You are on page 1of 22

CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

ECONOMY – TEST 4

1 (A) There are a lot of other people at the (A) Có rất nhiều người khác tại công viên:
park: (B) Cậu bé đang cưỡi trên vai của cha mình.
(B) The boy is riding on his daddy's (C) Họ đang đi dạo trong công viên.
shoulders. (D) Cậu bé đang chạy trên đường.
(C) They are taking a walk in the park.
(D) The boy is running on the path.
2 (A) The men are all wearing glasses. (A) Những người đàn ông đều đeo kính.
(B) One of the men is typing on his laptop. (B) Một trong những người đàn ông đang gõ máy
(C) The women are looking at each other. tính xách tay của mình.
(D) They are having a business meeting. (C) Những người phụ nữ đang nhìn nhau.
(D) Họ đang có một cuộc họp kinh doanh.
3 (A) She is putting air into her car tire. (A) Cô ấy đang cho khí vào lốp xe ô tô của mình.
(B) Someone is helping her fill the tire with (B) Ai đó đang giúp cô ấy làm đầy lốp xe.
air. (C) Cô ấy đang bơm xăng vào xe của mình.
(C) She is pumping gas into her car. (D) Cô ấy đang thay lốp xe.
(D) She is changing the tire on the car.
4 (A) She is cooking a steak in a frying pan. (A) Cô ấy đang nấu bít tết trong chảo rán.
(B) She is tasting the food while cooking. (B) Cô ấy đang nếm thức ăn trong khi nấu.
(C) There are many fruits on the counter. (C) Có nhiều trái cây trên quầy.
(D) She is cutting vegetables. (D) Cô ấy đang cắt rau.
5 (A) They are running on the treadmills. (A) Họ đang chạy trên máy chạy bộ.
(B) They are using exercise bikes. (B) Họ đang sử dụng xe đạp tập thể dục.
(C) All of the treadmills are being used. (C) Tất cả các máy chạy bộ đang được sử dụng.
(D) The man is pressing some buttons on (D) Người đàn ông đang nhấn một số nút trên
the treadmill. máy chạy bộ.
6 (A) He is taking the hook out of the fish's (A) Anh ta đang lấy lưỡi câu ra khỏi miệng cá.
mouth. (B) Có một vài người đàn ông trên thuyền.
(B) There are several men in the boat. (C) Anh ấy đang nấu cá.
(C) He is cooking the fish. (D) Anh ấy có rất nhiều cá trong thuyền.
(D) He has a lot of fish in the boat.
7 When will the meeting be held? Khi nào cuộc họp sẽ được tổ chức?
(A) After lunch. (A) Sau bữa trưa.
(B) Yes, it will be. (B) Vâng, nó sẽ được.
(C) Next to the conference room. (C) Bên cạnh phòng hội nghị.
8 Do you want me to sign this document? Bạn có muốn tôi ký vào tài liệu này?
(A) The recent documentary. (A) Bộ phim tài liệu gần đây.
(B) Yes, right here. (B) Vâng, ngay tại đây.
(C) I can't read them. (C) Tôi không thể đọc chúng được.
9 Who will be responsible for interviewing Ai sẽ chịu trách nhiệm phỏng vấn ứng viên mới?
new job applicants? (A) Trước Tết.
(A) Before the New Year. (B) Đó là nhiệm vụ của Jenny.
(B) That's Jenny's duty. (C) Chỉ cần nộp đơn trực tuyến.
(C) Just apply online.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 1 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

10 How many hotel rooms would you like to Bạn muốn đặt bao nhiêu phòng khách sạn?
reserve? (A) Tôi nghĩ ít nhất năm.
(A) I think at least five. (B) Anh ấy ở lại qua đêm.
(B) He stayed overnight. (C) Vào đầu tháng ba.
(C) At the beginning of March.
11 Was that the last speaker of the Đó có phải là diễn giả cuối cùng của hội nghị?
conference? (A) Lịch trình hội nghị.
(A) The conference schedule. (B) Lúc 5:00 P.M.
(B) At 5:00 P.M. (C) Không, sẽ có một người khác vào chiều nay.
(C) No, there will be another this
afternoon.
12 When will workshop registration happen? Khi nào đăng ký hội thảo sẽ diễn ra?
(A) The shop opened last year. (A) Cửa hàng khai trương năm ngoái.
(B) He is the new instructor. (B) Anh ấy là người hướng dẫn mới.
(C) It will begin next week. (C) Nó sẽ bắt đầu vào tuần tới.
13 Where should I store these books? Tôi nên lưu trữ những cuốn sách này ở đâu?
(A) Yes, they are for sale. (A) Có, họ đang bán.
(B) Please put them in the closet. (B) Hãy đặt chúng trong tủ quần áo.
(C) He came in first place. (C) Anh ấy đã ở vị trí đầu tiên.
14 Could you pick up our client from the Bạn có thể đón khách của chúng tôi từ sân bay
airport as soon as possible? càng sớm càng tốt không?
(A) It's a domestic flight. (A) Đó là một chuyến bay nội địa.
(B) Check the contract. (B) hãy kiểm tra hợp đồng.
(C) Sure, I'll leave now. (C) Chắc chắn, tôi sẽ đi ngay bây giờ.
15 You locked the front door after you left, Bạn đã khóa cửa trước sau khi bạn rời đi, phải
didn't you? không?
(A) No, she left early. (A) Không, cô ấy rời đi sớm.
(B) It's in the front. (B) Nó ở phía trước.
(C) Yes, don't worry. (C) Đúng rồi, đừng lo lắng nha.
16 Why was the quarterly training session Tại sao buổi đào tạo hàng quý bị hủy bỏ?
canceled? (A) Anh ấy đang được đào tạo chuyên sâu.
(A) He's undergoing intensive training. (B) Thực tế là nó đã được lên lịch lại.
(B) Actually, it was rescheduled. (C) Vì bút chì đã bị hỏng.
(C) Because the pencil was broken.
17 Can you give me the e-mail address for the Bạn có thể gửi cho tôi địa chỉ e-mail về bộ phận
sales department? bán hàng không?
(A) I'll forward it to you. (A) Tôi sẽ chuyển tiếp nó cho bạn.
(B) It's a sale price for a limited time. (B) Đó là giá bán trong thời gian giới hạn.
(C) What a nice dress! (C) Thật là một chiếc váy đẹp!
18 Didn't you get my proposal? Bạn không nhận được bản đề xuất của tôi à?
(A) It's not a new garbage disposal. (A) Đây không phải là nơi xử lý rác mới.
(B) Yes, and I replied. (B) Có, và tôi đã trả lời.
(C) I didn't get there in time. (C) Tôi đã không đến đó kịp thời.
19 Are you interested in a year-long Bạn quan tâm đến tư cách hội viên 1 năm hay cái
membership or something short-term? gì đó ngắn hạn thôi?
(A) I'll try just a month at first. (A) Ban đầu tôi sẽ thử 1 tháng trước.
(B) It's only available for members. (B) Nó chỉ có sẵn cho các thành viên.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 2 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(C) This loan offers low interest (C) Khoản vay này cung cấp lãi suất thấp
20 You can park your car in front of our Bạn có thể đỗ xe trước tòa nhà của chúng tôi.
building. (A) Ồ, thật tiện lợi.
(A) Oh, that's convenient. (B) Tôi hết xăng.
(B) I ran out of gas. (C) Nó nhìn ra một công viên giải trí.
(C) It overlooks an amusement park.
21 Is this laptop very portable? Máy tính xách tay này rất di động phải không?
(A) Yes, it's small and lightweight. (A) Vâng, nó nhỏ và nhẹ.
(B) It's comfortable to sit on. (B) Thật thoải mái khi ngồi lên.
(C) No, it wasn't on my lap. (C) Không, nó không nằm trong lòng tôi.
22 How can I find a roster of all the Làm thế nào tôi có thể tìm thấy một danh sách
volunteers? tất cả các tình nguyện viên?
(A) He volunteered to attend the (A) Anh ấy tình nguyện tham dự hội nghị.
conference. (B) Vui lòng đăng ký khiếu nại của bạn.
(B) Please register your complaint. (C) Chỉ cần truy cập cơ sở dữ liệu của công ty.
(C) Just access the company database.
23 Please take a brochure before the Vui lòng lấy một tập tài liệu trước buổi thuyết
presentation. trình.
(A) Thanks. I'll read it. (A) Cảm ơn. Tôi sẽ đọc nó.
(B) At the podium. (B) Tại bục giảng.
(C) I forgot her present. (C) Tôi quên món quà của cô ấy.
24 Ms. Schneider didn't call yet. Cô Schneider chưa gọi.
(A) They did call for help. (A) Họ đã kêu cứu.
(B) Don't worry. She will soon. (B) Đừng lo lắng. Cô ấy sẽ sớm thôi.
(C) Please transfer her call to me right (C) Hãy chuyển cuộc gọi của cô ấy cho tôi ngay
away. lập tức.
25 Shouldn't we inform our customers of the Chúng ta nên thông báo sớm cho khách hàng của
policy change soon? chúng ta về sự thay đổi chính sách?
(A) Yes, it's custom furniture. (A) Vâng, đó là đồ nội thất tùy chỉnh.
(B) That was my application form. (B) Đó là mẫu đơn của tôi.
(C) I'll let them know. (C) Tôi sẽ cho họ biết.
26 You can fix my bicycle, can't you? Bạn có thể sửa xe đạp của tôi không?
(A) I ride the bus to work. (A) Tôi đi xe buýt để làm việc.
(B) Sure, but it will take some time. (B) Chắc chắn, nhưng sẽ mất một lúc.
(C) Yes, I can teach a graphics course. (C) Có, tôi có thể dạy một khóa học đồ họa.
27 I didn't turn in the assignment punctually. Tôi đã không nộp bài tập đúng giờ.
(A) Take a left turn at the corner. (A) Rẽ trái ở góc.
(B) We appreciate your punctuality. (B) Chúng tôi đánh giá cao sự đúng giờ của bạn.
(C) Maybe you should contact your (C) Có lẽ bạn nên liên hệ với giáo sư của bạn.
professor.
28 What kind of ink does the printer use? Máy in sử dụng loại mực nào?
(A) He's a world-famous sprinter. (A) Anh ấy là một vận động viên chạy nước rút
(B) Consult the manual. nổi tiếng thế giới.
(C) It's very kind of you to say so. (B) Tham khảo bản hướng dẫn.
(C) Bạn thật tốt khi nói như vậy.
29 Would you like to go out for lunch? Bạn có muốn ra ngoài ăn trưa không?
(A) It was tasty. (A) Nó rất ngon.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 3 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(B) The lights will go out after 7:00 P.M. (B) Đèn sẽ tắt sau 7:00 P.M.
(C) When is your break? (C) Khi nào bạn nghỉ?
30 Why was the manuscript I submitted Tại sao bản thảo tôi gửi bị biên tập viên từ chối?
rejected by the editor? (A) Gửi mẫu trực tuyến.
(A) Submit the form online. (B) Thật ra, tôi không chịu trách nhiệm chỉnh
(B) Actually, I'm not in charge of editing. sửa.
(C) It was written on the menu. (C) Nó được viết trên menu.
31 I need to confirm your reservation. Tôi cần xác nhận đặt phòng của bạn.
(A) I'll send the confirmation number. (A) Tôi sẽ gửi số xác nhận.
(B) No, there is no room. (B) Không, không có phòng.
(C) The seat was fairly firm. (C) Ghế khá chắc chắn.
M Hello. (32) Last Thursday, I arranged to Xin chào. (32) Thứ Năm tuần trước, tôi đã sắp
have cable television installed at my xếp để lắp đặt truyền hình cáp tại nhà vào thứ
house this Wednesday. Unfortunately, I Tư này. Thật không may, tôi sẽ phải rời khỏi
will have to be out of town that day thành phố ngày hôm đó vì một số vấn đề khẩn
because of some urgent matters and would cấp và muốn dời lại cuộc hẹn cho chiều thứ Sáu.
like to reschedule the appointment for
Friday afternoon. W OK, đó không phải là một vấn đề. (33) Tuy
nhiên, tôi muốn cảnh báo bạn rằng có một
W OK, that shouldn't be a problem. (33) khoản phí sắp xếp lại là $5. Đó là chính sách của
However, I would like to warn you that công ty chúng tôi. Làm ơn cho tôi biết tên bạn?
there is a $5 rescheduling fee. That's our
company's policy. Can I have your name, M Oh, tôi hiểu rồi. Tên tôi là Charlie Kramer. Tôi
please? đang sống ở Hainesville. Bạn có biết khi nào tôi sẽ
phải trả khoản phí này không?
M Oh, I see. My name is Charlie Kramer.
I'm living in Hainesville. Do you know when W (34) Tôi sẽ sớm gửi email cho bạn về tên
I will have to pay this fee? người dùng và mật khẩu tạm thời mà bạn có thể
sử dụng trên trang web của chúng tôi. Vui lòng
W (34) I'll e-mail you soon about a user kiểm tra e-mail và thanh toán tất cả các hóa đơn
name and temporary password that you của bạn thông qua trang web của chúng tôi.
can use on our website. Please check the
e-mail and pay all your bills through our
website.
32 What did the man recently do? Người đàn ông gần đây đã làm gì?
(A)Purchased a house (A) Mua nhà
(B)Went on a business trip (B) Đi công tác
(C)Signed up for a service (C) Đăng ký dịch vụ
(D)Installed a television (D) Đã cài đặt một TV
33 Why must the man pay a fee? Tại sao người đàn ông phải trả một khoản phí?
(A)He wants to change his schedule. (A) Anh ấy muốn thay đổi lịch trình của mình.
(B)He returned an itemlate. (B) Anh ấy trả lại một mục.
(C)He lost his membership card. (C) Anh ấy bị mất thẻ thành viên.
(D)He needs an additional service. (D) Anh ấy cần một dịch vụ bổ sung.
34 What will the woman include in an e-mail? Người phụ nữ sẽ bao gồm những gì trong một e-
(A)A receipt mail?
(B)Login information (A) Biên lai

