Professional Documents
Culture Documents
1
LESSON 31: SELECTING A RESTAURANT ................................................................ 97
LESSON 32: EATING OUT............................................................................................. 100
LESSON 33: ORDERING LUNCH................................................................................. 103
LESSON 34: COOKING AS A CAREER ...................................................................... 106
LESSON 35: EVENTS ...................................................................................................... 109
LESSON 36: GENERAL TRAVEL................................................................................. 112
LESSON 37: AIRLINES ................................................................................................... 115
LESSON 38: TRAINS ....................................................................................................... 118
LESSON 39: HOTELS...................................................................................................... 121
LESSON 40: CAR RENTALS ......................................................................................... 124
LESSON 41: MOVIES ...................................................................................................... 127
LESSON 42: THEATER .................................................................................................. 130
LESSON 43: MUSIC ......................................................................................................... 133
LESSON 44: MUSEUMS.................................................................................................. 136
LESSON 45: MEDIA ........................................................................................................ 139
LESSON 46: DOCTOR’S OFFICE ................................................................................. 142
LESSON 47: DENTIST’S OFFICE ................................................................................. 145
LESSON 48: HEALTH INSURANCE ............................................................................ 148
LESSON 49: HOSPITALS ............................................................................................... 151
LESSON 50: PHARMACY .............................................................................................. 154
2
LỜI NGỎ
Chào các bạn, tôi là Lê Hiến. Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn
tới tất cả các bạn đã và đang đồng hành cũng như ủng hộ tôi
trong suốt quãng thời gian vừa qua. Từng là một người không
biết gì tiếng Anh, trải qua rất nhiều thất bại và có được những
bài học quý giá, tôi đã thay đổi và đạt được những kết quả nhất
định. Cho đến bây giờ, khi đã là một giáo viên dạy TOEIC, tôi
vẫn luôn đau đáu nghĩ cách làm thế nào để có thể giúp cho sinh
viên Việt Nam có thể yêu tiếng Anh hơn và cảm thấy việc học tiếng Anh dễ dàng hơn.
Trong quãng thời gian dạy học, tôi luôn thấy một vấn đề lớn nhất của học viên đó
chính là TỪ VỰNG. Các bạn cảm thấy chán nản vì học rất nhiều mà lại quên gần hết, đặc
biệt là về nghĩa của từ vựng đó. Thực ra cách nâng cao vốn từ đơn giản và tự nhiên nhất
chính là thông qua việc đọc và nghe hằng ngày, tích luỹ dần dần. Vậy nhưng, mỗi người là
khác nhau, nên cách này thì phù hợp với người này, cách kia lại phù hợp với người khác.
Không có cách nào là tốt nhất cho tất cả, mà chỉ là cách nào phù hợp hơn với mỗi người mà
thôi.
Chính vì vậy mà tôi đã quyết định viết cuốn sách TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG này để
gửi tặng tới tất cả các bạn sinh viên Việt Nam đang mong muốn tìm một phương pháp giúp
cho việc học từ vựng hiệu quả hơn, thú vị hơn. Phương pháp tôi áp dụng trong cuốn sách
này mục tiêu CHÍNH là giúp cho các bạn có thể dễ nhớ NGHĨA của từ, cái mà các bạn gặp
nhiều khó khăn nhất và thông qua đó, sẽ giúp bạn cảm thấy dễ dàng hơn trong việc chinh
phục các khía cạnh còn lại của từ vựng.
Do thời gian cũng như năng lực có hạn nên không tránh khỏi sai sót trong quá trình
biên soạn, rất mong các bạn thông cảm. Nếu như các bạn có ý kiến đóng góp để làm cuốn
sách tốt hơn, hay có điều gì thắc mắc trong quá trình học theo cuốn sách này, thì hãy đừng
ngần ngại mà liên hệ với tôi qua:
Facebook Lê Hiến ( https://www.facebook.com/lequanghien92)
Cám ơn những đóng góp chân thành của tất cả các bạn và chúc các bạn có những giây phút
thú vị mỗi khi học từ vựng ;).
