

Example He is one of the most famous investigative reporters


Liên kết, nối kết, mối liên
Link /lɪŋk/ n
kết

Những người LÍNH ở với nhau lâu


10
~ lính nên có MỐI LIÊN KẾT về tình
cảm rất sâu đậm

Example The computer links will take you to today’s headlines


Đăng ký, Đồng ý mua, đặt
subscribe /səbˈskraɪb/ v
mua
SẮP lấy vợ SỢ không còn CƠ hội
11 được uống bia lai RAI với đám bạn
~ sắp sợ cơ rai
nên đã ĐẶT MUA mấy thùng về
khao cả lũ.
Example Jill subscribes to a gardening magazine
Thorough /ˈθɜːroʊ/ adj Hoàn toàn, kỹ lưỡng, tỉ mỉ

THÒ tay vào trong cốc để vẽ cái


12 ~ thò râu RÂU rồng đẹp như vậy phải vô
cùng TỈ MỈ.

Example The story was the result of thorough research

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 141


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 46: DOCTOR’S OFFICE
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Hàng năm, năm một, từng
Annual /ˈænjuəl/ Adj
năm

Để nấu được ĂN bữa ngon thế này,


1 ~ ăn nung nó đã phải NUNG nấu trong lòng
HÀNG NĂM trời

I try to schedule my annual physical right after my


Example
birthday
giấy mời, , chức vụ được
Appointment /əˈpɔɪntmənt/ n
bổ nhiệm, sự hẹn gặp

Ở lớp ĐIỂM của tôi cao nhất luôn


2 ~ ở điểm
nên tôi rất MỪNG mỗi khi có
(point) mừng
GIẤY MỜI họp phụ huynh.

To get the most out of your appointment, keep a log


Example
of your symptoms and concerns
Assess /əˈses/ v Định giá, đánh giá

Ở Bát Tràng, chất lượng của đất


~ ở sét
3 SÉT được ĐÁNH GIÁ rất cao.

The physical therapist assessed the amount of


Example
mobility Ms. Crowl had lost after her stroke
Diagnose /ˌdaɪəɡˈnəʊz/ v chẩn đoán

ĐAU Ở chỗ NÀO thì phải đến bệnh


~ đau ở nào viện mới CHẨN ĐOÁN chính xác
4
được.

She diagnosed the problem as a failure to follow the


Example
directions for taking the medication

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 142


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG

Word-
No New word Transcription Meaning
class
Effective /ɪˈfektɪv/ Adj Có hiệu lực, có kết quả

Điểm PHẨY cứ phải tăng liên TIẾP


~ phẩy tiếp thì mới chứng tỏ nó đã có KẾT QUẢ
5 tốt trong việc học tập.

The improved images showed the effectiveness of the new


Example
X-ray machine
Instrument /ˈɪnstrəmənt/ n Dụng cụ

Trong công việc, SỢ nhất không phải


là TRỞ ngại sẽ gặp mà là quá mê
~ trong (in) sợ
MẨN với những DỤNG CỤ cũ mà
6 trở mẩn
không chịu tìm tòi ra cái mới để nâng
cao hiệu quả làm việc

The senior physician carried his instruments in a black


Example
leather bag
Quản lý, trông nom, điều
Manage /ˈmænɪdʒ/ v
khiển

MẸ muốn nuôi con NÍT thì phải học


~ mẹ nít
7 cách TRÔNG NOM cho tốt

The head nurse’s ability to manage her staff through a


Example difficult time caught the hospital administrator’s
attention
Ngăn cản; ngăn chặn, ngăn
Prevent /prɪˈvent/ v
ngừa

BỜ đê bị rò RỈ một chỗ chỉ to vỏn


VẸN bằng cái nút chai thôi nhưng
8 ~ bờ rỉ vẹn
cũng phải tìm cách bịt lại ngay để
NGĂN NGỪA nó vỡ to ra.

His full caseload prevented the doctor from taking on


Example
new patients

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 143


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Giới thiệu, tiến cử, Khuyến
Recommend /ˌrekəˈmend/ v
nghị

Nó REO lên sướng khi bị CƠ động


hỏi lúc trong người toàn MEN rượu
9 ~ reo cơ men nhưng vẫn được cho đi vì GIỚI
THIỆU là con trưởng công an thành
phố.

The doctor recommend that Edwin take off at last a


Example
week to rest and regain his health
Record /ˈrekərd/ v,n Hồ sơ, sự ghi chép

Coi RẺ tính mạng người đi đường,


10 ~ rẻ cợt dám đùa CỢT với cảnh sát nên nó
đã bị ghi vào HỒ SƠ phạm tội.