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 4 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(C)A membership contract (B) Thông tin đăng nhập


(D)Driving directions (C) Hợp đồng thành viên
(D) Hướng dẫn lái xe
M Hi, Tiffany. Do you know what happened Xin chào, Tiffany. Bạn có biết chuyện gì đã xảy ra
to the company car? I tried to reserve it với chiếc xe của công ty không? Tôi đã thử đặt
today, but I was told it's being repaired. trước xe hôm nay, nhưng tôi được bảo là nó đang
được sửa chữa.
W (35) When Mark was driving yesterday,
he got a flat tire. I just heard that the car W (35) Khi Mark lái xe ngày hôm qua, anh ta bị
should be out of the repair shop by this thủng lốp. Tôi chỉ nghe nói rằng chiếc xe sẽ rời
evening. I'll let you know when they call khỏi cửa hàng sửa chữa vào tối nay. Tôi sẽ cho
me. bạn biết khi họ gọi cho tôi.

M Oh, that's good news. (36) I was worried M Oh, đó là tin tốt đấy. (36) Tôi đã lo lắng vì tôi
because I need it tomorrow morning to cần nó vào sáng mai để đón một khách hàng
pick up an important client from the quan trọng từ sân bay.
airport.
W Ah, chẳng phải là ông Lee đến từ Bắc Kinh sao?
W Ah, isn't that Mr. Lee from Beijing? (37) (37) Trong trường hợp này, tại sao bạn không
Just in case, why don't you call a local car gọi cho một doanh nghiệp cho thuê xe hơi địa
rental business and reserve a car for phương và đặt xe cho ngày mai? Nếu xe của
tomorrow? If the company car is fixed in công ty được sửa chữa kịp thời, bạn có thể hủy
time, you can cancel. bỏ.
35 What does the woman say caused the Người phụ nữ nói điều gì gây ra vấn đề?
problem? (A) Chi phí sửa chữa đã tăng lên.
(A)A repair cost has increased. (B) Một đặt phòng đã bị hủy bỏ.
(B) A reservation has been canceled. (C) Một khách hàng đến quá muộn.
(C) A client arrived too late. (D) Một lốp xe cần phải được thay thế.
(D) A tire needed to be replaced.
36 Why is the man concerned? Tại sao người đàn ông quan tâm?
(A) He lost an important receipt. (A) Anh ấy đã mất một biên lai quan trọng.
(B) He needs a car to greet a client. (B) Anh ấy cần một chiếc xe để đón một khách
(C) He has to reschedule a meeting. hàng.
(D)He was unable to contact a client. (C) Anh ấy phải sắp xếp lại một cuộc họp.
(D) Anh ta không thể liên lạc với khách hàng.
37 What does the woman suggest? Người phụ nữ đề nghị gì?
(A) Preparing an alternative plan (A) Chuẩn bị một kế hoạch thay thế
(B)Ordering a replacement part (B) Đặt hàng một bộ phận thay thế
(C) Attending a conference (C) Tham dự một hội nghị
(D) Reserving a less expensive ticket (D) Đặt vé rẻ hơn
W Hello, this is Kelly in the accounting W Xin chào, đây là Kelly ở phòng kế toán. (38)
department. (38) The ink cartridge in the Hộp mực trong máy in ở tầng bốn đã hết. Bạn có
printer on the fourth floor has run out. Do thể đến để thay thế nó ngày hôm nay không?
you think you could come to replace it
today? Tôi chắc chắn. Nhân tiện, tôi có thể nhờ bạn một
việc được không? (39) Tôi cần bạn cho tôi biết
mô hình của máy là gì để tôi có thể mang đúng

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 5 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