3
CÁCH SỬ DỤNG CUỐN SÁCH HIỆU QUẢ
Mục tiêu cuốn sách được viết ra để giúp các bạn cảm thấy vui vẻ và hào hứng hơn
với việc học từ vựng mỗi ngày. Cuốn sách áp dụng “kỹ thuật tách ghép từ” và “âm thanh
tương tự” để tìm cách chuyển từ vựng tiếng Anh sang cụm từ tiếng Việt gần giống với
cách phát âm hoặc mặt chữ của từ vựng đó. Sau đó sẽ hình thành 1 câu chuyện tương ứng
giúp các bạn có thể dễ dàng ghi nhớ được nghĩa của từ.
Với phương pháp này, các bạn sẽ được thoả sức liên tưởng, tưởng tượng, giúp kích
hoạt não bộ hoạt động một cách mạnh mẽ và hiệu quả nhất, do đó sẽ ghi nhớ từ vựng lâu
hơn rất nhiều so với những cách học thông thường. Sau khi áp dụng kỹ thuật này, mỗi khi
nhìn vào một từ nào đã từng học, những từ ngữ bị tách lập tức sẽ biến thành manh mối dẫn
người học tới nghĩa chính xác của từ.
Ngoài ra, có một việc nhiều bạn còn băn khoăn, đó chính là liệu học theo phương
pháp này thì có khiến phát âm sai không. Câu trả lời của tôi là KHÔNG. Không ai nói rằng
cụm từ sau khi đã Việt hoá là cách phiên âm của từ tiếng Anh đó cả. Phiên âm tiếng Anh
được lấy trong từ điển OXFORD và nằm ngay cạnh từ đó. Bạn cần nắm chắc cách phiên âm
của một từ rồi mới áp dụng phương pháp này để giúp nhớ nghĩa của từ. Và một khi bạn biết
rõ cụm từ tiếng Việt đó không phải là cách đọc của từ tiếng Anh, thì bạn sẽ không bao giờ
sai được cả. Tôi chưa từng thấy một ai có phát âm đúng mà sau khi áp dụng phương pháp
này mà phát âm lại thành sai cả nên bạn cứ yên tâm áp dụng.
CÁC BƯỚC HỌC
Bước 1: Xem từ vựng, phiên âm, từ loại và nghĩa tiếng Việt.
Bước 2: Xem hình ảnh minh hoạ để có thể dễ hình dung nghĩa của từ hơn.
Bước 3: Xem phần gợi ý tách âm/từ.
Bước 4: Xem câu chuyện và HÌNH DUNG câu chuyện trong đầu sao cho sinh động nhất.
Bước 5: Lặp lại vài lần cho đến khi bạn dễ dàng hình dung ra được câu chuyện.
Lưu ý: Không có một cách tách ghép từ chuẩn xác nào cả, tất cả phụ thuộc vào tính sáng
tạo của bạn. Càng sáng tạo bao nhiêu, việc học từ của bạn càng đơn giản và dễ dàng bấy
nhiêu. Chính vì vậy, nếu như bạn có thể tự nghĩ ra cách tách ghép từ, và câu chuyện của
riêng mình là tốt nhất.
Ngoài ra, bạn có thể truy cập vào kênh Youtube của tôi để thường xuyên cập nhật những
video chia sẻ mới nhất về tiếng Anh: http://goo.gl/EJnjaA
4
THỜI GIAN ÔN LẠI
Mọi thứ dù bạn học kĩ đến đâu mà không ôn lại thì sau một thời gian chắc chắn sẽ quên hết.
Chính vì vậy, để đảm bảo từ vựng đã học luôn ở trong đầu, các bạn hãy ôn lại tối thiểu vào
những thời điểm sau để có thể đạt KÊT QUẢ tối ưu nhất:
Lần 1: 15 phút ngay sau khi học xong
Lần 2: Trước khi ngủ trưa
Lần 3: Sau khi ngủ dậy buổi trưa
Lần 4: Trước khi đi ngủ buổi tối
Lần 5:Sáng hôm sau ngủ dậy.
