You are on page 1of 50

Content

INSTRUCTIONS – HƯỚNG DẪN: .................................................................................. 2


Accommodation .......................................................................................................... 6
Business ....................................................................................................................... 8
City life ...................................................................................................................... 10
Education .................................................................................................................. 13
Entertainment ........................................................................................................... 17
Environment .............................................................................................................. 20
Fashion ...................................................................................................................... 23
Festival ...................................................................................................................... 25
Finance ...................................................................................................................... 27
Food .......................................................................................................................... 29
Free-time ................................................................................................................... 31
Health ........................................................................................................................ 32
Law ............................................................................................................................ 34
Media and News ....................................................................................................... 36
Relationship............................................................................................................... 38
Technology ................................................................................................................ 40
Tourism ..................................................................................................................... 42
Traffic ........................................................................................................................ 45
Work .......................................................................................................................... 47

by Xuan Phi IELTS 1


INSTRUCTIONS – HƯỚNG DẪN:
Đa phần các bạn kêu học từ vựng hay collocations cho IELTS Speaking rất khó, học
xong có nhớ từ nhưng không dùng lại được. Bạn đã bao giờ hỏi tại sao? Đó chủ yếu
là do các bạn chưa nắm được phương pháp học đúng. Chu trình học từ vựng cho
Speaking phải bao gồm hai giai đoạn, mình hay so sánh nó như quá trình hoạt động
của một động cơ xe với hai chu kỳ: Nạp và Xả.

- “Nạp” là giai đoạn bạn nhập từ vào trong bộ nhớ của mình.
- “Xả” là quá trình bạn sử dụng lại những cụm từ trong bộ nhớ của mình, biến
collocations đó thành của bạn.
Cũng như động cơ muốn hoạt động được phải qua đầy đủ cả chu trình, từ vựng các
bạn muốn có được cũng phải qua cả hai giai đoạn trên. Khi động cơ hoạt động đều
đặn, xe sẽ tiến về phía trước. Nhiều bạn chỉ chú tâm vào lập sổ từ vựng, thu thập rất
nhiều, học trong sách, trong bài đọc, bài nghe… nhưng không ôn lại, không thấy có
sự tiến bộ dù học rất nhiều. Đó là do các bạn mới chỉ “Nạp” mà không chịu “Xả”.
Động cơ thiếu một chu trình không thể hoạt động, cả chiếc xe không thể cựa quậy.
Bây giờ mình sẽ trình bày các cách để thực hiện cả hai quá trình “Nạp” và “Xả” này
hiệu quả nhất.

Quá trình “Nạp” có ba phương pháp mình hướng dẫn cho học sinh: Phương pháp Do
Thái, Phương pháp Adam Khoo, và Phương pháp Flashcard. Quá trình “Xả” có hai
hình thức: Học một mình và Học theo nhóm.

a. Chu kỳ “Nạp”:
• Phương pháp học Do Thái
Phương pháp học này đang ngày càng phổ biến và được ứng dụng tại nhiều trung
tâm Anh Ngữ. Về mặt khoa học, nó sử dụng kỹ thuật “back chaining” và “active
repetition”. Khi bạn có một cụm collocation hay một cụm từ muốn học, bạn sẽ nhắc
đi nhắc lại từng từ của cụm đó thật nhiều lần theo thứ tự: từ cuối -> từ đầu.

Ví dụ: Để học được cụm “allow friends to stay connected” bạn nhắc lại như sau:

Connected/ Connected/ Connected/ Connected/ Connected …


Stay connected/ Stay connected/ Stay connected/ Stay connected …
To stay connected/ To stay connected/ To stay connected/ To stay
connected

by Xuan Phi IELTS 2


Friends to stay connected/ Friends to stay connected/ Friends to stay
connected …
Allow friends to stay connected/ Allow friends to stay connected…
Với mỗi lượt như trên, bạn nhắc đi nhắc lại ít nhất 5-7 lần trước khi thêm từ ngay
phía trước của từ đó.

Khi hướng dẫn phương pháp này cho một nhóm các bạn, ngay sau khi học xong, bạn
nhớ ít nhất nhớ được 17 trên tổng số 40 cụm mình đưa ra. Ngày hôm sau, vẫn bạn
đó viết được 23/ 40 cụm, và hôm sau nữa được 27/ 40 cụm. Sau mỗi ngày bạn ấy
đều không học lại mà chỉ viết để kiểm tra số cụm nhớ được.

Xem thêm video hướng dẫn: https://goo.gl/G6UeAy

• Phương pháp Adam Khoo


Mình cá các bạn đều đã từng học qua kiểu đặt câu với một từ mới, và rất nhanh
chóng, bạn nhận ra rằng mình đã quên ngay từ đó và cả câu đó khi chuyển sang từ
tiếp theo. Nếu bạn đã đọc cuốn “Tôi tài giỏi, bạn cũng thế” của triệu phú người
Singapore này thì hãy sử dụng thử phương pháp ghi nhớ của ông ấy. Adam Khoo
phân tích rằng não bộ ghi nhớ được tốt với các câu chuyện hoặc chi tiết dị thường,
càng dị bao nhiêu thì não ghi nhớ càng tốt bấy nhiêu. Thay vì đặt những câu rời rạc,
nhàm chán, ông hướng dẫn dựng lên các câu chuyện dị thường, bất ngờ để thúc đẩy
sự ghi nhớ của não bộ. Áp dụng phương pháp này, bạn hãy nhặt ra một số từ vựng
hay nhóm từ mà mình muốn học. Ví dụ: Computer science, higher education, keep
balance, improve facility, over the moon… Bước tiếp theo là dựng câu chuyện kỳ dị
có chứa các từ trên. Ví dụ:

“Vừa hay tin Thạch Sanh sẽ tìm đến để giết mình, Chằn Tinh lao đầu vào nghiên cứu
computer science ngày này qua ngày khác với mong muốn được gia nhập vào higher
education học hỏi thêm võ nghệ từ các cao thủ khác. Thật bất ngờ, Chằn Tinh được
nhận vào đại học Cambridge ngay khi trường này vừa mới improve facility. Tinh thấy
hạnh phúc over the moon nhưng không ngờ rớt ngay môn đầu tiên là keeping
balance, bởi từ xưa đến giờ toàn trườn, bò chứ chưa bao giờ đứng nên không biết
thế nào là balance cả.”

Sau khi đã nghĩ và viết được câu chuyện này rồi thì chính bạn cũng khó mà loại bỏ
nó ra khỏi đầu được. Bạn hãy thử cố gắng quên câu chuyện do mình viết xem, cũng
khó lắm luôn ấy chứ.

by Xuan Phi IELTS 3


• Flashcards
Flashcards có nhiều bạn mua sẵn theo bộ có sẵn hoặc cắt giấy để tự làm. Với mình
thì mình dùng flashcards online bởi (1) hoàn toàn miễn phí (2) tự tạo được bộ
Flashcards cho những từ mình muốn (4) không phải mang theo một bộ giấy dày cộp,
chỉ cần laptop/điện thoại là đủ (5) ngoài học nghĩa còn có thể học phát âm, làm bài
test, chơi game trực quan, sinh động giúp dễ nhớ hơn rất nhiều. www.cram.com là
địa chỉ mình sử dụng để tạo flashcards online cho chính mình, tạo trên này sau đó
kết nối với điện thoại qua application CRAM là có thể chơi với từ vựng mọi lúc mọi
nơi.

b. Chu kỳ “Xả”
• Học một mình:
Khi tự học một mình thì bạn cần phải trở thành người thầy của chính mình. Sau khi
đã nạp được các collocations vào bộ nhớ, bạn hãy tập trả lời các câu hỏi theo từng
chủ đề tương ứng với từng chủ đề. Cách mình hay làm như sau:

Bước 1: Tự trả lời câu hỏi và thu âm.