M Sure. By the way, can I ask you a favor? loại. Thực ra là tôi không ở trong văn phòng ngay
(39) I need you to let me know what bây giờ, vì vậy tôi không thể thấy nó là gì.
model the machine is so I can bring the
correct one. Actually, I'm not in the office W. Nhưng làm thế nào tôi có thể tìm ra thông tin
right now, so I can't see what it is. đó? Tôi có phải mở nắp máy in hoặc nhấn một số
nút chức năng không?
W OK. But how can I find out that
information? Do I have to open the printer M Không, bạn không. (40) Chỉ cần hỏi ông Hills
cover or press some function buttons? trong bộ phận của bạn. Anh ta nên có một danh
sách đầy đủ tất cả các phần cứng trên tầng thứ
M No, you don't. (40) Just ask Mr. Hills in tư.
your department. He should have a
complete list of all the hardware on the
fourth floor.
38 What problem is the woman reporting? Người phụ nữ báo cáo vấn đề gì?
(A)An accounting error has been made. (A) Một lỗi kế toán đã được thực hiện.
(B)A printer is out of order. (B) Một máy in bị lỗi.
(C)Some office supplies have been used (C) Một số vật tư văn phòng đã được sử dụng
up. hết.
(D)A document has become lost. (D) Một tài liệu đã bị mất.
39 What does the man ask the woman to do? Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?
(A)Check some product information (A) Kiểm tra một số thông tin sản phẩm
(B)Install new equipment (B) Lắp đặt thiết bị mới
(C)Update customer information (C) Cập nhật thông tin khách hàng
(D)Stop by his office (D) Dừng lại tại văn phòng của anh ấy
40 What is mentioned about Mr. Hills? Những gì được đề cập về ông Hills?
(A)He is in charge of a new project. (A) Ông ấy phụ trách một dự án mới.
(B)He is in the same department as the (B) Ông ấy ở cùng phòng với người phụ nữ.
woman. (C) Gần đây ông ấy đã đặt hàng một mặt hàng
(C)He has recently ordered a new item. mới.
(D)He wrote a hardware list. (D) Ông đã viết một danh sách phần cứng.
M (41) Hello, I saw your advertisement on M (41) Xin chào, tôi đã thấy quảng cáo của bạn
TV promoting your grand opening. Can trên TV quảng bá cho buổi khai trương của bạn.
you tell me about your clothing store? Bạn có thể cho tôi biết về cửa hàng quần áo của
bạn?
W Welcome to our store. Our store
specializes in men's suits and formal wear. Chào mừng bạn đến cửa hàng của chúng tôi. Cửa
(42) As a grand opening promotion, we hàng của chúng tôi chuyên về quần áo nam và
are offering free delivery on all purchases chính phục. (42) Là một chương trình khuyến
this month. mãi khai trương, chúng tôi sẽ giao hàng miễn
phí cho tất cả các giao dịch mua trong tháng này.
M Wow, that's great. I need to buy a suit
for my wedding, so I stopped by. Could you M Wow, thật tuyệt. Tôi cần mua một bộ vest cho
show me something I might like? đám cưới của tôi, vì vậy tôi dừng lại tại đây. Bạn
có thể chỉ cho tôi một cái gì đó tôi sẽ thích
W Sure. We have, a variety of wedding không?
suits. Please come here. (43) First, I would
like to have my assistant take your

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 6 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

measurements so we can find a suit that Chắc chắn rồi. Chúng tôi có một loạt vest cưới.
fits you well. It won't take much time. Xin hãy đến đây. (43) Trước tiên, tôi muốn nhờ
trợ lý của mình lấy số đo của bạn để chúng tôi có
thể tìm thấy một bộ đồ phù hợp với bạn. Nó sẽ
không mất nhiều thời gian.
41 How did the man learn about the store? Làm thế nào mà người đàn ông biết về cửa hàng?
(A)By watching a television (A) Bằng cách xem tivi
(B)By talking to a friend (B) Bằng cách nói chuyện với một người bạn
(C)By reading a brochure (C) Bằng cách đọc một tài liệu
(D)By listening to the radio (D) Bằng cách nghe radio
42 According to the woman, what is being Theo người phụ nữ, điều gì đang được cung cấp
ottered this month? trong tháng này?
(A)A discount coupon (AT) Phiếu giảm giá
(B)A reduced membership fee (B) Giảm phí thành viên
(C)Free delivery (C) Giao hàng miễn phí
(D)A lifetime warranty (D) Bảo hành trọn đời
43 What does the woman suggest doing? Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A)Paying in advance (A) Thanh toán trước
(B)Getting measurements taken (B) Lấy số đo
(C)Submitting a proposal (C) Gửi đề xuất
(D)Hiring an assistant (D) Thuê một trợ lý
W Nice to meet you, Mr. Gomez. (44) I'm Rất vui được gặp ngài Gomez. (44) Tôi chắc chắn
sure after, you hear about our business, sau khi bạn nghe về việc kinh doanh của chúng
you will want us to provide food and tôi, bạn sẽ muốn chúng tôi cung cấp thực phẩm
beverages for your company's various và đồ uống cho các sự kiện khác nhau của công
events. ty bạn.

M Nice to meet you, Ms. Gates. Thank you Rất vui được gặp cô Gates. Cảm ơn bạn đã tới
for coming today. I haven't inquired about đây hôm nay. Tôi chưa từng hỏi về dịch vụ của
your services because your company is bạn vì công ty của bạn nằm ngoài thị trấn. (45)
located out of town. (45) I didn't think you Tôi không nghĩ bạn có thể cung cấp dịch vụ cho
could provide services to us. chúng tôi.

W Rose and Lily Co. is willing to travel W Công ty Rose và Lily sẵn sàng đến bất cứ nơi
anywhere within the state in order to meet nào trong tiểu bang để đáp ứng nhu cầu của
our clients' needs. Our prices don't change khách hàng. Giá của chúng tôi không thay đổi
depending on distance, so you don't need theo khoảng cách, vì vậy bạn không cần phải lo
to worry about that. lắng về điều đó.

M Oh, I'm glad to hear that. In that case, M Oh, tôi rất vui khi nghe điều đó. Trong trường
we will consider your services. What are hợp đó, chúng tôi sẽ xem xét dịch vụ của bạn.
your specialties? (46) Do you think I could Đặc sản của bạn là gì? (46) Bạn có nghĩ rằng tôi
sample some of the food and beverages có thể lấy mẫu một số thực phẩm và đồ uống
you provide? mà bạn cung cấp không?
44 What kind of services are the speakers Những loại dịch vụ nào người nói đang thảo
discussing? luận?
(A)Catering for company events (A) Phục vụ cho các sự kiện của công ty

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 7 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(B)Business consultation (B) Tư vấn kinh doanh


(C)Workforce training (C) Đào tạo lực lượng lao động
(D)Delivery services (D) Dịch vụ giao hàng
45 Why has the man not used Rose and Lily Tại sao người đàn ông không sử dụng dịch vụ của
Co.'s services before? công ty Rose và Lily trước đây?
(A)He was unaware of them. (A) Anh ấy không biết gì về họ.
(B)He was reluctant to pay a membership (B) Anh ấy đã miễn cưỡng trả một khoản phí
fee. thành viên.
(C)He was on bad terms with the owner. (C) Anh ta có quan điểm xấu với chủ sở hữu.
(D)He did not realize their availability. (D) Anh ấy đã không nhận ra sự sẵn có của họ.
46 What does the man ask the woman to do? Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?
(A) Try some food and beverages (A) Hãy thử một số thực phẩm và đồ uống
(B) Send a catalog (B) Gửi một ca-ta-lô
(C)Provide a sample (C) Cung cấp một mẫu
(D) Expedite an order (D) Xúc tiến một đơn đặt hàng
W Hi, Josh. You work at Sentry Insurance, Xin chào, Josh. Bạn làm việc tại Bảo hiểm Sentry
don't you? (47) I heard from a friend they phải không? (47) Tôi được nghe từ một người
are expected to merge with another bạn rằng họ dự kiến sẽ hợp nhất với một công
company. Is your position secure? ty khác. Vị trí của bạn có an toàn không?

M Yes, no problem. I will be keeping my M Vâng, không vấn đề gì. Tôi sẽ giữ vị trí của
position. (48) In fact, my company plans to mình. (48) Thực tế là, công ty của tôi có kế hoạch
expand internationally so that we can mở rộng ra quốc tế để chúng tôi có thể cạnh
compete with other global corporations. tranh với các tập đoàn toàn cầu khác. Tôi chắc
I'm certain it will be beneficial for both me chắn nó sẽ có lợi cho cả tôi và công ty của tôi.
and my company.
Tôi rất vui khi nghe điều đó. Thật ra là gần đây tôi
W I'm glad to hear that. Actually, I've đang suy nghĩ về việc thay đổi việc làm của mình.
recently been thinking about changing my Có bất kì cơ hội nào để được tuyển dụng tại công
line of employment. ty bạn không?
Will there be any opportunities for getting
hired at your company? M (49) Chà, bạn nên truy cập trang web của công
ty tôi vì chúng tôi đang đăng các vị trí công việc
M (49) Well, you should visit my mới sẽ có sau khi sáp nhập.
company's website because we are
posting new job positions that will be
available after the merger.
47 What does the woman say she has heard Người phụ nữ nói cô ấy đã nghe về cái gì?
about? (A) Sự tham gia của hai doanh nghiệp
(A) The joining of two businesses (B) Việc xây dựng một nhà máy
(B)The construction of a factory (C) Một hội nghị quốc tế
(C)An international conference (D) Một dự án mở rộng đường cao tốc
(D)A highway expansion project
48 What benefit does the man mention? Người đàn ông đề cập đến lợi ích gì?
(A)Lower insurance costs (A) Chi phí bảo hiểm thấp hơn
(B)Increased vacation days (B) Ngày nghỉ tăng
(C)International competitiveness (C) Năng lực cạnh tranh quốc tế

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 8 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(D) Updated equipment (D) Thiết bị cập nhật


49 What does the man suggest the woman Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì?
do? (A) Ghé thăm văn phòng của anh ấy
(A)Visit his office (B) Đăng một quảng cáo
(B) Post an advertisement (C) Gửi đề xuất
(C) Submit a proposal (D) Kiểm tra danh sách công việc
(D) Check job listings
M Hi, Ms. Parker? This is Joseph Sterling Xin chào, cô Parker? Đây là Joseph Sterling từ
from Green Creek Realtors. (50) We need Green Creek Realtor. (50) Chúng ta cần nói về
to talk about an. issue with the apartment một vấn đề với căn hộ mà bạn muốn.
you wanted.