Lần 6: 7 ngày sau
Lần 7: 1 tháng sau
Không có ĐÚNG hay SAI, hãy để trí tưởng tượng của bạn được thoả sức phát triển và
bây giờ hãy bắt đầu vào những bài học đầu tiên nào ^^
5
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 1: CONTRACT
No New word Transcription Word-class Meaning
Contract /ˈkɑːntrækt/ (n) Hợp đồng
6
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Determine /dɪˈtɜːrmɪn/ (v) quyết định
7
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Party /ˈpɑːrti/ (n) Đối tác
8
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 2 : MARKETING
No New word Transcription Word- Meaning
class
Attract /əˈtrækt/ (v) Thu hút, hấp dẫn
10
9
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Convince /kənˈvɪns/ (v) Thuyết phục
11
10
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Market /ˈmɑːrkɪt/ (v) Quảng bá
12
11
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 3 : WARRANTIES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Đặc trưng, riêng
Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (a)
biệt
CHA đi đổ RÁC nhặt được
TỜ vé số Vietlott trúng 90 tỷ
1 ~ Cha rác tờ rich đã trở nên GIÀU có trong
(giàu) tích TÍCH tắc – Điều tạo nên sự
RIÊNG BIỆT của chơi xổ số
ở Việt Nam.
Example She spoke with characteristic enthusiasm.
Consequence /ˈkɑːnsəkwens/ (n) Hậu quả, kết quả
13
12
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Hết hạn, hết
Expire /ɪkˈspaɪər/ (v)
hiệu lực
14
13
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Protect /prəˈtekt/ (v) Bảo vệ
Các chuyên gia thật PRO
khi tạo ra sản phẩm
~ PRO tex
9 KOTEK giúp BẢO VỆ chị
(kotex)
em phụ nữ khỏi những ngày
“đèn đỏ”
Example Our aim is to protect the jobs of our members.
Reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n) Danh tiếng
15
14
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 4 : BUSINESS PLANNING
No New word Transcription Word-class Meaning
Chú tâm,
Address /ˈædres/ (v)
hướng đến
Cô gái cảm thấy thật E thẹn
về việc dù đã cứng ĐƠ cả
người vì RÉT nhưng
1 ~ E đơ rét
người yêu cô vẫn mặc kệ vì
đang mải CHÚ TÂM “xem
xiếc”.
To address the water shortage, more ponds were
Example
built
Avoid /əˈvɔɪd/ (v) tránh
16
15
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v) Đánh giá
17
16
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Risk /rɪsk/ (n) Rủi ro, mạo hiểm
Mưa rơi rả RÍCH nên tôi
không dám SỜ vào cái CỜ
~ Rích sờ cờ
9 treo trên mái vì sợ RỦI RO
sét đánh cho đen người.
Smoking can increase the risk of developing
Example
heart disease
Strategy /ˈstrætədʒi/ (n) Chiến lược
SẮP được SỜ TI mẹ mà bị
TỤT kính rơi xuống đất vỡ
~Sắp sờ ti tụt
12 tung, thế là phải đi THAY
THẾ cái khác.
18
17
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 5 : CONFERENCES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) Cung cấp
Ơ, hoá ra cả CAM và MƠ ở
~ Ơ cam mơ
1 ĐÂY đều được CUNG CẤP từ
đây
Trung Quốc.
19
18
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Get in touch /ɡet ɪn tʌtʃ/ (v) Liên hệ
20
19
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
21
20
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 6 : COMPUTERS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Access /ˈækses/ (v) Truy cập
22
21
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Display /dɪˈspleɪ/ (n,v) Trưng bày
23
22
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Ignore /ɪɡˈnɔːr (v) Bỏ qua
24
23
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 7: OFFICE TECHNOLOGY
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Affordable /əˈfɔːrdəbl/ (a) Có khả năng chi trả
25
24
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Durable /ˈdʊrəbl/ (a) Bền
26
25
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Recur /rɪˈkɜːr/ (v) Trở lại (1 vấn đề)
27
26
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 8: OFFICE PROCEDURES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Appreciate əˈpriːʃieɪt/ (v) Đánh giá cao
28
27
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Code /koʊd/ (n) mã
29
28
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
30
29
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 9: ELECTRONICS
No New word Transcription Word-class Meaning
Disk /dɪsk/ (n) đĩa
31
30
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
32
31
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
33
32
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 10: CORRESPONDENCE
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Assemble /əˈsembl/ (v) Lắp ráp
34
33
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Express /ɪkˈspres/ (a) Nhanh, hoả tốc
35
34
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Petition /pəˈtɪʃn/ (n) Sự thỉnh cầu, kiến nghị
36
35
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 11: JOB ADVERTISING AND RECRUITING
Wor
No New word Transcription d- Meaning
class
abundant əˈbʌndənt/ (a) Nhiều, phong phú
37
36
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Come up with /kʌm ʌp wɪð/ (v) Phát hiện ra
38
37
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ (n) Phẩm chất, năng lực
Nó QUÁ LỲ lợm khi PHI
thẳng xe máy vào gốc CÂY
~ Quá lỳ phi cây đến nỗi SƯNG đầu chỉ để
9
sưng chứng tỏ mình cũng có
PHẨM CHẤT của một anh
hùng hảo hán.