Bước 2: Nghe lại câu trả lời của mình và viết ra nháp những cách diễn đạt tốt hơn sử
dụng các nhóm từ đã học.

Bước 3: Trả lời lại lần lượt các câu hỏi, thu âm lại. Chu trình trên lặp lại đến khi bạn
thấy đã thêm được nhiều từ vựng hay và hài lòng với phần trả lời của mình.

• Học theo nhóm:


Quá trình luyện tập theo nhóm đơn giản hơn bởi bạn sẽ có người cùng thực hiện các
thao tác với mình.

(1) In bộ Collocation List này và cùng Nạp


(2) Hỏi và trả lời: Một người hỏi, một người trả lời. Người hỏi sẽ vừa nghe vừa
take note lại ý trả lời của bạn kia.
(3) Nâng cấp: Sau khi hỏi và trả lời một nhóm câu hỏi, cả nhóm sẽ cùng xem lại
các cách diễn đạt cũ và tìm cách thêm collocations mới học cho hợp lý.
(4) Hỏi và trả lời lại. Chu trình lặp đi lặp lại cho đến khi nhóm đã thêm được nhiều
từ vựng và hài lòng với phần trả lời của mình.
Một cách hiệu quả khác là đến với các Speaking Club. Khi đó, phần Nạp của bạn cần
được thực hiện trước ở nhà. Bạn sẽ mang phần từ mà bạn mới luyện tập tới club và
thêm các collocation đó bất kỳ khi nào có thể. Đọc đến đây, nhiều bạn sẽ thắc mắc:
“Nhưng thường các speaking club đều có các chủ đề hoặc hoạt động buộc phải tham

by Xuan Phi IELTS 4


gia chứ không được phép nói cái mình muốn. Vậy làm sao luyện tập được?”. Bạn
đừng lo. Mình biết hai địa điểm, một ở Sài Gòn và một ở Hà Nội cho phép bạn tự
luyện tập những gì mình muốn:

Sài Gòn: Café Ehouse Club

Hoạt động: Tổ chức các buổi trò chuyện, giao lưu tự nhiên với người nước
ngoài
Thời gian: Tối thứ 6 hàng tuần tại quán
Địa chỉ: 7 Thạch Thị Thanh, phường Tân Định, Quận 1
Chi phí: Không thu phí. Các bạn tham gia gọi đồ uống
Link: http://on.fb.me/1nSX1Jj

Hà Nội: IELTS Speaking Club

Hoạt động: Thành viên tham dự tự lập nhóm để luyện tập các câu hỏi IELTS
hay General English với sự hỗ trợ của giáo viên IELTS và các bạn supporters.
Thời gian: Tối thứ 7 hàng tuần từ 18.30 – 21.00
Địa chỉ: Tầng 3 Café Memory, số 4/37 ngõ 82 Chùa Láng
Phí: Không thu phí. Các bạn tham gia gọi đồ uống
Link: https://goo.gl/tI5Pbc
Các bạn sẽ được gặp mình là giáo viên hỗ trợ trong club này!

Đó là toàn bộ từ A-Z về cách học Collocations cho Speaking IELTS, cái mà các bạn vẫn
luôn tìm kiếm bấy lâu nay. Bây giờ thì bạn đã sẵn sàng để có nó - những collocations
hay nhất theo 18 chủ đề IELTS.

by Xuan Phi IELTS 5


Accommodation
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Dormitory Kí túc xá
Nhà thuê trong thời gian
Short-let accommodation
ngắn
An old apartment
Một khu chung cư cũ
building
Residential area Khu vực dân cư
Types of accommodation
Hotel rooms Các căn phòng khách sạn
A mansion Một biệt thự
A shared apartment Một căn hộ ở chung
A private house Nhà riêng
Four-storey house Nhà bốn tầng
A comfortable room Căn phòng thoải mái
A tidy room Căn phòng ngăn nắp
A cosy room Một căn phòng ấm áp
A messy room Một căn phòng bừa bộn
Features
Một căn phòng có điều
An air-conditioned room
hòa
Một căn phòng thoáng
An airy room
khí
An oppressive house Một căn nhà nóng và bí
High rent fee Phí thuê cao
Strict landlords Những chủ nhà khó tính
Limited space Không gian hạn chế
Problems of renting Sự thiếu thốn không gian
The lack of private space
riêng tư
Have to share home Phải chia sẻ vật dụng gia
appliances đình
Be dependent Bị phụ thuộc
Other collocations Find roommates Tìm bạn ở chung
Move out of/ move into Chuyển ra/ chuyển vào
an apartment một căn hộ
Make a deposit for Đặt cọc cho

by Xuan Phi IELTS 6


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Pay a monthly/weekly Trả tiền phòng hàng
rent in advance tháng/ hàng tuần.
Build up a house Xây nhà
Tidy a room Dọn dẹp phòng
Decorate a house Trang hoàng nhà cửa
Sửa chữa đồ đạc trong
Repair home stuff
Other collocations nhà
Paint a wall Sơn một bức tường
Hang a painting on the
Treo bức tranh lên tường
wall
Trang trí bằng giấy dán
Cover a wall with pictures
tường
Clean the window Lau cửa sổ
Demolish a house Phá hủy một ngôi nhà

by Xuan Phi IELTS 7


Business
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Establish a business Thành lập một công ty
Provide on-the-job
Đào tạo chuyên môn
training
Design compensation
Thiết kế chính sách lương
policy
Recruit talents Tuyển dụng nhân tài
Go into partnership Liên kết đối tác
Thực hiện nghiên cứu thị
Do market research
trường
Triển khai một sản phẩm
Business process Launch a new product
mới
Start an advertising Bắt đầu một chiến dịch
campaign quảng cáo
Develop a website Phát triển một trang web
Tạo ra những trang thu
Create fan pages on
hút khách hàng trên các
social networking sites
mạng xã hội
Set a high value on Thiết lập một giá trị cao
customer service cho dịch vụ khách hàng
Đảm bảo các chi phí vận
Cover running costs
hành
Cải thiện doanh số bán
Improve sales figures
hàng
Reduce costs Giảm thiểu các chi phí
Generate profit Tạo ra nhiều lợi nhuận
Maximize profit Tối đa hóa lợi nhuận