W Oh, hi Joseph. Did you manage to find ồ, chào Joseph. Bạn đã cố gắng để tìm cho tôi
me a place in the Kahlua Apartment một vị trí trong Chung cư Kahlua phải không?
building?

M Yes, that's the reason I'm calling. But M Vâng, đó là lý do tôi gọi. Nhưng có một chút
there is a bit of an issue. vấn đề.

W Really? What is it? Thật à? Là gì thế?

M (51) There is a major pest problem in M (51) Có một vấn đề dịch hại lớn trong tòa nhà,
the building, and they need to clear the và họ cần phải dọn sạch toàn bộ tòa nhà và tiến
whole building and carry out pest control. hành kiểm soát dịch hại. Sẽ mất ít nhất ba tháng
It's going to take them at least three để đảm bảo tòa nhà sạch sẽ. Vì vậy, bạn sẽ phải
months to make sure the building is clean. chờ ba tháng để ở đó.
So you would have to wait three months to
get a place there ...

W I see ... Tôi hiểu rồi.

M There is a building just nearby called M Có một tòa nhà gần đó tên là Graceville
Graceville Towers. It's very close to the Towers. Nó rất gần với tòa nhà Kahlua nên bạn có
Kahlua building so you could stay there for thể ở đó trong ba tháng sau đó chuyển sang tòa
three months then move over to the nhà Kahlua. (52) Tôi sẽ sắp xếp tất cả việc di
Kahlua building. (52) I will arrange all of chuyển cho bạn. Bạn hãy lên mạng và kiểm tra
the moving for you. Why don't you go Graceville Towers và quay lại với tôi?
online and check out Graceville Towers and
get back to me?
W Chắc chắn rồi, điều đó nghe tốt đó. Cảm ơn
W Sure, that sounds good. Thanks Joseph. Joseph.
50 What is the reason for Joseph's call? Lý do cho cuộc gọi của Joseph là gì?
(A)There is a problem with the apartment. (A) Có một vấn đề với căn hộ.
(B)To sign the contract for the apartment (B) Ký hợp đồng cho căn hộ
(C)To discuss another apartment (C) Để thảo luận về một căn hộ khác
(D)To discuss the price of rent (D) Để thảo luận về giá thuê
51 What does Joseph say about the Kahlua Joseph nói gì về Chung cư Kahlua?
Apartment? (A) Nó đã sẵn sàng để chuyển đến bất cứ lúc nào.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 9 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(A)It's ready to move in anytime. (B) Đang diễn ra việc tân trang.
(B)There are renovations occurring. (C) Nó gần một trung tâm thể dục mới.
(C)It is near a new fitness center. (D) Có một vấn đề dịch hại lớn.
(D)There is a major pest problem.
52 What does Joseph offer to do? Joseph đề nghị làm gì?
(A)Find a new apartment at Graceville (A) Tìm một căn hộ mới tại Graceville Towers
Towers (B) Sắp xếp tất cả việc di chuyển
(B)Arrange all of the moving (C) Chuyển đồ đạc cá nhân của cô ấy
(C)Move her furniture personally (D) Chuyển vào tòa nhà Chung cư Kahlua
(D)Move into the Kahlua Apartment
building
W Hi, Amos. This is Elizabeth Cox. (53) Last Xin chào, Amos. Đây là Elizabeth Cox. (53) Năm
year you helped find some office space for ngoái bạn đã giúp tìm một số không gian văn
my company and I was hoping you could phòng cho công ty của tôi và tôi hy vọng bạn có
help me find something in the same area. thể giúp tôi tìm thứ gì đó trong cùng khu vực.

M Hi, Elizabeth. It's good to hear from you. Xin chào, Elizabeth. Thật tốt khi nghe từ bạn. Nếu
If I remember correctly, your office is in the tôi nhớ không lầm thì văn phòng của bạn ở khu
Barnsbury area right? vực Barnsbury phải không?

W Yes. (54) Actually, I recently left that Vâng (54) Trên thực tế, gần đây tôi đã rời công
company and I've opened my own legal ty đó và tôi đã mở công ty pháp lý của riêng
firm. I only have four staff members so we mình. Tôi chỉ có bốn nhân viên nên chúng tôi
don't need a big space. không cần một không gian rộng.
As long as it is in good condition and the Miễn là nó ở trong tình trạng tốt và vị trí là tốt.
location is fine.
M Không có vấn đề. Tôi có một vài chỗ ở trong
M No problem. I have a few in the area I khu vực đó mà tôi nghĩ rằng bạn sẽ muốn. (55)
think you would like. (55) What's your Buổi chiều của bạn như thế nào?
afternoon like?
53 Why is the woman calling the man? Tại sao người phụ nữ gọi người đàn ông?
(A)To ask a favor of him (A) Để yêu cầu sự giúp đỡ của anh ấy
(B)To order some flowers (B) Để đặt một số hoa
(C)To find a rental property (C) Để tìm tài sản cho thuê
(D)To rent a house (D) Thuê nhà
54 What does the woman say she has done Người phụ nữ nói rằng cô ấy đã làm gì gần đây?
recently? (A) Được thăng chức tại công ty của cô ấy
(A)Been promoted at her company (B) Đóng cửa doanh nghiệp của cô ấy
(B)Closed down her business (C) Có một công việc mới
(C)Got a new job (D) Mở doanh nghiệp của riêng cô ấy
(D)Opened her own business
55 Why does the man say, " What 's your Tại sao người đàn ông nói, "Buổi chiều của bạn
afternoon like?" như thế nào?"
(A)To figure out when they can meet (A) Để tìm ra khi nào họ có thể gặp nhau
(B)To ask her to dinner (B) Mời cô ấy đi ăn tối
(C)To explain rental conditions (C) Để giải thích các điều kiện thuê
(D)To get some keys for the office (D) Để lấy một số chìa khóa cho văn phòng

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 10 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

M Hey Judy, (56) did you see the new M Này Judy, (56) bạn có thấy văn phòng mới mà
offices the company built? They look công ty xây dựng không? Chúng trông thật tuyệt.
fantastic.

W (57) Yeah, it's about time! W (57) Vâng, đã đến lúc!

M I know we had some slow years, but the M Tôi biết chúng ta đã có vài năm bị chậm, nhưng
last five years everyone has worked so hard năm năm qua mọi người đã làm việc rất chăm chỉ
and now it's finally paying off. và bây giờ cuối cùng cũng được đền đáp.

W (58) Our company's growth has been W (58) Công ty chúng ta đang phát triển nhanh,
fast, but there has been a lot of long nhưng cũng phải trải qua rất nhiều đêm dài và
nights and hard work. làm việc chăm chỉ.

M I agree with you. But it is nice to see it M Tôi đồng ý với bạn. Nhưng thật vui khi thấy nó
finally paying off. I can't wait to move into cuối cùng cũng được đền đáp. Tôi nóng lòng
my new office! muốn chuyển đến văn phòng mới của mình!
56 What did the company do recently? Công ty đã làm gì gần đây?
(A) Renovate the lobby (A) Cải tạo sảnh đợi
(B)Build new research facilities (B) Xây dựng các cơ sở nghiên cứu mới
(C) Hired new staff (C) Tuyển dụng nhân viên mới
(D) Built new offices (D) Xây dựng văn phòng mới

57 What does the woman mean when she Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói "đã đến lúc!"?
says "it's about time!"? (A) Cô ấy nghĩ rằng công ty xứng đáng có văn
(A) She thinks the company deserves new phòng mới.
offices. (B) Cô ấy nghĩ rằng việc xây dựng đã mất quá
(B) She thinks construction has taken too nhiều thời gian.
long. (C) Cô ấy không thích các văn phòng mới.
(C) She doesn't like the new offices. (D) Cô ấy muốn tăng lương.
(D) She wants a raise in her salary.
58 What does the woman imply about the Người phụ nữ ám chỉ điều gì về công ty?
company? (A) Họ đã rất may mắn khi phát triển rất nhanh.
(A) They have been very lucky to grow so (B) Một số nhân viên không làm việc chăm chỉ.
fast. (C) Công ty đã làm việc chăm chỉ để phát triển
(B) Some of the staff is not working hard. nhanh.
(C) The company worked hard to grow (D) Các văn phòng mới không đẹp lắm.
fast.
(D) The new offices aren't very nice.
W Hi, Roger. (59) Is last month's sales Chào, Roger. (59) Báo cáo bán hàng tháng trước
report ready for our meeting today? đã sẵn sàng cho cuộc họp của chúng ta hôm nay
chưa?
M1 I have finished my section. Andrew,
have you finished yours? (60) I noticed you M1 Tôi đã hoàn thành phần của mình. Andrew,
were at work late last night so I assumed bạn đã hoàn thành của bạn chưa? (60) Tôi nhận
you had finished. thấy rằng bạn đã làm việc muộn tối qua nên tôi
cho là bạn đã hoàn thành rồi.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 11 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

M2 My part is finished. Give me your part M2 Phần của tôi đã hoàn thành. Hãy giao cho tôi
and I will get everything ready for the phần của bạn và tôi sẽ chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng
meeting. Sales are really high this quarter cho cuộc họp. Doanh số bán hàng thực sự cao
so management will be very pleased. trong quý này nên ban lãnh đạo sẽ rất hài lòng.