Example He left school with no formal qualifications
Recruit /rɪˈkruːt/ (v) Tuyển
39
38
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 12: APPLYING AND INTERVIEWING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Ability /əˈbɪləti/ (n) Năng lực, tố chất
41
40
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Follow up /ˈfɑːloʊ ʌp/ (v) Theo sau
42
41
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 13: HIRING AND TRAINING
No New word Transcription Word-class Meaning
conduct /kənˈdʌkt/ (v) Thực hiện
43
42
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Look up to /lʊk ʌp tuː/ (v) Ngưỡng mộ
Cứ AN tâm mà đi dù mọi
người có TRÁCH bạn thế nào
~ an trách
7 thì chỉ cần đi ĐÚNG
HƯỚNG là sẽ tới đích.
44
43
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Set up /set ʌp/ (v) Thiết lập
45
44
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 14: SALARIES AND BENEFITS
No New word Transcription Word-class Meaning
basis /ˈbeɪsɪs/ (n) Nền tảng
Example She was chosen for the job on the basis of her qualifications.
(Be) aware (of) /biː əˈwer əv/ (a) Nhận thức
46
45
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Delicate /ˈdelɪkət/ (a) Tinh xảo
Dù ĐẺ con khi đã LI dị và bị
giễu CỢT mà không nao núng gì
~đẻ li cợt
5 thì phải nói cô ấy là con người
quá TINH vi XẢO quyệt
47
46
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Raise /reɪz/ (n) Tăng lương
48
47
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 15: PROMOTIONS, PENSIONS, AND AWARDS
No New word Transcription Word-class Meaning
Achieve /əˈtʃiːv/ (v) Đạt được
49
48
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Looked to /lʊkt tuː/ (v) Trông chờ
50
49
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Productive /prəˈdʌktɪv/ (a) Có hiệu quả
51
50
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 16: SHOPPING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sự mặc cả, món hời, cơ
bargain /ˈbɑːrɡən/ n
hội tốt (buôn bán)
If you can bear with me, I’d like to stop in one more
Example
store
behavior /bɪˈheɪvjər/ n thái độ, hành vi, tập tính
Get in the checkout now, I’ll join you with the last
Example
items.
52
51
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
comfort /ˈkʌmfərt/ n Tiện nghi, dễ chịu, nhàn hạ
Example Do you think I can get all the items into one bag?
53
52
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Mandatory /ˈmændətɔːri/ Adj Có tính bắt buộc
54
53
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Function /ˈfʌŋkʃn/ v Thực hiện chức năng
Example She functioned as the director while Mr. Gibbs was away
56
55
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Chất lượng, phẩm chất,
Quality /ˈkwɑːləti/ n
tính chất
57
56
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 18: SHIPPING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Accurate /ˈækjərət/ Adj Đúng đắn, chính xác
58
57
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
integral /ˈɪntɪɡrəl/ Adj Cần thiết, không thể thiếu
The store closes one day a year so that the staff can take
Example
inventory of the stockroom
59
58
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Remember /rɪˈmembər/ v Nhớ; nhớ lại
60
59
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 19: INVOICES
Transcriptio Word-
No New word Meaning
n class
Tiền phải trả, giá tiền, tiền
Charge /tʃɑːrdʒ/ n,v
công, tiền thù lao
61
60
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Transcriptio Word-
No New word Meaning
n class
Có năng suất cao, có hiệu suất
Efficient /ɪˈfɪʃnt/ adj
cao, hiệu quả
Đừng Ỉ mình trẻ mà PHÍ phạm sức
khoẻ làm thâu đêm, sau này lại SỬNG
5 ~ ỉ phí sửng sốt nhận ra điều quan trọng là làm việc
có HIỆU QUẢ chứ không phải như
trâu bò.