Successful businesses Outperform competition Vượt trội trên đối thủ


Dominate the market Thống trị thị trường
Quản lý một công ty
Run a successful business
thành công
Tạo ra những việc làm
Create jobs for local
cho người dân địa
people
phương
Attract investment Thu hút đầu tư

by Xuan Phi IELTS 8


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Raise funds Huy động các nguồn vốn
Tăng trưởng doanh
Successful businesses Grow the business
nghiệp
Reach new customers Tiếp cận khách hàng mới
Stiff competition Cạnh tranh khốc liệt
Seek a merge Tìm kiếm sự sáp nhập
Chịu những thua lỗ nặng
Suffer enormous losses
nề
Unsuccessful businesses
Face bankruptcy Đối mặt với sự phá sản
Lose customers to Mất khách hàng bởi đối
competitors thủ
Fire employees Sa thải nhân viên
Business is booming Kinh doanh đang bùng nổ
Cut-throat competition Cạnh tranh khốc liệt
A rival company Một đối thủ cạnh tranh
Support charities Hỗ trợ các quỹ từ thiện
Protect the natural Bảo vệ môi trường thiên
environment nhiên
Other collocations Improve local Cải thiện cơ sở vật chất ở
infrastructure địa phương
Sponsor scholarships Tài trợ học bổng
Become a sponsor for Trở thành nhà tài trợ cho
Invest in research and Đầu tư vào nghiên cứu và
development phát triển
Social responsibilities Các trách nhiệm xã hội

by Xuan Phi IELTS 9


City life
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE

Easy access to clean


Dễ dàng có nước sạch
water
Treatment of waste
Việc xử lý nước thải
water
Availability of electricity Sự sẵn có về điện
Convenient bus or train Hệ thống xe buýt thuận
system tiện
Use public transport at a Sử dụng giao thông công
cheap price cộng giá rẻ
Cơ sở vật chất tốt cho cư
Good facilities for citizens
dân
Modern service Dịch vụ hiện đại
Good educational
Các cơ sở giáo dục tốt
Advantages of living in a instutions
city Qualified doctors and Giáo viên và bác sĩ đạt
teachers tiêu chuẩn
Have a rich culture Có văn hóa đa dạng
Many job opportunities Có nhiều cơ hội việc làm
Có nhiều trung tâm mua
Be full of shopping malls
sắm
Many entertainment Có nhiều trung tâm giải
centers trí
Stores are in a short
Các cửa hàng ở gần
distance
Can enjoy a night out
Có thể đi chơi tối dễ dàng
easily
Wide range of Có nhiều hoạt động giải
entertainment activities trí
Disadvantages of living Be extremely congested Trở nên vô cùng chật chội
in a city Thiếu khoảng không gian
Lack of green spaces
xanh

by Xuan Phi IELTS 10


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE

Chịu đựng ô nhiễm tiếng


Bear noise pollution
ồn
Chịu đựng ô nhiễm không
Suffer from air pollution
khí
Suffer from water
Chịu đựng ô nhiễm nước
pollution
Disadvantages of living Rubbish piles up on the Rác thải chất đống bên
in a city roads đường
Cleanness is neglected Vệ sinh không được chú ý
Have lots of traffic Có rất nhiều vấn đề về
problems giao thông
High crime rate Tỉ lệ tội phạm cao
The cost of living is high Chi phí sống cao
Fast pace of life Nhịp độ cuộc sống nhanh
Có một cuộc sống căng
Have a stressful life
thẳng
Những người không
Have unhonest people
thành thật
Build more residential Xây dựng thêm nhiều khu
areas dân cư
Have more green space Có thêm không gian xanh
Reduce population in the Giảm dân số khu vực
center trung tâm
Loại bỏ các khu công
Remove industrial zones
nghiệp
Spend more in cleaning Chi nhiều hơn cho vệ sinh
Solutions to city Close environmentally Đóng cửa các nhà máy
problems harmful factories ảnh hưởng môi trường
Xây dựng thêm trường
Build more schools
học
Đào tạo cho cư dân thành
Educate citizens
phố
Enhance public transport Cải thiện hệ thống giao
system thông công cộng

by Xuan Phi IELTS 11


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE

Reduce the cost of living Giảm chi phí sống


Solutions to city Nâng cao chất lượng cuộc
Improve quality of life
problems sống
Lakes and rivers Hồ và sông
Green space Khoảng không gian xanh
Public space Không gian công cộng
Nhiều bảo tàng và nhà
Museums and theatres
Places in the city hát
Exhibition centers Các trung tâm triển lãm
International centers Các trung tâm quốc tế
Shopping centers Các trung tâm mua sắm
Entertainment hubs Các trung tâm giải trí
Be peaceful and quiet Bình yên và yên tĩnh
Slow pace of life Nhịp sống chậm
Life is simple Cuộc sống giản đơn
Have fresh air Có không khí trong lành
Advantages of living in a Have beautiful
Có nhiều cảnh quan đẹp
village surroundings
Tend to have more Có xu hướng có nhiều
friends bạn hơn
Villagers treat you well Dân làng đối xử tốt
Supply fresh food Cung cấp đồ ăn tươi
Lack of proper education Thiếu giáo dục bài bản
Have narrow minds Có tư duy nhỏ
Be superstitious Bị mê tín
Disadvantages of living Have few doctors and
Có ít bác sĩ và giáo viên
in a village teachers
Services are poor Các dịch vụ kém
Transport system is Hệ thống giao thông
underdeveloped không phát triển

by Xuan Phi IELTS 12


Education
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Tiếp thu kiến thức nền
Learn basic knowledge
tảng
Learn through practice Học qua thực hành
Figure out your strengths Phát hiện điểm mạnh và
and weaknesses yếu
Train physical strength Rèn luyện thể lực
Improve soft skills Cải thiện kỹ năng mềm
Benefits of shools Cải thiện kỹ năng làm việc
Improve teamwork skills
nhóm
Gain self-discipline Nâng cao tính kỷ luật
Become independent Trở nên tự lập
Make yourself confident Trở nên tự tin
Extend my friend circle Có thêm nhiều bạn
Prepare for the future job Chuẩn bị cho tương lai
Meet the entry
Đủ điều kiện nhập học
requirements
Tham gia lớp học/ khóa
Take part in class/ course
học
Attend the class Tham gia lớp học
Go to the library Tới thư viện
Discuss in a group Thảo luận nhóm
Write an assignment Làm bài tập yêu cầu
Do the homework Làm bài tập về nhà
Academic activities
Revise for an exam Ôn thi
Prepare for the final Chuẩn bị cho bài thi cuối
exam kì
Sit/Take an exam Làm bài kiểm tra
Cheat in an exam Gian lận trong thi cử
Pass an exam with flying Thi đỗ với điểm số xuất
colors sắc
Complete a course Hoàn thành khóa học
Get a qualification Nhận bằng

by Xuan Phi IELTS 13


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Graduate from university Tốt nghiệp Đại học
Retake the exam Thi lại
Change schools Chuyển trường
Become a teaching
Trở thành một trợ giảng
assistant
Become a research Trở thành một trợ lý
assistant nghiên cứu
Clean the classrooms Dọn dẹp phòng học
Đăng ký tham gia câu lạc
Register for the club
bộ
Participate in voluntary Tham gia các tổ chức tình
organization nguyện
Extracurrriculum Plant tree in the school Trồng cây trong sân
activities yard trường
Organise special Tổ chức các buổi lễ đặc
celebrations biệt
Eloquence contest Thi hùng biện
Join sports competition Thi đấu thể thao
Tham gia các cuộc thi tài
Join talent competitions
năng
Do volunteer in remote Tình nguyện tại các vùng
areas xa xôi
Go camping Cắm trại
Lack of qualified teacher Thiếu giáo viên đạt chuẩn
Suffer from the low Phải nhận mức thu nhập
income thấp
Have to cover extra
Phải dạy các lớp ngoài giờ
classes
Lack of training Thiếu đào tạo