W Oh, that's great. We needed a good W Ồ, thật tuyệt. Chúng ta cần một quý tốt sau
quarter after our last one. That was our đợt cuối cùng của chúng ta. Đó là mức thấp nhất
lowest in history. trong lịch sử của chúng .ta

M1 (61) Andrew, when you're finished M1 (61) Andrew, khi bạn hoàn thành, hãy gửi e-
send us an e-mail and we can prepare for mail cho chúng tôi và chúng tôi có thể chuẩn bị
the meeting. cho cuộc họp.
59 What are the speakers mainly discussing? Người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì?
(A) Getting ready for a work party (A) Sẵn sàng cho một bữa tiệc làm việc
(B)Getting the sales report ready (B) Chuẩn bị báo cáo bán hàng
(C) Getting ready for a promotion (C) Sẵn sàng cho một chương trình khuyến mãi
(D) Getting ready to finish the quarter (D) Chuẩn bị kết thúc quý
60 What does the man say about Andrew? Người đàn ông nói gì về Andrew?
(A) He noticed that he left work early the (A) Anh ấy nhận thấy rằng anh ấy đã đi làm sớm
night before. vào đêm hôm trước.
(B) He thinks Andrew isn't a hard worker. (B) Anh ấy nghĩ Andrew không phải là một nhân
(C) He noticed that he worked late the viên chăm chỉ.
night before. (C) Anh ấy nhận thấy rằng anh ấy đã làm việc
(D) He thinks Andrew had a good quarter. muộn vào đêm hôm trước.
(D) Anh ấy nghĩ Andrew đã có một quý tốt.
61 What does Roger tell Andrew to do? Roger bảo Andrew làm gì?
(A) Send a letter to Roger when he is (A) Gửi một bức thư cho Roger khi anh ấy kết
finished thúc
(B) Bring the e-mail to the meeting (B) Mang e-mail đến cuộc họp
(C) Don't come to the meeting (C) Đừng đến cuộc họp
(D) Send an e-mail when he is finished (D) Gửi e-mail khi anh ấy kết thúc
M Hello, this is Warren speaking. How can I M Xin chào, đây là Warren đang nói chuyện với
help you today? bnạ. Hôm nay tôi giúp gì được cho bạn?

W (62) Hello, Warren. I purchased a work W (62) Xin chào, Warren. Tôi đã mua một bàn
desk from your store. I'm trying to put it làm việc từ cửa hàng của bạn. Tôi đang cố gắng
together but there are some important ghép nó lại với nhau nhưng còn thiếu một số
parts missing. phần quan trọng.

M I'm sorry about that. Sometimes the M Tôi xin lỗi về điều đó. Đôi khi nhà sản xuất mắc
manufacturer makes mistakes. What are sai lầm. Bạn đang thiếu những gì?
you missing?

W (63) Well, the biggest problem is I don't W (63) Chà, vấn đề lớn nhất là tôi không có dụng
have the tool to put in the bolts. And I'm cụ để lắp bu lông. Và tôi đang thiếu 3 cái chốt
missing 3 barrel nuts. trụ.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 12 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

M OK, I have those parts in the shop. (64) I M OK, tôi có những bộ phận đó trong cửa hàng.
have a lunch break at 2:00 P.M. I can bring (64) Tôi nghỉ trưa lúc 2:00 chiều. Tôi có thể mang
them over to your place if you like? chúng đến chỗ của bạn nếu bạn muốn?

M Oh, wow. That would be fantastic. Wait


one moment and I will give you my
address. M Ồ, ồ. Điều đó sẽ là tuyệt vời. Chờ một chút tôi
sẽ cung cấp cho bạn địa chỉ của tôi.
62 Where does the man most likely work? Người đàn ông có khả năng làm việc ở đâu?
(A)At a university (A) Tại một trường đại học
(B)A furniture store (B) Một cửa hàng đồ nội thất
(C)A bedding store (C) Một cửa hàng chăn ga gối đệm
(D)At a technical college (D) Tại một trường cao đẳng kỹ thuật
63 Look at the graphic. What is the woman Nhìn vào hình. Người phụ nữ thiếu gì?
missing? (A) bu lông 90mm
(A)90mm bolts (B) Vít gỗ
(B)Wood screws (C) Chốt trụ
(C)Barrel nuts (D) Khóa đầu lục giác
(D)Allen key
64 What does the man offer to do? Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A)Deliver the key to her house by post (A) Giao khóa vặn đinh đến nhà cô ấy qua đường
(B)Deliver the key to her house in person bưu điện
(C)Have the key delivered by his staff (B) Giao khóa vặn đinh tận nhà cho cô ấy
(D)Leave the key at the front counter (C) Để nhân viên giao khóa vặn đinh
(D) Để khóa vặn đinh ở quầy lễ tân
M Hi, Sandra. I'm so sorry I missed our M Chào, Sandra. Tôi rất tiếc vì tôi đã bỏ lỡ cuộc
meeting this morning. (66) I didn't realize họp của chúng ta sáng nay. (66) Tôi không nhận
the Tower Bridge was closed for ra rằng Cầu Tháp đã đóng cửa để nâng cấp. Tôi
upgrading. I had to go over the Brooklyn phải đi qua cầu Brooklyn.
Bridge.

W Don't worry about it Rob. (65) Most of W Đừng lo lắng về điều đó, Rob. (65) Hầu hết các
the staff was late because of that. It's nhân viên đã đến muộn vì nó. Sẽ rất khó chịu khi
going to be annoying to have to go over phải đi qua Cầu Brooklyn mỗi ngày. Tôi có thể
the Brooklyn Bridge every day. I might just chỉ đi được Đường hầm tốc hành.
take the Express Tunnel.
M Vâng, tôi hiểu. Nhưng giao thông quá khủng
M Yeah, I know. But the traffic is just so khiếp trong đường hầm đó. Tôi thực sự không
terrible in that tunnel. I can't really handle thể điều khiển xe.
it.
W Tôi đồng ý. (67) Tôi nghĩ tất cả chúng ta chỉ
W I agree. (67) I think we should all just nên đi tàu điện ngầm cho đến khi Cầu Tháp mở
take the subway until the Tower Bridge is cửa trở lại.
open again.
65 According to the woman, what is causing Theo người phụ nữ, nguyên nhân nào khiến mọi
people to arrive late to work? người đi làm muộn?
(A) A meeting was postponed. (A) Một cuộc họp đã bị hoãn lại.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 13 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(B) The bridge was very busy. (B) Cây cầu đã rất đông.
(C) The bridge was closed. (C) Cây cầu đã bị đóng cửa.
(D) They had car problems. (D) Họ gặp vấn đề về xe hơi.
66 Look at the graphic. Where is the sign most Nhìn vào hình ảnh. Biển hiệu có khả năng nằm ở
likely located? đâu?
(A) The Brooklyn Bridge (A) Cầu Brooklyn
(B) The Tower Bridge (B) Cầu tháp
(C) The East Bay Tunnel (C) Đường hầm Vịnh Đông
(D) The Express Tunnel (D) Đường hầm tốc hành
67 What does the woman recommend to the Người phụ nữ khuyên người đàn ông điều gì?
man? (A) Đi xe buýt đến cơ quan
(A) Take the bus to work (B) Đi chung taxi đi làm
(B) Share a taxi to work (C) Đi tàu điện ngầm đến nơi làm việc
(C) Take the subway to work (D) Đi đường hầm tốc hành
(D) Take the Express Tunnel
W OK, your total bill comes to seventy-five OK, tổng hóa đơn của bạn là bảy mươi lăm đô la.
dollars. (68) I hope you enjoyed your food (68) Tôi hy vọng bạn thích món ăn của bạn tối
tonight. Would you like to split the bill? nay. Bạn có muốn chia nhỏ hóa đơn không?

M No, I will pay. I have a coupon for a ten M Không, tôi sẽ trả. Tôi có một phiếu giảm giá
percent discount. It's in my wallet... here it mười phần trăm. Nó ở trong ví của tôi ... nó đây.
is.

W OK - Hmm, it doesn't seem to work W OK - Hmm, nó có vẻ không hoạt động khi tôi cố
when I try to scan it. Let me get the gắng quét nó. Để tôi tìm người quản lý.
manager.

M (69) Oh ... never mind, I can see the M (69) Ồ ... đừng bận tâm, tôi có thể thấy vấn
problem. I didn't read it properly. I'm so đề đây rồi. Tôi đã không đọc nó đúng. Đôi khi tôi
careless sometimes. We should have thật bất cẩn. Chúng ta lẽ ra phải gọi thêm đồ
ordered more drinks! uống!