Ms Han typed a written request for her medical


Example
records
Refer /rɪˈfɜːr/ v Chỉ dẫn, kể đến, nhắc đến

Mỗi khi được ăn món càRI trộn


PHỞ, nó lại NHẮC ĐẾN cô người
~ ri phở
11 tình năm xưa đã nấu cho nó ăn món
này.

I was referred to this specialist by the family practice


Example
nurse
Serious /ˈsɪriəs/ Adj Quan trọng, nghiêm trọng

Uống nước SIRO ngọt lịm mà như


ăn phải ỚT thế kia coi bộ nó có vấn
~ siro ớt
12 đề NGHIÊM TRỌNG về thần
kinh.

The impact of the serious news could be read on


Example
everyone’s face

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 144


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 47: DENTIST’S OFFICE
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Biết, nhận thấy, nhận thức
Aware /əˈwer/ Adj
thấy

Ở chùa rất nhiều người đến rút QUẺ


1 ~ở quẻ để BIẾT xem năm nay của mình thế
nào.

I was not aware that flossing my teeth could prevent


Example
a buildup of plaque
Catch up /kætʃ/ /ʌp/ v Cập nhật, trò chuyện

Mua cả KÉT bia còn đầy ẮP thì


~ két ắp mới đủ cho buổi TRÒ CHUYỆN
2
của chúng ta thêm rôm rả được.

My dentist likes to take time to catch up before she


Example
starts the examination
Sự làm sao lãng, sự làm
Distraction /dɪˈstrækʃn/ n
lãng đi, sự làm đứt quãng

KHÔNG chịu TRÁCH nhiệm hoàn


~ không (dis) thành nhiệm vụ nên bị đấm cho
3 trách sưng SƯNG mặt vì cái tội SAO LÃNG
công việc

To provide a distraction from the noise, Luisa’s


Example
dentist offered her a pair of earphones
Sự làm can đảm, khuyến
/ɪnˈkɜːrɪdʒmən
Encouragement n khích, niềm cổ vũ, niềm
t/
động viên

Dù cuộc thi diễn ra TRONG CƠN


~ trong (in)
4 gió RÍT kéo dài hàng GIỜ, tôi vẫn
cơn rít giờ
rất vui MỪNG khi bạn bè vẫn đến
mừng
CỔ VŨ đông đủ.

Let me offer you some encouragement about your


Example
crooked teeth

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 145


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Evident /ˈevɪdənt/ Adj Hiển nhiên, rõ rệt

Nó bị Ế vợ VÌ ĐẦN quá là điều HIỂN


~ ế vì đần
5 NHIÊN có thể hiểu được.

Unfortunately, his poor dental hygiene is evident from a


Example
distance
Habit /ˈhæbɪt/ n Thói quen, tập quán

HÉ cửa sổ ra cho thoáng, đừng BÍT lại


~ hé bít hết thế kia sẽ tạo thành THÓI QUEN
6
không tốt sau này đâu

The patient had a habit of grinding his teeth during his


Example
sleep
Chiếu sáng, rọi sáng, làm sáng
illuminate /ɪˈluːmɪneɪt/ v
tỏ
Đừng Ỷ vào sắc đẹp có thể làm LU mờ,
mộng MỊ những người khác về tính
7 ~ ỷ lu mị nết NẾT xấu xa của mình, mọi thứ cuối
cùng cũng được LÀM SÁNG TỎ mà
thôi.
Let me turn more lights to properly illuminate the back
Example
teeth

irritate /ˈɪrɪteɪt/ v Làm phát cáu, chọc tức

Nó cố Ý trộm mất con gàRI vào đúng


8
~ ý ri tết ngày TẾT để CHỌC TỨC bà chủ nhà
đáng ghét

Example The broken tooth rubbed against my tongue, irritating it

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 146


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Overview /ˈəʊvəvjuː/ n Tổng quan

Sự lo ÂU về căn bệnh của VỢ đã


hoàn toàn được thay thế bởi niềm
9 ~âu vợ vui VUI khó tả khi nhìn tờ giấy khám
TỔNG QUAN của bác sĩ cho ra kết
quả tốt.
I did a quick overview of your teeth and they look in
Example
good shape
Position /pəˈzɪʃn/ n Vị trí, chỗ