Problems of school Overcrowded classes Lớp học quá đông


Curriculum overload Quá tải về chương trình
Out of date teaching Phương pháp giảng dạy
methods lỗi thời
Non-stop education Cải cách giáo dục không
reform ngừng
Lack of teaching Thiếu trang thiết bị giảng
equipments dạy

by Xuan Phi IELTS 14


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Run-down facilities Cơ sở vật chất xuống cấp
School violence Bạo lực học đường
School bullying Bắt nạt bạn trong trường
Unacceptable behaviour Các hành động vô lễ
Study pressure Áp lực học hành
Homework overload Quá tải bài tập về nhà
Problems of school Be not interested in the Không hứng thú vào bài
lessons giảng
Nói chuyện riêng trong
Gossip during lessons
lớp
Skip classes Trốn học
Cheat in the exam Gian lận trong thi cử
Have an attitude Có thái độ không tốt
Be addicted to computer
Nghiện trò chơi điện tử
games
Increase the teacher’s Nâng cao thu nhập cho
income giáo viên
Provide more training Đào tạo bổ sung
Streamline lecture
Giảm tải nội dung dạy
content
Nâng cao chất lượng giáo
Improve teacher quality
viên
Tuyển dụng các giáo viên
Recruit qualified teachers
chất lượng
Cập nhật phương pháp
Update teaching method
dạy
Solutions of school
Tập trung vào môn học
Focus on crucial subjects
chính
Engage students in the Lôi cuốn học viên vào bài
lectures giảng
Create active learning Tạo ra môi trường học
environment tập năng động
Purchase advanced
Mua sắm thiết bị hiện đại
equipment
Đầu tư thêm vào cơ sở
Invest more in facility
vật chất
Provide personal care Chăm sóc từng học viên

by Xuan Phi IELTS 15


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Strengthen discipline Thắt chặt tính kỷ luật
Collaboration between Hợp tác giữa nhà trường
schools and parents và gia đình

by Xuan Phi IELTS 16


Entertainment
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE

Enjoy a night out with Tận hưởng một buổi đi ra


friends ngoài với bạn bè
Exciting atmosphere Không khí thú vị
Watch the newly Xem các phim mới phát
released movies hành
Advantages of going to Enjoy the big-screen Tận hưởng màn hình lớn
the cinema Các hiệu ứng điện ảnh
Special cinema effects
đặc biệt
Be able to appreciate the Có thể thưởng thức nghệ
cinematography thuật hình ảnh
Hệ thống âm thanh hiện
Advanced sound system
đại
Tiết kiệm thời gian và chi
Save time and money
phí
Can sit comfortably at Có thể ngồi thoải mái ở
home nhà
Advantages of watching
Can invite your friends
television Có thể mời bạn bè
round
Can watch many different Có thể xem nhiều chương
programs trình khác nhau
Can choose what to
Có thể chọn cái gì để xem
watch
Can flick through Có thể chuyển kênh
channels nhanh chóng
Có thể tắt đi một cách
Can switch it off freely
thoải mái
Reduce stress and Giảm stress và tăng
improve health cường sức khỏe
Benefits of music Boost your mood Cải thiện cảm xúc
Làm cho bạn hạnh phúc
Make you happier
hơn
Help you sleep better Giúp bạn ngủ ngon hơn

by Xuan Phi IELTS 17


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE

Strengthen memory Nâng cao trí nhớ


Benefits of music Enhance work and study Nâng cao năng suất làm
productivity việc và học tập
Hình thức giải trí miễn
A free entertainment
phí
Improve focus Tăng khả năng tập trung
Benefits of reading
Learn English vocabulary Học từ vựng tiếng Anh
books
Học về những nền văn
Learn about new cultures
hóa mới
Broaden your horizon Mở rộng tầm mắt
Sacrifice something Hy sinh điều gì
Compete with Cạnh tranh với
Be in a conflict with Có xung đột với ai
Chiến thắng một giải
Win an award
thưởng
Accept an award Nhận một giải thưởng
The world of famous Have many followers Có nhiều người quan tâm
people Be widely recognised Được biết đến rộng rãi
Trở thành nhân vật của
Become a public figure
công chúng
Trở thành một thần
Become an idol
tượng
Earn respect Có được sự kính trọng
Have a scandal Có một scandal
Write a comment Viết một bình luận
Upload a piece of music Tải lên một bản nhạc
Recommend a film Giới thiệu một bộ phim
Entertainment
Go on tour Lưu diễn
collocations
Go on stage Lên sân khấu
Be on air Phát sóng
Be famous for Nổi tiếng vì điều gì

by Xuan Phi IELTS 18


by Xuan Phi IELTS 19
Environment
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Polluted water
sources Ô nhiễm nguồn nước

Contaminated water Nước bị nhiễm bẩn

Acid rain Mưa acid


Historic flood Trận lũ lịch sử
Face fresh water Đối mặt với tình trạng
shortage thiếu nước sạch
Environment Landslide Sạt lở đất
Rising sea level Mức nước biển dâng
Suffer from the
droughts Chịu đựng hạn hán

Destroy ecosystems Phá hủy hệ sinh thái


Become extinct Bị tuyệt chủng
Natural disasters Các thảm họa thiên nhiên
Ice melting Băng tan
Household waste Rác thải sinh hoạt
Dump rubbish in Đổ rác không đúng
inappropriate places chỗ
Chất thải chưa được
Untreated waste
xử lý
Wastewater Nước thải
Household
Causes Nước thải sinh hoạt
wastewater
Toxic waste Chất thải độc hại
Destroy forest Phá hủy rừng
Việc sử dụng thuốc
Use of weedkillers
diệt cỏ
Việc sử dụng
The use of private
phương tiện cá nhân
by Xuan Phi IELTS 20
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
vehicles increases gia tăng
The use of fossil Việc sử dụng nguyên
fuels liệu hóa thạch
Exhaust fumes from Khí thải từ các
vehicles phương tiện
Construction Các hoạt động xây
activities dựng
Chất thải công
Industrial waste
nghiệp
Raise the public Nâng cao ý thức
awareness cộng đồng
Lựa chọn các sản
Choose products
phẩm ít bao bì đóng
with less packaging
gói
Giảm thiểu sự thải
Reduce emissions
khí
Waste treatment Hệ thống xử lý chất
systems thải