W Well, next time you come in you should Chà, lần sau khi đến bạn nên mang theo một
bring a bigger group, and you will get a nhóm đông hơn, và dù thế nào đi nữa thì bạn sẽ
better discount that way anyhow. <70> If được giảm giá tốt hơn. <70> Nếu bạn thích, tôi
you like I can put the coupon in our có thể đưa phiếu vào hệ thống máy tính của
computer system so next time you come chúng tôi để lần sau khi đến bạn không cần
in you don't need to bring the card. mang theo thẻ.
68 Where most likely are the speakers? Người nói đang ở đâu nhất?
(A)The hospital (A) Bệnh viện
(B)A restaurant (B) Một nhà hàng
(C)A bar (C) Một quán bar
(D)A hotel (D) Một khách sạn
69 Look at the graphic. Why is the coupon Nhìn vào hình ảnh. Tại sao phiếu giảm giá bị từ
rejected? chối?
(A)The order was above $100. (A) Đơn đặt hàng trên $100.
(B)It is expired. (B) Nó đã hết hạn.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 14 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(C)Their order was below $100. (C) Đơn đặt hàng của họ dưới 100 đô la.
(D)The coupon didn't have credit on it. (D) Phiếu giảm giá không có tín dụng trên đó.
70 What does the woman offer to do? Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A)Give them a new card (A) Cung cấp cho họ một thẻ mới
(B)Put the coupon in the computer system (B) Đặt phiếu giảm giá vào hệ thống máy tính
(C)Hold the card for them (C) Giữ thẻ cho họ
(D)Provide a refund (D) Hoàn lại tiền
Attention, conference attendees. Thank Những người tham dự hội nghị chú ý. Cảm ơn sự
you for your patience while you wait for us kiên nhẫn của bạn trong khi đợi chúng tôi giải
to solve this delay. (71) Unfortunately, the quyết sự chậm trễ này. (71) Rất tiếc, máy tính
computer that is to be used during the được sử dụng trong buổi thuyết trình của diễn
keynote speaker's presentation is having giả chính đang gặp sự cố. Do đó, chúng tôi hiện
problems. As a result, we are currently đang chuyển các tệp cần thiết sang một máy tính
transferring the necessary files onto a khác. (72) Chúng tôi dự định sẽ tiến hành bài
different computer. (72) We plan to get thuyết trình trong nửa giờ nữa. Trong thời gian
underway with the presentation in half an chờ đợi, hãy thoải mái thưởng thức một số món
hour. In the meantime, feel free to enjoy giải khát được cung cấp gần cửa ra vào. (73)
some of the refreshments provided near Chúng tôi sẽ làm mờ đèn để cho biết rằng bài
the entrance. (73) We will dim the lights in thuyết trình sẽ bắt đầu. Hãy quay trở lại chỗ
order to indicate that the presentation ngồi của bạn lúc đó.
will be beginning. Please return to your
seats at that time.
71 What is causing a delay? Điều gì đang gây ra sự chậm trễ?
(A)Bad weather (A) Thời tiết xấu
(B)A canceled flight (B) Một chuyến bay bị hủy
(C)A scheduling error (C) Lỗi lập lịch trình
(D)A technical difficulty (D) Một khó khăn kỹ thuật
72 According to the speaker, after how long Theo người nói, sau bao lâu thì bài thuyết trình sẽ
will the presentation begin? bắt đầu?
(A)5 minutes (A) 5 phút
(B)30 minutes (B) 30 phút
(C)45 minutes (C) 45 phút
(D)60 minutes (D) 60 phút
73 What will happen when the listeners Điều gì sẽ xảy ra khi người nghe cần quay trở lại?
should return? (A) Một thông báo sẽ được thực hiện.
(A)An announcement will be made. (B) Ánh sáng sẽ được điều chỉnh.
(B)Lighting will be adjusted. (C) Một diễn giả chính sẽ xuất hiện trên sân khấu.
(C)A keynote speaker will appear on the (D) Đồ giải khát sẽ được phục vụ.
stage.
(D)Refreshments will be served.
Welcome back to your local radio station Chào mừng bạn trở lại đài phát thanh địa phương
WXFD 93.7 with the morning news update. WXFD 93.7 với bản cập nhật tin tức buổi sáng.
<74> Yesterday, the Clinton T own Council <74> Hôm qua, Hội đồng Clinton T đã thông qua
passed a new law prohibiting pet owners luật mới cấm chủ sở hữu vật nuôi mang vật nuôi
from bringing their pets onto public của họ ra bãi biển công cộng. <75> Tim
beaches. <75> Tim Kellerman, who was Kellerman, người mới được bầu vào hội đồng
newly elected to the town council last thị trấn tháng trước, biện minh cho quyết định

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 15 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

month, justified the decision by arguing này bằng cách lập luận rằng vật nuôi có thể làm
that pets can bother other beachgoers. phiền những người đi biển khác. Ai vi phạm sẽ
Those who violate the law will have to pay phải nộp phạt 300 đô la. <76> Tiếp theo, chúng
a fine of $300. <76> Up next, we will be tôi sẽ nhận cuộc gọi từ người nghe để nghe phản
taking calls from listeners to hear their ứng của họ đối với biện pháp mới này.
reaction to this new measure.
74 What is the radio broadcast about? Chương trình phát thanh nói về cái gì?
(A)The opening of a pet store (A) Việc mở một cửa hàng thú cưng
(B)A newly introduced law (B) Một luật mới được áp dụng
(C)A new council hall (C) Một hội trường mới
(D)An upcoming election (D) Một cuộc bầu cử sắp tới
75 According to the speaker, what did Tim Theo người nói, Tim Kellerman đã làm gì gần
Kellerman do recently? đây?
(A) He ran for office. (A) Anh ấy đã tranh cử.
(B)He won an award. (B) Anh ấy đã giành được một giải thưởng.
(C)He selected a pet. (C) Anh ấy đã chọn một con vật cưng.
(D)He paid a fine. (D) Anh ấy đã trả tiền phạt.
76 What will listeners most likely hear next? Người nghe có nhiều khả năng sẽ nghe điều gì
(A) A weather forecast tiếp theo?
(B)Some breaking news (A) Dự báo thời tiết
(C)Community members' opinions (B) Một số tin tức nóng hổi
(D)A telephone interview (C) Ý kiến của các thành viên trong cộng đồng
(D) Một cuộc phỏng vấn qua điện thoại
Welcome to our Holiday Sale here at Chào mừng đến với Chương trình giảm giá ngày
Leeman's Department Store. We are lễ của chúng tôi tại Cửa hàng bách hóa Leeman.
currently running our Red Cart Savings Chúng tôi hiện đang tổ chức Sự kiện Tiết kiệm Giỏ
Event. Pay just $100 for all the clothing that hàng Đỏ. Chỉ trả 100 đô la cho tất cả quần áo mà
you can fit in a single red cart. <77> You bạn có thể đựng vừa trong một giỏ hàng màu đỏ.
can get a cart immediately inside the main <77> Bạn có thể lấy giỏ hàng ngay bên trong lối
entrance to the store. Make sure to take vào chính của cửa hàng. Hãy chắc chắn tận dụng
advantage of this sale. It only happens once được đợt giảm giá này. Nó chỉ xảy ra một lần một
a year! <78> In order to accommodate the năm! <78> Để đáp ứng lượng lớn khách hàng,
high volume of customers, we have extra chúng tôi có thêm nhân viên ở khắp cửa hàng.
staff located throughout the store. You Bạn có thể dễ dàng phát hiện ra họ vì họ đang
can spot them easily because they are mặc áo vest màu xanh lá cây. Ngoài ra, bạn có
wearing green vests. Also, you can enter thể nhập tên của mình vào sự kiện xổ số của
your name into our raffle event by visiting chúng tôi bằng cách truy cập quầy lễ tân. (79) Tôi
the front desk. (79) I will announce the sẽ thông báo kết quả vào cuối ngày.
results at the end of the day.
77 Where should listeners get carts? Người nghe nên lấy giỏ hàng ở đâu?
(A)In the parking lot (A) Trong bãi đậu xe
(B)At the entrance (B) Ở lối vào
(C)Near the lobby (C) Gần tiền sảnh
(D)From a cashier (D) Từ nhân viên thu ngân
78 According to the speaker, who is wearing Theo người nói, ai là người mặc áo vest xanh?
green vests? (A) Thu ngân
(A)Cashiers (B) Người quản lý cửa hàng

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 16 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(B)Store managers (C) Nhân viên bổ sung


(C)Additional staff (D) Nhân viên bãi đậu xe
(D)Parking lot attendants
79 What will the speaker most likely do at the Người nói nhiều khả năng sẽ làm gì vào cuối
end of the day? ngày?
(A)Announce winners (A) Thông báo người chiến thắng
(B)Collect donations (B) Thu thập các khoản đóng góp
(C)Give a demonstration (C) Đưa ra một minh chứng
{D) Purchase an item {D) Mua một mặt hàng
<80> If you're looking for reasonable <80> Nếu bạn đang tìm kiếm mực in giá hợp lý,
prices on ink toner, then stop by Quill thì hãy ghé qua Quill Office Materials ở
Office Supplies in Rochester! We have Rochester! Chúng tôi có mực thay thế phù hợp
replacement ink toner to fit all models of với tất cả các dòng máy in, máy photocopy. <81>
printers and copy machines. <81> During Trong tháng 4, chúng tôi sẽ cử kỹ thuật viên đến
the month of April, we will send a địa điểm của bạn miễn phí để giúp bạn tháo hộp
technician to your location at no charge to mực cũ và lắp hộp mực mới. <82> Nếu bạn đăng
help you remove an old ink cartridge and ký nạp mực thường xuyên, bạn có thể nhận
install a new one. <82> If you sign up for được chiết khấu 5% cho tất cả các giao dịch mua
regular cartridge refills, you can receive a của mình. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy
5% discount on all of your purchases. For cập trang web của chúng tôi tại
more information, please visit our website www.quillofficesupplies.com.
at www.quillofficesupplies.com.
80 What business is being advertised? Doanh nghiệp nào đang được quảng cáo?
(A)A computer retailer (A) Một nhà bán lẻ máy tính
(B)An electronics repair shop (B) Một cửa hàng sửa chữa điện tử
(C)An office supply store (C) Một cửa hàng cung cấp văn phòng
(D)A cosmetics store (D) Một cửa hàng mỹ phẩm
81 What service is available in April? Dịch vụ nào có sẵn trong tháng 4?
(A)Installment payments (A) Trả góp
(B)Express shipping (B) Vận chuyển nhanh
(C) Online assistance (C) Hỗ trợ trực tuyến
(D)Free installation (D) Cài đặt miễn phí
82 How can listeners get a discount? Làm thế nào để người nghe được giảm giá?
(A)By bringing a coupon (A) Bằng cách mang theo phiếu giảm giá
(B)By buying in bulk (B) Bằng cách mua số lượng lớn
(C)By becoming a regular customer (C) Bằng cách trở thành khách hàng thường
(D)By signing up for a newsletter xuyên
(D) Bằng cách đăng ký nhận bản tin
Hi everyone, thanks for meeting with me Xin chào tất cả mọi người, cảm ơn vì đã gặp tôi
today. <83> I'd like announce a few ngày hôm nay. <83> Tôi muốn thông báo một số
changes in our health and safety policy thay đổi trong chính sách về sức khỏe và an toàn
that are designed to conform to the new của chúng tôi được thiết kế để phù hợp với các
government regulations. Firstly, we can no quy định mới của chính phủ. Thứ nhất, chúng ta
longer work a shift longer than six hours sẽ không làm việc theo ca dài hơn sáu giờ mà
without taking a one-hour break. We'll be không nghỉ giải lao một giờ nữa. Chúng tôi sẽ sử
using a clock-in system that is automated dụng một hệ thống đồng hồ tự động để gửi cho
to send you a text message once you reach bạn một tin nhắn văn bản khi bạn đạt đến sáu