62
61
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Order /ˈɔːrdər/ n,v Đặt, gọi (món), yêu cầu
63
62
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 20: INVENTORY
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sửa lại cho đúng, điều
adjust /əˈdʒʌst/ v
chỉnh
64
63
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Disturb /dɪˈstɜːrb/ v làm náo động; quấy rầy
65
64
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Scan /skæn/ v Quét qua, xem qua
66
65
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 21: BANKING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Nhận, chấp nhận, chấp
Accept /əkˈsept/ v
thuận
67
66
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Deduct /dɪˈdʌkt/ v Trừ đi, khấu trừ
68
67
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sự hạn chế, sự giới hạn; sự
Restriction /rɪˈstrɪkʃn/ n
bị hạn chế
69
68
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 22: ACCOUNTING
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Accounting əˈkaʊntɪŋ/ n Kế toán, sự thanh toán
70
69
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Budget /ˈbʌdʒɪt/ n Ngân sách, ngân quỹ
71
70
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ Adj Chưa trả, còn nợ
72
71
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 23: INVESTMENTS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Cạnh tranh, quyết đoán,
Aggressive /əˈɡresɪv/ Adj
khốc liệt
73
72
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Fund /fʌnd/ n,v Quỹ, tài trợ
74
73
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Pull out /pʊl/ /aʊt/ v,n Rút ra, sự rút
The pull out of the bank has left the company without
Example
financing
Resource /ˈriːsɔːrs/ n tài nguyên, tài sản
75
74
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 24: TAXES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Calculate /ˈkælkjuleɪt/ v Tính toán, dự tính
Example You should calculate how much the party will cost
Deadline /ˈdedlaɪn/ n hạn chót
The deadline was too tight and they couldn’t finish the
Example
project
Hồ sơ, tài liệu, sắp xếp, sắp
File /faɪl/ v,n
đặt
Example Fill out the form and turn it in at the front desk
76
75
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Give up /ɡɪv/ /ʌp/ v từ bỏ
Anyone who pays less than they should in taxes will face a
Example
penalty
77
76
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Prepare /prɪˈper/ v chuẩn bị; sẵn sàng
78
77
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 25: FINANCIAL STATEMENTS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Desired /dɪˈzaɪər/ Adj muốn có, đòi hỏi
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Overall /ˌəʊvərˈɔːl/ Adj Toàn bộ, toàn thể
80
79
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Target /ˈtɑːrɡɪt/ v,n Kết quả nhằm tới, mục tiêu
81
80
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 26: PROPERTY AND DEPARTMENTS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
82
81
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Disrupt /dɪsˈrʌpt/ v Làm gián đoạn, ngắt
83
82
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Move up /muːv/ /ʌp/ v Thăng chức
84
83
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 27: BOARD MEETINGS AND COMMITTEES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Adhere to /ədˈhɪr/ /tuː/ v Tuân thủ, theo
85
84
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Thực hiện, tiến tới, sự cho
Go ahead /ɡəʊ/ /əˈhed/ v,n
phép
86
85
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Một cách định kỳ, tuần
Periodically /ˌpɪriˈɑːdɪkli/ Adv
hoàn
Cứ mỗi khi BỊ người yêu cho ra
RÌA, tôi lại ĐI ra ngoài kiếm CỚ
9 ~ bị rìa đi cớ ly
uống vài LY rượu giải sầu MỘT
CÁCH ĐỊNH KỲ
87
86
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 28: QUALITY CONTROL
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Brand /brænd/ n Nhãn hàng, loại hàng
88
87
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Garment /ˈɡɑːrmənt/ n Quần áo, hàng may mặc
89
88
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Take back /teɪk/ /bæk/ v Trả lại, rút ra
90
89
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 29: PRODUCT DEVELOPMENT
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Anxious /ˈæŋkʃəs/ Adj lo âu, lo lắng
91
90
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Examine /ɪɡˈzæmɪn/ v xem xét, thẩm tra, khảo sát
92
91
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
/rɪˌspɑːnsəˈbɪlət Trách nhiệm, bổn phận;
Responsibility n
i/ nghĩa vụ
Cô ấy mừng ríu RÍT khi được SỜ
vào BẠN trai nhưng hoảng SỢ khi
~ rít sờ bạn sợ
thấy anh ấy BỊ LỞ loét ở TI do đi
9 bị lở ti
NGHĨA VỤ quân sự lâu ngày
không được tắm.