Solutions Sử dụng năng lượng


Use green energy
xanh
Limit emissions from Hạn chế khí thải từ
factories nhà máy
Introduce green Đề ra thuế về khí
taxes thải
Reduce carbon Giảm thiểu lượng khí
emission CO2
Ngăn chặn nạn phá
Stop deforestation
rừng
Làm sạch phố
Clean the streets
phường
Pick up litter Nhặt rác
Consume less
Dùng bớt điện
electricity

by Xuan Phi IELTS 21


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Turn off lights Tắt bớt đèn
Recycle paper Tái chế giấy
Solutions
Reuse plastic bottle Tái sử dụng đồ nhựa

by Xuan Phi IELTS 22


Fashion
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Quần áo mặc cho các sự
Smart clothes
kiện trang trọng
Casual clothes Quần áo thường ngày
Hand-downs from Quần áo được ai đó
somebody nhường cho
Vintage clothes Quần áo từ thời xưa
T-shirts Những chiếc áo phông
A woollen sweater Một chiếc áo len
A cotton dress Một chiếc váy cotton
Clothes Một chiếc áo khoác mùa
A winter coat
(Types of clothes) đông
A scarf Một cái khăn
A tie Một cái cavat
A cap Một chiếc mũ lưỡi chai
Leather shoes Giầy da
A necklace Một chiếc dây chuyền
A bracelet Một chiếc vòng tay
Lipstick Son môi
Dress to the nines Ăn diện
Swept back hair Tóc chải về phía sau
Shoulder- length Dài ngang vai
Hairstyles
Straight hair Tóc thẳng
Curly hair Tóc xoăn
Be on trend Theo kịp xu hướng
Go out of fashion Lỗi thời
Look good in Nhìn hợp với

Fashion Well-dressed Ăn mặc hấp dẫn


Keep up with the latest
Theo mốt
fashion
In fashion Hợp thời trang
Fashion show Buổi diễn thời trang

by Xuan Phi IELTS 23


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Fashion boutiques Các cửa hàng thời trang
Các trung tâm thương
Shopping malls
mại
Các trang mua hàng trực
E-commerce sites
tuyến
Window shopping Đi xem đồ
Visit a store Ghé vào một cửa hàng
Try something on Thử đồ
Shopping
(Locations, shopping Bargain for a good price Mặc cả để được giá tốt
activities, online Check out Thanh toán
shopping)
Return an item Hoàn trả một sản phẩm
Rate the product Đánh giá sản phẩm
Review a shop Nhận xét một cửa hàng
Giới thiệu tới một người
Recommend to a friend
bạn
Complain the quality Than phiền về chất lượng
Khuyên bạn bè trên tránh
Tell friends to stay away
xa

by Xuan Phi IELTS 24


Festival
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Music festival Lễ hội âm nhạc
Food and drink festival Lễ hội ẩm thực
Firework festival Lễ hội pháo hoa
Arts festival Lễ hội nghệ thuật
Film festival Liên hoan phim
Classification
Beer festival Lễ hội bia
Flower festival Lễ hội hoa
Mid-autumn festival Ngày lễ Trung Thu
Fashion weeks Các tuần lễ thời trang
During the festival Trong lễ hội
Take part in an Tham gia một lễ hội quốc
international festival tế
Tổ chức một lễ hội âm
Activities Organize a music festival
nhạc
Lập kế hoạch một lễ hội
Plan a flower festival
hoa
Giúp con người lại gần
Keep people closer to
hơn với tôn giáo và
religion and tradition
truyền thống
Carry the message of the Truyền tải thông điệp của
past generation thế hệ quá khứ
Understand other Thấu hiểu các nền văn
Purpose cultures hóa khác
Cultural exchange Sự trao đổi văn hóa
Help preserving culture Giúp bảo tồn văn hóa và
and heritage di sản
Nuôi dưỡng niềm tự hào
Foster community pride
cộng đồng
Spend quality time with Dành thời gian ý nghĩa
friends bên bạn bè
Meet many famous Gặp gỡ nhiều người nổi
Benefit people tiếng
Strengthen social Gắn bó hơn các mối quan
relationships hệ

by Xuan Phi IELTS 25


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Attract many tourists Thu hút nhiều du khách
Promote national tourism Quảng bá du lịch quốc gia
Tạo ra nhiều cơ hội việc
Benefit Create job opportunities
làm
Boost the economy Thúc đẩy nền kinh tế
A great source of fun Một nguồn vui lớn
Cultural
Sự bất đồng về văn hóa
misunderstanding
A loud noise Một tiếng ồn lớn
Các con đường bị tận
Roads are spoilt
dụng quá mức
Các vấn đề giao thông
Serious traffic problems
Drawback nghiêm trọng
Sự nhiễm bẩn nguồn
Water contamination
nước
Air pollution Ô nhiễm không khí
Gây sợ hãi cho những loài
Scare animals
vật
Cause overcrowding Tạo ra sự đông đúc

by Xuan Phi IELTS 26


Finance
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Source of income Nguồn thu nhập
Steady income Thu nhập ổn định
Financial stability Sự ổn định tài chính
Reduce the stress from Giảm căng thẳng từ áp
Personal finance the living pressure lực cuộc sống
(Importance, sources) Nâng cao chất lượng cuộc
Improve the quality of life
sống
Allow somebody to meet Giúp ai đó đáp ứng được
basic human needs những nhu cầu cơ bản
Nuôi nấng con cháu của
Bring up their offspring
họ
Better living condition Điều kiện sống tốt hơn
Waste money on Lãng phí tiền bạc vào
Pay back a loan Trả một khoản vay
Spend more than you Tiêu nhiều hơn kiếm
can earn được
Chấm dứt những khoản
Clear your debts
nợ nần
Throw money at Ném tiền vào
Spending money Tiêu tiền vào những thứ
Throw money around
không cần thiết
Donate money Quyên góp tiền
Have a good price Có một giá tốt
Make a payment for Thanh toán chi phí cho
Các phương thức thanh
Payment methods
toán
Cash and credit card Tiền mặt và thẻ tín dụng
Get into debt Vướng vào nợ nần
Be in debt Nợ nần
Gia tăng một khoản nợ
Monetary problems Run up a debt
nần
Run out of money Bị kẹt tiền
Unpaid bills Những hóa đơn chưa trả

by Xuan Phi IELTS 27


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Have to borrow money Phải mượn tiền
Run out of cash Hết tiền mặt
Kiếm được một khoản
Make a small fortune
tiền lớn
Earn a living Kiếm sống
Make a living Kiếm sống
Save a great deal of Tiết kiệm được một
Other collocations money khoản tiền lớn
Spend money on Sử dụng tiền vào cái gì
something (theo hướng tích cực)
Có được một vụ mua bán
Get a good deal
tốt
Interest-free loan Khoản nợ không lãi suất

by Xuan Phi IELTS 28


Food
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Hearty breakfast Bữa sáng thịnh soạn
Fresh food Thực phẩm tươi
Chế độ ăn tốt cho sức
Healthy diet
khỏe
Balanced diet Chế độ ăn cân đối
Healthy food Đồ ăn chứa nhiều
Super food
vitamin, chất khoáng
Home-cooked food Đồ ăn nhà nấu
Mouth-watering Ngon miệng
Healthy appetite Ăn ngon miệng
Be dying of hunger Đói lả đi
Frozen food Thực phẩm đông lạnh
Fast food Đồ ăn nhanh
Đồ ăn vặt nhiều đường,
Junk food
chất béo
Thực phẩm chỉ cần hâm
Ready meal
nóng lại là ăn được
Unhealthy food Leftover food Đồ ăn thừa
Fatty food Thực phẩm giàu chất béo
Deep fried Đồ rán nhiều dầu mỡ
Thực phẩm bị hỏng
Rotten food
nhanh
Canned food Thực phẩm đóng hộp
Soft drink Đồ uống không cồn
Refreshment drink Đồ uống giải khát
Drink Strong drink Rượu mạnh
Be drunk Say rượu
Be on the drink Rượu chè bê tha
Rice noodle soup Phở
Cuisine in Vietnam Roll cake Bánh cuốn
Hue beef noodle Bún bò Huế