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 17 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

six hours. You will also wear a device that giờ. Bạn cũng sẽ đeo một thiết bị theo dõi thời
monitors your time on the shift. <84> It's a gian của bạn trong ca làm việc. <84> Đây là một
very simple device, you just attach it to thiết bị rất đơn giản, bạn chỉ cần gắn nó vào dây
your work belt and it will do the rest, so đai lao động của mình và nó sẽ thực hiện phần
you won't need any training with that. còn lại, vì vậy bạn sẽ không cần đào tạo gì về
<85> Sharing helmets and work boots is điều đó. <85> Dùng chung mũ bảo hiểm và ủng
also now prohibited. You will have to buy bảo hộ lao động hiện cũng bị cấm. Bạn sẽ phải
your own equipment, and then later you mua thiết bị của riêng mình và sau đó bạn có thể
can claim the money back on your tax đòi lại tiền trên tờ khai thuế của mình.
return.
83 According to the speaker, why are changes Theo người nói, tại sao lại có những thay đổi?
being made? (A) Chính phủ đưa công ty ra tòa.
(A)The government took the company to (B) Để phù hợp với các quy định của chính phủ
court. (C) Ban hành hội đồng lao động mới
(B)To conform to government regulations (D) Để sắp xếp các hợp đồng trả lương thấp hơn
(C)To enact a new labor board
(D)To arrange lower paying contracts
84 What does the speaker imply when she Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "Đó là một thiết
says, "It's a very simple device, you just bị rất đơn giản, bạn chỉ cần gắn nó vào dây đai
attach it to your work belt and it will do the lao động của mình và nó sẽ thực hiện phần còn
rest, so you won't need any training with lại, vì vậy bạn sẽ không cần đào tạo gì về nó"?
that"? (A) Hệ thống mới không yêu cầu đào tạo.
(A)The new system requires no training. (B) Cô ấy không thích hệ thống mới.
(B)She doesn't like the new system. (C) Không có ngân sách cho đồng phục nhân viên.
(C) There is no budget for staff uniforms. (D) Mọi người đều cần được đào tạo.
(D) Everyone needs training.
85 What does the speaker tell the listeners Người nói nói gì với người nghe mà họ sẽ phải bắt
they will have to start bringing to work? đầu mang đi làm việc?
(A)Extra pairs of work pants (A) Thêm quần dài làm việc
(B) Other people 's helmets (B) Mũ bảo hiểm của người khác
(C)Their own boots and helmets (C) Giày và mũ bảo hiểm của riêng họ
(D)A new financial plan (D) Một kế hoạch tài chính mới
<86> Well, it's only been a year since we <86> Chà, chỉ mới một năm kể từ khi chúng tôi
began operating out of Beijing, but our bắt đầu hoạt động ngoài Bắc Kinh, nhưng quần
clothing has become a nationwide success. áo của chúng tôi đã trở nên thành công trên toàn
I got a call from a reporter at Phoenix quốc. Tôi nhận được cuộc gọi từ một phóng viên
Television, and they want to do a thirty- tại Phoenix Television và họ muốn thực hiện một
minute story documenting our rise to câu chuyện dài 30 phút ghi lại sự vươn lên thành
success. They want to interview the công của chúng tôi. Họ muốn phỏng vấn các nhà
designers about the clothing we are thiết kế về trang phục mà chúng tôi đang tạo ra ở
creating here. Also, Xinhua Fashion đây. Ngoài ra, Tạp chí Thời trang Tân Hoa xã
Magazine wants to come in next Thursday muốn đến vào thứ Năm tới và thực hiện một buổi
and do a full photo shoot of one of our chụp ảnh đầy đủ về một trong các cửa hàng của
stores, so we need to book models for that chúng tôi, vì vậy chúng tôi cần đặt người mẫu cho
day. <87> They want to take photos of our ngày hôm đó. <87> Họ muốn chụp ảnh loạt quần
new range of denim clothing. The publicity áo denim mới của chúng tôi. Sự công khai nyà
is really going to get our name out. <88> thực sự sẽ đưa tên tuổi của chúng tôi vang xa.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 18 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

Our success is going to skyrocket! We <88> Thành công của chúng tôi sẽ tăng vọt!
should expect to get a lot busier soon. Chúng ta có thể sẽ sớm bận rộn hơn rất nhiều.
86 According to the man, what did the Theo người đàn ông, công ty gần đây đã làm gì?
company recently do? (A) Bắt đầu hoạt động tại Bắc Kinh
(A) Began operating in Beijing (B) Bắt đầu hoạt động ở Ấn Độ
(B) Began operating in India (C) Đã thuê một số đầu bếp mới
(C) Hired some new chefs (D) Tạo ra một số món ăn đặc biệt
(D) Created some special dishes
87 What most likely will the Xinhua Fashion Tạp chí Thời trang Tân Hoa Xã sẽ làm gì vào thứ
Magazine do next Thursday? Năm tới?
(A) Interview the models (A) Phỏng vấn các người mẫu
(B) Take a video of the street outside (B) Quay video đường phố bên ngoài
(C) Photograph their new range of denim (C) Chụp ảnh loạt đồ denim mới của họ
(D) Sign a new contract (D) Ký hợp đồng mới
88 What does the man mean when he says Người đàn ông có ý gì khi anh ta nói "Thành công
"Our success is going to skyrocket!"? của chúng tôi sẽ tăng vọt!"?
(A) To suggest their business is going to (A) Cho thấy doanh nghiệp của họ sẽ phát triển
grow quickly nhanh chóng
(B) To discuss the future plan (B) Để thảo luận về kế hoạch tương lai
(C) To prevent the photo shoot (C) Để ngăn chặn việc chụp ảnh
(D) To transfer some documents via mail (D) Để chuyển một số tài liệu qua thư
Hi, everyone. <89> There have been some Chào mọi người. <89> Đã có một số quy định
new regulations sent in from Head Office. mới được gửi từ Trụ sở chính. Đánh giá năng
Our productivity assessment was quite suất của chúng ta khá kém. Họ không hài lòng
poor. They aren't very happy with our lắm với hiệu suất của chúng ta so với năm ngoái.
performance compared to last year. <90> <90> Vì vậy, chúng ta sẽ phải làm thêm giờ để
So we are going to have to put in some vượt tiến độ. Chúng ta thực sự cần phải nắm
overtime to get ahead of schedule. We vững điều này, nếu không một số người có thể bị
really need to stay on top of this, or some sa thải. (91> Chúng ta sẽ cần lập bảng phân công
people might get fired. (91> We are going và làm các ca làm thêm cuối tuần. Chúng tôi sẽ
to need to make a roster and work some có danh sách luân chuyển, vì vậy mỗi nhân viên
weekend overtime shifts. We will have a làm việc một ngày thứ bảy mỗi ba tuần. Tôi biết
rotation list, so each staff member works đây là một gánh nặng, nhưng khi chúng ta đạt
one Saturday every three weeks. I know được mục tiêu, mọi thứ sẽ trở lại bình thường.
this is a burden, but once we get high
enough above our targets, things will go
back to normal.
89 According to the speaker, who is Theo diễn giả, ai là người đưa ra quy định mới?
introducing the new regulations? (A) Hội đồng quản trị
(A) The Board of Directors (B) Trụ sở chính
(B) Head Office (C) Quản lý
(C) Management (D) Thư ký
(D) The secretary
90 What does the speaker imply when she Người nói ám chỉ điều gì khi cô ấy nói, "Chúng ta
says, "We really need to stay on top of thực sự cần phải nắm vững điều này"?
this"? (A) Có rất nhiều việc phải làm.
(A) There is a lot of work to do. (B) Nó không quan trọng lắm.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 19 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