The product development department has a huge
Example responsibility to be sure that the product is safe, even
if used improperly
Solve /sɑːlv/ v Giải quyết, làm sáng tỏ
93
92
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 30: RENTING AND LEASING
Word
No New word Transcription Meaning
-class
apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/ adj Sợ hãi, e sợ
94
93
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
New word Transcription Meaning
No class
Dao động, thay đổi thất
Fluctuate /ˈflʌktʃueɪt/ v
thường
Không chỉ mệt bơ PHỜ do uống
thuốc LẮC, mà tính khí CHÚ ẤY
5 ~ phờ lắc chú ấy cũng THAY ĐỔI THẤT
THƯỜNG do hệ quả của việc uống
quá liều.
Example They decided to lease the property rather than buy it.
95
94
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Lock into /lɑːk/ /ˈɪntuː/ v Cam kết, ràng buộc
96
95
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 31: SELECTING A RESTAURANT
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Appeal /əˈpiːl/ Adj lôi cuốn, quyến rũ
97
96
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Familiar /fəˈmɪliər/ adj Quen thuộc
98
97
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
rely /rɪˈlaɪ/ v tin vào, dựa vào
100
99
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
forget /fərˈɡet/ v Quên, không nhớ đến
101
100
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Khách hàng quen (của một
patron /ˈpeɪtrən/ n
cửa hàng)
Once the word was out about the new chef, patrons
Example
lined up to get in to the restaurant.
predict /prɪˈdɪkt/ v tiên đoán, dự đoán
102
101
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
103
102
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Fall to /fɔːl/ /tuː/ v Thuộc về (trách nhiệm)
104
103
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Multiple /ˈmʌltɪpl/ Adj Nhiều, nhiều mối, phức tạp
106
105
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
draw /drɔː/ v lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
107
106
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
phương tiện thoả mãn,
outlet /ˈaʊtlet/ n
giải phóng, giải pháp
108
107
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 35: EVENTS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
assist /əˈsɪst/ v Giúp, giúp đỡ
109
108
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
General /ˈdʒenrəl/ Adj chung chung, tổng, toàn thể
Tưởng vào Big C mua được hàng RẺ
nên mặt niềm NỞ như đúng RỒI, đến
5 ~ rẻ nở rồi
lúc tính TỔNG tiền thì đắt hơn mua ở
ngoài.
Example We have a general idea of how many guests will attend.
ideal /aɪˈdiːəl/ Adj Lý tưởng
110
109
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Trạng thái ở gần (về không
proximity /prɑːkˈsɪməti/ n
gian, thời gian...)
111
110
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 36: GENERAL TRAVEL
Word-
No New word Transcription Meaning
class
đại lý, phân điểm, chi
agency /ˈeɪdʒənsi/ n
nhánh
112
111
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
board /bɔːrd/ V Lên tàu, đáp tàu
Example We will board the train for New York in ten minutes.
claim /kleɪm/ V Lấy lại, tìm lại
113
112
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
embark /ɪmˈbɑːrk/ v Lên tàu, máy bay
114
113
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 37: AIRLINES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Deal with /diːl/ /wɪð/ v Giải quyết, đối mặt
115
114
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ Adj Tương đương
116
115
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
(thuộc) tương lai; về sau,
Prospective /prəˈspektɪv/ Adj
sắp tới
117
116
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 38: TRAINS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
comprehensive /ˌkɑːmprɪˈhensɪv/ Adj Bao hàm, toàn diện
118
117
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
entitle /ɪnˈtaɪtl/ v Cho quyền (làm gì...)
119
118
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ Adj Đúng giờ
120
119
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 39: HOTELS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
advance /ədˈvæns/ n sự tiến bộ, thành tựu
121
120
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Mong chờ, Chờ đợi, trông
expect /ɪkˈspekt/ v
đợi
122
121
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
quote /kwəʊt/ v Định giá, đặt giá
123
122
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 40: CAR RENTALS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
busy /ˈbɪzi/ Adj Bận rộn
124
123
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ v làm thất vọng
125
124
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Optional /ˈɑːpʃənl/ Adj Tuỳ ý, không bắt buộc
126
125
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 41: MOVIES
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Attain /əˈteɪn/ v Đạt được, giành được
Example The film continues the story set out in an earlier film.