BỞI vì DÌ tôi bị SƯNG đúng


~ bởi dì sưng “CHỖ hiểm” nên phải đưa vào bệnh
10 viên ngay lập tức

The position of the chair can be adjusted to a range


Example
of heights

Regularly /ˈreɡjələrli/ Adv Đều đặn, thường xuyên

Dù đã nói hàng đó rất RẺ mà nó cứ


11 GIỮ mãi không vất đi, và LỜ đi
~ rẻ giữ lờ lý
mọi LÝ lẽ mà mọi người đã giải
thích cho nó ĐỀU ĐẶN mỗi ngày.

Example She brushes regularly after every meal


Restore /rɪˈstɔːr/ v Sửa chữa lại, phục hồi lại

Con gàRI SỢ bị bắt nên kêu rất TO


12 đến nỗi ngất đi, nên tôi phải tìm
~ ri sợ to
cách để nó PHỤC HỒI LẠI mới
tiếp tục mang đi nghiên cứu được.

Example The cleaning restored the whiteness of my teeth

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 147


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 48: HEALTH INSURANCE
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Allow /əˈlaʊ/ v Cho phép, chấp nhận

Ở trong nhà LAO được CHO


~ ở lao PHÉP người nhà đến thăm hàng
1
ngày

My insurance does not allow me to choose my own


Example
hospital
thay đổi nhau, thay phiên
Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/ n
nhau

Tôi nghe thấy nhiều OTO NỔ máy


2 ~ oto nổ tiếp liên TIẾP THAY PHIÊN NHAU
tạo ra âm thanh rất vui tai.

I’d like to know the alternative to this treatment


Example
before I agree to it
Aspect /ˈæspekt/ n Khía cạnh; mặt, diện mạo

Nó E SỢ mình sẽ bị BẮT nên đã


~ e sợ bắt tìm cách thay đổi DIỆN MẠO bằng
3 phẫu thuật.

The aspect of HMOs that people most dislike is the


Example
lack of personal service
sự liên quan tới, sự dính líu
Concern /kənˈsɜːrn/ v
tới, sự lo âu

CON tôi là fan cuồng của SƠN


4 Tùng nên tôi thực sự LO ÂU về
~ con sơn
việc nó sẽ bỏ bê học hành vì suốt
ngày chỉ thấy nghe nhạc mà thôi.

Example Whenever I have health concerns, I call my doctor

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 148


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Emphasize /ˈemfəsaɪz/ v Nhấn mạnh

EM tôi PHỜ phạc vì tập thể dục SAI


cách, nên qua đó tôi muốn NHẤN
5 ~ em phờ sai
MẠNH một lần nữa là hãy cẩn thận
trong khi tập thể dục.

The nurse emphasized the importance of eating a


Example
balanced diet
incur /ɪnˈkɜːr/ v Chịu, gánh, mắc, bị

TRONG những CƠ hội lớn thường phải


~ trong (in) cơ
6 CHỊU những rủi ro không nhỏ

Dominic incurs the cost of a co-payment at each doctor’s


Example
visit
Personnel /ˌpɜːrsəˈnel/ n Nhân viên, công chức

NGƯỜI sống NEO đơn ở căn nhà kia


~ người
từng là một CÔNG CHỨC nhà nước có
7 (person) neo
tiếng tăm.

The office manager insisted that she needed more


Example
personnel to finish the project on time
Policy /ˈpɑːləsi/ n Chính sách

BA tôi vì LỠ SĨ diện với nhân viên nên


8
~ ba lỡ sĩ đã đưa ra CHÍNH SÁCH trả lương cao
chót vót dù công ty đang thua lỗ

Example Company policy did not provide for overtime pay

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 149


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
N Word-
New word Transcription Meaning
o class
Phần chia, khẩu phần, chia
Portion /ˈpɔːrʃn/ n
phần

Con BÒ này đã bị chặt mất SỪNG,


9
~ bò sừng còn phần thân đã được CHIA thành
nhiều PHẦN nhỏ đem bán.

Example A portion of my benefits is my health care coverage


Bất chấp, không đếm xỉa
Regardless /rɪˈɡɑːrdləs/ Adv
tới, không chú ý tới

Nó vẫn quyết định RIM thịt GÀ với


10 lá LỐT mà KHÔNG THÈM ĐẾM
~ rim gà lốt
XỈA gì TỚI chuyện nó có ăn được
hay không.

Example Regardless of the cost, we all need health insurance


Salary /ˈsæləri/ n Tiền lương

Anh SẼ đền bù cho em việc LỠ


~ sẽ lỡ rim RIM tôm quá mặn khi nào nhận
11
được TIỀN LƯƠNG tháng tới.