by Xuan Phi IELTS 29


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Sticky rice Xôi
Cuisine in Vietnam
Spring roll Nem
Fast-casual restaurant Nhà hàng bình dân
Food truck Nhà hàng di động
Nhà hàng phục vụ đồ ăn
Types of restaurant Fast food restaurant
nhanh
Restaurant buffet Nhà hàng tự phục vụ
Nhà hàng phục vụ theo
Set menu restaurant
định suất

by Xuan Phi IELTS 30


Free-time
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Dành thời gian với gia
Spend time with family
đình
Surf the internet Lướt mạng
Play a musical instrument Chơi một loại nhạc cụ
Indoor activities Play video games Chơi game
Play board games Chơi board games
Collect stamps Sưu tầm tem
Read book Đọc sách
Hang out with friends Tụ tập bạn bè đi chơi
Tham gia một môn thể
Compete in a sport
thao
Outdoor activities Garden Làm vườn
Go shopping Đi mua sắm
Go camping Đi cắm trại
Drink alcohol Uống đồ có cồn
Play violent games Chơi các trò chơi bạo lực
Negative activities Depend on phones and Phụ thuộc nhiều vào điên
computer thoại, máy tính
Eat snacks too much Ăn vặt nhiều
Cải thiện kiến thức của
Improve your knowledge
bạn
Tăng cường các mối quan
Strengthen relationships
hệ
Benefits
Keep fit Giữ cơ thể cân đối
Reduce stress Giảm stress
Enjoy life Tận hưởng cuộc sống

by Xuan Phi IELTS 31


Health
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Do exercises Tập thể dục
Have enough sleep Ngủ đủ giấc
Go to the gym Thể dục ở phòng tập
Have a health check-up Khám sức khỏe
Take part in outdoor Tham gia hoạt động
activities ngoài trời
Ăn thực phẩm từ tự
Eat organic food
nhiên
Go swimming Đi bơi
Healthy habits Go for a walk Đi dạo
Do yoga Tập yoga
Drink water Uống nước
Go on a diet Ăn kiêng
Have a balanced diet Chế độ ăn hợp lý
Go cycling Chạy xe đạp
Clean up living
Làm sạch chỗ ở
environment
Follow a personal fitness Thực hiện một chương
programme trình giữ dáng cá nhân
Smoke Hút thuốc
Ăn quá nhiều thức ăn
Eat too much fast food
nhanh
Be drunk Say xỉn
Spend too much time
Xem ti vi quá nhiều
Unhealthy habits watching TV
Eat too much salt Ăn quá nhiều muối và
andsugar đường
Sống ở môi trường ô
Live in polluted areas
nhiễm
Ngừng hay bỏ qua việc
Skip medicine
uống thuốc
Health problems Have a stomachache Đau bụng
Be overweight Béo phì

by Xuan Phi IELTS 32


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Heart disease Bệnh tim
Lung cancer Ung thư phổi
Get a couch Ho
Be under the weather Không khỏe
Health problems Side effects Tác dụng phụ
Be poor in health for
Ốm nhiều tháng trời
months
Sustain serious head Gặp phải những chấn
injuries thương đầu nghiêm trọng
Reduce stress level Giảm mức độ căng thẳng
Prevention is better than Phòng bệnh hơn chữa
cure bệnh
Improve the facility of Cải thiện cơ sở vật chất ở
hospitals bệnh viện
Raise awareness about Nâng cao ý thức mọi
public health người về y tế công cộng
Provide health insurance Cung cấp bảo hiểm y tế
Have a good strength
Có sức khỏe tốt

Health collocations Stay healthy Có sức khỏe tốt


Enjoy a good health
Có sức khỏe tốt
Được chuẩn đoán mắc
Be diagnosed with …
bệnh…
Relieve the pain Giải tỏa cơn đau
Một căn bệnh nghiêm
A serious illness
trọng
Một loại bệnh không
An incurable illness
chữa khỏi được
Mang tính chất đe dọa
Be life-threatening
đến tính mạng

by Xuan Phi IELTS 33


Law
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Protect citizens Bảo vệ công dân
Đảm bảo quyền con
Protect the human rights
người
Maintain social order Duy trì trật tự xã hội
Keep peace Duy trì ổn định
Roles Solve conflicts Giải quyết mâu thuẫn
Show the power of the Thể hiện quyền lực của
government nhà nước
Prevent people from Ngăn chặn mọi người
committing crime phạm tội
Create a fair Tạo ra môi trường công
environment for workers bằng cho người lao động
Bank robbery Cướp ngân hàng
Street crime Tội phạm đường phố
Burglary Trộm cắp
Acts of mindless Những hành động phá
vandalism hoại mất kiểm soát
Drug deal Buôn bán ma túy
Criminals/Law-
breakers/Offenders Pickpocketing Móc túi
Sexual harassment Quấy rối tình dục
Domestic violence Bạo lực gia đình
Shoplifting Ăn trộm đồ cửa hàng
White-collar crime Tội phạm văn phòng
Cybercrime Tội phạm trên Internet
Drug abuse Nghiện ma túy
Poverty Nghèo đói
Income gap Chênh lệch thu nhập
Reasons to commit crime Jealousy Sự ghen tị
Pay for basic needs Trả cho nhu cầu thiết yếu
Bad family background Hoàn cảnh gia đình xấu
Family breakup Tan vỡ gia đình

by Xuan Phi IELTS 34


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Sibling rivalry Bất hòa giữa anh em
Thiếu sự quan tâm của
Reasons to commit crime The lack of parental care cha mẹ
The lack of education Sự thiếu giáo dục
The lack of discipline Thiếu kỷ luật
Bị phạt một cách nghiêm
Be severely punished
khắc
Appear in court Ra hầu tòa
Nộp một khoản tiền phạt
Pay a heavy fine
lớn
A fair trial Xét xử công bằng
Punishment
Make a compensation Đền bù thiệt hại
Do community service Lao động công ích
Put behind the bars Cho vào tù
Prison sentences Các án phạt tù
Death penalty Án tử hình
Raise awareness Nâng cao nhận thức
Triển khai một chiến dịch
Run a campaign to
để
Sử dụng truyền thông xã
Use social media
Solutions to reduce hội
crime Give good examples Đưa ra các ví dụ tốt
Ban some violent games Cấm các trò chơi bạo lực
Tighten security Thắt chặt an ninh
Impose more severe Đặt ra các hình phạt
punishments nghiêm khắc hơn