(B) It isn't that important. (C) Họ có thể đợi một tuần để bắt đầu.
(C) They can wait a week to start. (D) Dự án sẽ sớm bắt đầu.
(D) The project will begin soon.
91 What does the speaker tell the listeners to Người nói bảo người nghe làm gì vào cuối tuần?
do on the weekends? (A) Mang bữa trưa đến nơi làm việc
(A) Bring their lunch to work (B) Thỉnh thoảng làm việc vào thứ Bảy
(B) Occasionally work on Saturdays (C) Làm việc Chủ nhật hàng tuần
(C) Work every Sunday (D) Có một chút thời gian nghỉ vào thứ Bảy
(D) Have some time off on Saturday
Attention, passengers. <92> <93> Hành khách chú ý. <92> <93> Chào mừng bạn lên
Welcome aboard Continental Lines, with tàu Continental Lines, với dịch vụ xe buýt đi đến
bus service to Columbia, Charleston, and Columbia, Charleston, và kết thúc ở Eastport.
terminating in Eastport. We will be Chúng ta sẽ dành phần lớn thời gian chuyến tham
spending the majority of our trip on the quan trên đường cao tốc, vì vậy hãy đảm bảo
highways, so please make sure you have rằng bạn đã thắt dây an toàn. <94> Chúng ta sẽ
your seatbelts buckled. <94> We will reach đến điểm đến đầu tiên, Columbia, trong khoảng
our first destination, Columbia, in 2 giờ, với thời gian đến là 10:30 tối, thứ Sáu
approximately 2 hours, making our time at ngày 15. Chúng ta sẽ sớm lên đường sớm thôi;
arrival 10:30 P.M., Friday the 15th. We'll vui lòng đảm bảo rằng tất cả hành lý của bạn
be getting on the road shortly; please make được an toàn và tránh xa lối đi của người kế bên.
sure all of your luggage is secure and out of Bạn có thể tìm hiểu về các điểm tham quan ở
your neighbor's way. You can learn about Columbia và tất cả các điểm đến của chúng tôi
attractions in Columbia and all of our trong tài liệu du lịch nằm trong túi ghế. Bây giờ
destinations in the travel brochure located hãy ngồi lại, thư giãn và thưởng thức phong
in the seat pocket. Now sit back, relax, and cảnh!
enjoy the scenery!
92 What kind of transportation company is Continental Lines là loại công ty vận tải nào?
Continental Lines? (A) xe buýt
(A) Bus (B) Tàu hỏa
(B) Train (C) Xe limousine
(C) Limousine (D) Taxi
(D) Taxi
93 What is the last stop for Continental Lines Điểm dừng chân cuối cùng của Continental Lines
this trip? trong chuyến đi này là gì?
(A) Charleston (A) Charleston
(B) Columbia (B) Columbia
(C) Eastport (C) Eastport
(D) Chesterville (D) Chesterville
94 Look at the graphic. What activity will still Nhìn vào hình ảnh. Hoạt động nào sẽ vẫn có sẵn
be available for the passengers to cho hành khách tham gia khi họ đến Columbia
participate in when they arrive in Columbia (A) Không có
(A) None (B) Friday Night Concert in the Park
(B) Friday Night Concert in the Park (C) Afternoon Theater
(C) Afternoon Theater (D) Midnight Wine Tasting
(D) Midnight Wine Tasting
Hello everyone, <95> I wanted to get you Xin chào mọi người, <95> Tôi muốn cùng các bạn
together to go over the recent failures in vượt qua những thất bại gần đây trong bộ phận

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 20 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

our customer service department here at dịch vụ khách hàng của chúng ta tại Monster
Monster Telecom. As you know, customer Telecom. Như bạn đã biết, dịch vụ khách hàng là
service is at the heart of everything we do. trọng tâm của mọi thứ chúng ta làm. Trung bình
We receive on average 3,000 calls per chúng ta nhận được 3.000 cuộc gọi mỗi tuần từ
week from customers with a wide range of những khách hàng với hàng loạt các nhu cầu.
needs. <96> In order to prepare you all to <96> Để chuẩn bị cho tất cả các bạn xử lý các câu
handle the most frequently asked hỏi thường gặp nhất từ khách hàng của chúng
.questions from our customers, I have ta, tôi đã phân phối biểu đồ trước mặt bạn. Vui
distributed the graph in front of you. lòng xem qua biểu đồ này với trưởng nhóm của
Please go over this graph with your team bạn và phát triển kế hoạch cải thiện dịch vụ
leader and develop a plan to improve our khách hàng của chúng ta. Đánh giá của quý tiếp
customer service. Next quarter's reviews theo sẽ được thực hiện trong hai tháng. <97>
will be in two months. <97> We aim to Chúng tôi đặt mục tiêu đến thời điểm đó sẽ chỉ
have half as many weekly calls by then. còn một nửa số cuộc gọi hàng tuần.
95 What is indicated about Monster Telecom? Điều gì được chỉ ra về Monster Telecom?
(A) They are having customer service (A) Họ đang gặp vấn đề về dịch vụ khách hàng.
problems. (B) Có quá nhiều cuộc gọi so với số lượng nhân
(B) There are too many calls for the viên.
number of employees. (C) Dịch vụ khách hàng không quan trọng đối với
(C) Customer service is not important to công ty của họ.
their company. (D) Họ cần thuê thêm người.
(D) They need to hire more people.
96 Look at the graphic. What areas should Nhìn vào hình ảnh. Các trưởng nhóm nên tập
team leaders focus their training on? trung đào tạo vào những lĩnh vực nào?
(A) How to deal with customers being (A) Làm thế nào để đối phó với việc khách hàng
upset by overcharges khó chịu vì phí quá mức
(B) Knowledge of all of the service plans (B) Kiến thức về tất cả các gói dịch vụ
(C) Helping customers replace phones (C) Giúp khách hàng thay thế điện thoại
(D) Knowledge of Monster Telecom's (D) Kiến thức về vùng phủ sóng di động của
cellular coverage area Monster Telecom
97 What is the goal for Monster Telecom? Mục tiêu của Monster Telecom là gì?
(A) Reduce the number of dropped calls (A) Giảm số lượng cuộc gọi bị gián đoạn
(B) Expand their coverage area (B) Mở rộng vùng phủ sóng của họ
(C) Add new cellular phone options (C) Thêm các tùy chọn điện thoại di động mới
(D) Reduce the number of customer calls (D) Giảm 50% số lượng cuộc gọi của khách hàng
they receive by 50% mà họ nhận được
<98> Springdale Fitness Club has just <98> Câu lạc bộ thể dục Springdale vừa mở rộng
expanded its swimming facilities to cơ sở bơi lội của mình để bao gồm bể bơi phân
include a lap pool. We are extremely làn. Chúng tôi vô cùng vui mừng khi có thể xây
excited to be able to build on our already dựng các dịch vụ thể dục dưới nước vốn đã rất ấn
impressive offerings of aquatic fitness! tượng của mình! Chúng tôi sẽ tổ chức lễ cắt băng
We'll be having a ribbon cutting ceremony khánh thành vào trưa thứ Bảy tuần này, và để ăn
this Saturday at noon, and to celebrate we mừng chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc đua vòng
will be holding a timed lap race! Because tính giờ! Bởi vì chúng tôi tạo bể bơi phân làn cho
we created the lap pool for our members các thành viên nghiêm túc trong việc đào tạo,
who are serious about training, we must nên chúng tôi phải thực thi chính sách yêu cầu
enforce a policy that requires members to các thành viên đăng ký thời gian sử dụng hồ bơi.
sign up for times to use the pool. <100> <100> Ngoài ra, hồ bơi không được sử dụng để

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 21 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube
CÔ TỊNH TOEIC - PHÁT ÂM - GIAO TIẾP

Additionally, the pool is not to be used for chơi kiểu tự do. Hãy đến Câu lạc bộ Thể dục
free style play. Please come down to Springdale vào thứ Bảy và tham gia thật vui cùng
Springdale Fitness Club on Saturday and chúng tôi!
join us in the good time!
98 What is indicated about Springdale Fitness Những gì được chỉ ra về Câu lạc bộ Thể dục
Club? Springdale?
(A) They have a tennis court. (A) Họ có một sân tennis.
(B) They take pride in their customer (B) Họ tự hào về dịch vụ khách hàng của họ.
service. (C) Họ chuyên tổ chức tiệc bể bơi cho trẻ em.
(C) They specialize in children's pool (D) Họ có nhiều loại cơ sở vật chất để bơi lội.
parties.
(D) They have a variety of swimming
facilities.
99 Look at the graphic. What are the hours of Nhìn vào hình ảnh. Giờ của bể bơi phân làn là gì?
the lap pool? (A) 8 giờ sáng-5 giờ chiều
(A) 8 A.M.-5 P.M. (B) 9 giờ sáng-5 giờ chiều
(B) 9 A.M.-5 P.M. (C) 9 giờ sáng-6 giờ chiều
(C) 9 A.M.-6 P.M. (D) 8 giờ sáng-6 giờ chiều
(D) 8 A.M.-6 P.M.
100 What does Springdale Fitness say about the Springdale Fitness nói gì về bể bơi phân làn mới?
new lap pool? (A) Nó có kích thước Olympic.
(A) It is Olympic size. (B) Nó có bốn làn.
(B) It has four lanes. (C) Nó không phải để chơi trò chơi và bơi lội
(C) It is not for playing games and free miễn phí.
swimming. (D) Nó sẽ tổ chức các cuộc đua hàng tuần.
(D) It will host weekly races.

FB: https://www.facebook.com/kimtinh123
GROUP HỌC TẬP: https://www.facebook.com/groups/265542867766560/ Page 22 of 22
YOUTUBE: https://bit.ly/mstinhyoutube

You might also like