The receptionist believed that he worked too hard for


Example
such a small salary
Suitable /ˈsuːtəbl/ Adj phù hợp, thích hợp với

SU hào bị sâu ăn tả TƠI rất BỔ vì


~ su tơi bổ chắc chắn không có thuốc sâu, đặc
12
biệt là PHÙ HỢP với người ăn chay

I have finally found a health plan that is suitable for


Example
my needs

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 150


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 49: HOSPITALS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Admit /ədˈmɪt/ v Nhận vào, cho vào

Ở quê, MÍT thường được CHO


~ ở mít
1 VÀO sấy khô đem bán

The staff refused to admit the patient until he had


Example
proof of insurance
sự cho phép, sự cấp phép,
Authorization /ˌɔːθərəˈzeɪʃn/ n
giấy phép
Vì ÔNG THỢ bị RƠI từ trên mái
nhà xuống do tuột GIẦY ngã
~ ông thợ rơi
2 SƯNG chân, họ mới phát hiện ra
giầy sưng
căn nhà đó chưa được CẤP PHÉP
xây dựng.
The nurse could not submit an authorization over the
Example
phone, it had to be done in writing
Designate /ˈdezɪɡneɪt/ v Chỉ rõ, định rõ

Dù ĐÈ hay DÍ chặt quả bóng


~ đè dí nảy xuống đất nó vẫn NẢY lên đã CHỈ
3
RÕ ra rằng quả bóng rất căng.

The labels on the bags of blood designated the type of


Example
blood the bags contained
Người bảo vệ; người dẫn
Escort /ˈeskɔːrt/ n
đường, người hộ tống

Công chúa vẫn hơi E SỢ khi nghe


thấy tiếng kêu CÓT két trên mái
4 ~ e sợ cót
dù có NGƯỜI BẢO VỆ đứng
đông đảo xung quanh

Let’s see if there is an escort available to take you to


Example
the parking garage

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 151


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Transcriptio Word-
No New word Meaning
n class
nhận biết, nhận diện, nhận
identify /aɪˈdentɪfaɪ/ v
dạng

Thấy AI bị ĐEN ở đầu TI bên PHẢI thì


5 ~ ai đen ti
đó chính là dấu hiệu NHẬN DẠNG kẻ
phải
tình nghi.

Example The tiny bracelet identified each baby in the nursery


Mission /ˈmɪʃn/ n Sứ mệnh, nhiệm vụ

MÍ mắt SƯNG vù do thức trắng nhiều


~ mí sưng
6 đêm để hoàn thành NHIỆM VỤ

The hospital chaplain took as his mission to visit every


Example
patient admitted each day
Cho phép, cho cơ hội; thừa
Permit /pərˈmɪt/ v
nhận

Tôi đã được ăn thử món BƠ trộn MÍT và


7
~ bơ mít phải THỪA NHẬN một điều là nó quá
kinh khủng

Example Smoking is not permitted anywhere inside the hospital


Pertinent /ˈpɜːrtnənt/ Adj phù hợp, có liên quan

Đừng tưởng BỞ là công TY không biết


mày đang nợ NẦN một đống tiền có
~ bở ty nần
8 LIÊN QUAN đến vụ mất trộm xảy ra vừa
rồi.

You should mention any pertinent health issues to the


Example
staff before you are admitted for surgery

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 152


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Procedure /prəˈsiːdʒər/ n Thủ tục, chuỗi hành động
Lúc trèo qua BỜ rào lỡ bị RƠI mất
mấy chục triệu, dù rất SĨ diện
~ bờ rơi sĩ giờ nhưng nó cũng chịu mất nhiều GIỜ
9
để hoàn thành xong THỦ TỤC nhờ
cảnh sát tìm hộ.
Call the hospital to schedule this procedure for
Example
tomorrow
Result /rɪˈzʌlt/ n Kết quả, thành quả

Huấn luyện viên đã bị cho ra RÌA


sau một thời gian dẫn DẮT đội
10 ~ ria dắt
bóng mà không mang lại KÊT
QUẢ tốt đẹp nào

Example Your lab results won’t be ready for hours


Statement /ˈsteɪtmənt/ n Sự trình bày, báo cáo

Nó SỢ nói chuyện với TÂY đến nỗi


cảm thấy MỪNG rõ khi biết mình
~ sợ tây mừng
11 sẽ TRÌNH BÀY bài trước toàn
người Việt.