by Xuan Phi IELTS 35


Media and News
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
A source of information Một nguồn thông tin và
The role of the media
and entertainment giải trí
Tabloids Các tờ báo lá cải
A daily newspaper Một tòa nhật báo
A local newspaper Một tòa báo địa phương
Home news Tin tức trong nước
International news Tin tứcquốc tế
Business news Bản tin kinh doanh
Sports news Bản tin thể thao
Weather forecast Dự báo thời tiết
Game show Trò chơi trên truyền hình
Talk show Tọa đàm
Classification
Documentary Phim tài liệu
Current affairs
Các chương trình thời sự
programmes
Television
Các đoạn quảng cáo trên
advertisements
truyền hình
(commercials)
Các tiêu điểm được ghi
Recorded highlights
lại
The line is engaged Đường truyền bận
Một cuộc gọi điện thoại
A long distance call
đường dài
Chat rooms Các phòng trò chuyện
Become computer- Trở nên biết sử dụng máy
literate vi tính
Activities E-commerce Thương mại điện tử
Surf the Web Lướt Web
Subscribe to newsgroups Đăng ký các nhóm tin tức
An invaluable research Một công cụ nghiên cứu
tool rất hữu ích
Benefits Provide people with a Mang lại cho con người
wealth of knowledge nguồn kiến thức dồi dào

by Xuan Phi IELTS 36


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
The latest news Tin tức nóng hổi nhất
Thành phần chính của tin
The main item of news
tức
Benefits
Hit the headlines Trở thành tiêu điểm
Attract attention Thu hút sự chú ý
Launch a campaign Triển khai một chiến dịch
Information overload Sự quá tải thông tin
News leaks out Tin tức bị rò rỉ
Nguồn thông tin không
Offensive material
lành mạnh
Những câu chuyện gây
Misleading stories
hiểu lầm
Sensational headlines Những tiêu đề gây sốc
Drawbacks Những chi tiết rợn tóc
Gruesome details
gáy
Sử dụng ngôn ngữ không
Use ambiguous language
rõ ràng
Distort the truth Xuyên tạc sự thật
Offend people with Xúc phạm mọi người với
disturbing images những hình ảnh gây rối trí
Credibility is rare Sự tin cậy là hiếm có

by Xuan Phi IELTS 37


Relationship
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE

Adoptive parents Cha mẹ nuôi


Mother-in-law Mẹ vợ/ Mẹ chồng
Brother-in-law Anh vợ/ anh rể
Marriage partner Đối tác hôn nhân
Adopted children Con nuôi
Close friend Bạn thân
Old friend Bạn cũ
Longtime friend Bạn lâu năm
Special friend Người bạn đặc biệt
Types of relationship
Special interest group Nhóm sở thích
Soulmate Bạn tâm giao
Romantic relationship Mối quan hệ yêu đương
Same-sex relationship Tình cảm đồng tính
A casual acquaintance Bạn xã giao
Co-workers Đồng nghiệp
Colleagues Đồng nghiệp
Business partner Đối tác kinh doanh
A neighbour Một người hàng xóm
Be jealous Ganh tị
Misunderstand Hiểu lầm
Have an argument with
Có một cuộc cãi vã với ai
somebody
Dẫn tới một mâu thuẫn,
Problems in relationship Lead to a conflict
xung đột
Be in a conflict with Có xung đột với ai
Break up Chia tay
Divorce Ly dị
Compete with Cạnh tranh với
Solutions Believe in each other Tin tưởng lẫn nhau

by Xuan Phi IELTS 38


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE

Spend time together Dành thời gian bên nhau


Listen to each other Lắng nghe nhau
Solutions Keep contact with
Giữ liên lạc với ai đó
somebody
Làm cho bạn hạnh phúc
Make you happier
hơn
Chia sẻ những suy nghĩ
Share your thoughts with
của bạn với
Benefits from a tie Have someone to talk to Có ai đó để nói chuyện
relationship Có một người bạn tâm
Have a confidant
tình
Elevate your mood Cải thiện cảm xúc
Lower stress and improve Giảm stress và tăng
health cường sức khỏe

by Xuan Phi IELTS 39


Technology
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Support students more Hỗ trợ các học sinh dễ
easily dàng hơn
Phát triển các phương
Develop teaching methods
pháp dạy
Application on education
Improve the quality of Cải thiện chất lượng học
student work sinh
Encourage students to Khuyến khích học sinh tự
spend time on self-study học
Make process more and Quá trình tự động hóa
more automatic hơn
Đẩy nhanh tốc độ chu
Speed up the process
trình
Create a computerized Tạo ra một cơ sở dữ liệu
Application on work database số hóa
Manage projects more Quản lý các dự án hiệu
effectively quả hơn
Giảm thiểu các chi phí
Reduce business expenses
kinh doanh
Reduce travel time Giảm thiểu thời gian đi lại
Các thiết bị giải trí thông
Smart entertaining devices
minh
Dẫn tới sự biến mất của
Lead to the death of DVD
DVD
Technology and Thay đổi thói quen người
Change user habit
entertainment dùng
Relax on the move Thư giãn khi di chuyển
Download digital music Tải nhạc số
Online streaming of music Các kênh nhạc online
Have easy access to Có sự truy cập dễ dàng
information resources vào các nguồn dữ liệu
Tận hưởng sự thoải mái
Enjoy themselves at home
Advantages tại nhà
Vary channels of Đa dạng các kênh truyền
communication thông
Mở rộng vốn kiến thức
Broaden your knowledge
của bạn

by Xuan Phi IELTS 40


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Cải thiện chất lượng cuộc
Improve the quality of life
Advantages sống
Reduce stress Giảm căng thẳng
Increase the awareness Tăng nhận thức
Be addicted to computer Bị nghiện các trò chơi
games điện tử máy tính
Become increasingly Trở nên ngày càng biệt
isolated lập
Disadvantages
Experience loneliness Trải qua sự cô đơn
A waste of time Một sự lãng phí thời gian
Poor eyesight Giảm thị lực

by Xuan Phi IELTS 41


Tourism
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Lên kế hoạch cho một
Plan a trip
chuyến đi
Have a holiday Có một kỳ nghỉ
Thuê một chiếc xe hơi
Hire a car

Rent a bicycle Thuê một chiếc xe đạp


Rent a villa Thuê biệt thự
Activities Rent a holiday home Thuê một nhà nghỉ riêng
Stay in a cottage Ở trong một cái lều
Make a reservation Đặt chỗ
Book a room Đặt một phòng
Cancel a booking Hủy đặt phòng
Go backpacking Đi du lịch bụi
Go camping Đi cắm trại
Get away from work Thoát khỏi công việc
Have a break from
stressful Thoát khỏi môi trường
environment căng thẳng

Have a change of Thay đổi lịch thường


routine ngày
Thăm quan những địa
Benefits of travelling Visit new places
điểm mới
Có thêm nhiều trải
Gain new experiences
nghiệm mới
Accumulate a wide Tích lũy một lượng kiến
range of knowledge thức rộng
Learn a new language Học thêm một ngôn ngữ
mới
Broaden friend circle Mở rộng bạn bè
Have more freedom Được tự do hơn
Advantages of travelling
alone Enjoy complete Tận hưởng sự độc lập
independence hoàn toàn

by Xuan Phi IELTS 42


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Make quick decisions Ra quyết định nhanh
chóng
Change routine Thay đổi lịch trình tùy
randomly hứng
Advantages of travelling
Make personal pick Đưa ra các lựa chọn cá
alone
nhân
Get out of your comfort
Thoát khỏi vùng an toàn
zone
Have a detailed plan Có một kế hoạch chi tiết
Tham gia nhiều hoạt
Enjoy group activities
động nhóm
Spend quality time
with family and Dành thời gian với gia
friends đình và bạn bè