Description /dɪˈskrɪpʃn/ n sự diễn tả, sự mô tả
127
126
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Disperse /dɪˈspɜːrs/ v Giải tán, phân tán
128
127
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Phát hành (cuốn phim, bản
Release /rɪˈliːs/ v
tin...)
129
128
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 42: THEATER
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sự diễn biến, quá trình
action /ˈækʃn/ n
diễn biến, hành động
130
129
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Dialogue /ˈdaɪəlɔːɡ/ n Cuộc đối thoại
131
130
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
perform /pərˈfɔːrm/ v Biểu diễn, trình diễn
132
131
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 43: MUSIC
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Sẵn có để dùng, , chưa có
available /əˈveɪləbl/ Adj
người yêu
133
132
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Divide /dɪˈvaɪd/ v chia cắt, phân ra
134
133
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Reason /ˈriːzn/ n Lý do, lẽ
135
134
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 44: MUSEUMS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
giành được, thu được, đạt
Acquire /əˈkwaɪər/ v
được
136
135
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
express /ɪkˈspres/ v Diễn tả ,Biểu lộ, bày tỏ
137
136
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Kế hoạch làm việc, lên lịch
Schedule /ˈskedʒuːl/ n,v
trình
138
137
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 45: MEDIA
Word-
No New word Transcription Meaning
class
việc được giao, việc được
Assignment /əˈsaɪnmənt/ n
phân công
139
138
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Kiên quyết, quả quyết, dứt
Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Adj
khoát
140
139
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
investigative /ɪnˈvestɪɡeɪtɪv/ Adj Điều tra nghiên cứu
141
140
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 46: DOCTOR’S OFFICE
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Hàng năm, năm một, từng
Annual /ˈænjuəl/ Adj
năm
142
141
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Effective /ɪˈfektɪv/ Adj Có hiệu lực, có kết quả
143
142
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Giới thiệu, tiến cử, Khuyến
Recommend /ˌrekəˈmend/ v
nghị
144
143
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 47: DENTIST’S OFFICE
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Biết, nhận thấy, nhận thức
Aware /əˈwer/ Adj
thấy
145
144
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Evident /ˈevɪdənt/ Adj Hiển nhiên, rõ rệt
146
145
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Overview /ˈəʊvəvjuː/ n Tổng quan
147
146
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 48: HEALTH INSURANCE
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Allow /əˈlaʊ/ v Cho phép, chấp nhận
148
147
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Emphasize /ˈemfəsaɪz/ v Nhấn mạnh
149
148
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
N Word-
New word Transcription Meaning
o class
Phần chia, khẩu phần, chia
Portion /ˈpɔːrʃn/ n
phần
150
149
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 49: HOSPITALS
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Admit /ədˈmɪt/ v Nhận vào, cho vào
151
150
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Transcriptio Word-
No New word Meaning
n class
nhận biết, nhận diện, nhận
identify /aɪˈdentɪfaɪ/ v
dạng
152
151
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Procedure /prəˈsiːdʒər/ n Thủ tục, chuỗi hành động
Lúc trèo qua BỜ rào lỡ bị RƠI mất
mấy chục triệu, dù rất SĨ diện
~ bờ rơi sĩ giờ nhưng nó cũng chịu mất nhiều GIỜ
9
để hoàn thành xong THỦ TỤC nhờ
cảnh sát tìm hộ.
Call the hospital to schedule this procedure for
Example
tomorrow
Result /rɪˈzʌlt/ n Kết quả, thành quả
153
152
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
LESSON 50: PHARMACY
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Tra cứu, tham khảo, hỏi ý
Consult /kənˈsʌlt/ v
kiến
154
153
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word-
No New word Transcription Meaning
class
Factor /ˈfæktər/ n Nhân tố, yếu tố
155
154
MR.LÊ HIẾN TOEIC TUYỆT ĐỈNH TỪ VỰNG
Word
No New word Transcription Meaning
-class
Potential /pəˈtenʃl/ Adj Tiềm năng; tiềm lực
156
155