The billing statement was filed with the insurance


Example
company last month
Thông thường, thường lệ,
Usual /ˈjuːʒəl/ Adj
thường dùng

Đã YÊU nhau rồi thì có ngồi hàng


12 ~ yêu giờ GIỜ cũng không hết chuyện, đó là
điều rất THƯỜNG LỆ.

It is not usual for that kind of surgery to be


Example
performed on an outpatient basis

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 153


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 50: PHARMACY
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Tra cứu, tham khảo, hỏi ý
Consult /kənˈsʌlt/ v
kiến

Nó lại lên CƠN nghiện hay SAO ấy,


1 ~ cơn sao
phải HỎI Ý KIẾN bác sĩ thôi.

The doctor consulted with a specialist before writing


Example
a new prescription
Điều khiển, chỉ huy, làm
Control /kənˈtrəʊl/ v
chủ

CON TRÂU được cậu bé ĐIỀU


2 ~ con trâu
KHIỂN rất thành thục.

To control the cost of this medication, you may get


Example
the generic version
Tiện lợi, thuận lợi; thích
Convenient /kənˈviːniənt/ Adj
hợp.

CON bé VÌ nài NỈ mãi thằng kia


không yêu nên đã tìm cách tạo ẤN
3 ~ con vì nỉ ấn
tượng ở một nơi THÍCH HỢP cho
cả hai người.

Is this a convenient location for you to pick up your


Example
prescription?
Dò ra, tìm ra, khám phá
Detect /dɪˈtekt/ v
ra, phát hiện ra

Phải ĐI TẤT nhiều tôi mới PHÁT


4 ~ đi tất
HIỆN RA chân mình rất hôi

My doctor put me through some simple tests to detect


Example
if I have asthma

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 154


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Factor /ˈfæktər/ n Nhân tố, yếu tố

PHÁC đồ đúng giúp TỚ chữa trị hiệu


~ phác tớ
5 quả là một YẾU TỐ cực kỳ quan trọng

Taking medications as directed is an important factor in


Example
getting well
Sự ảnh hưởng lẫn nhau, sự tác
interaction /ˌɪntərˈækʃn/ n
động với nhau, sự tương tác
TRONG TỜ giấy bị xé RÁCH có ghi
rõ nguyên nhân dẫn đến việc đấm nhau
~ trong (in) tờ
6 SƯNG mặt là do SỰ TƯƠNG TÁC
rách sưng
giữa hai bên không đạt được thống nhất
chung.
The interaction between the patient and the doctor
Example
showed a high level of trust
Limit /ˈlɪmɪt/ n Giới hạn, ranh giới, hạn định

LY sinh tố MÍT dù rất ngon nhưng giá


7 ~ ly mít của nó cũng chỉ GIỚI HẠN ở một mức
thôi, chứ không thì ai dám uống.

Example My prescription has a limit of three refills


Monitor /ˈmɑːnɪtər/ v Giám sát

Con MA hiện hồn lên năn NỈ TỚ giúp


~ ma nỉ tớ
8 GIÁM SÁT mộ cho nó.

The patient had weekly appointments so that the doctor


Example
could monitor her progress

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 155


MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word
No New word Transcription Meaning
-class
Potential /pəˈtenʃl/ Adj Tiềm năng; tiềm lực

Vừa leo BỜ tường cao chục mét,


vừa bắn TÊN trúng cái XÔ cách
~ bờ tên xô
9 mấy trăm mét thì phải nói nó là một
thiên tài có TIỀM NĂNG rất lớn
To avoid any potential side effects from the
Example medication, be sure to tell your doctor all the drugs
you are currently taking
Sample /ˈsæmpl/ n Mẫu; vật mẫu, hàng mẫu

Tôi đến bảo tàng XEM BỘ sưu tập


~ xem bộ
10 toàn MẪU vật quý hiếm thời tiền sử

The pharmacist gave Myra a few free samples of the


Example
allergy medication
Sense /sens/ n cảm giác, phán đoán

Chỉ cần nhìn bông SEN là tôi có thể


~ sen
11 PHÁN ĐOÁN được nó trồng ở đâu

I got the sense it would be better to get my


Example
prescription filled right away
Người tình nguyện, người
Volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ n,v
xung phong, Tình nguyện

Mới VA phải con LỢN rừng đang


chạy mà mặt đỏ TÍA tai thì làm sao
12 ~ va lợn tía
mà đòi TÌNH NGUYỆN đi vào
rừng bắt lâm tặc được.

My doctor volunteered to call the drugstore, so my


Example
medication would be waiting for me

FB: https://www.facebook.com/lequanghien92 156

You might also like