Advantages of travelling Làm bền vững mối quan


Strengthen a relationship
in a group hệ
Trong trường hợp khẩn
In case of emergency
cấp
Support each other Hỗ trợ lẫn nhau
Travel in safety Đi du lịch an toàn
Share some costs Chia sẻ một số chi phí
Tiết kiệm một số khoản
Save some expenses
chi
Surrounding countryside Vùng quê lân cận
Gentle landscape Cảnh yên bình
Những cánh đồng bát
Open fields
Landscapes ngát
Bleak landscape Cảnh ảm đạm
Rocky mountain Núi đá
A long beach Một bãi biển dài
Cause overcrowding Gây ra sự đông đúc
Disadvantages for local
community Cause an increase in
price of Tạo ra sự tăng giá của

Damage the local Phá hủy môi trường địa


environment phương

by Xuan Phi IELTS 43


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Disadvantages for local Spoil the natural Hủy hoại vẻ đẹp tự
community landscape nhiên
Do not respect the Không tôn trọng truyền
local traditions thống địa phương

by Xuan Phi IELTS 44


Traffic
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Go on foot Đi bộ
Ride a bike Đạp xe
Go somewhere by plane Đi đâu đó bằng máy bay
Sail a boat Đi thuyền
Types of mean of Get on bus Lên xe buýt
transport Get off bus Xuống xe buýt
Get on train Lên tàu
Get off train Xuống tàu
Get into car Lên xe ô tô
Get out of car Xuống xe ô tô
Reduce traffic Giảm thiểu phương tiện
Reduce injuries Giảm thiểu thương vong
Khá thân thiện với môi
Be extremely eco-friendly
trường
Advantages of using Reduce the reliance on Giảm thiểu sự phụ thuộc
public transportation fuel supplies vào nguồn cung cấp dầu
Tiết kiệm nguồn năng
Save the energy resource
lượng
Giảm thiểu ô nhiễm
Decline the air pollution
không khí
Poor infrastructure Cơ sở hạ tầng tồi tàn
Heavy traffic Xe cộ khó lưu thông
Rush-hour traffic Giao thông giờ cao điểm
Problems Oncoming traffic Phương tiện đi trái chiều
Bumpy road Đường gập ghềnh
Traffic jam Tắc đường
Traffic congestion Tắc đường
Light punishments Những hình phạt nhẹ
Strict punishments Những hình phạt nặng
Traffic law breakers
Prison sentence Án phạt tù

by Xuan Phi IELTS 45


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Người kiểm tra xe có
Traffic warden
được đỗ đúng luật không
Làm phương tiện lưu
Slow down traffic
thông chậm lại
Speeding fine Phạt tốc độ
Solutions Road sign Biển chỉ đường
Toll road Đường có thu lệ phí
Road widening Việc mở rộng đường xá
Sử dụng phương tiện giao
Use public transportation
thông công cộng
Đường dành cho người đi
Crosswalk
bộ
One-way street Đường một chiều
Motorway Xa lộ
Cycle lane
Đường cho xe đạp
Types of road Ring road Đường vành đai
Roadside Lề đường
Pavement Vỉa hè
Sidewalk Vỉa hè
Bypass Đường vòng
Dead end street Đường cụt

by Xuan Phi IELTS 46


Work
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Những người lao động trí
White-collar workers
óc
Types of employees Những người lao động
Blue-collar workers
chân tay
Guard Người bảo vệ
Part-time job Công việc bán thời gian
Full-time job Công việc toàn thời gian
Types of work Shift work Công việc làm theo ca
Các công nhân làm việc
Assembly-line workers
trong dây chuyền
Flexible working hours Giờ làm việc linh hoạt
Business culture Văn hóa doanh nghiệp
Good discipline Có kỷ luật tốt
Challenge ourselves Thử thách bản thân

Sự ổn định
Have a stable future
Work motivation Health insurance Bảo hiểm y tế
Get a promotion Thăng chức
High Salary Lương cao
Get a bonus Nhận khen thưởng
Retirement benefit Lương hưu
A pension Lương hưu
Job prospect Triển vọng nghề nghiệp
Unhealthy workplace Mối quan hệ không tốt
relationships đẹp giữa nhân viên
Bully beginners Bắt nạt những người mới
Sexual harassment Quấy rối tình dục
Problems at work Conflict between
Sự mâu thuẫn giữa chủ
employers and
và nhân viên
employees
Khối lượng công việc
Heavy workload
nhiều

by Xuan Phi IELTS 47


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Low-paid jobs Các công việc lương thấp
Problems at work
Gender discrimination Phân biệt giới tính
Tighten relationships Gắn kết tình cảm giữa
among employees nhân viên
Khuyến khích, động viên
Motivate staffs
nhân viên
Train employees to deal Đào tạo nhân viên cách
with difficulties xử lý với khó khăn
Take part in mutual Tham gia hoạt động
activities chung
Improve qualifications Nâng cao trình độ và kỹ
Solutions and skills năng
Get advice from Xin lời khuyên từ
Solve problems directly Giải quyết các vấn đề
with employers trực tiếp với sếp
Đưa ra hình phạt nghiêm
Give strict punishment
khắc
Have a clear rule Nội quy rõ ràng
Sa thải những nhân viên
Lay off weak workers
kém
Write a cover letter Viết đơn xin việc
Process of applying for a Write a CV/resume Viết sơ yếu lí lịch
job Submit your application Gửi đơn
Have an interview Phỏng vấn
Lực lượng lao động có
Well-qualified labour
trình độ cao
Thị trường lao động cạnh
Competitive job market
tranh
Seek a job Tìm kiếm việc làm
Land a job at a big firm Làm việc ở công ty lớn
High salary jobs Các công việc lương cao
Others Underpaid jobs Các công việc lương thấp
Làm nhiều nghề khác
Do various jobs without
nhau trong khoảng thời
commitment
gian ngắn
Thăng tiến nhanh trong
Progress rapidly in career
công việc

by Xuan Phi IELTS 48


TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Enhance the level of job Nâng cao chất lượng
performance công việc
Master vital soft skills Thành thạo kỹ năng mềm
Manage conflicts Xử lý mâu thuẫn
Nâng cao trình độ học
Pursue higher education
vấn
Thu nhận nhiều kinh
Gain some experiences
nghiệm
Build a strong Xây dựng mối quan hệ
relationship bền vững
Others Earn a living Kiếm sống
Make a living Kiếm sống
Work flat out Làm việc nhiều
Be overburdened with
Bị quá tải trong công việc
work
Giảm khối lượng công
Lighten workload
việc
Increase of Sự gia tăng tỷ lệ thất
unemployment rate nghiệp

by Xuan Phi IELTS 49

You might also like